Số hiệu | 1290/2006/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Ngày ban hành | 22/05/2006 |
Người ký | Nguyễn Xuân Lý |
Ngày hiệu lực | 06/06/2006 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN | CỘNG HÒA XÃ |
Số: | Huế, ngày 22 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG PHÍ CẢNG CÁ THUẬN AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số
38/2001/PL-UBTVQH10 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày
03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT/BTC ngày
24/7/2002 của Bộ Tài Chính về việc hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật
về phí và lệ phí; Thông tư số 71/2003/TT-BTC ngày 30/7/2003 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Tỉnh, Thành
phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 1e/2004/NQBT-HĐND5 ngày
07/9/2004 và Nghị quyết số 3h/2006/NQBT-HĐND ngày 10/4/2006 của Hội đồng Nhân
dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh và bổ sung một số
loại phí tại Cảng cá Thuận An (Danh mục và mức thu theo phụ lục chi tiết đính
kèm).
Điều 2. Chế độ thu, quản lý và sử dụng
phí Cảng cá Thuận An vẫn tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định số
3433/QĐ-UB ngày 5/10/2004 của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15
ngày kể từ ngày ký. Các quy định tại Quyết định số 3433/QĐ-UB ngày 5/10/2004
của UBND tỉnh không trái với Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám
đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Sở Thủy sản, Trưởng Ban Quản lý
Cảng cá Thuận An và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN Nguyễn Xuân Lý |
DANH MỤC
CÁC LOẠI PHÍ TẠI
CẢNG CÁ THUẬN AN
(Chi tiết kèm theo Quyết định số: 1290/2006/QĐ-UBND ngày 22/5/2006 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT | Đối tượng thu | Đơn vị tính | Mức thu |
I | Phí tàu, thuyền cập cảng |
|
|
1 | Tàu, thuyền có công suất từ 65 CV trở lên | đồng/chiếc/lượt | 20.000 |
2 | Tàu, thuyền có công suất từ 33CV đến dưới 65 CV | -nt- | 15.000 |
3 | Tàu, thuyền có công suất dưới 33CV | -nt- | 10.000 |
4 | Thuyền không lắp máy | -nt- | 2.000 |
II | Phí các loại phương tiện ra vào cảng |
|
|
1 | Ô tô có trọng tải từ 10 tấn trở lên | đồng/chiếc/lượt | 30.000 |
2 | Ô tô có trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn | -nt- | 25.000 |
3 | Ô tô có trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 5 tấn | -nt- | 15.000 |
4 | Ô tô có trọng tải dưới 2,5 tấn | -nt- | 10.000 |
5 | Xe thô sơ (xe ba gác, xích lô, mô tô, xe gắn | -nt- | 2.000 |
6 | Phí ô tô lưu bãi qua đêm để chờ bốc hàng tại | đồng/chiếc/đêm | 2.000 |
III | Phí cho thuê mặt bằng |
|
|
1 | Thuê mặt bằng làm dịch vụ mua bán cá ( từ | đồng/m2/năm | 40.000 |
2 | Thuê mặt bằng trong khu chợ cá (đã được xây | -nt- | 80.000 |
3 | Thuê mặt bằng để xây dựng các xưởng sản xuất, | -nt- | 40.000 |
4 | Thuê mặt bằng làm dịch vụ khác | -nt- | 50.000 |
IV | Phí các loại hàng hóa qua cảng | đồng/tấn | 2.000 |
V | Phí vệ sinh môi trường |
|
|
1 | Phí dịch vụ nhà vệ sinh | đồng/lượt/người | 500 |
2 | Các hộ kinh doanh thủy sản có lượng rác thải | đồng/hộ/tháng | 50.000 |
3 | Các hộ kinh doanh thủy sản có lượng rác thải | -nt- | 30.000 |
4 | Các hộ kinh doanh các mặt hàng khác | -nt- | 10.000 |
5 | Tàu, thuyền cập cảng | đồng/chiếc/lượt | 2.000 |
UBND TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 1290/2006/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Ngày ban hành | 22/05/2006 |
Người ký | Nguyễn Xuân Lý |
Ngày hiệu lực | 06/06/2006 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Tải xuống văn bản đã dịch và chỉnh sửa bằng
Tiếng Việt
sửa
.