Số hiệu | 136/2007/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 10/12/2007 |
Người ký | Nguyễn Thị Thu Hà |
Ngày hiệu lực | 20/12/2007 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
ỦY | CỘNG |
Số: | TP. |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 93/2001/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2001 của Chính phủ về
phân cấp quản lý một số lĩnh vực cho thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 234/2006/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 năm 2006
của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên
thể thao;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 34/2007/TTLT/BTC-BLĐTBXH-UBTDTT ngày 09 tháng 4 năm 2007 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội - Ủy ban Thể dục thể thao hướng dẫn thực hiện Quyết định số 234/2006/QĐ-TTg ngày 18 tháng 10 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ đối với huấn
luyện viên, vận động viên thể thao;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2004/NQ-HĐ ngày 10 tháng 12 năm 2004
của Hội đồng nhân dân thành phố về nhiệm vụ kinh
tế - xã hội năm 2005;
Xét Tờ trình số 11822/LS/STC-TDTT ngày 15 tháng 11 năm 2007 của Liên Sở Tài
chính - Sở Thể dục - Thể thao về chế độ bồi dưỡng và tiền
thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên ngành Thể
dục thể thao thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Nay ban hành kèm theo Quyết định này Bản quy định về chế
độ bồi dưỡng và mức chi giải thưởng cho các huấn luyện viên, vận động viên, trọng
tài, lực lượng phục vụ tại các giải thể thao của thành phố; mức khen thưởng vận
động viên bình thường và vận động viên khuyết tật đạt thành tích tại các giải
Thành phố, Quốc gia, Quốc tế cho ngành Thể dục thể thao.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ
ngày ký và thay thế Quyết định số 26/2005/QĐ-UB ngày 02 tháng 02 năm 2005
của Ủy ban nhân dân thành phố về chế độ bồi dưỡng và tiền thưởng đối với huấn
luyện viên, vận động viên, trọng tài ngành Thể dục thể thao thành phố.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Trưởng Ban Thi đua - Khen
thưởng thành phố, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Giám đốc Sở Thể dục - Thể
thao và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận: | TM. Nguyễn Thị Thu Hà |
VỀ CHẾ ĐỘ BỒI DƯỠNG VÀ TIỀN THƯỞNG ĐỐI VỚI HUẤN LUYỆN
VIÊN, VẬN ĐỘNG VIÊN, TRỌNG TÀI NGÀNH THỂ DỤC THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 136/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2007
của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | NỘI | MỨC | MỨC | Ghi chú |
1. | CHẾ ĐỘ CHO TRỌNG TÀI VÀ LỰC LƯỢNG |
|
| |
a. | Đối với trọng tài: |
| ||
| Hạng A1, vô địch: |
| ||
| * Trọng tài chính: |
|
|
|
| - Các môn bóng | 20.000 | 30.000 |
|
| - Các môn cá nhân | 25.000 | 35.000 |
|
| - ĐK, BL, XĐ trong sân | 35.000 | 40.000 |
|
| - XĐ đường trường | 100.000 | 100.000 |
|
| * Trọng tài phụ: |
|
|
|
| - Các môn bóng | 15.000 | 20.000 |
|
| - Các môn cá nhân | 20.000 | 25.000 |
|
| - ĐK, BL, XĐ trong sân | 30.000 | 30.000 |
|
| Hạng B. Học sinh, năng khiếu: |
|
|
|
| * Trọng tài chính: |
|
|
|
| - Các môn bóng | 15.000 | 25.000 |
|
| - Các môn cá nhân | 20.000 | 30.000 |
|
| - ĐK, BL, XĐ trong sân | 25.000 | 35.000 |
|
| * Trọng tài phụ: |
|
|
|
| - Các môn bóng | 12.000 | 20.000 |
|
| - Các môn cá nhân | 15.000 | 20.000 |
|
| - ĐK, BL, XĐ trong sân | 20.000 | 25.000 |
|
b. | Đối với BTC, lực lượng phục vụ: |
|
|
|
| Hạng A1, đội mạnh: |
|
|
|
| * Trưởng phó BTC | 30.000 | 50.000 |
|
| * Ủy viên BTC | 25.000 | 40.000 |
|
| * Phục vụ | 20.000 | 20.000 |
|
| Hạng A2: |
|
|
|
| * Trưởng phó BTC | 30.000 | 40.000 |
|
| * Ủy viên BTC | 25.000 | 30.000 |
|
| * Phục vụ | 20.000 | 20.000 |
|
| Hạng B. Học sinh, năng khiếu: |
|
|
|
| * Trưởng phó BTC | 25.000 | 30.000 |
|
| * Ủy viên BTC | 20.000 | 25.000 |
|
| * Phục vụ | 18.000 | 18.000 |
|
|
| |||
a. | Tiền công thường xuyên của vận |
|
| |
| 1. Đội dự tuyển TP. | 20.000 | 50.000 |
|
| 2. Tập huấn thi đấu giải VĐQG | 20.000 | 50.000 |
|
| 3. Tập huấn thi đấu giải trẻ QG | 10.000 | 25.000 |
|
| 4. Năng khiếu tập trung | 7.000 | 25.000 |
|
| 5. Năng khiếu dự bị tập trung |
| 15.000 |
|
| 6. Năng khiếu trọng điểm |
|
|
|
| 7. Vận động viên khuyết tật | 10.000 | 25.000 |
|
b. | Tiền công thường xuyên của huấn |
|
| |
| 1. Đội dự tuyển TP. |
| 75.000 |
|
| 2. Tập huấn thi đấu giải VĐQG |
| 75.000 |
|
| 3. Tập huấn thi đấu giải trẻ QG |
| 55.000 |
|
| 4. Năng khiếu tập trung |
| 55.000 |
|
| 5. Năng khiếu dự bị tập trung |
| 50.000 |
|
| 6. Năng khiếu trọng điểm |
| 45.000 |
|
3. | GIẢI THƯỞNG: |
| ||
a. | Thưởng thành tích tại các giải |
| ||
| A. Môn cá nhân: |
| ||
| 1. Giải cá nhân: |
| ||
| * Hạng VĐ-A1: |
|
|
|
| HC vàng | 300.000 | 300.000 |
|
| HC bạc | 200.000 | 200.000 |
|
| HC đồng | 100.000 | 100.000 |
|
| * Hạng A2: |
|
|
|
| HC vàng | 150.000 | 150.000 |
|
| HC bạc | 100.000 | 100.000 |
|
| HC đồng | 60.000 | 60.000 |
|
| * Hạng B, HS, NK: |
|
|
|
| HC vàng | 120.000 | 120.000 |
|
| HC bạc | 60.000 | 60.000 |
|
| HC đồng | 40.000 | 40.000 |
|
| 2. Giải đồng đội, tiếp sức: |
| ||
| * Hạng VĐ-A1: |
|
|
|
| HC vàng | 600.000 | 600.000 |
|
| HC bạc | 300.000 | 300.000 |
|
| HC đồng | 200.000 | 200.000 |
|
| * Hạng A2: |
|
|
|
| HC vàng | 300.000 | 300.000 |
|
| HC bạc | 200.000 | 200.000 |
|
| HC đồng | 100.000 | 100.000 |
|
| * Hạng B, HS, NK: |
|
|
|
| HC vàng | 250.000 | 250.000 |
|
| HC bạc | 150.000 | 150.000 |
|
| HC đồng | 80.000 | 80.000 |
|
| 3. Giải đôi: chỉ bằng 70% giải | 70% |
| |
| 4. Giải toàn đoàn: |
| ||
| * Hạng VĐ-A1: |
|
|
|
| Giải nhất + 1 cờ | 400.000 | 400.000 |
|
| Giải nhì + 1 cờ | 300.000 | 300.000 |
|
| Giải ba + 1 cờ | 200.000 | 200.000 |
|
| * Hạng A2: |
|
|
|
| Giải nhất + 1 cờ | 300.000 | 300.000 |
|
| Giải nhì + 1 cờ | 200.000 | 200.000 |
|
| Giải ba + 1 cờ | 150.000 | 150.000 |
|
| * Hạng B, HS, NK: |
|
|
|
| Giải nhất + 1 cờ | 250.000 | 250.000 |
|
| Giải nhì + 1 cờ | 150.000 | 150.000 |
|
| Giải ba + 1 cờ | 100.000 | 100.000 |
|
| B. Môn tập thể (BĐ, BC, BR, |
| ||
| * Hạng VĐ-A1: |
|
|
|
| HC vàng | 3.000.000 | 3.000.000 |
|
| HC bạc | 1.500.000 | 1.500.000 |
|
| HC đồng | 1.000.000 | 1.000.000 |
|
| * Hạng A2: |
|
|
|
| HC vàng | 1.500.000 | 1.500.000 |
|
| HC bạc | 1.000.000 | 1.000.000 |
|
| HC đồng | 600.000 | 600.000 |
|
| * Hạng B, HS, NK: |
|
|
|
| HC vàng | 1.000.000 | 1.000.000 |
|
| HC bạc | 800.000 | 800.000 |
|
| HC đồng | 500.000 | 500.000 |
|
b. | Thưởng thành tích tại các giải |
|
| |
| I. GIẢI QUỐC GIA: |
|
| |
| A. Môn cá nhân: |
| ||
| 1. Giải cá nhân: |
|
|
|
| * Giải VĐ-A1: |
|
|
|
| HC vàng | 3.000.000 | 5.000.000 |
|
| HC bạc | 2.000.000 | 3.000.000 |
|
| HC đồng | 1.000.000 | 1.000.000 |
|
| * Giải trẻ: (18-21 tuổi) |
|
|
|
| HC vàng | 1.500.000 | 2.500.000 |
|
| HC bạc | 1.000.000 | 1.500.000 |
|
| HC đồng | 500.000 | 1.000.000 |
|
| * Giải trẻ: (16 – dưới 18 tuổi) |
|
|
|
| HC vàng | 1.500.000 | 2.000.000 |
|
| HC bạc | 1.000.000 | 1.200.000 |
|
| HC đồng | 500.000 | 800.000 |
|
| * Giải thiếu niên: (12 – dưới |
|
|
|
| HC vàng | 750.000 | 1.500.000 |
|
| HC bạc | 500.000 | 900.000 |
|
| HC đồng | 250.000 | 600.000 |
|
| * Giải thiếu nhi: (dưới 12 tuổi) |
|
|
|
| HC vàng | 750.000 | 1.000.000 |
|
| HC bạc | 500.000 | 600.000 |
|
| HC đồng | 250.000 | 400.000 |
|
| 2. Giải đồng đội, tiếp sức: |
| Mức thưởng chung bằng số VĐV |
|
| * Giải VĐ-A1: |
|
|
|
| HC vàng | 1.500.000 | 2.500.000 |
|
| HC bạc | 1.000.000 | 1.500.000 |
|
| HC đồng | 500.000 | 1.000.000 |
|
| * Giải trẻ: (18 – 21 tuổi) |
|
|
|
| HC vàng | 750.000 | 1.250.000 |
|
| HC bạc | 500.000 | 750.000 |
|
| HC đồng | 250.000 | 500.000 |
|
| * Giải trẻ: (16 – dưới 18 tuổi) |
|
|
|
| HC vàng |
| 1.000.000 |
|
| HC bạc |
| 600.000 |
|
| HC đồng |
| 400.000 |
|
| * Giải thiếu niên: (12 – dưới |
|
|
|
| HC vàng | 750.000 | 750.000 |
|
| HC bạc | 500.000 | 450.000 |
|
| HC đồng | 250.000 | 300.000 |
|
| * Giải thiếu nhi: (dưới 12 tuổi) |
|
|
|
| HC vàng |
| 500.000 |
|
| HC bạc |
| 300.000 |
|
| HC đồng |
| 200.000 |
|
| B. Môn tập thể: |
| Mức thưởng chung bằng số VĐV |
|
| * Giải VĐ-A1: |
|
|
|
| HC vàng | 3.000.000 | 5.000.000 |
|
| HC bạc | 2.000.000 | 3.000.000 |
|
| HC đồng | 1.000.000 | 2.000.000 |
|
| * Giải trẻ: (18 – 21 tuổi) |
|
|
|
| HC vàng | 1.500.000 | 2.500.000 |
|
| HC bạc | 1.000.000 | 1.500.000 |
|
| HC đồng | 500.000 | 1.000.000 |
|
| * Giải trẻ: (16 – dưới 18 tuổi) |
|
|
|
| HC vàng |
| 2.000.000 |
|
| HC bạc |
| 1.200.000 |
|
| HC đồng |
| 800.000 |
|
| * Giải thiếu niên: |
|
|
|
| HC vàng | 750.000 | 1.500.000 |
|
| HC bạc | 500.000 | 900.000 |
|
| HC đồng | 250.000 | 600.000 |
|
| * Giải thiếu nhi: (dưới 12 tuổi) |
|
|
|
| HC vàng |
| 1.000.000 |
|
| HC bạc |
| 600.000 |
|
| HC đồng |
| 400.000 |
|
|
|
| ||
| * Đại hội Olympic: |
|
| Phá kỷ lục được cộng thêm 40 triệu |
| Huy chương vàng | 30.000.000 | 80.000.000 | |
| Huy chương bạc | 25.000.000 | 50.000.000 | |
| Huy chương đồng | 20.000.000 | 40.000.000 | |
| * Giải vô địch thế giới từng |
|
|
|
| 1. Môn nhóm 1 (thi đấu Olympic) |
|
| Phá kỷ lục được cộng thêm 50 triệu |
| Huy chương vàng | 30.000.000 | 60.000.000 | |
| Huy chương bạc | 25.000.000 | 40.000.000 | |
| Huy chương đồng | 20.000.000 | 30.000.000 | |
| 2. Môn nhóm II (các môn còn lại) |
|
| Phá kỷ lục được cộng thêm 25 triệu |
| Huy chương vàng | 30.000.000 | 50.000.000 | |
| Huy chương bạc | 25.000.000 | 30.000.000 | |
| Huy chương đồng | 20.000.000 | 25.000.000 | |
| * Đại hội thể thao Châu Á |
| Phá kỷ lục được cộng thêm 20 triệu | |
| Huy chương vàng | 25.000.000 | 45.000.000 | |
| Huy chương bạc | 20.000.000 | 25.000.000 | |
| Huy chương đồng | 15.000.000 | 20.000.000 | |
| * Giải vô địch Châu Á từng |
|
|
|
| 1. Môn nhóm I (thi đấu Olympic) |
|
| Phá kỷ lục được cộng thêm 20 triệu |
| Huy chương vàng | 25.000.000 | 45.000.000 | |
| Huy chương bạc | 20.000.000 | 25.000.000 | |
| Huy chương đồng | 15.000.000 | 20.000.000 | |
| 2. Môn nhóm II (các môn còn lại) |
|
| Phá kỷ lục được cộng thêm 15 triệu |
| Huy chương vàng | 25.000.000 | 35.000.000 | |
| Huy chương bạc | 20.000.000 | 20.000.000 | |
| Huy chương đồng | 15.000.000 | 15.000.000 | |
| * Giải vô địch Đông Nam Á từng |
|
|
|
| 1. Môn nhóm I (thi đấu Olympic) |
|
| Phá kỷ lục được cộng thêm 10 triệu |
| Huy chương vàng | 15.000.000 | 25.000.000 | |
| Huy chương bạc | 10.000.000 | 15.000.000 | |
| Huy chương đồng | 7.000.000 | 10.000.000 | |
| 2. Môn nhóm II (các môn còn lại) |
|
| Phá kỷ lục được cộng thêm 5 triệu |
| Huy chương vàng | 15.000.000 | 15.000.000 | |
| Huy chương bạc | 10.000.000 | 10.000.000 | |
| Huy chương đồng | 7.000.000 | 7.000.000 | |
| * Đại hội thể thao ĐNÁ (SEA |
|
| Phá kỷ lục được cộng thêm 10 triệu |
| Huy chương vàng | 15.000.000 | 25.000.000 | |
| Huy chương bạc | 10.000.000 | 15.000.000 | |
| Huy chương đồng | 7.000.000 | 10.000.000 | |
| * Các giải trẻ: thưởng |
| ||
4. | THƯỞNG CHO CÁC VĐV KHUYẾT TẬT |
|
| |
| Thưởng thành tích thi đấu giải | Bằng mức thưởng VĐV bình thường | Bằng mức thưởng VĐV bình thường |
|
| Thưởng thành tích thi đấu giải | Bằng mức thưởng VĐV bình thường | Bằng mức thưởng VĐV bình thường |
|
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 136/2007/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 10/12/2007 |
Người ký | Nguyễn Thị Thu Hà |
Ngày hiệu lực | 20/12/2007 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.