Số hiệu | 16/2005/QĐ-BTC |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 28/03/2005 |
Người ký | Trương Chí Trung |
Ngày hiệu lực | 21/04/2005 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2005/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 28 tháng 3 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 16/2005/QĐ/BTC NGÀY 28 THÁNG 03 NĂM 2005
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ĐỂ ÁP DỤNG HẠN
NGẠCH THUẾ QUAN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26/12/1991 và các Luật sửa đổi, bổ sung Luật thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 05/07/1993; số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, Cơ quan ngang
Bộ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ
về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số
46/2005/QĐ-TTg ngày 3/3/2005 về việc điều chỉnh Danh mục hàng nhập khẩu áp dụng
hạn ngạch thuế quan;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Bãi bỏ thuế
suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan đối với các mặt hàng:
- Sữa và kem, chưa
cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác (mã số 0401); Sữa và kem, cô đặc
hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác (mã số 0402); Ngô (mã số 1005) qui định
tại Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế
quan ban hành kèm theo Quyết định số 36/2004/QĐ-BTC ngày 15/4/2004 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính.
- Xơ bông, chưa chải
thô hoặc chưa chải kỹ (mã số 5201); Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông
tái chế) (mã số 5202); Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ (mã số 5203) qui định tại
Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế quan
ban hành kèm theo Quyết định số 126/2003/QĐ-BTC ngày 7/8/2003 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
Điều 2: Các mặt hàng nêu tại Điều 1 Quyết định này thực hiện nộp thuế nhập khẩu
theo các qui định hiện hành.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công
báo.
| Trương (Đã |
THE MINISTRY OF FINANCE | Mục lục bài viết
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No: 16/2005/QD-BTC | Hanoi, March 28, 2005 |
DECISION
ON ADJUSTMENT OF THE LIST OF GOODS AND IMPORT DUTY RATES FOR APPLICATION OF DUTY QUOTA
MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Law on Import-Export Duties DATED 26 December 1991 and the laws on amendment of and addition to the Law on Import-Export Duties dated 5 July 1993; No. 04/1998/QH10 dated 20 May 1998;
Pursuant to the Decree No. 86/2002/ND-CP of the Government dated 5 November 2002 providing the functions, tasks, power and organizational structure of ministries, ministerial-level agencies;
Pursuant to the Decree No. 77/2003/ND-CP of the Government dated 1 July 2003 providing the functions, tasks, power and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the opinion of the Prime Minister at the Decision No. 46/2005/QD-TTg dated 3 March 2005 on adjustment of the List of Imported Goods for application of duty quota;
On the proposal of the Director of Tax Policy Department;
DECIDES:
Article 1: Abrogate the import duty rates for application of duty quota to the following goods:
- Milk and cream, not concentrated nor containing added sugar or other sweetening matter (Heading 0401); Milk and cream, concentrated or containing added sugar or other sweetening matter (Heading 0402); Maize (corn) (Heading 1005) stipulated in the List of Goods and Import Duty Rates for application of duty quota issued along with the Decision No. 36/2004/QD-BTC dated 15 April 2004 of the Minister of Finance.
- Cotton, not carded or combed (Heading 5201); Cotton waste (including yarn waste and garneted stock) (Heading 5202); Cotton, carded or combed (Heading 5203) stipulated in the List of Goods and Import Duty Rates for application of duty quota issued along with the Decision No. 126/2003/QD-BTC dated 7 August 2003 of the Minister of Finance.
Article 2: The goods indicated in the Article 1 of this Decision shall be subject to import duties as stipulated under current regulations.
Article 3: This Decision shall be in full force and effect 15 days from the date of publication in the Official Gazette.
| FOR THE MINISTER OF FINANCE Truong Chi Trung |
---------------
This document is handled by Luật Dương Gia. Document reference purposes only. Any comments, please send to email: dichvu@luatduonggia.vn
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 16/2005/QĐ-BTC |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 28/03/2005 |
Người ký | Trương Chí Trung |
Ngày hiệu lực | 21/04/2005 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.