Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    5676





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1471/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Lạng Sơn
      Ngày ban hành23/07/2021
      Người kýDương Xuân Huyên
      Ngày hiệu lực 23/07/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH LẠNG SƠN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1471/QĐ-UBND

      Lạng Sơn, ngày 23 tháng 7 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giai quyết thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Căn cứ Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình 126/TTr-SLĐTBXH ngày 16/7/2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

      Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      a) Các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực: Thủ tục hành chính có số thứ tự 40, 41, 43 Phần A và số thứ tự 07 đến 09, từ 11 đến 13 Phần B, số 08, 09 Phần C tại Phụ lục Danh mục kèm theo Quyết định số 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

      b) Các quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực: số thứ tự 05 đến 09 Mục B Phần I Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

      Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông tin va Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - Sở Nội vụ;
      - C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
      - Các phòng, đơn vị trực thuộc;
      - Lưu: VT, TTPVHCC (TTPL).

      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Dương Xuân Huyên

       

      PHỤ LỤC I

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

      Phần I

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) CẤP TỈNH (04 TTHC)

      A. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung (03 TTHC)

      Số TT

      Số hồ sơ TTHC

      Tên TTHC

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Cách thức thực hiện

      Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

      01

      2.000286. 000.00.00.H37

      Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

      34 ngày làm việc

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã.

      - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, cấp huyện, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

      - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

      Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

      02

      2.000282. 000.00.00.H37

      Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

      Tiếp nhận ngay

      Cơ quan tiếp nhận, thực hiện và trả kết quả: Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh. Địa chỉ: ngõ 660 đường Trần Đăng Ninh, thôn Hoàng Tân, xã Hoàng Đồng, TP.Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

      - Không thực hiện qua Bộ phận Một cửa;

      - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

      03

      2.000477. 000.00.00.H37

      Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

      07 ngày làm việc

      B. Danh mục TTHC bãi bỏ (01 TTHC)

      Số TT

      Số hồ sơ TTHC

      Tên thủ tục hành chính

      Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

      Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

      01

      2.000295.000. 00.00.H37

      Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

      Số 42 Mục II Phần A Phụ lục kèm theo Quyết định 1708/QĐ-UBND, ngày 03/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn

      Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ

      Phần II

      DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN (14 TTHC)

      A. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung (10 TTHC)

      Số TT

      Số hồ sơ TTHC

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Cách thức thực hiện

      Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

      Theo quy định

      Theo QĐ cắt giảm của tỉnh

      01

      2.000286.000. 00.00.H37

      Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

      27 ngày làm việc

      22 ngày làm việc (Theo QĐ số 1880/QĐ- UBND ngày 24/09/2020)

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã.

      - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện.

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

      - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

      Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ

      02

      2.000282.000. 00.00.H37

      Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

      Tiếp nhận ngay

       

      Cơ quan, đơn vị tiếp nhận, thực hiện, trả kết quả: Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

      Trực tiếp, không thực hiện tại Bộ phận Một cửa

      03

      2.000477.000. 00.00.H37

      Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

      07 ngày làm việc

       

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện.

      - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện.

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

      - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

      04

      1.001776.000. 00.00.H37

      Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

      22 ngày làm việc

       

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã.

      - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

      - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

      - Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong. langson.gov.vn

      Nghị định số  20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ

      05

      1.001758.000. 00.00.H37

      Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

      06 ngày làm việc

      04 ngày làm việc (Theo QĐ số 1880/QĐ- UBND ngày 24/09/2020)

      06

      1.001753.000. 00.00.H37

      Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      08 ngày làm việc

      04 ngày làm việc (Theo QĐ số 1880/QĐ- UBND ngày 24/09/2020)

      07

      1.001731.000. 00.00.H37

      Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

      05 ngày làm việc

      03 ngày làm việc (Theo QĐ số 1880/QĐ- UBND ngày 24/09/2020)

      08

      1.001739.000. 00.00.H37

      Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

      05 ngày làm việc

       

      09

      2.000777.000. 00.00.H37

      Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

      02 ngày

       

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện.

      - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện.

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

      - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

      - Tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong. langson.gov.vn

      Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ

      10

      2.000744.000. 00.00.H37

      Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

      03 ngày làm việc

       

      B. Danh mục TTHC bãi bỏ (04 TTHC)

      Số TT

      Số hồ sơ TTHC

      Tên thủ tục hành chính

      Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

      Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

      01

      1.000674.000. 00.00.H37

      Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

      Số thứ tự 10 Mục II Phần B Phụ lục kèm theo Quyết định 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2021

      Nghị định số 20/2021/NĐ- CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ

      02

      2.000343.000. 00.00.H37

      Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

      Số thứ tự 16 Mục II Phần B Phụ lục kèm theo Quyết định 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2021

      03

      2.000335.000. 00.00.H37

      Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

      Số thứ tự 14 Mục II Phần B Phụ lục kèm theo Quyết định 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2021

      04

      2.002127.000. 00.00.H37

      Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

      Số thứ tự 15 Mục II Phần B Phụ lục kèm theo Quyết định 1708/QĐ-UBND ngày 03/9/2021

      Phần III

      DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP XÃ (01 TTHC)

      Số TT

      Số hồ sơ TTHC

      Tên TTHC

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Cách thức thực hiện

      Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

      01

      2.000751.000 .00.00.H37

      Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

      02 ngày

      - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã.

      - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã

      - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;

      - Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

      Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ.

       

      PHỤ LỤC II

      DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

      Phần I

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (04 TTHC)

      A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC)

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Ghi chú

      1

      Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

       

      2

      Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

       

      3

      Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

       

      B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Ghi chú

      1

      Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

       

      Phần II

      QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

      Cụm từ viết tắt:

      - Thủ tục hành chính: TTHC

      - Bộ phận một cửa: BPMC

      - Lao động, Thương binh, Xã hội - Dân tộc: LĐTBXH-DT

      - Lao động - Thương binh và Xã hội: LĐTB&XH

      A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC)

      1. Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

      Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc.

      Số TT

      Trình tự

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Ghi chú

       

      B1

      - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

      - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

      Công chức BPMC UBND cấp huyện

      0,5 ngày

       

       

      B2

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

      0,5 ngày

       

       

      B3

      Thẩm định hồ sơ

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do.

      - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.

      - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản xử lý

      Công chức Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

      03 ngày

       

       

      B4

      Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản trình lãnh đạo

      Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

      01 ngày

       

       

      B5

      Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan

      Chủ tịch UBND cấp huyện

      01 ngày

       

       

      B6

      Phát hành văn bản, chuyển văn bản xử lý cho Công chức một cửa

      Văn thư UBND cấp huyện

      0,5 ngày

       

       

      B7

      Trả kết quả giải quyết TTHC Thống kê, theo dõi

      Công chức BPMC cấp huyện

      0,5 ngày

       

       

       

      Tổng thời gian thực hiện

      07 ngày

       

       

      2. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

      Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày x 8 giờ = 16 giờ

      Số TT

      Trình tự

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Ghi chú

      B1

      - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

      - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng.

      Công chức BPMC cấp huyện

      02 giờ

       

      B2

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

      02 giờ

       

      B3

      Thẩm định hồ sơ

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do.

      - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.

      - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản xử lý

      Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH phố

      04 giờ

       

      B4

      Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình lãnh đạo

      Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

      04 giờ

       

      B5

      Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan

      Chủ tịch UBND cấp huyện

      04 giờ

       

      B6

      Trả kết quả giải quyết TTHC Thống kê, theo dõi

      Công chức BPMC cấp huyện

      Không tính thời gian

       

       

      Tổng thời gian thực hiện

      16 giờ

       

      3. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

      Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ.

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Ghi chú

      B1

      - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

      - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng .

      Công chức BPMC cấp huyện

      04 giờ

       

      B2

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

      02 giờ

       

      B3

      Thẩm định hồ sơ

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do.

      - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.

      - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Xây dựng dự thảo văn bản xử lý

      Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

      08 giờ

       

      B4

      Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản trình Lãnh đạo

      Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

      04 giờ

       

      B5

      Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan

      Chủ tịch UBND cấp huyện

      04 giờ

       

      B6

      Trả kết quả giải quyết TTHC Thống kê, theo dõi

      Công chức BPMC cấp huyện

      02 giờ

       

       

      Tổng thời gian thực hiện

      24 giờ

       

      B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)

      1. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

      Tổng thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày x 8 giờ = 16 giờ

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Ghi chú

      B1

      - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

      - Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã

      Công chức BPMC cấp xã

      02 giờ

       

      B2

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo UBND cấp xã

      02 giờ

       

      B3

      Thẩm định hồ sơ

      - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do.

      - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.

      - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện các bước tiếp theo quy định

      Công chức chuyên môn xã

      06 giờ

       

      B4

      Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan

      Lãnh đạo UBND cấp xã

      04 giờ

       

      B5

      Đóng dấu,chuyển kết quả cho công chức chuyên môn xã.

      Văn thư UBND cấp xã

      02 giờ

       

      B6

      Trả kết quả giải quyết

      Thống kê, theo dõi

      Công chức BPMC cấp xã

      Không tính thời gian

       

       

      Tổng thời gian thực hiện

      16 giờ

       

       

      PHỤ LỤC III

      DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

      Phần I

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (07 TTHC)

      A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Cơ quan thực hiện

      1

      Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

      - UBND cấp xã;

      - UBND cấp huyện;

      - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;

      - Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh

      B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (06 TTHC)

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Cơ quan thực hiện

      1

      Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

      - UBND cấp xã;

      - UBND cấp huyện.

      2

      Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

      3

      Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

      4

      Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      5

      Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

      6

      Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

      Phần II

      QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

      Cụm từ viết tắt:

      - Thủ tục hành chính: TTHC

      - Bộ phận một cửa: BPMC

      - Lao động, Thương binh, Xã hội - Dân tộc: LĐTBXH-DT

      - Lao động - Thương binh và Xã hội: LĐTB&XH

      A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)

      1. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

      Tổng thời gian thực hiện TTHC: 34 ngày làm việc.

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Ghi chú

      B1

      - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử.

      - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND xã

      Công chức BPMC cấp xã

      0,5 ngày

       

      B2

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo UBND cấp xã

      0,5 ngày

       

      B3

      Thẩm định hồ sơ: thực hiện theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định

      Công chức cấp xã

      12,5 ngày

       

      B4

      Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan

      Lãnh đạo UBND cấp xã

      03 ngày

       

      B5

      Chuyển văn bản tới UBND huyện

      Bộ phận văn thư UBND cấp xã

      0,5 ngày

       

      B6

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

      0,5 ngày

       

      B7

      Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo

      Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

      04 ngày

       

      B8

      Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo UBND huyện

      Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

      02 ngày

       

      B9

      Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan

      Chủ tịch UBND cấp huyện

      03 ngày

       

      B10

      Đóng dấu, phát hành văn bản gửi Sở LĐTB&XH

      Bộ phận Văn thư UBND huyện

      0,5 ngày

       

      B11

      Phân công xử lý

      Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội-Trẻ em (Sở LĐTBXH)

      0,5 ngày

       

      B12

      Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng

      Chuyên viên Phòng Bảo trợ xã hội-Trẻ em

      2,5 ngày

       

      B13

      Xem xét, trình Lãnh đạo Sở

      Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội-Trẻ em

      01 ngày

       

      B14

      Xem xét, ký duyệt văn bản gửi Cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh

      Lãnh đạo Sở

      01 ngày

       

      B15

      Quyết định tiếp nhận hoặc không tiếp nhận đối tượng vào cơ sở, gửi BPMC cấp xã

      Cơ sở bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh

      02 ngày

       

      B16

      Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

      Công chức BPMC cấp xã

      Không tính thời gian

       

       

      Tổng thời gian giải quyết

      34 ngày

       

      B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (06 TTHC)

      1. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

      Tổng thời gian thực hiện TTHC: 22 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 27 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Ghi chú

      B1

      - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử.

      - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND xã

      Công chức BPMC cấp xã

      0,5 ngày

       

      B2

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo UBND cấp xã

      0,5 ngày

       

      B3

      Thẩm định hồ sơ: thực hiện theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định

      Công chức cấp xã

      11 ngày

       

      B4

      Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan

      Lãnh đạo UBND cấp xã

      1,5 ngày

       

      B5

      Phát hành văn bản, chuyển văn bản tới UBND huyện

      Bộ phận văn thư UBND cấp xã

      0,5 ngày

       

      B6

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

      0,5 ngày

       

      B7

      Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo

      Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

      04 ngày

       

      B8

      Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo UBND huyện

      Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

      01 ngày

       

      B9

      Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan

      Chủ tịch UBND cấp huyện

      02 ngày

       

      B10

      Đóng dấu, chuyển kết quả cho BPMC cấp xã

      Văn thư UBND huyện

      0,5 ngày

       

      B11

      Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi

      Công chức BPMC cấp xã

      Không tính thời gian

       

       

      Tổng thời gian giải quyết

      22 ngày

       

      2. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng.

      Tổng thời gian thực hiện TTHC: 22 ngày làm việc.

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Ghi chú

      B1

      - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

      - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã

      Công chức BPMC UBND cấp xã

      0,5 ngày

       

      B2

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo UBND cấp xã

      0,5 ngày

       

      B3

      Thẩm định hồ sơ: thực hiện theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định

      Công chức cấp xã

      07 ngày

       

      B4

      Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản

      Lãnh đạo UBND cấp xã

      03 ngày

       

      B5

      Phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện (qua Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH)

      Bộ phận Văn thư UBND cấp xã

      0,5 ngày

       

      B7

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

      0,5 ngày

       

      B8

      Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản xử lý

      Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

      04 ngày

       

      B9

      Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo huyện

      Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

      02 ngày

       

      B10

      Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan

      Chủ tịch UBND cấp huyện

      03 ngày

       

      B11

      Phát hành văn bản, chuyển văn bản xử lý cho UBND cấp xã

      Văn thư UBND cấp huyện/NVBĐ

      0,5 ngày

       

      B12

      Trả kết quả giải quyết TTHC Thống kê, theo dõi

      Công chức BPMC cấp xã

      0,5 ngày

       

       

      Tổng thời gian thực hiện

      22 ngày

       

      3. Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

      Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc x 8 giờ = 32 giờ.

       (Thời gian thực hiện theo quy định: 06 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Ghi chú

      B1

      - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

      - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã

      Công chức BPMC UBND cấp xã

      02 giờ

       

      B2

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo UBND cấp xã

      02 giờ

       

      B3

      Thẩm định hồ sơ: thực hiện theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định

      Công chức cấp xã

      06 giờ

       

      B4

      Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản.

      Lãnh đạo UBND cấp xã

      04 giờ

       

      B5

      Phát hành văn bản trình UBND cấp huyện

      Bộ phận Văn thư UBND cấp xã

      02 giờ

       

      B6

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

      02 giờ

       

      B7

      Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng

      Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

      08 giờ

       

      B8

      Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản chi trả trợ cấp, hỗ trợ

      Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

      04 giờ

       

      B9

      Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho BPMC

      Bộ phận Văn thư

      02 giờ

       

      B11

      Trả kết quả giải quyết TTHC Thống kê, theo dõi

      Công chức BPMC cấp xã

      Không tính thời gian

       

       

      Tổng thời gian thực hiện

      32 giờ

       

      4. Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      Tổng thời gian giải quyết TTHC: 04 ngày làm việc x 8 giờ = 32 giờ

       (Thời gian thực hiện theo quy định: 08 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 04 ngày làm việc)

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Ghi chú

      B1

      - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

      - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã .

      Công chức BPMC UBND cấp xã

      02 giờ

       

      B2

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo UBND cấp xã

      01 giờ

       

      B3

      Thẩm định hồ sơ: thực hiện theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định

      Công chức cấp xã

      04 giờ

       

      B4

      Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản.

      Lãnh đạo UBND cấp xã

      04 giờ

       

      B5

      Phát hành văn bản trình UBND huyện (qua Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH)

      Bộ phận Văn thư UBND cấp xã

      01 giờ

       

      B7

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

      02 giờ

       

      B8

      Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản xử lý

      Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

      04 giờ

       

      B9

      Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình lãnh đạo

      Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

      04 giờ

       

      B10

      Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan

      Chủ tịch UBND cấp huyện

      08 giờ

       

      B11

      Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho BPMC

      Văn thư UBND cấp huyện/NVBĐ

      02 giờ

       

      B12

      Trả kết quả giải quyết TTHC Thống kê, theo dõi

      Công chức BPMC cấp xã

      Không tính thời gian

       

       

      Tổng thời gian thực hiện

      32 giờ

       

      5. Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

      Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ

      (Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Ghi chú

      B1

      - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

      - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã .

      Công chức BPMC UBND cấp xã

      01 giờ

       

      B2

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo UBND cấp xã

      01 giờ

       

      B3

      Thẩm định hồ sơ: thực hiện theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định

      Công chức cấp xã

      02 giờ

       

      B4

      Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản trình UBND cấp huyện

      Lãnh đạo UBND cấp xã

      02 giờ

       

      B5

      Phát hành văn bản trình UBND huyện (qua Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH)

      Bộ phận Văn thư UBND cấp xã

      02 giờ

       

      B7

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

      02 giờ

       

      B8

      Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản xử lý

      Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

      06 giờ

       

      B9

      Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình lãnh đạo

      Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

      02 giờ

       

      B10

      Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan

      Chủ tịch UBND cấp huyện

      04 giờ

       

      B11

      Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho BPMC

      Văn thư UBND cấp huyện/NVBĐ

      02 giờ

       

      B12

      Trả kết quả giải quyết TTHC Thống kê, theo dõi

      Công chức BPMC cấp xã

      Không tính thời gian

       

       

      Tổng thời gian thực hiện

      24 giờ

       

      6. Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

      Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ.

      TT

      Trình tự

      Trách nhiệm thực hiện

      Thời gian thực hiện

      Ghi chú

       

      B1

      - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.

      - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND cấp xã

      Công chức BPMC UBND cấp xã

      04 giờ

       

       

      B2

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo UBND cấp xã

      02 giờ

       

       

      B3

      Thẩm định hồ sơ: thực hiện theo các bước trong trình tự thực hiện và thời gian giải quyết được quy định

      Công chức cấp xã

      04 giờ

       

       

      B4

      Duyệt hồ sơ, ký duyệt văn bản.

      Lãnh đạo UBND cấp xã

      04 giờ

       

       

      B5

      Phát hành văn bản trình (qua Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH)

      Bộ phận Văn thư UBND cấp xã

      02 giờ

       

       

      B7

      Phân công xử lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

      02 giờ

       

       

      B8

      Thẩm định hồ sơ, xây dựng dự thảo văn bản xử lý

      Chuyên viên Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

      08 giờ

       

       

      B9

      Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình lãnh đạo

      Lãnh đạo Phòng LĐTBXH-DT/Phòng LĐTB&XH

      04 giờ

       

       

      B10

      Duyệt hồ sơ, ký duyệt vào văn bản liên quan

      Chủ tịch UBND cấp huyện

      08 giờ

       

      B11

      Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho BPMC

      Văn thư UBND cấp huyện/NVBĐ

      02 giờ

       

      B12

      Trả kết quả giải quyết TTHC Thống kê, theo dõi

      Công chức BPMC cấp xã

      Không tính thời gian

       

       

      Tổng thời gian thực hiện

      40 giờ

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1471/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Lạng Sơn
                                Ngày ban hành23/07/2021
                                Người kýDương Xuân Huyên
                                Ngày hiệu lực 23/07/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 3556/BGDĐT-NGCBQLGD năm 2021 hướng dẫn đánh giá giáo viên, cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông theo Chuẩn, năm học 2020-2021 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
                                                      • Nghị quyết 22/2021/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
                                                      • Quyết định 93/QĐ-UBND về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2021 do tỉnh Kon Tum ban hành
                                                      • Công văn 951/BGTVT-CYT năm 2021 về tăng cường biện pháp ngăn ngừa dịch bệnh COVID-19 trong hoạt động vận tải trước, trong và sau Tết Nguyên đán do Bộ Giao thông vận tải ban hành
                                                      • Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu và sử dụng nguồn thu dịch vụ tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước từ năm học 2021-2022 đến năm học 2025-2026
                                                      • Quyết định 2228/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tại Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
                                                      • Công văn 3462/UBND-KGVX năm 2020 thực hiện Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND do thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 658/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo giữa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố về các lĩnh vực ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do tỉnh Đắk Nông ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ