Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 13/QĐ-UBND-NĐ về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    40367





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu13/QĐ-UBND-NĐ
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Đồng Tháp
      Ngày ban hành03/02/2020
      Người kýPhạm Thiện Nghĩa
      Ngày hiệu lực 03/02/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH ĐỒNG THÁP
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 13/QĐ-UBND-NĐ

      Đồng Tháp, ngày 03 tháng 02 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TAM NÔNG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 297/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;

      Căn cứ Nghị quyết số 298/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;

      Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tam Nông tại Tờ trình số 13/TTr- UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 41/TTr-STNMT ngày 21 tháng 01 năm 2020,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tam Nông, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo).

      2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (biểu 02 kèm theo).

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (biểu 03 kèm theo).

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tam Nông có trách nhiệm:

      1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, cụ thể như sau:

      - Tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện, gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2020, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020.

      - Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn , gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 20 20, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 20 20 của huyện, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện.

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

      3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

      Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tam Nông và các phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân huyện Tam Nông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - CT, các PCT/UBND Tỉnh;
      - Lưu VT + NC/KT.bnt.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Phạm Thiện Nghĩa

       

      Biểu 01

      PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2020

      (Kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND-NĐ ngày 03 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị tính:ha

      Thứ tự

      Mục đích sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính

      TT Tràm Chim

      Xã An Hòa

      Xã An Long

      Xã Hòa Bình

      Xã Phú Cường

      Xã Phú Đức

      Xã Phú Hiệp

      Xã Phú Ninh

      Xã Phú Thành A

      Xã Phú Thành B

      Xã Phú Thọ

      Xã Tân Công Sính

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+… ()

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH

       

      47.322,53

      1.214,53

      2.612,09

      1.780,33

      3.080,59

      5.370,63

      5.207,52

      5.011,24

      1.519,62

      2.162,26

      5.240,20

      6.338,40

      7.785,12

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      41.989,87

      926,74

      2.103,03

      1.437,63

      2.704,12

      4.781,65

      4.762,34

      4.502,77

      1.121,00

      1.852,28

      4.821,42

      5.785,99

      7.190,90

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      33.271,24

      797,54

      1.957,30

      1.419,75

      2.677,67

      4.493,18

      3.570,61

      3.152,41

      1.050,20

      1.782,84

      3.905,25

      3.410,26

      5.054,23

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      33.271,24

      797,54

      1.957,30

      1.419,75

      2.677,67

      4.493,18

      3.570,61

      3.152,41

      1.050,20

      1.782,84

      3.905,25

      3.410,26

      5.054,23

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      75,71

      0,67

      24,26

      0,08

      -

      12,79

      5,27

      -

      5,16

      25,51

      0,80

      1,17

      -

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      334,64

      28,64

      49,63

      9,34

      7,17

      5,47

      62,28

      17,06

      52,12

      10,72

      6,19

      7,67

      78,35

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      7.313,03

      32,97

      -

      -

      -

      -

      1.087,26

      1.312,93

      -

      -

      836,19

      2.144,55

      1.899,13

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      191,31

      -

      -

      -

      -

      191,08

      -

      0,23

      -

      -

      -

      -

      -

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      799,24

      65,74

      71,84

      8,46

      19,28

      79,13

      36,92

      17,62

      13,52

      33,21

      72,08

      222,25

      159,19

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      4,70

      1,18

      -

      -

      -

      -

      -

      2,52

      -

      -

      0,91

      0,09

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      5.332,66

      287,79

      509,06

      342,70

      376,47

      588,98

      445,18

      508,47

      398,62

      309,98

      418,78

      552,41

      594,22

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      84,04

      2,30

      3,10

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      78,64

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      3,73

      3,29

      -

      0,44

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      167,93

      -

      -

      -

      -

      32,93

      -

      60,00

      75,00

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      15,44

      2,50

      0,49

      1,45

      0,57

      1,84

      0,17

      0,15

      0,10

      0,47

      0,07

      7,54

      0,09

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      31,91

      5,39

      3,45

      1,51

      0,51

      3,11

      0,23

      12,52

      4,43

      0,31

      -

      0,45

      -

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      3.329,96

      197,26

      141,86

      138,25

      263,53

      438,34

      342,07

      319,82

      87,93

      181,77

      352,71

      393,16

      473,26

       

      - Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      4,13

      3,23

      0,03

      0,21

      -

      -

      -

      -

      0,03

      -

      -

      0,27

      0,36

       

      - Đất cơ sở y tế

      DYT

      6,02

      3,93

      0,10

      0,27

      0,15

      0,31

      0,12

      0,16

      0,12

      0,14

      0,19

      0,08

      0,45

       

      - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      45,94

      4,53

      2,82

      2,40

      3,99

      3,29

      3,26

      3,20

      6,43

      3,90

      4,38

      4,44

      3,30

       

      - Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      3,78

      1,54

      0,79

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1,45

      -

       

      - Đất cơ sở khoa học và công nghệ

      DKH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      - Đất cơ sở dịch vụ xã hội

      DXH

      0,60

      -

      -

      -

      -

      0,60

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      - Đất giao thông

      DGT

      923,39

      87,83

      42,39

      36,71

      76,57

      80,69

      118,16

      77,07

      20,60

      30,21

      94,25

      70,77

      188,14

       

      - Đất thủy lợi

      DTL

      2.314,06

      93,83

      94,57

      97,40

      182,60

      333,43

      219,96

      239,39

      60,50

      145,86

      251,72

      314,10

      280,70

       

      - Đất công trình năng lượng

      DNL

      21,90

      1,20

      0,15

      0,90

      -

      19,01

      0,03

      -

      0,25

      0,17

      0,19

      -

      -

       

      - Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      2,28

      0,14

      0,03

      -

      0,02

      0,06

      0,01

      -

      -

      0,01

      1,98

      0,03

      -

       

      - Đất chợ

      DCH

      7,86

      1,03

      0,98

      0,36

      0,20

      0,95

      0,53

      -

      -

      1,48

      -

      2,02

      0,31

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      1,35

      -

      -

      -

      -

      1,35

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      10,43

      -

      -

      2,47

      2,74

      -

      1,89

      -

      -

      0,11

      -

      3,22

      -

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1.064,24

      -

      103,56

      120,13

      101,41

      106,25

      95,47

      109,37

      96,87

      122,03

      46,29

      123,82

      39,04

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      68,09

      68,09

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      17,91

      5,45

      0,51

      1,06

      1,03

      2,79

      1,19

      1,18

      0,32

      1,03

      2,02

      0,58

      0,75

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      2,13

      0,13

      0,43

      0,71

      0,35

      0,51

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      15,84

      3,34

      0,58

      0,74

      -

      1,63

      1,79

      2,68

      1,01

      2,04

      0,32

      1,28

      0,43

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      33,16

      0,03

      1,76

      1,51

      0,44

      0,23

      2,35

      1,02

      0,33

      1,48

      -

      22,13

      1,88

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,95

      -

      0,22

      0,05

      0,17

      -

      0,02

      0,03

      0,03

      0,03

      0,04

      0,23

      0,13

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      1,10

      -

      -

      1,10

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,27

      0,01

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,26

      -

      -

      -

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      452,57

      -

      253,10

      67,98

      -

      -

      -

      -

      131,49

      -

      -

      -

      -

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      31,61

      -

      -

      5,30

      5,72

      -

      -

      1,70

      1,11

      0,45

      17,33

      -

      -

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      6

      Đất đô thị*

      KDT

      1.214,53

      1.214,53

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Biểu 02

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020

      (Kèm theo Quyết định số 13 /QĐ-UBND-NĐ ngày 03 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      Thứ tự

      Mục đích sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      TT Tràm Chim

      Xã An Hòa

      Xã An Long

      Xã Hòa Bình

      Xã Phú Cường

      Xã Phú Đức

      Xã Phú Hiệp

      Xã Phú Ninh

      Xã Phú Thành A

      Xã Phú Thành B

      Xã Phú Thọ

      Xã Tân Công Sính

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+… ()

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      29,76

      13,17

      1,36

      1,69

      2,00

      3,00

      -

      0,60

      1,71

      1,25

      0,65

      2,08

      2,25

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      21,50

      11,40

      0,47

      0,68

      2,00

      1,14

      -

      -

      0,51

      0,77

      0,47

      2,06

      2,00

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      21,50

      11,40

      0,47

      0,68

      2,00

      1,14

      -

      -

      0,51

      0,77

      0,47

      2,06

      2,00

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      0,76

      -

      0,04

      0,04

      -

      -

      -

      -

      0,33

      0,20

      0,15

      -

      -

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      5,14

      1,77

      0,68

      0,79

      -

      0,02

      -

      0,60

      0,70

      0,28

      0,03

      0,02

      0,25

      1.4

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      2,36

      -

      0,17

      0,18

      -

      1,84

      -

      -

      0,17

      -

      -

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      33,64

      5,25

      2,37

      4,03

      0,50

      17,61

      0,03

      -

      2,45

      0,55

      0,35

      -

      0,50

      2.1

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,15

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,15

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0,21

      -

      0,05

      0,11

      -

      -

      -

      -

      0,05

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      0,32

      0,05

      0,08

      0,11

      -

      -

      -

      -

      0,08

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      9,98

      -

      2,20

      3,77

      0,50

      -

      0,03

      -

      2,13

      0,55

      0,30

      -

      0,50

      2.5

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      1,50

      1,50

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      4,42

      3,70

      0,04

      0,04

      -

      0,60

      -

      -

      0,04

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      17,06

      -

      -

      -

      -

      17,01

      -

      -

      -

      -

      0,05

      -

      -

      2.8

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Biểu 03

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020

      (Kèm theo Quyết định số 13/QĐ-UBND-NĐ ngày 03 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      Thứ tự

      Mục đích sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      TT Tràm Chim

      Xã An Hòa

      Xã An Long

      Xã Hòa Bình

      Xã Phú Cường

      Xã Phú Đức

      Xã Phú Hiệp

      Xã Phú Ninh

      Xã Phú Thành A

      Xã Phú Thành B

      Xã Phú Thọ

      Xã Tân Công Sính

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+…

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

       

      206,95

      16,74

      1,56

      11,65

      2,35

      21,98

      0,08

      61,05

      77,09

      1,54

      0,96

      9,32

      2,63

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      154,71

      11,52

      0,65

      7,83

      2,35

      13,10

      0,08

      40,30

      65,76

      1,06

      0,78

      9,03

      2,25

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      154,71

      11,52

      0,65

      7,83

      2,35

      13,10

      0,08

      40,30

      65,76

      1,06

      0,78

      9,03

      2,25

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      1,07

      0,04

      0,04

      0,04

      -

      -

      -

      -

      0,33

      0,20

      0,15

      0,27

      -

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      21,69

      3,20

      0,70

      1,53

      -

      4,04

      -

      0,68

      10,83

      0,28

      0,03

      0,02

      0,38

      1.4

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.5

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      29,43

      1,98

      0,17

      2,25

      -

      4,84

      -

      20,02

      0,17

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      0,05

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,05

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      86,51

      -

      1,70

      -

      -

      -

      18,25

      6,75

      2,76

      0,10

      0,01

      36,89

      20,05

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      7,71

      -

      -

      -

      -

      -

      7,71

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      61,50

      -

      1,70

      -

      -

      -

      -

      -

      2,76

      0,10

      -

      36,89

      20,05

      2.3

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      17,29

      -

      -

      -

      -

      -

      10,54

      6,75

      -

      -

      -

      -

      -

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      3,72

      3,70

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,02

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu13/QĐ-UBND-NĐ
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Đồng Tháp
                                Ngày ban hành03/02/2020
                                Người kýPhạm Thiện Nghĩa
                                Ngày hiệu lực 03/02/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1685/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Điều lệ Hội Nhà văn Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2025/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
                                                      • Công văn 4769/TCHQ-GSQL năm 2021 về nộp chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Công văn 3419/UBND-KGVX năm 2021 về tăng cường biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Công văn 3880/TCT-DNNCN năm 2021 về xác định số thuế thu nhập cá nhân đối với người nước ngoài vào Việt Nam làm việc do Tổng cục Thuế ban hành
                                                      • Thông báo 263/TB-VPCP năm 2021 về kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Văn Thành tại Hội nghị trực tuyến toàn quốc với các Bộ, ngành và các địa phương về triển khai khôi phục các đường bay nội địa phục vụ hành khách đảm bảo thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch Covid-19 do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Công văn 4556/BGDĐT-GDTrH năm 2021 về tiếp nhận và tạo điều kiện học tập cho học sinh di chuyển về cư trú tại địa phương do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
                                                      • Công văn 3431/UBND-ĐT năm 2021 triển khai biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 khi mở lại một số đường bay thương mại về sân bay Quốc tế Nội Bài do thành phố Hà Nội ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ