Số hiệu | 14/2008/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bạc Liêu |
Ngày ban hành | 19/05/2008 |
Người ký | Nguyễn Thanh Bế |
Ngày hiệu lực | 29/05/2008 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
ỦY | CỘNG |
Số: | Bạc |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 93/2006/TTLT-BTC-BKHCN ngày 04 tháng 10 năm 2006 của
Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn chế độ khoán kinh phí đề tài,
dự án khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 07 tháng 5 năm 2007 của
Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ
dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng
ngân sách Nhà nước;
Xét Tờ trình số 156/TTr-STC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này có hiệu lực
sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh trái với Quyết
định này đều bãi bỏ./.
| TM. UBND TỈNH Nguyễn Thanh Bế |
MỨC XÂY DỰNG, PHÂN BỔ DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỐI VỚI CÁC ĐỀ TÀI, DỰ
ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 14/2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bạc Liêu)
I. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU
CHỈNH:
Quy định này áp dụng đối với các đề tài nghiên cứu
khoa học, dự án sản xuất thử nghiệm, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng
ngân sách Nhà nước; các hoạt động phục vụ công tác quản lý các đề tài, dự án
khoa học công nghệ của cơ quan có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh Bạc liêu.
Các định mức chi, công tác lập dự toán, phân bổ,
quyết toán kinh phí thực hiện các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học không nêu tại
Quy định này thì được thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số
44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 07 tháng 5 năm 2007 và các quy định hiện hành của
Nhà nước.
II. CÁC KHUNG ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ NGÂN SÁCH:
1. Đối với các hoạt động phục vụ công tác quản lý của cơ quan có thẩm quyền
đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ:
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT | Nội dung công việc | Đơn | Khung định mức chi | |
Cấp | Cấp | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Chi tư vấn xác định nhiệm vụ | |||
a | Xây dựng đề bài được duyệt của | Đề | 1.000 | 700 |
b | Họp hội đồng xác định đề tài, | Đề | ||
- | Chủ tịch Hội đồng | 200 | 150 | |
- | Thành viên, Thư ký khoa học | 150 | 100 | |
- | Thư ký hành chính | 100 | 70 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 70 | 50 | |
2 | Chi tư vấn tuyển chọn, xét chọn | |||
a | Nhận xét đánh giá của Ủy viên | 01 | ||
- | Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng | 300 | 200 | |
- | Nhiệm vụ có từ 04 đến 06 hồ sơ | 250 | 150 | |
- | Nhiệm vụ có từ 07 hồ sơ đăng | 200 | 100 | |
b | Nhận xét đánh giá của Ủy viên | 01 | ||
- | Nhiệm vụ có đến 03 hồ sơ đăng | 200 | 150 | |
- | Nhiệm vụ có từ 04 đến 06 hồ sơ | 150 | 100 | |
- | Nhiệm vụ có từ 07 hồ sơ đăng | 100 | 70 | |
c | Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển | |||
- | Chủ tịch hội đồng | Đề | 200 | 150 |
- | Thành viên, thư ký khoa học | 150 | 100 | |
- | Thư ký hành chính | 100 | 70 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 70 | 50 | |
3 | Chi thẩm định nội dung, tài | Đề | ||
- | Tổ trưởng Tổ thẩm định | 200 | 150 | |
- | Thành viên tham gia thẩm định | 150 | 100 | |
4 | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu | |||
a | Nhận xét đánh giá | Đề | ||
- | Nhận xét đánh giá của Ủy viên | 700 | 500 | |
- | Nhận xét đánh giá của Ủy viên | 400 | 300 | |
b | Chuyên gia phân tích, đánh | Báo | 700 | 500 |
c | Họp tổ chuyên gia (nếu có) | Đề | ||
- | Tổ trưởng | 200 | 150 | |
- | Thành viên | 150 | 100 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 70 | 50 | |
d | Họp hội đồng đánh giá nghiệm | Đề | ||
- | Chủ tịch hội đồng | 300 | 200 | |
- | Thành viên, Thư ký khoa học | 200 | 150 | |
- | Thư ký hành chính | 150 | 100 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 70 | 50 |
2. Đối với các hoạt động thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ:
Đơn vị tính: 1.000 đ
TT | Nội dung công việc | Đơn | Khung định mức chi | |
Cấp | Cấp | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Xây dựng thuyết minh chi tiết | Đề | 1.500 | 1.000 |
2 | Chuyên đề nghiên cứu xây dựng | Chuyên | ||
| Chuyên đề loại 1 | Tối | 7.000 | 2.000 |
| Chuyên đề loại 2 | Tối | 20.000 | 6.000 |
3 | Chuyên đề nghiên cứu trong | Chuyên | ||
| Chuyên đề loại 1 | Tối | 6.000 | 2.000 |
| Chuyên đề loại 2 | Tối | 9.000 | 4.000 |
4 | Báo cáo tổng thuật tài liệu của | Báo | 2.000 | 1.000 |
5 | Lập mẫu phiếu điều tra (phiếu | Phiếu | ||
- | Trong nghiên cứu KHCN | 350 | 250 | |
- | Trong nghiên cứu KHXH&NV | |||
+ | Đến 30 chỉ tiêu | 350 | 250 | |
+ | Trên 30 chỉ tiêu | 700 | 500 | |
6 | Cung cấp thông tin | Phiếu | ||
- | Trong nghiên cứu KHCN | 35 | 25 | |
- | Trong nghiên cứu KHXH&NV | |||
+ | Đến 30 chỉ tiêu | 35 | 25 | |
+ | Trên 30 chỉ tiêu | 50 | 35 | |
7 | Báo cáo xử lý, phân tích số liệu | Đề | 3.000 | 2.000 |
8 | Báo cáo khoa học tổng kết đề | Đề | ||
| Đề tài, dự án < 100 triệu đồng | 5.000 | 3.500 | |
| Đề tài, dự án 100 - 300 triệu | 7.000 | 5.000 | |
| Đề tài, dự án > 300 triệu đồng | 9.000 | 6.500 | |
9 | Hội thảo khoa học | Buổi | ||
- | Người chủ trì | 200 | 150 | |
- | Thư ký hội thảo | 100 | 70 | |
- | Báo cáo tham luận theo đặt hàng | 350 | 250 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 70 | 50 | |
10 | Thù lao trách nhiệm điều hành | Tháng | ||
| Đề tài, dự án < 100 triệu đồng | 300 | 200 | |
| Đề tài, dự án 100 - 300 triệu đồng | 500 | 350 | |
| Đề tài, dự án > 300 triệu đồng | 700 | 500 | |
11 | Chi quản lý chung nhiệm vụ | Năm | ||
| Đề tài, dự án < 100 triệu đồng | 5.000 | 3.000 | |
| Đề tài, dự án 100 - 300 triệu | 7.500 | 5.000 | |
| Đề tài, dự án > 300 triệu đồng | 10.000 | 7.000 |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 14/2008/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bạc Liêu |
Ngày ban hành | 19/05/2008 |
Người ký | Nguyễn Thanh Bế |
Ngày hiệu lực | 29/05/2008 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng
Tiếng Việt
sửa
.