Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 13/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    35697





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu13/2020/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Hà Giang
      Ngày ban hành15/04/2020
      Người kýNguyễn Văn Sơn
      Ngày hiệu lực 25/04/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH HÀ GIANG
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 13/2020/QĐ-UBND

      Hà Giang, ngày 15 tháng 4 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

      Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

      Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

       Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, sổ sung một số điều của các Nghị định về Thuế;

      Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

      Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính về quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

      Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang, gồm:

      1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I).

      2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II).

      3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm từ rừng tự nhiên (Phụ lục III).

      4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục IV)

      Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan có liên quan:

      1. Sở Tài chính: Chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC cho phù hợp với biến động của thị trường, phù hợp theo Khung giá tính thuế do Bộ Tài chính ban hành.

      2. Cục Thuế tỉnh:

      a) Hướng dẫn, chỉ đạo cơ quan thuế trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên, niêm yết công khai Bảng giá tính thuế tài nguyên tại trụ sở cơ quan thuế và thực hiện việc quản lý thuế tài nguyên theo quy định;

      b) Hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê khai, tính và nộp thuế theo quy định;

      c) Kịp thời thông báo cho Sở Tài chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này không còn phù hợp.

      3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan:

      a) Cung cấp cho Cục Thuế tỉnh danh sách các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh;

      b) Theo dõi, rà soát các loại tài nguyên có phát sinh khai thác trên địa bàn tỉnh thuộc diện chịu thuế tài nguyên, kịp thời thông báo cho Sở Tài chính để điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp.

      Điều 3. Hiệu lực thi hành

      1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 25 tháng 4 năm 2020.

      2. Quyết định này thay thế Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2018 ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang;

      3. Bãi bỏ Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên tạm thời đối với một số loại tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.

      Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Bộ Tài chính;
      - Bộ Tài nguyên - Môi trường;
      - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
      - Thường trực Tỉnh uỷ
      - Thường trực HĐND tỉnh;
      - Đoàn Đại biểu Quốc hội;
      - Thường trực UBND tỉnh;
      - Cổng thông tin điện tử;
      - Trung tâm Thông tin - Công báo tỉnh;
      - Vnptioffice;
      - Lưu: VT, CV: CN, KT.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Văn Sơn

       

      PHỤ LỤC 1:

      BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 13/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

      Đơn vị tính

      Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

       

      Cấp
       1

      Cấp
       2

      Cấp
       3

      Cấp
      4

      Cấp
      5

      Cấp
      6

      I

       

       

       

       

       

      Khoáng sản kim loại

       

       

       

       

      I1

       

       

       

       

      Sắt

       

       

       

       

       

      I101

       

       

       

      Sắt kim loại

       Tấn

      8.000.000

       

       

       

      I102

       

       

       

      Quặng Manhetit (có từ tính)

       

       

       

       

       

       

      I10201

       

       

      Quặng Manhetit có hàm lượng

       Tấn

      250.000

       

       

       

       

      I10202

       

       

      Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe

       Tấn

      350.000

       

       

       

       

      I10203

       

       

      Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe

       Tấn

      450.000

       

       

       

       

      I10204

       

       

      Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe

       Tấn

      700.000

       

       

       

       

      I10205

       

       

      Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

       Tấn

      1.000.000

       

       

       

      I103

       

       

       

      Quặng Limonit (không từ tính)

       

       

       

       

       

       

      I10301

       

       

       Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

       Tấn

      150.000

       

       

       

       

      I10302

       

       

       Quặng limonit có hàm lượng 30%

       Tấn

      210.000

       

       

       

       

      I10303

       

       

       Quặng limonit có hàm lượng 40%

       Tấn

      280.000

       

       

       

       

      I10304

       

       

       Quặng limonit có hàm lượng 50%

       Tấn

      340.000

       

       

       

       

      I10305

       

       

       Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

       Tấn

      420.000

       

       

       

      I104

       

       

       

      Quặng sắt Deluvi

       Tấn

      150.000

       

       

      I2

       

       

       

       

      Mangan (Măng-gan)

       

       

       

       

       

      I201

       

       

       

      Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%

       Tấn

      490.000

       

       

       

      I202

       

       

       

      Quặng mangan có hàm lượng 20%

       Tấn

      700.000

       

       

       

      I203

       

       

       

      Quặng mangan có hàm lượng 25%

       Tấn

      1.000.000

       

       

       

      I204

       

       

       

      Quặng mangan có hàm lượng 30

       Tấn

      1.300.000

       

       

       

      I205

       

       

       

      Quặng mangan có hàm lượng 35%

       Tấn

      1.600.000

       

       

       

      I206

       

       

       

      Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%

       Tấn

      2.100.000

       

       

      I4

       

       

       

       

      Vàng

       

       

       

       

       

      I401

       

       

       

      Quặng vàng gốc

       

       

       

       

       

       

      I40101

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng Au

       Tấn

      910.000

       

       

       

       

      I40102

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au

       Tấn

      1.330.000

       

       

       

       

      I40103

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au

       Tấn

      1.900.000

       

       

       

       

      I40104

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au

       Tấn

      2.500.000

       

       

       

       

      I40105

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au

       Tấn

      3.200.000

       

       

       

       

      I40106

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au

       Tấn

      3.800.000

       

       

       

       

      I40107

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au

       Tấn

      4.500.000

       

       

       

       

      I40108

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn

       Tấn

      5.100.000

       

       

       

      I402

       

       

       

      Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

       kg

      750.000.000

       

       

       

      I403

       

       

       

      Tinh quặng vàng

       

       

       

       

       

       

      I40301

       

       

      Tinh quặng vàng có hàm lượng 82

       Tấn

      154.000.000

       

       

       

       

      I40302

       

       

      Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn

       Tấn

      175.000.000

       

       

      I6

       

       

       

       

      Bạch kim, bạc, thiếc

       

       

       

       

       

      I602

       

       

       

      Bạc

       kg

      16.000.000

       

       

       

      I603

       

       

       

      Thiếc

       

       

       

       

       

       

      I60301

       

       

      Quặng thiếc gốc

       

       

       

       

       

       

       

      I6030101

       

      Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%

       Tấn

      896.000

       

       

       

       

       

      I6030102

       

      Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%

       Tấn

      1.280.000

       

       

       

       

       

      I6030103

       

      Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%

       Tấn

      1.790.000

       

       

       

       

       

      I6030104

       

      Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%

       Tấn

      2.300.000

       

       

       

       

       

      I6030105

       

      Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2 >1%

       Tấn

      2.810.000

       

       

       

       

      I60302

       

       

      Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)

       Tấn

      170.000.000

       

       

       

       

      I60303

       

       

      Thiếc kim loại

       Tấn

      255.000.000

       

       

      I7

       

       

       

       

      Wolfram, Antimoan

       

       

       

       

       

      I701

       

       

       

       Wolfram

       

       

       

       

       

       

      I70101

       

       

      Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%

       Tấn

      1.295.000

       

       

       

       

      I70102

       

       

      Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%

       Tấn

      1.939.000

       

       

       

       

      I70103

       

       

      Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%

       Tấn

      2.905.000

       

       

       

       

      I70104

       

       

      Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%

       Tấn

      4.150.000

       

       

       

       

      I70105

       

       

      Quặng wolfram có hàm lượng WO3 >1%

       Tấn

      5.070.000

       

       

       

      I702

       

       

       

      Antimoan

       

       

       

       

       

       

      I70201

       

       

      Antimoan kim loại

       Tấn

      100.000.000

       

       

       

       

      I70202

       

       

      Quặng Antimoan

       

       

       

       

       

       

       

      I7020201

       

      Quặng antimoan có hàm lượng Sb

       Tấn

      6.041.000

       

       

       

       

       

      I7020202

       

      Quặng antimoan có hàm lượng 5≤Sb

       Tấn

      10.080.000

       

       

       

       

       

      I7020203

       

      Quặng antimoan có hàm lượng 10%≤Sb

       Tấn

      14.400.000

       

       

       

       

       

      I7020204

       

      Quặng antimoan có hàm lượng 15≤Sb

       Tấn

      20.130.000

       

       

       

       

       

      I7020205

       

      Quặng antimoan có hàm lượng Sb>20%

       Tấn

      28.750.000

       

       

      I8

       

       

       

       

      Chì, kẽm

       

       

       

       

       

      I801

       

       

       

      Chì, kẽm kim loại

       Tấn

      37.000.000

       

       

       

      I802

       

       

       

      Tinh quặng chì, kẽm

       

       

       

       

       

       

      I80201

       

       

      Tinh quặng chì

       

       

       

       

       

       

       

      I8020101

       

      Tinh quặng chì có hàm lượng Pb

       Tấn

      11.550.000

       

       

       

       

       

      I8020102

       

      Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

       Tấn

      16.500.000

       

       

       

       

      I80202

       

       

      Tinh quặng kẽm

       

       

       

       

       

       

       

      I8020201

       

      Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn

       Tấn

      4.000.000

       

       

       

       

       

      I8020202

       

      Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%

       Tấn

      5.000.000

       

       

       

      I803

       

       

       

      Quặng chì, kẽm

       

       

       

       

       

       

      I80301

       

       

      Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn

       Tấn

      560.000

       

       

       

       

      I80302

       

       

      Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%

       Tấn

      931.000

       

       

       

       

      I80303

       

       

      Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%

       Tấn

      1.330.000

       

       

       

       

      I80304

       

       

      Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15%

       Tấn

      1.870.000

       

       

      PHỤ LỤC 2:

      BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 13/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

      Đơn vị tính

      Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

       

      Cấp
       1

      Cấp
       2

      Cấp
       3

      Cấp
      4

      Cấp
      5

      Cấp
      6

      II

       

       

       

       

       

      Khoáng sản không kim loại

       

       

       

       

      II1

       

       

       

       

      Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

      m3

      27.000

       

       

      II2

       

       

       

       

      Đá, sỏi

       

       

       

       

       

      II201

       

       

       

      Sỏi

       

       

       

       

       

       

      II20101

       

       

      Sạn trắng

      m3

      400.000

       

       

       

       

      II20102

       

       

      Các loại cuội, sỏi, sạn khác

       

      100.000

       

       

       

      II202

       

       

       

      Đá

       

       

       

       

       

       

      II20201

       

       

      Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

       

       

       

       

       

       

       

      II2020101

       

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2

      m3

      700.000

       

       

       

       

       

      II2020102

       

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2

      m3

      1.400.000

       

       

       

       

       

      II2020103

       

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2

      m3

      4.200.000

       

       

       

       

       

      II2020104

       

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 01 m2

      m3

      6.000.000

       

       

       

       

       

      II2020105

       

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên

      m3

      8.000.000

       

       

       

       

      II20203

       

       

      Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

       

       

       

       

       

       

       

      II2020301

       

      Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

      m3

      70.000

       

       

       

       

       

      II2020302

       

      Đá hộc

      m3

      130.000

       

       

       

       

       

      II2020303

       

      Đá cấp phối

      m3

      150.000

       

       

       

       

       

      II2020304

       

      Đá dăm các loại

      m3

      180.000

       

       

       

       

       

      II2020305

       

      Đá lô ca

      m3

      140.000

       

       

       

       

       

      II2020306

       

      Đá chẻ

      m3

      280.000

       

       

       

       

       

      II2020307

       

      Đá bụi, mạt đá

      m3

      60.000

       

       

      II3

       

       

       

       

      Đá nung vôi và sản xuất xi măng

       

       

       

       

       

      II301

       

       

       

      Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

      m3

      90.000

       

       

       

      II302

       

       

       

      Đá sản xuất xi măng

       

       

       

       

       

       

      II30201

       

       

      Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

      m3

      84.000

       

       

       

       

      II30202

       

       

      Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

      m3

      63.000

       

       

      II5

       

       

       

       

      Cát

       

       

       

       

       

      II501

       

       

       

      Cát san lấp

      m3

      100.000

       

       

       

      II502

       

       

       

      Cát xây dựng

       

       

       

       

       

       

      II50201

       

       

      Cát đen dùng trong xây dựng

      m3

      200.000

       

       

       

       

      II50202

       

       

      Cát vàng dùng trong xây dựng

      m3

      150.000

       

       

      II7

       

       

       

       

      Đất làm gạch ngói

      m3

      50.000

       

       

      II8

       

       

       

       

      Đá Granite

       

       

       

       

       

      II801

       

       

       

      Đá Granite màu ruby

      m3

      6.000.000

       

       

       

      II802

       

       

       

      Đá Granite màu đỏ

      m3

      4.200.000

       

       

       

      II803

       

       

       

      Đá Granite màu tím, trắng

      m3

      1.750.000

       

       

       

      II804

       

       

       

      Đá Granite màu khác

      m3

      2.800.000

       

       

       

      II805

       

       

       

      Đá gabro và diorit

      m3

      3.500.000

       

       

       

      II806

       

       

       

      Đa Granite, gabo, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

      m3

      800.000

       

       

      II10

       

       

       

       

      Dolomite, Quartzite

       

       

       

       

       

      II1001

       

       

       

      Dolomite

       

       

       

       

       

       

      II100103

       

       

      Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

      m3

      140.000

       

       

       

       

      II100104

       

       

      Đá Dolomite màu vân gỗ

      m3

      18.000.000

       

       

      II11

       

       

       

       

      Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/ đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

       

       

       

       

       

      II1101

       

       

       

      Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

      Tấn

      150.000

       

       

       

      II1102

       

       

       

      Cao lanh đã rây

      Tấn

      560.000

       

       

       

      II1103

       

       

       

      Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

      Tấn

      150.000

       

       

      II12

       

       

       

       

      Mica, thạch anh kỹ thuật

       

       

       

       

       

      II1201

       

       

       

      Mica

       

       

       

       

       

       

      II120101

       

       

      Mica

      Tấn

      1.200.000

       

       

      II24

       

       

       

       

      Khoáng sản không kim loại khác

       

       

       

       

       

      II2406

       

       

       

      Bùn khoáng

      Tấn

      910.000

       

       

      PHỤ LỤC 3:

      BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 13/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên

      Đơn
       vị tính

      Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

       

      Cấp
       1

      Cấp
       2

      Cấp
       3

      Cấp
      4

      Cấp
      5

      Cấp
      6

      III

       

       

       

       

       

      Sản phẩm của rừng tự nhiên

       

       

       

       

      III1

       

       

       

       

      Gỗ nhóm I

       

       

       

       

       

      III105

       

       

       

      Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

       

       

       

       

       

       

      III10501

       

       

      D

      m3

      5.200.000

       

       

       

       

      III10502

       

       

      25cm≤D

      m3

      19.600.000

       

       

       

       

      III10503

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      28.200.000

       

       

       

      III113

       

       

       

      Lát

      m3

      9.500.000

       

       

       

      III114

       

       

       

      Mun

      m3

      15.000.000

       

       

       

      III115

       

       

       

      Muồng đen

      m3

      4.620.000

       

       

       

      III116

       

       

       

      Pơ mu

       

       

       

       

       

       

      III11601

       

       

      D

      m3

      6.552.000

       

       

       

       

      III11602

       

       

      25cm≤D

      m3

      12.600.000

       

       

       

       

      III11603

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      18.000.000

       

       

       

      III117

       

       

       

      Sơn huyết

      m3

      7.000.000

       

       

      III2

       

       

       

       

      Gỗ nhóm II

       

       

       

       

       

      III201

       

       

       

      Cẩm xe

      m3

      6.400.000

       

       

       

      III202

       

       

       

      Đinh (đinh hương)

       

       

       

       

       

       

      III20201

       

       

      D

      m3

      7.600.000

       

       

       

       

      III20202

       

       

      25cm≤D

      m3

      11.400.000

       

       

       

       

      III20203

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      13.000.000

       

       

       

      III204

       

       

       

      Nghiến

       

       

       

       

       

       

      III20401

       

       

      D

      m3

      3.800.000

       

       

       

       

      III20402

       

       

      25cm≤D

      m3

      7.500.000

       

       

       

       

      III20403

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      10.200.000

       

       

       

      III208

       

       

       

      Sến

      m3

      7.600.000

       

       

       

      III209

       

       

       

      Sến mật

      m3

      5.500.000

       

       

       

      III210

       

       

       

      Sến mủ

      m3

      3.700.000

       

       

       

      III211

       

       

       

      Táu mật

      m3

      7.800.000

       

       

       

      III212

       

       

       

      Trai ly

      m3

      11.500.000

       

       

       

      III214

       

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

      III21401

       

       

      D

      m3

      3.400.000

       

       

       

       

      III21402

       

       

      25cm≤D

      m3

      6.300.000

       

       

       

       

      III21403

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      10.500.000

       

       

      III3

       

       

       

       

      Gỗ nhóm III

       

       

       

       

       

      III301

       

       

       

      Bằng lăng

      m3

      3.800.000

       

       

       

      III304

       

       

       

      Chò chỉ

       

       

       

       

       

       

      III30401

       

       

      D

      m3

      2.900.000

       

       

       

       

      III30402

       

       

      25cm≤D

      m3

      4.100.000

       

       

       

       

      III30403

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      9.000.000

       

       

       

      III305

       

       

       

      Chò chai

      m3

      5.000.000

       

       

       

      III307

       

       

       

      Dạ hương

      m3

      6.000.000

       

       

       

      III308

       

       

       

      Giỗi

       

       

       

       

       

       

      III30801

       

       

      D

      m3

      6.300.000

       

       

       

       

      III30802

       

       

      25cm≤D

      m3

      9.100.000

       

       

       

       

      III30803

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      13.000.000

       

       

       

      III312

       

       

       

      Re hương

      m3

      4.500.000

       

       

       

      III319

       

       

       

      Các loại khác

      m3

       

       

       

       

       

      III31901

       

       

      D

      m3

      1.700.000

       

       

       

       

      III31902

       

       

      25cm≤D

      m3

      3.300.000

       

       

       

       

      III31903

       

       

      35cm≤D

      m3

      5.600.000

       

       

       

       

      III31904

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      7.700.000

       

       

      III4

       

       

       

       

      Gỗ nhóm IV

       

       

       

       

       

      III405

       

       

       

      Re (De)

      m3

      6.000.000

       

       

       

      III406

       

       

       

      Gội tía

      m3

      6.000.000

       

       

       

      III407

       

       

       

      Mỡ

      m3

      1.100.000

       

       

       

      III408

       

       

       

      Sến bo bo

      m3

      3.000.000

       

       

       

      III409

       

       

       

      Lim sừng

      m3

      3.000.000

       

       

       

      III410

       

       

       

      Thông

      m3

      2.500.000

       

       

       

      III412

       

       

       

      Thông ba lá

      m3

      2.900.000

       

       

       

      III413

       

       

       

      Thông nàng

       

       

       

       

       

       

      III41301

       

       

      D

      m3

      1.800.000

       

       

       

       

      III41302

       

       

      D≥ 35 cm

      m3

      3.500.000

       

       

       

      III414

       

       

       

      Vàng tâm

      m3

      6.000.000

       

       

       

      III415

       

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

      III41501

       

       

      D

      m3

      1.300.000

       

       

       

       

      III41502

       

       

      25cm≤D

      m3

      2.500.000

       

       

       

       

      III41503

       

       

      35cm≤D

      m3

      3.900.000

       

       

       

       

      III41504

       

       

      D≥ 50 cm

      m3

      5.200.000

       

       

      III5

       

       

       

       

      Gỗ nhóm V,VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

       

       

       

       

       

      III501

       

       

       

      Gỗ nhóm V

       

       

       

       

       

       

      III50108

       

       

      Lim vang (lim xẹt)

      m3

      4.500.000

       

       

       

       

      III50109

       

       

      Muồng (Muồng cánh dán)

      m3

      1.900.000

       

       

       

       

      III50110

       

       

      Sa mộc

      m3

      4.500.000

       

       

       

       

      III50111

       

       

      Sau sau (Táu hậu)

      m3

      700.000

       

       

       

       

      III50112

       

       

      Thông hai lá

      m3

      3.000.000

       

       

       

       

      III50113

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

       

      III5011301

       

      D

      m3

      1.260.000

       

       

       

       

       

      III5011302

       

      25cm≤D

      m3

      2.500.000

       

       

       

       

       

      III5011303

       

      D≥ 50 cm

      m3

      4.400.000

       

       

       

      III502

       

       

       

      Gỗ nhóm VI

       

       

       

       

       

       

      III50201

       

       

      Bạch đàn

      m3

      2.000.000

       

       

       

       

      III50202

       

       

      Cáng lò

      m3

      3.000.000

       

       

       

       

      III50203

       

       

      Chò

      m3

      3.200.000

       

       

       

       

      III50204

       

       

      Chò nâu

      m3

      4.000.000

       

       

       

       

      III50205

       

       

      Keo

      m3

      2.000.000

       

       

       

       

      III50206

       

       

      Kháo vàng

      m3

      2.200.000

       

       

       

       

      III50207

       

       

      Mận rừng

      m3

      1.900.000

       

       

       

       

      III50208

       

       

      Phay

      m3

      1.900.000

       

       

       

       

      III50209

       

       

      Trám hồng

      m3

      2.400.000

       

       

       

       

      III50210

       

       

      Xoan đào

      m3

      3.100.000

       

       

       

       

      III50211

       

       

      Sấu

      m3

      8.820.000

       

       

       

       

      III50212

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

       

      III5021201

       

      D

      m3

      910.000

       

       

       

       

       

      III5021202

       

      25cm≤D

      m3

      2.000.000

       

       

       

       

       

      III5021203

       

      D≥ 50 cm

      m3

      3.500.000

       

       

       

      III503

       

       

       

      Gỗ nhóm VII

       

       

       

       

       

       

      III50301

       

       

      Gáo vàng

      m3

      2.100.000

       

       

       

       

      III50302

       

       

      Lồng mức

      m3

      2.800.000

       

       

       

       

      III50303

       

       

      Mò cua (Mù cua/Sữa)

      m3

      2.100.000

       

       

       

       

      III50304

       

       

      Trám trắng

      m3

      2.300.000

       

       

       

       

      III50305

       

       

      Vang trứng

      m3

      2.800.000

       

       

       

       

      III50306

       

       

      Xoan

      m3

      1.400.000

       

       

       

       

      III50307

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

       

      III5030701

       

      D

      m3

      1.000.000

       

       

       

       

       

      III5030702

       

      25cm≤D

      m3

      2.000.000

       

       

       

       

       

      III5030703

       

      D≥ 50 cm

      m3

      3.500.000

       

       

       

      III504

       

       

       

      Gỗ nhóm VIII

       

       

       

       

       

       

      III50401

       

       

      Bồ đề

      m3

      1.100.000

       

       

       

       

      III50402

       

       

      Bộp (da xanh)

      m3

      4.100.000

       

       

       

       

      III50404

       

       

      Các loại khác

      m3

       

       

       

       

       

       

      III5040401

       

      D

      m3

      800.000

       

       

       

       

       

      III5040402

       

      D≥25cm

      m3

      1.960.000

       

       

      III6

       

       

       

       

      Cành, ngọn, gốc, rễ

       

       

       

       

       

      III601

       

       

       

      Cành, ngọn

      m3

      Bằng 10% giá bán gỗ tương ứng

       

       

       

      III602

       

       

       

      Gốc, rễ

      m3

      Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng

       

       

      III7

       

       

       

       

      Củi

      Ste = 0,7m3

      490.000

       

       

      III8

       

       

       

       

      Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

       

       

       

       

       

      III801

       

       

       

      Tre

       

       

       

       

       

       

      III80101

       

       

      D

      cây

      7.700

       

       

       

       

      III80102

       

       

      5cm≤D

      cây

      12.600

       

       

       

       

      III80103

       

       

      6cm≤D

      cây

      21.000

       

       

       

       

      III80104

       

       

      D≥ 10 cm

      cây

      30.000

       

       

       

      III802

       

       

       

      Trúc

      cây

      7.000

       

       

       

      III803

       

       

       

      Nứa

       

       

       

       

       

       

      III80301

       

       

      D

      cây

      2.800

       

       

       

       

      III80302

       

       

      D≥ 7cm

      cây

      5.600

       

       

       

      III804

       

       

       

      Mai

       

       

       

       

       

       

      III80401

       

       

      D

      cây

      12.600

       

       

       

       

      III80402

       

       

      6cm≤D

      cây

      21.000

       

       

       

       

      III80403

       

       

      D≥ 10 cm

      cây

      30.000

       

       

       

      III805

       

       

       

      Vầu

       

       

       

       

       

       

      III80501

       

       

      D

      cây

      7.700

       

       

       

       

      III80502

       

       

      6cm≤D

      cây

      14.700

       

       

       

       

      III80503

       

       

      D≥ 10 cm

      cây

      21.000

       

       

       

      III807

       

       

       

      Giang

      cây

       

       

       

       

       

      III80701

       

       

      D

      cây

      4.200

       

       

       

       

      III80702

       

       

      6cm≤D

      cây

      7.000

       

       

       

       

      III80703

       

       

      D≥ 10 cm

      cây

      12.600

       

       

      III10

       

       

       

       

      Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

       

       

       

       

       

      III1001

       

       

       

      Hồi

       

       

       

       

       

       

      III100101

       

       

      Tươi

      kg

      56.000

       

       

       

       

      III110102

       

       

      Khô

      kg

      80.000

       

       

       

      III1002

       

       

       

      Quế

       

       

       

       

       

       

      III100201

       

       

      Tươi

      kg

      25.000

       

       

       

       

      III100202

       

       

      Khô

      kg

      90.000

       

       

       

      III1004

       

       

       

      Thảo quả

       

       

       

       

       

       

      III100401

       

       

      Tươi

      kg

      84.000

       

       

       

       

      III100402

       

       

      Khô

      kg

      280.000

       

       

      III11

       

       

       

       

      Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên

       

       

       

       

       

      III1101

       

       

       

      Dược liệu

       

       

       

       

       

       

      III110101

       

       

      Quả vú bò tươi

      kg

      4.000

       

       

       

       

      III110102

       

       

      Quả vú bò khô

      kg

      10.000

       

       

       

       

      III110103

       

       

      Củ khúc khắc tươi

      kg

      2.500

       

       

       

       

      III110104

       

       

      Củ khúc khắc khô

      kg

      10.000

       

       

       

       

      III110105

       

       

      Củ ba mươi tươi

      kg

      2.500

       

       

       

       

      III110106

       

       

      Củ ba mươi khô

      kg

      10.000

       

       

       

       

      III110107

       

       

      Hạt chẩu khô

      kg

      9.000

       

       

       

       

      III110108

       

       

      Thiên niên kiện tươi

      kg

      2.500

       

       

       

       

      III110109

       

       

      Thiên niên kiện khô

      kg

      10.000

       

       

       

       

      III110110

       

       

      Chè răng cưa

      kg

      5.000

       

       

       

       

      III110111

       

       

      Củ hoàng đằng tươi

      kg

      4.000

       

       

       

       

      III110112

       

       

      Củ hoàng đằng khô

      kg

      12.000

       

       

       

       

      III110113

       

       

      Quả sẹ tươi

      kg

      4.000

       

       

       

       

      III110114

       

       

      Quả sẹ khô

      kg

      12.000

       

       

       

       

      III110115

       

       

      Chè dây, giảo cổ lam khô

      kg

      32.000

       

       

       

       

      III110116

       

       

      Nhân trần khô

      kg

      20.000

       

       

       

       

      III110117

       

       

      Dây máu chó tươi

      kg

      3.500

       

       

       

       

      III110118

       

       

      Dây máu chó khô

      kg

      8.000

       

       

       

       

      III110119

       

       

      Trám quả tươi

      kg

      15.000

       

       

       

       

      III110120

       

       

      Trám quả sơ chế

      kg

      20.000

       

       

       

      III1102

       

       

       

      Nguyên liệu

       

       

       

       

       

       

      III110201

       

       

      Song

      kg

      15.000

       

       

       

       

      III110202

       

       

      Tre, vầu làm đũa

      kg

      2.500

       

       

       

      III1103

       

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

      III110301

       

       

      Sợi guột tươi

      kg

      4.000

       

       

       

       

      III110302

       

       

      Sợi guột khô

      kg

      8.000

       

       

       

       

      III110303

       

       

      Măng tươi

      kg

      8.000

       

       

       

       

      III110304

       

       

      Măng khô

      kg

      100.000

       

       

       

       

      III110305

       

       

      Lá dong

      lá

      300

       

       

       

       

      III110306

       

       

      Lá giang tươi

      kg

      3.000

       

       

       

       

      III110307

       

       

      Lá giang khô

      kg

      12.000

       

       

       

       

      III110308

       

       

      Vỏ guột

      kg

      3.000

       

       

       

       

      III110309

       

       

      Vỏ đay rừng tươi

      kg

      4.000

       

       

       

       

      III110310

       

       

      Vỏ đay rừng khô

      kg

      8.000

       

       

       

       

      III110311

       

       

      Chít bông tươi

      kg

      3.000

       

       

       

       

      III110312

       

       

      Chít bông khô

      kg

      11.000

       

       

       

       

      III110313

       

       

      Chít tăm

      kg

      16.000

       

       

      PHỤ LỤC 4:

      BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 13/2020/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

      Đơn vị tính

      Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

       

      Cấp
       1

      Cấp
       2

      Cấp
       3

      Cấp
      4

      Cấp
      5

      Cấp
      6

      V

       

       

       

       

       

      Nước thiên nhiên

       

       

       

       

      V1

       

       

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

       

       

       

       

       

      V101

       

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

       

       

       

       

       

       

      V10101

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

      m3

      200.000

       

       

       

       

      V10102

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

      m3

      450.000

       

       

       

       

      V10103

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

      m3

      1.100.000

       

       

       

       

      V10104

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

      m3

      20.000

       

       

       

      V102

       

       

       

      Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

       

       

       

       

       

       

      V10201

       

       

      Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

      m3

      100.000

       

       

       

       

      V10202

       

       

      Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

      m3

      500.000

       

       

      V2

       

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

       

       

       

       

       

      V201

       

       

       

      Nước mặt

      m3

      2.000

       

       

       

      V202

       

       

       

      Nước dưới đất (nước ngầm)

      m3

      3.000

       

       

      V3

       

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

       

       

       

       

       

      V301

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

      m3

      40.000

       

       

       

      V302

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng trong khai khoáng

      m3

      40.000

       

       

       

      V303

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng

      m3

      3.000

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu13/2020/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Hà Giang
                                Ngày ban hành15/04/2020
                                Người kýNguyễn Văn Sơn
                                Ngày hiệu lực 25/04/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
                                                      • Thông báo 13514/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chế phẩm xúc tác ACT-55 do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Công văn 2549/CTHN-TTHT năm 2021 về kê khai thuế thu nhập cá nhân do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
                                                      • Nghị quyết 33/2020/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 6 Điều 1 Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ kinh phí thực hiện Chương trình Sữa học đường trong cơ sở giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Bình Định từ năm 2018 đến năm 2020
                                                      • Thông báo 5516/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Công văn 77548/CT-TTHT năm 2020 về thuế giá trị gia tăng hoạt động kinh doanh ứng dụng dạy học do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Công văn 4107/TCHQ-TXNK năm 2020 về thuế giá trị gia tăng mặt hàng mảnh gỗ sồi do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ