Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 149/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    37992





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu149/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Quảng Ngãi
      Ngày ban hành13/03/2020
      Người kýTrần Ngọc Căng
      Ngày hiệu lực 13/03/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH QUẢNG NGÃI
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 149/QĐ-UBND

      Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 3 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;

      Căn cứ Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

      Căn cứ Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng dất đến năm 2020 huyện Sơn Hà;

      Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hà tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 07/02/2020 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 504/TTr-STNMT ngày 21/02/2020,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Hà, với các nội dung sau:

      1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

      2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

      5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

      a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2020 là 38 công trình, dự án với tổng diện tích là 52,21 ha. Trong đó:

      - Có 38 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 52,21 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

      b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

      Có 12 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 1,65 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).

      6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2020.

      Trong năm 2020, UBND huyện Sơn Hà đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 01 công trình, dự án (Có Phụ biểu 03 kèm theo).

      7. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

      Đối với chỉ tiêu đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện là 9,2 ha, không có thể hiện cụ thể vị trí, diện tích từng thửa đất theo chỉ tiêu đăng ký trên bản đồ Kế hoạch sử dụng đất. Do đó, không đảm bảo điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân.

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hà chịu trách nhiệm:

      1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

      3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Sơn Hà xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo bảng giá các loại đất hiện hành của UBND tỉnh Quảng Ngãi, làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.

      4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
      - CT, PCT UBND tỉnh;
      - VPUB: PVP(NL), CN-XD KGVX, KT, TH, CBTH;
      - Lưu: VT, NN-TN (lnphong79)

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Trần Ngọc Căng

       

      Biểu 01

      PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

      (Kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dung đất

      Mã

      Diện tích cấp Tỉnh phân bổ

      Diện tích đất huyện đã duyệt

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Di Lăng

      Xã Sơn Hạ

      Xã Sơn Thành

      Xã Sơn Nham

      Xã Sơn Bao

      Xã Sơn Linh

      Xã Sơn Giang

      Xã Sơn Trung

      Xã Sơn Thượng

      Xã Sơn Cao

      Xã Sơn Hải

      Xã Sơn Thủy

      Xã Sơn Kỳ

      Xã Sơn Ba

      (1)

      (2)

      (3)

      (5)

      (6)

      (7=8+...21)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

       

      75.210,73

      75.210,73

      72.816,84

      5.676,91

      3.964,02

      4.872,24

      6.582,39

      6.833,23

      6.421,44

      2.616,41

      2.705,74

      3.835,75

      3.632,11

      2.434,86

      4.435,55

      14.294,12

      4.512,06

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      69.022,66

      69.022,66

      66.206,86

      5.030,77

      3.570,51

      4.600,15

      5.958,32

      6.102,95

      6090,13

      2.285,93

      2.395,81

      3.556,05

      3.386,39

      2.154,93

      3.950,71

      12.998,41

      4.125,80

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      3.426,10

      3.272,54

      3.216,12

      150,12

      374,00

      425,16

      157,47

      147,40

      218,09

      185,89

      203,15

      197,93

      238,64

      151,13

      258,16

      313,84

      195,14

       

      Tr.đó: Đất chuyên lúa nước

      LUC

      2.812,21

      2.812,21

      2.791,33

      118,60

      373,88

      402,88

      148,76

      133,37

      179,57

      158,64

      160,67

      144,04

      188,63

      133,16

      201,21

      275,98

      171,93

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      11.754,74

      11.927,80

      11.067,88

      526,51

      1.122,99

      930,57

      850,63

      566,81

      720,70

      968,02

      1.198,13

      695,23

      829,32

      739,08

      674,00

      736,60

      509,28

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      9.087,24

      9.087,24

      7.437,64

      708,00

      679,64

      372,53

      224,26

      709,27

      557,37

      370,08

      69,38

      698,10

      442,46

      75,45

      691,96

      1.313,56

      525,59

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      28.874,92

      28.874,92

      28.180,23

      2.160,59

      87,41

      1.139,66

      2.480,52

      3.905,65

      3.452,31

      215,35

      501,67

      837,25

      746,61

      68,55

      894,22

      9.560,94

      2.129,51

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      15.833,26

      15.833,26

      16,299,02

      1.485,16

      1.305,27

      1.732,09

      2.245,23

      773,82

      1.141,42

      546,28

      423,30

      1.127,54

      1.128,30

      1.120,72

      1.432,37

      1.072,33

      765,19

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      46,40

      5,85

      5,96

      0,39

      1,20

      0,14

      0,20

       

      0,25

      0,31

      0,18

       

      1,05

       

       

      1,15

      1,09

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

      21,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      4.578,55

      4.850,28

      4.672,28

      619,69

      380,85

      238,30

      499,10

      632,94

      289,29

      291,73

      251,69

      203,29

      188,36

      243,89

      213,24

      459,01

      160,91

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      93,27

      87,81

      87,39

      13,66

      30,94

      4,44

       

       

       

      0,12

       

       

       

       

      13,15

      25,08

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      0,71

      0,86

      0,52

      0,52

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      10,11

      25,00

      13,76

       

      13,76

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      12,77

      18,21

      12,71

      0,93

      7,41

      0,23

       

       

       

      0,12

       

      1,15

       

      2,50

      0,10

      0,27

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      14,36

      15,18

      17,13

       

      1,95

      0,50

       

       

       

       

       

      3,68

       

      11,00

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      1.600,25

      1,851,22

      1.902,65

      414,28

      106,40

      72,01

      99,73

      347,58

      83,54

      98,11

      184,82

      62,63

      58,25

      136,41

      53,66

      135,08

      50,09

       

      Trong đó

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      30,07

      20,36

      2,08

      2,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,07

       

       

       

      -

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      8,01

      8,01

      4,42

      1,69

      0,16

      0,30

      0,12

      0,07

      0,22

      0,13

      0,14

      0,18

      0,29

      0,44

      0,10

      0,34

      0,23

      -

      Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

      DGD

      51,92

      51,92

      49,48

      9,54

      3,47

      6,27

      2,70

      2,25

      3,13

      2,14

      1,31

      2,40

      3,46

      2,58

      2,17

      5,30

      2,75

      -

      Đất cơ sở thể dục-thể thao

      DTT

      27,58

      27,58

      18,13

      3,22

      1,59

      0,49

      0,49

      0,66

      0,85

      0,97

      2,85

       

      1,81

      0,57

      1,04

      1,91

      1,68

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      4,11

      5,03

      2,28

      2,28

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      6,09

      6,58

      2,58

      0,91

       

      0,28

       

       

       

      1,40

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      798,33

      798,33

      779,95

       

      100,41

      85,68

      62,53

      50,22

      70,16

      64,03

      46,83

      60,73

      55,85

      44,49

      45,73

      55,51

      37,80

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      91,23

      93,78

      93,45

      93,45

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      9,73

      10,67

      10,10

      4,17

      1,10

      0,51

      0,15

      0,26

      0,26

      0,40

      0,27

      0,40

      0,42

      -0,01

      0,54

      0,84

      0,78

      2.16

      Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      1,94

      2,14

      2,27

      1,97

      0,04

       

      0,01

       

      0,25

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

      0,27

      0,27

       

       

      0,27

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      148,78

      155,47

      143,85

      12,11

      11,12

      21,97

      3,91

      14,76

      10,88

      8,31

      2,51

      6,66

      8,17

      3,72

      8,83

      16,22

      14,69

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng

      SXX

       

      61,78

      61,95

      0,38

       

       

       

      38,49

       

       

       

      1,85

       

      20,91

       

      0,32

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

      7,41

      7,20

      0,35

      1,87

      2,07

      0,07

      0,55

      0,29

      0,23

      0,14

      0,18

      0,12

      0,22

      0,32

      0,24

      0,56

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

      11,99

      2,58

       

       

       

       

       

      0,84

       

       

       

       

       

       

      1,74

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

      0,13

      0,13

       

       

       

       

       

       

      0,13

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, rạch, suối

      SON

       

      1.697,18

      1.530,27

      74,60

      105,81

      50,33

      332,70

      181,08

      123,07

      118,17

      17,11

      66,01

      65,55

      24,67

      90,47

      223,71

      57,00

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

      0,43

      0,43

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,43

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

      0,81

      0,81

      0,09

       

       

       

       

       

      0,72

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      1.610,00

      1,337,78

      1.937,70

      26,45

      12,66

      33,79

      124,97

      97,35

      42,02

      38,75

      58,25

      76,41

      57,37

      36,04

      271,59

      836,70

      225,35

      4

      Đất đô thị

      KDT

      5.711,50

      5.711,50

      5.676,91

      5.676,91

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

       

      Biểu 02

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

      (Kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Di Lăng

      Xã Sơn Hạ

      Xã Sơn Thành

      Xã Sơn Nham

      Xã Sơn Bao

      Xã Sơn Linh

      Xã Sơn Giang

      Xã Sơn Trung

      Xã Sơn Thượng

      Xã Sơn Cao

      Xã Sơn Hải

      Xã Sơn Thủy

      Xã Sơn Kỳ

      Xã Sơn Ba

      (1)

      (2)

      (3)

      (4=5+...+18)

      (5)

      (6)

      (12)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      190,62

      31,83

      5,98

      7,44

      10,14

      34,28

      33,52

      19,16

      8,46

      9,16

      1,04

      2,79

      0,15

      26,28

      0,40

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      12,98

      3,95

      0,73

      0,01

      0,02

      0,81

      2,46

      1,06

      0,43

      0,96

      0,09

       

      0,15

      2,31

       

       

      Tr.đó: Đất chuyên lúa nước

      LUC

      12,48

      3,95

      0,73

      0,01

      0,02

      0,81

      2,46

      1,06

      0,33

      0,96

      0,09

       

      0,15

      1,91

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      62,44

      10,69

      3,71

      0,72

      3,38

      12,49

      16,24

      5,29

      7,30

       

       

      1,06

       

      1,17

      0,40

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      52,51

      13,37

      1,54

      0,62

      3,38

      7,45

      5,22

       

      0,56

      5,20

      0,05

      0,07

       

      15,06

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      62,25

      3,38

       

      6,09

      3,38

      13,53

      9,61

      12,81

      0,17

      3,00

      0,90

      1,66

       

      7,73

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,44

      0,44

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      169,22

      2,68

       

       

       

      6,35

      0,95

      5,93

      77,85

       

      2,95

      55,83

       

      16,68

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      1,33

      0,10

       

       

       

       

      0,12

      0,41

      0,12

       

       

       

       

      0,58

       

       

      Trong đó

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở y tế

      DYT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

      DGD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở thể dục-thể thao

      DTT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,29

       

       

       

       

       

      0,17

       

      0,12

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      1,82

      1,82

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,20

       

      2.16

      Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      0,43

       

       

       

       

       

      0,43

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,23

       

       

       

       

       

      0,23

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, rạch, suối

      SON

      164,92

      0,76

       

       

       

      6,35

       

      5,52

      77,61

       

      2,95

      55,83

       

      15,90

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu 03

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

      (Kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Di Lăng

      Xã Sơn Hạ

      Xã Sơn Thành

      Xã Sơn Nham

      Xã Sơn Bao

      Xã Sơn Linh

      Xã Sơn Giang

      Xã Sơn Trung

      Xã Sơn Thượng

      Xã Sơn Cao

      Xã Sơn Hải

      Xã Sơn Thủy

      Xã Sơn Kỳ

      Xã Sơn Ba

      (1)

      (2)

      (3)

      (4=5+...+18)

      (5)

      (6)

      (12)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      214,48

      34,33

      17,04

      8,44

      10,64

      34,78

      34,12

      19,76

      8,96

      10,66

      1,54

      5,79

      0,75

      26,78

      0,90

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      18,78

      4,45

      4,83

      0,11

      0,12

      0,91

      2,56

      1,16

      0,53

      1,06

      0,19

      0,10

      0,25

      2,41

      0,10

       

      Tr. đó: đất chuyên lúa nước

      LUC/PNN

      18,23

      4,45

      4,78

      0,11

      0,12

      0,91

      2,56

      1,16

      0,43

      1,06

      0,19

      0,10

      0,25

      2,01

      0,10

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      69,37

      11,69

      4,59

      0,82

      3,48

      12,59

      16,44

      5,49

      7,45

      1,10

      0,10

      3,66

      0,15

      1,27

      0,55

      1.3

      Đầt trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      63,04

      14,37

      7,02

      1,42

      3,68

      7,75

      5,52

      0,30

      0,81

      5,50

      0,35

      0,37

      0,35

      15,37

      0,25

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      62,85

      3,38

      0,60

      6,09

      3,38

      13,53

      9,61

      12,81

      0,17

      3,00

      0,90

      1,66

       

      7,73

       

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/TNN

      0,44

      0,44

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu 04

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ - TỈNH QUẢNG NGÃI

      (Kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Di Lăng

      Xã Sơn Hạ

      Xã Sơn Thành

      Xã Sơn Nham

      Xã Sơn Bao

      Xã Sơn Linh

      Xã Sơn Giang

      Xã Sơn Trung

      Xã Sơn Thượng

      Xã Sơn Cao

      Xã Sơn Hải

      Xã Sơn Thủy

      Xã Sơn Kỳ

      Xã Sơn Ba

      (1)

      (2)

      (3)

      (4=5+...+18)

      (5)

      (6)

      (12)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tr.đó: Đất chuyên lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      135,05

      0,88

      0,04

       

      3,38

      1,58

      3,46

      23,13

      51,73

       

      3,22

      44,08

       

      3,56

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      134,85

      0,88

       

       

      3,38

      1,42

      3,46

      23,13

      51,73

       

      3,22

      44,08

       

      3,56

       

       

      Trong đó

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở y tế

      DYT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

      DGD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở thể dục-thể thao

      DTT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,20

       

      0,04

       

       

      0,16

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu 01

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

      (Kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      STT

      Tên công trình, dự án

      Diện tích (ha)

      Địa điểm

      (đến cấp xã)

      Vị trí trên bàn đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

      Căn cứ pháp lý

      (các chủ trương, quyết định, ghi vốn,)

      Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

      Ghi chú

      Tổng (Tr.đồng)

      Trong đó

      Ngân sách Trung ương

      Ngân sách tỉnh

      Ngân sách cấp huyện

      Ngân sách cấp xã

      Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)=(8)+.+(12)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      1

      Đường giao thông dọc Kè Sông Rin, thị trấn Di Lăng

      0,57

      TT. Di Lăng

      Tờ BĐ ĐCCS 665548

      QĐ 40/QĐ-UBND huyện, ngày 25/6/2018 v/v cấp kinh phí từ nguồn bổ sung có mục tiêu Ngân sách tỉnh hỗ trợ

      QĐ 1189/QĐ-UBND huyện, ngày 03/7/2019 v/v phê duyệt diện tích, loại đất, CSD

      QĐ 412/QĐ-UBND huyện, ngày 5/9/2019 v/v Phương án và dự toán bồi thường, hỗ trợ GPMB

      1248

       

       

      1.248

       

       

       

      2

      Khu đất tại vị trí DC3, DC4 thuộc đồ án QH chi tiết 1/500 KDC Cà Tu (giai đoạn 1)

      1,32

      TT. Di Lăng

      Tờ BĐ ĐCCS 665548

      QĐ 3103/QĐ-UBND huyện, ngày 23/10/2017 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư

      QĐ 3166/QĐ-UBND huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo KT-KT

      QĐ 255/QĐ-UBND huyện, ngày 21/12/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019

      4279

       

       

      4.279

       

       

       

      3

      Trung tâm bảo tồn văn hóa dân tộc H're tỉnh Quảng Ngãi, huyện Sơn Hà (GĐ2- đường giao thông)

      0,86

      TT. Di Lăng

      Tờ BĐ ĐCCS 665548

      QĐ 3151/QĐ-UBND huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo KT-KT

      QĐ 1061/QĐ-UBND huyện, ngày 20/6/2018 v/v điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 (lần 1)

      QĐ 3052/QĐ-UBND huyện, ngày 14/12/2018 v/v Bồi thường, hỗ trợ, TĐC (đợt 1)

      QĐ 712/QĐ-UBND huyện, ngày 20/5/2019 v/v phê duyệt điều chỉnh báo cáo KT-KT

      1000

       

       

      1.000

       

       

       

      4

      Trường MG Sơn Hạ (Hoa Hồng)

      0,06

      Sơn Hạ

      Tờ BĐ ĐCCS 674560 xã Sơn Hạ

      NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

      QĐ 3161/QĐ-UBND huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo KTKT

      QĐ 336/QĐ-UBND huyện, ngày 22/3/2019 v/v phê duyệt KH lựa chọn nhà thầu

      QĐ 1665/QĐ-UBND huyện, ngày 22/8/2019 v/v Điều chỉnh báo cáo KTKT

      500

       

       

      500

       

       

       

      5

      Trường MG Sơn Ba

      0,30

      Sơn Ba

      Làng Ranh

      QĐ 60/QĐ-UBND ngày 17/01/2019, v/v giao kế hoạch vốn TPCP năm 2018 (đợt 3)

      QĐ 3162/QĐ-UBNĐ huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo KT-KT

      QĐ 167/QĐ-UBND huyện, ngày 22/2/2019 v/v Điều chỉnh báo cáo KT-KT

      500

       

       

      500

       

       

       

      6

      Thủy điện Sơn Nham

      24,64

      Sơn Nham; Sơn Linh

       

      CV 808-KL/TU tỉnh ngày 13/11/2018 bổ sung thủy điện Sơn Nham, Sơn Linh và Long Sơn vào QH thủy điện nhỏ của tỉnh

      QĐ 4944/QĐ-BCT ngày 27/12/2018 Bộ Công thương v/v phê duyệt bổ sung QH thủy điện nhỏ tỉnh QN

      QĐ 624/QĐ-UBND tỉnh ngày 14/8/2019 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư

      20636

       

       

       

       

      20.636

       

      7

      Thủy điện Sơn Linh

      4,84

      Sơn Linh

       

      CV 808-KL/TU tỉnh ngày 13/11/2018 bổ sung thủy điện Sơn Nham, Sơn Linh và Long Sơn vào QH Thủy điện nhỏ của tỉnh

      QĐ 4944/QĐ-BCT ngày 27/12/2018 Bộ C6ng thương v/v phê duyệt bố sung QH thủy điện nhỏ tỉnh QN

      QĐ 625/QĐ-UBND tỉnh ngày 14/8/2019 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư

      5469

       

       

       

       

      5.469

       

      8

      Bồi thường, GPMB Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà (giai đoạn 1); gồm: mở rộng Nhà máy Nhất Hưng 3,9 ha - có DM riêng, còn lại kêu gọi đầu tư)

      2,72

      Sơn Hạ

       

      QĐ 2164/QĐ-UBND tỉnh, ngày 07/12/2015 v/v thành lập cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà

      QĐ 874/QĐ-UBND huyện, ngày 20/4/2017 v/v phê duyệt dự án đền bù, GPMB CCN Sơn Hạ

      QĐ 1338/QĐ-UBND huyện, ngày 26/7/2018 v/v phê duyệt phương án Bồi thường (đợt 1, giai đoạn 1)

      QĐ 930/QĐ-UBND huyện, ngày 28/6/2019 v/v phê duyệt phương án Bồi thường (đợt 2, giai đoạn 1)

      9330

       

       

       

       

      9.330

       

      9

      Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà (hạng mục: xây dựng đường gom CCN, giai đoạn 1+ giai đoạn 2)

      1,53

      Sơn Hạ

       

      QĐ 2164/QĐ-UBND tỉnh, ngày 07/12/2015 v/v thành lập cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà

      QĐ 1700/QĐ-UBND tỉnh ngày 11/10/2018 v/v phân khai vốn đầu tư phát triển năm 2018 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương

      QĐ 2292/QĐ-UBND huyện, ngày 23/10/2018 v/v phê duyệt báo cáo KT-KT

      QĐ 3032/QĐ-UBND huyện, ngày 12/12/2018 v/v phê duyệt KH lựa chọn nhà thầu

      1818

       

       

      1.818

       

       

       

      10

      Trụ sở UBND xã Sơn Kỳ

      0,44

      Sơn Kỳ

      Tờ BĐ ĐCCS 667554

      QĐ 255/QĐ-UBND huyện, ngày 21/12/2018 V/v giao kế hoạch vốn ĐTC năm 2019

      500

       

       

      500

       

       

       

      11

      Trạm y tế xã Sơn Kỳ

      0,20

      Sơn Kỳ

       

      CV 33/UBND-VP huyện, ngày 10/01/2019 v/v nâng cấp trụ sở UBMD xã (cũ) thành trạm y tế

       

       

       

       

       

       

       

      12

      Thủy điện Long Sơn (Nước Lác), Sơn Kỳ

      7,86

      Sơn Kỳ

       

      CV 808-KL/TU ngày 13/11/2018 bổ sung thủy điện Sơn Nham, Sơn Linh và Long Sơn vào QH Thủy điện nhỏ của tỉnh

      QĐ 4944/QĐ-BCT ngày 27/12/2018 v/v phê duyệt bổ sung QH thủy điện nhỏ tỉnh QN

      QĐ 669/QĐ-UBND tỉnh ngày 30/8/2019 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư

      1292

       

       

       

       

      1.292

       

      13

      Công trình tiểu dự án: cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia

      0,50

      Các xã

       

      QĐ 981/QĐ-UBND tỉnh, ngày 11/8/2019 v/v phê duyệt tiểu dự án

      1095

       

       

       

       

      1.095

       

      14

      Đường điện 0,4 kvA từ Gò Rinh- Gò Rố (1km)

      0,04

      Sơn Thành

       

      QĐ 1191/QĐ-UBND tỉnh, ngày 26/12/2018 v/v phân khai KH vốn NS thực hiện CTMTQG XD NTM năm 2019

      QĐ 59/QĐ-UBND huyện, ngày 16/01/2019 v/v giao KH vốn NS thực hiện CTMTQG XD NTM năm 2019

      88

       

       

       

       

      88

       

      15

      Đường điện 0,4 kvA từ UBND xã đi nhà Ông Diệp và từ nhà ông Linh đi nhà ông Tiêu (0,5 km)

      0,02

      Sơn Thành

       

      QĐ 1191/QĐ-UBND tỉnh, ngày 26/12/2018 v/v phân khai KH vốn NS thực hiện CTMTQG XD NTM năm 2019

      QĐ 59/QĐ-UBND huyện, ngày 16/01/2019 v/v giao KH vốn NS thực hiện CTMTQG XD NTM năm 2019

      44

       

       

       

       

      44

       

      16

      Nâng cấp, cải tạo nghĩa trang thị trấn Di Lăng (bổ sung diện tích đường vào nghĩa trang)

      1,60

      TT. Di Lăng

      Tờ BĐ ĐCCS 665548

      QĐ 255/QĐ-UBND huyện, ngày 21/12/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019

      QĐ 1208/QĐ-UBND huyện, ngày 17/7/2018 v/v phê duyệt điều chỉnh chủ đầu tư

      QĐ 1488/QĐ-UBND huyện, ngày 24/7/2019 v/v Điều chỉnh báo cáo KT-KT

      QĐ 1544/QĐ-UBND huyện, ngày 31/7/2019 v/v KH lựa chọn nhà thầu

      CV 4033/STNMT-QLĐĐ ngày 5/9/2019 của sở TN&MT tỉnh về việc thẩm định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất

      3504

       

       

      3.504

       

       

       

      17

      Nhà văn hóa xã Sơn Bao

      0,16

      Sơn Bao

       

      NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

       

       

       

       

       

       

       

      18

      Nhà văn hóa xã Sơn Ba

      0,10

      Sơn Ba

       

      NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

      343

       

       

       

      343

       

       

      19

      Khu văn hóa, thể thao xã Sơn Hạ

      1,50

      Sơn Hạ

       

      NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

      QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM

      3285

       

       

       

      3.285

       

       

      20

      Nhà bia tưởng niệm xã Sơn Hải

      0,07

      Sơn Hải

       

      Sở LĐ TBXH

      153

       

       

       

      153

       

       

      21

      Trường tiểu học thôn làng Gung, xã Sơn Cao

      0,05

      Sơn Cao

       

      NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

      QĐ 1585/QĐ-UBND huyện, ngày 8/8/2019 v/v phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

      110

       

       

       

      110

       

       

      22

      Điểm trường tiểu học Sơn Hạ số 2 (thôn Gò Da)

      0,03

      Sơn Hạ

       

      NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

      QĐ 653a/QĐ-UBND huyện ngày 30/9/2019 v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các công trình KCM năm 2020

       

       

       

       

       

       

       

      23

      BTXM đường xúm Gò Rộc, xã Sơn Trung

      0,12

      Sơn Trung

       

      NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

      263

       

       

       

      263

       

       

      24

      Đường Sân bóng - Bà In

      0,02

      Sơn Hạ

       

      NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

      44

       

       

       

      44

       

       

      25

      Nhà văn hóa thôn Trường Khay

      0,05

      Sơn Hạ

       

      NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

      QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM

       

       

       

       

       

       

       

      26

      Nhà văn hóa thôn Đèo Rơn

      0,05

      Sơn Hạ

       

      NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

      QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM

       

       

       

       

       

       

       

      27

      Nhà văn hóa thôn Kà Tu

      0,05

      Sơn Hạ

       

      NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

      QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM

       

       

       

       

       

       

       

      28

      Nhà văn hóa thôn Đèo Gió

      0,05

      Sơn Hạ

       

      NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

      QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM

       

       

       

       

       

       

       

      29

      Nhà văn hóa thôn Đồng Reng

      0,05

      Sơn Hạ

       

      NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

      QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM

       

       

       

       

       

       

       

      30

      Xây dựng mới trạm biến áp hạ thế: xóm Nham thôn Đèo Gió

      0,01

      Sơn Hạ

       

      NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

      QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM

      22

       

       

       

      22

       

       

      31

      Xây dựng mới trạm biến áp hạ thế: xóm Cà Nục thôn Đèo Gió

      0,01

      Sơn Hạ

       

      NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

      QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM

      22

       

       

       

      22

       

       

      32

      Kênh mương Gai Ngoạt, thôn Xà Nay, xã Sơn Nham

      0,02

      Sơn Nham

       

      NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

      44

       

       

       

      44

       

       

      33

      Kênh đập Xà Ây và kênh nội đồng Xà Ây, xã Sơn Nham

      0,04

      Sơn Cao

       

      NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

      115

       

       

       

      115

       

       

      34

      Kênh đập KLăng, xã Sơn Cao

      0,05

      Sơn Cao

       

      NQ 13/NQ-HĐND huyện, ngày 30/8/2019 v/v cho ý kiến và quyết định chủ trương ĐTC năm 2020

      QĐ 1396/QĐ-UBND tỉnh, ngày 25/9/2019 v/v chủ trương đầu tư KCM năm 2020-MTQG NTM

      130

       

       

       

      130

       

       

      35

      Nhà văn hóa xã Sơn Kỳ

      0,08

      Sơn Kỳ

       

      XDCB xã

       

       

       

       

       

       

       

      36

      Sân vận động xã Sơn Kỳ

      1,00

      Sơn Kỳ

       

      QĐ 653a/QĐ-UBND huyện ngày 3079/2019 v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các công trình KCM năm 2020

      1000

       

       

       

      1.000

       

       

      37

      Khắc phục cẩu Tả Man II, thị trến Di Lăng

      0,20

      TT. Di Lăng

       

      QĐ 653a/QĐ-UBND huyện ngày 30/9/2019 v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các công trình KCM năm 2020

      500

       

       

       

      500

       

       

      38

      Trung tâm Bảo tồn văn hóa dân tộc H're, hạng mục: đền bù, nhà truyền thống

      1,00

      TT. Di Lăng

       

      QĐ 653a/QĐ-UBND huyện ngày 30/9/2019 v/v giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư các công trình KCM năm 2020

      1000

       

       

       

      1.000

       

       

       

      Tổng cộng

      52,21

       

       

       

      58.331,6

       

       

      13.348,8

      7.029,7

      37.953,1

       

       

      Phụ biểu 02

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

      (Kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      STT

      Tên công trình, dự án

      Diện tích (ha)

      Trong đó:

      Địa điểm (đến cấp xã)

      Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

      Ghi chú

      Đất LUA (ha)

      Đất RPH (ha)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      1

      Khu đất tại vị trí DC3, DC4 thuộc đồ án QH chi tiết 1/500 KDC Cà Tu (giai đoạn 1)

      1,32

      0,30

       

      TT. Di Lăng

      Tờ BĐ ĐCCS 665548

       

      2

      Trung tâm bảo tồn văn hóa dân tộc H're tỉnh Quảng Ngãi, huyện Sơn Hà (GĐ2- đường giao thông)

      0,86

      0,05

       

      TT. Di Lăng

      Tờ BĐ ĐCCS 665548

       

      3

      Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà (hạng mục: xây dựng đường gom CCN- giai đoạn 2)

      1,00

      0,60

       

      Sơn Hạ

       

       

      4

      Thủy điện Long Sơn (Nước Lác), Sơn Kỳ

      7,86

      0,40

       

      Sơn Kỳ

       

       

      5

      Điểm trường tiểu học Sơn Hạ số 2 (thôn Gò Da)

      0,03

      0,03

       

      Sơn Hạ

       

       

      6

      Nhà văn hóa thôn Trường Khay

      0,05

      0,05

       

      Sơn Hạ

       

       

      7

      Nhà văn hóa thôn Đèo Rơn

      0,05

      0,05

       

      Sơn Hạ

       

       

      8

      Nhà văn hóa thôn Kà Tu

      0,05

      0,05

       

      Sơn Hạ

       

       

      9

      Nhà văn hóa thôn Đồng Reng

      0,05

      0,01

       

      Sơn Hạ

       

       

      10

      Kênh mương Gai Ngoạt, thôn Xà Nay, xã Sơn Nham

      0,02

      0,02

       

      Sơn Nham

       

       

      11

      Kênh đập Xà Ây và kênh nội đồng Xà Ây, xã Sơn Nham

      0,04

      0,04

       

      Sơn Cao

       

       

      12

      Kênh đập KLăng, xã Sơn Cao

      0,05

      0,05

       

      Sơn Cao

       

       

       

      Tổng cộng

      11,38

      1,65

       

       

       

       

       

      Phụ biểu 03

      DANH MỤC ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

      (Kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      STT

      Tên công trình, dự án

      Diện tích (ha)

      Địa điểm

      (đến cấp xã)

      Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

      Căn cứ pháp lý

      (các chủ trương, quyết định, ghi vốn,)

      Ghi chú

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Khu đất tại vị trí DC3, DC4 thuộc đồ án QH chi tiết 1/500 KDC Cà Tu (giai đoạn 1)

      1,32

      TT. Di Lăng

      Tờ BĐ ĐCCS 665548

      QĐ 3103/QĐ-UBND huyện, ngày 23/10/2017 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư

      QĐ 3166/QĐ-UBND huyện, ngày 30/10/2017 v/v phê duyệt báo cáo KT-KT

      QĐ 255/QĐ-UBND huyện, ngày 21/12/2018 v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019

      Chưa có NQ thu hồi, đăng ký 2020 TB thu hồi đất từ số: 219-> 221/TB- UBND huyện, ngày 27/7/2018 Chưa duyệt phương án bồi thường

      1

      Tổng cộng

      1,32

       

       

       

       

       

      Phụ biểu 04

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUÁ 3 NĂM KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

      (Kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      STT

      Tên công trình, dự án

      Diện tích (ha)

      Địa điểm

      (đến cấp xã)

      Căn cứ pháp lý

      (các chủ trương, quyết định, ghi vốn)

      Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

      Ghi chú

      Tổng (Tr.đồng)

      Trong đó

      Ngân sách Trung ương

      Ngân sách tỉnh

      Ngân sách cấp huyện

      Ngân sách cấp xã

      Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (7)=(8)+...+(12)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      1

      Đường Nước Bung - Huyện đội

      4,80

      TT. Di Lăng

      QĐ 1826/QĐ-UBND tỉnh, ngày 07/10/2016 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

      QĐ 2585/QĐ-UBND huyện, ngày 30/8/2017 v/v phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư

      Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 3/7/2018 của UBND huyện Sơn Hà v/v xin đầu tư xây dựng công trình

      2200,00

       

      2.200

       

       

       

       

      2

      Xây mới nhà văn hóa thôn Làng Gung

      0,01

      Sơn Cao

      QĐ 353/QĐ-UBND huyện, ngày 21/3/2016 v/v phê duyệt Kế hoạch hoạt động, kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kế hoạch tài chính và phân bổ vốn năm 2016 thuộc dự án Giảm nghèo khu vực Tây nguyên - huyện

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đấu giá quyền sử dụng đất xã Sơn Thành (2 vị trí)

      1,05

      Sơn Thành

      CV 1665/UBND-VP huyện, ngày 07/12/2016

      KL 231-KL/HU nqàv 30/11/2016 của BTV Huyện ủy Sơn Hà

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tổng cộng

      5,86

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu149/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Quảng Ngãi
                                Ngày ban hành13/03/2020
                                Người kýTrần Ngọc Căng
                                Ngày hiệu lực 13/03/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 3929/2006/QĐ-UBND chủ trương huy động vốn đầu tư phát triển để thực hiện đầu tư các công trình, dự án thuộc Khu Kinh tế Nghi Sơn và một số công trình, dự án trọng điểm khác của tỉnh Thanh Hóa
                                                      • Công văn số 3111/TCT-PCCS của Tổng cục Thuế về việc ưu đãi thuế TNDN
                                                      • Quyết định 537/2006/QĐ-UBND về việc cử huấn luyện viên và vận động viên tham dự các giải thể thao quốc gia năm 2006 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
                                                      • Luật Đấu thầu 2005
                                                      • Công văn số 4954/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan về việc thủ tục NK hàng từ kho ngoại quan vào nội địa
                                                      • Quyết định 63/2005/QĐ-UBND về việc chuyển chức năng Quản lý Nhà nước về công tác Định canh, định cư đối với đồng bào Dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
                                                      • Công văn số 1355/CV-NN-TĂCN ngày 26/10/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc chất lượng nguyên liệu TĂCN nhập khẩu
                                                      • Công văn số 2334 TM/XNK ngày 11/05/2004 của Bộ Thương mại về việc tạm nhập tái xuất xe hai bánh gắn máy có dung tích 198CC
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ