Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1382/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    34189





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1382/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thái Bình
      Ngày ban hành11/05/2020
      Người kýĐặng Trọng Thăng
      Ngày hiệu lực 11/05/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH THÁI BÌNH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1382/QĐ-UBND

      Thái Bình, ngày 11 tháng 5 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 tại tỉnh Thái Bình;

      Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 57/TTr-SVHTTDL ngày 28/4/2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Sửa đổi thời hạn giải quyết 130 (một trăm ba mươi) thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch gồm:

      -112 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại các Quyết định: số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017; số 1607/QĐ-UBND ngày 03/7/2018; số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 và số 519/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (có Phụ lục 01 kèm theo).

      - 14 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Quyết định sổ: 2540/QĐ-UBND ngày 16/10/2015; 2409/QĐ-UBND ngày 12/10/2015; 2892/QĐ-UBND ngày 06/11/2018; 31/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (có Phụ lục 02 kèm theo).

      - 04 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tại Quyết định số 2449/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 và Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh (có Phụ lục 03 kèm theo).

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Điều 3. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử các thủ tục hành chính phù hợp với thời hạn giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi tại Điều 1 Quyết định này, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, VNPT Thái Bình, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tổ chức thực hiện.

      Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Cục KSTTHC, VP Chính phủ;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - Sở TT&TT; VNPT Thái Bình;
      - Cổng thông tin điện tử của tỉnh (file điện tử);
      - Trung tâm PVHCC tỉnh;
      - Lưu: VT, NCKSTT.

      CHỦ TỊCH

      Đặng Trọng Thăng

       

      PHỤ LỤC 01

      SỬA ĐỔI THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THÁI BÌNH
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

      I. LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA

      1. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      2. Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      3. Thủ tục: Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      4. Thủ tục: Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      5. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      6. Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      7. Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      8. Thủ tục: Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      9. Thủ tục: Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      10. Thủ tục: Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      11. Thủ tục: Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      12. Thủ tục: Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      II. LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM

      1. Thủ tục: Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      2. Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

      * Trường hợp xin ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      * Trường hợp không xin ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      3. Thủ tục: Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      4. Thủ tục: Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      5. Thủ tục: Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      6. Thủ tục: Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      7. Thủ tục: Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      III. LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN

      1. Thủ tục: Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      2. Thủ tục: Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05-07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03-04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      3. Thủ tục: Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      4. Thủ tục: Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      5. Thủ tục: Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      6. Thủ tục: Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      IV. LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ

      1. Thủ tục: Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      2. Thủ tục: Cấp giấy phép tổ chức lễ hội

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      3. Thủ tục: Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      4. Thủ tục: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      5. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      6. Thủ tục: Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      7. Thủ tục: Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      8. Thủ tục: Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      9. Thủ tục: Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng - rôn

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      10. Thủ tục: Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      11. Thủ tục: Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hoá”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hoá”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hoá”

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      V. LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH

      1. Thủ tục: Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      VI. LĨNH VỰC NHẬP KHẨU VĂN HÓA PHẨM NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH

      1. Thủ tục: Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 27 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      2. Thủ tục: Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      3. Thủ tục: Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      VII. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH

      1. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      2. Thủ tục: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      3. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      4. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      5. Thủ tục: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      6. Thủ tục: Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      7. Thủ tục: Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      8. Thủ tục: Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      9. Thủ tục: Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      10. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      11. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      12. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      VIII. LĨNH VỰC THỂ THAO

      1. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      2. Thủ tục: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      3. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      4. Thủ tục: Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      5. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      6. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể hình và Fitness

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      7. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      8. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao môn động Bơi, Lặn

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      9. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      10. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      11. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      12. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      13. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      14. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      15. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      16. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      17. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong giới hạn 4,5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      18. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      19. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      20. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      21. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      22. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      23. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      24. Thủ tục: Cấp giấy chứng hận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      25. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      26. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      27. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      28. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      29. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      30. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      31. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      IX. LĨNH VỰC DU LỊCH

      1. Thủ tục: Công nhận điểm du lịch

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      2. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và quốc tế

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      3. Thủ tục: Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      4. Thủ tục: Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là; Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      5. Thủ tục: Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      6. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      7. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      8. Thủ tục: Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài.

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      9. Thủ tục: Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      10. Thủ tục: Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      11. Thủ tục: Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      12. Thủ tục: Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      13. Thủ tục: Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      14. Thủ tục: Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      15. Thủ tục: Công nhân cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      16. Thủ tục: Công nhận khu du lịch cấp tỉnh

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 60 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 36 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      17. Thủ tục: Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05-10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03-06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      18. Thủ tục: Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03-13 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 1,5-06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      19. Thủ tục: Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      20. Thủ tục: Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      21. Thủ tục: Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      22. Thủ tục: Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      23. Thủ tục: Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      24. Thủ tục: Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, nội địa

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      25. Thủ tục: Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      X. LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH

      1. Thủ tục: Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      2. Thủ tục: Cấp giấy phép phổ biến phim

      - Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;

      - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:

      + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;

      + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 08 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      XI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ

      1. Thủ tục: Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      XII. LĨNH VỰC THƯ VIỆN

      1. Thủ tục: Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

       

      PHỤ LỤC 02

      SỬA ĐỔI THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

      I. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH

      1. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      2. Thủ tục: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      3. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      4. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      5. Thủ tục: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      6. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 2409/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      II. LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ

      1. Thủ tục: Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

      - Thời gian quy định tại Quyết định số định số 2450/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      2. Thủ tục: Công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

      - Thời gian quy định tại Quyết định số định số 2450/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      3. Thủ tục: Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      4. Thủ tục: Công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”, “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

      - Thời gian quy định tại Quyết định số định số 2450/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      5. Thủ tục: Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 2892/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      6. Thủ tục: Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hằng năm

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      7. Thủ tục: Xét tặng giấy khen Khu dân cư văn hóa

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      8. Thủ tục: Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 20.000 bản

      - Thời gian quy định tại Quyết định số số 2450/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

       

      PHỤ LỤC 03

      SỬA ĐỔI THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VA DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

      I. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH

      1. Thủ tục: Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hằng năm

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      2. Thủ tục: Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      II. LĨNH VỰC THƯ VIỆN

      1. Thủ tục: Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 2449/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      III. LĨNH VỰC THỂ THAO

      1. Thủ tục: Công nhận Câu lạc bộ Thể thao cơ sở

      - Thời gian quy định tại Quyết định số 2449/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      - Thời gian sửa đổi là: Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1382/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Thái Bình
                                Ngày ban hành11/05/2020
                                Người kýĐặng Trọng Thăng
                                Ngày hiệu lực 11/05/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực bảo vệ thực vật áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
                                                      • Thông tư 02/2021/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế – xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lâm Đồng do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
                                                      • Kế hoạch 890/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2030
                                                      • Công văn 108007/CTHN-TTHT năm 2020 về xác định thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 52/2020/QĐ-UBND về sửa đổi Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế kèm theo Quyết định 63/2019/QĐ-UBND
                                                      • Quyết định 1733/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái
                                                      • Kế hoạch 51/KH-UBND về thực hiện Đề án tổng thể đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư năm 2020 do tỉnh Thái Bình ban hành
                                                      • Quyết định 04/2020/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học, nghệ thuật tỉnh Đắk Nông
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ