Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1513/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Điện Biên ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    18691





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1513/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Điện Biên
      Ngày ban hành31/12/2020
      Người kýLê Thành Đô
      Ngày hiệu lực 31/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH ĐIỆN BIÊN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1513/QĐ-UBND

      Điện Biên, ngày 31 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      V/V: CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

      Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

      Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

      Căn cứ Quyết định số 1338/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021; Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên về việc giao kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2021, tỉnh Điện Biên;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2350/TTr-STC ngày 31/12/2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2021, tỉnh Điện Biên (Chi tiết số liệu theo các biểu kèm theo Quyết định này).

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Điện Biên; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 2;
      - TT tỉnh ủy (B/c);
      - Bộ Tài chính (B/c);
      - TT HĐND - UBND tỉnh;
      - Viện KSND tỉnh;
      - Tòa án nhân dân tỉnh;
      - Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
      - UBND các huyện, thị xã, thành phố;
      - Cổng TTĐT t
      ỉnh;
      - Lưu VT,
      KT.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Lê Thành Đô

       

      Biểu số 46/CK-NSNN

      CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      NỘI DUNG

      DỰ TOÁN

      A

      TỔNG NGUỒN THU NSĐP

      9.836.077

      I

      Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

      1.139.500

      1

      Thu NSĐP hưởng 100%

      653.800

      2

      Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

      485.700

      II

      Thu bổ sung từ NSTW

      8.696.577

      -

      Thu bổ sung cân đối

      5.895.899

      -

      Thu bổ sung có mục tiêu

      2.143.730

      -

      Bổ sung thực hiện các chính sách tiền lương theo quy định hiện hành

      656.948

      III

      Thu từ quỹ dự trữ tài chính

       

      IV

      Thu kết dư

       

      V

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

       

      B

      TỔNG CHI NSĐP

      9.837.177

      I

      Tổng chi cân đối NSĐP

      8.095.260

      1

      Chi đầu tư phát triển

      975.030

      2

      Chi thường xuyên

      6.921.049

      3

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      1.600

      4

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.000

      5

      Dự phòng ngân sách

      150.807

      6

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      45.774

      II

      Chi các chương trình mục tiêu

      1.741.917

      1

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

       

      2

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      1.735.798

      3

      Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (vốn sự nghiệp)

      6.119

      C

      BỘI CHI NSĐP

      1.100

      D

      CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

      27.332

      1

      Từ nguồn vay để trả nợ gốc

      27.332

      2

      Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

       

      Đ

      TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

      28.432

      1

      Vay để bù đắp bội chi

      1.100

      2

      Vay để trả nợ gốc

      27.332

       

      Biểu số 47/CK-NSNN

      CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      NỘI DUNG

      DỰ TOÁN

      A

      NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

       

      I

      Nguồn thu ngân sách

      9.361.577

      1

      Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

      665.000

      2

      Thu bổ sung từ NSTW

      8.696.577

      -

      Thu bổ sung cân đối

      5.895.899

      -

      Thu bổ sung có mục tiêu

      2.143.730

      -

      Bổ sung thực hiện các chính sách tiền lương theo quy định hiện hành

      656.948

      3

      Thu từ quỹ dự trữ tài chính

      0

      4

      Thu kết dư

      0

      5

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

      0

      6

      Thu từ nguồn năm trước chuyển sang, tăng thu

      0

      II

      Chi ngân sách

      9.362.677

      1

      Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

      4.623.966

      2

      Chi bổ sung cho ngân sách huyện

      4.738.711

      -

      Chi bổ sung cân đối

      4.241.913

      -

      Chi bổ sung cải cách tiền lương

      496.560

      -

      Chi bổ sung có mục tiêu

      238

      3

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

      0

      III

      Bội chi NSĐP

      1.100

      IV

      Vay để trả nợ gốc

      27.332

      B

      NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

       

      I

      Nguồn thu ngân sách

      5.213.211

      1

      Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

      474.500

      2

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

      4.738.711

      -

      Thu bổ sung cân đối

      4.241.913

      -

      Thu bổ sung cải cách tiền lương

      496.560

      -

      Thu bổ sung có mục tiêu

      238

      3

      Thu kết dư

      0

      4

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

      0

      II

      Chi ngân sách

      5.213.211

       

      Biểu số 48/CK-NSNN

      DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      NỘI DUNG

      DỰ TOÁN

      TỔNG THU NSNN

      THU NSĐP

       

      TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

      1.320.400

      1.139.500

      I

      Thu nội địa

      1.280.400

      1.139.500

      1

      Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

      202.000

      202.000

      2

      Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

      10.000

      10.000

      3

      Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      200

      200

      4

      Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

      353.000

      353.000

      5

      Thuế thu nhập cá nhân

      40.000

      40.000

      6

      Thuế bảo vệ môi trường

      172.000

      64.000

      -

      Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

      64.000

      64.000

      -

      Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

      108.000

      0

      7

      Lệ phí trước bạ

      72.000

      72.000

      8

      Thu phí, lệ phí

      35.400

      24.000

      -

      Phí và lệ phí trung ương

      11.400

      0

      -

      Phí và lệ phí địa phương

      24.000

      24.000

      -

      Phí và lệ phí huyện

      4.300

      4.300

      -

      Phi và lệ phí xã, phường

       

       

      9

      Thuế sử dụng đất nông nghiệp

      0

      0

      10

      Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      1.500

      1.500

      11

      Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

      28.000

      28.000

      12

      Thu tiền sử dụng đất

      299.000

      299.000

      13

      Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

      300

      300

      14

      Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

      30.000

      30.000

      15

      Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

      10.000

      6.500

      16

      Thu khác ngân sách

      24.000

      6.000

      17

      Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

      3.000

      3.000

      18

      Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

      0

      0

      II

      Thu từ dầu thô

      0

      0

      III

      Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

      40.000

      0

      1

      Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

      37.000

       

      2

      Thuế xuất khẩu

       

       

      3

      Thuế nhập khẩu

      3.000

       

      4

      Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

       

       

      5

      Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

       

       

      6

      Thu khác

       

       

      IV

      Thu viện trợ

       

       

       

      Biểu số 49/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      NỘI DUNG

      NSĐP

      CHIA RA

      NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

      NGÂN SÁCH HUYỆN

       

      TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      9.837.177

      4.623.966

      5.213.211

      A

      CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      8.095.260

      2.882.287

      5.212.973

      I

      Chi đầu tư phát triển

      975.030

      706.597

      268.433

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      947.805

      679.372

      268.433

      -

      Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước

      662.030

      483.147

      178.883

       

      Trong đó: Chi từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lọi

      28.432

      28.432

      0

      -

      Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

      255.775

      166.225

      89.550

       

      Trong đó: Chi từ nguồn thu từ các dự án đấu giá do cấp tỉnh thực hiện (Theo Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 10/11/2020)

      139.000

      139.000

      0

      -

      Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

      30.000

      30.000

      0

      2

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

      27.225

      27.225

      0

      3

      Chi đầu tư phát triển khác

       

       

       

      II

      Chi thường xuyên

      6.921.049

      2.065.559

      4.855.490

       

      Trong đó:

       

       

       

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      3.340.364

      518.661

      2.821.703

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      14.518

      10.940

      3.578

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      1.600

      1.600

      0

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.000

      1.000

      0

      V

      Dự phòng ngân sách

      150.807

      61.757

      89.050

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      45.774

      45.774

      0

      B

      CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

      1.741.917

      1.741.679

      238

      I

      Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      1.735.798

      1.735.798

      0

      1

      Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

      179.172

      179.172

      0

      2

      Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

      1.556.626

      1.556.626

      0

      II

      Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (vốn sự nghiệp)

      6.119

      5.881

      238

      1

      Các dự án viện trợ trung ương bổ sung có mục tiêu (vốn vay)

      3.410

      3.410

       

      2

      Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

      2.367

      2.129

      238

      3

      Đề án giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số

      221

      221

      0

      4

      Bồi dưỡng cán bộ, công chức hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưởng hội phụ nữ

      121

      121

      0

      C

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

      0

      0

      0

       

      Biểu số 50/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      NỘI DUNG

      DỰ TOÁN

       

      TỔNG CHI NSĐP

      9.362.677

      A

      CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

      4.738.711

      B

      CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

      4.623.966

       

      Trong đó:

       

      I

      Chi đầu tư phát triển

      2.442.395

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      2.415.170

       

      Trong đó:

       

      1.1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      34.500

      1.2

      Chi khoa học và công nghệ

       

      1.3

      Chi y tế, dân số và gia đình

      57.673

      1.4

      Chi văn hóa thông tin

      42.400

      1.5

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

       

      1.6

      Chi thể dục thể thao

       

      1.7

      Chi bảo vệ môi trường

       

      1.8

      Chi các hoạt động kinh tế

      1.566.572

      1.9

      Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      47.600

      1.10

      Chi bảo đảm xã hội

      2.800

      2

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

      27.225

      3

      Chi đầu tư phát triển khác

       

      II

      Chi thường xuyên

      2.071.440

       

      Trong đó:

       

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      518.782

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      10.940

      3

      Chi y tế, dân số và gia đình

      671.290

      4

      Chi văn hóa thông tin

      81.717

      5

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      24.930

      6

      Chi thể dục thể thao

      6.579

      7

      Chi bảo vệ môi trường

      9.166

      8

      Chi các hoạt động kinh tế

      177.845

      9

      Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      386.899

      10

      Chi bảo đảm xã hội

      27.341

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      1.600

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.000

      V

      Dự phòng ngân sách

      61.757

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      45.774

      C

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

       

       

      Biểu số 51/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      TÊN ĐƠN VỊ

      TỔNG SỐ

      CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)

      CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)

      CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

      CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

      CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

      CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

      CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

      CHI MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ KHÁC (VỐN SỰ NGHIỆP)

      TỔNG SỐ

      CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

      CHI THƯỜNG XUYÊN

       

      TỔNG SỐ

      6.784.277

      76.973

      1.852.581

      1.600

      1.000

      61.757

      45.774

      0

      0

      0

      5.881

      I

      CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

      1.935.435

      76.973

      1.852.581

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      5.881

      I

      Các cơ quan, đơn vị của tỉnh

      1.918.283

      76.973

      1.835.429

       

       

       

       

      0

       

      0

      5.881

      1

      Tỉnh ủy Điện Biên

      84.500

       

      84.500

       

       

       

       

      0

       

       

       

      2

      Văn phòng HĐND tỉnh

      13.420

       

      13.420

       

       

       

       

      0

       

       

       

      3

      Văn phòng UBND tỉnh

      30.796

      4.000

      26.796

       

       

       

       

      0

       

       

       

      4

      Văn phòng Đoàn ĐBQH

      300

       

      300

       

       

       

       

      0

       

       

       

      5

      Sở Công thương

      15.530

      5.000

      10.530

       

       

       

       

      0

       

       

       

      6

      Sở Giáo dục - Đào tạo

      452.481

      23.000

      429.481

       

       

       

       

      0

       

       

       

      7

      Sở Giao thông Vận tải

      39.864

       

      39.391

       

       

       

       

      0

       

       

      473

      8

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      18.912

      10.000

      8.912

       

       

       

       

      0

       

       

       

      9

      Sở Khoa học và Công nghệ

      17.275

       

      17.275

       

       

       

       

      0

       

       

       

      10

      Sở Lao động Thương binh và Xã hội

      34.536

      2.800

      31.736

       

       

       

       

      0

       

       

       

      11

      Sở Nội vụ

      26.372

       

      26.372

       

       

       

       

      0

       

       

       

      12

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      94.768

       

      94.768

       

       

       

       

      0

       

       

       

      13

      Sở Ngoại vụ

      4.682

       

      4.682

       

       

       

       

      0

       

       

       

      14

      Sở Tài chính

      12.807

       

      12.807

       

       

       

       

      0

       

       

       

      15

      Sở Tài nguyên và Môi trường

      18.263

       

      18.263

       

       

       

       

      0

       

       

       

      16

      Sở Tư pháp

      12.033

       

      12.033

       

       

       

       

      0

       

       

       

      17

      Sở Thông tin và Truyền thông

      8.165

       

      8.165

       

       

       

       

      0

       

       

       

      18

      Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

      64.045

      1.900

      62.145

       

       

       

       

      0

       

       

       

      19

      Sở Xây dựng

      10.101

      3.000

      7.101

       

       

       

       

      0

       

       

       

      20

      Sở Y tế

      323.404

      4.673

      315.321

       

       

       

       

      0

       

       

      3.410

      21

      Ban Dân tộc

      5.023

       

      4.802

       

       

       

       

      0

       

       

      221

      22

      Đài Phát thanh Truyền hình

      24.930

       

      24.930

       

       

       

       

      0

       

       

       

      23

      Thanh tra tỉnh

      5.957

       

      5.957

       

       

       

       

      0

       

       

       

      24

      Trường Chính trị tỉnh

      7.958

       

      7.958

       

       

       

       

      0

       

       

       

      25

      Trường Cao đẳng nghề

      16.896

       

      16.896

       

       

       

       

      0

       

       

       

      26

      Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật

      25.304

       

      25.304

       

       

       

       

      0

       

       

       

      27

      Hội cựu chiến binh

      2.990

       

      2.990

       

       

       

       

      0

       

       

       

      28

      Tỉnh Hội phụ nữ

      5.699

       

      5.578

       

       

       

       

      0

       

       

      121

      29

      Tỉnh Đoàn thanh niên

      8.897

       

      8.897

       

       

       

       

      0

       

       

       

      30

      Mặt Trận tổ quốc

      8.117

       

      8.117

       

       

       

       

      0

       

       

       

      31

      Hội Nông dân tỉnh

      6.317

       

      6.317

       

       

       

       

      0

       

       

       

      32

      Công an tỉnh

      13.656

       

      12.000

       

       

       

       

      0

       

       

      1.656

      33

      BCH Bộ đội biên phòng tỉnh

      26.865

       

      26.865

       

       

       

       

      0

       

       

       

      34

      BCH Quân sự tỉnh

      66.892

      3.000

      63.892

       

       

       

       

      0

       

       

       

      35

      Quỹ Bảo vệ Môi trường

      98

       

      98

       

       

       

       

      0

       

       

       

      36

      Quỹ phát triển đất tỉnh Điện Biên

      156

       

      156

       

       

       

       

      0

       

       

       

      37

      Quỹ Xúc tiến thương mại

      500

       

      500

       

       

       

       

      0

       

       

       

      38

      Bảo hiểm xã hội tỉnh

      370.237

       

      370.237

       

       

       

       

      0

       

       

       

      39

      Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện Biên

      3.000

       

      3.000

       

       

       

       

      0

       

       

       

      40

      Công ty TNHH quản lý thủy nông Điện Biên

      13.118

       

      13.118

       

       

       

       

      0

       

       

       

      41

      Công ty Cao su Điện Biên

      2.775

       

      2.775

       

       

       

       

       

       

       

       

      42

      Công ty Cao su Mường Nhé

      1.044

       

      1.044

       

       

       

       

       

       

       

       

      43

      Ban Quản lý dự án các công trình Dân Dụng và Công nghiệp

      5.000

      5.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      44

      Ban Quản lý dự án các công trình Giao thông

      2.000

      2.000

      0

       

       

       

       

      0

       

       

       

      45

      Ban Quản lý dự án các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      12.600

      12.600

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

      II

      Hỗ trợ các tổ chức xã hội

      17.152

      0

      17.152

       

       

       

       

      0

      0

      0

      0

      1

      Hội Chữ thập đỏ

      3.326

       

      3.326

       

       

       

       

      0

       

       

       

      2

      Hội Văn học Nghệ thuật

      1.991

       

      1.991

       

       

       

       

      0

       

       

       

      3

      Hội Khuyến học tỉnh

      313

       

      313

       

       

       

       

      0

       

       

       

      4

      Hội Cựu thanh niên xung phong

      429

       

      429

       

       

       

       

      0

       

       

       

      5

      Hội người Cao tuổi

      1.496

       

      1.496

       

       

       

       

      0

       

       

       

      6

      Hội Luật gia tỉnh

      1.175

       

      1.175

       

       

       

       

      0

       

       

       

      7

      Hội Đông y

      278

       

      278

       

       

       

       

      0

       

       

       

      8

      Hội Nhà báo

      1.200

       

      1.200

       

       

       

       

      0

       

       

       

      9

      Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

      584

       

      584

       

       

       

       

      0

       

       

       

      10

      Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin

      640

       

      640

       

       

       

       

      0

       

       

       

      11

      Liên Minh hợp tác xã

      5.315

       

      5.315

       

       

       

       

      0

       

       

       

      12

      Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi, người mù

      405

       

      405

       

       

       

       

      0

       

       

       

      II

      CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

      1.600

       

       

      1.600

       

       

       

       

       

       

       

      III

      CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

      1.000

       

       

       

      1.000

       

       

       

       

       

       

      IV

      CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

      61.757

       

       

       

       

      61.757

       

       

       

       

       

      V

      CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

      45.774

       

       

       

       

       

      45.774

       

       

       

       

      VI

      CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

      4.738.711

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      VII

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       


      Biểu số 52/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      TÊN ĐƠN VỊ

      TỔNG SỐ

      TRONG ĐÓ:

      CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

      CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

      CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

      CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

      CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN

      CHI THỂ DỤC THỂ THAO

      CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

      CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

      TRONG ĐÓ

      CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

      CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

      CHI GIAO THÔNG

      CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

       

      Tổng số

      705.825

      34.000

      -

      57.673

      42.400

      -

      -

      -

      558.352

      391.413

      23.000

      7.600

      2.800

      1

      Ban Quản lý dự án các công trình Giao thông

      330.105

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      330.105

      330.105

      -

      -

      -

      2

      Sở Y tế

      29.673

      2.000

      -

      27.673

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Trong đó: - Sở Y tế

      27.673

       

       

      27.673

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Trường Cao đẳng Y tế

      2.000

      2.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

      3.000

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      -

      -

      -

      4

      Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      2.400

      -

      -

      -

      2.400

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      5

      Ban Quản lý dự án các công trình Dân Dụng và Công nghiệp

      73.000

      9.000

      -

      30.000

      13.000

      -

      -

      -

      21.000

      -

      -

      -

      -

      6

      Ban Quản lý dự án các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      12.600

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      8.000

      -

      8.000

      4.600

      -

      7

      Sở Công thương

      112.939

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      112.939

      -

      -

      -

      -

      8

      Văn phòng UBND tỉnh

      4.000

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      4.000

      4.000

      -

      -

      -

      9

      Sở kế hoạch và Đầu tư

      10.000

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      10.000

      -

      -

      -

      -

      10

      Sở Xây dựng

      3.000

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3.000

      -

       

      Trong đó: Trung tâm kiểm định chất lượng tỉnh

      3.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

       

      11

      Sở Lao động, Thương Binh và Xã Hội

      2.800

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.800

      12

      Sở Giáo dục và Đào tạo

      23.000

      23.000

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Trong đó: - Sở Giáo dục và Đào tạo

      20.300

      20.300

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Trường Cao đẳng Sư phạm

      2.700

      2.700

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      13

      Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

      41.000

       

       

       

       

       

       

       

      41.000

      41.000

       

       

       

      14

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      15.000

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      15.000

      -

      15.000

       

       

       

      Trong đó: - SNN và PTNT

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Chi cục Kiểm lâm

      15.000

       

       

       

       

       

       

       

      15.000

       

      15.000

       

       

      15

      Sở Thông tin và Truyền thông

      27.000

       

       

       

      27.000

       

       

       

      -

       

       

       

       

      16

      Ban Dân tộc

      16.308

       

       

       

       

       

       

       

      16.308

      16.308

       

       

       

       

      Biểu số 53/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      TÊN ĐƠN VỊ

      TỔNG SỐ

      TRONG ĐÓ:

      CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

      CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

      CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

      CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

      CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN

      CHI THỂ DỤC THỂ THAO

      CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

      CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

      TRONG ĐÓ

      CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

      CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

      CHI GIAO THÔNG

      CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

       

      TỔNG SỐ

      1.852.581

      488.018

      10.940

      666.167

      45.467

      24.930

      6.579

      7.875

      106.878

      28.168

      43.085

      369.559

      26.603

      I

      Các cơ quan, đơn vị của tỉnh

      1.835.429

      488.018

      10.750

      666.167

      45.467

      24.930

      6.579

      7.875

      106.378

      28.168

      43.085

      353.097

      26.603

      1

      Tỉnh ủy Điện Biên

      84.500

      -

      -

      1.200

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      83.300

      -

      2

      Văn phòng HĐND tỉnh

      13.420

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      13.420

      -

      3

      Văn phòng UBND tỉnh

      26.796

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.537

       

       

      24.259

      -

      4

      Văn phòng Đoàn ĐBQH

      300

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      -

      -

      5

      Sở Công thương

      10.530

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3.896

       

       

      6.634

      -

      6

      Sở Giáo dục - Đào tạo

      429.481

      420.390

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      9.091

      -

      7

      Sở Giao thông Vận tải

      39.391

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      28.168

      28.168

       

      11.223

      -

      8

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      8.912

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.479

       

       

      7.433

      -

      9

      Sở Khoa học và Công nghệ

      17.275

      -

      10.750

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      6.525

      -

      10

      Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

      31.736

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.568

       

       

      8.628

      21.540

      11

      Sở Nội vụ

      26.372

      3.897

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.618

       

       

      20.857

      -

      12

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      94.768

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3.400

      29.967

       

      29.967

      61.401

      -

      13

      Sở Ngoại vụ

      4.682

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      4.682

      -

      14

      Sở Tài chính

      12.807

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      12.807

      -

      15

      Sở Tài nguyên và Môi trường

      18.263

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      4.277

      7.770

       

       

      6.216

      -

      16

      Sở Tư pháp

      12.033

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      4.663

       

       

      7.370

      -

      17

      Sở Thông tin và Truyền thông

      8.165

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.085

       

       

      6.080

      -

      18

      Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

      62.145

      -

      -

      -

      43.454

      -

      6.579

      -

      3.752

       

       

      8.360

      -

      19

      Sở Xây dựng

      7.101

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.294

       

       

      5.807

      -

      20

      Sở Y tế

      315.321

      10.181

      -

      294.730

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      10.010

      400

      21

      Ban Dân tộc

      4.802

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      3.958

      844

      22

      Đài Phát thanh Truyền hình

      24.930

      -

      -

      -

      -

      24.930

      -

      -

      -

       

       

      -

      -

      23

      Thanh tra tỉnh

      5.957

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      5.957

      -

      24

      Trường Chính trị tỉnh

      7.958

      7.958

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      -

      -

      25

      Trường Cao đẳng nghề

      16.896

      16.896

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      -

      -

      26

      Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật

      25.304

      25.304

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      -

      -

      27

      Hội cựu chiến binh

      2.990

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      2.990

      -

      28

      Tỉnh Hội phụ nữ

      5.578

      -

      -

      -

      -

       

      -

      -

      -

       

       

      5.578

      -

      29

      Tỉnh Đoàn thanh niên

      8.897

      -

      -

      -

      2.013

       

      -

      -

      -

       

       

      6.884

      -

      30

      Mặt Trận tổ quốc

      8.117

      -

      -

      -

      -

       

      -

      -

      -

       

       

      8.117

      -

      31

      Hội Nông dân tỉnh

      6.317

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      807

       

       

      5.510

      -

      32

      Công an tỉnh

      12.000

      -

      -

       

      -

       

      -

      100

      -

       

       

      -

      -

      33

      BCH Bộ đội biên phòng tỉnh

      26.865

      -

      -

      -

      -

       

      -

      -

      -

       

       

      -

      -

      34

      BCH Quân sự tỉnh

      63.892

      3.392

      -

      -

      -

       

      -

      -

      -

       

       

      -

      -

      35

      Quỹ Bảo vệ Môi trường

      98

      -

      -

      -

      -

       

      -

      98

      -

       

       

      -

      -

      36

      Quỹ phòng chống thiên tai tỉnh

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      -

      -

       

       

      -

      -

      37

      Quỹ phát triển đất tỉnh Điện Biên

      156

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      156

       

       

      -

      -

      38

      Quỹ Xúc tiến thương mại

      500

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      500

       

       

      -

      -

      39

      Bảo hiểm xã hội tỉnh

      370.237

      -

      -

      370.237

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      -

      -

      40

      Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện Biên

      3.000

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3.000

       

       

      -

      -

      41

      Công ty TNHH quản lý thủy nông Điện Biên

      13.118

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      13.118

       

      13.118

      -

      -

      42

      Công ty Cổ phần xây dựng thủy lợi Điện Biên

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      -

      -

      43

      Đoàn luật sư Điện Biên

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      -

      -

      44

      Công ty Cao su Điện Biên

      2.775

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      -

      2.775

      45

      Công ty Cao su Mường Nhé

      1.044

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      -

      1.044

      II

      Hỗ trợ các tổ chức xã hội

      17.152

      -

      190

      -

      -

      -

      -

      -

      500

      -

      -

      16.462

      -

      1

      Hội Chữ thập đỏ

      3.326

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.326

       

      2

      Hội Văn học Nghệ thuật

      1.991

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.991

       

      3

      Hội Khuyến học tỉnh

      313

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      313

       

      4

      Hội Cựu thanh niên xung phong

      429

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      429

       

      5

      Hội người Cao tuổi

      1.496

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.496

       

      6

      Hội Luật gia tỉnh

      1.175

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.175

       

      7

      Hội đông y

      278

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      278

       

      8

      Hội Nhà báo

      1.200

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.200

       

      9

      Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

      584

       

      190

       

       

       

       

       

       

       

       

      394

       

      10

      Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin

      640

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      640

       

      11

      Liên Minh hợp tác xã

      5.315

       

       

       

       

       

       

       

      500

       

       

      4.815

       

      12

      Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi, người mù

      405

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      405

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu số 54/CK-NSNN

      TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)

      Đơn vị: %

      Số TT

      Tên quận, huyện

      Thu từ khu vực DNN do trung ương quản lý(1)

      Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh(1)

      Thu nhập cá nhân(1)

      Lệ phí trước bạ

      Thu phí và lệ phí(2)

      Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

      Thuê tiền sử dụng đất

      Tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

      Thu cấp quyền khai thác khoáng sản(3)

      Thu khác ngân sách

      Thu quỹ đất công ích hoa lợi công sản

      Thu tiền cấp quyền sử

      Thu tiền đấu giá đất

      Trên địa bàn các phường, thị trấn

      Trên địa bàn các xã

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      1

      Thành phố Điện Biên Phủ

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      0%

      100%

      100%

      100%

      50%

      100%

      100%

      2

      Huyện Điện Biên

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      0%

      100%

      100%

      100%

      50%

      100%

      100%

      3

      Huyện Tuần Giáo

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      0%

      100%

      100%

      100%

      50%

      100%

      100%

      4

      Huyện Mường Ảng

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      0%

      100%

      100%

      100%

      50%

      100%

      100%

      5

      Huyện Tủa Chùa

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      0%

      100%

      100%

      100%

      50%

      100%

      100%

      6

      Huyện Mường Chà

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      0%

      100%

      100%

      100%

      50%

      100%

      100%

      7

      Huyện Mường Nhé

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      0%

      100%

      100%

      100%

      50%

      100%

      100%

      8

      Huyện Nậm Pồ

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      0%

      100%

      100%

      100%

      50%

      100%

      100%

      9

      Thị xã Mường Lay

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      0%

      100%

      100%

      100%

      50%

      100%

      100%

      10

      Huyện Điện Biên Đông

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      100%

      0%

      100%

      100%

      100%

      50%

      100%

      100%

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: (1) Phần do Chi cục Thuế các khu vực, huyên quản lý

      (2) Phí và lệ phí do các cơ quan nhà nước, đơn vị các huyện, thi xã, thành phố thực hiện

      (3) Phần địa phương cấp phép

       

      Biểu số 55/CK-NSNN

      DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Tổng thu NSNN trên địa bàn

      Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

      Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

      Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

      Tổng chi cân đối ngân sách huyện

      Tổng số

      Chia ra

      Thu ngân sách huyện hưởng 100%

      Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)

       

      TỔNG SỐ

      547.700

      474.500

      251.900

      217.600

      4.241.913

      496.560

      0

      5.212.973

      1

      Thành phố Điện Biên Phủ

      294.000

      231.400

      85.900

      140.500

      326.931

      63.770

       

      622.101

      2

      Huyện Điện Biên

      95.000

      92.700

      67.700

      25.000

      642.626

      88.099

       

      823.425

      3

      Huyện Tuần Giáo

      53.000

      50.200

      37.150

      13.050

      564.692

      68.556

       

      683.448

      4

      Huyện Mường Ảng

      21.500

      19.600

      12.350

      7.250

      359.646

      36.345

       

      415.591

      5

      Huyện Tủa Chùa

      13.000

      12.000

      4.850

      7.150

      377.695

      40.966

       

      430.661

      6

      Huyện Mường Chà

      32.000

      31.550

      25.150

      6.400

      416.253

      39.487

       

      487.290

      7

      Huyện Mường Nhé

      13.500

      13.050

      7.250

      5.800

      417.250

      45.777

       

      476.077

      8

      Huyện Nậm Pồ

      7.500

      7.050

      3.050

      4.000

      483.936

      47.990

       

      538.976

      9

      Thị xã Mường Lay

      6.700

      6.200

      2.400

      3.800

      113.618

      13.501

       

      133.319

      10

      Huyện Điện Biên Đông

      11.500

      10.750

      6.100

      4.650

      539.266

      52.069

       

      602.085

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       


      Biểu số 56/CK-NSNN

      DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Điện Biên)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Tổng số

      Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

      Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

       

      TỔNG SỐ

      238

      0

      238

      0

      1

      Thành phố Điện Biên Phủ

      38

       

      38

       

      2

      Huyện Điện Biên

      24

       

      24

       

      3

      Huyện Tuần Giáo

      38

       

      38

       

      4

      Huyện Mường Ảng

      19

       

      19

       

      5

      Huyện Tủa Chùa

      19

       

      19

       

      6

      Huyện Mường Chà

      19

       

      19

       

      7

      Huyện Mường Nhé

      19

       

      19

       

      8

      Huyện Nậm Pồ

      19

       

      19

       

      9

      Thị xã Mường Lay

      24

       

      24

       

      10

      Huyện Điện Biên Đông

      19

       

      19

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1513/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Điện Biên
                                Ngày ban hành31/12/2020
                                Người kýLê Thành Đô
                                Ngày hiệu lực 31/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 5335/SYT-NVY năm 2021 về sẵn sàng tiếp nhận người bệnh đến khám, cấp cứu tại đơn vị do Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Quyết định 09/2021/QĐ-UBND quy định về Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lai Châu
                                                      • Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Nam Định
                                                      • Nghị quyết 14/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi thực hiện công tác hỗ trợ nạn nhân và hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về trên địa bàn tỉnh Lào Cai
                                                      • Quyết định 2821/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang
                                                      • Văn bản hợp nhất 09/VBHN-VPQH năm 2020 hợp nhất Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ do Văn phòng Quốc hội ban hành
                                                      • Chỉ thị 07/CT-UBND năm 2020 về tiếp tục thực hiện biện pháp phòng chống dịch COVID-19 trong tình hình mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
                                                      • Quyết định 294/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Nhiệm vụ lập Quy hoạch hệ thống đô thị và nông thôn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ