Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 145/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    38847





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu145/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bắc Giang
      Ngày ban hành28/02/2020
      Người kýLại Thanh Sơn
      Ngày hiệu lực 28/02/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BẮC GIANG
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      --------------------

      Số: 145/QĐ-UBND

      Bắc Giang, ngày 28 tháng 02 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN LỤC NGẠN

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ Nghị quyết số 813/NQ-UBTVQH14 ngày 21/11/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình được phép thu hồi đất; các dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;

      Xét đề nghị của: UBND huyện Lục Ngạn tại Tờ trình số 64/TTr-UBND ngày 17/02/2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 88/TTr-TNMT ngày 20/02/2020 và hồ sơ kèm theo,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Ngạn với các chỉ tiêu quy hoạch trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích các loại đất năm 2020; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Lục Ngạn có trách nhiệm:

      1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Ngạn;

      2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.

      Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Lục Ngạn, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Lục Ngạn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Lưu: VT, TN.Thắng.
      Bản điện tử:
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - HĐND huyện Lục Ngạn;
      - VP UBND tỉnh:
      + LĐVP, TH;
      + Trung tâm Thông tin (đăng tải);

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lại Thanh Sơn

       

      PHỤ LỤC

      (Kèm theo Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Ngạn)

      1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2020

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích năm 2020

      Phân theo đơn vị hành chính

      TT Chũ (ranh giới trước khi mở rộng)

      Xã Đèo Gia

      Xã Tân Mộc

      Xã Tân Lập

      Xã Quý Sơn

      Xã Trù Hựu

      Xã Thanh Hải

      Xã Giáp Sơn

      Xã Hồng Giang

      Xã Kiên Lao

      Xã Kiên Thành

      Xã Mỹ An

      Xã Nam Dương

      Xã Nghĩa Hồ (ranh giới trước khi sáp nhập vào TT)

      Xã Phượng Sơn

      Xã Biển Động

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (6) + (8) + ... + (37)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

       

      103.253,05

      270,20

      4.729,66

      3.727,46

      5.560,63

      4.074,18

      1.275,23

      2.906,82

      1.700,51

      1.449,96

      5.686,92

      2.869,39

      1.740,54

      2.989,99

      1.014,13

      2.065,48

      1.864,86

      1

      ĐẤT NÔNG NGHIỆP

      NNP

      71.524,90

      95,32

      2.904,80

      2.926,32

      3.682,88

      3.374,28

      948,96

      2.506,16

      1.414,47

      885,54

      4.314,45

      2.096,34

      1.239,13

      2.641,54

      520,75

      1.607,20

      1.636,78

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      3.610,99

      13,76

      146,22

      143,66

      113,28

      355,42

      33,15

      329,52

      34,12

       

      241,89

      158,31

      171,21

      65,20

      26,00

      250,84

      249,32

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      3.610,99

      13,76

      146,22

      143,66

      113,28

      355,42

      33,15

      329,52

      34,12

       

      241,89

      158,31

      171,21

      65,20

      26,00

      250,84

      249,32

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      1.100,37

       

       

       

      27,32

      41,10

       

      0,74

      4,53

       

       

       

       

      6,84

      4,53

      14,83

      60,20

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      26.829,29

      80,22

      631,12

      852,19

      867,16

      2.620,38

      908,66

      1.411,66

      1.270,50

      885,54

      1.045,00

      1.158,02

      945,77

      1.541,31

      483,17

      1.111,50

      963,65

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      9.735,32

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      850,90

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      30.071,84

       

      2.127,25

      1.930,47

      2.673,22

      338,27

       

      723,79

      81,04

       

      2.176,66

      780,01

      122,15

      1.028,19

       

      200,79

      346,91

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      177,09

      2,75

      0,21

       

      1,90

      19,11

      10,95

      40,45

      24,28

      0,07

       

       

       

       

      7,05

      29,24

      16,70

      2

      ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

      PNN

      25.852,13

      174,88

      310,37

      390,57

      643,59

      699,90

      326,27

      400,66

      286,04

      564,42

      427,74

      477,49

      501,41

      348,45

      493,38

      458,28

      224,73

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      15.433,57

      0,37

       

       

       

       

      12,22

      59,78

      87,01

      83,07

       

      47,71

       

      3,62

      191,22

      36,86

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      1,06

      0,77

       

       

       

      0,27

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      22,95

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      16,95

       

       

      6,00

       

      2.4

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      3,56

      1,87

      0,02

      0,04

       

      0,28

       

       

       

      0,28

       

       

      0,03

       

      1,00

       

       

      2.5

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      171,57

      0,57

       

       

      2,70

      0,50

       

       

       

      3,21

       

       

       

      7,93

      4,17

      10,43

      0,40

      2.6

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      19,29

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      19,29

       

       

       

       

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2.261,63

      51,47

      98,66

      133,20

      121,66

      258,39

      98,53

      118,80

      63,48

      165,64

      84,41

      152,84

      116,88

      115,01

      113,14

      92,74

      65,29

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      2,85

      2,09

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      10,54

      0,06

      0,12

      0,08

      0,12

      0,10

       

      0,11

      0,17

      0,44

      0,12

      0,09

      0,14

      0,20

      3,09

      0,09

      0,69

       

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

      DGD

      106,85

      9,11

      2,74

      2,35

      2,63

      5,25

      2,27

      3,55

      2,97

      3,78

      3,03

      3,73

      2,22

      2,66

      1,65

      5,09

      2,70

       

      Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      23,66

      2,19

      0,74

      1,58

      1,85

      0,59

       

      0,43

      1,23

      1,06

      0,21

      0,71

       

      2,33

      2,09

      1,30

      0,66

      2.8

      Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

      DDT

      18,79

       

       

       

       

      6,86

       

      2,90

      0,42

      8,16

      0,07

       

      0,38

       

       

       

       

      2.9

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      18,63

      0,05

       

       

       

      0,05

      0,05

      0,20

      0,17

      0,05

       

       

       

       

      0,31

      0,05

      1,29

      2.10

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2.188,62

       

      40,27

      49,75

      62,48

      171,51

      125,52

      162,38

      79,84

      89,20

      59,55

      75,98

      63,36

      63,23

      151,24

      130,18

      81,49

      2.11

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      94,92

      94,92

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      21,55

      2,31

      0,45

      0,40

      3,25

      0,28

      0,13

      0,53

      0,35

      0,89

      0,35

      0,41

      0,18

      0,27

      1,65

      0,34

      0,32

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      2,15

      2,15

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,05

      2.15

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      222,93

      2,16

      11,42

      7,70

      7,45

      17,52

      6,31

      9,56

      4,64

      14,12

      21,88

      5,47

      2,72

      5,90

      5,92

      5,91

      5,09

      2.16

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      11,16

       

       

       

       

      1,54

       

      0,84

       

       

       

       

       

       

       

      8,78

       

      2.17

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      21,63

      0,39

      0,49

      0,35

      0,78

      3,79

      0,91

      1,76

      0,94

      1,11

      0,12

      0,35

      0,54

      1,61

      0,59

      1,09

      0,73

      2.18

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      0,48

      0,18

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,30

      2.19

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      25,21

      0,23

      3,44

      0,32

      2,70

      2,55

      2,64

      0,73

      1,00

      1,81

      1,28

      0,48

      1,50

      1,52

      0,80

      1,79

      0,69

      2.20

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1.962,74

      14,90

      146,05

      75,50

      422,52

      60,96

      50,22

      43,18

      13,56

      74,52

      50,35

      79,00

      177,76

      124,70

      11,09

      139,04

      44,04

      2.21

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      3.349,64

      2,54

      9,57

      123,31

      20,05

      175,40

      29,74

       

      34,63

      122,36

      209,73

      115,25

      101,82

      24,66

      12,25

      25,07

      25,04

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      5.876,02

       

      1.514,49

      410,57

      1.234,16

       

       

       

       

       

      944,73

      295,56

       

       

       

       

      3,35

      6

      Đất đô thị

      KDT

      269,90

      270,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2020 (các xã tiếp theo)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích năm 2020

      Phân theo đơn vị hành chính

      Trường Bắn

      Xã Phong Minh

      Xã Phong Vân

      Xã Biên Sơn

      Xã Cấm Sơn

      Xã Đồng Cốc

      Xã Hộ Đáp

      Xã Kim Sơn

      Xã Phì Điền

      Xã Phú Nhuận

      Xã Sơn Hải

      Xã Tân Hoa

      Xã Tân Quang

      Xã Tân Sơn

      Xã Sa Lý

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (6) + (8)+ ... +(37)

      (23)

      (24)

      (25)

      (26)

      (27)

      (28)

      (29)

      (30)

      (31)

      (32)

      (33)

      (34)

      (35)

      (36)

      (37)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

       

      103.253,05

      4.853,27

      3.690,64

      2.063,23

      4.138,77

      1.826,64

      4.436,46

      1.358,39

      728,59

      2.547,09

      5.834,15

      2.138,13

      1.873,89

      5.397,90

      3.532,04

      14.908,53

      1

      ĐẤT NÔNG NGHIỆP

      NNP

      71.524,90

      4.324,32

      3.558,10

      1.892,14

      3.276,20

      1.610,35

      3.844,91

      1.276,36

      607,56

      2.376,40

      4.557,99

      1.992,21

      1.597,60

      4.418,55

      3.397,57

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      3.610,99

      61,94

      106,78

      94,12

      148,31

      94,96

      55,76

      55,64

      1,66

      91,00

      45,06

      182,94

      107,65

      167,68

      65,94

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      3.610,99

      61,94

      106,78

      94,12

      148,31

      94,96

      55,76

      55,64

      1,66

      91,00

      45,06

      182,94

      107,65

      167,68

      65,94

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      1.100,37

      74,69

      4,46

      91,74

      131,66

      48,48

      30,38

      6,18

      2,17

      44,88

      80,62

      53,78

      141,19

      209,68

      25,58

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      26.829,29

      203,57

      1.140,88

      415,84

      720,95

      880,60

      1.001,29

      492,91

      475,97

      874,11

      598,15

      604,94

      1.304,36

      1.032,11

      307,76

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      9.735,32

      2.061,50

      1.181,90

       

      1.740,30

       

       

       

       

       

      1.246,31

       

       

      1.990,80

      663,61

       

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      30.071,84

      1.922,34

      1.123,96

      1.289,89

      534,98

      580,12

      2.757,48

      721,63

      125,18

      1.366,41

      2.587,85

      1.138,11

      44,17

      1.018,28

      2.332,69

       

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      177,09

      0,28

      0,12

      0,55

       

      6,19

       

       

      2,58

       

       

      12,44

      0,23

       

      1,99

       

      2

      ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

      PNN

      25.852,13

      110,76

      119,89

      160,67

      454,88

      216,29

      591,55

      82,03

      121,03

      152,18

      1.177,28

      145,92

      276,29

      487,14

      119,46

      14.908,53

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      15.433,57

      2,85

       

      12,18

       

       

       

       

       

       

       

       

      17,69

       

       

      14.878,99

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      1,06

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,02

       

       

      2.3

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      22,95

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      3,56

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,04

       

       

       

       

      2.5

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      171,57

      10,12

      0,14

      28,87

       

       

      10,96

       

       

       

      82,41

       

       

      0,16

      9,00

       

      2.6

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      19,29

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2.261,63

      10,55

      24,53

      11,99

      15,82

      36,96

      32,91

      18,05

      29,76

      29,64

      30,93

      65,54

      22,11

      25,49

      27,47

      29,54

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      2,85

      0,16

       

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,58

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      10,54

      0,13

      0,34

      0,13

      0,10

      0,21

      0,22

      0,35

      0,12

      0,42

      0,62

      0,10

      0,20

      0,44

      0,22

       

       

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo

      DGD

      106,85

      2,19

      3,17

      2,76

      2,87

      1,42

      3,24

      3,57

      2,72

      4,83

      6,33

      3,58

      6,49

      5,89

      2,06

       

       

      Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      23,66

       

      1,07

      0,69

       

      0,99

      0,50

       

      0,30

      1,38

       

      0,40

      1,36

       

       

       

      2.8

      Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

      DDT

      18,79

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      18,63

       

       

      1,24

       

       

       

       

      0,05

       

      1,59

      0,05

      0,58

       

      12,90

       

      2.10

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2.188,62

      42,80

      62,47

      61,71

      63,25

      50,99

      55,52

      30,70

      78,16

      48,94

      23,86

      45,22

      111,28

      81,73

      26,16

       

      2.11

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      94,92

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      21,55

      0,29

      0,54

      0,63

      0,44

      0,45

      1,38

      0,57

      0,20

      0,28

      1,85

      0,74

      1,11

      0,55

      0,41

       

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      2,15

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      222,93

      2,26

      8,68

      3,37

      1,74

      21,35

      0,03

      8,59

      4,42

      6,21

      11,18

      7,17

      6,85

      7,23

      0,08

       

      2.16

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      11,16

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      21,63

      0,45

      0,67

      0,94

      0,04

      0,49

      0,28

      0,46

      0,07

      0,43

      0,51

      0,44

      1,30

       

       

       

      2.18

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      0,48

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      25,21

       

       

      0,43

       

      0,15

       

       

       

       

       

      0,23

      0,57

      0,35

       

       

      2.20

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1.962,74

      41,44

      20,10

      7,35

      20,53

      63,60

      3,63

      21,77

      4,87

      54,86

       

      24,18

      92,65

      36,93

      43,44

       

      2.21

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      3.349,64

       

      2,76

      31,96

      353,06

      42,30

      486,84

      1,89

      3,50

      11,82

      1.024,95

      2,31

      22,15

      334,68

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      5.876,02

      418,19

      12,65

      10,42

      407,69

       

       

       

       

      18,51

      98,88

       

       

      492,21

      15,01

       

      6

      Đất đô thị

      KDT

      269,90

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng năm 2020

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính

      TT Chũ (ranh giới trước khi mở rộng)

      Xã Đèo Gia

      Xã Tân Mộc

      Xã Tân Lập

      Xã Quý Sơn

      Xã Trù Hựu

      Xã Thanh Hải

      Xã Giáp Sơn

      Xã Hồng Giang

      Xã Kiên Lao

      Xã Kiên Thành

      Xã Mỹ An

      Xã Nam Dương

      Xã Nghĩa Hồ (ranh giới trước khi sáp nhập vào TT)

      Xã Phượng Sơn

      Xã Biển Động

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      314,79

      36,00

      0,88

      0,47

      4,01

      21,20

      55,68

      8,48

      7,28

      22,31

      0,63

      12,42

      31,86

      10,77

      21,04

      27,59

      9,04

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      82,52

      7,70

      0,38

      0,14

      1,12

      5,10

      12,28

      2,18

      2,25

      6,19

      0,23

      1,72

      15,89

      2,44

      3,50

      5,65

      6,52

       

      Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      82,52

      7,70

      0,38

      0,14

      1,12

      5,10

      12,28

      2,18

      2,25

      6,19

      0,23

      1,72

      15,89

      2,44

      3,50

      5,65

      6,52

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      17,53

      4,72

       

       

       

      2,30

      3,80

      1,00

       

       

       

       

       

       

      5,00

      0,48

      0,15

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      185,89

      23,58

      0,50

      0,28

      2,84

      13,70

      39,60

      5,30

      4,93

      16,12

      0,40

      7,60

      15,97

      8,33

      11,54

      20,96

      2,37

      1.4

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      27,85

       

       

      0,05

      0,05

      0,10

       

       

      0,10

       

       

      3,10

       

       

       

      0,50

       

      1.5

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      1,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,00

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      170,80

      3,00

      7,00

      9,70

      5,00

      9,80

      7,00

      9,00

      9,80

      9,70

      4,50

      9,00

      5,00

      3,50

      9,50

      9,00

      4,00

      2.1

      Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      170,80

      3,00

      7,00

      9,70

      5,00

      9,80

      7,00

      9,00

      9,80

      9,70

      4,50

      9,00

      5,00

      3,50

      9,50

      9,00

      4,00

      3

      Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp

       

      11,45

       

       

       

       

      2,55

      1,40

       

       

      1,00

       

       

      4,70

      0,30

      0,50

      1,00

       

      3.1

      Chuyển từ đất ở nông thôn sang làm đất cụm công nghiệp

      ONT/SKN

      3,40

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3,40

       

       

       

       

      3.2

      Chuyển từ đất ở nông thôn sang làm đất giao thông

      ONT/DGT

      6,75

       

       

       

       

      2,55

      1,40

       

       

      1,00

       

       

       

      0,30

      0,50

      1,00

       

      3.3

      Chuyển từ đất giao thông sang làm đất cụm công nghiệp

      DGT/SKN

      1,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,00

       

       

       

       

      3.4

      Chuyển từ đất thủy lợi sang làm đất cụm công nghiệp

      DTL/SKN

      0,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,30

       

       

       

       

      3

      Chuyển từ đất chưa sử dụng sang đất phi nông nghiệp

      CSD/PNN

      0,40

      0,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,10

       

      Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích năm 2020 (các xã tiếp theo)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính

      Trường Bắn

      Xã Phong Minh

      Xã Phong Vân

      Xã Biên Sơn

      Xã Cấm Sơn

      Xã Đồng Cốc

      Xã Hộ Đáp

      Xã Kim Sơn

      Xã Phì Điền

      Xã Phú Nhuận

      Xã Sơn Hải

      Xã Tân Hoa

      Xã Tân Quang

      Xã Tân Sơn

      Xã Sa Lý

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (21)

      (22)

      (23)

      (24)

      (25)

      (26)

      (27)

      (28)

      (29)

      (30)

      (31)

      (32)

      (33)

      (34)

      (35)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      314,79

      12,03

      0,28

      0,38

      0,28

      0,40

      8,56

      3,01

      1,24

      4,54

      7,66

      3,40

      0,68

      0,49

      2,18

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      82,52

      1,13

      0,18

      0,18

      0,13

      0,18

      0,32

      0,99

      0,52

      2,09

      1,06

      1,49

      0,20

      0,18

      0,58

       

       

      Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      82,52

      1,13

      0,18

      0,18

      0,13

      0,18

      0,32

      0,99

      0,52

      2,09

      1,06

      1,49

      0,20

      0,18

      0,58

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      17,53

       

       

       

       

      0,02

      0,02

       

       

       

      0,02

       

      0,02

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      185,89

      1,05

      0,10

      0,20

      0,13

      0,20

      0,52

      2,02

      0,62

      2,45

      1,55

      1,81

      0,36

      0,31

      0,55

       

      1.4

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      27,85

      9,85

       

       

      0,02

       

      7,70

       

      0,10

       

      5,03

      0,10

      0,10

       

      1,05

       

      1.5

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      1,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      170,80

      2,00

      3,00

      6,50

      1,50

      8,50

      2,00

      1,50

      8,00

      1,50

      1,50

      7,00

      9,80

      2,00

      1,50

       

      2.1

      Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      170,80

      2,00

      3,00

      6,50

      1,50

      8,50

      2,00

      1,50

      8,00

      1,50

      1,50

      7,00

      9,80

      2,00

      1,50

       

      3

      Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp

       

      11,45

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.1

      Chuyển từ đất ở nông thôn sang làm đất cụm công nghiệp

      ONT/SKN

      3,40

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.2

      Chuyển từ đất ở nông thôn sang làm đất giao thông

      ONT/DGT

      6,75

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.3

      Chuyển từ đất giao thông sang làm đất cụm công nghiệp

      DGT/SKN

      1,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.4

      Chuyển từ đất thủy lợi sang làm đất cụm công nghiệp

      DTL/SKN

      0,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Chuyển từ đất chưa sử dụng sang đất phi nông nghiệp

      CSD/PNN

      0,40

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3. Diện tích đất thu hồi năm 2020

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính

      TT Chũ (ranh giới trước khi mở rộng)

      Xã Đèo Gia

      Xã Tân Mộc

      Xã Tân Lập

      Xã Quy Sơn

      Xã Trù Hựu

      Xã Thanh Hải

      Xã Giáp Sơn

      Xã Hồng Giang

      Xã Kiên Lao

      Xã Kiên Thành

      Xã Mỹ An

      Xã Nam Dương

      Xã Nghĩa Hồ (ranh giới trước khi sáp nhập vào TT)

      Xã Phượng Sơn

      Xã Biển Động

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      293,56

      35,62

      0,50

      0,00

      3,64

      19,94

      58,00

      9,40

      6,05

      17,55

       

      11,50

      22,29

      10,17

      14,96

      25,45

      8,45

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      76,97

      7,52

      0,20

      0,00

      0,90

      4,52

      17,18

      1,80

      2,03

      5,12

       

      1,50

      12,52

      2,22

      3,12

      5,23

      6,33

       

      Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      76,97

      7,52

      0,20

       

      0,90

      4,52

      17,18

      1,80

      2,03

      5,12

       

      1,50

      12,52

      2,22

      3,12

      5,23

      6,33

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      12,72

      4,72

       

       

       

      2,30

      3,80

      1,00

       

       

       

       

       

       

      0,50

      0,40

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      166,86

      23,38

      0,30

       

      2,30

      13,12

      37,02

      6,60

      4,02

      12,43

       

      7,00

      9,77

      7,95

      11,34

      19,82

      2,12

      1.5

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      11,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      25,57

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3,00

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,44

       

       

       

      0,44

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      59,15

      8,96

      0,00

      0,00

      0,00

      5,39

      12,40

      3,10

      0,40

      15,70

       

      0,00

      4,70

      0,30

      1,90

      6,30

      0,00

      2.1

      Đất giao thông

      DGT

      9,44

      1,95

       

       

       

      1,29

      2,40

      0,50

       

      0,90

       

       

      1,00

       

      0,80

      0,60

       

      2.2

      Đất thủy lơi

      DTL

      6,05

      1,35

       

       

       

      0,70

      1,90

      0,40

       

      0,80

       

       

      0,30

       

      0,40

      0,20

       

      2.3

      Đất ở đô thị

      ODT

      5,40

      5,40

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất ở nông thôn

      ONT

      38,00

       

       

       

       

      3,40

      8,10

      2,20

      0,40

      14,00

       

       

      3,40

      0,30

      0,70

      5,50

       

      2.5

      Đất trụ sở cơ quan

      TCS

      0,26

      0,26

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      0,40

      0,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,10

       

      Diện tích đất thu hồi năm 2020 (các xã tiếp theo)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính

      Trường Bắn

      Xã Phong Minh

      Xã Phong Vân

      Xã Biên Sơn

      Xã Cấm Sơn

      Xã Đồng Cốc

      Xã Hộ Đáp

      Xã Kim Sơn

      Xã Phì Điền

      Xã Phú Nhuận

      Xã Sơn Hải

      Xã Tân Hoa

      Xã Tân Quang

      Xã Tân Sơn

      Xã Sa Lý

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (21)

      (22)

      (23)

      (24)

      (25)

      (26)

      (27)

      (28)

      (29)

      (30)

      (31)

      (32)

      (33)

      (34)

      (35)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      293,56

      13,85

       

       

      0,02

       

      8,30

      2,90

      0,35

      4,30

      7,40

      2,65

      0,16

      0,11

      10,00

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      76,97

      1,00

       

       

       

       

      0,23

      0,90

      0,13

      1,90

      0,90

      1,22

      0,00

      0,00

      0,50

       

       

      Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      76,97

      1,00

       

       

       

       

      0,23

      0,90

      0,13

      1,90

      0,90

      1,22

       

       

      0,50

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      12,72

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      166,86

      1,00

       

       

       

       

      0,37

      2,00

      0,22

      2,40

      1,50

      1,43

      0,16

      0,11

      0,50

       

      1.5

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      11,00

      3,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8,00

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      25,57

      8,85

       

       

      0,02

       

      7,70

       

       

       

      5,00

       

       

       

      1,00

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,44

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      59,15

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất giao thông

      DGT

      9,44

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất thủy lơi

      DTL

      6,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất ở đô thị

      ODT

      5,40

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất ở nông thôn

      ONT

      38,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trụ sở cơ quan

      TCS

      0,26

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      0,40

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu145/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bắc Giang
                                Ngày ban hành28/02/2020
                                Người kýLại Thanh Sơn
                                Ngày hiệu lực 28/02/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Kế hoạch 93/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chương trình quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
                                                      • Quyết định 03/2021/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng có thời hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
                                                      • Kế hoạch 310/KH-UBND năm 2021 về xây dựng, nhân rộng mô hình, điển hình tiên tiến và tổ chức thi đua cùng các gương điển hình tiên tiến trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2021-2025
                                                      • Nghị quyết 33/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành trên lĩnh vực tài nguyên – môi trường
                                                      • Nghị quyết 1020/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về phê chuẩn kết quả miễn nhiệm Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI, nhiệm kỳ 2016-2021 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
                                                      • Quyết định 21/2020/QĐ-UBND quy định về giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai
                                                      • Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế xét tặng Giải thưởng khoa học và công nghệ tỉnh Khánh Hòa
                                                      • Văn bản hợp nhất 11/VBHN-BCT năm 2020 hợp nhất Thông tư quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển do Bộ Công thương ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ