Số hiệu | 1356/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Yên Bái |
Ngày ban hành | 07/09/2007 |
Người ký | Hoàng Xuân Lộc |
Ngày hiệu lực | 07/09/2007 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1356/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 07 tháng 9 năm 2007 |
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn; Thông tư số 05/2006/TT-BNV ngày 30 tháng 5 năm 2006 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn một số điều quy định tại Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính Phủ;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 158/TTr-SNV ngày 17 tháng 8 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái, gồm 180 đơn vị hành chính (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao cho Sở Nội vụ quản lý hồ sơ phân loại đơn vị hành chính của 180 xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH Hoàng Xuân Lộc |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CÁC XÃ, PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1356/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2007 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
SỐ TT | TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | ĐẠT LOẠI |
1 | Phường Hồng Hà | Loại 2 |
2 | Phường Nguyễn Phúc | Loại 2 |
3 | Phường Nguyễn Thái Học | Loại 2 |
4 | Phường Yên Ninh | Loại 2 |
5 | Phường Minh Tân | Loại 2 |
6 | Phường Đồng Tâm | Loại 2 |
7 | Phường Yên Thịnh | Loại 2 |
8 | Xã Nam Cường | Loại 3 |
9 | Xã Tuy Lộc | Loại 3 |
10 | Xã Minh Bảo | Loại 3 |
11 | Xã Tân Thịnh | Loại 3 |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CÁC XÃ, PHƯỜNG THUỘC THỊ XÃ NGHĨA LỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1356/QĐ-UBND ngày 07 tháng9 năm 2007 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
SỐ TT | ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | ĐẠT LOẠI |
1 | Phường Pú Trạng | Loại 2 |
2 | Phường Trung Tâm | Loại 2 |
3 | Phường Tân An | Loại 2 |
4 | Phường Cầu Thia | Loại 3 |
5 | Xã Nghĩa Lợi | Loại 3 |
6 | Xã Nghĩa An | Loại 3 |
7 | Xã Nghĩa Phúc | Loại 3 |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN YÊN BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1356/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2007 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
SỐ TT | ĐƠN HÀNH CHÍNH | ĐẠT LOẠI |
1 | Thị trấn Yên Bình | Loại 1 |
2 | Thị trấn Thác Bà | Loại 2 |
3 | Xã Tích Cốc | Loại 3 |
4 | Xã Phúc Ninh | Loại 2 |
5 | Xã Mỹ Gia | Loại 3 |
6 | Xã Yên Thành | Loại 2 |
7 | Xã Phúc An | Loại 2 |
8 | Xã Vũ Linh | Loại 2 |
9 | Xã Yên Bình | Loại 2 |
10 | Xã Vĩnh Kiên | Loại 2 |
11 | Xã Hán Đà | Loại 2 |
12 | Xã Đại Minh | Loại 3 |
13 | Xã Thịnh Hưng | Loại 2 |
14 | Xã Đại Đồng | Loại 3 |
15 | Xã Phú Thịnh | Loại 3 |
16 | Xã Cẩm Ân | Loại 2 |
17 | Xã Bảo Ái | Loại 1 |
18 | Xã Tân Nguyên | Loại 2 |
19 | Xã Xuân Long | Loại 2 |
20 | Xã Cẩm Nhân | Loại 2 |
21 | Xã Ngọc Chấn | Loại 2 |
22 | Xã Xuân Lai | Loại 2 |
23 | Xã Bạch Hà | Loại 2 |
24 | Xã Mông Sơn | Loại 2 |
25 | Xã Tân Hương | Loại 2 |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN LỤC YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1356/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2007 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
SỐ TT | ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | ĐẠT LOẠI |
1 | Thị trấn Yên Thế | Loại 2 |
2 | Xã Tân Phượng | Loại 2 |
3 | Xã Khánh Thiện | Loại 2 |
4 | Xã Lâm Thượng | Loại 2 |
5 | Xã Minh Chuẩn | Loại 2 |
6 | Xã Khai Trung | Loại 3 |
7 | Xã Mai Sơn | Loại 2 |
8 | Xã Tân Lĩnh | Loại 2 |
9 | Xã Tô Mậu | Loại 3 |
10 | Xã Yên Thắng | Loại 2 |
11 | Xã Minh Xuân | Loại 2 |
12 | Xã Mường Lai | Loại 2 |
13 | Xã Vĩnh Lạc | Loại 2 |
14 | Xã Liễu Đô | Loại 2 |
15 | Xã Tân Lập | Loại 2 |
16 | Xã Minh Tiến | Loại 2 |
17 | Xã An Phú | Loại 2 |
18 | Xã Phúc Lợi | Loại 1 |
19 | Xã Trúc Lâu | Loại 2 |
20 | Xã An Lạc | Loại 2 |
21 | Xã Phan Thanh | Loại 2 |
22 | Xã Trung Tâm | Loại 2 |
23 | Xã Động Quan | Loại 2 |
24 | Xã Khánh Hoà | Loại 2 |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN TRẤN YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1356/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2007 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
SỐ TT | ĐƠN HÀNH CHÍNH | ĐẠT LOẠI |
1 | Thị trấn Cổ Phúc | Loại 3 |
2 | Xã Tân Đồng | Loại 2 |
3 | Xã Đào Thịnh | Loại 3 |
4 | Xã Việt Thành | Loại 3 |
5 | Xã Hoà Cuông | Loại 3 |
6 | Xã Cường Thịnh | Loại 3 |
7 | Xã Nga Quán | Loại 3 |
8 | Xã Kiên Thành | Loại 1 |
9 | Xã Âu Lâu | Loại 3 |
10 | Xã Hợp Minh | Loại 3 |
11 | Xã Giới Phiên | Loại 3 |
12 | Xã Văn Tiến | Loại 3 |
13 | Xã Văn Phú | Loại 3 |
14 | Xã Phúc Lộc | Loại 3 |
15 | Xã Bảo Hưng | Loại 3 |
16 | Xã Minh Quân | Loại 3 |
17 | Xã Vân Hội | Loại 2 |
18 | Xã Hưng Khánh | Loại 2 |
19 | Xã Hồng Ca | Loại 1 |
20 | Xã Lương Thịnh | Loại 1 |
21 | Xã Báo Đáp | Loại 2 |
22 | Xã Minh Quán | Loại 3 |
23 | Xã Quy Mông | Loại 2 |
24 | Xã Y Can | Loại 2 |
25 | Xã Minh Tiến | Loại 3 |
26 | Xã Văn Lãng | Loại 3 |
27 | Xã Việt Cường | Loại 2 |
28 | Xã Việt Hồng | Loại 2 |
29 | Xã Hưng Thịnh | Loại 2 |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN VĂN YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1356/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2007 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
SỐ TT | ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | ĐẠT LOẠI |
1 | Thị trấn Mậu A | Loại 2 |
2 | Xã Lang Thíp | Loại 1 |
3 | Xã Châu Quế Thượng | Loại 2 |
4 | Xã Lâm Giang | Loại 1 |
5 | Xã An Bình | Loại 2 |
6 | Xã Châu Quế Hạ | Loại 1 |
7 | Xã Quang Minh | Loại 2 |
8 | Xã Đông An | Loại 2 |
9 | Xã Xuân Tầm | Loại 2 |
10 | Xã Nà Hẩu | Loại 2 |
11 | Xã Mỏ Vàng | Loại 1 |
12 | Xã Đại Sơn | Loại 2 |
13 | Xã Đại Phác | Loại 3 |
14 | Xã Hoàng Thắng | Loại 3 |
15 | Xã Xuân Ái | Loại 3 |
16 | Xã Yên Hưng | Loại 3 |
17 | Xã Yên Thái | Loại 2 |
18 | Xã Ngòi A | Loại 2 |
19 | Xã Đông Cuông | Loại 2 |
20 | Xã Phong Dụ Hạ | Loại 2 |
21 | Xã Phong Dụ Thượng | Loại 1 |
22 | Xã An Thịnh | Loại 2 |
23 | Xã Viễn Sơn | Loại 2 |
24 | Xã Yên Phú | Loại 2 |
25 | Xã Yên Hợp | Loại 2 |
26 | Xã Mậu Đông | Loại 2 |
27 | Xã Tân Hợp | Loại 2 |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN VĂN CHẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1356/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2007 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
SỐ TT | ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | ĐẠT LOẠI |
1 | Thị trấn Nông Trường Nghĩa Lộ | Loại 2 |
2 | Thị trấn Nông Trường Trần Phú | Loại 2 |
3 | Thị trấn Nông Trường Liên Sơn | Loại 3 |
4 | Xã Sơn Thịnh | Loại 2 |
5 | Xã Gia Hội | Loại 2 |
6 | Xã Nậm Lành | Loại 2 |
7 | Xã Nậm Mười | Loại 2 |
8 | Xã Thanh Lương | Loại 3 |
9 | Xã Sơn A | Loại 3 |
10 | Xã Nghĩa Sơn | Loại 3 |
11 | Xã Phúc Sơn | Loại 2 |
12 | Xã Phù Nham | Loại 2 |
13 | Xã Suối Giàng | Loại 2 |
14 | Xã Suối Bu | Loại 2 |
15 | Xã Hạnh Sơn | Loại 2 |
16 | Xã Đồng Khê | Loại 2 |
17 | Xã Tân Thịnh | Loại 2 |
18 | Xã Thạch Lương | Loại 2 |
19 | Xã Nghĩa Tâm | Loại 2 |
20 | Xã Thượng Bằng La | Loại 1 |
21 | Xã Đại Lịch | Loại 2 |
22 | Xã Tú Lệ | Loại 2 |
23 | Xã An Lương | Loại 2 |
24 | Xã Nậm Búng | Loại 2 |
25 | Xã Sơn Lương | Loại 3 |
26 | Xã Sùng Đô | Loại 2 |
27 | Xã Suối Quyền | Loại 2 |
28 | Xã Cát Thịnh | Loại 1 |
29 | Xã Minh An | Loại 2 |
30 | Xã Bình Thuận | Loại 2 |
31 | Xã Chấn Thịnh | Loại 2 |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN TRẠM TẤU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1356/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2007 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
SỐ TT | ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | ĐẠT LOẠI |
1 | Thị Trấn Trạm Tấu | Loại 3 |
2 | Xã Phình Hồ | Loại 2 |
3 | Xã Túc Đán | Loại 2 |
4 | Xã Hát Lừu | Loại 2 |
5 | Xã Trạm Tấu | Loại 2 |
6 | Xã Pá Lau | Loại 2 |
7 | Xã Pá Hu | Loại 2 |
8 | Xã Tà Si Láng | Loại 2 |
9 | Xã Làng Nhì | Loại 2 |
10 | Xã Bản Mù | Loại 1 |
11 | Xã Xà Hồ | Loại 2 |
12 | Xã Bản Công | Loại 2 |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN MÙ CANG CHẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1356/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2007 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
SỐ TT | ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH | ĐẠT LOẠI |
1 | Thị trấn Mù Cang Chải | Loại 3 |
2 | Xã Nậm Có | Loại 1 |
3 | Xã Cao Phạ | Loại 1 |
4 | Xã Nậm Khắt | Loại 1 |
5 | Xã Púng Luông | Loại 2 |
6 | Xã La Pán Tẩn | Loại 2 |
7 | Xã Zế Xu Phình | Loại 2 |
8 | Xã Chế Cu Nha | Loại 2 |
9 | Xã Kim Nọi | Loại 2 |
10 | Xã Mồ Dề | Loại 2 |
11 | Xã Khao Mang | Loại 2 |
12 | Xã Lao Chải | Loại 1 |
13 | Xã Hồ Bốn | Loại 2 |
14 | Xã Chế Tạo | Loại 2 |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 1356/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Yên Bái |
Ngày ban hành | 07/09/2007 |
Người ký | Hoàng Xuân Lộc |
Ngày hiệu lực | 07/09/2007 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng
Tiếng Việt
sửa
.