Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 151/QĐ-UBND về công bố công khai Dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    41007





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu151/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Cao Bằng
      Ngày ban hành17/01/2020
      Người kýNông Thị Chầm
      Ngày hiệu lực 17/01/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH CAO BẰNG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 151/QĐ-UBND

      TP. Cao Bằng, ngày 17 tháng 01 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      V/V: CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CAO BẰNG

      ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CAO BẰNG

      Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

      Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

      Căn cứ Quyết định số 2285/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2020;

      Căn cứ Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Thành phố Cao Bằng về Quyết định dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2020;

      Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Thành phố Cao Bằng,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng,

      (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân Thành phố Cao Bằng, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Ủy ban nhân dân tỉnh;
      - Sở Tài chính;
      - Thành ủy Cao Bằng;
      - Thường trực HĐND-UBND TP;
      - Các phòng, ban, thuộc UBND TP;
      - Viện kiểm sát nhân dân TP;
      - Tòa án nhân dân Thành phố;
      - UBND các xã, phường;
      - Cổng thông tin điện tử Thành phố;
      - Lưu: VP UBND; P.TCKH.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nông Thị Chầm

       

      Biểu số 81/CK-NSNN

      CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      NỘI DUNG

      Dự toán

      A

      TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN

      752.725.898

      I

      Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

      212.830.000

      -

      Thu ngân sách huyện hưởng 100%

       

      -

      Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia

      212.830.000

      II

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      539.895.898

      -

      Thu bổ sung cân đối

      236.738.898

      -

      Thu bổ sung có mục tiêu

      303.157.000

      Ill

      Thu kết dư

       

      IV

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

       

      B

      TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

      752.725.898

      I

      Tổng chi cân đối ngân sách huyện

      449.568.898

      1

      Chi đầu tư phát triển

      90.221.000

      2

      Chi thường xuyên

      350.708.898

      3

      Dự phòng ngân sách

      8.639.000

      4

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

       

      II

      Chi các chương trình mục tiêu

      303.157.000

      1

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

      200.000

      2

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      302.957.000

      III

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

       

       

       

       

       

      Biểu số 82/CK-NSNN

      CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2020

      STT

      NỘI DUNG

      Dự toán

      A

      NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

       

      I

      Nguồn thu ngân sách

      752.725.898

      1

      Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

      212.830.000

      2

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      539.895.898

      -

      Thu bổ sung cân đối

      236.738.898

      -

      Thu bổ sung có mục tiêu

      303.157.000

      3

      Thu kết dư

       

      4

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

      -

      II

      Chi ngân sách

      752.725.898

      1

      Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

      702.474.395

      2

      Chi bổ sung cho ngân sách xã

      50.251.503

      -

      Chi bổ sung cân đối

      50.251.503

      -

      Chi bổ sung có mục tiêu

       

      3

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

       

      B

      NGÂN SÁCH XÃ

       

      I

      Nguồn thu ngân sách

      50.251.503

      1

      Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

      24.453.500

      2

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện

      25.798.003

      -

      Thu bổ sung cân đối

      24.688.003

      -

      Thu bổ sung có mục tiêu

      1.110.000

      3

      Thu kết dư

       

      4

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

       

      II

      Chi ngân sách

      50.251.503

       

       

       

       

      Biểu số 83/CK-NSNN

      DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020

      Đơn vị tính: Nghìn đồng

      Số tt

      NỘI DUNG

      Dự toán năm 2019

      Tổng thu NSNN

      Thu NS huyện

       

      TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

       

       

      I

      Thu nội địa

      326.460.000

      212.830.000

      1

      Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

      3.000.000

      -

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

       

       

       

      - Thuế tài nguyên

       

       

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      3.000.000

       

      2

      Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý

      9.600.000

      -

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      5.300.000

       

       

      - Thuế tài nguyên

       

       

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      4.300.000

       

      3

      Thu từ Khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

       

       

      4

      Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

      110.720.000

      110.720.000

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      17.000.000

      17.000.000

       

      - Thuế tài nguyên

      4.300.000

      4.300.000

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      87.500.000

      87.500.000

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

      1.920.000

      1.920.000

       

      - Thuế môn bài

       

      -

       

      - Thu khác

       

      -

      5

      Thuế thu nhập cá nhân

      21.500.000

      21.500.000

      6

      Thuế bảo vệ môi trường

       

       

      7

      Lệ phí trước bạ

      57.020.000

      57.020.000

      8

      Thu phí, lệ phí

      14.550.000

      11.070.000

      9

      Thuế sử dụng đất nông nghiệp

      100.000.000

      9.000.000

      10

      Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      920.000

      920.000

      11

      Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

      950.000

       

      12

      Thu tiền sử dụng đất

       

       

      13

      Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

       

       

      14

      Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

       

       

      15

      Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

      1.500.000

       

      16

      Thu khác ngân sách

      6.700.000

      2.600.000

      17

      Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

       

       

      II

      Thu viện trợ

       

       

       

      Biểu số 85/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020

      Đơn vị tính: Nghìn đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán

       

      TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

      702.474.395

      A

      CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ

       

      B

      CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC

      694.738.057

       

      Trong đó:

       

      I

      Chi đầu tư phát triển

      379.532.000

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      89.311.000

       

      Trong đó:

       

      1.1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

       

      1.2

      Chi khoa học và công nghệ

       

      1.3

      Chi y tế, dân số và gia đình

       

      1.4

      Chi văn hóa thông tin

       

      1.5

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

       

      1.6

      Chi thể dục thể thao

       

      1.7

      Chi bảo vệ môi trường

       

      1.8

      Chi các hoạt động kinh tế

       

      1.9

      Chi hoạt động của cơ quan quản lý hành chính, đảng, đoàn thể

       

      1.10

      Chi bảo đảm xã hội

       

      2

      Chi đầu tư phát triển khác

      290.221.000

      II

      Chi thường xuyên

      315.206.057

       

      Trong đó:

       

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      166.887.840

      2

      Chi khoa học và công nghệ

       

      3

      Chi y tế, dân số và gia đình

       

      4

      Chi văn hóa thông tin

      826.906

      5

      Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

      1.027.820

      6

      Chi thể dục thể thao

      232.130

      7

      Chi bảo vệ môi trường

      27.772.000

      8

      Chi các hoạt động kinh tế

      43.156.889

      9

      Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      46.676.650

      10

      Chi bảo đảm xã hội

      28.625.822

      III

      Dự phòng ngân sách

      7.736.338

      IV

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

       

      C

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

       

       

      Biểu số 84/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020

      Đơn vị tính: Nghìn đồng

      STT

      Nội dung

      Tổng số

      Chia ra

      Ngân sách cấp huyện

      Ngân sách xã

       

      TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

      752.725.898

      702.474.395

      50.251.503

      A

      CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN

      449.568.898

      399.517.395

      50.051.503

      I

      Chi đầu tư phát triển

      90.221.000

      89.311.000

      910.000

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

       

       

       

       

      Trong đó chia theo lĩnh vực:

       

       

       

      -

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

       

       

       

      -

      Chi khoa học và công nghệ

       

       

       

       

      Trong đó chia theo nguồn vốn:

       

       

       

      -

      Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

       

       

       

      -

      Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

       

       

       

      2

      Chi đầu tư phát triển khác

      90.221.000

      89.311.000

      910.000

      II

      Chi thường xuyên

      350.708.898

      302.470.057

      48.238.841

       

      Trong đó:

       

       

       

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      166.887.840

      166.887.840

       

      2

      Chi khoa học và công nghệ

       

       

       

      III

      Dự phòng ngân sách

      8.639.000

      7.736.338

      902.662

      IV

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

       

       

       

      B

      CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

      303.157.000

      302.957.000

      200.000

      I

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

      9.905.000

      9.705.000

      200.000

       

      Chương trình 135

      409.000

      209.000

      200.000

       

      Chương trình Nông thôn mới

      9.496.000

      9.496.000

       

      II

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      293.252.000

      293.252.000

      -

      *

      Chi thực hiện các chương trình mục tiêu

      280.516.000

      280.516.000

       

      *

      Chi thực hiện các chương trình mục tiêu thường xuyên

      12.736.000

      12.736.000

       

      C

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu số 86/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020

      Đơn vị tính: Nghìn đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Tổng số

      Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

      Chi Thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

      Chi dự phòng ngân sách

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      Chi chương trình mục tiêu quốc gia

      Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

      Tổng số

      Chi đầu tư phát triển

      Chi Thường xuyên

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      I

      CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

      90.421.000

      90.221.000

      -

      -

      -

      200.000

      200.000

      -

      -

      1

      Ban quản lý dự án Chương trình đô thị phía miền núi phía bắc Thành phố Cao Bằng

      27.369.500

      27.369.500

       

       

       

      -

       

       

       

      2

      Trung tâm phát triển quỹ đất và giải phóng mặt bằng

      43.787.100

      43.787.100

       

       

       

      -

       

       

       

      3

      Ban quản lý dự án đầu tư XD Thành phố Cao Bằng

      2.700.000

      2.700.000

       

       

       

      -

       

       

       

      4

      Phòng Quản lý đô thị

      5.110.000

      5.110.000

       

       

       

      -

       

       

       

      5

      UBND các phường xã

      9.274.400

      9.074.400

      -

      -

      -

      200.000

      200.000

      -

      -

      5.1

      Phường Hợp Giang

      50.000

      50.000

       

       

       

      -

       

       

       

      5.2

      Phường Sông Hiến

      80.000

      80.000

       

       

       

      -

       

       

       

      5.3

      Phường Sông Bằng

      80.000

      80.000

       

       

       

      -

       

       

       

      5.4

      Phường Tân Giang

      80.000

      80.000

       

       

       

      -

       

       

       

      5.5

      Phường Ngọc xuân

      80.000

      80.000

       

       

       

      -

       

       

       

      5.6

      Phường Đề thám

      80.000

      80.000

       

       

       

      -

       

       

       

      5.7

      Phường Hòa Chung

      80.000

      80.000

       

       

       

      -

       

       

       

      5.8

      Phường Duyệt Trung

      280.000

      80.000

       

       

       

      200.000

      200.000

       

       

      5.9

      Xã Chu Trinh

      5.306.000

      5.306.000

       

       

       

      -

       

       

       

      5.10

      Xã Vĩnh Quang

      1.736.000

      1.736.000

       

       

       

      -

       

       

       

      5.11

      Xã Hưng Đạo

      1.422.400

      1.422.400

       

       

       

      -

       

       

       

      *

      Xóa nhà dột nát cho hộ nghèo

      180.000

      180.000

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Văn phòng HĐND và HĐND

      2.000.000

      2.000.000

       

       

       

       

       

       

       

      II

      CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

      III

      CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      IV

      CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      V

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu số 88/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO TỪNG LĨNH VỰC DỰ TOÁN NĂM 2020

      Đơn vị tính: nghìn đồng

      Số TT

      Tên đơn vị

      Tổng số chi năm 2018

      Dự toán chi năm 2020

      Chi thường xuyên (Theo từng lĩnh vực)

      Chi CTMT quốc gia

      Một số nhiệm vụ khác

      Dự phòng ngân sách

      Trong đó

      Chi giáo dục đào tạo

      SN VHTT

      SN TDTT

      Đài truyền thanh

      Đảm bảo xã hội

      Sự nghiệp môi trường

      Sự nghiệp kinh tế

      Chi quản lý hành chính

      Chi khác NS

       

       

      322.942.39

      166.887.840

      826.906

      232.130

      1.027.820

      28.625.822

      27.772.000

      43.156.889

      46.174.550

      0

      0

      0

      7.736.338

      A

      Chi đầu tư phát triển

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0

      B

      Chi thường xuyên

      315.206.057

      166.887.840

      826.906

      232.130

      1.027.820

      28.625.822

      27.772.000

      43.156.889

      46.174.550

      0

      0

      0

      0

      I

      Các đơn vị cấp Thành phố

      193.688.730

      166.887.840

      826.906

      232.130

      1.027.820

      0

      0

      3.547.644

      20.664.290

      0

      0

      0

      0

      1

      Công an thành phố

      502.100

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Ban chỉ huy quân sự

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Phòng giáo dục và đào tạo

      167.442.188

      166.135.075

       

       

       

       

       

       

      1.307.113

       

       

       

       

      4

      Trung tâm BD chính trị

      752.764

      752.764

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Phòng Văn hóa thông tin

      450.729

       

       

       

       

       

       

       

      450.729

       

       

       

       

      6

      Trung tâm Văn hóa thể thao

      1.059.037

       

      826.906

      232.130

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7

      Phòng y tế

      263.935

       

       

       

       

       

       

       

      263.935

       

       

       

       

      8

      Đài truyền thanh-TH

      1.027.820

       

       

       

      1.027.820

       

       

       

       

       

       

       

       

      9

      Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

      860.153

       

       

       

       

       

       

      860.153

       

       

       

       

       

      10

      Phòng Tài nguyên môi trường

      1.033.473

       

       

       

       

       

       

       

      1.033.473

       

       

       

       

      11

      Trung tâm PTQĐ và GPMB

      1.019.381

       

       

       

       

       

       

      1.019.381

       

       

       

       

       

      12

      Đội trật tự đô thị

      1.668.110

       

       

       

       

       

       

      1.668.110

       

       

       

       

       

      13

      Văn phòng HĐND-UBND

      3.161.126

       

       

       

       

       

       

       

      3.161.126

       

       

       

       

      14

      Phòng kinh tế

      582.579

       

       

       

       

       

       

       

      582.579

       

       

       

       

      15

      Phòng tư pháp

      249.514

       

       

       

       

       

       

       

      249.514

       

       

       

       

      16

      Phòng Tài chính-KH

      1.022.634

       

       

       

       

       

       

       

      1.022.634

       

       

       

       

      17

      Phòng quản lý đô thị

      776.943

       

       

       

       

       

       

       

      776.943

       

       

       

       

      18

      Phòng Nội vụ

      993.775

       

       

       

       

       

       

       

      993.775

       

       

       

       

      19

      Phòng Thanh tra

      714.211

       

       

       

       

       

       

       

      714.211

       

       

       

       

      20

      Phòng LĐ-TBXH

      914.283

       

       

       

       

       

       

       

      914.283

       

       

       

       

      22

      Cơ quan thành ủy

      4.989.718

       

       

       

       

       

       

       

      4.989.718

       

       

       

       

      23

      UBMT Tổ quốc

      478.650

       

       

       

       

       

       

       

      478.650

       

       

       

       

      24

      Đoàn thanh niên

      480.561

       

       

       

       

       

       

       

      480.561

       

       

       

       

      25

      Hội phụ nữ

      557.901

       

       

       

       

       

       

       

      557.901

       

       

       

       

      26

      Hội nông dân

      572.440

       

       

       

       

       

       

       

      572.440

       

       

       

       

      27

      Hội Cựu chiến binh

      426.357

       

       

       

       

       

       

       

      426.357

       

       

       

       

      28

      Hội chữ thập đỏ

      91.979

       

       

       

       

       

       

       

      91.979

       

       

       

       

      29

      Hội khuyến học

      99.092

       

       

       

       

       

       

       

      99.092

       

       

       

       

      30

      Hội chất độc màu da cam

      99.092

       

       

       

       

       

       

       

      99.092

       

       

       

       

      31

      Hội Cựu thanh niên xung phong

      99.092

       

       

       

       

       

       

       

      99.092

       

       

       

       

      32

      Hội Luật gia

      99.092

       

       

       

       

       

       

       

      99.092

       

       

       

       

      33

      Trả vốn vay NH chính sách: 300tr, điều hành chung: 50tr

      350.000

       

       

       

       

       

       

       

      350.000

       

       

       

       

      34

      Hoạt động của Thành ủy

      250.000

       

       

       

       

       

       

       

      250.000

       

       

       

       

      35

      Hoạt động của ủy ban

      300.000

       

       

       

       

       

       

       

      300.000

       

       

       

       

      36

      Hoạt động của Hội đồng

      300.000

       

       

       

       

       

       

       

      300.000

       

       

       

       

      II

      Chi hỗ trợ một số mục tiêu, sự nghiệp kinh tế, môi trường và một số nhiệm vụ khác

      121.517.327

      0

      0

      0

      0

      28.625.822

      27.772.000

      39.609.245

      25.510.260

      0

      0

      0

      0

       

      Trong đó:

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Trợ cấp xã hội thực hiện theo NĐ số 67-13

      8.459.640

       

       

       

       

      8.459.640

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Quà lễ tết cho các đối tượng chính sách

      568.500

       

       

       

       

      568.500

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Kinh phí đảm bảo xã hội chưa xác định được

      220.000

       

       

       

       

      220.000

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Thăm hỏi chúc mừng do MTTQ thực hiện

      60.000

       

       

       

       

      60.000

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo

      312.682

       

       

       

       

      312.682

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Chúc thọ mừng thọ người cao tuổi

      205.000

       

       

       

       

      205.000

       

       

       

       

       

       

       

      7

      KP chính sách đối với người có uy tín

      250.000

       

       

       

       

      250.000

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Mua thẻ BHYT cho đối tượng người có công

      2.321.000

       

       

       

       

      2.321.000

       

       

       

       

       

       

       

      9

      Mua thẻ bảo hiểm y tế các đối tượng thực hiện theo QĐ số 15 của UBND tỉnh

      14.117.000

       

       

       

       

      14.117.000

       

       

       

       

       

       

       

      10

      KP hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện

      441.000

       

       

       

       

      441.000

       

       

       

       

       

       

       

      10

      Trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một lần theo QĐ số 24 cho các đối tượng chính sách người có công

      1.671.000

       

       

       

       

      1.671.000

       

       

       

       

       

       

       

      11

      Chi có mục tiêu nhiệm vụ

      17.584.245

       

       

       

       

       

       

      17.584.245

       

       

       

       

       

      12

      Kinh phí hoạt động sự nghiệp môi trường

      600.000

       

       

       

       

       

      600.000

       

       

       

       

       

       

      11

      Sự nghiệp kinh tế: Xử lý thu gom vận chuyển rác thải

      27.172.000

       

       

       

       

       

      27.172.000

       

       

       

       

       

       

      12

      Kinh phí miễn thu thủy lợi phí

      590.000

       

       

       

       

       

       

      590.000

       

       

       

       

       

      13

      Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ bảo vệ đất trồng lúa

       

       

       

       

       

       

       

      998.000

       

       

       

       

       

      14

      Kinh phí hỗ trợ giống ngô chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô

      0

       

       

       

       

       

       

      0

       

       

       

       

       

      14

      Kinh phí đo đạc lập bản đồ địa chính, cấp quyền SD đất và xây dựng cơ sở dữ liệu

      919.000

       

       

       

       

       

       

      919.000

       

       

       

       

       

      16

      Kinh phí an toàn giao thông, trật tự đô thị

      70.000

       

       

       

       

       

       

      70.000

       

       

       

       

       

      17

      Kiến thiết thị chính thường xuyên

      2.500.000

       

       

       

       

       

       

      2.500.000

       

       

       

       

       

      18

      Kiến thiết thị chính: điện chiếu sáng công cộng, cây xanh đô thị và vườn hoa cây cảnh…

      15.011.000

       

       

       

       

       

       

      15.011.000

       

       

       

       

       

      19

      Duy tu bảo dưỡng đường GTNT

      1.937.000

       

       

       

       

       

       

      1.937.000

       

       

       

       

       

      20

      Kp hỗ trợ đường truyền hệ thống TAMBIS, gia hạn phần mềm quản lý tài sản, bảo trì phần mềm kế toán MISA…

      1.814.000

       

       

       

       

       

       

       

      1.814.000

       

       

       

       

      21

      KP hỗ trợ tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cập nhật kiến thức nâng cao trình độ chuyên môn của các đơn vị phòng ban

      1.450.000

       

       

       

       

       

       

       

      1.450.000

       

       

       

       

      22

      KP mua sắm trang thiết bị, máy móc phục vụ công tác chuyên môn

      9.500.000

       

       

       

       

       

       

       

      9.500.000

       

       

       

       

      23

      Kp hỗ trợ tổ chức đại hội Đảng các cấp

      3.101.700

       

       

       

       

       

       

       

      3.101.700

       

       

       

       

      24

      Chính sách hỗ trợ tinh giảm biên chế các chính sách hỗ trợ và chương trình nhiệm vụ khác

      9.414.560

       

       

       

       

       

       

       

      9.414.560

       

       

       

       

      25

      Kp hỗ trợ hội khỏe phù đổng

      230.000

       

       

       

       

       

       

       

      230.000

       

       

       

       

      D

      Dự phòng ngân sách

      7.736.338

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7.736.338

       

       

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu số 89/CK-NSNN

      DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2020

      Đơn vị tính: Nghìn đồng

      Stt

      Tên đơn vị

      Tổng thu NSNN trên địa bàn

      Thu ngân sách xã được hưởng theo phân cấp

      Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp huyện

      Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

      Tổng chi cân đối ngân sách xã

      Tổng số

      Chia ra

      Thu ngân sách xã hưởng 100%

      Thu ngân sách xã hưởng từ các khoản thu phân chia

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

       

      TỔNG SỐ

      32.117.819

      32.703.000

      -

      24.453.500

      24.688.003

       

       

      50.251.503

      1

      Phường Hợp Giang

      11.865.319

      10.865.000

       

      7.772.500

      -

       

       

      7.822.500

      2

      Phường Sông Hiến

      4.975.000

      5.835.000

       

      4.352.500

      411.509

       

       

      4.844.009

      3

      Phường Sông Bằng

      3.504.000

      3.730.000

       

      2.845.000

      1.789.266

       

       

      4.714.266

      4

      Phường Tân Giang

      1.695.000

      1.708.000

       

      1.287.000

      3.142.239

       

       

      4.509.239

      5

      Phường Ngọc Xuân

      3.314.000

      3.095.000

       

      2.320.000

      1.525.733

       

       

      3.925.733

      6

      Phường Đề Thám

      4.792.000

      4.792.000

       

      3.675.000

      1.041.951

       

       

      4.796.951

      7

      Phường Hòa Chung

      728.000

      1.390.000

       

      988.000

      2.865.163

       

       

      3.933.163

      8

      Phường Duyệt Trung

      317.000

      331.400

       

      256.900

      2.950.170

       

       

      3.487.070

      9

      Xã Chu Trinh

      84.500

      100.600

       

      100.600

      3.311.409

       

       

      3.512.009

      10

      Xã Vĩnh Quang

      225.000

      196.000

       

      196.000

      3.626.125

       

       

      3.922.125

      11

      Xã Hưng Đạo

      618.000

      660.000

       

      660.000

      4.024.438

       

       

      4.784.438

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu số 90/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO NGÂN SÁCH

      Đơn vị tính: Nghìn đồng

      STT

      Tên đơn vị

      Tổng số

      Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

      Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

      A

      B

      1=2+3+4

      2

      3

      4

       

      TỔNG SỐ

      200.000

      -

      -

      200.000

      1

      Phường Duyệt Trung

      200.000

       

       

      200.000

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu151/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Cao Bằng
                                Ngày ban hành17/01/2020
                                Người kýNông Thị Chầm
                                Ngày hiệu lực 17/01/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Kế hoạch 595/KH-UBND năm 2021 về đẩy mạnh phát triển nông nghiệp theo hướng ứng dụng công nghệ cao, sản xuất hàng hóa giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
                                                      • Quyết định 12/2021/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú và hoạt động trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
                                                      • Thông báo 16/TB-BCĐ năm 2021 về kết luận của Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Chử Xuân Dũng, Trưởng Ban Chỉ đạo về công tác phòng, chống dịch COVID-19 thành phố Hà Nội (tại phiên họp số 97)
                                                      • Quyết định 155/QĐ-CTĐP năm 2020 về công nhận tổ chức, cá nhân thuộc mạng lưới tư vấn viên hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa ngành Công Thương do Cục Công thương địa phương ban hành
                                                      • Công văn 7124/TCHQ-TXNK năm 2020 về trả lại hồ sơ đề nghị xác định trước mã số do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Thông báo 306/TB-VPCP về kết luận của Phó Thủ tướng Thường trực Trương Hòa Bình tại cuộc họp giao ban Ban Chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp về tình hình sắp xếp, cổ phần hóa, thoái vốn, cơ cấu lại doanh nghiệp nhà nước và phát triển doanh nghiệp 6 tháng đầu năm 2020; nhiệm vụ, giải pháp 6 tháng cuối năm 2020 do Văn phòn
                                                      • Quyết định 1408/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa
                                                      • Thông báo 134/TB-VPCP năm 2020 kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc đã chủ trì cuộc họp về sơ kết thực hiện Nghị quyết về chính sách xã hội giai đoạn 2012-2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ