Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1437/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    33788





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1437/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thái Bình
      Ngày ban hành18/05/2020
      Người kýĐặng Trọng Thăng
      Ngày hiệu lực 18/05/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH THÁI BÌNH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1437/QĐ-UBND

      Thái Bình, ngày 18 tháng 5 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Quyết định số 704/QĐ-UBNĐ ngày 05/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 tại tỉnh Thái Bình;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 24/TTr-SCT ngày 07/5/2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Sửa đổi thời hạn giải quyết 94 (chín mươi tư) thủ tục hành chính trong lĩnh vực công thương gồm:

      - 81 (tám mươi mốt) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục I kèm theo);

      - 13 (mười ba) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục II kèm theo).

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Điều 3. Giao Sở Công Thương chủ trì xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử các thủ tục hành chính phù hợp với thời hạn giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi tại Điều 1 Quyết định này, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, VNPT Thái Bình, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tổ chức, thực hiện.

      Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tính, Giám đốc Sở Công thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Cục KSTTHC, VP Chính phủ;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - Sở TT&TT, VNPT Thái Bình;
      - Trung tâm PV HCC tỉnh;
      - Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
      - Lưu: VT, NCKSTT.

      CHỦ TỊCH

      Đặng Trọng Thăng

       

      PHỤ LỤC I

      THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).

      LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

      1. Thủ tục: Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      2. Thủ tục: Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhân đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      3. Thủ tục: Điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      4. Thủ tục: Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp giấy phép.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      5. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG

      6. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      LĨNH VỰC ĐIỆN

      7. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0.4 KV tại địa phương.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      8. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 KV tại địa phương.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      9. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW đặt tại địa phương.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là; Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      10. Thủ tục: ấp giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 KV đăng ký doanh nghiệp tại địa phương.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      11. Thủ tục: cấp giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 KV đăng ký doanh nghiệp tại địa phương.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      12. Thủ tục: Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      13. Thủ tục: Cấp lại thẻ an toàn điện.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      14. Thủ tục: Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP

      15. Thủ tục: cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn VLNCN thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      16. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn VLNCN thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 1.5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      17. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      18. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 1.5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      19. Thủ tục: Cấp giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      20. Thủ tục: Cấp lại giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      21. Thủ tục: Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      LĨNH VỰC HÓA CHẤT

      22. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      23. Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      24. Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      25. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      26. Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM

      27. Thủ tục: cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI

      28. Thủ tục: Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      29. Thủ tục: Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      30. Thủ tục: Đăng ký tổ chức tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      31. Thủ tục: Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH

      32. Thủ tục: Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      33. Thủ tục: Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      34. Thủ tục: Đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      35. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhân đủ hồ sơ hợp lệ.

      36. Thủ tục: Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền Sở Công Thương

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 14 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

      37. Thủ tục: Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      38. Thủ tục: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      39. Thủ tục: Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

      - Thời gian quy định tại Quyết định sổ 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      40. Thủ tục: Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      41. Thủ tục: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      42. Thủ tục: Cấp lại giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      43. Thủ tục: Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      44. Thủ tục: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      45. Thủ tục: Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      46. Thủ tục: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      47. Thủ tục: Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      48. Thủ tục: Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      49. Thủ tục: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      50. Thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      51. Thủ tục: Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      52. Thủ tục: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      53. Thủ tục: Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 14 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      54. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      55. Thủ tục: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      57. Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 14 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ

      58. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      59. Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      60. Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      61. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      62. Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      63. Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      64. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      65. Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      66. Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      67. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      68. Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      69. Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      70. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      71. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      72. Thủ tục: Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      73. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      74. Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      75. Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      76. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      77. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhấn dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      78. Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể tù khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      79. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      80. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      81. Thủ tục: Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

       

      PHỤ LỤC II

      THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).

      LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

      1. Thủ tục: Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      2. Thủ tục: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 4.2 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      3. Thủ tục: Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 4.2 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      4. Thủ tục: Cấp giấy phép bán lẻ rượu

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      5. Thủ tục: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 4.2 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      6. Thủ tục: Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 4.2 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      7. Thủ tục: Cấp giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Thái Bình.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      8. Thủ tục: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Thái Bình.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 4.2 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      9. Thủ tục: Cấp lại giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Thái Bình.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 4.2 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG

      10. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ

      11. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      12. Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 4.2 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      13. Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

      Thời gian quy định tại Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 4.2 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1437/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Thái Bình
                                Ngày ban hành18/05/2020
                                Người kýĐặng Trọng Thăng
                                Ngày hiệu lực 18/05/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 4407/TCHQ-GSQL năm 2021 về công tác giám sát đối với hàng hóa là xăng dầu xuất khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Quyết định 708/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Phòng chống tham nhũng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Cà Mau
                                                      • Công văn 647/VPCP-CN năm 2021 về tăng cường, cải thiện an toàn kết cấu hạ tầng giao thông trên Quốc lộ 1A và các tuyến quốc lộ trọng điểm do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Thông báo 556/TB-BGTVT năm 2020 về Kết luận của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Nguyễn Văn Thể tại cuộc họp về giải pháp nguồn vốn cho Dự án đường cao tốc Bến Lức – Long Thành và các vướng mắc, khó khăn của các dự án do VEC làm chủ đầu tư
                                                      • Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2020 về tăng cường quản lý, tái sử dụng, tái chế, xử lý và giảm thiểu chất thải nhựa do tỉnh Thái Bình ban hành
                                                      • Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn thành phố Hải Phòng
                                                      • Kế hoạch 767/KH-UBND năm 2020 về thực hiện Đề án Triển khai, áp dụng và quản lý hệ thống truy xuất nguồn gốc trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020-2025 và định hướng đến năm 2030
                                                      • Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ