Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1577/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    11033





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1577/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanThành phố Đà Nẵng
      Ngày ban hành07/05/2021
      Người kýLê Quang Nam
      Ngày hiệu lực 07/05/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1577/QĐ-UBND

      Đà Nẵng, ngày 07 tháng 5 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA QUẬN HẢI CHÂU

      ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Hải Châu tại Tờ trình số 55/TTr-UBND ngay 26 tháng 03 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 205/TTr-STNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Hải Châu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Diện tích năm 2021

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (phường)

      Thanh Bình

      Thuận Phước

      Thạch Thang

      Hải Châu I

      Hải Châu II

      Phước Ninh

      Hòa Thuận Tây

      Hòa Thuận Đông

      Nam Dương

      Bình Hiên

      Bình Thuận

      Hòa Cường Bắc

      Hòa Cường Nam

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5) + ...+ (17)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      8,28

      1,20

      0,76

      0,68

      0,30

      0,12

      0,33

      1,18

      1,09

      0,11

      0,23

      0,59

      0,98

      0,70

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      8,28

      1,20

      0,76

      0,68

      0,30

      0,12

      0,33

      1,18

      1,09

      0,11

      0,23

      0,59

      0,98

      0,70

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2.300,40

      155,9

      224,98

      100,91

      94,92

      34,97

      53,25

      841,24

      112,0

      23,66

      48,66

      57,63

      342,42

      209,79

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      750,15

      0,02

      0,22

      0,49

      4,28

       

      0,03

      706,77

      38,34

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      3,96

      0,04

      0,09

      2,29

      0,75

      0,03

      0,11

      0,05

      0,01

      0,02

      0,00

      0,04

      0,25

      0,30

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      270,60

      61,81

      125,35

      6,57

      7,64

      5,14

      1,60

      0,28

      6,17

      0,88

      0,88

      2,09

      35,85

      16,34

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất kinh doanh PNN

      SKC

      2,48

      0,60

       

       

       

       

       

      1,87

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      488,28

      37,22

      32,40

      32,40

      31,02

      11,74

      12,94

      87,44

      18,64

      7,63

      11,66

      12,02

      120,81

      72,29

       

      Đất giao thông

      DGT

      410,76

      31,23

      30,24

      22,75

      21,74

      9,16

      12,14

      85,90

      17,73

      6,95

      10,22

      11,00

      92,55

      59,15

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      5,25

      0,33

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4,95

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      0,02

       

       

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      2,80

      0,22

       

      1,09

      0,44

      0,02

       

       

       

      0,25

      0,01

       

      0,77

       

       

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      10,79

       

       

      0,18

      1,39

       

      0,08

      0,00

       

       

      0,80

       

      8,34

       

       

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      9,73

      0,40

      0,05

      6,53

      0,09

      0,02

      0,04

      0,21

      0,02

      0,05

      0,23

      0,05

      1,99

      0,04

       

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      29,10

      5,00

      1,53

      1,84

      6,99

      1,15

      0,61

      1,33

      0,50

      0,37

      0,34

      0,72

      2,62

      6,10

       

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      14,00

       

       

       

       

      0,00

      0,07

       

       

       

       

      0,15

      13,77

       

       

      Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

      DXH

      0,17

       

      0,07

       

       

      0,02

       

       

       

       

       

      0,09

       

       

       

      Đất chợ

      DCH

      5,62

      0,04

      0,50

       

      0,35

      1,38

       

       

      0,39

      0,02

      0,06

      0,02

      0,81

      2,06

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      1,88

       

       

      1,75

      0,02

      0,02

       

       

       

      0,10

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      0,39

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,39

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      463,63

      54,41

      32,64

      29,77

      24,08

      17,61

      19,98

      41,77

      29,70

      13,65

      20,06

      28,24

      85,98

      65,74

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      16,07

      0,26

      0,09

      3,72

      3,18

      0,14

      2,06

      0,25

      0,04

      0,25

      0,32

      0,29

      1,97

      3,50

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

      DTS

      5,82

       

      0,05

      0,81

      0,68

      0,09

      1,03

      0,97

       

       

      0,01

      0,05

       

      2,13

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

      0,67

       

       

      0,67

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      8,67

      0,98

      0,93

      0,79

      1,84

      0,04

       

      0,73

      0,62

      0,99

      0,87

      0,70

      0,07

      0,12

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0,02

       

       

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất SX VLXD, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      1,31

      0,09

      0,07

      0,02

       

      0,04

      0,05

      0,13

      0,13

      0,13

      0,10

      0,21

      0,08

      0,26

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      60,40

      0,54

      6,31

      5,08

      2,21

       

      1,33

      0,91

      0,85

      0,01

      2,32

      0,55

      34,31

      5,99

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      1,72

      0,00

      0,06

       

      0,43

      0,11

      0,06

      0,07

      0,10

      0,02

      0,09

      0,01

      0,53

      0,23

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      220,38

       

      26,77

      16,53

      18,79

       

      14,06

       

      17,40

       

      12,35

      13,42

      62,53

      38,53

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      3,97

       

       

      0,00

      0,00

      0,01

       

      0,00

      0,00

      0,00

      0,01

      0,00

       

      3,96

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      20,25

      0,00

      14,50

      0,00

      0,00

      0,46

      0,19

      0,82

      0,95

      0,17

      0,01

      0,00

      2,37

      0,77

      2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (phường)

      Thanh Bình

      Thuận Phước

      Thạch Thang

      Hải Châu I

      Hải Châu II

      Phước Ninh

      Hoà Thuận Tây

      Hoà Thuận Đông

      Nam Dương

      Bình Hiên

      Bình Thuận

      Hòa Cường Bắc

      Hòa Cường Nam

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5) + ...+ (17)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      4,20

      0,33

      0,06

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,02

      0,01

      0,00

      0,00

      3,44

      0,35

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      3,68

      0,187

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3,4375

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      0,14

      0,14

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      0,35

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,35

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,035

       

      0,0097

       

       

       

       

       

      0,0173

      0,0080

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất SX VLXD, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tổng cộng

       

      4,20

      0,33

      0,06

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,02

      0,01

      0,00

      0,00

      3,44

      0,35

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

       

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Thanh Bình

      Thuận Phước

      Thạch Thang

      Hải Châu I

      Hải Châu II

      Phước Ninh

      Hoà Thuận Tây

      Hoà Thuận Đông

      Nam Dương

      Bình Hiên

      Bình Thuận

      Hòa Cường Bắc

      Hoà Cường Nam

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5) + ...+ (17)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      0,57

      0,04

      0,03

      0,03

      0,02

      0,02

      0,02

      0,04

      0,04

      0,01

      0,20

      0,03

      0,05

      0,04

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      0,57

      0,04

      0,03

      0,03

      0,02

      0,02

      0,02

      0,04

      0,04

      0,01

      0,20

      0,03

      0,05

      0,04

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng TS

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây HNK chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR (a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR (a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR (a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất phi NN không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      2,4257

      0,00

      0,00

      0,00

      0,35

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,01

      2,06

      Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

      - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Thanh Bình

      Thuận Phước

      Thạch Thang

      Hải Châu

      Hải Châu II

      Phước Ninh

      Hòa Thuận Tây

      Hòa Thuận Đông

      Nam Dương

      Bình Hiên

      Bình Thuận

      Hoà Cường Bắc

      Hoà Cường Nam

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5) +…+ (17)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      9,84

      0,00

      5,30

      0,00

      0,00

      0,00

      0,33

      0,00

      3,67

      0,16

      0,00

      0,00

      0,00

      038

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      7,69

       

      5,30

       

       

       

       

       

      2,39

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      0,12

       

       

       

       

       

      0,01

       

      0,05

      0,07

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,05

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      1,19

       

       

       

       

       

       

       

      1,19

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,32

       

       

       

       

       

      0,32

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,38

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,38

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,04

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

      0,05

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      (Vị trí các loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021, tỷ lệ 1/5.000 do Ủy ban nhân dân quận Hải Châu xác lập ngày 06/04/2021).

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Hải Châu có trách nhiệm:

      1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

      3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND quận Hải Châu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

      Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của thành phố Đà Nẵng./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - TTTU, HĐND thành phố (B/c);
      - CT và các PCT UBND thành phố;
      - Lưu: VT, ĐTĐT.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lê Quang Nam

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1577/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanThành phố Đà Nẵng
                                Ngày ban hành07/05/2021
                                Người kýLê Quang Nam
                                Ngày hiệu lực 07/05/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 2300/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch, Nghệ thuật biểu diễn của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
                                                      • Quyết định 09/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chí đánh giá, cách chấm điểm công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Cà Mau
                                                      • Công văn 377/TCT-DNNCN năm 2021 về đẩy mạnh tổ chức triển khai cấp tài khoản giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế đối với cá nhân do Tổng cục Thuế ban hành
                                                      • Công văn 481/VKSTC-V8 năm 2021 về kiểm sát phòng chống dịch bệnh Covid-19 tại các Cơ sở giam giữ do Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
                                                      • Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đối với cộng tác viên bảo vệ, chăm sóc trẻ em trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
                                                      • Công văn 89700/CT-TTHT năm 2020 về khấu trừ thuế thu nhập cá nhân do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Công văn 4987/UBND-VHXH năm 2020 về tăng cường triển khai biện pháp phòng chống dịch COVID-19 do thành phố Đà Nẵng ban hành
                                                      • Văn bản hợp nhất 52/VBHN-BCT năm 2020 hợp nhất Nghị định hướng dẫn Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá do Bộ Công thương ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ