Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 14/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    18445





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu14/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Tây Ninh
      Ngày ban hành06/01/2021
      Người kýTrần Văn Chiến
      Ngày hiệu lực 06/01/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH TÂY NINH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 14/QĐ-UBND

      Tây Ninh, ngày 06 tháng 01 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN DƯƠNG MINH CHÂU

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

      Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Công văn số 4744/BTNMT-TQLĐĐ ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;

      Theo đề nghị của UBND huyện Dương Minh Châu tại Tờ trình số 576/TTr-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2020 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 21/TTr-STNMT ngày 04 tháng 01 năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Dương Minh Châu với các chỉ tiêu chủ yếu:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch tại Biểu 1 kèm theo.

      2. Kế hoạch thu hồi các loại đất tại Biểu 2 kèm theo.

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất tại Biểu 3 kèm theo.

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Dương Minh Châu, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện các công việc sau:

      1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

      2. UBND huyện Dương Minh Châu có trách nhiệm:

      - Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

      - Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

      - Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

      3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.

      Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Dương Minh Châu, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - CT, các PCT UBND tỉnh;
      - Lãnh đạo Văn phòng;
      - Lưu: VT. (H
      ải.07)

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ
      CHỦ TỊCH

      Trần Văn Chiến

       

      BIỂU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN DƯƠNG MINH CHÂU

      (Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2021 của UBND tỉnh Tây Ninh)

      Biểu 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính (ha)

      TT.DMC

      Phan

      Suối Đá

      Chà Là

      Cầu Khởi

      Truông Mít

      Lộc Ninh

      Phước Ninh

      Phước Minh

      Bến Củi

      Bàu Năng

      (a)

      (b)

      (c)

      (d)=(1)+...

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

       

      TỔNG DTTN (1+2+3)

       

      43.559,60

      496,50

      2.479,52

      12.679,86

      3.235,17

      3.300,49

      3.859,55

      2.365,89

      4.461,44

      5.462,31

      3.417,21

      1.801,66

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      29.453,26

      321,07

      2.196,94

      4.615,76

      2.771,11

      3.035,50

      3.411,65

      2.071,24

      4.018,07

      2.624,20

      3.084,01

      1.303,71

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      7.662,20

      8,51

      483,47

      389,54

      798,67

      428,17

      1.690,24

      422,06

      2.131,58

      816,70

      1,40

      491,86

       

      Trong đó: Đất chuyên lúa nước

      LUC

      301,25

       

       

      7,99

      42,75

       

      233,26

       

       

       

       

      17,25

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      3.604,12

      92,67

      717,65

      1.319,85

      306,98

      140,98

      47,08

      76,10

      533,60

      229,64

      5,93

      133,64

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      16.696,06

      182,79

      970,05

      2.143,92

      1.613,02

      2.451,81

      1.606,77

      1.486,83

      1.089,86

      1.432,48

      3.055,79

      662,74

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      440,00

       

       

      440,00

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      219,31

       

       

       

       

       

       

       

      219,31

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      275,12

       

       

      275,12

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      378,43

      37,06

      7,85

      32,30

      36,53

      11,54

      55,63

      74,29

      4,26

      92,39

      13,21

      13,37

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      178,02

      0,04

      17,92

      15,03

      15,91

      3,00

      11,93

      11,96

      39,46

      52,99

      7,68

      2,10

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      14.106,34

      175,43

      282,58

      8.064,10

      464,06

      264,99

      447,90

      294,65

      443,37

      2.838,11

      333,20

      497,95

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      44,49

      2,35

       

      7,50

      25,73

      1,51

       

       

      1,00

      1,00

      5,40

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      7,39

      4,10

      0,49

      0,10

      1,64

      0,10

      0,10

      0,10

      0,10

      0,46

      0,10

      0,10

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      55,30

       

       

       

      55,30

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      70,47

      3,09

      5,32

      8,24

      11,21

      2,46

      8,47

      3,75

      2,63

      3,97

      3,99

      17,34

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      215,70

      9,96

      25,99

      21,23

      21,04

      5,43

      48,03

      3,09

      36,03

      27,37

      7,81

      9,72

      2.8

      Đất sd cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      29,23

       

       

       

       

       

       

      29,23

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      3.058,92

      69,92

      133,00

      928,25

      241,30

      182,86

      243,27

      176,36

      328,59

      364,79

      188,90

      201,68

      a

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      13,58

      0,36

      6,36

      0,16

       

      0,09

       

      0,09

      0,10

       

      0,07

      6,35

      b

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      6,68

      1,45

      0,11

      0,34

      0,07

      0,11

      0,41

      0,30

      0,16

      0,16

      0,38

      3,19

      c

      Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      59,63

      6,99

      1,62

      4,92

      4,22

      3,42

      5,30

      2,67

      2,38

      3,41

      2,51

      22,19

      d

      Đất cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      15,81

      5,47

       

      1,14

      0,89

      2,37

      1,09

      0,80

      0,84

      0,48

      1,24

      1,49

      e

      Đất cơ sở khoa học và công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      f

      Đất cơ sở dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      g

      Đất giao thông

      DGT

      1.268,74

      37,94

      81,48

      168,11

      83,92

      137,72

      132,47

      118,87

      119,14

      116,05

      157,34

      115,70

      h

      Đất thủy lợi

      DTL

      1.037,33

      16,58

      42,90

      108,10

      151,30

      38,60

      102,95

      52,90

      205,44

      244,14

      27,32

      47,10

      k

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      646,79

       

      0,23

      645,45

      0,34

      0,19

      0,30

       

       

       

       

      0,28

      l

      Đất CT bưu chính, viễn thông

      DBV

      0,77

      0,29

      0,09

      0,03

      0,03

      0,07

      0,06

      0,05

      0,03

      0,05

      0,04

      0,03

      m

      Đất chợ

      DCH

      9,59

      0,84

      0,21

       

      0,53

      0,29

      0,69

      0,68

      0,50

      0,50

       

      5,35

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      3,04

       

       

       

      2,30

       

      0,71

       

      0,03

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      2,82

      0,39

       

       

      0,03

      0,12

      0,02

      0,05

      0,05

       

      2,16

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      906,68

       

      75,90

      125,30

      88,15

      67,15

      111,28

      58,79

      59,17

      89,49

      48,04

      183,41

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      99,42

      46,69

      26,36

       

       

       

       

       

       

       

       

      26,37

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      14,62

      6,90

      1,04

      1,36

      0,61

      0,53

      0,70

      1,43

      0,18

      0,77

      0,79

      0,31

      2.16

      Đất xd trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,19

      0,19

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      8,39

      0,40

      0,78

      1,59

      0,25

      0,63

      0,32

      0,37

      0,52

      1,30

      1,01

      1,22

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      99,72

      3,84

      9,02

      2,56

      9,11

      3,15

      5,59

      2,32

      4,42

      2,34

      8,08

      49,29

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      7,71

       

      3,17

       

       

      0,10

      2,44

       

       

       

      2,00

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      9,21

      0,33

      1,51

      1,21

      1,50

      0,67

      0,20

      0,46

      0,45

      0,74

      1,24

      0,90

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      1,48

      1,48

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      2,79

       

       

      0,33

       

      0,28

      1,61

       

       

       

      0,48

      0,09

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      121,02

      25,79

       

       

      2,16

       

      6,25

      10,72

       

      5,38

      63,20

      1,52

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      9.347,64

       

       

      6.966,43

      3,73

       

      18,91

      7,98

      10,20

      2.340,39

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      0,11

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,11

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

      496,50

      496,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      (*): Không cộng vào diện tích tự nhiên.

       

      Biểu 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      TT.DMC

      Phan

      Suối Đá

      Chà Là

      Cầu Khởi

      Truông Mít

      Lộc Ninh

      Phước Ninh

      Phước Minh

      Bến Củi

      Bàu Năng

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+(6)+...

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

       

      Tổng diện tích thu hồi

       

      191,43

      13,62

      0,06

      4,80

      9,15

      9,88

      35,S6

      22,32

      0,37

      6,84

      16,80

      72,03

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      186,36

      13,62

      0,01

      4,61

      9,15

      9,88

      32,60

      21,40

      0,27

      6,47

      16,40

      71,95

      1.1

      Đất lúa nước

      LUA

      59,06

      2,10

       

       

      5,47

      5,50

      17,38

      10,56

       

      2,70

      4,95

      10,40

      -

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      0,13

       

       

       

       

       

      0,13

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      46,66

      4,30

       

      4,00

      3,67

      3,87

      9,30

      5,40

      0,10

      3,05

      6,70

      6,27

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      79,68

      7,22

      0,01

      0,61

      0,01

      0,51

      5,21

      5,40

      0,17

      0,72

      4,75

      55,07

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,96

       

       

       

       

       

      0,71

      0,04

       

       

       

      0,21

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      5,07

       

      0,05

      0,19

       

       

      2,96

      0,92

      0,10

      0,37

      0,40

      0,08

      2.1

      Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

      SKC

      1,34

       

       

       

       

       

      1,34

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      1,66

       

      0,05

      0,08

       

       

      1,05

      0,31

      0,10

      0,02

       

      0,05

      -

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      0,05

       

       

       

       

       

      0,05

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở giáo dục

      DGD

      0,31

       

       

      0,08

       

       

       

      0,08

      0,10

       

       

      0,05

      -

      Đất thể dục thể thao

      DTT

      1,23

       

       

       

       

       

      1,00

      0,23

       

       

       

       

      -

      Đất giao thông

      DGT

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,02

       

       

      -

      Đất chợ

      DCH

      0,05

       

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1,90

       

       

      0,04

       

       

      0,57

      0,56

       

      0,35

      0,35

      0,03

      2.4

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,12

       

       

      0,07

       

       

       

      0,05

       

       

       

       

      2.5

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,05

       

      Biểu 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      TT.DMC

      Phan

      Suối Đá

      Chà Là

      Cầu Khởi

      Truông Mít

      Lộc Ninh

      Phước Ninh

      Phước Minh

      Bến Củi

      Bàu Năng

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+(6)+...

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      414,36

      14,77

      61,49

      26,67

      27,24

      17,29

      54,51

      28,27

      10,82

      15,32

      29,12

      128,86

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      102,80

      2,60

      3,58

      1,86

      18,02

      7,63

      30,74

      12,41

      1,19

      4,97

      6,95

      12,85

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      0,13

       

       

       

       

       

      0,13

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      119,27

      4,91

      24,77

      12,27

      4,64

      5,01

      12,16

      7,93

      6,13

      5,68

      7,60

      28,17

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      186,86

      7,26

      33,14

      12,39

      2,06

      4,65

      10,80

      7,89

      3,45

      3,67

      14,57

      86,98

      1.4

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      5,43

       

       

      0,15

      2,52

       

      0,81

      0,04

      0,05

      1,00

       

      0,86

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      83,20

      0,03

      12,80

      10,38

      5,06

      3,00

      6,97

      5,32

      14,82

      14,84

      7,88

      2,10

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hằng năm

      LUA/HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

      LUA/NKH

      13,64

       

      2,45

       

      1,00

      1,00

      3,02

      2,15

       

      2,02

      1,00

      1,00

      2.7

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất trồng cây hàng năm khác đất nông nghiệp khác

      HNK/NKH

      36,42

      0,02

      7,16

      8,80

      2,00

      2,00

      1,95

      3,04

      6,43

      4,02

      0,50

      0,50

      2.9

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

      CLN/NKH

      28,46

      0,01

      3,19

      1,58

      2,06

       

      2,00

      0,13

      8,39

      8,80

      1,70

      0,60

      2.11

      Đất cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      CLN/NTS

      4,68

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4,68

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      0,47

      0,18

       

      0,29

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu14/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Tây Ninh
                                Ngày ban hành06/01/2021
                                Người kýTrần Văn Chiến
                                Ngày hiệu lực 06/01/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 49/2021/QĐ-UBND sửa đổi một số tiêu chí thuộc Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 12/2021/QĐ-UBND
                                                      • Quyết định 3642/QĐ-UBND năm 2021 thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội
                                                      • Chương trình 03/CTr-UBND về xúc tiến đầu tư tỉnh Tuyên Quang năm 2021
                                                      • Quyết định 66/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động, quản lý, vận hành Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh An Giang
                                                      • Công văn 16921/QLD-ĐK năm 2020 về đính chính thông tin tại Quyết định cấp Giấy đăng ký lưu hành thuốc do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Công văn 1156/KCB-QLCL&CĐT năm 2020 về kiểm điểm công tác sàng lọc, phân luồng, kiểm soát nhiễm khuẩn và điều dưỡng tại các bệnh viện do Cục Quản lý khám, chữa bệnh ban hành
                                                      • Quyết định 13/2020/QĐ-UBND Quy định về bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội
                                                      • Công văn 3443/CT-TTHT năm 2020 về hóa đơn điện tử do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ