Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    35549





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu15/2020/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bình Định
      Ngày ban hành16/04/2020
      Người kýTrần Châu
      Ngày hiệu lực 27/04/2020
      Tình trạng Hết hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH ĐỊNH
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 15/2020/QĐ-UBND

      Bình Định, ngày 16 tháng 04 năm²020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN VÀ HỆ SỐ QUY ĐỔI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

      Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

      Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;

      Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của các luật về thuế ngày 26/11/2014;

      Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

      Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;

      Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

      Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau;

      Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 176/TTr-STC ngày 08/4/2020,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định như sau:

      1. Bảng giá tính thuế tài nguyên quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.

      Đối với các loại tài nguyên chưa được quy định tại Quyết định này thì giá tính thuế tài nguyên được xác định bằng trung bình cộng của giá tối thiểu và giá tối đa theo khung giá tính thuế quy định tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 và Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

      2. Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

      Điều 2. Giao Cục Thuế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc kê khai và nộp thuế tài nguyên theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 27/ 04 /2020 và thay thế Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định.

      Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công Thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Bộ Tài chính;
      - Tổng Cục thuế;
      - Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp;
      - TT. Tỉnh ủy;
      - TT. HĐND tỉnh;
      - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
      - UB MTTQ VN;
      - CT, các PCTUBND tỉnh;
      - Sở Tư pháp;
      - Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
      - TTTHCB;
      - Lưu: VT, K4, K7.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Trần Châu

       

      PHỤ LỤC I

      BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TỈNH BÌNH ĐỊNH
      (Kèm theo Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 16 / 04 /2020 của UBND tỉnh)

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên

      Đơn vị tính

      Giá tính thuế tài nguyên (đồng/ĐVT)

      Cấp 1

      Cấp 2

      Cấp 3

      Cấp 4

      Cấp 5

      Cấp 6

      I

       

       

       

       

       

      Khoáng sản kim loại

       

       

       

      I3

       

       

       

       

      Titan

       

       

       

       

      I302

       

       

       

      Quặng titan sa khoáng

       

       

       

       

       

      I30201

       

       

      Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

      tấn

      1.000.000

       

       

       

      I30202

       

       

      Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng titan)

       

       

       

       

       

       

      I3020201

       

      Ilmenit

      tấn

      1.950.000

       

       

       

       

      I3020202

       

      Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2

      tấn

      7.000.000

       

       

       

       

      I3020203

       

      Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%

      tấn

      15.000.000

       

       

       

       

      I3020204

       

      Rutil

      tấn

      7.700.000

       

       

       

       

      I3020205

       

      Monazite

      tấn

      32.000.000

       

       

       

       

      I3020206

       

      Manhectic

      tấn

      700.000

       

       

       

       

      I3020207

       

      Xỉ titan

      tấn

      10.500.000

       

       

       

       

      I3020208

       

      Các sản phẩm còn lại

      tấn

      3.000.000

      II

       

       

       

       

       

      Khoáng sản không kim loại

       

       

       

      II1

       

       

       

       

      Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

      m³

      27.000

       

      II2

       

       

       

       

      Đá, sỏi

       

       

       

       

      II201

       

       

       

      Sỏi

       

       

       

       

       

      II20102

       

       

      Các loại cuội, sỏi, sạn khác

      m³

      168.000

       

       

      II202

       

       

       

      Đá xây dựng

       

       

       

       

       

      II20202

       

       

      Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

       

       

       

       

       

       

      II2020201

       

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m³

      m³

      700.000

       

       

       

       

      II2020202

       

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 0,4m³ đến dưới 1m³

      m³

      1.400.000

       

       

       

       

      II2020203

       

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m³ đến dưới 3m³

      m³

      2.100.000

       

       

       

       

      II2020204

       

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 3m³ trở lên

      m³

      3.000.000

       

       

       

      II20203

       

       

      Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

      m³

       

       

       

       

       

      II2020301

       

      Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

      m³

      100.000

       

       

       

       

      II2020302

       

      Đá hộc

      m³

      100.000

       

       

       

       

      II2020303

       

      Đá cấp phối

      m³

      140.000

       

       

       

       

      II2020304

       

      Đá dăm các loại

      m³

      195.000

       

       

       

       

      II2020305

       

      Đá lô ca

      m³

      140.000

       

       

       

       

      II2020306

       

      Đá chẻ

      m³

      370.000

       

       

       

       

      II2020307

       

      Đá bụi, mạt đá

      m³

      91.000

       

       

       

      II20204

       

       

      Đá bazan dạng cục, cột (trụ)

      m³

      1.500.000

       

      II5

       

       

       

       

      Cát

       

       

       

       

      II501

       

       

       

      Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

      m³

      56.000

       

       

      II502

       

       

       

      Cát xây dựng

       

       

       

       

       

      II50202

       

       

      Cát vàng dùng trong xây dựng

      m³

      105.000

       

       

      II503

       

       

       

      Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

       

       

       

       

       

      II50301

       

       

      Cát làm khuôn đúc

      m³

      120.000

       

      II6

       

       

       

       

      Cát làm thuỷ tinh (cát trắng)

      m³

      245.000

       

      II7

       

       

       

       

      Đất làm gạch, ngói

      m³

      119.000

       

      II8

       

       

       

       

      Đá Granite

       

       

       

       

      II801

       

       

       

      Đá Granite màu ruby

      m³

      6.000.000

       

       

      II802

       

       

       

      Đá Granite màu đỏ

      m³

      4.200.000

       

       

      II803

       

       

       

      Đá Granite màu tím, trắng

      m³

      1.750.000

       

       

      II804

       

       

       

      Đá Granite màu khác

      m³

      2.800.000

       

       

      II806

       

       

       

      Đá granite khai thác không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi

      m³

      900.000

      V

       

       

       

       

       

      Nước thiên nhiên

       

       

       

      V1

       

       

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

       

       

       

       

      V101

       

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

       

       

       

       

       

      V10101

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

      m³

      210.000

       

       

       

      V10104

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

      m³

      20.000

       

       

      V102

       

       

       

      Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

       

       

       

       

       

      V10201

       

       

      Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

      m³

      100.000

       

       

       

      V10202

       

       

      Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

      m³

      500.000

       

      V2

       

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

       

       

       

       

      V201

       

       

       

      Nước mặt

      m³

      2.000

       

       

      V202

       

       

       

      Nước dưới đất (nước ngầm)

      m³

      3.800

       

      V3

       

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

       

       

       

       

      V301

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

      m³

       

       

       

       

      V30101

       

       

      Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát

       

      95.000

       

       

       

      V30102

       

       

      Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất nước đá

       

      40.000

       

       

      V302

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

      m³

      40.000

       

       

      V303

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)

      m³

      3.000

      VI

       

       

       

       

       

      Yến sào thiên nhiên

      kg

      51.100.000

       

      PHỤ LỤC II

      HỆ SỐ QUY ĐỔI TÀI NGUYÊN
      (Kèm theo Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 16 / 04 /2020 của UBND tỉnh)

      STT

      Tài nguyên nguyên khai

      Hệ số quy đổi

      (Kqđ)

      Sản phẩm sau chế biến

      Ghi chú

      I

      Titan

       

       

       

      1

      1 tấn titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

      0,8

      tấn quặng ti tan tổng hợp (gồm Ilmenit, Zircon, Rutil, Monazite, Manhectic)

      1 tấn titan sa khoáng chưa qua tuyển tách cho ra 0,8 tấn quặng titan tổng hợp

      2

      1 tấn Ilmenite

      0,5

      tấn xỉ ti tan

      1 tấn tinh quặng Ilmenite cho ra 0,5 tấn xỉ titan

      II

      Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

       

       

       

      1

      Đá dăm các loại

       

       

       

      -

      1m³ đá sau nổ mìn

      0,87

      m³ đá 2x4

      1m³ đá sau nổ mìn cho ra 0,87m³ đá 2x4

      -

      1m³ đá sau nổ mìn

      0,90

      m³ đá 4x6

      1m³ đá sau nổ mìn cho ra 0,9m³ đá 4x6

      -

      1m³ đá sau nổ mìn

      0,85

      m³ đá 1x2

      1m³ đá sau nổ mìn cho ra 0,85m³ đá 1x2

      -

      1m³ đá sau nổ mìn

      0,83

      m³ đá 0,5x1

      1m³ đá sau nổ mìn cho ra 0,83m³ đá 0,5x1

      III

      Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

       

       

       

      1

      1m³ đất sét

      791

      viên gạch 2 lỗ (220x105x60)

      1m³ đất sét sau khai thác cho ra 791 viên gạch thành phẩm

      2

      1m³ đất sét

      1.070

      viên gạch 2 lỗ (200x90x50)

      1m³ đất sét sau khai thác cho ra 1.107 viên gạch thành phẩm

      3

      1m³ đất sét

      1.855

      viên gạch 2 lỗ (180x75x42)

      1m³ đất sét sau khai thác cho ra 1.855 viên gạch thành phẩm

      4

      1m³ đất sét

      883

      viên gạch 4 lỗ (190x90x90)

      1m³ đất sét sau khai thác cho ra 883 viên gạch thành phẩm

      5

      1m³ đất sét

      1.770

      viên gạch 4 lỗ (95x90x90)

      1m³ đất sét sau khai thác cho ra 1.770 viên gạch thành phẩm

      6

      1m³ đất sét

      471

      viên gạch 6 lỗ (220x135x100)

      1m³ đất sét sau khai thác cho ra 471 viên gạch thành phẩm

      7

      1m³ đất sét

      942

      viên gạch 6 lỗ (110x135x100)

      1m³ đất sét sau khai thác cho ra 942 viên gạch thành phẩm

      8

      1m³ đất sét

      551

      viên gạch 6 lỗ (200x130x90)

      1m³ đất sét sau khai thác cho ra 551 viên gạch thành phẩm

      9

      1m³ đất sét

      1.102

      viên gạch 6 lỗ (100x110x90)

      1m³ đất sét sau khai thác cho ra 1.102 viên gạch thành phẩm

      10

      1m³ đất sét

      731

      viên gạch 6 lỗ (200x110x75)

      1m³ đất sét sau khai thác cho ra 731 viên gạch thành phẩm

      11

      1m³ đất sét

      1.462

      viên gạch 6 lỗ (100x110x75)

      1m³ đất sét sau khai thác cho ra 1.462 viên gạch thành phẩm

      12

      1m³ đất sét

      883

      viên gạch 6 lỗ (180x110x75)

      1m³ đất sét sau khai thác cho ra 883 viên gạch thành phẩm

      13

      1m³ đất sét

      758

      viên gạch đặc (200x90x50)

      1m³ đất sét sau khai thác cho ra 758 viên gạch thành phẩm

      14

      1m³ đất sét

      366

      viên gạch 3 lỗ CN

      (200x200x100)

      1m³ đất sét sau khai thác cho ra 366 viên gạch thành phẩm

      15

      1m³ đất sét

      472

      viên gạch ghế CN

      (200x200x90)

      1m³ đất sét sau khai thác cho ra 472 viên gạch thành phẩm

      16

      1m³ đất sét

      446

      viên gạch nem tàu

      (280x280x30)

      1m³ đất sét sau khai thác cho ra 446 viên gạch thành phẩm

      IV

      Đá Granite

       

       

       

      1

      1m³ đá block (đá khối)

      50

      m² đá ốp lát độ dày 12mm

      1m³ đá block (đá khối) cưa được 50m² đá ốp lát độ dày 12mm

      2

      1m³ đá block (đá khối)

      42

      m² đá ốp lát độ dày 15mm

      1m³ đá block (đá khối) cưa được 42m² đá ốp lát độ dày 15mm

      3

      1m³ đá block (đá khối)

      41

      m² đá ốp lát độ dày 16mm

      1m³ đá block (đá khối) cưa được 41m² đá ốp lát độ dày 16mm

      4

      1m³ đá block (đá khối)

      38

      m² đá ốp lát độ dày 18mm

      1m³ đá block (đá khối) cưa được 38m² đá ốp lát độ dày 18mm

      5

      1m³ đá block (đá khối)

      36

      m² đá ốp lát độ dày 20mm

      1m³ đá block (đá khối) cưa được 36m² đá ốp lát độ dày 20mm

      6

      1m³ đá block (đá khối)

      30

      m² đá ốp lát độ dày 25mm

      1m³ đá block (đá khối) cưa được 30m² đá ốp lát độ dày 25mm

      7

      1m³ đá block (đá khối)

      26

      m² đá ốp lát độ dày 30mm

      1m³ đá block (đá khối) cưa được 26m² đá ốp lát độ dày 30mm

      8

      1m³ đá block (đá khối)

      21

      m² đá ốp lát độ dày 40mm

      1m³ đá block (đá khối) cưa được 21m² đá ốp lát độ dày 40mm

      9

      1m³ đá block (đá khối)

      17

      m² đá ốp lát độ dày 50mm

      1m³ đá block (đá khối) cưa được 17m² đá ốp lát độ dày 50mm

      10

      1m³ đá block (đá khối)

      15

      m² đá ốp lát độ dày 60mm

      1m³ đá block (đá khối) cưa được 15m² đá ốp lát độ dày 60mm

      11

      1m³ đá block (đá khối)

      11

      m² đá ốp lát độ dày 80mm

      1m³ đá block (đá khối) cưa được 11m² đá ốp lát độ dày 80mm

      12

      1m³ đá block (đá khối)

      9

      m² đá ốp lát độ dày 100mm

      1m³ đá block (đá khối) cưa được 9m² đá ốp lát độ dày 100mm

      13

      1m³ đá block (đá khối)

      7

      m² đá ốp lát độ dày 120mm

      1m³ đá block (đá khối) cưa được 7m² đá ốp lát độ dày 120mm

      14

      1m³ đá block (đá khối)

      6

      m² đá ốp lát độ dày 150mm

      1m³ đá block (đá khối) cưa được 6m² đá ốp lát độ dày 150mm

      15

      1m³ đá block (đá khối)

      5

      m² đá ốp lát độ dày 200mm

      1m³ đá block (đá khối) cưa được 5m² đá ốp lát độ dày 200mm

      16

      1m³ đá block (đá khối)

      4

      m² đá ốp lát độ dày 250mm

      1m³ đá block (đá khối) cưa được 4m² đá ốp lát độ dày 250mm

      17

      1m³ đá block (đá khối)

      4

      m² đá ốp lát độ dày 300mm

      1m³ đá block (đá khối) cưa được 4m² đá ốp lát độ dày 300mm

      18

      1m³ đá block (đá khối)

      3

      m² đá ốp lát độ dày 350mm

      1m³ đá block (đá khối) cưa được 3m² đá ốp lát độ dày 350mm

      19

      1m³ đá block (đá khối)

      2

      m² đá ốp lát độ dày 400mm

      1m³ đá block (đá khối) cưa được 2m² đá ốp lát độ dày 400mm

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu15/2020/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bình Định
                                Ngày ban hành16/04/2020
                                Người kýTrần Châu
                                Ngày hiệu lực 27/04/2020
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1435/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
                                                      • Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi, thời gian được hưởng hỗ trợ đối với các nội dung chi phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Bình Định
                                                      • Quyết định 02/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Khoản 2 và bãi bỏ Khoản 3 Điều 4 của Quy định kèm theo Quyết định 31/2015/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh
                                                      • Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Công ty Cổ phần Nước sạch Lai Châu do tỉnh Lai Châu ban hành
                                                      • Nghị quyết 126/NQ-CP năm 2020 về xây dựng Nghị định thay thế Nghị định 36/2009/NĐ-CP về quản lý, sử dụng pháo do Chính phủ ban hành
                                                      • Công văn 2701/TCT-KK năm 2020 về hoàn thuế giá trị gia tăng khi sáp nhập doanh nghiệp do Tổng cục Thuế ban hành
                                                      • Công văn 2857/VPCP-CN năm 2020 về giải pháp khắc phục khó khăn và hỗ trợ doanh nghiệp vận tải biển do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Công điện 161/CĐ-BYT năm 2020 về cách ly phòng, chống bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona đối với trường hợp nhập cảnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ