Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1285/QĐ-UBND-HC năm 2021 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    2383





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1285/QĐ-UBND-HC
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Đồng Tháp
      Ngày ban hành31/08/2021
      Người kýTrần Trí Quang
      Ngày hiệu lực 31/08/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH ĐỒNG THÁP
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1285/QĐ-UBND-HC

      Đồng Tháp, ngày 31 tháng 8 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

      Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Công văn số 1276/SGTVT- CLCTGT ngày 20 tháng 8 năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (Phụ lục kèm theo).

      Điều 2.

      1. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn thực hiện Quyết định này; tổng hợp các vướng mắc phát sinh và tham mưu Uỷ ban nhân dân Tỉnh điều chỉnh xếp loại đường bộ kịp thời, phù hợp với tình hình thực tế.

      2. Chủ trì, phối hợp với Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố định kỳ hàng năm rà soát, cập nhật tình trạng các tuyến đường bộ trên địa bàn tỉnh, tham mưu Uỷ ban nhân dân Tỉnh công bố kết quả cập nhật, điều chỉnh cho phù hợp.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2018 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh về Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường tỉnh (ĐT) để xác định cước vận tải đường bộ.

      Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - CT, các PCT/UBND Tỉnh;
      - LĐVP/UBND tỉnh;
      - Cổng TTĐT Tỉnh;
      - Lưu: VT + NC/ĐTXD (Tùng).

      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Trần Trí Quang

       

      BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2021

      (Phụ lục kèm theo Quyết định số 1285/QĐ-UBND.HC ngày 31/8/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

      Số TT

      Tên đường

      Địa phận

      Chiều dài (km)

      Loại đường

      Bề rộng mặt (m)

      Bề rộng Nền (m)

      Mặt đường

      Cấp đường

      Điểm đầu

      Điểm cuối

      Loại 1 (Rất tốt)

      Loại 2 (Tốt)

      Loại 3 (Khá)

      Loại 4 (Trung bình)

      Loại 5 (xấu)

      Loại 6 (Đặc biệt xấu)

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      14

      15

      I

      ĐƯỜNG TỈNH

      TỔNG CỘNG 17 TUYẾN

      363.40

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đường ĐT.841

      Giao QL30- cầu Sở Thượng (Km0+000)

      Cầu Thường Phước - Cửa khẩu Thường Phước (Km23+850)

      23.85

      -

      -

      -

      23.85

      -

      -

      6.00

      9.00

      LN2

      C2

      2

      Đường ĐT.842

      Giao tuyến tránh QL30 - cầu Tân Phước (Km0+000)

      Cầu Phú Đức - Tân Phước (Km26+650)

      26.65

      -

      -

      -

      26.65

      -

      -

      6.00

      9.00

      LN2

      C2

      3

      Đường ĐT.843

      Ngã ba Thanh Bình - giao với QL30 (Km0+000)

      Cầu Thành Lập - cầu Sa Rài (Km48+798) (trừ đoạn trùng ĐT.842 khoảng 3450m, trùng ĐT.844 khoảng 444m)

      44.91

      -

      -

      -

      44.91

      -

      -

      7.00

      9.00

      LN2

      C2

      Cầu Sa Rài (Km48+798)

      Bến đò Long Sơn Ngọc (Km56+286)

      7.49

      -

      -

      -

      -

      7.49

      -

      5.50

      7.00

      LN2

      D2

      4

      Đường ĐT.844

      Ngã ba QL30- An Long (Km0+000)

      Trước UBND xã Trường Xuân - Ranh Long An (Km47+350)

      47.35

      -

      -

      -

      47.35

      -

      -

      7.00

      9.00

      LN2

      C2

      5

      Đường ĐT.845

      TT. Mỹ An (Km0+000)

      Giao với đường ĐT.844 - Trường Xuân (Km15+638)

      15.64

      -

      -

      -

      15.64

      -

      -

      7.00

      9.00

      LN2

      C2

      6

      Đường ĐT.846

      Giao QL30- Tân Nghĩa (Km0+000)

      Tân Nghĩa - cầu Đường Thét (Km18+438)

      18.44

      -

      -

      -

      18.44

      -

      -

      7.00

      9.00

      LN2

      C2

      Đường ĐT.846

      TT. Mỹ An - Cty TNHH Tỷ Thạc (Km33+302)

      cầu Bằng Lăng - ranh Tiền Giang (Km43+200)

      9.90

      -

      -

      -

      9.90

      -

      -

      6.00

      9.00

      LN2

      C2

      7

      Đường ĐT.848

      Giao tuyến tránh QL80 (Km0+000)

      Cầu Rạch Chùa, xã Tân Mỹ, Lấp Vò (Km20+428)

      20.43

      -

      -

      20.43

      -

      -

      -

      9.00

      12.00

      LN2

      B2

      Cầu Rạch Chùa, xã Tân Mỹ, Lấp Vò (Km20+428)

      Cầu Cái Tàu Thượng - ranh An Giang (Km30+860)

      10.43

      -

      -

      -

      10.43

      -

      -

      6.00

      9.00

      LN2

      C2

      8

      Đường Vành đai ĐT.848

      Giao ĐT.848 -UBND xã Tân Khánh Đông (Km0+000)

      Nút giao Quốc lộ 80 - cầu Cái Cỏ (Km7+646)

      7.65

      -

      -

      7.65

      -

      -

      -

      9.00

      12.00

      LN2

      B2

      9

      Đường ĐT.849

      Giao đường ĐT.848 - UBND xã Tân Mỹ (Km0+000)

      Giao với QL80 - cầu Vĩnh Thạnh (Km9+877)

      9.88

      -

      -

      -

      9.88

      -

      -

      7.00

      9.00

      LN2

      C2

      10

      Đường ĐT.850

      Phà Sa Đéc - xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh (Km0+000)

      Giao với đường N2 - xã Mỹ Đông, huyện Tháp Mười (Km26+200)

      26.20

      -

      -

      -

      26.20

      -

      -

      7.00

      9.00

      LN2

      C2

      11

      Đường ĐT.851

      Giao QL80 - TT. Lai Vung (Km0+000)

      Giao QL54 - Ngã 5 Tân Thành (Km8+355)

      8.36

      -

      -

      8.36

      -

      -

      -

      9.00

      12.00

      LN2

      B2

      12

      Đường ĐT.852

      Giao ĐT.848 - phường An Hoà (Km0+000)

      Giao vòng xoay đường ĐT.851 - TT. Lai Vung (Km18+200)

      18.20

      -

      -

      -

      18.20

      -

      -

      6.00

      9.00

      LN2

      C2

      13

      Đường ĐT.852B

      Giao ĐT.849 - đường vào cầu Vĩnh Thạnh (Km27+500)

      Giao đường huyện ĐH.64 -xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò (Km39+005)

      11.50

      -

      -

      11.50

      -

      -

      -

      11.00

      12.00

      LN2

      B2

      14

      Đường ĐT.853

      Giao tuyến tránh QL80 - xã Tân Phú Đông, TP. Sa Đéc (Km0+000)

      Bến Phà Phong Hoà - Ô Môn (Km19+256)

      19.26

      -

      -

      -

      19.26

      -

      -

      6.00

      9.00

      LN2

      C2

      15

      Đường ĐT.854

      Giao QL80 - Nha Mân, huyện Châu Thành (Km0+000)

      cầu Rạch Sậy, ranh Vĩnh Long (Km16+387)

      16.39

      -

      -

      -

      -

      16.39

      -

      5.50

      7.00

      LN2

      D2

      16

      Đường ĐT.855

      Giao ĐT.844 - TT. Tràm Chim, huyện Tam Nông (Km0+000)

      Giao đường An Hoà - Hòa Bình, kênh Phước Xuyên (Km14+900)

      14.90

      -

      -

      -

      -

      14.90

      -

      3.50

      6.50

      LN2

      D2

      17

      Đường ĐT.856

      Giao đường Lê Đại Hành (Km0+000)

      Giao với đường ĐT.846 - xã Ba Sao, huyện Cao Lãnh (Km6+000)

      6.00

      -

      -

      -

      6.00

      -

      -

      7.00

      9.00

      LN2

      C2

      II

      ĐƯỜNG HUYỆN

      TỔNG CỘNG 92 TUYẾN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      II.1

      HUYỆN TÂN HỒNG

       

      158.38

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      ĐH Tân Thành

      Bến phà Long Sơn Ngọc - Giao ĐT. 843 (Km7+796)

      cầu Tân Phước -Tân Thành A - giao với ĐT.842 (Km20+896)

      20.90

      -

      -

      -

      -

      20.90

      -

      3.50

      6.00

      LN2

      D2

      2

      ĐH Tuần tra Biên Giới

      Giáp ranh với Long An (Km0+000)

      cầu qua kênh Thống Nhất, xã Bình Phú (Km24+450)

      24.45

      -

      -

      -

      -

      -

      24.45

      3.50

      5.00

      LN2

      E

      3

      ĐH Tân Thành Tây (Bờ Tây kênh Tân Thành)

      Giao với ĐH Tuần tra biên giới (Km0+000)

      Giao với ĐH Tứ Tân, xã Tân Thành B (Km9+555)

      9.56

      -

      -

      -

      -

      -

      9.56

      3.50

      5.00

      LN2

      E

      Giao với ĐH Tứ Tân, xã Tân Thành B (Km9+555)

      Bến đò Tân Phước - Tân Thành B (Km15+055)

      5.50

      -

      -

      -

      -

      5.50

      -

      3.50

      6.00

      BTXM2

      D2

      4

      ĐH Tân Thành B (bờ Đông kênh Tân Thành)

      Giao với ĐH Tuần tra biên giới (Km0+000)

      Bến đò Tân Phước - Tân Thành B (Km17+520)

      17.52

      -

      -

      -

      -

      -

      17.52

      3.50

      5.00

      LN2

      E

      5

      Đường ĐH lộ 30 cũ

      Giao với ĐH Tuần tra biên giới (Km0+000)

      Giao với ĐH Tuần tra biên giới (Km9+510)

      9.51

      -

      -

      -

      -

      9.51

      -

      3.50

      6.00

      BTXM2

      D2

      6

      Đường Tân Thành B - T.Phước

      Giao với đường ĐT. 843 (Km0+000)

      Kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng (Km9+155)

      9.16

      -

      -

      -

      -

      9.16

      -

      3,0-5,0

      6.50

      BTXM2

      D2

      7

      ĐH Việt Thược

      QL 30 cũ (Km0+000)

      Kinh TT - L.Gạch (Km5+900)

      5.90

      -

      -

      -

      -

      5.90

      -

      5.50

      7.00

      LN2

      D2

      8

      ĐH Mười Độ - (Đường Lộ 30 cũ xã Bình Phú)

      ĐH Thống Nhất (Km0+000)

      Quốc lộ 30 (Km6+500)

      6.50

      -

      -

      -

      -

      -

      6.50

       

       

      Đ3

      E

      9

      ĐH Tứ Tân

      Giao với ĐH Tân Thành B - Tân Phước (Km0+000)

      Ranh Long An (Km10+100)

      10.10

      -

      -

      -

      -

      -

      10.10

      3.50

      6.00

      BTXM3

      D3

      10

      ĐH Thống Nhất

      Giao với ĐH Tuần tra biên giới (Km0+000)

      Kênh Tân Thành - Lò Gạch (Km5+100)

      5.10

      -

      -

      -

      -

      -

      5.10

      3.50

      5.00

      LN2

      E

      Kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng (Km5+100)

      Kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng (Km11+184)

      6.08

      -

      -

      -

      -

      6.08

      -

      3.00

      6.00

      BTXM2

      D2

      11

      Đường Bắc Trang

      Giao với QL 30 (Km0+000)

      Kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng (Km7+400)

      7.40

      -

      -

      -

      -

      7.40

      -

      3.50

      6.00

      BTXM2

      D2

      12

      ĐH Tân Thành Đông - (Đường Thông Bình - Tân Thành A), bờ Đông sông Cái cái

      Chợ biên giới Thông Bình (Km0+000)

      Miễu ông Tiền Hiền (Km15+710)

      15.71

      -

      -

      -

      -

      15.71

      -

      3.00

      6.00

      BTXM2

      D2

      Miễu ông Tiền Hiền (Km15+710)

      Kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng (Km20+710)

      5.00

      -

      -

      -

      -

      -

      5.00

       

       

      Đ3

      E

      II.2

      HUYỆN HỒNG NGỰ

       

      73.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      ĐH. Thường Lạc - Thường Thới Hậu A

      Cầu Ba Nguyên, xã Thường Thới Hậu A (Km0+000)

      Ranh TP. Hồng Ngự (Km11+500)

      11.50

      -

      -

      -

      -

      11.50

      -

      5.50

      7.50

      LN2

      D2

      2

      ĐH. Long Khánh A-B

      ĐH Tắt Long Khánh A (Km0+000)

      ĐH Tắt Long Khánh A (Km17+200)

      17.20

      -

      -

      -

      -

      17.20

      -

      3.50

      6.50

      LN2

      D2

      3

      ĐH. Long Phú Thuận A-B

      ĐH Phú Thuận A (Km0+000)

      ĐH Long Thuận (Km24+700)

      24.70

      -

      -

      -

      -

      24.70

      -

      3.50

      6.50

      LN2

      D2

      4

      ĐH. Phú Thuận A

      ĐH Long Phú Thuận A-B (Km0+000)

      ĐH Long Phú Thuận A-B (Km5+900)

      5.90

      -

      -

      -

      5.90

      -

      -

      6.00

      9.00

      LN2

      C2

      5

      ĐH. Long Thuận

      ĐH Long Phú Thuận A-B (Km0+000)

      ĐH Tắt Phú Thuận A-B (Km9+600)

      9.60

      -

      -

      -

      -

      9.60

      -

      6.00

      9.00

      LN3

      C3

      6

      ĐH. Giồng Long Khánh A-B

      ĐH Long Khánh A-B (Km0+000)

      ĐH Long Khánh A-B (Km4+100)

      4.10

      -

      -

      -

      -

      4.10

      -

      3.50

      6.50

      LN2

      D2

      II.3

      THÀNH PHỐ HỒNG NGỰ

       

      29.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      ĐH. Làng An Bình A

      Ranh H.Tam Nông (Km0+000)

      Kênh Hồng ngự - Vĩnh Hưng (Km4+700)

      4.70

      -

      -

      -

      -

      4.70

      -

      3.50

      6.50

      BTXM2

      D2

      2

      ĐH. An Lạc - Cầu Tứ Thường

      TDC Mương Ông Diệp, UBND phường An Lạc (Km0+000)

      Cầu Tứ Thường (Km3+500)

      3.50

      -

      -

      -

      -

      3.50

      -

      5.00

      6.00

      LN2

      D2

      3

      ĐH. An Thành-Tân Hội

      Cầu Kênh Nhà Máy (Km0+000)

      Đồn biên phòng Mộc Rá (Km6+100)

      6.10

      -

      -

      -

      -

      6.10

      -

      3.50

      6.50

      BTXM2

      D2

      4

      ĐH. An Thành-Bình Thạnh

      ĐH An Thành-Tân Hội (Km0+000)

      Cầu Bình Thạnh (Km6+700)

      6.70

      -

      -

      -

      -

      -

      6.70

      3.50

      5.00

      BTXM2

      E

      5

      ĐH. Tuần tra biên giới 1

      Cầu Tân Hội (Km0+000)

      Đồn biên phòng Mộc Rá (Km8+000)

      8.00

      -

      -

      -

      -

      8.00

      -

      3.50

      6.50

      BTXM2

      D2

      II.4

      HUYỆN TAM NÔNG

       

      53.10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đường An Hoà -Hoà Bình

      Quốc Lộ 30 (Km 0+000)

      Đường Hoà Bình - Phước Xuyên, Km 31+200

      31.20

      -

      -

      -

      -

      31.20

      -

      3.50

      7.50

      LN2

      D2

      2

      Đường bờ Tây kênh Phú Đức

      Ranh An Phước, huyện Tân Hồng (Km 0+000)

      Đường An Hoà - Hoà Bình Km5+500

      5.50

      -

      -

      -

      -

      5.50

      -

      5.50

      7.50

      LN2

      D2

      3

      Đường Hồng Kỳ (bờ Đông kênh Mười Tải)

      Giao ĐT.844 (Km 0+000)

      Giao đường Hoà Bình - Phước Xuyên, Km 10+800

      10.80

      -

      -

      -

      -

      10.80

      -

      5.50

      7.50

      LN2

      D2

      4

      Đường bờ Nam kênh Tân Công Sính

      Đường ĐT.855 (Km 0+000)

      Ranh Hưng Thạnh, Tháp Mười Km 5+600

      5.60

      -

      -

      -

      -

      5.60

      -

      5.50

      7.50

      LN2

      D2

      II.5

      HUYỆN THANH BÌNH

       

      131.72

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đường Năm xã cù lao

      UBND xã Tân Bình (Km 0+000)

      UBND xã Tân Bình

      50.00

      -

      -

      -

      -

      -

      50.00

      3.50

      6.00

      LN3

      D3

      2

      Đường Tân Bình - Tân Huề

      Sông tiền, xã Tân Bình (Km 0+000)

      Sông tiền, xã Tân Huề (Km6+000)

      6.00

      -

      -

      -

      -

      -

      6.00

      3.50

      5.00

      LN3

      E

      3

      Đường An Phong - Phú Thành (bờ đông)

      Quốc lộ 30, xã An Phong (Km 0+000)

      Ranh Phú Thành - An Phong (Km5+520)

      5.52

      -

      -

      -

      -

      -

      5.52

      4.00

      5.00

      BTXM3

      E

      4

      Đường Bình Thành - Bình Tấn

      Quốc lộ 30, xã Bình Thành (Km 0+000)

      Chợ Bình Tấn (Km8+700)

      8.70

      -

      -

      -

      -

      8.70

      -

      5.50

      7.00

      LN2

      D2

      5

      Đường Kênh Bình Thành 4 (bờ đông)

      Xã Phú Cường (Km 0+000)

      Xã Phong Mỹ (Km9+500)

      9.50

      -

      -

      -

      -

      9.50

      -

      3.50

      6.00

      LN2

      D2

      6

      Đường An Phong - Mỹ Hòa (bờ nam)

      Quốc lộ 30, xã An Phong (Km 0+000)

      Xã Gáo Giồng (Km2+500)

      2.50

      -

      -

      -

      -

      2.50

      -

      3.50

      6.00

      LN2

      D2

      7

      Đường Thị trấn - Tân Thạnh - Phú Lợi

      Thị trấn Thanh Bình (Km 0+000)

      Xã Phú Lợi (Km12+500)

      12.50

      -

      -

      -

      -

      -

      12.50

      3.00

      4.00

      LN3

      E

      8

      Đường Kênh Kháng Chiến (bờ phải kênh)

      Xã Phú Thành - H. Tam Nông (Km 0+000)

      Xã Bình Thành, kênh ranh Thanh Bình - Cao Lãnh, (Km20+000)

      20.00

      -

      -

      -

      -

      -

      20.00

      3.50

      5.00

      LN3

      E

      9

      Đường Kênh 2 tháng 9 (bờ trái kênh)

      Xã Phú Lợi, kênh An Phong - Mỹ Hòa (Km 0+000)

      Xã Bình Thành, kênh ranh Thanh Bình - Cao Lãnh (Km17+000)

      17.00

      -

      -

      -

      -

      -

      17.00

      -

      5.00

      Đ3

      E

      II.6

      HUYỆN THÁP MƯỜI

       

      54.50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      ĐH. Đường bờ Đông kênh K27

      Giao đường ĐT 845 (Km 0+000)

      Khu di tích Gò Tháp (Km13 + 100)

      13.10

      -

      -

      -

      -

      13.10

      -

      5.50

      7.50

      LN2

      D2

      2

      ĐH. Đường Mỹ An- Phú Điền-Thanh Mỹ

      Đường HCM (Km 0+000)

      ranh Tiền Giang, kênh Bà Phủ (Km 21+000)

      21.00

      -

      -

      -

      -

      21.00

      -

      5.50

      7.50

      LN2

      D2

      3

      ĐH. Đường kênh 8000

      Giao ĐT 845, thị trấn Mỹ An (Km 0+000)

      Chợ Tân Kiều (km4,8+00)

      4.80

      -

      -

      -

      -

      4.80

      -

      5.50

      7.50

      LN2

      D2

      4

      ĐH. Đường Thanh Mỹ - Mỹ An

      Giao Cầu BOT Thanh Mỹ (Km 0+000)

      Giao ĐH. Mỹ An-Phú Điền-Thanh Mỹ (Km 9+800)

      9.80

      -

      -

      -

      -

      -

      9.80

      4.00

      6.00

      LN3

      D3

      5

      ĐH. Đường Thanh Mỹ - Tân Hội Trung

      Ranh huyện Cao Lãnh (cầu 307) (Km 0+000)

      Giao ĐH. Mỹ An-Phú Điền-Thanh Mỹ (Km 5+800)

      5.80

      -

      -

      -

      -

      5.80

      -

      5.50

      7.50

      LN2

      D2

      II.7

      HUYỆN CAO LÃNH

       

      60.15

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đường Mỹ Thọ - Tân Hội Trung - 307

      Quốc Lộ 30 (Km 0+000)

      Kênh 307 (Km12+000)

      12.00

      -

      -

      -

      -

      12.00

      -

      5.50

      7.50

      LN2

      D2

      2

      Đường Bình Hàng Trung - Mỹ Quý

      Quốc Lộ 30 (Km 0+000)

      Ranh xã Mỹ Quý (Km13+250)

      13.25

      -

      -

      -

      -

      -

      13.25

      3.50

      5.50

      LN2

      E

      3

      Đường Mỹ Hiệp - Tân Hội Trung

      Quốc Lộ 30 (Km 0+000)

      Đường Mỹ Thọ - Tân Hội Trung - 307 (Km14+500)

      14.50

      -

      -

      -

      -

      14.50

      -

      5.50

      7.50

      LN2

      D2

      4

      Đường Tân Nghĩa - Gáo Giồng

      Cầu Ông Đen (Km 0+000)

      Cầu Lung Môn (Km8+720)

      6.09

      -

      -

      -

      -

      -

      6.09

      4.00

      5.00

      LN2

      E

      Cầu Lung Môn (Km8+720)

      Cầu Gáo Giồng (Km13+620)

      7.53

      -

      -

      -

      -

      7.53

      -

      5.50

      7.00

      LN2

      D2

      Cầu Gáo Giồng (Km13+620)

      ranh Tháp Mười (Km20+400)

      6.78

      -

      -

      -

      -

      -

      6.78

       

       

      LN3

      E

      II.8

      THÀNH PHỐ CAO LÃNH

       

      46.42

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đường Tân Việt Hoà

      Giao đường Phạm Hữu Lầu

      Bến đò Doi Me, xã Tịnh Thới

      5.80

      -

      -

      -

      5.80

      -

      -

      7.00

      9.00

      LN2

      C2

      2

      Nguyễn Chí Thanh

      Quốc lộ 30

      Cầu Cả Cái

      3.00

      -

      -

      -

      3.00

      -

      -

      7.00

      9.00

      LN2

      C2

      3

      Đường Bình Trị

      Quốc lộ 30

      Cầu Ông Đen

      3.50

      -

      -

      -

      3.50

      -

      -

      7.00

      9.00

      LN2

      C2

      4

      Điện Biên Phủ

      Quốc lộ 30

      Cầu Ông Hoành

      2.20

      -

      -

      2.20

      -

      -

      -

      9.00

      12.00

      LN2

      B2

      5

      Trần Văn Năng

      Quốc lộ 30

      Cầu Cả Gừa

      2.70

      -

      -

      -

      -

      2.70

      -

      5.00

      7.00

      LN2

      D2

      6

      Đường Tắc Thầy Cai

      Quốc lộ 30

      Cầu Trâu Trắng

      0.80

      -

      -

      -

      -

      0.80

      -

      3.00

      7.00

      LN2

      D2

      7

      Đường Nguyển Thái Học

      Lộ Hoà Tây

      Trần Trọng Khiêm

      4.20

      -

      -

      -

      4.20

      -

      -

      7.00

      9.00

      BTN2

      C2

      8

      Đường Nguyễn Hữu Kiến

      Lộ Hoà Tây

      Bến đò T.T.Tây

      4.70

      -

      -

      -

      4.70

      -

      -

      7.00

      9.00

      LN2

      C2

      9

      Đường Hòa Đông

      Nguyễn Thái Học

      Sông Hậu Cứ

      3.45

      -

      -

      -

      3.45

      -

      -

      7.00

      9.00

      BTN2

      C2

      10

      Đường Hòa Tây

      Lộ Hoà Tây

      T.T.Tây

      3.55

      -

      -

      -

      -

      -

      3.55

      3.50

      5.00

      BTN2

      E

      11

      Đường Mai Văn Khải

      Cầu Bà Vại

      Cầu Ngã Ba (Qua UBND Xã Mỹ Ngãi)

      6.20

      -

      -

      -

      -

      6.20

      -

      3.50

      6.00

      BTXM2

      D2

      12

      Đường Lê Đại Hành

      QL30

      Đường Điện Biên Phủ

      2.82

      -

      -

      -

      2.82

      -

      -

      3.50

      9.00

      BTN2

      C2

      13

      Đường CMT8

      Nguyễn Huệ

      Kênh ngang

      3.50

      -

      -

      -

      3.50

      -

      -

      7.00

      10.00

      BTN2

      C2

      II.9

      HUYỆN LẤP VÒ

       

      90.15

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      ĐH.64

      Giao ĐT.848 tại xã Mỹ An Hưng A

      Cầu Lấp Vò

      11.66

      -

      -

      -

      -

      11.66

      -

      5.50

      7.50

      LN2

      D2

      Quốc Lộ 80

      Quốc Lộ 54

      5.54

      -

      -

      -

      -

      -

      5.54

      3.50

      5.50

      LN2

      E

      2

      ĐH.65

      Giao ĐH.64 tại cầu Lấp Vò, (xã Bình Thạnh Trung)

      Giao ĐH.68 (cầu Kinh Tư Long Hưng B)

      17.35

      -

      -

      -

      -

      17.35

      -

      3.50

      6.50

      LN2

      D2

      3

      ĐH.66

      Giao Quốc lộ 54 (xã Định Yên)

      Giao QL 80 (xã Vĩnh Thạnh)

      10.10

      -

      -

      -

      -

      -

      10.10

      3.00

      5.00

      LN2

      E

      4

      ĐH.67

      Giao ĐH.65 (tại cầu Bàu Hút, xã Bình Thạnh Trung)

      Giao ĐH.67B (Tại cầu Chữ Y, xã Mỹ An Hưng B)

      5.60

      -

      -

      -

      -

      -

      5.60

      3.00

      5.00

      LN3

      E

      5

      ĐH.67B

      Tại cầu Đất Sét (ĐT.848, thuộc xã Mỹ An Hưng B)

      Giao ĐT.849 (thuộc xã Vĩnh Thạnh)

      6.50

      -

      -

      -

      -

      6.50

      -

      5.50

      7.50

      LN2

      D2

      6

      ĐH.68

      Tại cầu Kênh Thầy Lâm (ĐT.848)

      Tại UBND xã Long Hưng A

      10.00

      -

      -

      -

      -

      -

      10.00

      3.00

      5.00

      LN2

      E

      7

      ĐH.69

      Giao ĐH.70 tại cầu Ngã 3 Thân Sở

      Cầu Nước Xoáy (Xã Long Hưng A)

      10.30

      -

      -

      -

      -

      -

      10.30

      3.00

      5.00

      LN2

      E

      Cầu Nước Xoáy (Xã Long Hưng A)

      Giao ĐT.849 tại xã Tân Mỹ (gần cầu Hùng Cường)

      5.80

      -

      -

      -

      5.80

      -

      -

      7.00

      9.00

      LN2

      C2

      8

      ĐH.70

      Giao ĐT.848 Tại Chợ Mương Điều (xã Tân Khánh Trung)

      Giao ĐT.848 tại xã Tân Mỹ

      7.30

      -

      -

      -

      -

      -

      7.30

      3.00

      5.00

      LN3

      E

      II.10

      HUYỆN LAI VUNG

       

      87.70

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đường Phan Văn Bảy

      TT Lai Vung, Km0+00

      Tân Dương, Km9+600

      9.60

      -

      -

      -

      -

      -

      9.60

      2.50

      3.50

      LN2

      E

      2

      Đường Ngô Gia Tự

      TT Lai Vung, Km0+00

      Tân Thành, Km13+200

      13.20

      -

      -

      -

      -

      13.20

      -

      5.50

      7.50

      LN2

      D2

      3

      Đường 30/4

      TT Lai Vung, Km0+00

      Định Hòa QL54, Km14+800

      14.80

      -

      -

      -

      -

      14.80

      -

      5.50

      7.50

      LN2

      D2

      4

      Đường Huyện lộ số 1

      Hòa Thành QL80,Km0+00

      Tân Dương DDT, Km6+500

      6.50

      -

      -

      -

      -

      6.50

      -

      5.50

      7.50

      LN2

      D2

      5

      Đường Huyện lộ số 2

      Long Hậu (ĐT852) Km0+00

      Định Hòa (CDC ) Km14+600

      14.60

      -

      -

      -

      -

      -

      14.60

      2.50

      3.50

      LN2

      E

      6

      Đường Huyện lộ số 3

      Tân Hòa QL54 Km0+00

      Long Thắng giáp TP Sa đéc, Km13+600

      13.60

      -

      -

      -

      -

      -

      13.60

      2.50

      3.50

      LN2

      E

      7

      Đường Huyện lộ số 5

      Phong Hòa ĐT 853, Km0+00

      Tân Hòa QL54, Km8+600

      8.60

      -

      -

      -

      -

      -

      8.60

      2.50

      3.50

      LN2

      E

      8

      Đường Huyện lộ số 6

      Hòa Long, Km0+00

      Vĩnh Thới, Km6+900

      6.80

      -

      -

      -

      -

      -

      6.80

      2.50

      3.50

      LN2

      E

      II.11

      THÀNH PHỐ SA ĐÉC

       

      36.75

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đường Phùng Khắc Khoan - Sa Nhiên Mù U trái

      Đường Hoa Sa Đéc

      Cầu Mù U

      8.00

      -

      -

      -

      -

      8.00

      -

      5.50

      7.50

      LN2

      D2

      2

      Đường Phạm Hồng Thái - Sa Nhiên Mù U phải

      Đường Hoa Sa Đéc

      Cầu kênh 50

      8.00

      -

      -

      -

      -

      -

      8.00

      3.50

      5.50

      BTXM2

      E

      3

      Đường Lê Hồng Phong

      QL80

      Cầu Thủ Điềm

      2.94

      -

      -

      -

      -

      2.94

      -

      5.50

      7.50

      BTNN2

      D2

      4

      Đường Kinh Cùng Long Thắng

      Cầu Phú Long

      Cầu Kinh Cùng

      1.72

      -

      -

      -

      -

      1.72

      -

      5.50

      7.50

      LN2

      D2

      5

      Đường Ngã Bát bờ trái

      Cầu Ngã Bát 2

      Cầu Xẻo Tre

      3.36

      -

      -

      -

      -

      3.36

      -

      4.00

      6.00

      LN2

      D2

      6

      Đường ông Hộ bờ phải

      Cầu Nguyễn Thanh Hùng

      Ranh Lai Vung

      2.49

      -

      -

      -

      -

      2.49

      -

      5.50

      7.50

      LN2

      D2

      7

      Đường Ông Hộ bờ trái

      ĐT 852

      Ranh Lai Vung

      2.53

      -

      -

      -

      -

      -

      2.53

      3.00

      5.00

      BTXM2

      E

      8

      Đường Cặp sông Tiền

      Đường Hạ tầng thủy sản

      Ranh Tân Khánh Trung

      2.00

      -

      -

      -

      -

      2.00

      -

      5.50

      7.50

      LN2

      D2

      9

      Đường Tứ Quí - Ông Quế phải

      Đường Sa Nhiên Mù U

      Trần Quang Khải

      2.50

      -

      -

      -

      -

      -

      2.50

      3.00

      5.00

      BTXM2

      E

      10

      Đường Kênh Trung Ương bờ trái

      Ông Hộ bờ trái

      Ranh Lai Vung

      1.59

      -

      -

      -

      -

      -

      1.59

      3.00

      5.00

      BTXM2

      E

      11

      Đường Kênh Trung Ương bờ phải

      Đường Nhã Phương

      Ranh Lai Vung

      1.62

      -

      -

      -

      -

      -

      1.62

      3.00

      5.00

      BTXM2

      E

      II.12

      HUYỆN CHÂU THÀNH

       

      85.11

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đường ĐT.853 cũ - Tân Phú

      Giáp ranh Sa Đéc, xã Tân Phú Trung KM0+000

      Đường Tầm Vu, KM9+200

      9.20

      -

      -

      -

      -

      9.20

      -

      5.50

      7.00

      LN2

      D2

      2

      Đường Xẻo Trầu

      Giáp ĐT.853 cũ, KM0+000

      Giáp ranh Vĩnh Long, KM11+000

      11.00

      -

      -

      -

      -

      11.00

      -

      3.50

      6.00

      LN2

      D2

      3

      Đường Tầm Vu

      Giáp ĐT.853, KM0+000

      Giáp ranh Vĩnh Long, KM8+977

      8.98

      -

      -

      -

      -

      8.98

      -

      3.50

      6.00

      LN2

      D2

      4

      Đường Mù U - Rau Cần

      Giáp Quốc lộ 80, KM0+000

      Giáp Đường Tầm Vu, KM12+500

      12.50

      -

      -

      -

      -

      -

      12.50

      3-4

      5.00

      LN2

      E

      5

      Đường An Khánh-An Phú Thuận-Lộc Hoà

      Giáp ĐT.854 cũ, KM0+000

      Giáp ranh Vĩnh Long, KM9+000

      9.00

      -

      -

      -

      -

      9.00

      -

      3,5-5,5

      6.50

      LN2

      D2

      6

      Đường ĐT.854 cũ

      Giáp Quốc lộ 80, KM0+000

      Giáp ĐT.854, KM12+829

      12.83

      -

      -

      -

      -

      12.83

      -

      5.00

      7.00

      LN2

      D2

      7

      Đường Sông Tiền

      Giáp ranh Sa Đéc, phường 4 KM0+000

      Giáp bến đò Cái Tàu, Km14+100

      14.10

      -

      -

      -

      -

      14.10

      -

      3,5-5,5

      7.00

      LN2

      D2

      8

      Đường ĐT.853 mới - ĐT.853 mới cũ -Gỗ Đền

      Giáp ĐT.853 mới, KM0+000

      Giáp Đường Mù U - Rau Cần, Km7+500

      7.50

      -

      -

      -

      -

      7.50

      -

      3.50

      6.00

      LN2

      D2

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1285/QĐ-UBND-HC
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Đồng Tháp
                                Ngày ban hành31/08/2021
                                Người kýTrần Trí Quang
                                Ngày hiệu lực 31/08/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Nghị quyết 05/2021/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp và giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp do thành phố Cần Thơ ban hành
                                                      • Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên
                                                      • Nghị quyết 567/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi và thời gian được hưởng hỗ trợ thực hiện công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
                                                      • Thông tư 149/2020/TT-BCA hướng dẫn thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật Phòng cháy và chữa cháy sửa đổi và Nghị định 136/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật Phòng cháy và chữa cháy sửa đổi do Bộ Công an ban hành
                                                      • Quyết định 1821/QĐ-TTg năm 2020 về giải thể Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch thành phố Hải Phòng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Thông báo 314/TB-VPCP năm 2020 về kết luận của Phó thủ tướng Trịnh Đình Dũng tại cuộc họp về triển khai Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc – Nam phía Đông giai đoạn 2017-2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 15/2020/QĐ-UBND bãi bỏ 03 văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
                                                      • Quyết định 1080/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ