Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1584/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    5398





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1584/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Nam Định
      Ngày ban hành27/07/2021
      Người kýHà Lan Anh
      Ngày hiệu lực 27/07/2021
      Tình trạng Hết hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH NAM ĐỊNH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1584/QĐ-UBND

      Nam Định, ngày 27 tháng 7 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;

      Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ- CP ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở;

      Căn cứ các Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà tỉnh Nam Định đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030, số 1510/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 về việc phê duyệt bổ sung Chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 của UBND tỉnh Nam Định;

      Căn cứ Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

      Theo đề nghị tại Tờ trình số 67/SXD-QLN&VLXD ngày 09/7/2021 của Sở Xây dựng về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định, với nội dung chi tiết theo Phụ lục I và Phụ lục II.

      Các nội dung khác: Thực hiện theo Quyết định 2846/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh Nam Định.

      Điều 2. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

      - Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh;
      - Các đ/c PCT UBND tỉnh;
      - Như Điều 2;
      - Lưu: Vp1, Vp5.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Hà Lan Anh

       

      PHỤ LỤC I

      ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2021-2025
      (Kèm theo Quyết định số 1584/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

      1. Diện tích đất ở dự kiến tăng thêm

      STT

      Đơn vị hành chính

      Điều chỉnh Diện tích đất ở cần đầu tư giai đoạn 5 năm 2021 - 2025 (ha)

      Dự án KĐT, NOTM, KDC

      Dự án nhà ở xã hội

      Tổng số

      1

      TP Nam Định

      152,42

      5,81

      158,23

      2

      Nghĩa Hưng

      57,36

      5,50

      62,86

      3

      Trực Ninh

      47,16

      1,17

      48,33

      4

      Mỹ Lộc

      111,34

      2,00

      113,34

      5

      Hai Hậu

      111,92

      0

      111,92

      6

      Nam Trực

      33,9

      0

      33,90

      7

      Giao Thủy

      60,18

      0

      60,18

      8

      Vụ Bản

      28,81

      0

      28,81

      9

      Xuân Trường

      71,22

      1

      72,22

      10

      Ý Yên

      58,05

      1,68

      59,73

      Tổng số

      733,36

      16,16

      749,52

      2. Vị trí, khu vực cần đầu tư xây dựng dự án phát triển nhà ở

      STT

      Tên dự án - Vị trí cần đầu tư

      Diện tích đất ở tăng thêm dự kiến (ha)

      Loại hình đầu tư dự kiến

      I

      Thành phố Nam Định

      158,23

       

      1

      Khu ĐTM Phú ốc tại Thôn Phú ốc - Phường Lộc Hòa

      17,30

      KĐT

      2

      Khu đô thị Nguyễn Công Trứ tại Tổ 5-6 Phường Lộc Vượng

      4,75

      KĐT

      3

      Khu đô thị mới Nam Vân tại Thôn Đồng Vân - Xã Nam Vân

      10,10

      KĐT

      4

      Khu đô thị mới Lộc An tại Xã Lộc An

      55,00

      KĐT

      5

      Khu dân cư tại xã Nam Vân ( Thôn Địch Lễ - Xã Nam Vân)

      0,54

      KDC

      6

      Nhà ở Thương mại tại khu Bãi Viên (Khu đất theo QĐ số 888/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch phân khu xã Mỹ Xá) tại Tổ dân phố Phúc Trọng - Bãi Viên

      0,70

      NOTM

      7

      Khu đất đấu giá đất hồ Tiến Lập tại Phường Cửa Bắc

      1,30

      ĐG

      8

      Nhà ở xã hội tại khu Bãi Viên tại Phường Mỹ Xá

      2,10

      NOXH

      9

      Nhà ở xã hội tại số 181 và 207 Hoàng Văn Thụ (Phường Nguyễn Du)

      0,11

      NOXH

      10

      Cải tạo nhà chung cư cũ (Các điểm chung cư cũ trên địa bàn thành phố Nam Định)

      1,77

      NO

      11

      Khu đô thị khu vực tiếp giáp với đường Mỹ Xá và đường Tô Hiến Thành tại Phường Mỹ Xá

      2,00

      KĐT

      12

      Khu đô thị đường Trần Huy Liệu tại Phường Mỹ Xá

      3,89

      KĐT

      13

      Khu đô thị phía Nam thành phố tại Thôn Vạn Diệp - Xã Nam Phong

      25,90

      KĐT

      14

      Khu đô thị mới Lộc Vượng tại Phường Lộc Vượng

      4,99

      KĐT

      15

      Khu đô thị Lương Xá - Phường Lộc Hòa

      5,00

      KĐT

      16

      Khu đô thị mới Nam Phong - Nam Vân (Đồng Ngãi xã Nam Phong, Địch Lễ xã Nam Vân)

      10,00

      KĐT

      17

      Khu đô thị mới phía Nam (OM 16, 17, 25, 24, 21) Tại Thôn Đồng Vân, Vân Lợi xã Nam Vân

      9,18

      KĐT

      18

      Nhà ở xã hội KĐT Nam Sông Đào

      3,60

      NOXH

      II

      Huyện Nghĩa Hưng

      62,86

       

      1

      Khu dân cư tập trung số 1 xã Nghĩa Thịnh

      0,70

      KDC

      2

      Khu dân cư tập trung Đại Hải xã Nghĩa Thịnh

      0,70

      KDC

      3

      Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Thái

      0,50

      KDC

      4

      Khu dân cư tập trung xóm 10, xã Nghĩa Trung

      0,79

      KDC

      5

      Khu dân cư tập trung xóm 2 xã Nghĩa Trung

      1,08

      KDC

      6

      Khu dân cư tập trung xóm 9 xã Nghĩa Trung

      1,80

      KDC

      7

      Khu tái định cư xã Nghĩa Sơn

      0,09

      TĐC

      8

      Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Sơn

      2,30

      KDC

      9

      Khu dân cư tập trung số 1 xã Nghĩa Lạc

      0,62

      KDC

      10

      Khu dân cư tập trung Đồng Ninh xã Nghĩa Lạc

      2,30

      KDC

      11

      Khu tái định cư xã Nghĩa Lạc

      0,35

      TĐC

      12

      Khu dân cư tập trung đội 9 xã Nghĩa Phong

      0,58

      KDC

      13

      Khu dân cư tập trung đội 12 xã Nghĩa Phong

      1,30

      KDC

      14

      Khu dân cư tập trung xóm 5 xã Nghĩa Tân

      0,85

      KDC

      15

      Khu dân cư tập trung xóm Bảo Điền xã Nghĩa Thành

      1,30

      KDC

      16

      Khu dân cư tập trung Xóm 1, xóm 2 Phú Thọ xã Nghĩa Hải

      1,80

      KDC

      17

      Khu dân cư tập trung số 1 xã Nghĩa Bình

      0,59

      KDC

      18

      Khu dân cư tập trung Thiên Bình xã Nghĩa Bình

      4,90

      KDC

      19

      Khu dân cư tập trung xã Phúc Thắng

      4,90

      KDC

      20

      Khu dân cư tập trung xóm 1 xã Nam Điền

      1,90

      KDC

      21

      Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Minh

      2,30

      KDC

      22

      Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Phú

      2,80

      KDC

      23

      Khu đô thị tập trung TT Quỹ Nhất

      2,04

      KĐT

      24

      Khu dân cư tập trung xóm Nam Điền xã Nghĩa Lợi

      0,60

      KDC

      25

      Khu dân cư tập trung xóm Đồng Mỹ xã Nghĩa Lợi

      0,30

      KDC

      26

      Khu dân cư tập trung xóm Đồng Quỹ xã Nghĩa Hồng

      1,30

      KDC

      27

      Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Lâm

      1,50

      KDC

      28

      Khu dân cư tập trung xóm Sỹ Hội Bắc xã Nghĩa Hùng

      1,30

      KDC

      29

      Khu dân cư tập trung phố Đoài TT Liễu Đề

      1,30

      KDC

      30

      Khu dân cư tập trung phố Bắc TT Liễu Đề

      2,00

      KDC

      31

      Khu dân cư tập trung tổ dân phố 10 TT Rạng Đông

      0,50

      KDC

      32

      Khu dân cư tập trung tổ dân phố 8 TT Rạng Đông

      4,00

      KDC

      33

      Khu dân cư tập trung tổ dân phố 6 TT Rạng Đông

      2,50

      KDC

      34

      Khu tái định cư TT Rạng Đông 1

      2,50

      TĐC

      35

      Khu tái định cư TT Rạng Đông 2

      0,07

      TĐC

      36

      Khu nhà ở công nhân Khu công nghiệp dệt may Rạng Đông

      5,50

      NOXH

      37

      Khu dân cư tập trung xã Hoàng Nam

      1,70

      KDC

      38

      Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Đồng

      1,30

      KDC

      III

      Huyện Trực Ninh

      48,33

       

      1

      Khu dân cư tập trung xã Trực Hùng (vị trí xóm 22)

      2,15

      KDC

      2

      Khu dân cư tập trung xã Việt Hùng (vị trí xóm Đoài 2)

      0,63

      KDC

      3

      Khu dân cư tập trung xã Việt Hùng (vị trí xóm Nam Tiến)

      0,74

      KDC

      4

      Khu đô thị thị trấn Cát Thành (vị trí TDP Nam Sơn)

      2,25

      KDT

      5

      Khu đô thị TT Ninh Cường (vị trí TDP Đông Bắc; TDP Hồ Tây)

      2,43

      KDT

      6

      Khu dân cư tập trung TT Ninh Cường (vị trí TDP Nghị Nam)

      0,72

      KDC

      7

      Khu dân cư tập trung thôn Phương Hạ xã Phương Định

      2,61

      KDC

      8

      Khu dân cư tập trung Phương Định (vị trí Đồng sồng)

      0,56

      KDC

      9

      Khu dân cư tập trung xóm 2 Trực Nội (Giai đoạn 1)

      0,54

      KDC

      10

      Khu dân cư xã Trực Nội (vị trí xóm 5)

      4,46

      KDC

      11

      Khu dân cư tập trung xã Trực Thắng (vị trí xóm 13)

      0,37

      KDC

      12

      Khu dân cư tập trung xã Trực Thắng

      1,26

      KDC

      13

      Khu dân cư tập trung Trực Cường khu 1 (vị trí xóm Hậu Đồng)

      0,45

      KDC

      14

      Khu Dân cư tập trung và TMDV (hỗn hợp) xã Trung Đông

      8,92

      KDC

      15

      Khu Dân cư tập trung xã Trung Đông 2 (vị trí xóm 1, 2)

      1,44

      KDC

      16

      Khu dân cư tập trung xã Trực Đạo (vị trí thôn 7)

      5,30

      KDC

      17

      Khu dân cư tập trung xã Trực Khang (vị trí xóm 7)

      0,90

      KDC

      18

      Khu dân cư tập trung xã Trực Chính khu 1 (vị trí thôn Dịch Diệp)

      1,80

      KDC

      19

      Xây dựng nhà ở xã hội tại xã Liêm Hải (vị trí xóm 1)

      1,17

      NOXH

      20

      Khu dân cư tập trung xã Liêm Hải khu 1 (vị trí xóm 1, 3,4)

      0,88

      KDC

      21

      Khu dân cư tập trung xã Trực Tuấn (vị trí xóm 5,7)

      1,98

      KDC

      22

      Khu dân cư tập trung xã Trực Tuấn (vị trí xóm 10)

      1,35

      KDC

      23

      Khu dân cư tập trung xã Trực Hưng (vị trí xóm 8)

      0,68

      KDC

      24

      Khu dân cư tập trung Trực Cường khu 3 (vị trí xóm Khang Ninh)

      0,68

      KDC

      25

      Khu dân cư tập trung xã Trực Mỹ (vị trí thôn 8)

      0,99

      KDC

      26

      Khu dân cư tập trung xã Trực Thuận (vị trí thôn 8)

      1,58

      KDC

      27

      Khu dân cư tập trung xã Trực Thanh (vị trí xóm 2)

      1,49

      KDC

      IV

      Huyện Mỹ Lộc

      113,34

       

      1

      Mở rộng khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc (phía Bắc)

      5,94

      KĐT

      2

      Mở rộng khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc (phía Tây)

      5,94

      KĐT

      3

      Khu dân cư tập trung Phía đông TDP Trung Quyên thị trấn Mỹ Lộc

      1,13

      KDC

      4

      Khu dân cư tập trung Tây TDP Hào Quang thị trấn Mỹ Lộc

      0,96

      KDC

      5

      Khu dân cư tập trung TDP Bắc Lê Xá thị trấn Mỹ Lộc

      1,03

      KDC

      6

      Khu dân cư tập trung TDP Thịnh Lộc thị trấn Mỹ Lộc

      1,80

      KDC

      7

      Khu đô thị Phú Ốc xã Mỹ Hưng

      2,40

      KĐT

      8

      Khu dân cư thôn 3 xã Mỹ Hưng

      3,00

      KDC

      9

      Khu dân cư tập trung xóm 5, xã Mỹ Hưng

      0,93

      KDC

      10

      Khu dân cư ao tư liệu xã Mỹ Hưng

      0,45

      KDC

      11

      Khu dân cư tập trung Khu Bắc Liên Hợp xã Mỹ Hưng

      2,20

      KDC

      12

      Khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc tại TDP Hưng Lộc

      19,46

      KĐT

      13

      Khu đô thị Duyên Tràng xã Mỹ Trung

      7,94

      KĐT

      14

      Khu dân cư tập trung Khu bờ sông xóm 3 xã Mỹ Trung

      1,14

      KDC

      15

      Khu dân cư tập trung Khu An Lạc, Bốn Đỗi xã Mỹ Trung

      0,81

      KDC

      16

      Khu dân cư tập trung xã Mỹ Tiến Thôn La Chợ

      3,03

      KDC

      17

      Khu dân cư tập trung Thôn Lang Xá xã Mỹ Tiến

      5,45

      KDC

      18

      Khu dân cư tập trung Thôn Vị Việt xã Mỹ Tiến

      3,04

      KDC

      19

      Khu dân cư tập trung Thôn La Đồng xã Mỹ Tiến

      1,38

      KDC

      20

      Khu dân cư tập trung xóm Đoài xã Mỹ Thắng

      1,97

      KDC

      21

      Khu dân cư tập trung xóm Đông xã Mỹ Thắng

      3,73

      KDC

      22

      Khu dân cư tập trung xóm 7+8 xã Mỹ Thắng

      3,36

      KDC

      23

      Khu dân cư tập trung Liễu Nha - Tam Đoài 1 xã Mỹ Phúc

      1,90

      KDC

      24

      Khu dân cư tập trung Liễu Nha - Tam Đoài 2 xã Mỹ Phúc

      1,47

      KDC

      25

      Khu dân cư tập trung thôn Liễu Nha, xã Mỹ Phúc

      1,06

      KDC

      26

      Khu dân cư tập trung thôn La xã Mỹ Phúc (vị trí 1)

      2,05

      KDC

      27

      Khu dân cư tập trung thôn La xã Mỹ Phúc (vị trí 2)

      2,32

      KDC

      28

      Khu dân cư tập trung tại Hội làm vườn xã Mỹ Phúc

      1,58

      KDC

      29

      Khu dân cư tập trung Quang Trung xã Mỹ Thuận

      1,38

      KDC

      30

      Khu dân cư tập trung Phía đông đường 56 xã Mỹ Thuận

      2,10

      KDC

      31

      Khu dân cư tập trung Phía tây đường 56 xã Mỹ Thuận

      1,27

      KDC

      32

      Khu dân cư tập trung thôn Nam Khánh xã Mỹ Thuận

      0,71

      KDC

      33

      Khu dân cư Quang Trung 2 xã Mỹ Thuận

      0,53

      KDC

      34

      Khu dân cư Nam Khánh 2 xã Mỹ Thuận

      0,52

      KDC

      35

      Khu dân cư Lê Hồng Phong xã Mỹ Thuận

      0,27

      KDC

      36

      Khu dân cư Xóm Nam xã Mỹ Thịnh

      0,57

      KDC

      37

      Khu dân cư Xóm Đình xã Mỹ Thịnh

      0,70

      KDC

      38

      Khu dân cư tập trung Quán Lê xã Mỹ Thịnh

      0,85

      KDC

      39

      Khu dân cư tập trung thôn Bói Trung xã Mỹ Thịnh

      0,77

      KDC

      40

      Khu dân cư tập trung xóm 5 xã Mỹ Thành

      2,92

      KDC

      41

      Khu dân cư tập trung Thôn An Cổ, xã Mỹ Thành

      4,03

      KDC

      42

      Khu dân cư tập trung xã Mỹ Tân

      2,12

      KDC

      43

      Khu dân cư tập trung thôn 1 xã Mỹ Hà

      2,34

      KDC

      44

      Khu dân cư Con lươn thôn 10 xã Mỹ Hà

      0,55

      KDC

      45

      Khu dân cư Thầy nội thôn 8 xã Mỹ Hà

      0,55

      KDC

      46

      Khu dân cư Bãi Cận Hà thôn 5 xã Mỹ Hà

      0,59

      KDC

      47

      Khu dân cư Thôn 13 xã Mỹ Hà

      0,55

      KDC

      48

      Khu dân cư Quan dưới xóm 15 xã Mỹ Hà

      0,55

      KDC

      49

      Khu thiết chế công đoàn

      2,00

      NOXH

      V

      Huyện Hải Hậu

      111,92

       

      1

      Khu dân cư số 1 xã Hải Hưng

      5,88

      KDC

      2

      Khu dân cư tập trung xóm 16 xã Hải Hưng

      1,20

      KDC

      3

      Khu dân cư xóm Tây Cát xã Hải Lý

      0,70

      KDC

      4

      Khu dân cư tập trung xóm B xã Hải Lý

      2,32

      KDC

      5

      Khu dân cư xã Hải Xuân

      2,00

      KDC

      6

      Khu dân cư xã Hải Châu

      2,00

      KDC

      7

      Khu dân cư xã Hải Chính

      1,50

      KDC

      8

      Khu dân cư xã Hải Giang

      1,50

      KDC

      9

      Khu dân cư tập trung xã Hải Phương

      2,94

      KDC

      10

      Khu dân cư tập trung xã Hải Bắc

      2,94

      KDC

      11

      Khu dân cư tập trung xã Hải Lộc

      5,22

      KDC

      12

      Khu dân cư tập trung xã Hải Ninh

      3,83

      KDC

      13

      Khu dân cư tập trung xã Hải Sơn

      2,50

      KDC

      14

      Khu dân cư tập trung xã Hải Quang

      2,94

      KDC

      15

      Khu dân cư tập trung xã Hải Nam

      1,68

      KDC

      16

      Khu dân cư tập trung xã Hải Đông

      3,00

      KDC

      17

      Khu dân cư tập trung xóm 3 xã Hải Vân

      1,50

      KDC

      18

      Khu dân cư tập trung xóm 7 xã Hải Vân

      1,62

      KDC

      19

      Khu dân cư tập trung xã Hải Trung

      5,28

      KDC

      20

      Khu dân cư tập trung xã Hải Hà

      4,50

      KDC

      21

      Khu dân cư tập trung số 1 xã Hải Anh

      0,75

      KDC

      22

      Khu dân cư tập trung số 2 xã Hải Anh

      5,40

      KDC

      23

      Khu dân cư tập trung xã Hải Đường

      0,78

      KDC

      24

      Khu dân cư tập trung xã Hải Phong

      4,80

      KDC

      25

      Khu dân cư tập trung xã Hải Phúc

      3,60

      KDC

      26

      Khu dân cư tập trung xã Hải Long

      3,92

      KDC

      27

      Khu dân cư tập trung xã Hải Tây

      5,33

      KDC

      28

      Khu dân cư tập trung xã Hải Cường

      4,58

      KDC

      29

      Khu dân cư tập trung xóm Nguyễn Chẩm xã Hải Thanh

      2,59

      KDC

      30

      Khu dân cư tập trung xã Hải Minh

      1,62

      KDC

      31

      Khu dân cư tập trung xã Hải Triều

      4,00

      KDC

      32

      Khu dân cư tập trung xã Hải Tân

      1,50

      KDC

      33

      Khu dân cư tập trung đường trục trung tâm huyện

      18,00

      KDC

      VI

      Huyện Nam Trực

      33,90

       

      1

      Khu đô thị TT Nam Giang

      4,00

      KĐT

      2

      Khu dân cư tập trung thị trấn Nam Giang

      0,60

      KDC

      3

      Khu dân cư tập trung Thôn Thượng xã Nam Cường

      1,74

      KDC

      4

      Khu dân cư tập trung Thôn Trai xã Nam Cường

      1,20

      KDC

      5

      Khu dân cư tập trung xã Điền Xá

      0,70

      KDC

      6

      Khu dân cư tập trung xã Nam Mỹ

      0,70

      KDC

      7

      Khu dân cư tập trung Ao Lân Tuyền, xã Nam Mỹ

      0,10

      KDC

      8

      Khu dân cư tập trung xã Nghĩa An

      0,70

      KDC

      9

      Khu dân cư tập trung xã Nam Toàn

      0,95

      KDC

      10

      Khu dân cư tập trung xã Tân Thịnh (GĐ2)

      1,00

      KDC

      11

      Khu dân cư tập trung thôn Trí An xã Nam Hoa

      2,00

      KDC

      12

      Khu dân cư tập trung xã Nam Lợi

      1,00

      KDC

      13

      Khu dân cư tập trung xã Đồng Sơn

      0,92

      KDC

      14

      Khu dân cư tập trung Bắc làng Tây Lạc xã Đồng Sơn

      4,00

      KDC

      15

      Khu dân cư Nam Thái (GĐ2)

      2,00

      KDC

      16

      Khu dân cư tập trung Bình Minh

      1,50

      KDC

      17

      Khu dân cư thôn Bình Yên xã Nam Thanh

      1,00

      KDC

      18

      Khu dân cư tập trung xã Nam Hùng

      0,70

      KDC

      19

      Khu dân cư tập trung xã Nam Thắng

      1,20

      KDC

      20

      Khu dân cư tập trung thôn Đại An xã Nam Thắng

      1,30

      KDC

      21

      Khu dân cư tập trung xã Hồng Quang

      2,00

      KDC

      22

      Khu dân cư tập trung xã Nam Hải

      1,00

      KDC

      23

      Khu dân cư Hồng Thượng xã Nam Hồng

      0,92

      KDC

      24

      Khu dân cư tập trung xã Nam Hồng

      0,97

      KDC

      25

      Khu dân cư tập trung xã Nam Dương

      1,00

      KDC

      26

      Khu dân cư tập trung xã Nam Tiến

      0,70

      KDC

      VII

      Huyện Giao Thủy

      60,18

       

      1

      Khu dân cư tập trung xóm 14 xã Hoành Sơn

      1,60

      KDC

      2

      Khu dân cư tập trung xóm 11 xã Hoành Sơn

      2,70

      KDC

      3

      Khu dân cư tập trung xóm 4 xã Hoành Sơn

      0,98

      KDC

      4

      Khu dân cư tập trung xã Giao Tiến 1

      4,50

      KDC

      5

      Khu dân cư tập trung xã Giao Tiến 2

      1,30

      KDC

      6

      Khu dân cư tập trung xã Giao Tiến 3

      4,30

      KDC

      7

      Khu dân cư tập trung xã Giao Thiện 1

      0,84

      KDC

      8

      Khu dân cư tập trung xã Giao Thiện 2

      4,30

      KDC

      9

      Khu dân cư tập trung xã Giao An 1

      0,96

      KDC

      10

      Khu dân cư tập trung xã Giao An 2

      3,20

      KDC

      11

      Khu dân cư tập trung TDP5B thị trấn Ngô Đồng

      0,50

      KDC

      12

      Khu dân cư tập trung xóm 11-12 xã Giao Hải

      1,00

      KDC

      13

      Khu dân cư tập trung xóm 13 xã Giao Hải

      0,98

      KDC

      14

      Khu dân cư tập trung xã Giao Phong 1

      0,98

      KDC

      15

      Khu dân cư tập trung xã Giao Phong 2

      0,57

      KDC

      16

      Khu dân cư tập trung xã Bạch Long

      0,98

      KDC

      17

      Khu dân cư tập trung xã Giao Châu

      0,98

      KDC

      18

      Khu dân cư tập trung xã Giao Xuân 1

      0,98

      KDC

      19

      Khu dân cư tập trung xã Giao Xuân 2

      4,10

      KDC

      20

      Khu dân cư tập trung xã Giao Thanh

      0,98

      KDC

      21

      Khu dân cư tập trung xã Giao Long

      0,98

      KDC

      22

      Khu dân cư tập trung xã Hồng Thuận (xóm 4, xóm 5)

      4,50

      KDC

      23

      Khu dân cư tập trung xã Hồng Thuận 1

      0,98

      KDC

      24

      Khu dân cư tập trung xã Giao Thịnh

      0,98

      KDC

      25

      Khu dân cư tập trung xã Giao Hà

      0,98

      KDC

      26

      Khu dân cư tập trung xã Giao Yến 1

      0,98

      KDC

      27

      Khu dân cư tập trung xã Giao Yến 2

      3,90

      KDC

      28

      Khu dân cư tập trung xã Giao Tân

      0,98

      KDC

      29

      Khu dân cư tập trung xã Bình Hòa

      0,98

      KDC

      30

      Khu dân cư tập trung xã Giao Nhân

      0,98

      KDC

      31

      Khu dân cư tập trung xã Giao Hương

      0,98

      KDC

      32

      Khu dân cư tập trung thị trấn Quất Lâm

      1,50

      KDC

      33

      Khu dân cư tập trung xóm 15 xã Giao Lạc

      0,98

      KDC

      34

      Khu dân cư tập trung xóm 19 xã Giao Lạc

      0,60

      KDC

      35

      Khu dân cư tập trung số 1 xã Giao Lạc

      3,15

      KDC

      VIII

      Huyện Vụ Bản

      28,81

       

      1

      Khu dân cư tập trung xã Tam Thanh

      0,89

      KDC

      2

      Khu dân cư tập trung xã Quang Trung

      1,29

      KDC

      3

      Khu dân cư tập trung xã Tân Khánh

      1,08

      KDC

      4

      Khu dân cư tập trung xã Minh Thuận

      1,08

      KDC

      5

      Khu dân cư tập trung xã Đại Thắng

      1,29

      KDC

      6

      Khu dân cư tập trung xã Vĩnh Hào

      1,88

      KDC

      7

      Khu dân cư tập trung xã Kim Thái

      2,58

      KDC

      8

      Khu dân cư tập trung xã Minh Tân

      1,08

      KDC

      9

      Khu dân cư, thương mại xã Trung Thành

      1,72

      KDC

      10

      Khu dân cư tập trung xã Liên Minh

      1,72

      KDC

      11

      Khu dân cư tập trung xã Liên Bảo

      1,29

      KDC

      12

      Khu dân cư tập trung xã Tân Thành

      1,08

      KDC

      13

      Khu dân cư tập trung xã Đại An

      1,29

      KDC

      14

      Khu dân cư tập trung xã Hợp Hưng

      2,15

      KDC

      15

      Khu dân cư tập trung xã Hiển Khánh

      1,08

      KDC

      16

      Khu dân cư tập trung xã Thành Lợi

      1,72

      KDC

      17

      Khu dân cư, thương mại thị trấn Gôi

      4,30

      KDC

      18

      Khu dân cư tập trung xã Cộng Hoà

      1,29

      KDC

      IX

      Huyện Xuân Trường

      72,22

       

      1

      Khu dân cư tập trung xã Thọ Nghiệp

      3,75

      KDC

      2

      Khu dân cư tập trung xã Xuân Vinh - Giai đoạn I

      0,74

      KDC

      3

      Khu dân cư tập trung xã Xuân Vinh - Giai đoạn II

      0,92

      KDC

      4

      Khu dân cư tập trung xã Xuân Bắc

      2,63

      KDC

      5

      Khu dân cư tập trung xã Xuân Đài

      1,52

      KDC

      6

      Khu dân cư tập trung xã Xuân Hòa

      1,50

      KDC

      7

      Khu dân cư tập trung xã Xuân Hồng - Giai đoạn I

      1,28

      KDC

      8

      Khu dân cư tập trung xã Xuân Hồng- Giai đoạn II

      1,67

      KDC

      9

      Khu dân cư tập trung xã Xuân Kiên

      2,21

      KDC

      10

      Khu dân cư tập trung xã Xuân Ngọc

      7,50

      KDC

      11

      Khu dân cư tập trung xã Xuân Ninh

      0,90

      KDC

      12

      Khu dân cư tập trung xã Xuân Phong

      3,75

      KDC

      13

      Khu dân cư tập trung xã Xuân Phú

      2,55

      KDC

      14

      Khu dân cư tập trung xóm 1 xã Xuân Phương

      0,74

      KDC

      15

      Khu dân cư tập trung xóm Nam xã Xuân Phương

      2,60

      KDC

      16

      Khu dân cư tập trung xã Xuân Thành

      1,88

      KDC

      17

      Khu dân cư tập trung xã Xuân Thượng

      3,75

      KDC

      18

      Nhà ở xã hội xã Xuân Thượng

      1,00

      NOXH

      19

      Khu dân cư tập trung xã Xuân Thủy

      1,79

      KDC

      20

      Khu dân cư tập trung xã Xuân Tiến

      3,75

      KDC

      21

      Khu dân cư tập trung xã Xuân Trung - Giai đoạn I

      0,74

      KDC

      22

      Khu dân cư tập trung xã Xuân Trung- Giai đoạn II

      0,49

      KDC

      23

      Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 9 thị trấn Xuân Trường)

      0,44

      KDC

      24

      Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 16 thị trấn Xuân Trường)

      6,60

      KDC

      25

      Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 8,12, 13, 14, 15 thị trấn Xuân Trường)

      15,00

      KDC

      26

      Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 18 thị trấn Xuân Trường)

      0,79

      KDC

      27

      Khu dân cư tập trung chân cầu Lạc Quần thị trấn Xuân Trường (Tổ 17 thị trấn Xuân Trường)

      1,73

      KDC

      X

      Huyện Ý Yên

      59,73

       

      1

      Khu dân cư tập trung xã Yên Phương

      3,60

      KDC

      2

      Khu dân cư tập trung xã Yên Dương

      2,07

      KDC

      3

      Khu tái định cư CCN Yên Dương

      0,05

      TĐC

      4

      Khu dân cư tập trung xã Yên Lương 1

      1,00

      KDC

      5

      Khu dân cư tập trung xã Yên Lương 2

      1,00

      KDC

      6

      Khu dân cư tập trung xã Yên Thành

      1,00

      KDC

      7

      Khu dân cư tập trung xã Yên Thắng

      1,50

      KDC

      8

      Khu dân cư tập trung xã Yên Mỹ

      1,25

      KDC

      9

      Khu dân cư tập trung xã Yên Bình

      1,00

      KDC

      10

      Khu dân cư tập trung xã Yên Nhân

      1,00

      KDC

      11

      Khu dân cư tập trung xã Yên Lợi

      1,00

      KDC

      12

      Khu dân cư tập trung xã Yên Khang

      1,00

      KDC

      13

      Khu dân cư tập trung xã Yên Bằng

      2,50

      KDC

      14

      Khu tái định cư xã Yên Bằng (dự án đường kết nối Đê Tả Đáy xã Yên Bằng đến đường 57B)

      0,36

      TĐC

      15

      Khu đô thị mới 4 xã Yên Bằng, Yên Quang, Yên Hồng, Yên Tiến

      3,00

      KĐT

      16

      Khu dân cư tập trung xã Yên Khánh 1

      1,00

      KDC

      17

      Khu dân cư tập trung xã Yên Khánh 2

      1,00

      KDC

      18

      Khu dân cư tập trung xã Yên Phú

      1,11

      KDC

      19

      Khu dân cư tập trung xã Yên Tân

      1,00

      KDC

      20

      Khu dân cư tập trung xã Yên Hồng (khu 2)

      1,50

      KDC

      21

      Khu dân cư tập trung phía Bắc thôn An Lộc Thượng xã Yên Hồng

      1,93

      KDC

      22

      Khu dân cư tập trung phía Nam thôn An Lộc Thượng xã Yên Hồng

      1,85

      KDC

      23

      Khu tái định cư xã Yên Hồng (dự án đường kết nối Đê Tả Đáy xã Yên Bằng đến đường 57B)

      0,30

      TĐC

      24

      Khu dân cư tập trung xã Yên Thọ

      2,00

      KDC

      25

      Khu dân cư tập trung xã Yên Cường

      2,75

      KDC

      26

      Khu dân cư tập trung xã Yên Tiến

      1,00

      KDC

      27

      Khu tái định cư xã Yên Tiến (dự án đường kết nối Đê Tả Đáy xã Yên Bằng đến đường 57B)

      0,18

      TĐC

      28

      Khu dân cư tập trung xã Yên Phong

      2,00

      KDC

      29

      Khu dân cư tập trung xã Yên Nghĩa (Khu 2)

      1,50

      KDC

      30

      Khu Nhà ở XH xã Yên Trị

      1,68

      NOXH

      31

      Khu dân cư tập trung xã Yên Trị

      3,90

      KDC

      32

      Khu dân cư tập trung xã Yên Quang

      1,00

      KDC

      33

      Khu dân cư tập trung xã Yên Phúc

      1,50

      KDC

      34

      Khu dân cư tập trung xã Yên Đồng

      1,00

      KDC

      35

      Khu dân cư tập trung xã Yên Hưng

      1,00

      KDC

      36

      Khu dân cư tập trung xã Yên Trung

      1,00

      KDC

      37

      Khu đô thị Thị trấn Lâm (Mở rộng)

      4,95

      KĐT

      38

      Khu dân cư tập trung thị trấn Lâm

      1,50

      KDC

      39

      Khu dân cư tập trung xã Yên Minh

      1,00

      KDC

      40

      Khu dân cư tập trung xã Yên Thành

      0,75

      KDC

       

      Tổng cộng toàn tỉnh (ha)

      749,52

       

       

      PHỤ LỤC II

      ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở NĂM 2021
      (Kèm theo Quyết định số 1548/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

      1. Diện tích đất ở dự kiến tăng thêm

      STT

      Đơn vị hành chính

      Điều chỉnh Diện tích đất ở cần đầu tư năm 2021 (ha)

      Dự án KĐT, NOTM, KDC

      Dự án nhà ở xã hội

      Tổng số

      1

      TP Nam Định

      35,16

      2,21

      37,37

      2

      Nghĩa Hưng

      18,27

      0

      18,27

      3

      Trực Ninh

      11,33

      0

      11,33

      4

      Mỹ Lộc

      42,72

      0

      42,72

      5

      Hải Hậu

      33,95

      0

      33,95

      6

      Nam Trực

      6,93

      0

      6,93

      7

      Giao Thủy

      46,86

      0

      46,86

      8

      Vụ Bản

      2,18

      0

      2,18

      9

      Xuân Trường

      41,97

      0

      41,97

      10

      Ý Yên

      16,25

      0

      16,25

      Tổng số

      255,62

      2,21

      257,83

      2. Vị trí, khu vực cần đầu tư xây dựng dự án phát triển nhà ở

      STT

      Tên dự án - Vị trí cần đầu tư

      Diện tích đất ở tăng thêm dự kiến (ha)

      Loại hình đầu tư dự kiến

      I

      Thành phố Nam Định

      37,37

       

      1

      Khu ĐTM Phú Ốc tại Thôn Phú Ốc - Phường Lộc Hòa

      17,30

      KĐT

      2

      Khu đô thị Nguyễn Công Trứ tại Tổ 5-6 Phường Lộc Vượng

      4,75

      KĐT

      3

      Khu đô thị mới Nam Vân tại Thôn Đồng Vân - Xã Nam Vân

      10,10

      KĐT

      4

      Khu dân cư tại xã Nam Vân (Thôn Địch Lễ - Xã Nam Vân)

      0,54

      KDC

      5

      Nhà ở thương mại tại khu Bãi Viên (Khu đất theo QĐ số 888/QĐ- UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch phân khu xã Mỹ Xá) tại Tổ dân phố Phúc Trọng - Bãi Viên

      0,70

      NOTM

      6

      Nhà ở xã hội tại khu Bãi Viên tại Phường Mỹ Xá

      2,10

      NOXH

      7

      Nhà ở xã hội tại số 181 và 207 Hoàng Văn Thụ (Phường Nguyễn Du)

      0,11

      NOXH

      8

      Cải tạo nhà chung cư cũ (Các điểm chung cư cũ trên địa bàn thành phố Nam Định)

      1,77

      NO

      II

      Huyện Nghĩa Hưng

      18,27

       

      1

      Khu dân cư tập trung số 1 xã Nghĩa Thịnh

      0,70

      KDC

      2

      Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Sơn (Giai đoạn 1)

      0,62

      KDC

      3

      Khu dân cư tập trung số 1 xã Nghĩa Lạc

      0,62

      KDC

      4

      Khu dân cư tập trung đội 9 xã Nghĩa Phong

      0,58

      KDC

      5

      Khu dân cư tập trung đội 12 xã Nghĩa Phong (Giai đoạn 1)

      0,60

      KDC

      6

      Khu dân cư tập trung số 1 xã Nghĩa Bình

      0,59

      KDC

      7

      Khu dân cư tập trung Thiên Bình xã Nghĩa Bình

      4,90

      KDC

      8

      Khu dân cư tập trung xã Phúc Thắng

      4,90

      KDC

      9

      Khu dân cư tập trung xóm 1 xã Nam Điền

      1,90

      KDC

      10

      Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Minh

      2,30

      KDC

      11

      Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Phú (Giai đoạn 1)

      0,56

      KDC

      III

      Huyện Trực Ninh

      11,33

       

      1

      Khu dân cư tập trung xã Trực Hùng (vị trí xóm 22)

      2,15

      KDC

      2

      Khu dân cư tập trung xã Việt Hùng (vị trí xóm Đoài 2)

      0,63

      KDC

      3

      Khu đô thị thị trấn Cát Thành (vị trí TDP Nam Sơn)

      2,25

      KDT

      4

      Khu đô thị TT Ninh Cường (vị trí TDP Đông Bắc; TDP Hồ Tây)

      2,43

      KDT

      5

      Khu dân cư tập trung TT Ninh Cường (vị trí TDP Nghị Nam)

      0,72

      KDC

      6

      Khu dân cư tập trung thôn Phương Hạ xã Phương Định

      2,61

      KDC

      7

      Khu dân cư tập trung xóm 2 Trực Nội (Giai đoạn 1)

      0,54

      KDC

      IV

      Huyện Mỹ Lộc

      42,72

       

      1

      Mở rộng khu đô thị Thị trấn Mỹ Lộc (phía Bắc)

      5,94

      KĐT

      2

      Khu đô thị Phú Ốc xã Mỹ Hưng

      2,40

      KĐT

      3

      Khu dân cư thôn 3 xã Mỹ Hưng

      3,00

      KDC

      4

      Khu dân cư tập trung xóm 5, xã Mỹ Hưng

      0,93

      KDC

      5

      Khu dân cư ao tư liệu xã Mỹ Hưng

      0,45

      KDC

      6

      Khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc tại TDP Hưng Lộc

      19,46

      KĐT

      7

      Khu dân cư tập trung Khu bờ sông xóm 3 xã Mỹ Trung

      1,14

      KDC

      8

      Khu dân cư tập trung Xóm Đoài xã Mỹ Thắng

      1,97

      KDC

      9

      Khu dân cư tập trung thôn Liễu Nha, xã Mỹ Phúc

      1,06

      KDC

      10

      Khu dân cư tập trung Thôn An Cổ, xã Mỹ Thành

      4,03

      KDC

      11

      Khu dân cư tập trung thôn 1 xã Mỹ Hà

      2,34

      KDC

      V

      Huyện Hải Hậu

      33,95

       

      1

      Khu dân cư số 1 xã Hải Hưng

      5,88

      KDC

      2

      Khu dân cư xóm Tây Cát xã Hải Lý

      0,70

      KDC

      3

      Khu dân cư xã Hải Xuân

      2,00

      KDC

      4

      Khu dân cư xã Hải Châu

      2,00

      KDC

      5

      Khu dân cư xã Hải Chính

      1,50

      KDC

      6

      Khu dân cư xã Hải Giang

      1,50

      KDC

      7

      Khu dân cư tập trung xã Hải Phương

      2,94

      KDC

      8

      Khu dân cư tập trung xã Hải Bắc

      2,94

      KDC

      9

      Khu dân cư tập trung xã Hải Lộc

      5,22

      KDC

      10

      Khu dân cư tập trung xã Hải Ninh

      3,83

      KDC

      11

      Khu dân cư tập trung xã Hải Sơn

      2,50

      KDC

      12

      Khu dân cư tập trung xã Hải Quang

      2,94

      KDC

      VI

      Huyện Nam Trực

      6,93

       

      1

      Khu dân cư tập trung Thôn Thượng xã Nam Cường

      1,74

      KDC

      2

      Khu dân cư tập trung Ao Lân Tuyền, xã Nam Mỹ

      0,10

      KDC

      3

      Khu dân cư tập trung thôn Trí An xã Nam Hoa

      2,00

      KDC

      4

      Khu dân cư tập trung xã Đồng Sơn

      0,92

      KDC

      5

      Khu dân cư tập trung xã Nam Thắng

      1,20

      KDC

      6

      Khu dân cư tập trung xã Nam Hồng

      0,97

      KDC

      VII

      Huyện Giao Thủy

      46,86

       

      1

      Khu dân cư tập trung xóm 14 xã Hoành Sơn (Giai đoạn 1)

      0,46

      KDC

      2

      Khu dân cư tập trung xóm 11 xã Hoành Sơn

      2,70

      KDC

      3

      Khu dân cư tập trung xã Giao Tiến 1

      4,50

      KDC

      4

      Khu dân cư tập trung xã Giao Tiến 2 (Giai đoạn 1)

      0,48

      KDC

      5

      Khu dân cư tập trung xã Giao Tiến 3

      4,30

      KDC

      6

      Khu dân cư tập trung xã Giao Thiện 1 (Giai đoạn 1)

      0,48

      KDC

      7

      Khu dân cư tập trung xã Giao Thiện 2

      4,30

      KDC

      8

      Khu dân cư tập trung xã Giao An 1 (Giai đoạn 1)

      0,48

      KDC

      9

      Khu dân cư tập trung xã Giao An 2

      3,20

      KDC

      10

      Khu dân cư tập trung TDP5B thị trấn Ngô Đồng

      0,50

      KDC

      11

      Khu dân cư tập trung xóm 11-12 xã Giao Hải (Giai đoạn 1)

      0,48

      KDC

      12

      Khu dân cư tập trung xóm 13 xã Giao Hải (Giai đoạn 1)

      0,48

      KDC

      13

      Khu dân cư tập trung xã Giao Phong 1 (Giai đoạn 1)

      0,48

      KDC

      14

      Khu dân cư tập trung xã Giao Phong 2

      0,57

      KDC

      15

      Khu dân cư tập trung xã Bạch Long (Giai đoạn 1)

      0,48

      KDC

      16

      Khu dân cư tập trung xã Giao Châu (Giai đoạn 1)

      0,48

      KDC

      17

      Khu dân cư tập trung xã Giao Xuân 1 (Giai đoạn 1)

      0,48

      KDC

      18

      Khu dân cư tập trung xã Giao Xuân 2

      4,10

      KDC

      19

      Khu dân cư tập trung xã Giao Thanh (Giai đoạn 1)

      0,48

      KDC

      20

      Khu dân cư tập trung xã Giao Long (Giai đoạn 1)

      0,48

      KDC

      21

      Khu dân cư tập trung xã Hồng Thuận (xóm 4, xóm 5)

      4,50

      KDC

      22

      Khu dân cư tập trung xã Hồng Thuận 1 (Giai đoạn 1)

      0,48

      KDC

      23

      Khu dân cư tập trung xã Giao Thịnh (Giai đoạn 1)

      0,48

      KDC

      24

      Khu dân cư tập trung xã Giao Hà (Giai đoạn 1)

      0,48

      KDC

      25

      Khu dân cư tập trung xã Giao Yến 1 (Giai đoạn 1)

      0,48

      KDC

      26

      Khu dân cư tập trung xã Giao Yến 2

      3,90

      KDC

      27

      Khu dân cư tập trung xã Giao Tân (Giai đoạn 1)

      0,48

      KDC

      28

      Khu dân cư tập trung xã Bình Hòa (Giai đoạn 1)

      0,48

      KDC

      29

      Khu dân cư tập trung xã Giao Nhân (Giai đoạn 1)

      0,48

      KDC

      30

      Khu dân cư tập trung xã Giao Hương (Giai đoạn 1)

      0,48

      KDC

      31

      Khu dân cư tập trung thị trấn Quất Lâm (Giai đoạn 1)

      0,48

      KDC

      32

      Khu dân cư tập trung xóm 15 xã Giao Lạc (Giai đoạn 1)

      0,48

      KDC

      33

      Khu dân cư tập trung xóm 19 xã Giao Lạc

      0,60

      KDC

      34

      Khu dân cư tập trung số 1 xã Giao Lạc

      3,15

      KDC

      VIII

      Huyện Vụ Bản

      2,18

       

      1

      Khu dân cư tập trung xã Tam Thanh

      0,89

      KDC

      5

      Khu dân cư tập trung xã Đại Thắng

      1,29

      KDC

      IX

      Huyện Xuân Trường

      41,97

       

      1

      Khu dân cư tập trung xã Thọ Nghiệp

      3,75

      KDC

      2

      Khu dân cư tập trung xã Xuân Vinh - Giai đoạn I

      0,74

      KDC

      3

      Khu dân cư tập trung xã Xuân Hồng - Giai đoạn I

      1,28

      KDC

      4

      Khu dân cư tập trung xã Xuân Ngọc

      7,50

      KDC

      5

      Khu dân cư tập trung xóm 1 xã Xuân Phương

      0,74

      KDC

      6

      Khu dân cư tập trung xóm Nam xã Xuân Phương

      2,60

      KDC

      7

      Khu dân cư tập trung xã Xuân Thủy

      1,79

      KDC

      8

      Khu dân cư tập trung xã Xuân Trung - Giai đoạn I

      0,74

      KDC

      9

      Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 9 thị trấn Xuân Trường)

      0,44

      KDC

      10

      Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 16 thị trấn Xuân Trường)

      6,60

      KDC

      11

      Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 8,12, 13, 14, 15 thị trấn Xuân Trường)

      15,00

      KDC

      12

      Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 18 thị trấn Xuân Trường)

      0,79

      KDC

      X

      Huyện Ý Yên

      16,25

       

      1

      Khu dân cư tập trung xã Yên Dương

      2,07

      KDC

      2

      Khu tái định cư CCN Yên Dương

      0,05

      TĐC

      3

      Khu dân cư tập trung xã Yên Lương 1

      1,00

      KDC

      4

      Khu dân cư tập trung xã Yên Bằng

      2,50

      KDC

      5

      Khu tái định cư xã Yên Bằng (dự án đường kết nối Đê Tả Đáy xã Yên Bằng đến đường 57B)

      0,36

      TĐC

      6

      Khu dân cư tập trung xã Yên Phú

      1,11

      KDC

      7

      Khu dân cư tập trung xã Yên Tân

      1,00

      KDC

      8

      Khu dân cư tập trung phía Bắc thôn An Lộc Thượng xã Yên Hồng

      1,93

      KDC

      9

      Khu tái định cư xã Yên Hồng (dự án đường kết nối Đê Tả Đáy xã Yên Bằng đến đường 57B)

      0,30

      TĐC

      10

      Khu dân cư tập trung xã Yên Thọ

      2,00

      KDC

      11

      Khu dân cư tập trung xã Yên Cường

      2,75

      KDC

      12

      Khu tái định cư xã Yên Tiến (dự án đường kết nối Đê Tả Đáy xã Yên Bằng đến đường 57B)

      0,18

      TĐC

      13

      Khu dân cư tập trung xã Yên Quang

      1,00

      KDC

       

      Tổng cộng toàn tỉnh (ha)

      257,83

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1584/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Nam Định
                                Ngày ban hành27/07/2021
                                Người kýHà Lan Anh
                                Ngày hiệu lực 27/07/2021
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 2274/BHXH-CSXH năm 2021 về thời điểm nghỉ hưu của cán bộ không đủ tuổi tái cử cấp ủy do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
                                                      • Quyết định 09/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
                                                      • Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND quy định về cơ chế khuyến khích đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
                                                      • Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án nhân rộng mô hình Câu lạc bộ liên thế hệ tự giúp nhau trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2021-2025
                                                      • Quyết định 2045/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
                                                      • Nghị quyết 07/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi Bảng giá đất kèm theo Nghị quyết 35/NQ-HĐND về thông qua bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 tỉnh Bắc Giang
                                                      • Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
                                                      • Công văn 463/BTTTT-TTCS năm 2020 về tuyên truyền thực hiện công tác phòng, chống dịch cúm A(H5N1) trên gia cầm và ở người do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ