Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực An toàn thực phẩm; Lưu thông hàng hóa trong nước; Hóa chất và kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công thương tỉnh Tiền Giang

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    33166





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1452/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Tiền Giang
      Ngày ban hành28/05/2020
      Người kýTrần Văn Dũng
      Ngày hiệu lực 28/05/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH TIỀN GIANG

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1452/QĐ-UBND

      Tiền Giang, ngày 28 tháng 5 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM, LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC, HÓA CHẤT VÀ KINH DOANH KHÍ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TIỀN GIANG

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 tháng 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 35 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 26 thủ tục; cấp huyện: 09 thủ tục) trong các lĩnh vực An toàn thực phẩm; Lưu thông hàng hóa trong nước; Hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Công Thương tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo).

      Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

      Giao Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại đơn vị theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị.

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:

      - Thủ tục số 02, 03 thuộc lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng được công bố tại Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang (02 thủ tục hành chính);

      - Thủ tục số 01 đến 13 thuộc lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và lĩnh vực Hóa chất (06 thủ tục) tại Mục A (Cấp tỉnh); thủ tục số 02, 03, 05, 06, 08, 09, 11, 12 thuộc lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước tại Mục B (Cấp huyện) được công bố tại Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và Hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang (27 thủ tục hành chính);

      - Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước được công bố tại Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung (03 thủ tục hành chính);

      - Thủ tục số 01, 13, 19 tại Mục A (Cấp tỉnh) thuộc lĩnh vực Kinh doanh khí được công bố tại Quyết định số 2340/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang (03 thủ tục hành chính);

      - Lĩnh vực An toàn thực phẩm được công bố tại Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực điện và an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang (02 thủ tục hành chính).

      Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
      - CT, các PCT. UBND tỉnh;
      - VPUB: CVP, PVP Lê Văn Hùng,
      P. KSTTHC;
      - Cổng TTĐT t
      ỉnh;
      - Lưu: VT, KSTT (Khánh).

      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Trần Văn Dũng

       

      DANH MỤC

      THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM, LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC, HÓA CHẤT VÀ KINH DOANH KHÍ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TIỀN GIANG
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

      I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

      A. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM

      1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện - 2.000591.000.00.00.H58

      a) Thời hạn giải quyết

      Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.

      b) Địa điểm thực hiện

      - Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang).

      - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.

      - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức 3.

      c) Phí, lệ phí

      - Phí thẩm định đối với cơ sở chỉ kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.

      - Phí thẩm định đối với cơ sở chỉ sản xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.

      d) Căn cứ pháp lý

      - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch số 28/2018/QH14 ngày 15/6/2018;

      - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;

      - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;

      - Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.

      đ) Quy trình điện tử: thực hiện theo quy trình điện tử được ban hành tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Công Thương tỉnh Tiền Giang (sau đây viết tắt Quyết định số 2775/QĐ- UBND ngày 30/8/2019).

      2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện - 2.000535.000.00.00.H58

      a) Thời hạn giải quyết

      - Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ.

      - Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.

      - Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất; mặt hàng kinh doanh: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.

      - Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.

      b) Địa điểm thực hiện

      - Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang).

      - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.

      - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức 3.

      c) Phí, lệ phí

      - Phí thẩm định đối với cơ sở chỉ kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.

      - Phí thẩm định đối với cơ sở chỉ sản xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.

      d) Căn cứ pháp lý

      - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch số 28/2018/QH14 ngày 15/6/2018;

      - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;

      - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;

      - Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.

      đ) Quy trình điện tử: thực hiện theo quy trình điện tử được ban hành tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30/8/2019.

      B. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

      1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá - 2.000637.000.00.00.H58

      a) Thời hạn giải quyết

      10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      b) Địa điểm thực hiện

      - Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang).

      - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.

      - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức 3.

      c) Phí, lệ phí

      2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

      d) Căn cứ pháp lý

      - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13 ngày 18/6/2012;

      - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

      - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

      - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

      - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

      - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá.

      đ) Quy trình điện tử: thực hiện theo quy trình điện tử được ban hành tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30/8/2019.

      2. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá - 2.000197.000.00.00.H58

      a) Thời hạn giải quyết

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      b) Địa điểm thực hiện

      - Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang).

      - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.

      - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức 3.

      c) Phí, lệ phí

      2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

      d) Căn cứ pháp lý

      - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13 ngày 18/6/2012;

      - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

      - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

      - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

      - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 /12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

      - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá.

      đ) Quy trình điện tử: thực hiện theo quy trình điện tử được ban hành tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30/8/2019.

      3. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá - 2.000640.000.00.00.H58

      a) Thời hạn giải quyết

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      b) Địa điểm thực hiện

      - Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang).

      - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.

      - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức 3.

      c) Phí, lệ phí

      2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

      d) Căn cứ pháp lý

      - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13 ngày 18/6/2012;

      - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

      - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

      - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

      - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

      - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá.

      đ) Quy trình điện tử: thực hiện theo quy trình điện tử được ban hành tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30/8/2019.

      4. Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá - 2.000626.000.00.00.H58

      a) Thời hạn giải quyết

      10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      b) Địa điểm thực hiện

      - Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang).

      - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.

      - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức 3.

      c) Phí, lệ phí

      - Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

      - Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

      d) Căn cứ pháp lý

      - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13 ngày 18/6/2012;

      - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

      - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

      - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

      - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

      - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.

      đ) Quy trình điện tử: thực hiện theo quy trình điện tử được ban hành tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30/8/2019.

      5. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá - 2.000204.000.00.00.H58

      a) Thời hạn giải quyết

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      b) Địa điểm thực hiện

      - Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang).

      - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.

      - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức 3.

      c) Phí, lệ phí

      - Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

      - Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

      d) Căn cứ pháp lý

      - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13 ngày 18/6/2012;

      - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

      - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

      - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

      - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

      - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.

      đ) Quy trình điện tử: thực hiện theo quy trình điện tử được ban hành tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30/8/2019.

      6. Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá - 2.000622.000.00.00.H58

      a) Thời hạn giải quyết

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      b) Địa điểm thực hiện

      - Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang).

      - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.

      - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức 3.

      c) Phí, lệ phí

      - Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

      - Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

      d) Căn cứ pháp lý

      - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13 ngày 18/6/2012;

      - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

      - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

      - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

      - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

      - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.

      đ) Quy trình điện tử: thực hiện theo quy trình điện tử được ban hành tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30/8/2019.

      7. Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá - 2.000190.000.00.00.H58

      a) Thời hạn giải quyết

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      b) Địa điểm thực hiện

      - Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang).

      - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.

      - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức 3.

      c) Phí, lệ phí

      - Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

      - Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

      d) Căn cứ pháp lý

      - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13 ngày 18/6/2012;

      - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

      - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

      - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

      - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

      - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.

      đ) Quy trình điện tử: thực hiện theo quy trình điện tử được ban hành tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30/8/2019.

      8. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá - 2.000176.000.00.00.H58

      a) Thời hạn giải quyết

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      b) Địa điểm thực hiện

      - Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);

      - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức 3.

      c) Phí, lệ phí

      Không

      d) Căn cứ pháp lý

      - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13 ngày 18/6/2012;

      - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

      - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

      - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

      - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

      đ) Quy trình điện tử: thực hiện theo quy trình điện tử được ban hành tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30/8/2019.

      9. Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá - 2.000167.000.00.00.H58

      a) Thời hạn giải quyết

      Trường hợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đã được cấp hết thời hạn hiệu lực.

      + Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Công Thương xem xét và cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. Trường hợp thương nhân không đáp ứng được điều kiện theo quy định, Sở Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do;

      + Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Sở Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung hồ sơ.

      Trường hợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      b) Địa điểm thực hiện

      - Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang).

      - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.

      - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức 3.

      c) Phí, lệ phí: Không

      d) Căn cứ pháp lý

      - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13 ngày 18/6/2012;

      - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

      - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

      - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

      - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

      đ) Quy trình điện tử: thực hiện theo quy trình điện tử được ban hành tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30/8/2019.

      10. Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm trở lên) - 2.001646.000.00.00.H58

      a) Thời hạn giải quyết

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      b) Địa điểm thực hiện

      - Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang).

      - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.

      - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức 3.

      c) Phí, lệ phí

      Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

      d) Căn cứ pháp lý

      - Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia số 44/2019/QH14 ngày 14/06/2019;

      - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia;

      - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá.

      đ) Quy trình điện tử: thực hiện theo quy trình điện tử được ban hành tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30/8/2019.

      11. Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) - 2.001630.000.00.00.H58

      a) Thời hạn giải quyết

      07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      b) Địa điểm thực hiện

      - Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang).

      - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.

      - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức 3.

      c) Phí, lệ phí

      - Trường hợp cấp lại do Giấy phép hết hiệu lực: Phí thẩm định là 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

      - Trường hợp khác: Không thu phí

      d) Căn cứ pháp lý

      - Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia số 44/2019/QH14 ngày 14/06/2019;

      - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia;

      - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá.

      đ) Quy trình điện tử: thực hiện theo quy trình điện tử được ban hành tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30/8/2019.

      12. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm trở lên) - 2.001636.000.00.00.H58

      a) Thời hạn giải quyết

      07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      b) Địa điểm thực hiện

      - Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang).

      - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.

      - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức 3.

      c) Phí, lệ phí

      Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

      d) Căn cứ pháp lý

      - Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia số 44/2019/QH14 ngày 14/06/2019;

      - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia;

      - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá.

      đ) Quy trình điện tử: thực hiện theo quy trình điện tử được ban hành tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30/8/2019.

      13. Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương - 2.001624.000.00.00.H58

      a) Thời hạn giải quyết

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      b) Địa điểm thực hiện

      - Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang).

      - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.

      - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức 3.

      c) Phí, lệ phí

      Phí thẩm định:

      - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

      - Huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

      d) Căn cứ pháp lý

      - Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia số 44/2019/QH14 ngày 14/06/2019;

      - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.

      đ) Quy trình điện tử: thực hiện theo quy trình điện tử được ban hành tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30/8/2019.

      14. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương - 2.001619.000.00.00.H58

      a) Thời hạn giải quyết

      07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      b) Địa điểm thực hiện

      - Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang).

      - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.

      - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức 3.

      c) Phí, lệ phí: Không

      d) Căn cứ pháp lý

      - Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia số 44/2019/QH14 ngày 14/06/2019;

      - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

      đ) Quy trình điện tử: thực hiện theo quy trình điện tử được ban hành tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30/8/2019.

      15. Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương - 2.000636.000.00.00.H58

      a) Thời hạn giải quyết

      07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      b) Địa điểm thực hiện

      - Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang).

      - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.

      - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức 3.

      c) Phí, lệ phí: Không

      d) Căn cứ pháp lý

      - Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia số 44/2019/QH14 ngày 14/06/2019;

      - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

      đ) Quy trình điện tử: thực hiện theo quy trình điện tử được ban hành tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30/8/2019.

      C. LĨNH VỰC HÓA CHẤT

      1. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp - 2.001547.000.00.00.H58

      a) Thời hạn giải quyết

      12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      b) Địa điểm thực hiện

      - Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang).

      - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.

      - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức 4.

      c) Phí, lệ phí

      Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/01 Giấy chứng nhận

      d) Căn cứ pháp lý

      - Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007;

      - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

      - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất.

      đ) Quy trình điện tử: thực hiện theo quy trình điện tử được ban hành tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30/8/2019.

      2. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp - 2.001175.000.00.00.H58

      a) Thời hạn giải quyết

      05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      b) Địa điểm thực hiện

      - Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang).

      - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.

      - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức 4.

      c) Phí, lệ phí

      Phí thẩm định: 600.000 đồng/01 Giấy chứng nhận

      d) Căn cứ pháp lý

      - Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007;

      - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

      - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất.

      đ) Quy trình điện tử: thực hiện theo quy trình điện tử được ban hành tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30/8/2019.

      3. Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp - 2.001172.000.00.00.H58

      a) Thời hạn giải quyết

      12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      b) Địa điểm thực hiện

      - Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang).

      - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.

      - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức 4.

      c) Phí, lệ phí

      Phí thẩm định: 600.000 đồng/01 Giấy chứng nhận

      d) Căn cứ pháp lý

      - Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007;

      - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

      - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất.

      đ) Quy trình điện tử: thực hiện theo quy trình điện tử được ban hành tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30/8/2019.

      4. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp - 1.002758.000.00.00.H58

      a) Thời hạn giải quyết

      12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      b) Địa điểm thực hiện

      - Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang).

      - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.

      - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức 3.

      c) Phí, lệ phí

      Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/01 Giấy chứng nhận

      d) Căn cứ pháp lý

      - Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007;

      - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

      - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất.

      đ) Quy trình điện tử: thực hiện theo quy trình điện tử được ban hành tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30/8/2019.

      5. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp - 2.001161.000.00.00.H58

      a) Thời hạn giải quyết

      05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      b) Địa điểm thực hiện

      - Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang).

      - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.

      - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trục tuyến mức 4.

      c) Phí, lệ phí

      Phí thẩm định: 600.000 đồng/01 Giấy chứng nhận

      d) Căn cứ pháp lý

      - Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007;

      - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

      - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất.

      đ) Quy trình điện tử: thực hiện theo quy trình điện tử được ban hành tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30/8/2019.

      6. Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp - 2.000652.000.00.00.H58

      a) Thời hạn giải quyết

      12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      b) Địa điểm thực hiện

      - Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang).

      - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.

      - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức 3.

      c) Phí, lệ phí

      Phí thẩm định: 600.000 đồng/01 Giấy chứng nhận

      d) Căn cứ pháp lý

      - Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007;

      - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

      - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất.

      đ) Quy trình điện tử: thực hiện theo quy trình điện tử được ban hành tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30/8/2019.

      D. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ

      1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG - 2.000142.000.00.00.H58

      a) Thời hạn giải quyết

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      b) Địa điểm thực hiện

      - Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang).

      - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.

      - Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3.

      c) Phí, lệ phí

      Phí thẩm định:

      + Đối với tổ chức: Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/cơ sở/lần thẩm định; huyện: 600.000 đồng/cơ sở/lần thẩm định.

      + Đối với hộ gia đình: Thành phố, thị xã: 400.000 đồng/cơ sở/lần thẩm định; huyện: 200.000 đồng/cơ sở/lần thẩm định.

      d) Căn cứ pháp lý

      - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.

      đ) Quy trình điện tử: thực hiện theo quy trình điện tử được ban hành tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30/8/2019.

      2. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG - 2.000166.000.00.00.H58

      a) Thời hạn giải quyết

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      b) Địa điểm thực hiện

      - Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang).

      - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.

      - Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3.

      c) Phí, lệ phí

      Phí thẩm định:

      + Đối với tổ chức: Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/cơ sở/lần thẩm định; huyện: 600.000 đồng/cơ sở/lần thẩm định.

      + Đối với hộ gia đình: Thành phố, thị xã: 400.000 đồng/cơ sở/lần thẩm định; huyện: 200.000 đồng/cơ sở/lần thẩm định.

      d) Căn cứ pháp lý

      - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.

      đ) Quy trình điện tử: thực hiện theo quy trình điện tử được ban hành tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30/8/2019.

      3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG - 2.000354.000.00.00.H58

      a) Thời hạn giải quyết

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      b) Địa điểm thực hiện

      - Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương - Quầy số 13 Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang).

      - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.

      - Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3.

      c) Phí, lệ phí

      Phí thẩm định:

      + Đối với tổ chức: Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/cơ sở/lần thẩm định; huyện: 600.000 đồng/cơ sở/lần thẩm định.

      + Đối với hộ gia đình: Thành phố, thị xã: 400.000 đồng/cơ sở/lần thẩm định; huyện: 200.000 đồng/cơ sở/lần thẩm định.

      d) Căn cứ pháp lý

      - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.

      đ) Quy trình điện tử: thực hiện theo quy trình điện tử được ban hành tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30/8/2019.

      II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

      A. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

      1. Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh - 2.000633.000.00.00.H58

      a) Thời hạn giải quyết

      10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      b) Địa điểm thực hiện

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;

      - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

      - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

      c) Phí, lệ phí

      Phí thẩm định đối với tổ chức, doanh nghiệp:

      - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

      - Huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

      Phí thẩm định đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

      - Thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

      - Huyện: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

      d) Căn cứ pháp lý

      - Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia số 44/2019/QH14 ngày 14/06/2019;

      - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia;

      - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.

      đ) Quy trình điện tử: thực hiện theo quy trình điện tử được ban hành tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30/8/2019.

      2. Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh -1.001279.000.00.00.H58

      a) Thời hạn giải quyết

      07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      b) Địa điểm thực hiện

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;

      - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

      - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

      c) Phí, lệ phí

      Không

      d) Căn cứ pháp lý

      - Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia số 44/2019/QH14 ngày 14/06/2019;

      - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia.

      đ) Quy trình điện tử: thực hiện theo quy trình điện tử được ban hành tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30/8/2019.

      3. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh - 2.000629.000.00.00.H58

      a) Thời hạn giải quyết

      07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      b) Địa điểm thực hiện

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;

      - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

      - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

      c) Phí, lệ phí

      Không

      d) Căn cứ pháp lý

      - Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia số 44/2019/QH14 ngày 14/06/2019;

      - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia.

      đ) Quy trình điện tử: thực hiện theo quy trình điện tử được ban hành tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30/8/2019.

      4. Cấp Giấy phép bán lẻ rượu - 2.000620.000.00.00.H58

      a) Thời hạn giải quyết

      10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      b) Địa điểm thực hiện

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;

      - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

      - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

      c) Phí, lệ phí

      Phí thẩm định đối với tổ chức, doanh nghiệp:

      - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

      - Huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

      Phí thẩm định đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

      - Thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

      - Huyện: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

      d) Căn cứ pháp lý

      - Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia số 44/2019/QH14 ngày 14/06/2019;

      - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trường Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.

      đ) Quy trình điện tử: thực hiện theo quy trình điện tử được ban hành tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30/8/2019.

      5. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu - 2.000615.000.00.00.H58

      a) Thời hạn giải quyết

      07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      b) Địa điểm thực hiện

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;

      - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

      - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

      c) Phí, lệ phí

      Không

      d) Căn cứ pháp lý

      - Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia số 44/2019/QH14 ngày 14/06/2019;

      - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

      đ) Quy trình điện tử: thực hiện theo quy trình điện tử được ban hành tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30/8/2019.

      6. Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu - 2.001240.000.00.00.H58

      a) Thời hạn giải quyết

      07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      b) Địa điểm thực hiện

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;

      - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

      - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

      c) Phí, lệ phí

      Không

      d) Căn cứ pháp lý

      - Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia số 44/2019/QH14 ngày 14/06/2019;

      - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

      đ) Quy trình điện tử: thực hiện theo quy trình điện tử được ban hành tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30/8/2019.

      7. Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá - 2.000181.000.00.00.H58

      a) Thời hạn giải quyết

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      b) Địa điểm thực hiện

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;

      - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

      - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

      c) Phí, lệ phí

      Phí thẩm định đối với tổ chức, doanh nghiệp:

      - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

      - Huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

      Phí thẩm định đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

      - Thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

      - Huyện: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

      d) Căn cứ pháp lý

      - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13 ngày 18/6/2012;

      - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

      - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

      - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

      - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

      - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa.

      đ) Quy trình điện tử: thực hiện theo quy trình điện tử được ban hành tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30/8/2019.

      8. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá - 2.000162.000.00.00.H58

      a) Thời hạn giải quyết

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      b) Địa điểm thực hiện

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;

      - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

      - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

      c) Phí, lệ phí

      Không

      d) Căn cứ pháp lý

      - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13 ngày 18/6/2012;

      - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

      - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

      - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

      - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

      đ) Quy trình điện tử: thực hiện theo quy trình điện tử được ban hành tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30/8/2019.

      9. Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá - 2.000150.000.00.00.H58

      a) Thời hạn giải quyết

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      b) Địa điểm thực hiện

      - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;

      - Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;

      - Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.

      c) Phí, lệ phí

      Không

      d) Căn cứ pháp lý

      - Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13 ngày 18/6/2012;

      - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

      - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

      - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

      - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

      - Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

      đ) Quy trình điện tử: thực hiện theo quy trình điện tử được ban hành tại Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 30/8/2019.

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1452/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Tiền Giang
                                Ngày ban hành28/05/2020
                                Người kýTrần Văn Dũng
                                Ngày hiệu lực 28/05/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 61/2021/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 12/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn đơn vị chính quyền trong sạch vững mạnh; quy trình xét duyệt, công nhận và mức thưởng do tỉnh Hưng Yên ban hành
                                                      • Nghị quyết 471/2021/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã dôi dư, nghỉ việc khi thực hiện Nghị định 34/2019/NĐ-CP do tỉnh Hòa Bình ban hành
                                                      • Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
                                                      • Công văn 4166/BHXH-TCKT hướng dẫn khóa sổ, lập báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán năm 2020 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
                                                      • Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND về quyết định chủ trương đầu tư Chương trình “Xây dựng Chính quyền điện tử và Đô thị thông minh tỉnh Hải Dương giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030”
                                                      • Thông báo 12/TB-BCĐ năm 2020 về kết luận của Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Ngô Văn Quý – Trưởng Ban Chỉ đạo về công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19, thành phố Hà Nội (tại Phiên họp số 54)
                                                      • Quyết định 1419/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
                                                      • Quyết định 06/2020/QĐ-UBND quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ