Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1372/QĐ-UBND năm 2020 về biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã, tỉnh Đồng Tháp

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    26943





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1372/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Đồng Tháp
      Ngày ban hành07/09/2020
      Người kýNguyễn Văn Dương
      Ngày hiệu lực 07/09/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH ĐỒNG THÁP
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1372/QĐ-UBND

      Đồng Tháp, ngày 07 tháng 9 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

      Căn cứ Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.

      Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Đồng Tháp tại Tờ trình số 361/TTr-CTK ngày 04 tháng 8 năm 2020,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã áp dụng cho các sở, ngành tỉnh, các phòng, ban, ngành cấp huyện, UBND cấp xã và các đơn vị liên quan trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.

      Điều 2. Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện và Chủ tịch UBND cấp xã có trách nhiệm chỉ đạo thu thập, tổng hợp những chỉ tiêu được phân công trong hệ thống biểu mẫu chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã, cung cấp cho Cục Thống kê để tổng hợp, công bố theo quy định.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế cho Quyết định số 1006/QĐ-UBND-HC ngày 29 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.

      Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Cục trưởng Cục Thống kê, Thủ trưởng sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Bộ Kế hoạch và Đầu tư (TCTK);
      - TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
      - Chủ tịch, các PCT/UBND Tỉnh;
      - Lưu: VT, THVX (Phong).

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH


      Nguyễn Văn Dương

       

      BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

      I. QUY ĐỊNH CHUNG

      1. Mục đích

      Biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã áp dụng đối với các sở, ngành tỉnh, các phòng, ban, ngành cấp huyện và UBND cấp xã thuộc tỉnh Đồng Tháp nhằm đáp ứng yêu cầu biên soạn hệ thống chỉ tiêu thống kê theo Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.

      2. Phạm vi thống kê

      Số liệu báo cáo tổng hợp trong hệ thống biểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của các sở, ngành tỉnh trên địa bàn tỉnh, của các phòng, ban, ngành và UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố về lĩnh vực chuyên môn được phân cấp quản lý.

      Các tổ chức, đơn vị được giao quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực nào, chịu trách nhiệm tổ chức thu thập, tổng hợp thông tin thống kê về ngành, lĩnh vực đó, bao gồm thông tin thống kê của các đơn vị trực thuộc và thông tin thống kê của các đơn vị thuộc quyền quản lý của địa phương.

      3. Đơn vị báo cáo

      Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê, tại dòng Đơn vị báo cáo.

      4. Đơn vị nhận báo cáo

      Đơn vị nhận báo cáo là Cục Thống kê tỉnh Đồng Tháp (đối với cấp tỉnh) hoặc Chi cục Thống kê (đối với cấp huyện) được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê, tại dòng Đơn vị nhận báo cáo.

      5. Ký hiệu biểu

      a) Đối với biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh

      Ký hiệu biểu gồm hai phần: Phần số và phần chữ; phần số được đánh số tự nhiên 001, 002, 003,... Tuy nhiên, phần xã hội và môi trường bao gồm nhiều lĩnh vực nên mỗi lĩnh vực bổ sung ký hiệu chữ 001a, 001b,…; phần chữ được ghi chữ in viết tắt sao cho phù hợp với từng ngành hoặc lĩnh vực và kỳ báo cáo (năm - N; Quý - Q; tháng - T; hỗn hợp - H); lấy chữ BCS (Báo cáo Sở) thể hiện cho hệ biểu báo cáo thống kê áp dụng đối với sở, ngành tỉnh.

      Ví dụ: Báo cáo thống kê tổng hợp năm của Sở Công Thương được ký hiệu như sau: Biểu số 001.N/BCS-CN “Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp”.

      b) Đối với biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp huyện và cấp xã

      Ký hiệu biểu gồm hai phần: Phần số và phần chữ; phần số được đánh số tự nhiên 01, 02, 03,... Phần chữ được ghi chữ in viết tắt sao cho phù hợp với từng ngành hoặc lĩnh vực cấp huyện, cấp xã.

      6. Kỳ báo cáo

      Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả hoạt động bằng số liệu theo các tiêu chí thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi cụ thể tại giữa, bên dưới dòng tên của từng biểu mẫu thống kê. Kỳ báo cáo thống kê được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:

      a) Báo cáo thống kê tháng: Báo cáo thống kê tháng được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 cho đến ngày cuối cùng của tháng;

      b) Báo cáo thống kê quý: Báo cáo thống kê quý được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ ba của kỳ báo cáo thống kê đó;

      c) Báo cáo thống kê 6 tháng: Báo cáo thống kê 6 tháng được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ sáu của kỳ báo cáo thống kê đó;

      d) Báo cáo thống kê năm: Báo cáo thống kê năm được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ mười hai của kỳ báo cáo thống kê đó;

      đ) Báo cáo thống kê khác và báo cáo đột xuất: Trong trường hợp cần báo cáo thống kê khác và báo cáo đột xuất nhằm thực hiện các yêu cầu về quản lý nhà nước, cơ quan quản lý yêu cầu báo cáo phải bằng văn bản, nêu rõ thời gian, thời hạn, tiêu chí báo cáo thống kê cụ thể và các yêu cầu khác (nếu có). Ngoài ra còn có kỳ báo cáo khác nhau đã ghi cụ thể ở biểu mẫu báo cáo.

      7. Thời hạn nhận báo cáo

      Thời hạn nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu thống kê.

      a) Báo cáo tháng: Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo. Số liệu báo cáo tháng ghi theo số liệu phát sinh trong tháng báo cáo. Ví dụ: ngày 12 tháng 02 báo cáo số liệu phát sinh trong tháng 01.

      b) Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo. Số liệu báo cáo quý ghi theo số liệu của quý báo cáo.

      Ví dụ: Ngày 12 tháng 7. Số liệu báo cáo quý ghi theo số liệu phát sinh trong quý báo cáo (quý II).

      c) Báo cáo năm: Ghi cụ thể tại từng biểu mẫu báo cáo. Số liệu báo cáo năm ghi theo số liệu chính thức năm báo cáo.

      Ví dụ: Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo. Số liệu báo cáo là số liệu chính thức thực hiện của năm trước.

      Ngoài ra, tùy thuộc vào các lĩnh vực khác nhau có thời hạn nhận báo cáo khác nhau đã ghi cụ thể ở dòng ngày nhận báo cáo.

      8. Phân ngành kinh tế, loại hình kinh tế, danh mục đơn vị hành chính

      Phân ngành kinh tế quốc dân sử dụng trong biểu mẫu báo cáo là Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam 2007 (VISIC 2007) ban hành theo Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 337/QĐ-BKH ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

      Loại hình kinh tế sử dụng trong biểu mẫu báo cáo thực hiện theo quy định hiện hành. Danh mục đơn vị hành chính Việt Nam ban hành theo Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ và được cập nhật hằng năm.

      9. Phương thức gửi báo cáo

      Các báo cáo thống kê được gửi dưới 2 hình thức: Bằng văn bản và bằng tệp dữ liệu báo cáo (gửi kèm thư điện tử). Báo cáo bằng văn bản phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu.

      II. DANH MỤC BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH

      STT

      Tên biểu

      Ký hiệu biểu

      Kỳ báo cáo

      Ngày nhận báo cáo

      A

      B

      C

      D

      E

      I

      SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

       

       

       

       

      A. Nông, lâm nghiệp và thủy sản

       

       

       

      1

      Diện tích rừng hiện có chia theo nguồn gốc, mục đích sử dụng và theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

      008.N/BCS-NLTS

      Năm

      Ngày 05/4 năm sau

      2

      Diện tích rừng được bảo vệ chia theo mục đích sử dụng và theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

      009.H/BCS-NLTS

      Năm

      - Ước 6 tháng: Ngày 10/5 - Sơ bộ năm: Ngày 10/11 - Chính thức năm: Ngày 05/4 năm sau

      3

      Diện tích rừng được bảo vệ chia theo loại hình kinh tế và theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

      010.N/BCS-NLTS

      Năm

      Ngày 05/4 năm sau

      4

      Tỷ lệ che phủ rừng

      011.N/BCS-NLTS

      Năm

      Ngày 05/4 năm sau

      5

      Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới chia theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

      012.N/BCS-NLTS

      Năm

      Ngày 28/3 năm sau

       

      B. Xã hội và môi trường

       

       

       

      6

      Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại về người do thiên tai gây ra theo loại thiên tai

      001h.H/BCS-XHMT

      - Tháng - Năm

      - Báo cáo tháng: Ngày 15 hằng tháng - Báo cáo năm:Ngày 25 tháng 02 năm sau

      7

      Thiệt hại về tài sản do thiên tai gây ra theo loại thiên tai

      002h.T/BCS-XHMT

      Tháng

      Ngày 15 hằng tháng

      II

      SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

       

       

       

       

      A. Nông, lâm nghiệp và thủy sản

       

       

       

      1

      Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý

      001.N/BCS-NLTS

      Năm

      Ngày 25/02 năm sau

      2

      Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp

      002.N/BCS-NLTS

      Năm

      Ngày 25/02 năm sau

      3

      Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp

      003.N/BCS-NLTS

      Năm

      Ngày 25/02 năm sau

      4

      Hiện trạng sử dụng đất chia theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

      004.N/BCS-NLTS

      Năm

      Ngày 25/02 năm sau

      5

      Cơ cấu sử dụng đất chia theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

      005.N/BCS-NLTS

      Năm

      Ngày 25/02 năm sau

      6

      Diện tích và tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên

      006.N/BCS-NLTS

      Năm

      Ngày 25/02 năm sau

      7

      Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất

      007.N/BCS-NLTS

      Năm

      Ngày 25/02 năm sau

       

      B. Xã hội và môi trường

       

       

       

      8

      Tỷ lệ chất thải nguy hại đã thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia tương ứng

      003h.N/BCS-XHMT

      Năm

      - Báo cáo sơ bộ: Ngày 12/12 năm báo cáo - Báo cáo chính thức: Ngày 17/3 năm sau

      III

      SỞ CÔNG THƯƠNG

       

       

       

       

      A. Công nghiệp, xây dựng và vốn đầu tư

       

       

       

      1

      Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp

      001.N/BCS-CN

      Năm

      Ngày 28/3 năm sau năm điều tra

       

      B. Thương mại và dịch vụ

       

       

       

      2

      Số lượng chợ

      001.N/BCS-TMDV

      Năm

      Ngày 12/3 năm sau

      3

      Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại

      002.N/BCS-TMDV

      Năm

      Ngày 12/3 năm sau

      IV

      SỞ XÂY DỰNG

       

       

       

      1

      Tỷ lệ dân số đô thị được cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

      003f.N/BCS-XHMT

      Năm

      Ngày 28/02 năm sau

      V

      BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH

       

       

       

      1

      Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo khối, loại hình quản lý

      001.N/BCS-TKQG

      Năm

      Ngày 28/3 năm sau

      2

      Số người hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

      002.N/BCS-TKQG

      Năm

      Ngày 28/3 năm sau

      3

      Thu, chi quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

      003.H/BCS-TKQG

      - Quý - Năm

      - Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau

      VI

      KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH

       

       

       

      1

      Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ

      003.T/BCS-XDĐT

      Tháng

      Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

      2

      Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước

      007.N/BCS-XDĐT

      Năm

      Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

      3

      Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ trái phiếu Chính phủ

      008.N/BCS-XDĐT

      Năm

      Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

      VII

      KHO BẠC NHÀ NƯỚC HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH

       

       

       

      1

      Thu, vay ngân sách nhà nước huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

      007.H/BCS-TKQG

      - 6 tháng - Năm

      - Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7 - Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau

      2

      Chi ngân sách nhà nước huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

      008.H/BCS-TKQG

      - 6 tháng - Năm

      - Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7 - Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau

      VIII

      SỞ TÀI CHÍNH

       

       

       

       

      A. Công nghiệp, xây dựng và vốn đầu tư

       

       

       

      1

      Giá trị tài sản cố định của cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn

      013.N/BCS-XDĐT

      Năm

      Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

       

      B. Tài khoản quốc gia

       

       

       

      2

      Thu, vay ngân sách nhà nước tỉnh

      004.Q/BCS-TKQG

      Quý

      Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo

      3

      Chi ngân sách nhà nước tỉnh

      005.Q/BCS-TKQG

      Quý

      Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo

      4

      Chi ngân sách nhà nước tỉnh cho một số lĩnh vực

      006.H/BCS-TKQG

      - 6 tháng - Năm

      - Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7 - Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau

      IX

      PHÒNG TÀI CHÍNH/BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

       

       

       

      1

      Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do huyện, thị xã, thành phố quản lý

      005.T/BCS-XDĐT

      Tháng

      Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

      2

      Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

      010.N/BCS-XDĐT

      Năm

      Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

      3

      Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

      012.N/BCS-XDĐT

      Năm

      Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

      X

      NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH KHU VỰC ĐỒNG THÁP - AN GIANG

       

       

       

      1

      Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước

      004.T/BCS-XDĐT

      Tháng

      Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

      2

      Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước

      009.N/BCS-XDĐT

      Năm

      Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

      XI

      SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

       

       

       

       

      A. Thương mại và Dịch vụ

       

       

       

      1

      Số lượt khách du lịch nội địa

      005.H/BCS-TMDV

      - Quý - Năm

      - Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 12 tháng 02 năm sau

       

      B. Xã hội và Môi trường

       

       

       

      2

      Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (các môn thi đấu cá nhân)

      001e.N/BCS-XHMT

      Năm

      Ngày 17/02 năm sau

      3

      Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (các môn thi đấu tập thể)

      002e.N/BCS-XHMT

      Năm

      Ngày 17/02 năm sau

      XII

      SỞ Y TẾ

       

       

       

      1

      Số bác sĩ, giường bệnh

      001d.N/BCS-XHMT

      Năm

      Ngày 17/02 năm sau

      2

      Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin

      002d.N/BCS-XHMT

      Năm

      Ngày 17/02 năm sau

      3

      Suy dinh dưỡng trẻ em

      003d.N/BCS-XHMT

      Năm

      Ngày 17/02 năm sau

      4

      HIV/AIDS

      004d.N/BCS-XHMT

      Năm

      Ngày 17/02 năm sau

      XIII

      SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

       

       

       

      1

      Giáo dục phổ thông

      001c.N/BCS-XHMT

      Năm

      Ngày 28/10 năm báo cáo

      2

      Trường học, lớp học, phòng học giáo dục phổ thông chia theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh

      002c.N/BCS-XHMT

      Năm

      Ngày 28/10 năm báo cáo

      3

      Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

      003c.N/BCS-XHMT

      Năm

      Ngày 28/10 năm báo cáo

      XIV

      SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

       

       

       

      1

      Số tổ chức khoa học và công nghệ

      001b.N/BCS-XHMT

      Năm

      Ngày 12/02 năm sau

      2

      Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị

      002b.N/BCS-XHMT

      Năm

      Ngày 12/02 năm sau

      3

      Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

      003b.N/BCS-XHMT

      Năm

      Ngày 12/02 năm sau

      XV

      SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

       

       

       

       

      A. Thương mại và dịch vụ

       

       

       

      1

      Số thuê bao điện thoại

      003.N/BCS-TMDV

      Năm

      Ngày 28/02 năm sau

      2

      Số thuê bao truy nhập Internet

      004.H/BCS-TMDV

      - Quý - Năm

      - Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 28/02 năm sau

       

      B. Xã hội và môi trường

       

       

       

      3

      Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động, truy nhập Internet

      001f.N/BCS-XHMT

      Năm

      Ngày 28/01 năm sau năm điều tra

      4

      Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet

      002f.N/BCS-XHMT

      Năm

      Ngày 28/01 năm sau năm điều tra

      XVI

      CÔNG AN TỈNH

       

       

       

      1

      Tai nạn giao thông

      001g.T/BCS-XHMT

      Tháng

      Ngày 17 tháng báo cáo

      2

      Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại

      002g.T/BCS-XHMT

      Tháng

      Ngày 17 tháng báo cáo

      XVII

      TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH

       

       

       

      1

      Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền

      004a.N/BCS-XHMT

      Năm

      Ngày 12 tháng 02 năm 20…..

      2

      Số vụ, số người phạm tội đã bị kết án

      005g.N/BCS-XHMT

      Năm

      Ngày 28/3 năm sau

      XVIII

      VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH

       

       

       

      1

      Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền

      005a.N/BCS-XHMT

      Năm

      Ngày 12 tháng 02 năm 20…..

      2

      Số vụ án, số bị can đã khởi tố

      003g.H/BCS-XHMT

      - 6 tháng - Năm

      - Báo cáo 6 tháng: Ngày 17 tháng 7 - Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau

      3

      Số vụ án, số bị can đã truy tố

      004g.H/BCS-XHMT

      - 6 tháng - Năm

      - Báo cáo 6 tháng: Ngày 17 tháng 7 - Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau

      XIX

      SỞ TƯ PHÁP

       

       

       

      1

      Số lượt người được trợ giúp pháp lý

      006g.N/BCS-XHMT

      Năm

      Ngày 28/3 năm sau

      2

      Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi đã đăng ký khai sinh

      007g.N/BCS-XHMT

      Năm

      Ngày 15/3 năm sau

      3

      Số trường hợp tử vong đã đăng ký khai tử

      008g.N/BCS-XHMT

      Năm

      Ngày 15/3 năm sau

      4

      Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu

      009g.N/BCS-XHMT

      Năm

      Ngày 15/3 năm sau

      XX

      SỞ VÀ CÁC ĐƠN VỊ TƯƠNG ĐƯƠNG/BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN THUỘC UBND CẤP TỈNH

       

       

       

      1

      Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý

      002.T/BCS-XDĐT

      Tháng

      Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo

      2

      Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư

      006.N/BCS-XDĐT

      Năm

      Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

      3

      Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư

      011.N/BCS-XDĐT

      Năm

      Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo

      XXI

      SỞ NỘI VỤ

       

       

       

       

      A. Tài khoản quốc gia

       

       

       

      1

      Số cơ sở, lao động trong các cơ quan hành chính

      009.N/BCS-TKQG

      Năm

      Ngày 12/3 năm sau năm điều tra

       

      B. Xã hội và môi trường

       

       

       

      2

      Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng nhân dân

      002a.N/BCS-XHMT

      Nhiệm kỳ

      Đầu nhiệm kỳ

      3

      Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền

      003a.N/BCS-XHMT

      Năm

      Ngày 12 tháng 02 năm 20…..

      XXII

      BAN TỔ CHỨC TỈNH ỦY

       

       

       

      1

      Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng

      001a.N/BCS-XHMT

      Nhiệm kỳ

      Đầu nhiệm kỳ

      III. DANH MỤC BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP HUYỆN

      STT

      Tên biểu

      Ký hiệu biểu

      Kỳ báo cáo

      Ngày nhận báo cáo

      A

      C

      B

      D

      E

      I

      PHÒNG TƯ PHÁP

       

       

       

      1

      Số cuộc kết hôn chia theo đơn vị hành chính

      01/TP-H

      Năm

      15/01 năm sau năm báo cáo

      2

      Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh

      02/TP-H

      Năm

      15/01 năm sau năm báo cáo

      3

      Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử

      03/TP-H

      Năm

      15/02 năm sau năm báo cáo

      4

      Số lượt người được trợ giúp pháp lý

      04/TP-H

      Năm

      31/01 năm sau năm báo cáo

      II

      PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

       

       

       

      1

      Số trường, lớp, phòng học mầm non

      01/GD-H

      Năm

      30/10 năm báo cáo

      2

      Số giáo viên mầm non

      02/GD-H

      Năm

      30/10 năm báo cáo

      3

      Số học sinh mầm non

      03/GD-H

      Năm

      30/10 năm báo cáo

      4

      Số trường, lớp, phòng học phổ thông tiểu học, trung học cơ sở

      04/GD-H

      Năm

      30/10 năm báo cáo

      5

      Số giáo viên phổ thông tiểu học, trung học cơ sở

      05/GD-H

      Năm

      30/10 năm báo cáo

      6

      Số học sinh phổ thông tiểu học, trung học cơ sở

      06/GD-H

      Năm

      30/10 năm báo cáo

      III

      PHÒNG Y TẾ

       

       

       

      1

      Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin

      01/YT-H

      Năm

      17/02 năm báo cáo

      2

      HIV/AIDS

      02/YT-H

      Năm

      17/02 năm báo cáo

      IV

      PHÒNG LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

       

       

       

      1

      Số hộ dân cư nghèo

      01/TBXH-H

      Năm

      Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo

      V

      CÔNG AN

       

       

       

      1

      Số vụ tai nạn giao thông, số người chết, bị thương do tai nạn giao thông

      01/CA-H

      - Tháng - Năm

      - Ngày 16 hàng tháng - Ngày 16/12 năm báo cáo

      2

      Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại

      02/CA-H

      - Tháng - Năm

      - Ngày 16 hàng tháng - Ngày 16/12 năm báo cáo

      VI

      VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN

       

       

       

      1

      Số vụ, số bị can đã khởi tố

      01/VKS-H

      Năm

      Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo

      2

      Số vụ, số bị can đã truy tố

      02/VKS-H

      Năm

      Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo

      VII

      TÒA ÁN NHÂN DÂN

       

       

       

      1

      Số vụ, số người phạm tội đã bị kết án

      01/TA-H

      Năm

      Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo

      VIII

      PHÒNG KINH TẾ HẠ TẦNG/ PHÒNG QUẢN LÝ ĐÔ THỊ

       

       

       

      1

      Số lượng chợ

      01/CT-H

      Năm

      Ngày 07/3 năm sau năm báo cáo

      IX

      PHÒNG NỘI VỤ

       

       

       

      1

      Số cơ sở, lao động trong các cơ sở hành chính

      01/NV-H

      Năm

      Ngày 07/3 năm sau năm báo cáo

      X

      PHÒNG TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

       

       

       

      1

      Hiện trạng sử dụng đất chia theo đối tượng sử dụng, quản lý

      01/TNMT-H

      Năm

      Ngày 20/02 năm sau năm báo cáo

      2

      Hiện trạng sử dụng đất chia theo xã, phường, thị trấn

      02/TNMT-H

      Năm

      Ngày 20/02 năm sau năm báo cáo

      XI

      PHÒNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ PHÒNG KINH TẾ

       

       

       

      1

      Diện tích rừng trồng mới tập trung chia theo loại rừng

      01/NN-H

      - Ước tính - Sơ bộ - Chính thức năm

      - Ước 6 tháng: Ngày 05/6 - Sơ bộ: Ngày 05/12 - Chính thức năm: Ngày 28/02 năm sau năm báo cáo

      2

      Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới

      02/NN-H

      Năm

      Ngày 28/02 năm sau năm báo cáo

      XII

      BẢO HIỂM VÀ XÃ HỘI CẤP HUYỆN

       

       

       

      1

      Số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

      01/BHXH-H

      Năm

      Ngày 20/3 năm sau năm báo cáo

      2

      Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

      02/BHXH-H

      Năm

      Ngày 20/3 năm sau năm báo cáo

      XIII

      BAN TỔ CHỨC HUYỆN/THỊ/THÀNH ỦY

       

       

       

      1

      Tỷ lệ nữ tham gia các cấp uỷ Đảng

      01/BTC-H

      Nhiệm kỳ

      Kết thúc Đại hội 01 tháng

      XIV

      KHO BẠC NHÀ NƯỚC CẤP HUYỆN

       

       

       

      1

      Thu và cơ cấu thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

      01/KB-H

      - 6 tháng - Năm

      - 6 tháng: Ngày 15/7 - Năm: Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo

      2

      Chi và cơ cấu chi ngân sách Nhà nước địa phương

      02/KB-H

      - 6 tháng - Năm

      - 6 tháng: Ngày 15/7 - Năm: Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo

      XV

      CHI CỤC THỐNG KÊ

       

       

       

      1

      Dân số chia theo giới tính; đơn vị hành chính

      01/TK-H

      Năm

      Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo

      2

      Mật độ dân số

      02/TK-H

      Năm

      Ngày 15/02 năm sau năm báo cáo

      3

      Diện tích, năng suất, sản lượng cây hàng năm

      03, 04/TK-H

      - Vụ... - Năm

      Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo

      4

      Sản lượng và sản phẩm chăn nuôi

      05,6/TK-H

      Quý, 6 tháng, năm

      - Ngày 25/01 - Ngày 25/4 - Ngày 25/7; Ngày 25/10

      5

      Diện tích rừng trồng mới tập trung chia theo loại rừng

      07/TK-H

      - Ước 6 tháng; - Sơ bộ; - Chính thức

      - Ngày 5/6 - Ngày 5/12 - Ngày 28/2 năm sau năm báo cáo

      6

      Diện tích nuôi trồng thủy sản

      08, 09/TK-H

      Năm

      Ngày 30/11 năm báo cáo

      7

      Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới

      10/TK-H

      Năm

      Ngày 28/02 năm sau năm báo cáo

      8

      Số hộ kinh tế cá thể nông, lâm nghiệp và thủy sản chia theo xã, phường, thị trấn

      11,12/TK-H

      Năm

      Ngày 20/02 năm sau năm báo cáo

      IV. DANH MỤC BIỂU MẪU THU THẬP HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP XÃ

      STT

      Tên biểu

      Ký hiệu biểu

      Kỳ báo cáo

      Ngày nhận báo cáo

      A

      C

      B

      D

      E

      1

      Dân số chia theo giới tính

      01/XP

      Năm

      Ngày 15/01 năm sau năm báo cáo

      2

      Mật độ dân số

      02/XP

      Năm

      Ngày 15/01 năm sau năm báo cáo

      3

      Số hộ dân cư

      03/XP

      Năm

      Ngày 15/01 năm sau năm báo cáo

      4

      Số cuộc kết hôn

      04/XP

      Năm

      Ngày 15/01 năm sau năm báo cáo

      5

      Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh

      05/XP

      Năm

      Ngày 15/01 năm sau năm báo cáo

      6

      Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử

      06/XP

      Năm

      Ngày 15/01 năm sau năm báo cáo

      7

      Giáo dục mầm non

      07/XP

      Năm

      Ngày 20/10 năm báo cáo

      8

      Giáo dục tiểu học

      08/XP

      Năm

      Ngày 20/10 năm báo cáo

      9

      Nhân lực của Trạm Y tế

      09/XP

      Năm

      Ngày 15/01 năm sau năm báo cáo

      10

      Tiêm chủng trẻ em dưới 1 tuổi

      10/XP

      Năm

      Ngày 15/01 năm sau năm báo cáo

      11

      Số hộ dân cư nghèo

      11/XP

      Năm

      Ngày 15/01 năm sau năm báo cáo

      12

      Số vụ và thiệt hại do thiên tai

      12/XP

      Năm

      Ngày 31/01 năm sau năm báo cáo

      13

      Diện tích gieo trồng cây hàng năm

      13/XP

      Năm

      Ngày 25/11 năm báo cáo

      14

      Diện tích cây lâu năm

      14/XP

      Năm

      Ngày 25/11 năm báo cáo

      15

      Diện tích nuôi trồng thủy sản

      15/XP

      Năm

      Ngày 25/11 năm báo cáo

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1372/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Đồng Tháp
                                Ngày ban hành07/09/2020
                                Người kýNguyễn Văn Dương
                                Ngày hiệu lực 07/09/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 16/2021/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
                                                      • Văn bản hợp nhất 10/VBHN-NHNN năm 2021 hợp nhất Thông tư hướng dẫn trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
                                                      • Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2021 công bố và phê duyệt danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương
                                                      • Quyết định 4125/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
                                                      • Quyết định 71/2020/QĐ-UBND quy định về công tác văn thư, lưu trữ của tỉnh Bình Định
                                                      • Kế hoạch 85/KH-UBND về thực hiện hợp phần Hỗ trợ ổn định đời sống dân cư thuộc Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định dân cư năm 2020 do tỉnh Ninh Bình ban hành
                                                      • Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
                                                      • Quyết định 799/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ