Số hiệu | 150/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Gia Lai |
Ngày ban hành | 24/02/2021 |
Người ký | Võ Ngọc Thành |
Ngày hiệu lực | 24/02/2021 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 150/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 24 tháng 02 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 16/TTr-SVHTTDL ngày 18/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục gồm 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo Quyết định số 631/QĐ-BVHTTDL ngày 04/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký đến hết ngày 30/6/2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH Võ Ngọc Thành |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã thủ tục | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
01 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 2.001628 | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tại Trung tâm phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch), Địa chỉ: số 69 Hùng Vương, Tp.Pleiku, Gia Lai. | 1.500.000 đồng/giấy phép | - Thông tư số 112/2020/TT- BTC ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2021 đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2021. |
02 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 2.001616 | 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 750.000 đồng/giấy phép | ||
03 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | 2.001622 | 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | 1.000.000 đồng/giấy phép | ||
04 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | 1.001440 | 10 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả kiểm tra. | 100.000 đồng/thẻ | ||
05 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 1.004628 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 325.000 đồng/thẻ | ||
06 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 1.004623 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 325.000 đồng/thẻ | ||
07 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | 1.001432 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 325.000 đồng/thẻ | ||
08 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | 1.004614 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | 325.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa; 100.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. |
`
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 150/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Gia Lai |
Ngày ban hành | 24/02/2021 |
Người ký | Võ Ngọc Thành |
Ngày hiệu lực | 24/02/2021 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.