Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1432/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố kết quả Điều tra, đánh giá đất đai của cả nước, các vùng kinh tế – xã hội do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    5935





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1432/QĐ-BTNMT
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanBộ Tài nguyên và Môi trường
      Ngày ban hành21/07/2021
      Người kýLê Thanh Khuyến
      Ngày hiệu lực 21/07/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
      MÔI TRƯỜNG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1432/QĐ-BTNMT

      Hà Nội, ngày 21 tháng 7 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      CÔNG BỐ KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC, CÁC VÙNG KINH TẾ - XÃ HỘI

      BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

      Căn cứ Thông tư số 35/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 quy định việc điều tra, đánh giá đất đai của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

      Căn cứ Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 8 tháng 11 năm 2018 quy định chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

      Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTNMT ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt báo cáo kết quả dự án Tổng điều tra, đánh giá tài nguyên đất đai toàn quốc (Hợp phần I: Điều tra, đánh giá đất đai của cả nước, các vùng kinh tế - xã hội)”;

      Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố kết quả Điều tra, đánh giá đất đai của cả nước, các vùng kinh tế - xã hội lần đầu được thực hiện từ năm 2016 đến năm 2019 ở tỷ lệ bản đồ 1:1.000.000 và 1:250.000 (Chi tiết được thể hiện trong biểu kèm theo Quyết định này).

      Điều 2. Số liệu công bố kết quả Điều tra, đánh giá đất đai của cả nước là cơ sở để các địa phương tiếp tục triển khai thực hiện Điều tra, đánh giá tài nguyên đất đai đối với cấp tỉnh (ở mức độ chi tiết hơn với tỷ lệ bản đồ 1:50.000 - 1:100.0000).

      Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo, triển khai nhiệm vụ điều tra, đánh giá tài nguyên đất đai của địa phương theo quy định; đồng thời, thực hiện chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường, công bố, báo cáo kết quả điều tra, đánh giá đất đai lần đầu trước ngày 31 tháng 12 năm 2021 và theo định kỳ, gửi báo cáo về Bộ Tài nguyên và Môi trường.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai; Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Văn phòng Chính phủ;
      - Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để báo cáo);
      - Thứ trưởng Lê Minh Ngân (để báo cáo);
      - Tổng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
      - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
      - Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
      - Lưu: VT, TCQLĐĐ (TTĐTQHĐĐ).

      TUQ. BỘ TRƯỞNG
      TỔNG CỤC TRƯỞNG
      TỔNG
      CỤC QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

      Lê Thanh Khuyến

       

      Biểu số: 01/BTNMT

      TỔNG HỢP ĐƠN VỊ CHẤT LƯỢNG ĐẤT THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG CỦA CẢ NƯỚC

      (Kèm theo Quyết định số 1432/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

       Đơn vị tính: nghìn ha

      STT

      Các vùng kinh tế - xã hội

      Tổng diện tích điều tra

      Loại đất theo mục đích sử dụng*

      Đất trồng cây hàng năm

      Đất trồng cây lâu năm

      Đất rừng sản xuất

      Đất rừng phòng hộ

      Đất rừng đặc dụng

      Đất nuôi trồng thủy sản

      Đất làm muối

      Đất nông nghiệp khác

      Đất chưa sử dụng

      Diện tích

      Đơn vị chất lượng đất(***)

      Diện tích

      Đơn vị chất lượng đất(***)

      Diện tích

      Đơn vị chất lượng đất(***)

      Diện tích

      Đơn vị chất lượng đất(***)

      Diện tích

      Đơn vị chất lượng đất(***)

      Diện tích

      Đơn vị chất lượng đất(***)

      Diện tích

      Đơn vị chất lượng đất(***)

      Diện tích

      Đơn vị chất lượng đất(***)

      Diện tích

      Đơn vị chất lượng đất(***)

      A

      B

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      I

      Diện tích điều tra cả nước năm 2017(*)

      29.132

      6.984

       

      4.538

       

      7.457

       

      5.226

       

      2.187

       

      784

       

      16

       

      18

       

      1.922

       

      1

      Vùng Trung du và Miền núi phía Bắc

      8.781

      1.630

      29

      491

      37

      2.715

      9

      2.202

      13

      481

      13

      43

      2

       

       

      3

      2

      1.216

      16

      2

      Vùng Đồng bằng sông Hồng

      1.447

      676

      6

      121

      11

      250

      7

      131

      15

      72

      6

      120

      15

      1

      2

      3

      1

      73

      14

      3

      Vùng Bắc Trụng Bộ và Duyên hải miền Trung

      8.455

      1.388

      88

      806

      31

      2.737

      138

      2.129

      129

      904

      92

      63

      32

      8

      8

      12

      18

      408

      125

      4

      Vùng Tây Nguyên

      5.097

      1.001

      19

      1.421

      31

      1.488

      23

      527

      20

      475

      15

       

       

       

       

       

       

      185

      23

      5

      Vùng Đông Nam Bộ

      1.906

      273

      24

      1.095

      52

      168

      19

      154

      19

      182

      12

      27

      11

      3

      2

       

       

      4

      4

      6

      Vùng Đồng bằng sông Cửu Long

      3.446

      2.016

      33

      604

      27

      99

      21

      83

      18

      73

      20

      531

      36

      4

      7

       

       

      36

      5

      II

      Diện tích không điều tra năm 2017(**)

      3.992

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      III

      Tổng diện tích tự nhiên năm 2017(*)

      33.124

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú:

      (*) Số liệu diện tích tự nhiên và diện tích đất theo mục đích sử dụng được lấy tại thời điểm điều tra theo số liệu thống kê đất đai Quyết định số 3837/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài Nguyên và Môi trường.

      (**) Diện tích không điều tra chất lượng đất bao gồm: toàn bộ diện tích đất phi nông nghiệp; núi đá không có rừng cây; diện tích đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác của vùng Tây Nguyên phân bố nhỏ lẻ, phân tán và phần diện tích đất nông nghiệp, đất chưa sử dụng tại các huyện đảo, đảo (trong đó: vùng Đồng bằng sông Hồng (diện tích của các huyện đảo và cụm đảo như Vĩnh Thực, Vân Đồn (tỉnh Quảng Ninh) và Bạch Long Vĩ (thành phố Hải Phòng)); vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung (diện tích của các huyện đảo như Cồn Cỏ (tỉnh Quảng Trị), Lý Sơn (tỉnh Quảng Ngãi), Hoàng Sa (thành phố Đà Nẵng), Trường Sa (tỉnh Khánh Hòa), Phú Quý (tỉnh Bình Thuận)); vùng Đông Nam Bộ (diện tích của huyện đảo Côn Đảo (tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)); vùng Đồng bằng sông Cửu Long (diện tích của các đảo Hòn Khoai, Thổ Chu)).

      (***) Số lượng đơn vị chất lượng đất của cả nước thể hiện trên bản đồ 1/1.000.000.

       

      Biểu số: 02/BTNMT

      TỔNG HỢP PHÂN MỨC CHẤT LƯỢNG ĐẤT THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG CỦA CẢ NƯỚC

      (Kèm theo Quyết định số 1432/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

      Đơn vị tính: nghìn ha

      STT

      Các vùng kinh tế - xã hội

      Tổng diện tích điều tra

      Loại đất theo mục đích sử dụng

      Đất trồng cây hàng năm

      Đất trồng cây lâu năm

      Đất rừng sản xuất

      Đất rừng phòng hộ

      Đất rừng đặc dụng

      Đất nuôi trồng thủy sản

      Đất làm muối

      Đất nông nghiệp khác

      Đất chưa sử dụng

      Thấp

      Trung bình

      Cao

      Thấp

      Trung bình

      Cao

      Thấp

      Trung bình

      Cao

      Thấp

      Trung bình

      Cao

      Thấp

      Trung bình

      Cao

      Thấp

      Trung bình

      Cao

      Thấp

      Trung bình

      Cao

      Thấp

      Trung bình

      Cao

      Thấp

      Trung bình

      Cao

      A

      B

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

      (24)

      (25)

      (26)

      (27)

      (28)

      I

      Diện tích điều tra cả nước năm 2017

      29.132

      279

      2.423

      4.282

      139

      1.482

      2.917

      1.606

      4.899

      952

      1.448

      3.282

      496

      653

      1.183

      351

       

      232

      552

       

      4

      12

       

      10

      8

      411

      1.357

      154

      1

      Vùng Trung du và Miền núi phía Bắc

      8.781

      217

      912

      501

      56

      281

      154

      549

      1.962

      204

      635

      1.513

      54

      127

      349

      5

       

       

      43

       

       

       

       

       

      3

      288

      911

      17

      2

      Vùng Đồng bằng sông Hồng

      1.447

       

      3

      673

       

      37

      84

      10

      231

      9

      16

      97

      18

      29

      42

      1

       

      22

      98

       

       

      1

       

       

      3

       

      47

      26

      3

      Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

      8.455

      31

      542

      815

      68

      562

      176

      808

      1.698

      231

      705

      1.261

      163

      442

      416

      46

       

       

      63

       

       

      8

       

      10

      2

      86

      279

      43

      4

      Vùng Tây Nguyên

      5.097

      30

      412

      559

      14

      328

      1.079

      239

      988

      261

      85

      376

      66

      54

      330

      91

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      37

      120

      28

      5

      Vùng Đông Nam Bộ

      1.906

       

      2

      271

       

      31

      1.064

       

      17

      151

       

      23

      131

       

      39

      143

       

       

      27

       

       

      3

       

       

       

       

       

      4

      6

      Vùng Đồng bằng sông Cửu Long

      3.446

      1

      552

      1.463

      1

      243

      360

       

      3

      96

      7

      12

      64

      1

      7

      65

       

      210

      321

       

      4

       

       

       

       

       

       

      36

      II

      Diện tích không điều tra năm 2017

      3.992

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      III

      Tổng diện tích tự nhiên năm 2017

      33.124

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu số: 03/BTNMT

      THỐNG KÊ DIỆN TÍCH TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG CỦA CẢ NƯỚC

      (Kèm theo Quyết định số 1432/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

      Đơn vị tính: nghìn ha

      STT

      Các vùng kinh tế - xã hội

      Tổng diện tích điều tra

      Tổng diện tích tiềm năng

      Loại đất theo mục đích sử dụng đất

      Đất trồng cây hàng năm

      Đất trồng cây lâu năm

      Đất rừng sản xuất

      Đất rừng phòng hộ

      Đất rừng đặc dụng

      Thấp

      Trung bình

      Cao

      Thấp

      Trung bình

      Cao

      Tổng

      Thấp

      Trung bình

      Cao

      Tổng

      Thấp

      Trung bình

      Cao

      Tổng

      Thấp

      Trung bình

      Cao

      Tổng

      Thấp

      Trung bình

      Cao

      Tổng

      A

      B

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

      (24)

      I

      Diện tích điều tra cả nước năm 2017(*)

      31.545

      3.804

      11.994

      15.747

      265

      3.092

      3.627

      6.984

      114

      1.260

      3.164

      4.538

      473

      2.970

      4.014

      7.457

      230

      2.674

      2.322

      5.226

      118

      820

      1.249

      2.187

      1

      Vùng Trung du và Miền núi phía Bắc

      9.174

      1.337

      3.198

      4.639

      73

      1.369

      188

      1.630

      2

      181

      308

      491

      12

      1.231

      1.472

      2.715

       

      251

      1.950

      2.201

       

      12

      470

      482

      2

      Vùng Đồng bằng sông Hồng

      1.913

      116

      497

      1.300

       

      29

      647

      676

       

      16

      105

      121

      5

      2

      243

      250

      12

      44

      76

      132

      26

      43

      3

      72

      3

      Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

      9.142

      1.603

      4.482

      3.057

      166

      638

      585

      1.389

      84

      293

      429

      806

      421

      1.231

      1.085

      2.737

      158

      1.830

      140

      2.128

      92

      229

      583

      904

      4

      Vùng Tây Nguyên

      5.326

      520

      2.730

      2.076

      26

      596

      380

      1.002

      28

      644

      749

      1.421

      35

      506

      947

      1.488

      60

      467

       

      527

       

      475

       

      475

      5

      Vùng Đông Nam Bộ

      2.185

      4

      66

      2.115

       

      17

      255

      272

       

      6

      1.089

      1.095

       

       

      168

      168

       

       

      154

      154

       

       

      182

      182

      6

      Vùng Đồng bằng sông Cửu Long

      3.805

      224

      1.021

      2.560

       

      443

      1.572

      2.015

       

      120

      484

      604

       

       

      99

      99

       

      82

      2

      84

       

      61

      11

      72

      II

      Diện tích không điều tra năm 2017(**)

      1.579

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      III

      Tổng diện tích tự nhiên năm 2017(*)

      33.124

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú:

      (*) Số liệu diện tích tự nhiên và diện tích đất theo mục đích sử dụng được lấy theo số liệu thống kê đất đai tại Quyết định số 3837/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài Nguyên và Môi trường.

      (**) Diện tích không điều tra tiềm năng đất đai bao gồm: diện tích đất sông ngòi, kênh rạch suối; đất có mặt nước chuyên dùng; đất quốc phòng, an ninh; núi đá không có rừng cây; diện tích đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác của vùng Tây Nguyên phân bố nhỏ lẻ, phân tán và phần diện tích đất tại các huyện đảo, đảo (trong đó: vùng Đồng bằng sông Hồng (diện tích của các huyện đảo và cụm đảo như Vĩnh Thực, Vân Đồn (tỉnh Quảng Ninh) và Bạch Long Vĩ (thành phố Hải Phòng)); vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung (diện tích của các huyện đảo như Cồn Cỏ (tỉnh Quảng Trị), Lý Sơn (tỉnh Quảng Ngãi), Hoàng Sa (thành phố Đà Nẵng), Trường Sa (tỉnh Khánh Hòa), Phú Quý (tỉnh Bình Thuận)); vùng Đông Nam Bộ (diện tích của huyện đảo Côn Đảo (tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)); vùng Đồng bằng sông Cửu Long (diện tích của các đảo Hòn Khoai, Thổ Chu)).

       

      Biểu số: 03/BTNMT (tiếp theo)

      THỐNG KÊ DIỆN TÍCH TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG CỦA CẢ NƯỚC

      (Kèm theo Quyết định số 1432/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

      Đơn vị tính: nghìn ha

      STT

      Các vùng kinh tế - xã hội

      Loại đất theo mục đích sử dụng đất

      Đất nuôi trồng thủy sản

      Đất làm muối

      Đất nông nghiệp khác

      Đất chưa sử dụng

      Đất ở

      Đất chuyên dùng

      Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

      Đất có mục đích công cộng

      Thấp

      Trung bình

      Cao

      Tổng

      Trung bình

      Cao

      Tổng

      Trung bình

      Cao

      Tổng

      Thấp

      Trung bình

      Tổng

      Thấp

      Trung bình

      Cao

      Tổng

      Thấp

      Trung bình

      Cao

      Tổng

      Thấp

      Trung bình

      Cao

      Tổng

      Thấp

      Trung bình

      Cao

      Tổng

      A

      B

      (25)

      (26)

      (27)

      (28)

      (29)

      (30)

      (31)

      (32)

      (33)

      (34)

      (35)

      (36)

      (37)

      (38)

      (39)

      (40)

      (41)

      (42)

      (43)

      (44)

      (45)

      (46)

      (47)

      (48)

      (49)

      (50)

      (51)

      (52)

      (53)

      I

      Diện tích điều tra cả nước năm 2017(*)

      7

      209

      568

      784

      10

      6

      16

      12

      6

      18

      1.896

      26

      1.922

      30

      370

      318

      718

      306

      295

      169

      770

      40

      53

      179

      272

      325

      203

      125

      653

      1

      Vùng Trung du và Miền núi phía Bắc

       

      24

      20

      44

       

       

      0

       

      3

      3

      1.216

       

      1.216

       

      13

      99

      112

      34

      110

      99

      243

       

      7

      30

      37

       

       

       

       

      2

      Vùng Đồng bằng sông Hồng

       

      4

      115

      119

      1

       

      1

       

      3

      3

      73

       

      73

       

      126

      19

      145

       

      43

       

      43

       

       

      63

      63

       

      189

      26

      215

      3

      Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

      7

      40

      16

      63

      6

      1

      7

      12

       

      12

      409

       

      409

       

      48

      140

      188

      237

      142

      48

      427

      29

      13

      30

      72

       

       

       

       

      4

      Vùng Tây Nguyên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      185

       

      185

      18

      41

       

      59

      15

       

       

      15

      11

      1

       

      12

      142

       

       

      142

      5

      Vùng Đông Nam Bộ

       

       

      27

      27

       

      3

      3

       

       

       

      4

       

      4

       

      23

      60

      83

       

       

      22

      22

       

      6

      56

      62

       

      14

      99

      113

      6

      Vùng Đồng bằng sông Cửu Long

       

      141

      390

      531

      3

      2

      5

       

       

       

      9

      26

      35

      12

      119

       

      131

      20

       

       

      20

       

      26

       

      26

      183

       

       

      183

      II

      Diện tích không điều tra năm 2017(**)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      III

      Tổng diện tích tự nhiên năm 2017(*)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú:

      (*) Số liệu diện tích tự nhiên và diện tích đất theo mục đích sử dụng được lấy theo số liệu thống kê đất đai tại Quyết định số 3837/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài Nguyên và Môi trường.

      (**) Diện tích không điều tra tiềm năng đất đai bao gồm: diện tích đất sông ngòi, kênh rạch suối; đất có mặt nước chuyên dùng; đất quốc phòng, an ninh; núi đá không có rừng cây; diện tích đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác của vùng Tây Nguyên phân bố nhỏ lẻ, phân tán và phần diện tích đất tại các huyện đảo, đảo (trong đó: vùng Đồng bằng sông Hồng (diện tích của các huyện đảo và cụm đảo như Vĩnh Thực, Vân Đồn (tỉnh Quảng Ninh) và Bạch Long Vĩ (thành phố Hải Phòng)); vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung (diện tích của các huyện đảo như Cồn Cỏ (tỉnh Quảng Trị), Lý Sơn (tỉnh Quảng Ngãi), Hoàng Sa (thành phố Đà Nẵng), Trường Sa (tỉnh Khánh Hòa), Phú Quý (tỉnh Bình Thuận)); vùng Đông Nam Bộ (diện tích của huyện đảo Côn Đảo (tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)); vùng Đồng bằng sông Cửu Long (diện tích của các đảo Hòn Khoai, Thổ Chu)).

       

      Biểu số: 04/BTNMT

      DIỆN TÍCH ĐẤT BỊ THOÁI HÓA CHIA THEO LOẠI ĐẤT CỦA CẢ NƯỚC NĂM 2019

      (Kèm theo Quyết định số 1432/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

      Đơn vị tính: nghìn ha

      STT

      Các vùng kinh tế - xã hội

      Tổng diện tích điều tra

      Diện tích đất bị thoái hóa(**)

      Chia theo loại đất

      Đất sản xuất nông nghiệp

      Đất lâm nghiệp

      Đất nuôi trồng thủy sản

      Đất làm muối

      Đất nông nghiệp khác

      Đất chưa sử dụng

      Nhẹ

      Trung bình

      Nặng

      Nhẹ

      Trung bình

      Nặng

      Nhẹ

      Trung bình

      Nặng

      Nhẹ

      Trung bình

      Nhẹ

      Trung bình

      Nhẹ

      Nhẹ

      Trung bình

      Nặng

      A

      B

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      I

      Diện tích điều tra cả nước năm 2017(**)

      29.132

      6.844

      3.787

      1.207

      3.308

      1.655

      114

      3.309

      1.367

      293

      82

      11

      3

      1

      2

      140

      753

      800

      1

      Vùng Trung du và Miền núi phía Bắc

      8.781

      1.960

      1.839

      619

      662

      755

      22

      1.288

      504

      23

       

       

       

       

       

      10

      580

      574

      2

      Vùng Đồng bằng sông Hồng

      1.447

      453

      150

      16

      167

      111

       

      260

      30

       

      5

       

       

       

       

      22

      9

      16

      3

      Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

      8.455

      2.161

      890

      456

      816

      232

      87

      1.243

      538

      237

      18

       

      2

       

      2

      80

      120

      131

      4

      Vùng Tây Nguyên

      5.097

      1.385

      300

      115

      1.037

      82

      5

      321

      174

      33

       

       

       

       

       

      27

      43

      78

      5

      Vùng Đông Nam Bộ

      1.906

      596

      424

      1

      401

      308

       

      185

      111

       

      7

      5

      1

      1

       

      1

       

      1

      6

      Vùng Đồng bằng sông Cửu Long

      3.446

      289

      184

       

      225

      167

       

      12

      10

       

      52

      6

       

       

       

       

      1

       

      II

      Diện tích không điều tra năm 2017(***)

      3.992

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      III

      Tổng diện tích tự nhiên năm 2017(**)

      33.124

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      (*) Đất bị thoái hóa nhẹ: là đất có dấu hiệu của thoái hóa, có thể dễ dàng sử dụng các biện pháp khoa học kỹ thuật và quản lý để phục hồi.

      Đất bị thoái hóa trung bình: là đất bị thoái hóa có thể nhìn thấy rõ thoái hóa nhưng vẫn có thể kiểm soát và phục hồi hoàn toàn.

      Đất bị thoái hóa nặng: là đất có sự thoái hóa rõ ràng, thành phần đất bị thay đổi đáng kể và rất khó để hồi phục hoặc không thể hồi phục được.

      (**) Số liệu diện tích tự nhiên và diện tích đất theo mục đích sử dụng được lấy tại thời điểm điều tra theo số liệu thống kê đất đai Quyết định số 3837/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài Nguyên và Môi trường.

      (***) Diện tích không điều tra thoái hóa đất bao gồm: toàn bộ diện tích đất phi nông nghiệp; núi đá không có rừng cây; diện tích đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác của vùng Tây Nguyên phân bố nhỏ lẻ, phân tán và phần diện tích đất nông nghiệp, đất chưa sử dụng tại các huyện đảo, đảo (trong đó: vùng Đồng bằng sông Hồng (diện tích của các huyện đảo và cụm đảo như Vĩnh Thực, Vân Đồn (tỉnh Quảng Ninh) và Bạch Long Vĩ (thành phố Hải Phòng)); vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung (diện tích của các huyện đảo như Cồn Cỏ (tỉnh Quảng Trị), Lý Sơn (tỉnh Quảng Ngãi), Hoàng Sa (thành phố Đà Nẵng), Trường Sa (tỉnh Khánh Hòa), Phú Quý (tỉnh Bình Thuận)); vùng Đông Nam Bộ (diện tích của huyện đảo Côn Đảo (tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)); vùng Đồng bằng sông Cửu Long (diện tích của các đảo Hòn Khoai, Thổ Chu)).

       

      Biểu số: 05/BTNMT

      DIỆN TÍCH ĐẤT BỊ THOÁI HÓA CHIA THEO LOẠI HÌNH THOÁI HÓA CỦA CẢ NƯỚC NĂM 2019

      (Kèm theo Quyết định số 1432/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

      Đơn vị tính: nghìn ha

      STT

      Các vùng kinh tế - xã hội

      Tổng diện tích điều tra

      Diện tích đất bị thoái hóa

      Chia theo loại hình thoái hóa

      Đất bị suy giảm độ phì

      Đất bị xói mòn

      Đất bị khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa

      Đất bị kết von, đá ong hóa

      Đất bị mặn hóa

      Đất bị phèn hóa

      Nhẹ

      Trung bình

      Nặng

      Nhẹ

      Trung bình

      Nặng

      Yếu

      Trung bình

      Mạnh

      Nhẹ

      Trung bình

      Nặng

      Nhẹ

      Trung bình

      Nặng

      Nhẹ

      Trung bình

      Nặng

      Nhẹ

      Trung bình

      Nặng

      A

      B

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      I

      Diện tích điều tra cả nước năm 2017

      29.132

      6.844

      3.787

      1.207

      7.482

      4.409

      1.526

      7.525

      2.735

      3.098

      8.130

      5.497

      3.146

      594

      369

      193

      107

      43

      47

      27

      17

      81

      1

      Vùng Trung du và Miền núi phía Bắc

      8.781

      1.960

      1.839

      619

      1.171

      1.809

      450

      2.018

      677

      2.064

      3.978

      779

      734

      68

      35

      4

       

       

       

       

       

       

      2

      Vùng Đồng bằng sông Hồng

      1.447

      453

      150

      16

      291

      246

      98

      151

      189

      22

      426

      73

       

      13

      4

      10

      26

      18

      15

      2

       

      41

      3

      Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

      8.455

      2.161

      890

      456

      1.892

      1.436

      298

      4.050

      846

      761

      1.451

      2.952

      963

      269

      169

      92

      67

      19

      15

      4

       

      1

      4

      Vùng Tây Nguyên

      5.097

      1.385

      300

      115

      3.161

      329

      124

      1.060

      858

      247

      1.839

      1.213

      1.449

      116

      95

      36

       

       

       

       

       

       

      5

      Vùng Đông Nam Bộ

      1.906

      596

      424

      1

      521

      376

      382

      246

      165

      4

      407

      480

       

      128

      66

      51

      1

       

      13

       

      5

      5

      6

      Vùng Đồng bằng sông Cửu Long

      3.446

      289

      184

       

      446

      213

      174

       

       

       

      29

       

       

       

       

       

      13

      6

      4

      21

      12

      34

      II

      Diện tích không điều tra năm 2017

      3.992

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      III

      Tổng diện tích tự nhiên năm 2017

      33.124

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1432/QĐ-BTNMT
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanBộ Tài nguyên và Môi trường
                                Ngày ban hành21/07/2021
                                Người kýLê Thanh Khuyến
                                Ngày hiệu lực 21/07/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1190/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y kèm theo Quyết định 863/QĐ-UBND do tỉnh Bình Phước ban hành
                                                      • Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nợ chính quyền địa phương của tỉnh Hưng Yên
                                                      • Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025
                                                      • Quyết định 4469/QĐ-BYT năm 2020 về “Bảng phân loại quốc tế mã hóa bệnh tật, nguyên nhân tử vong ICD-10” và “Hướng dẫn mã hóa bệnh tật theo ICD-10″ tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh” do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
                                                      • Quyết định 2959/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021 – 2025
                                                      • Kế hoạch 1146/KH-UBND năm 2020 về kiện toàn hệ thống thanh tra chuyên ngành dân số và nâng cao hiệu lực, hiệu quả công tác thanh tra chuyên ngành dân số đến năm 2025 do tỉnh Lai Châu ban hành
                                                      • Kế hoạch 94/KH-UBND về triển khai nhiệm vụ, giải pháp nâng cao chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) tỉnh Lạng Sơn năm 2020
                                                      • Hướng dẫn liên ngành 882/HDLN-BHXH-LĐTB&XH-TC năm 2020 về tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất đối với doanh nghiệp gặp khó khăn do dịch Covid-19 do Liên ngành: Bảo hiểm xã hội thành phố – Sở Lao động Thương binh và Xã hội – Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ