Số hiệu | 151/2007/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hà Nội |
Ngày ban hành | 31/12/2007 |
Người ký | Nguyễn Văn Khôi |
Ngày hiệu lực | 01/01/2008 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
ỦY ***** | CỘNG |
Số | Hà |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, NHÀ TẠM, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng năm 2003;
Căn cứ Nghị định 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất
lượng công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2007 của Chính phủ về Quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 137/2007/QĐ-UBND ngày 30/11/2007 của Ủy ban nhân dân Thành
phố Hà Nội về việc ban hành “Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên
địa bàn Thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số
2469/TTr-LS ngày 14/12/2007, văn bản thẩm định số 1596/STP-VBPQ ngày 31/12/2007
của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá xây
dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc trên địa bàn Thành phố Hà Nội làm cơ sở
xây dựng giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất
1, Giá xây dựng mới nhà ở được
qui định tại Phụ lục I và Giá xây dựng mới nhà tạm, vật kiến trúc được qui định
tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
2, Giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm,
vật kiến trúc sẽ điều chỉnh vào ngày 01 tháng 01 hàng năm theo chỉ số giá xây dựng
do Bộ Xây dựng công bố.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2008 và thay thế Quyết định số
81/2005/QĐ-UB ngày 03/06/2005 của UBND Thành phố về việc ban hành giá xây dựng
mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND Thành phố; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch
UBND các quận, huyện, các tổ chức và cá nhân có liên quan trên địa bàn Thành phố
Hà Nội chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. Nguyễn Văn Khôi |
(Kèm
theo Quyết định số 151/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND Thành phố Hà Nội)
Cấp, | Loại | Đơn (đồng/m2 | |
Cấp | Loại |
|
|
Nhà cấp IV | 1 | Nhà 1 tầng, mái ngói hoặc mái | 860.000 |
2 | Nhà 1 tầng, mái ngói hoặc mái | 980.000 | |
3 | Nhà 1 tầng, mái bằng (mái | 1.600.000 | |
4 | Nhà 2 – 3 tầng, tường xây gạch, | 2.570.000 | |
Nhà cấp III | 1 | Nhà (4 – 5) tầng mái bằng BTCT | 2.520.000 |
2 | Nhà (4 – 5) tầng mái bằng BTCT | 2.970.000 | |
3 | Nhà 6 – 8 tầng mái bằng BTCT | 2.660.000 | |
4 | Nhà 6 – 8 tầng mái bằng BTCT | 2.980.000 | |
Nhà Biệt thự | 1 | Biệt thự giáp tường (hạng 1) | 2.700.000 |
2 | Biệt thư song đôi, ghép (hạng | 3.000.000 | |
3 | Biệt thư riêng biệt (hạng 3) | 3.310.000 | |
4 | Biệt thư riêng biệt sang trọng | 3.650.000 |
Ghi chú:
- Giá xây dựng mới nhà cấp IV –
1 tầng (loại 1, loại 2) chưa bao gồm bể phốt, bể nước. Giá xây dựng mới các loại
nhà còn lại đã bao gồm bể phốt và bể nước.
- Nhà cấp IV – 1 tầng mái ngói
hoặc mái tôn (loại 1 và loại 2) nếu có trần thì được tính thêm:
Trần cót ép, trần vôi rơm:
72.000 đ/m2
Trần gỗ, trần nhựa: 85.000 đ/m2
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ TẠM, VẬT KIẾN TRÚC
(Kèm
theo Quyết định số 151/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT | LOẠI | Đơn | Giá |
I | Nhà |
|
|
1 | Tường xây gạch 110, cao 3m trở |
|
|
a | Nhà có khu phụ, mái ngói, | m2 | 598 |
b | Nhà không có khu phụ, mái | m2 | 493 |
c | Nhà không có khu phụ, mái | m2 | 424 |
d | Nhà không có khu phụ, mái giấy | m2 | 332 |
2 | Nhà tạm vách cót, mái giấy dầu | m2 | 181 |
II | Nhà bán mái tường xây gạch 110 |
|
|
1 | Mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn | m2 | 354 |
2 | Mái giấy dầu | m2 | 306 |
III | Quán bán hàng |
|
|
1 | Cột tre, mái lá, nền đất | m2 | 65 |
2 | Cột tre, mái lá, nền láng xi | m2 | 101 |
IV | Sân |
|
|
1 | Lát gạch đất nung đỏ 30 x 30 | m2 | 131 |
2 | Lát gạch chỉ | m2 | 58 |
3 | Lát gạch bê tông xi măng | m2 | 86 |
4 | Lát gạch lá dừa, gạch đất 20 x | m2 | 74 |
5 | Lá gạch xi măng hoa | m2 | 119 |
6 | Bê tông mác 150 | m2 | 95 |
7 | Láng xi măng | m2 | 43 |
8 | Nền granitô | m2 | 130 |
9 | Gạch tự chèn | m2 | 102 |
V | Tường rào |
|
|
1 | Tường gạch chỉ 110 có bổ trụ | m2 | 332 |
2 | Tường gạch chỉ 220 có bổ trụ | m2 | 539 |
3 | Hoa sắt | m2 | 179 |
4 | Khung sắt góc lưới B40 | m2 | 114 |
5 | Dây thép gai (Bao gồm cả cọc) | m2 | 48 |
VI | Mái vẩy |
|
|
1 | Tấm nhựa hoặc fibrôximăng | m2 | 67 |
2 | Ngói hoặc tôn | m2 | 139 |
VII | Các công trình khác |
|
|
1 | Gác xép bê tông | m2 | 331 |
2 | Gác xép gỗ | m2 | 306 |
3 | Bể nước | m3 | 761 |
4 | Bể phốt | m3 | 850 |
5 | Giếng đất | m | 48 |
6 | Giếng khơi xây gạch hoặc bê | m | 298 |
7 | Giếng khoan sâu <= 25m | 1 | 1.071 |
8 | Giếng khoan sâu > 25 m | 1 | 1.310 |
9 | Cầu thang BTCT (Tính theo diện | m2 | 826 |
10 | Cống thoát nước bê tông (D300) | md | 58 |
11 | Rãnh thoát nước xây gạch có nắp | md | 239 |
Chi ghú: Giá xây dựng mới nhà tạm
chưa bao gồm bể phốt, bể nước.
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 151/2007/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hà Nội |
Ngày ban hành | 31/12/2007 |
Người ký | Nguyễn Văn Khôi |
Ngày hiệu lực | 01/01/2008 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.