Số hiệu | 1315/QĐ-CT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bắc Ninh |
Ngày ban hành | 10/08/2004 |
Người ký | Đã xác định |
Ngày hiệu lực | 01/08/2004 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
ỦY | CỘNG |
Số: | Bắc |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC ĐO ĐẠC, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 28/7/2003 của Bộ Tài chính-Bộ Tài
nguyên và Môi trường hướng dẫn việc Phân cấp Quản lý và thanh quyết toán kinh
phí đo đạc Bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 715/2000/TTL-BTC-TCĐC ngày 10/5/2000 của Bộ Tài chính và Tổng
cục Địa chính về việc hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc bản đồ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành đơn giá
công tác đo đạc, đăng ký đất đai Lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất như sau:
1. Đơn giá cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất.
Đơn
vị tính: đồng/hồ sơ
Trường | Nông | Đô |
1. Cấp mới | 29.000 | 35.700 |
2. Cấp đổi | 22.400 | 25.100 |
3. Đăng ký biến động | 16.400 | 21.000 |
2. Đơn giá đo đạc lập Bản đồ địa
chính (Công nghệ số).
Đơn
vị tính: đồng/ha
Loại | Tỷ | Tỷ | Tỷ |
Khó khăn 1 | 2.940.800 | 1.133.700 | 329.500 |
Khó khăn 2 | 3.418.500 | 1.346.000 | 426.300 |
Khó khăn 3 | 4.348.724 | 1.412.900 | 467.800 |
Khó khăn 4 | 5.267.000 | 1.853.800 | 580.800 |
3. Đơn giá trích đo Thửa đất.
Đơn
vị tính: đồng/thửa
Quy | Đất | Đất |
Thửa dưới 100m2 | 303.000 | 454.500 |
Thửa dưới 300m2 | 378.700 | 643.800 |
Thửa dưới 500m2 | 454.500 | 681.700 |
Thửa dưới 1.000m2 | 568.100 | 855.900 |
Thửa dưới 3.000m2 | 757.500 | 1.136.200 |
Thửa dưới 10.000m2 | 1.136.200 | 1.704.300 |
4. Đơn giá đo chỉnh lý một thửa
đất biến động.
Đơn
vị tính: đồng
Danh | 1/500 | 1/1000 | 1/2000 |
1. Bản đồ truyền thống |
|
|
|
Khó khăn 1 | 57.300 | 32.300 | 26.500 |
Khó khăn 2 | 62.500 | 37.300 |
|
Khó khăn 3 | 67.300 | 42.300 |
|
2. Bản đồ số |
|
|
|
Khó khăn 1 | 50.800 | 28.000 | 25.200 |
Khó khăn 2 | 54.900 | 31.300 |
|
Khó khăn 3 | 58.900 | 35.800 |
|
Điều 2: Đơn giá trên là
Giá thực hiện đầy đủ các nội dung công việc theo Quy định tại Quyết định số
14/2003/QĐ-BTNMT ngày 20/11/2003 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành
định mức kinh tế kỹ thuật đăng ký đất đai lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất và Quyết định số 406/QĐ-TCĐC ngày 14/9/2002 của Tổng cục
Địa chính nay là Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành định mức kinh tế kỹ
thuật công tác đo đạc bản đồ.
Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và
Môi trường theo chức năng phối hợp tổ chức thực hiện việc ban hành đơn giá công
tác đo đạc, đăng ký đất đai lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3: Quyết định này có
hiệu lực thi hành từ ngày 01/8/2004.
Thủ trưởng các cơ quan; Văn
phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, các ngành liên quan
và chủ tịch UBND các huyện, Thị xã căn cứ quyết định thi hành./.
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 1315/QĐ-CT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bắc Ninh |
Ngày ban hành | 10/08/2004 |
Người ký | Đã xác định |
Ngày hiệu lực | 01/08/2004 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng
Tiếng Việt
sửa
.