Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 13/2021/QĐ-UBND bổ sung đơn giá sản phẩm Đăng ký biến động đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân; đăng ký biến động đất đai đối với tổ chức; trích lục hồ sơ địa chính vào Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về Bộ đơn giá: Đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấ

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    3613





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu13/2021/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Yên Bái
      Ngày ban hành17/08/2021
      Người kýTrần Huy Tuấn
      Ngày hiệu lực 30/08/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH YÊN BÁI

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 13/2021/QĐ-UBND

      Yên Bái, ngày 17 tháng 8 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH BỔ SUNG ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN; ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC; TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH VÀO PHỤ LỤC SỐ 02 ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2020/QĐ-UBND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ: ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TẠI TỈNH YÊN BÁI

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

      Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

      Căn cứ Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

      Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương;

      Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

      Căn cứ Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05 tháng 11 năm 2005 của Bộ Nội Vụ - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;

      Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

      Căn cứ Thông tư số 05/2017/TT-BTNMT ngày 25 tháng 4 năm 2017 Bộ trưởng của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

      Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

      Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

      Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 308/TTr-STNMT ngày 12 tháng 7 năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành bổ sung đơn giá sản phẩm Đăng ký biến động đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân; đăng ký biến động đất đai đối với tổ chức; trích lục hồ sơ địa chính vào Phụ lục số 02 được ban hành theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Bộ đơn giá: Đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai tại tỉnh Yên Bái.

      (Có Phụ biểu chi tiết kèm theo).

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 8 năm 2021.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

       


      Nơi nhận:
      - Chính phủ;
      - Bộ Tài chính;
      - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
      - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
      - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
      - TT. Tỉnh ủy;
      - Thường trực HĐND tỉnh;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - Như Điều 3;
      - Sở Tư pháp;
      - Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
      - Lưu: VT, TNMT, TC.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Trần Huy Tuấn

       

      PHỤ BIỂU BỔ SUNG ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM

      ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN; ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC; TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH VÀO PHỤ LỤC SỐ 02 ĐƯỢC BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2020/QĐ-UBND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ: ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TẠI TỈNH YÊN BÁI
      (Kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

      Đơn vị tính: đồng

      Số TT

      Danh mục sản phẩm

      ĐVT

      Loại KK

      Chi phí LĐKT

      Chi phí LĐPT

      Chi phí dụng cụ

      Chi phí vật liệu

      Chi phí khấu hao

      Chi phí năng lượng

      Chi phí trực tiếp (A1)

      Chi phí chung 15%

      Đơn giá sản phẩm

      PCKV 0,1

      IX

      ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

       

       

      Đăng ký cấp GCN đối với đất

       

      A

      Trường hợp nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn

      Hồ sơ

       

      685.585

       

      5.302

      24.425

      6.322

      3.824

      725.458

      108.819

      834.277

      25.366

      IX.1

      CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN

      Hồ sơ

       

      581.758

       

      4.486

      20.891

      6.198

      3.222

      616.555

      92.483

      709.038

      21.827

      IX.2

      CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH

      Hồ sơ

       

      84.930

       

       

       

       

       

      84.930

      12.740

      97.670

      2.831

      IX.3

      CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN

      Hồ sơ

       

      18.897

       

      816

      3.534

      124

      602

      23.973

      3.596

      27.569

      708

      IX.4

      GHI CHÚ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng định mức của Bảng 14. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng theo quy định tại Bảng 15 sau đây:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

      Hồ sơ

       

      462.380

       

      2.535

      13.746

      3.793

      2.294

      484.748

      72.712

      557.461

      17.264

      2

      Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

      Hồ sơ

       

      460.828

       

      2.307

      13.746

      3.793

      2.294

      482.968

      72.445

      555.413

      17.212

      3

      Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất

      Hồ sơ

       

      449.819

       

      689

      13.746

      3.793

      2.294

      470.342

      70.551

      540.893

      16.845

      4

      Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ

      Hồ sơ

       

      459.240

       

      2.073

      13.746

      3.793

      2.294

      481.147

      72.172

      553.319

      17.159

      5

      Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

      Hồ sơ

       

      70.887

       

      806

      13.746

      3.793

      2.294

      91.526

      13.729

      105.255

      2.651

      6

      Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

      Hồ sơ

       

      459.240

       

      2.073

      13.746

      3.793

      2.294

      481.147

      72.172

      553.319

      17.159

      7

      Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất

      Hồ sơ

       

      450.613

       

      806

      13.746

      3.793

      2.294

      471.253

      70.688

      541.941

      16.872

      8

      Chuyển đổi quyền sử dụng đất

      Hồ sơ

       

      499.359

       

      1.729

      13.746

      3.793

      2.294

      520.921

      78.138

      599.059

      18.496

      9

      Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

      Hồ sơ

       

      499.359

       

      1.729

      13.746

      3.793

      2.294

      520.921

      78.138

      599.059

      18.496

      10

      Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

      Hồ sơ

       

      499.359

       

      1.729

      13.746

      3.793

      2.294

      520.921

      78.138

      599.059

      18.496

      11

      Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

      Hồ sơ

       

      499.359

       

      1.729

      13.746

      3.793

      2.294

      520.921

      78.138

      599.059

      18.496

      12

      Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

      Hồ sơ

       

      500.947

       

      1.962

      13.746

      3.793

      2.294

      522.742

      78.411

      601.154

      18.549

      13

      Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

      Hồ sơ

       

      165.840

       

      1.845

      13.746

      3.793

      2.294

      187.519

      28.128

      215.646

      6.226

      14

      Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp

      Hồ sơ

       

      500.947

       

      1.962

      13.746

      3.793

      2.294

      522.742

      78.411

      601.154

      18.549

      15

      Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai

      Hồ sơ

       

      499.359

       

      1.729

      13.746

      3.793

      2.294

      520.921

      78.138

      599.059

      18.496

      16

      Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai

      Hồ sơ

       

      499.359

       

      1.729

      13.746

      3.793

      2.294

      520.921

      78.138

      599.059

      18.496

      17

      Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án

      Hồ sơ

       

      499.359

       

      1.729

      13.746

      3.793

      2.294

      520.921

      78.138

      599.059

      18.496

      18

      Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất

      Hồ sơ

       

      499.359

       

      1.729

      13.746

      3.793

      2.294

      520.921

      78.138

      599.059

      18.496

      19

      Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ

      Hồ sơ

       

      450.299

       

      923

      13.746

      3.793

      2.294

      471.055

      70.658

      541.713

      16.861

      20

      Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

      Hồ sơ

       

      499.359

       

      1.729

      13.746

      3.793

      2.294

      520.921

      78.138

      599.059

      18.496

      21

      Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

      Hồ sơ

       

      453.753

       

      1.267

      13.746

      3.793

      2.294

      474.854

      71.228

      546.082

      16.976

      22

      Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất

      Hồ sơ

       

      505.454

       

      2.535

      13.746

      3.793

      2.294

      527.822

      79.173

      606.996

      18.700

      23

      Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân)

      Hồ sơ

       

      496.523

       

      1.267

      13.746

      3.793

      2.294

      517.624

      77.644

      595.267

      18.402

      24

      Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất

      Hồ sơ

       

      498.565

       

      1.612

      13.746

      3.793

      2.294

      520.010

      78.002

      598.012

      18.470

      25

      Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu

      Hồ sơ

       

      507.985

       

      2.996

      13.746

      3.793

      2.294

      530.815

      79.622

      610.437

      18.784

      26

      Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

      Hồ sơ

       

      456.497

       

      1.670

      13.746

      3.793

      2.294

      478.001

      71.700

      549.701

      17.068

      27

      Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN

      Hồ sơ

       

      449.819

       

      689

      13.746

      3.793

      2.294

      470.342

      70.551

      540.893

      16.845

      28

      Thu hồi quyền sử dụng đất

      Hồ sơ

       

      183.236

       

      1.267

      13.746

      3.793

      2.294

      204.337

      30.651

      234.987

      6.533

      29

      Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính

      Hồ sơ

       

      499.363

       

      1.670

      13.746

      3.793

      2.294

      520.867

      78.130

      598.997

      18.497

      B

      Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện

      Hồ sơ

       

      685.585

       

      5.304

      24.222

      6.324

      3.824

      725.259

      108.789

      834.048

      25.366

      IX.1

      CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN

      Hồ sơ

       

      581.758

       

      5.005

      22.479

      6.265

      3.567

      619.073

      92.861

      711.934

      21.827

      IX.2

      CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH

      Hồ sơ

       

      84.930

       

       

       

       

       

      84.930

      12.740

      97.670

      2.831

      IX.3

      CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN

      Hồ sơ

       

      18.897

       

      299

      1.743

      60

      257

      21.255

      3.188

      24.444

      708

      IX.4

      GHI CHÚ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng định mức của Bảng 14. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng theo quy định tại Bảng 15 sau đây:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

      Hồ sơ

       

      462.380

       

       

      13.746

      3.793

      2.294

      482.214

      72.332

      554.546

      17.264

      2

      Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

      Hồ sơ

       

      460.828

       

      1.060

      13.746

      3.793

      2.294

      481.722

      72.258

      553.981

      17.212

      3

      Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất

      Hồ sơ

       

      449.819

       

      795

      13.746

      3.793

      2.294

      470.448

      70.567

      541.015

      16.845

      4

      Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ

      Hồ sơ

       

      459.240

       

      1.591

      13.746

      3.793

      2.294

      480.664

      72.100

      552.764

      17.159

      5

      Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

      Hồ sơ

       

      70.887

       

      567

      13.746

      3.793

      2.294

      91.288

      13.693

      104.981

      2.651

      6

      Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

      Hồ sơ

       

      459.240

       

      10.605

      13.746

      3.793

      2.294

      489.678

      73.452

      563.130

      17.159

      7

      Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất

      Hồ sơ

       

      450.613

       

      16

      13.746

      3.793

      2.294

      470.463

      70.569

      541.032

      16.872

      8

      Chuyển đổi quyền sử dụng đất

      Hồ sơ

       

      499.359

       

       

      13.746

      3.793

      2.294

      519.192

      77.879

      597.071

      18.496

      9

      Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

      Hồ sơ

       

      499.359

       

      265

      13.746

      3.793

      2.294

      519.457

      77.919

      597.376

      18.496

      10

      Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

      Hồ sơ

       

      499.359

       

      530

      13.746

      3.793

      2.294

      519.723

      77.958

      597.681

      18.496

      11

      Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

      Hồ sơ

       

      499.359

       

      1.060

      13.746

      3.793

      2.294

      520.253

      78.038

      598.291

      18.496

      12

      Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

      Hồ sơ

       

      500.947

       

      175

      13.746

      3.793

      2.294

      520.956

      78.143

      599.099

      18.549

      13

      Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

      Hồ sơ

       

      165.840

       

       

      13.746

      3.793

      2.294

      185.673

      27.851

      213.524

      6.226

      14

      Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp

      Hồ sơ

       

      500.947

       

      530

      13.746

      3.793

      2.294

      521.311

      78.197

      599.507

      18.549

      15

      Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai

      Hồ sơ

       

      499.359

       

      795

      13.746

      3.793

      2.294

      519.988

      77.998

      597.986

      18.496

      16

      Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai

      Hồ sơ

       

      499.359

       

      530

      13.746

      3.793

      2.294

      519.723

      77.958

      597.681

      18.496

      17

      Chuyển quyền sử dụng cà thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án

      Hồ sơ

       

      499.359

       

      2.651

      13.746

      3.793

      2.294

      521.844

      78.277

      600.120

      18.496

      18

      Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất

      Hồ sơ

       

      499.359

       

      1.962

      13.746

      3.793

      2.294

      521.154

      78.173

      599.327

      18.496

      19

      Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ

      Hồ sơ

       

      450.299

       

      175

      13.746

      3.793

      2.294

      470.308

      70.546

      540.854

      16.861

      20

      Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

      Hồ sơ

       

      499.359

       

       

      13.746

      3.793

      2.294

      519.192

      77.879

      597.071

      18.496

      21

      Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

      Hồ sơ

       

      453.753

       

       

      13.746

      3.793

      2.294

      473.587

      71.038

      544.625

      16.976

      22

      Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất

      Hồ sơ

       

      505.454

       

      85

      13.746

      3.793

      2.294

      525.373

      78.806

      604.179

      18.700

      23

      Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân)

      Hồ sơ

       

      496.523

       

      42

      13.746

      3.793

      2.294

      516.399

      77.460

      593.859

      18.402

      24

      Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất

      Hồ sơ

       

      498.565

       

      21

      13.746

      3.793

      2.294

      518.419

      77.763

      596.182

      18.470

      25

      Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu

      Hồ sơ

       

      507.985

       

      53

      13.746

      3.793

      2.294

      527.872

      79.181

      607.053

      18.784

      26

      Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

      Hồ sơ

       

      456.497

       

       

      13.746

      3.793

      2.294

      476.330

      71.450

      547.780

      17.068

      27

      Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN

      Hồ sơ

       

      449.819

       

      1.591

      13.746

      3.793

      2.294

      471.243

      70.687

      541.930

      16.845

      28

      Thu hồi quyền sử dụng đất

      Hồ sơ

       

      183.236

       

       

      13.746

      3.793

      2.294

      203.070

      30.460

      233.530

      6.533

      29

      Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính

      Hồ sơ

       

      499.363

       

      530

      13.746

      3.793

      2.294

      519.727

      77.959

      597.686

      18.497

      X

      ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC

      Hồ sơ

      1-3

      Đăng ký cấp GCN đối với đất

       

      1.305.710

       

      6.811

      20.730

      9.101

      2.893

      1.345.244

      201.787

      1.547.031

      45.537

      X.1

      CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH

      Hồ sơ

       

      1.230.122

       

      6.782

      20.730

      9.101

      2.868

      1.269.603

      190.440

      1.460.043

      42.706

      X.2

      CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN

      Hồ sơ

       

      56.691

       

       

       

       

       

      56.691

      8.504

      65.194

      2.123

      X.3

      CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN XÃ, THỊ TRẤN

      Hồ sơ

       

      18.897

       

      29

       

       

      25

      18.951

      2.843

      21.794

      708

      X.4

      GHI CHÚ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Cột “ĐM Đất” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với đất; cột “ĐM TS” áp dụng cho trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với tài sản; cột “ĐM Đất + TS” áp dụng đối với trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất.

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng định mức của Bảng 16. Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng theo quy định tại Bảng 17 sau đây:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

      Hồ sơ

       

      1.122.153

       

      4.087

      12.438

      5.461

      1.736

      1.145.874

      171.881

      1.317.755

      39.356

      2

      Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

      Hồ sơ

       

      1.120.574

       

      4.087

      12.438

      5.461

      1.736

      1.144.295

      171.644

      1.315.939

      39.303

      3

      Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất

      Hồ sơ

       

      1.109.371

       

      4.087

      12.438

      5.461

      1.736

      1.133.091

      169.964

      1.303.055

      38.930

      4

      Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ

      Hồ sơ

       

      137.991

       

      4.087

      12.438

      5.461

      1.736

      161.711

      24.257

      185.968

      4.833

      5

      Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;

      Hồ sơ

       

      136.316

       

      4.087

      12.438

      5.461

      1.736

      160.037

      24.006

      184.042

      4.777

      6

      Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế), tài sản gắn liền với đất

      Hồ sơ

       

      1.118.958

       

      4.087

      12.438

      5.461

      1.736

      1.142.678

      171.402

      1.314.080

      39.249

      7

      Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất

      Hồ sơ

       

      1.110.179

       

      4.087

      12.438

      5.461

      1.736

      1.133.899

      170.085

      1.303.984

      38.957

      8

      Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

      Hồ sơ

       

      1.154.364

       

      4.087

      12.438

      5.461

      1.736

      1.178.085

      176.713

      1.354.797

      40.585

      9

      Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

      Hồ sơ

       

      1.155.980

       

      4.087

      12.438

      5.461

      1.736

      1.179.701

      176.955

      1.356.656

      40.639

      10

      Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

      Hồ sơ

       

      1.155.172

       

      4.087

      12.438

      5.461

      1.736

      1.178.893

      176.834

      1.355.727

      40.612

      11

      Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp

      Hồ sơ

       

      1.155.980

       

      4.087

      12.438

      5.461

      1.736

      1.179.701

      176.955

      1.356.656

      40.639

      12

      Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai

      Hồ sơ

       

      1.154.364

       

      4.087

      12.438

      5.461

      1.736

      1.178.085

      176.713

      1.354.797

      40.585

      13

      Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai

      Hồ sơ

       

      1.154.364

       

      4.087

      12.438

      5.461

      1.736

      1.178.085

      176.713

      1.354.797

      40.585

      14

      Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án

      Hồ sơ

       

      1.154.364

       

      4.087

      12.438

      5.461

      1.736

      1.178.085

      176.713

      1.354.797

      40.585

      15

      Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất

      Hồ sơ

       

      1.154.364

       

      4.087

      12.438

      5.461

      1.736

      1.178.085

      176.713

      1.354.797

      40.585

      16

      Trường hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp

      Hồ sơ

       

      1.154.364

       

      4.087

      12.438

      5.461

      1.736

      1.178.085

      176.713

      1.354.797

      40.585

      17

      Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ

      Hồ sơ

       

      1.110.987

       

      4.087

      12.438

      5.461

      1.736

      1.134.708

      170.206

      1.304.914

      38.984

      18

      Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu

      Hồ sơ

       

      1.155.172

       

      4.087

      12.438

      5.461

      1.736

      1.178.893

      176.834

      1.355.727

      40.612

      19

      Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

      Hồ sơ

       

      1.113.374

       

      4.087

      12.438

      5.461

      1.736

      1.137.095

      170.564

      1.307.659

      39.063

      20

      Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất

      Hồ sơ

       

      1.160.584

       

      4.087

      12.438

      5.461

      1.736

      1.184.305

      177.646

      1 361.951

      40.793

      21

      Gia hạn sử dụng đất

      Hồ sơ

       

      1.151.805

       

      4.087

      12.438

      5.461

      1.736

      1.175.526

      176.329

      1.351.855

      40.500

      22

      Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất

      Hồ sơ

       

      1.153.556

       

      4.087

      12.438

      5.461

      1.736

      1.177.277

      176.591

      1.353.868

      40.558

      23

      Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu

      Hồ sơ

       

      1.163.143

       

      4.087

      12.438

      5.461

      1.736

      1.186.864

      178.030

      1.364.893

      40.878

      24

      Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

      Hồ sơ

       

      1.116.166

       

      4.087

      12.438

      5.461

      1.736

      1.139.887

      170.983

      1.310.870

      39.156

      25

      Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN

      Hồ sơ

       

      1.109.371

       

      4.087

      12.438

      5.461

      1.736

      1.133.091

      169.964

      1.303.055

      38.930

      26

      Thu hồi quyền sử dụng đất

      Hồ sơ

       

      241.659

       

      4.087

      12.438

      5.461

      1.736

      265.379

      39.807

      305.186

      8.449

      XI

      TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH

      Hồ sơ

      1

      37.794

       

      805

      15.530

      1.336

      252

      55.716

      8.357

      64.074

      1.416

       

      Ghi chú

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau:

      Hồ sơ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,80 mức quy định tại Bảng 18;

      Hồ sơ

       

      30.235

       

      644

      12.424

      1.069

      201

      44.573

      6.686

      51.259

      1.132

       

      - Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,65 mức quy định tại Bảng 18;

      Hồ sơ

       

      24.566

       

      523

      10.094

      868

      164

      36.215

      5.432

      41.648

      920

       

      - Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,50 mức quy định tại Bảng 18.

      Hồ sơ

       

      18.897

       

      402

      7.765

      668

      126

      27.858

      4.179

      32.037

      708

      Ghi chú: Phụ cấp khu vực trong đơn giá sản phẩm được tính tại mức KV 0,1. Phụ cấp các khu vực khác được tính từ đơn giá sản phẩm mức KV 0,1 x mức KV theo quy định)

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu13/2021/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Yên Bái
                                Ngày ban hành17/08/2021
                                Người kýTrần Huy Tuấn
                                Ngày hiệu lực 30/08/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Kế hoạch 583/KH-UBND năm 2021 về hỗ trợ tiêu thụ nông sản trong tình hình dịch bệnh Covid-19 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
                                                      • Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận danh mục dự án bố trí vốn ngân sách địa phương quá thời gian quy định chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Nam Định ban hành
                                                      • Quyết định 131/QĐ-KTNN năm 2021 về thành lập Phòng Kiểm toán ngân sách 3 thuộc Kiểm toán nhà nước khu vực VII
                                                      • Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
                                                      • Quyết định 3732/QĐ-UBND năm 2020 Quy chế về tổ chức, hoạt động của Trang thông tin điện tử về cải cách hành chính tỉnh Đồng Nai
                                                      • Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp, Tài chính ngân sách, Quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
                                                      • Công văn 1401/GDĐT-KTKĐCLGD hướng dẫn về xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở năm 2020 do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Kế hoạch 34/KH-UBND năm 2020 thực hiện Chỉ thị 36-CT/TW về tăng cường, nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống và kiểm soát ma túy do tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ