Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1253/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thu Quỹ Phòng, chống thiên tai năm 2020 do tỉnh Bình Định ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    36151





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1253/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bình Định
      Ngày ban hành07/04/2020
      Người kýTrần Châu
      Ngày hiệu lực 07/04/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH ĐỊNH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1253/QĐ-UBND

      Bình Định, ngày 07 tháng 4 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THU QUỸ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI NĂM 2020

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Nghị định số 94/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ quy định về thành lập và quản lý Quỹ Phòng, chống thiên tai;

      Căn cứ Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của UBND tỉnh về việc thành lập Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Bình Định;

      Căn cứ Quyết định số 2063/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh và Quyết định số 3653/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Quy chế về tổ chức và hoạt động của Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh;

      Căn cứ Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định về việc giảm mức đóng góp Quỹ phòng, chống thiên tai đối với các tổ chức kinh tế hạch toán độc lập;

      Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 99/TTr-SNN ngày 3/4/2020,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thu Quỹ Phòng, chống thiên tai năm 2020, trên địa bàn tỉnh, với nội dung chính như sau:

      Tổng số đơn vị trong kế hoạch thu, miễn giảm Quỹ phòng, chống thiên tai năm 2020 là: 659 đơn vị. Tổng số tiền nộp Quỹ là: 39.116.329.000 đồng; số tiền miễn giảm là 1.415.355.000 đồng; số tiền đóng góp tự nguyện 1.000.000 đồng, tổng số tiền giao kế hoạch thu là: 37.701.974.000 đồng. Cụ thể như sau:

      - Cơ quan, ban ngành của tỉnh, Trung ương, kế hoạch thu là: 404.893.206 đồng, miễn giảm là 1.504.666 đồng; số tiền đóng góp tự nguyện thêm là 1.000.000 đồng;

      - Cơ quan đảng, đoàn thể, kế hoạch thu là: 101.075.978 đồng;

      - Lực lượng vũ trang, kế hoạch thu là: 783.696.815 đồng, miễn giảm là 2.799.595 đồng;

      - Đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh, kế hoạch thu là: 1.080.332.832 đồng, miễn giảm là 1.116.445 đồng;

      - Đơn vị sự nghiệp trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, kế hoạch: thu là 411.758.461 đồng, miễn giảm là 257.000 đồng;

      - Các chi nhánh, văn phòng đại diện đóng trên địa bàn tỉnh, kế hoạch thu là: 270.219.157 đồng, miễn giảm là 500.000 đồng;

      - Doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh, kế hoạch thu là: 258.309.361 đồng;

      - Doanh nghiệp Cục thuế tỉnh quản lý thu đóng trên địa bàn, kế hoạch thu là: 14.108.436.480 đồng, miễn giảm là 200.792.121 đồng;

      - Các Ngân hàng thương mại, kế hoạch thu là 222.045.754 đồng, miễn giảm là 164.129 đồng;

      - UBND huyện An Lão, kế hoạch thu là 289.480.929 đồng, miễn giảm là 9.669.928 đồng;

      - UBND huyện An Nhơn, kế hoạch thu là: 2.564.716.700 đồng, miễn giảm là 204.554.000 đồng;

      - UBND huyện Hoài Ân, kế hoạch thu là 985.468.602 đồng, miễn giảm là 20.564.161 đồng;

      - UBND huyện Hoài Nhơn, kế hoạch thu là: 2.113.251.219 đồng, miễn giảm là 188.279.269 đồng;

      - UBND huyện Phù Cát, kế hoạch thu là 1.961.868.479 đồng, miễn giảm là 327.356.000 đồng;

      - UBND huyện Phù Mỹ, kế hoạch thu là: 1.407.650.972 đồng, miễn giảm là 153.617.909 đồng;

      - UBND huyện Tây Sơn, kế hoạch thu là: 1.542.321.000 đồng, miễn giảm là 182.348.000 đồng;

      - UBND huyện Tuy Phước, kế hoạch thu là 2.536.926.111 đồng;

      - UBND huyện Vân Canh, kế hoạch thu là 101.503.822 đồng;

      - UBND huyện Vĩnh Thạnh, kế hoạch thu là 298.192.400 đồng, miễn giảm là 24.333.600 đồng;

      - UBND thành phố Quy Nhơn, kế hoạch thu là 6.259.825.710 đồng, miễn giảm: 97.498.481 đồng.

      (Chi tiết có Phụ lục kèm theo).

      Điều 2. Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành.

      Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Hội đoàn thể tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - TT Tỉnh ủy (báo cáo);
      - TT HĐND tỉnh (báo cáo);
      - CT, các PCT UBND tỉnh;
      - LĐVP UBND tỉnh;
      - Lưu: VT, K19.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Trần Châu

       

      PHỤ LỤC

      KẾ HOẠCH THU QUỸ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2020
      (Kèm theo Quyết định số: 1253/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      TT

      Tên cơ quan đơn vị

      Kế hoạch thu nộp, miễn, giảm đóng Quỹ cá nhân

      Kế hoạch thu nộp, miễn, giảm đóng Quỹ của tổ chức kinh tế độc lập

      Ghi chú

      Số tiền tính toán phải nộp chưa trừ miễn giảm (đồng)

      Số tiền miễn, giảm (đồng)

      Số tiền đóng góp tự nguyện thêm (đồng)

      Kế hoạch đóng Quỹ sau khi trừ số miễn giảm (đồng)

      Số tiền tính toán phải nộp chưa trừ miễn giảm (đồng)

      Số tiền miễn, giảm (đồng)

      Số tiền đóng góp tự nguyện thêm (đồng)

      Kế hoạch đóng Quỹ sau khi trừ số miễn giảm (đồng)

       

      A

      Cơ quan hành chính, sự nghiệp thuộc tỉnh, TƯ

      3.057.154.154

      6.177.706

      1.000.000

      3.051.976.448

       

       

       

       

       

      I

      Cơ quan, ban ngành của tỉnh, TƯ

      405.397.872

      1.504.666

      1.000.000

      404.893.206

       

       

       

       

       

      1

      Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh

      6.625.000

       

       

      6.625.000

       

       

       

       

       

      2

      Ban quản lý bảo trì đường bộ

      1.875.000

       

       

      1.875.000

       

       

       

       

       

      3

      Ban Quản Lý Dự án giao thông tỉnh

      7.615.447

       

       

      7.615.447

       

       

       

       

       

      4

      Ban Quản Lý Khu Kinh tế tỉnh

      10.576.000

       

      1.000.000

      11.576.000

       

       

       

       

       

      5

      BQL Dự án Đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và Công nghiệp tỉnh

      6.325.000

       

       

      6.325.000

       

       

       

       

       

      6

      Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh

      6.868.000

       

       

      6.868.000

       

       

       

       

       

      7

      Cục Thống Kê Bình Định

      5.760.000

       

       

      5.760.000

       

       

       

       

       

      8

      Cục thuế tỉnh

      24.500.000

       

       

      24.500.000

       

       

       

       

       

      9

      Chi cục chăn nuôi và thú y

      7.093.400

       

       

      7.093.400

       

       

       

       

       

      10

      Chi Cục Kiểm Lâm Bình Định

      38.734.000

      189.000

       

      38.545.000

       

       

       

       

       

      11

      Chi cục phát triển nông thôn

      3.676.000

       

       

      3.676.000

       

       

       

       

       

      12

      Chi Cục Quản Lý Chất Lượng Nông, Lâm Sản Và Thủy Sản

      3.271.555

       

       

      3.271.555

       

       

       

       

       

      13

      Chi cục Thủy lợi

      4.653.000

       

       

      4.653.000

       

       

       

       

       

      14

      Chi cục thủy sản

      8.369.737

       

       

      8.369.737

       

       

       

       

       

      15

      Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ Thực vật

      3.957.000

       

       

      3.957.000

       

       

       

       

       

      16

      Kho bạc Nhà nước tỉnh

      39.004.575

       

       

      39.004.575

       

       

       

       

       

      17

      Sở Công Thương

      10.285.885

       

       

      10.285.885

       

       

       

       

       

      18

      Sở Du lịch

      5.615.741

       

       

      5.615.741

       

       

       

       

       

      19

      Sở Giáo dục và Đào tạo

      13.452.125

       

       

      13.452.125

       

       

       

       

       

      20

      Sở Giao thông vận tải

      10.580.053

       

       

      10.580.053

       

       

       

       

       

      21

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      7.889.653

       

       

      7.889.653

       

       

       

       

       

      22

      Sở Khoa học và Công nghệ

      5.119.000

       

       

      5.119.000

       

       

       

       

       

      23

      Sở Lao động - Thương binh Và Xã hội

      9.300.000

       

       

      9.300.000

       

       

       

       

       

      24

      Sở Nội vụ

      15.232.515

      538.743

       

      14.693.772

       

       

       

       

      01 công chức nghỉ hưu

      25

      Sở nông nghiệp và PTNT (văn phòng sở)

      11.729.000

       

       

      11.729.000

       

       

       

       

      Số thu năm 2019

      26

      Sở Ngoại Vụ

      4.066.000

       

       

      4.066.000

       

       

       

       

       

      27

      Sở Tài chính

      17.658.907

       

       

      17.658.907

       

       

       

       

       

      28

      Sở Tài Nguyên Và Môi Trường

      32.774.246

      123.114

       

      32.651.132

       

       

       

       

      01 CB trên 60 tuổi

      29

      Sở Tư pháp

      16.527.494

      0

      0

      16.527.494

       

       

       

       

      bao gồm các đơn vị trực thuộc; Trung tâm trợ giúp pháp lý và Phòng công chứng số 3 lấy số liệu theo KH năm 2019.

      30

      Sở Thông tin và Truyền thông

      5.075.000

       

       

      5.075.000

       

       

       

       

       

      31

      Sở Văn hóa và Thể thao

      7.878.620

      413.870

       

      7.464.750

       

       

       

       

      nghỉ hưu

      32

      Sở Xây dựng

      15.430.000

       

       

      15.430.000

       

       

       

       

       

      33

      Sở Y tế

      8.889.939

      239.939

       

      8.650.000

       

       

       

       

      bệnh hiểm nghèo

      34

      Thanh tra tỉnh

      9.336.520

       

       

      9.336.520

       

       

       

       

       

      35

      Văn Phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

      6.815.000

       

       

      6.815.000

       

       

       

       

       

      36

      Văn Phòng UBND tỉnh

      12.838.460

       

       

      12.838.460

       

       

       

       

      số thu năm 2019

      II

      Cơ quan đảng, đoàn thể

      101.075.978

      0

      0

      101.075.978

       

       

       

       

      0

      1

      Ban Dân tộc tỉnh

      3.569.000

       

       

      3.569.000

       

       

       

       

       

      2

      Ban Dân vận Tỉnh ủy

      3.690.000

       

       

      3.690.000

       

       

       

       

       

      3

      Ban Nội chính Tỉnh ủy

      5.000.788

       

       

      5.000.788

       

       

       

       

      Đã nộp tiền

      4

      Ban Tổ chức Tỉnh ủy

      7.931.000

       

       

      7.931.000

       

       

       

       

       

      5

      Ban Tuyên giáo

      5.739.365

       

       

      5.739.365

       

       

       

       

       

      6

      Đảng Ủy Khối các cơ quan tỉnh

      3.724.668

       

       

      3.724.668

       

       

       

       

       

      7

      Đảng ỦY Khối Doanh nghiệp tỉnh

      3.694.000

       

       

      3.694.000

       

       

       

       

       

      8

      Hội Cựu Chiến binh tỉnh

      1.068.125

       

       

      1.068.125

       

       

       

       

       

      9

      Hội Chữ Thập đỏ tỉnh

      2.650.701

       

       

      2.650.701

       

       

       

       

       

      10

      Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

      4.658.000

       

       

      4.658.000

       

       

       

       

       

      11

      Hội Nông dân tỉnh

      4.050.000

       

       

      4.050.000

       

       

       

       

       

      12

      Hội Văn Học Nghệ thuật tỉnh

      2.183.498

       

       

      2.183.498

       

       

       

       

       

      13

      Liên đoàn Lao động tỉnh

      6.348.000

       

       

      6.348.000

       

       

       

       

       

      14

      Liên Hiệp Các Hội Khoa Học Và Kỹ Thuật Tỉnh Bình Định

      1.254.000

       

       

      1.254.000

       

       

       

       

       

      15

      Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh

      681.000

       

       

      681.000

       

       

       

       

       

      16

      Liên Minh Hợp Tác Xã Tỉnh Bình Định

      3.270.000

       

       

      3.270.000

       

       

       

       

       

      17

      Tỉnh đoàn Bình Định

      8.489.000

       

       

      8.489.000

       

       

       

       

       

      18

      Trường Chính Trị Tỉnh Bình Định

      12.378.205

       

       

      12.378.205

       

       

       

       

      Số thu năm 2020

      19

      Ủy Ban Kiểm Tra Tỉnh Ủy Bình Định

      5.688.000

       

       

      5.688.000

       

       

       

       

       

      20

      Ủy Ban Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam Tỉnh Bình Định

      3.923.628

       

       

      3.923.628

       

       

       

       

       

      21

      Văn Phòng Tỉnh Uỷ Bình Định

      11.085.000

       

       

      11.085.000

       

       

       

       

       

      III

      Lực lượng vũ trang

      786.496.410

      2.799.595

      0

      783.696.815

       

       

       

       

       

      1

      Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh Bình Định

      50.000.000

       

       

      50.000.000

       

       

       

       

      Số KH năm 2019

      2

      Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bình Định

      274.125.800

       

       

      274.125.800

       

       

       

       

      Số thu năm 2019

      3

      Công an Tỉnh Bình Định

      368.065.072

      2.799.595

       

      365.265.477

       

       

       

       

      2 thương binh, 5 CB suy giảm khả năng lao động, 1 hộ gia đình bị thiệt hại do cháy nổ

      4

      Hải Đoàn Biên Phòng 48

      36.969.192

       

       

      36.969.192

       

       

       

       

       

      5

      Lữ đoàn pháo binh 572

      57.336.346

       

       

      57.336.346

       

       

       

       

       

      IV

      Đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh

      1.081.449.277

      1.116.445

      0

      1.080.332.832

       

       

       

       

       

      1

      Báo Bình Định

      9.596.785

       

       

      9.596.785

       

       

       

       

       

      2

      Bảo Tàng Tỉnh Bình Định

      4.915.615

       

       

      4.915.615

       

       

       

       

       

      3

      Bệnh Viện Mắt Tỉnh Bình Định

      17.533.259

       

       

      17.533.259

       

       

       

       

       

      4

      Bệnh viện chỉnh hình và Phục hồi chức năng Quy Nhơn

      14.936.585

      225.047

       

      14.711.538

       

       

       

       

      01 thương binh

      5

      Bệnh Viện Tâm Thần Bình Định

      19.760.838

       

       

      19.760.838

       

       

       

       

       

      6

      Cảng Vụ Hàng Hải Qui Nhơn

      6.311.972

       

       

      6.311.972

       

       

       

       

       

      7

      Cơ sở Cai nghiện Ma túy

      2.469.000

       

       

      2.469.000

       

       

       

       

       

      8

      Chi Cục An Toàn Vệ Sinh Thực Phẩm

      3.318.266

       

       

      3.318.266

       

       

       

       

       

      9

      Chi Cục Dân Số - Kế Hoạch Hoá Gia Đình

      3.764.485

       

       

      3.764.485

       

       

       

       

       

      10

      Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng IV

      3.494.623

       

       

      3.494.623

       

       

       

       

       

      11

      Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Bình Định

      2.663.275

       

       

      2.663.275

       

       

       

       

       

      12

      Đài Phát Thanh Truyền Hình Bình Định

      20.902.000

       

       

      20.902.000

       

       

       

       

       

      13

      Đoàn Ca Kịch Bài Chòi Bình Định

      7.151.976

       

       

      7.151.976

       

       

       

       

       

      14

      Nhà Hát Tuồng Đào Tấn

      7.716.161

       

       

      7.716.161

       

       

       

       

       

      15

      Nhà Khách Thanh Bình

      3.512.677

       

       

      3.512.677

       

       

       

       

      đã nộp tiền

      16

      Quỹ Bảo Vệ Môi Trường Tỉnh Bình Định

      1.410.000

       

       

      1.410.000

       

       

       

       

       

      17

      Quỹ Bảo Vệ Và Phát Triển Rừng Tỉnh Bình Định

      1.278.122

       

       

      1.278.122

       

       

       

       

       

      18

      Quỹ Đầu Tư Phát Triển Bình Định

      4.054.000

       

       

      4.054.000

       

       

       

       

       

      19

      Quỹ Phát Triển Khoa Học Và Công Nghệ Tỉnh Bình Định

      811.377

       

       

      811.377

       

       

       

       

       

      20

      Trung Tâm Chăm Sóc & Điều dưỡng Người Có Công

      2.289.442

      285.392

       

      2.004.050

       

       

       

       

      Đã nộp tiền

      21

      Trung Tâm Dịch Vụ Khoa Học Kỹ Thuật

      510.846

       

       

      510.846

       

       

       

       

       

      22

      Trung tâm Đào tạo Nghiệp vụ giao thông vận tải Bình Định

      21.500.000

       

       

      21.500.000

       

       

       

       

       

      23

      Trung Tâm Đăng Kiểm Phương Tiện Thủy, Bộ Bình Định

      4.594.000

       

       

      4.594.000

       

       

       

       

       

      24

      Trung Tâm Giám Định Y Khoa

      1.925.367

       

       

      1.925.367

       

       

       

       

       

      25

      Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên Bình Định

      2.980.762

       

       

      2.980.762

       

       

       

       

       

      26

      Trung Tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể thao Bình Định

      5.766.404

       

       

      5.766.404

       

       

       

       

       

      27

      Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bình Định

      28.064.053

       

       

      28.064.053

       

       

       

       

       

      28

      Trung Tâm Nước Sạch Và Vệ Sinh Môi Trường Nông Thôn

      11.713.617

       

       

      11.713.617

       

       

       

       

       

      29

      Trung Tâm Tán Sỏi Miền Trung

      1.252.582

       

       

      1.252.582

       

       

       

       

       

      30

      Trung Tâm Tin học Công Báo Bình Định

      2.422.545

       

       

      2.422.545

       

       

       

       

       

      31

      Trung Tâm Thông Tin Xúc Tiến Du Lịch Bình Định

      1.554.000

       

       

      1.554.000

       

       

       

       

       

      32

      Trung Tâm Võ thuật Cổ Truyền Bình Định

      1.931.596

       

       

      1.931.596

       

       

       

       

       

      33

      Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn

      37.976.185

       

       

      37.976.185

       

       

       

       

       

      34

      Trường Chuyên Biệt Hy Vọng Quy Nhơn

      9.236.072

      386.907

       

      8.849.165

       

       

       

       

      người khuyết tật

      35

      Trường Đại Học Quy Nhơn

      184.897.969

       

       

      184.897.969

       

       

       

       

       

      36

      Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

      14.217.171

       

       

      14.217.171

       

       

       

       

      giảm trừ số nộp dư năm 2019: 12.973.000 đồng

      37

      Trường THPT Nguyễn Thái Học

      11.126.174

      219.099

       

      10.907.075

       

       

       

       

       

      38

      Văn Phòng Điều Phối Về Biến Đổi Khí Hậu Tỉnh Bình Định

      803.207

       

       

      803.207

       

       

       

       

       

      39

      Văn Phòng Điều Phối Xây Dựng Nông Thôn Mới

      1.465.358

       

       

      1.465.358

       

       

       

       

       

      40

      Viện Nghiên Cứu Phát Triển Kinh Tế - Xã Hội Tỉnh Bình Định

      4.013.000

       

       

      4.013.000

       

       

       

       

       

      41

      Ban quản lý cảng cá

      6.135.000

       

       

      6.135.000

       

       

       

       

      số thu năm 2019

      42

      Ban quản lý Dự án Hỗ trợ Nông nghiệp Các bon thấp Bình Định

      997.000

       

       

      997.000

       

       

       

       

      số thu năm 2019

      43

      Ban quản lý rừng đặc dụng An toàn

      5.140.000

       

       

      5.140.000

       

       

       

       

      số thu năm 2019

      44

      Bảo Tàng Quang Trung

      6.737.000

       

       

      6.737.000

       

       

       

       

      số thu năm 2019

      45

      Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh Bình Định

      263.790.507

       

       

      263.790.507

       

       

       

       

      số thu năm 2019

      46

      Bệnh Viện Lao Và Bệnh Phổi

      20.869.000

       

       

      20.869.000

       

       

       

       

      số thu năm 2019

      47

      Bệnh Viện Y học cổ truyền và phục hồi chức năng

      29.464.744

       

       

      29.464.744

       

       

       

       

      số thu năm 2019

      48

      Chi Cục Quản Lý Thị Trường Tỉnh Bình Định

      19.811.000

       

       

      19.811.000

       

       

       

       

      số thu năm 2019

      49

      Nhà khách tỉnh ủy Bình Định

      1.632.542

       

       

      1.632.542

       

       

       

       

      số thu năm 2019

      50

      Thư Viện Tỉnh Bình Định

      4.865.385

       

       

      4.865.385

       

       

       

       

      số thu năm 2019

      51

      Trung Tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

      5.883.000

       

       

      5.883.000

       

       

       

       

      số thu năm 2019

      52

      Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình Định

      1.612.180

       

       

      1.612.180

       

       

       

       

      số kế hoạch năm 2019

      53

      Trung tâm giống cây trồng Bình Định

      2.357.000

       

       

      2.357.000

       

       

       

       

      số thu năm 2019

      54

      Trung tâm giống nông nghiệp

      6.126.000

       

       

      6.126.000

       

       

       

       

      số thu năm 2019

      55

      Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm mỹ phẩm

      4.067.179

       

       

      4.067.179

       

       

       

       

      số kế hoạch gửi mail

      56

      Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp

      1.575.038

       

       

      1.575.038

       

       

       

       

      số kế hoạch gửi mail

      57

      Trung Tâm Khuyến Nông Bình Định

      7.185.000

       

       

      7.185.000

       

       

       

       

      số thu năm 2019

      58

      Trung tâm phân tích và kiểm nghiệm

      5.617.902

       

       

      5.617.902

       

       

       

       

      số thu năm 2019

      59

      Trung Tâm Quy Hoạch Nông Nghiệp, Nông Thôn

      4.315.000

       

       

      4.315.000

       

       

       

       

      số thu năm 2019

      60

      Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ

      2.877.000

       

       

      2.877.000

       

       

       

       

      số thu năm 2019

      61

      Trung Tâm ứng Dụng Tiến Bộ Khoa Học Và Công Nghệ

      3.612.000

       

       

      3.612.000

       

       

       

       

      số thu năm 2019

      62

      Trung Tâm văn hóa điện ảnh (cơ sở 2)

      4.299.000

       

       

      4.299.000

       

       

       

       

      số kế hoạch gửi mail

      63

      Trung Tâm Văn Hoá điện ảnh Bình Định

      3.584.000

       

       

      3.584.000

       

       

       

       

      số thu năm 2019

      64

      Trung Tâm Xúc Tiến Đầu Tư

      2.019.000

       

       

      2.019.000

       

       

       

       

      số thu năm 2019

      65

      Trung Tâm Xúc Tiến Thương Mại

      1.060.000

       

       

      1.060.000

       

       

       

       

      số kế hoạch gửi mail

      66

      Trường Cao Đẳng Y Tế Bình Định

      17.499.935

       

       

      17.499.935

       

       

       

       

      số kế hoạch gửi mail

      67

      Trường Cao Đẳng Bình Định

      50.471.575

       

       

      50.471.575

       

       

       

       

      số kế hoạch gửi mail

      68

      Trường Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao Bình Định

      3.718.000

       

       

      3.718.000

       

       

       

       

      số thu năm 2019

      69

      Trường THPT Hùng Vương

      17.923.938

       

       

      17.923.938

       

       

       

       

      số kế hoạch gửi mail

      70

      Trường THPT Quốc Học

      13.814.000

       

       

      13.814.000

       

       

       

       

      số thu năm 2019

      71

      Trường THPT Trần Cao Vân

      21.184.000

       

       

      21.184.000

       

       

       

       

      số thu năm 2019

      72

      Trường THPT Trưng Vương

      21.443.524

       

       

      21.443.524

       

       

       

       

      số thu năm 2019

      73

      Ban Quản lý Dự án Phục hồi và Quản lý bền vững Rừng phòng hộ

      938.538

       

       

      938.538

       

       

       

       

      Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

      74

      Công ty cổ phần bệnh viện đa khoa Hòa Bình

      13.407.692

       

       

      13.407.692

       

       

       

       

      Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

      75

      Chi Cục Quản Lý Đường Bộ III.2

      1.340.769

       

       

      1.340.769

       

       

       

       

      Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

      76

      Trung Tâm Giáo Dục Nghề Nghiệp Công Đoàn Bình Định

      804.462

       

       

      804.462

       

       

       

       

      Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

      77

      Trung Tâm Qui Hoạch Và Kiểm Định Xây Dựng

      8.446.846

       

       

      8.446.846

       

       

       

       

      Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

      78

      Trường Đại Học Quang Trung

      8.983.154

       

       

      8.983.154

       

       

       

       

      Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

      V

      Đơn vị sự nghiệp trung ương

      412.015.461

      257.000

      0

      411.758.461

       

       

       

       

       

      1

      Bảo Hiểm Xã Hội Tỉnh Bình Định

      24.220.397

      0

       

      24.220.397

       

       

       

       

       

      2

      Công Ty Điện Lực Bình Định

      90.766.000

       

       

      90.766.000

       

       

       

       

       

      3

      Cục Dự Trữ Nhà Nước Khu Vực Nghĩa Bình

      16.136.000

       

       

      16.136.000

       

       

       

       

       

      4

      Cục Hải Quan Tỉnh Bình Định

      33.012.000

      257.000

       

      32.755.000

       

       

       

       

      01 thương binh

      5

      Cục Thi hành án Dân Sự Tỉnh Bình Định

      7.029.000

       

       

      7.029.000

       

       

       

       

       

      6

      Liên Đoàn Địa Chất Trung Trung Bộ

      17.813.758

       

       

      17.813.758

       

       

       

       

       

      7

      Phân viện điều tra quy hoạch rừng nam Trung Bộ và Tây Nguyên

      8.746.300

       

       

      8.746.300

       

       

       

       

       

      8

      Toà án Nhân Dân Tỉnh Bình Định

      17.283.000

       

       

      17.283.000

       

       

       

       

       

      9

      Văn Phòng Đoàn Đại Biểu Quốc Hội Tỉnh Bình Định

      2.058.492

       

       

      2.058.492

       

       

       

       

       

      10

      Viện Kiểm Sát Nhân Dân Tỉnh Bình Định

      24.832.000

       

       

      24.832.000

       

       

       

       

       

      11

      Viện Sốt Rét - KST - CT Quy Nhơn

      31.434.045

       

       

      31.434.045

       

       

       

       

       

      12

      Bưu điện tỉnh

      34.509.238

       

       

      34.509.238

       

       

       

       

      số thu năm 2019

      13

      Bệnh Viện Phong - Da Liễu Trung ương Quy Hòa

      61.442.000

       

       

      61.442.000

       

       

       

       

      số thu năm 2019

      14

      Viện Khoa học kỹ thuật nông nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ

      10.957.000

       

       

      10.957.000

       

       

       

       

      số thu năm 2019

      15

      Viễn thông Bình Định - Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam

      31.776.231

       

       

      31.776.231

       

       

       

       

      Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

      VI

      Chi nhánh, văn phòng đại diện

      270.719.157

      500.000

      0

      270.219.157

       

       

       

       

       

      1

      Công ty cổ phần Greenfeed việt nam - chi nhánh Bình Định

      30.109.615

       

       

      30.109.615

       

       

       

       

       

      2

      Công ty thủy điện An Khê-Ka Nat

      21.769.360

      125.000

       

      21.644.360

       

       

       

       

      suy giảm khả năng lao động 34%

      3

      Chi nhánh 3 - Cty TNHH MTV Nguyên Liêm (Nhà máy chế biến tinh bột sắn Vân Canh)

      13.701.538

       

       

      13.701.538

       

       

       

       

       

      4

      Chi nhánh Công ty Cổ phần Muối và Thương mại miền Trung tại Bình Định

      3.250.594

      375.000

       

      2.875.594

       

       

       

       

       

      5

      Chi nhánh công ty cổ phần sữa Việt Nam - nhà máy sữa Bình Định

      30.875.000

       

       

      30.875.000

       

       

       

       

       

      6

      Chi nhánh Công ty CP khử trùng Việt Nam tại Quy Nhơn

      5.625.000

       

       

      5.625.000

       

       

       

       

       

      7

      Chi nhánh liên minh HTX thương mại TP Hồ Chí Minh Co.opmart An Nhơn

      7.103.000

       

       

      7.103.000

       

       

       

       

       

      8

      Khách sạn Bình Dương

      6.616.085

       

       

      6.616.085

       

       

       

       

       

      9

      Xí nghiệp than quy nhơn

      1.478.927

       

       

      1.478.927

       

       

       

       

       

      10

      Công ty Bảo hiểm Hàng Không Bình Định (VNI Bình Định)

      2.178.000

       

       

      2.178.000

       

       

       

       

      Số thu năm 2019

      11

      Công ty bảo hiểm Xuân Thành Nam Trung Bộ

      905.308

       

       

      905.308

       

       

       

       

      Số thu năm 2019

      12

      Trung Tâm Kinh Doanh Vnpt - Bình Định - Chi Nhánh Tổng Công Ty Dịch Vụ Viễn Thông

      17.587.115

       

       

      17.587.115

       

       

       

       

      Số thu năm 2019

      13

      Văn phòng đại diện Công ty TNHH Poly-Poxy Coatings Việt Nam tại Quy Nhơn

      475.000

       

       

      475.000

       

       

       

       

      số thu năm 2019

      14

      Cảng hàng không Phù Cát

      25.044.615

       

       

      25.044.615

       

       

       

       

      Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

      15

      Công Ty Bảo Hiểm Bưu Điện Bình Định

      4.375.000

       

       

      4.375.000

       

       

       

       

      Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

      16

      Công Ty Bảo Minh Bình Định

      3.250.000

       

       

      3.250.000

       

       

       

       

      Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

      17

      Công Ty Bảo Việt Bình Định

      5.625.000

       

       

      5.625.000

       

       

       

       

      Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

      18

      Công Ty Cổ Phần Bảo Hiểm Viễn Đông - Chi Nhánh Bình Định

      2.625.000

       

       

      2.625.000

       

       

       

       

      Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

      19

      Chi Nhánh Bảo Hiểm AAA Bình Định

      1.250.000

       

       

      1.250.000

       

       

       

       

      Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

      20

      Chi nhánh Bình Định - Công ty cổ phần ô tô Trường Hải

      17.875.000

       

       

      17.875.000

       

       

       

       

      Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

      21

      Chi Nhánh Bình Định - Công Ty Cổ Phần Viễn Thông Fpt

      16.000.000

       

       

      16.000.000

       

       

       

       

      Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

      22

      Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Đại Lý Hàng Hải Việt Nam - Đại Lý Hàng Hải Quy Nhơn

      875.000

       

       

      875.000

       

       

       

       

      Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

      23

      Chi nhánh Công ty cổ phần đại lý vận tải Safi tại Bình Định

      3.750.000

       

       

      3.750.000

       

       

       

       

      Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

      24

      Chi nhánh công ty cổ phần khảo sát và xây dựng - Usco tại miền trung

      2.875.000

       

       

      2.875.000

       

       

       

       

      Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

      25

      Chi nhánh công ty cổ phần tập đoàn Vinacontrol Quy Nhơn

      2.125.000

       

       

      2.125.000

       

       

       

       

      Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

      26

      Chi nhánh công ty TNHH Arysta Lifescience Việt Nam tại Bình Định

      1.750.000

       

       

      1.750.000

       

       

       

       

      Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

      27

      Chi nhánh công ty TNHH Cargill Việt Nam tại Bình Định

      17.875.000

       

       

      17.875.000

       

       

       

       

      Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

      28

      Chi Nhánh Công Ty TNHH Gas Petrolimex Đà Nẵng Tại Bình Định

      1.750.000

       

       

      1.750.000

       

       

       

       

      Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

      29

      Chi Nhánh Ii Công Ty Cổ Phần Trục Vớt Cứu Hộ Việt Nam

      125.000

       

       

      125.000

       

       

       

       

      Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

      30

      Chi nhánh tổng công ty cà phê Việt Nam - công ty kinh doanh tổng hợp Vinacafe Quy Nhơn

      1.750.000

       

       

      1.750.000

       

       

       

       

      Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

      31

      Nhà máy Green Ceramic - chi nhánh công ty cổ phần Green Ceramic Việt Nam

      16.625.000

       

       

      16.625.000

       

       

       

       

      Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

      32

      Tổng Công Ty Cổ Phần Bảo Hiểm Bảo Long - Công Ty Bảo Hiểm Bảo Long Bình Định

      1.250.000

       

       

      1.250.000

       

       

       

       

      Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

      33

      Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Quân đội - Công ty Bảo hiểm MIC Bình Định

      2.250.000

       

       

      2.250.000

       

       

       

       

      Số tự tính từ số lao động đóng BHXH

      B

      Tổ chức kinh tế độc lập

      3.655.542.755

      88.441.944

      -

      3.567.100.810

      11.134.205.090

      112.514.306

      -

      11.021.690.784

       

      I

      Doanh nghiệp nhà nước đóng trên địa bàn

      91.175.426

      -

      -

      91.175.426

      167.133.935

      -

      -

      167.133.935

       

      1

      Công ty TNHH KTCT Thủy Lợi

      51.156.472

       

       

      51.156.472

      100.000.000

       

       

      100.000.000

       

      2

      Công ty TNHH Lâm Nghiệp Sông Kôn

      7.633.000

       

       

      7.633.000

      11.731.000

       

       

      11.731.000

       

      3

      Công ty TNHH Lâm Nghiệp - Hà Thanh

      7.839.000

       

       

      7.839.000

      14.331.000

       

       

      14.331.000

       

      4

      Công ty TNHH Lâm Nghiệp Quy Nhơn

      12.528.954

       

       

      12.528.954

      11.168.935

       

       

      11.168.935

       

      5

      Công ty TNHH Xổ số Kiến thiết Bình Định

      12.018.000

       

       

      12.018.000

      29.903.000

       

       

      29.903.000

       

      II

      Doanh nghiệp đóng trên địa bàn

      3.342.157.446

      88.277.815

      -

      3.253.879.630

      10.967.071.155

      112.514.306

      -

      10.854.556.849

       

      1

      Công ty TNHH Delta Galil Việt Nam

      -

       

       

      -

      100.000.000

       

       

      100.000.000

      Đang trình giảm trách nhiệm DN vì DN được miễn thuế TNDN

      2

      Công ty cổ phần Tân cảng Quy Nhơn

      2.104.737

       

       

      2.104.737

      35.939.532

      7.187.906

       

      28.751.626

      DN giảm 50% thuế TNDN

      3

      Công ty cổ phần Tư vấn và Đầu tư Pegasus Bình Định

      -

       

       

      -

      12.647.869

       

       

      12.647.869

      miễn cá nhân vùng khó khăn, DN đã nộp tiền

      4

      Công ty cổ phần Việt Úc - Bình Định

      48.140.000

      48.140.000

       

      -

      45.708.000

      18.283.200

       

      27.424.800

      miễn cá nhân vùng khó khăn, giảm 40% TCKT do miễn thuế theo QĐ UB

      5

      Công ty TNHH Việt Úc - Phù Mỹ

      10.390.000

      10.390.000

       

      -

       

      17.608.000

      7.043.200

       

      10.564.800

      miễn cá nhân vùng khó khăn, giảm 40% TCKT do miễn thuế theo QĐ UB

      6

      Công ty cổ phần Pisico - Hà Thanh

      3.922.000

      3.922.000

       

      -

      8.692.220

       

       

      8.692.220

      miễn do vùng khó khăn

      7

      Công ty cổ phần khoáng sản Bi O Tan

      18.646.996

       

       

      18.646.996

      24.832.840

       

       

      24.832.840

       

      8

      Công ty TNHH MTV Hoa sen Nhơn Hội

      46.106.700

       

       

      46.106.700

      100.000.000

      40.000.000

       

      60.000.000

      N được miễn thuế TN

      9

      Công ty cổ phần Green Ceramic Việt Nam

      17.000.000

       

       

      17.000.000

      28.256.937

       

       

      28.256.937

      Sai số TS, Số DN tính nộp 16,4 trđ

      10

      Công ty cổ phần dịch vụ Công nghiệp Hàng hải

      14.905.700

      781.200

       

      14.124.500

      21.710.600

       

       

      21.710.600

      thương binh

      11

      Công ty Cổ Phần Thủy Điện Định Bình

      3.495.700

       

       

      3.495.700

      17.926.770

       

       

      17.926.770

       

      12

      Công ty Cổ Phần Bệnh Viện Đa Khoa Bình Định

      44.119.422

       

       

      44.119.422

      100.000.000

      40.000.000

       

      60.000.000

      DN được miễn thuế TNDN

      13

      Công ty cổ phần bến xe Bình Định

      4.260.929

       

       

      4.260.929

      6.598.653

       

       

      6.598.653

       

      14

      Công ty cổ phần Bicem

      12.682.695

       

       

      12.682.695

      15.551.248

       

       

      15.551.248

       

      15

      Công ty cổ phần cấp thoát nước Bình Định

      46.304.658

       

       

      46.304.658

      77.595.643

       

       

      77.595.643

       

      16

      Công ty cổ phần du lịch công đoàn Bình Định

      3.813.000

       

       

      3.813.000

      1.862.554

       

       

      1.862.554

       

      17

      Công ty Cổ Phần Giày Bình Định

      144.518.500

       

       

      144.518.500

      27.564.200

       

       

      27.564.200

       

      18

      Công ty Cổ phần Khoáng sản Bình Định

      28.004.000

       

       

      28.004.000

      49.000.000

       

       

      49.000.000

       

      19

      Công ty TNHH đóng tàu Yanmar Việt Nam

      875.000

       

       

      875.000

      5.151.763

       

       

      5.151.763

       

      20

      Công ty TNHH Marubeni Lumber Việt Nam

      5.500.000

       

       

      5.500.000

      22.714.804

       

       

      22.714.804

       

      21

      Công ty TNHH một thành viên hoa tiêu hàng hải khu vực VII

      5.120.007

       

       

      5.120.007

      4.147.052

       

       

      4.147.052

       

      22

      Công ty tnhh nguyên liệu giấy Qui Nhơn

      13.289.000

       

       

      13.289.000

      14.078.000

       

       

      14.078.000

       

      23

      Công ty tnhh thương mại may mặc YK

      38.000.000

       

       

      38.000.000

      4.081.321

       

       

      4.081.321

       

      24

      Công ty tnhh Trường Sơn

      7.567.455

       

       

      7.567.455

      12.356.635

       

       

      12.356.635

       

      25

      Công ty cổ phần vận tải và kinh doanh tổng hợp

      2.211.947

       

       

      2.211.947

      1.479.463

       

       

      1.479.463

       

      26

      Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Hà Thanh

      14.139.000

       

       

      14.139.000

      1.891.000

       

       

      1.891.000

       

      27

      Công ty xăng dầu Bình Định

      44.480.769

       

       

      44.480.769

      38.815.881

       

       

      38.815.881

       

      28

      Công ty cổ phần địa ốc Nam Việt.

      2.000.000

       

       

      2.000.000

      29.292.944

       

       

      29.292.944

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      29

      Công ty cổ phần 504

      875.000

       

       

      875.000

      29.749.244

       

       

      29.749.244

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      30

      Công ty cổ phần an Trường An

      -

       

       

      -

      45.377.099

       

       

      45.377.099

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      31

      Công ty Cổ Phần Ap Ro Vic

      1.875.000

       

       

      1.875.000

      2.116.377

       

       

      2.116.377

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      32

      Công ty cổ phần Appota

      -

       

       

      -

      34.904.669

       

       

      34.904.669

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      33

      Công ty cổ phần Bà hỏa Mountain

      125.000

       

       

      125.000

      19.928.353

       

       

      19.928.353

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      34

      Công ty cổ phần bất động sản TMS Quy Nhơn

      -

       

       

      -

      500.000

       

       

      500.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      35

      Công ty cổ phần Becamex Bình Định

      1.750.000

       

       

      1.750.000

      500.000

       

       

      500.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      36

      Công ty cổ phần Bigrfeed Bình Định

      -

       

       

      -

      2.055.074

       

       

      2.055.074

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      37

      Công ty cổ phần BOT Bắc Bình Định Việt Nam

      6.401.538

       

       

      6.401.538

      100.000.000

       

       

      100.000.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      38

      Công ty Cổ Phần Cảng Quốc Tế GEMADEPT Nhơn Hội

      -

       

       

      -

      969.695

       

       

      969.695

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      39

      Công ty cổ phần cảng Quy Nhơn

      101.625.000

       

       

      101.625.000

      100.000.000

       

       

      100.000.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      40

      Công ty cổ phần cảng Thị Nại

      19.250.000

       

       

      19.250.000

      21.417.238

       

       

      21.417.238

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      41

      Công ty Cổ phần Cao su BIDIPHAR

      10.750.000

       

       

      10.750.000

      62.451.114

       

       

      62.451.114

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      42

      Công ty cổ phần công nghệ gỗ Đại Thành

      50.000.000

       

       

      50.000.000

      100.000.000

       

       

      100.000.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      43

      Công ty cổ phần công nghệ môi trường Đa Lộc - Hoài Nhơn

      -

       

       

      -

      500.000

       

       

      500.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      44

      Công ty cổ phần công nghệ mới Thiên Phúc

      -

       

       

      -

      967.492

       

       

      967.492

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      45

      Công ty cổ phần công nghệ và thiết bị Thắng Lợi

      500.000

       

       

      500.000

      922.630

       

       

      922.630

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      46

      Công ty cổ phần công nghiệp Trường Thành Việt Nam

      500.000

       

       

      500.000

      7.757.652

       

       

      7.757.652

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      47

      Công ty cổ phần cơ điện và xây lắp Hùng Vương

      15.625.000

       

       

      15.625.000

      28.167.313

       

       

      28.167.313

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      48

      Công ty cổ phần cơ khí và xây dựng Quang Trung

      7.750.000

       

       

      7.750.000

      24.402.415

       

       

      24.402.415

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      49

      Công ty Cổ Phần Chế Biến Đá Việt

      4.155.385

       

       

      4.155.385

      69.012.206

       

       

      69.012.206

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      50

      Công ty Cổ phần Chế biến Gỗ nội thất Pisico

      22.250.000

       

       

      22.250.000

      23.475.490

       

       

      23.475.490

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      51

      Công ty cổ phần chế biến khoáng sản Thành Châu

      -

       

       

      -

      500.000

       

       

      500.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      52

      Công ty cổ phần chế biến lâm sản Hà Thanh

      1.010.769

      1.010.769

       

      -

      1.662.607

       

       

      1.662.607

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      53

      Công ty cổ phần dầu khí Bình Định

      4.500.000

       

       

      4.500.000

      4.103.803

       

       

      4.103.803

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      54

      Công ty cổ phần dầu thực vật Bình Định

      -

       

       

      -

      4.718.401

       

       

      4.718.401

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      55

      Công ty cổ phần dịch vụ giải trí Hưng Thịnh Quy Nhơn

      5.625.000

       

       

      5.625.000

      90.063.557

       

       

      90.063.557

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      56

      Công ty cổ phần dịch vụ phát triển hạ tầng P.B.C

      1.250.000

       

       

      1.250.000

      6.440.874

       

       

      6.440.874

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      57

      Công ty cổ phần dinh dưỡng sinh học Rapid Việt Nam

      -

       

       

      -

      34.356.303

       

       

      34.356.303

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      58

      Công ty Cổ Phần Du Lịch Hoàn Cầu

      -

       

       

      -

      10.318.017

       

       

      10.318.017

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      59

      Công ty cổ phần du lịch hoàng anh - đất xanh Quy Nhơn

      7.375.000

       

       

      7.375.000

      21.607.450

       

       

      21.607.450

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      60

      Công ty cổ phần du lịch và thương mại Hoàng Đạt

      3.000.000

       

       

      3.000.000

      18.353.049

       

       

      18.353.049

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      61

      Công ty cổ phần dược - trang thiết bị y tế Bình Định (bidiphar)

      113.375.000

       

       

      113.375.000

      100.000.000

       

       

      100.000.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      62

      Công ty cổ phần đầu tư Allia

      -

       

       

      -

      500.000

       

       

      500.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      63

      Công ty cổ phần đầu tư An Phát

      184.858.462

       

       

      184.858.462

      43.538.548

       

       

      43.538.548

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      64

      Công ty cổ phần đầu tư du lịch Bình Định

      -

       

       

      -

      500.000

       

       

      500.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      65

      Công ty cổ phần đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Nhơn Hòa

      1.460.000

       

       

      1.460.000

      72.674.696

       

       

      72.674.696

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      66

      Công ty cổ phần đầu tư Kiến Hoàng

      -

       

       

      -

      36.501.230

       

       

      36.501.230

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      67

      Công ty cổ phần đầu tư kỹ thuật Bình Định

      -

       

       

      -

      7.766.862

       

       

      7.766.862

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      68

      Công ty cổ phần đầu tư phát triển bất động sản Đô Thành

      -

       

       

      -

      49.548.260

       

       

      49.548.260

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      69

      Công ty cổ phần đầu tư phát triển du lịch - dịch vụ Quy Nhơn

      13.500.000

       

       

      13.500.000

      34.152.831

       

       

      34.152.831

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      70

      Công ty cổ phần đầu tư Quy Nhơn

      -

       

       

      -

      500.000

       

       

      500.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      71

      Công ty cổ phần đầu tư tổng hợp Toàn Phát

      -

       

       

      -

      5.997.962

       

       

      5.997.962

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      72

      Công ty cổ phần đầu tư thương mại tổng hợp Trường Thịnh

      -

       

       

      -

      27.368.169

       

       

      27.368.169

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      73

      Công ty cổ phần đầu tư thương mại và dịch vụ Gia Phùng

      -

       

       

      -

      24.000.000

       

       

      24.000.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      74

      Công ty cổ phần đầu tư trường thành Quy Nhơn

      500.000

       

       

      500.000

      23.165.721

       

       

      23.165.721

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      75

      Công ty cổ phần đầu tư và dịch vụ H.B.C

      -

       

       

      -

      44.228.668

       

       

      44.228.668

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      76

      Công ty cổ phần đầu tư và kinh doanh tổng hợp Thương Thảo

      -

       

       

      -

      27.070.073

       

       

      27.070.073

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      77

      Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Bình Định

      -

       

       

      -

      100.000.000

       

       

      100.000.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      78

      Công ty cổ phần đầu tư và phát triển vườn thú Faros

      11.500.000

       

       

      11.500.000

      36.775.779

       

       

      36.775.779

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      79

      Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Hud405 - Bình Định

      -

       

       

      -

      1.242.915

       

       

      1.242.915

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      80

      Công ty cổ phần đầu tư xây dựng thương mại tân Hoàng An

      125.000

       

       

      125.000

      3.923.230

       

       

      3.923.230

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      81

      Công ty cổ phần đầu tư xuất nhập khẩu nông nghiệp và tư vấn tài chính Asean+

      625.000

       

       

      625.000

      62.395.330

       

       

      62.395.330

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      82

      Công ty cổ phần điện mặt trời TTC Tây Sơn - Bình Định

      -

       

       

      -

      505.996

       

       

      505.996

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      83

      Công ty cổ phần điện TTC Tây Sơn - Bình Định

      -

       

       

      -

      510.814

       

       

      510.814

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      84

      Công ty cổ phần Đông Á

      -

       

       

      -

      575.183

       

       

      575.183

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      85

      Công ty cổ phần đường sắt Nghĩa Bình

      67.625.000

       

       

      67.625.000

      12.422.967

       

       

      12.422.967

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      86

      Công ty cổ phần Flc quy nhơn Golf & Resort

      125.000

       

       

      125.000

      100.000.000

       

       

      100.000.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      87

      Công ty cổ phần Foodinco Quy Nhơn

      625.000

       

       

      625.000

      35.801.947

       

       

      35.801.947

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      88

      Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

      250.000

       

       

      250.000

      100.000.000

       

       

      100.000.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      89

      Công ty cổ phần Gamota

      -

       

       

      -

      12.875.106

       

       

      12.875.106

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      90

      Công ty cổ phần giống lâm nghiệp vùng Nam Trung Bộ

      875.000

       

       

      875.000

      667.034

       

       

      667.034

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      91

      Công ty cổ phần hàng hải Bình Định

      250.000

       

       

      250.000

      31.816.329

       

       

      31.816.329

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      92

      Công ty cổ phần hàng không Tre Việt

      625.000

       

       

      625.000

      100.000.000

       

       

      100.000.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      93

      Công ty cổ phần Hd Furniture Group

      3.500.000

       

       

      3.500.000

      9.256.999

       

       

      9.256.999

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      94

      Công ty cổ phần Hồng Hà Bình Định

      -

       

       

      -

      21.126.825

       

       

      21.126.825

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      95

      Công ty cổ phần in và bao bì Bình Định

      18.875.000

       

       

      18.875.000

      14.350.243

       

       

      14.350.243

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      96

      Công ty cổ phần kinh doanh công nông nghiệp Bình Định

      5.125.000

       

       

      5.125.000

      86.326.409

       

       

      86.326.409

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      97

      Công ty cổ phần kỹ nghệ gỗ Tiến Đạt

      -

       

       

      -

      100.000.000

       

       

      100.000.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      98

      Công ty cổ phần kỹ nghệ Kingston

      -

       

       

      -

      500.000

       

       

      500.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      99

      Công ty cổ phần kỹ thuật dược Bình Định

      1.625.000

       

       

      1.625.000

      18.051.929

       

       

      18.051.929

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      100

      Công ty cổ phần khoáng sản Kiến Hoàng

      -

       

       

      -

      2.329.274

       

       

      2.329.274

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      101

      Công ty cổ phần khoáng sản Sài Gòn - Quy Nhơn

      375.000

       

       

      375.000

      100.000.000

       

       

      100.000.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      102

      Công ty cổ phần khoáng sản Thiên Đức

      -

       

       

      -

      12.261.743

       

       

      12.261.743

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      103

      Công ty cổ phần khoáng sản và thương mại Bình Định

      125.000

       

       

      125.000

      7.648.511

       

       

      7.648.511

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      104

      Công ty cổ phần khu công nghiệp Sài Gòn - Nhơn Hội

      2.000.000

       

       

      2.000.000

      100.000.000

       

       

      100.000.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      105

      Công ty cổ phần lâm nghiệp Kim Thành Lập

      449.231

       

       

      449.231

      59.952.187

       

       

      59.952.187

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      106

      Công ty cổ phần Long Bình

      875.000

       

       

      875.000

      1.854.073

       

       

      1.854.073

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      107

      Công ty cổ phần lương thực Bình Định

      6.375.000

       

       

      6.375.000

      44.570.382

       

       

      44.570.382

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      108

      Công ty cổ phần may Bình Định

      69.750.000

       

       

      69.750.000

      15.141.409

       

       

      15.141.409

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      109

      Công ty cổ phần may Tây Sơn

      106.243.077

       

       

      106.243.077

      40.857.228

       

       

      40.857.228

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      110

      Công ty cổ phần năng lượng ACE Qui Nhơn

      750.000

       

       

      750.000

      12.874.802

       

       

      12.874.802

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      111

      Công ty cổ phần năng lượng Bình Định

      7.412.308

       

       

      7.412.308

      46.811.374

       

       

      46.811.374

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      112

      Công ty cổ phần năng lượng sinh học Phú Tài

      16.250.000

       

       

      16.250.000

      100.000.000

       

       

      100.000.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      113

      Công ty cổ phần năng lượng Thiện Minh

      -

       

       

      -

      89.129.268

       

       

      89.129.268

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      114

      Công ty cổ phần năng lượng và công nghệ cao TTP Bình Định

      125.000

       

       

      125.000

      50.593.055

       

       

      50.593.055

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      115

      Công ty cổ phần nệm gối Quy Nhơn

      7.125.000

       

       

      7.125.000

      4.987.056

       

       

      4.987.056

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      116

      Công ty cổ phần nước giải khát Flc

      2.750.000

       

       

      2.750.000

      40.622.201

       

       

      40.622.201

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      117

      Công ty cổ phần nước khoáng Quy Nhơn

      29.375.000

       

       

      29.375.000

      18.025.048

       

       

      18.025.048

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      118

      Công ty cổ phần Nguyệt Anh

      -

       

       

      -

      55.251.623

       

       

      55.251.623

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      119

      Công ty cổ phần ô tô An Phú Phát

      336.923

       

       

      336.923

      2.000.403

       

       

      2.000.403

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      120

      Công ty cổ phần ô tô Bình Định

      8.125.000

       

       

      8.125.000

      6.924.655

       

       

      6.924.655

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      121

      Công ty cổ phần Petec Bình Định

      9.375.000

       

       

      9.375.000

      21.920.285

       

       

      21.920.285

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      122

      Công ty cổ phần phát triển đầu tư xây dựng và du lịch An Phú Thịnh

      2.500.000

       

       

      2.500.000

      100.000.000

       

       

      100.000.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      123

      Công ty cổ phần phát triển Hải Giang Group

      -

       

       

      -

      5.480.594

       

       

      5.480.594

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      124

      Công ty cổ phần phát triển Nguyễn Hoàng

      8.760.000

       

       

      8.760.000

      100.000.000

       

       

      100.000.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      125

      Công ty cổ phần phân bón và dịch vụ tổng hợp Bình Định

      -

       

       

      -

      21.616.634

       

       

      21.616.634

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      126

      Công ty cổ phần phân bón và hóa chất dầu khí Miền Trung

      6.625.000

       

       

      6.625.000

      83.763.738

       

       

      83.763.738

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      127

      Công ty cổ phần phong điện Miền Trung

      1.500.000

       

       

      1.500.000

      75.940.821

       

       

      75.940.821

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      128

      Công ty cổ phần Phú Tài

      279.000.000

       

       

      279.000.000

      100.000.000

       

       

      100.000.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      129

      Công ty cổ phần Phúc Lộc Bình Định

      -

       

       

      -

      2.899.441

       

       

      2.899.441

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      130

      Công ty cổ phần Phước Hưng

      12.875.000

       

       

      12.875.000

      38.154.134

       

       

      38.154.134

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      131

      Công ty cổ phần Phương Mai bay

      250.000

       

       

      250.000

      77.577.980

       

       

      77.577.980

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      132

      Công ty cổ phần quản lý và xây dựng đường bộ Bình Định

      7.625.000

       

       

      7.625.000

      8.671.316

       

       

      8.671.316

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      133

      Công ty cổ phần Quốc Thắng

      11.500.000

       

       

      11.500.000

      18.631.235

       

       

      18.631.235

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      134

      Công ty cổ phần sách và thiết bị Bình Định

      3.125.000

       

       

      3.125.000

      3.177.634

       

       

      3.177.634

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      135

      Công ty cổ phần sản xuất - thương mại - dịch vụ Hưng Phát

      59.875.000

       

       

      59.875.000

      18.071.471

       

       

      18.071.471

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      136

      Công ty cổ phần sản xuất đầu tư dịch vụ Long Vạn Phát

      -

       

       

      -

      4.959.769

       

       

      4.959.769

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      137

      Công ty cổ phần sản xuất tổng hợp Châu Á

      -

       

       

      -

      2.000.023

       

       

      2.000.023

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      138

      Công ty cổ phần sản xuất thương mại xây dựng Hải Minh

      4.375.000

       

       

      4.375.000

      9.571.311

       

       

      9.571.311

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      139

      Công ty cổ phần sản xuất và xuất nhập khẩu Thành Hưng

      4.125.000

       

       

      4.125.000

      69.684.812

       

       

      69.684.812

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      140

      Công ty cổ phần tân cảng miền Trung

      8.125.000

       

       

      8.125.000

      18.894.665

       

       

      18.894.665

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      141

      Công ty cổ phần Tiên Thuận

      -

       

       

      -

      77.598.759

       

       

      77.598.759

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      142

      Công ty cổ phần tổng hợp Tân Đại Dũng

      -

       

       

      -

      683.015

       

       

      683.015

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      143

      Công ty cổ phần tư vấn thiết kế giao thông Bình Định

      6.875.000

       

       

      6.875.000

      2.849.682

       

       

      2.849.682

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      144

      Công ty cổ phần tư vấn xây dựng thủy lợi - thủy điện Bình Định

      3.000.000

       

       

      3.000.000

      2.568.785

       

       

      2.568.785

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      145

      Công ty cổ phần Thanh Yến Bình Định

      -

       

       

      -

      39.972.921

       

       

      39.972.921

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      146

      Công ty cổ phần thị nại Eco bay

      1.250.000

       

       

      1.250.000

      28.381.177

       

       

      28.381.177

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      147

      Công ty cổ phần Thiên Phúc

      6.625.000

       

       

      6.625.000

      8.035.396

       

       

      8.035.396

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      148

      Công ty cổ phần thủy điện Nước Lương

      -

       

       

      -

      500.000

       

       

      500.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      149

      Công ty cổ phần thủy điện và du lịch Hồ Núi Một

      -

       

       

      -

      500.000

       

       

      500.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      150

      Công ty cổ phần thủy sản Hoài Nhơn

      13.589.231

       

       

      13.589.231

      32.465.282

       

       

      32.465.282

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      151

      Công ty cổ phần thực phẩm xuất nhập khẩu Lam Sơn

      6.125.000

       

       

      6.125.000

      17.050.840

       

       

      17.050.840

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      152

      Công ty cổ phần thương mại Hoàn Cầu

      10.000.000

       

       

      10.000.000

      100.000.000

       

       

      100.000.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      153

      Công ty cổ phần thương mại phân bón Nam Dương

      898.462

       

       

      898.462

      13.347.276

       

       

      13.347.276

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      154

      Công ty cổ phần thương mại Quy Nhơn

      1.875.000

       

       

      1.875.000

      19.145.201

       

       

      19.145.201

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      155

      Công ty cổ phần thương mại sản xuất Khải Vy Quy Nhơn

      39.875.000

       

       

      39.875.000

      60.073.944

       

       

      60.073.944

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      156

      Công ty cổ phần thương mại và dịch vụ Hoàng Vũ

      2.021.538

       

       

      2.021.538

      16.721.276

       

       

      16.721.276

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      157

      Công ty cổ phần trạm trung chuyển xi măng Bình Định

      4.750.000

       

       

      4.750.000

      29.658.951

       

       

      29.658.951

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      158

      Công ty cổ phần vật tư kỹ thuật nông nghiệp Bình Định

      10.750.000

       

       

      10.750.000

      88.306.912

       

       

      88.306.912

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      159

      Công ty cổ phần VRG đá Bình Định

      6.125.000

       

       

      6.125.000

      17.752.905

       

       

      17.752.905

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      160

      Công ty cổ phần xăng dầu Bình An Bình Định

      -

       

       

      -

      1.819.467

       

       

      1.819.467

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      161

      Công ty cổ phần xây dựng 47

      94.500.000

       

       

      94.500.000

      100.000.000

       

       

      100.000.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      162

      Công ty cổ phần xây dựng Bình Định

      1.250.000

       

       

      1.250.000

      2.218.434

       

       

      2.218.434

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      163

      Công ty cổ phần xây dựng thủy lợi Bình Định

      2.375.000

       

       

      2.375.000

      21.484.890

       

       

      21.484.890

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      164

      Công ty cổ phần xây dựng và thương mại Ngân Sinh

      500.000

       

       

      500.000

      1.149.203

       

       

      1.149.203

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      165

      Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Bình Định

      625.000

       

       

      625.000

      6.076.184

       

       

      6.076.184

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      166

      Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Tiến Phước

      1.375.000

       

       

      1.375.000

      54.684.508

       

       

      54.684.508

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      167

      Công ty cổ phần Yến Ngọc Bình Định

      5.750.000

       

       

      5.750.000

      68.193.880

       

       

      68.193.880

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      168

      Công ty CP du lịch Bình Định

      -

       

       

      -

      5.584.332

       

       

      5.584.332

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      169

      Công ty CP du lịch Sài Gòn - Qui Nhơn

      13.750.000

       

       

      13.750.000

      24.051.592

       

       

      24.051.592

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      170

      Công ty CP đá granite Viễn Đông

      2.750.000

       

       

      2.750.000

      3.714.647

       

       

      3.714.647

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      171

      Công ty CP đông lạnh Quy Nhơn

      9.875.000

       

       

      9.875.000

      11.104.318

       

       

      11.104.318

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      172

      Công ty CP giao nhận kho vận ngoại thương Quy Nhơn

      125.000

       

       

      125.000

      963.038

       

       

      963.038

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      173

      Công ty CP khách sạn Hoàng Yến

      11.750.000

       

       

      11.750.000

      42.844.379

       

       

      42.844.379

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      174

      Công ty CP khoáng sản Bình An

      -

       

       

      -

      500.000

       

       

      500.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      175

      Công ty CP khoáng sản Mỹ Đức

      -

       

       

      -

      2.375.086

       

       

      2.375.086

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      176

      Công ty CP khoáng sản Việt Phát

      -

       

       

      -

      2.962.448

       

       

      2.962.448

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      177

      Công ty CP năng lượng Sài Gòn - Bình Định

      125.000

       

       

      125.000

      100.000.000

       

       

      100.000.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      178

      Công ty CP nước Nhơn Hội

      -

       

       

      -

      5.001.136

       

       

      5.001.136

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      179

      Công ty CP phong điện Phương Mai

      1.000.000

       

       

      1.000.000

      3.808.048

       

       

      3.808.048

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      180

      Công ty CP tư vấn thiết kế xây dựng Bình Định

      3.500.000

       

       

      3.500.000

      1.754.984

       

       

      1.754.984

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      181

      Công ty CP thủy điện Văn Phong

      1.250.000

       

       

      1.250.000

      35.190.014

       

       

      35.190.014

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      182

      Công ty CP thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh

      7.750.000

       

       

      7.750.000

      100.000.000

       

       

      100.000.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      183

      Công ty CP thủy sản Bình Định

      78.000.000

       

       

      78.000.000

      89.520.057

       

       

      89.520.057

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      184

      Công ty CP thương mại sản xuất Duyên Hải

      26.500.000

       

       

      26.500.000

      60.397.102

       

       

      60.397.102

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      185

      Công ty CP xây dựng điện Vneco 10

      9.000.000

       

       

      9.000.000

      9.511.002

       

       

      9.511.002

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      186

      Công ty CP xây dựng phát triển đô thị Bình Định

      375.000

       

       

      375.000

      5.502.881

       

       

      5.502.881

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      187

      Công ty CP xuất nhập khẩu lâm sản Hoài Nhơn

      10.332.308

       

       

      10.332.308

      6.139.497

       

       

      6.139.497

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      188

      Công ty TNHH dinh dưỡng động vật EH Bình Định Việt Nam

      8.625.000

       

       

      8.625.000

      15.951.698

       

       

      15.951.698

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      189

      Công ty TNHH du lịch Bãi Dài

      250.000

       

       

      250.000

      81.346.478

       

       

      81.346.478

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      190

      Công ty TNHH 28/7 Bình Định

      1.875.000

       

       

      1.875.000

      6.011.593

       

       

      6.011.593

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      191

      Công ty TNHH An Nhơn land

      786.154

       

       

      786.154

      1.919.943

       

       

      1.919.943

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      192

      Công ty TNHH Ant (mv)

      -

       

       

      -

      100.000.000

       

       

      100.000.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      193

      Công ty TNHH Austfeed Bình Định

      14.875.000

       

       

      14.875.000

      100.000.000

       

       

      100.000.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      194

      Công ty TNHH Avss

      4.500.000

       

       

      4.500.000

      3.088.834

       

       

      3.088.834

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      195

      Công ty TNHH B i f o r c o

      500.000

       

       

      500.000

      1.566.547

       

       

      1.566.547

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      196

      Công ty TNHH bao bì Lạc Việt

      17.125.000

       

       

      17.125.000

      11.229.246

       

       

      11.229.246

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      197

      Công ty TNHH bất động sản Bông Hồng

      750.000

       

       

      750.000

      9.941.355

       

       

      9.941.355

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      198

      Công ty TNHH bê tông Mê Kông Bình Định

      15.500.000

       

       

      15.500.000

      30.832.835

       

       

      30.832.835

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      199

      Công ty TNHH bê tông Phú Tài

      7.000.000

       

       

      7.000.000

      12.875.183

       

       

      12.875.183

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      200

      Công ty TNHH Bidiphar Betalactam

      -

       

       

      -

      1.302.906

       

       

      1.302.906

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      201

      Công ty TNHH Bidiphar công nghệ cao

      -

       

       

      -

      4.231.694

       

       

      4.231.694

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      202

      Công ty TNHH Bidiphar Non-betalactam

      -

       

       

      -

      2.334.460

       

       

      2.334.460

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      203

      Công ty TNHH Bình Tường

      750.000

       

       

      750.000

      1.925.194

       

       

      1.925.194

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      204

      Công ty TNHH công nghiệp Able Tây Sơn

      15.835.385

       

       

      15.835.385

      6.279.568

       

       

      6.279.568

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      205

      Công ty TNHH chăn nuôi New Hope Bình Định

      2.133.846

       

       

      2.133.846

      7.615.020

       

       

      7.615.020

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      206

      Công ty TNHH chế biến Zircon đại dương Việt Nam

      -

       

       

      -

      1.988.248

       

       

      1.988.248

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      207

      Công ty TNHH D Pack

      -

       

       

      -

      2.999.861

       

       

      2.999.861

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      208

      Công ty TNHH dịch vụ du lịch Quốc Thắng

      4.500.000

       

       

      4.500.000

      37.151.429

       

       

      37.151.429

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      209

      Công ty TNHH dịch vụ du lịch Quy Nhơn palace

      -

       

       

      -

      29.920.082

       

       

      29.920.082

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      210

      Công ty TNHH dịch vụ tổng hợp Hoàng Tâm

      -

       

       

      -

      4.759.750

       

       

      4.759.750

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      211

      Công ty TNHH dịch vụ và thương mại An Phú Hiệp

      375.000

       

       

      375.000

      6.134.889

       

       

      6.134.889

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      212

      Công ty TNHH dịch vụ xuất nhập khẩu Thành Hưng

      -

       

       

      -

      2.002.254

       

       

      2.002.254

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      213

      Công ty TNHH doanh nghiệp xã hội An Lương

      -

       

       

      -

      1.678.748

       

       

      1.678.748

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      214

      Công ty TNHH doanh nghiệp xã hội Outward Bound Việt Nam

      -

       

       

      -

      2.589.677

       

       

      2.589.677

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      215

      Công ty TNHH du lịch Trung Hội

      125.000

       

       

      125.000

      21.866.424

       

       

      21.866.424

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      216

      Công ty TNHH đá An Thịnh

      2.807.692

       

       

      2.807.692

      3.676.331

       

       

      3.676.331

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      217

      Công ty TNHH đá bạc Quy Nhơn

      -

       

       

      -

      500.000

       

       

      500.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      218

      Công ty TNHH đá hoa cương Á Châu

      -

       

       

      -

      500.000

       

       

      500.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      219

      Công ty TNHH đá lát nền tự nhiên Trung Sơn

      625.000

       

       

      625.000

      1.204.106

       

       

      1.204.106

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      220

      Công ty TNHH đá Phước An - f a l c o n - i t p c

      -

       

       

      -

      500.000

       

       

      500.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      221

      Công ty TNHH đá tự nhiên Bình Định

      -

       

       

      -

      30.480.323

       

       

      30.480.323

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      222

      Công ty TNHH đá Viet-euro-stone

      625.000

       

       

      625.000

      2.249.471

       

       

      2.249.471

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      223

      Công ty TNHH Đại Hùng

      6.750.000

       

       

      6.750.000

      6.999.159

       

       

      6.999.159

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      224

      Công ty TNHH đại lý tàu biển & dịch vụ hàng hải

      Đại Dương Xanh

      625.000

       

       

      625.000

      500.000

       

       

      500.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      225

      Công ty TNHH đầu tư Bình Định

      -

       

       

      -

      19.902.293

       

       

      19.902.293

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      226

      Công ty TNHH đầu tư Bmt Fico

      1.500.000

       

       

      1.500.000

      12.068.893

       

       

      12.068.893

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      227

      Công ty TNHH đầu tư BOT Bình Định

      7.973.846

       

       

      7.973.846

      100.000.000

       

       

      100.000.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      228

      Công ty TNHH đầu tư du lịch Biển Xanh

      -

       

       

      -

      4.796.496

       

       

      4.796.496

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      229

      Công ty TNHH đầu tư du lịch và dịch vụ Kim Cúc

      625.000

       

       

      625.000

      37.660.223

       

       

      37.660.223

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      230

      Công ty TNHH đầu tư Đông Bàn Thành

      -

       

       

      -

      23.096.713

       

       

      23.096.713

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      231

      Công ty TNHH đầu tư phát triển Long Vân

      -

       

       

      -

      23.754.470

       

       

      23.754.470

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      232

      Công ty TNHH đầu tư phát triển Phú Hòa

      750.000

       

       

      750.000

      57.013.228

       

       

      57.013.228

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      233

      Công ty TNHH đầu tư Tân Đại Minh

      2.625.000

       

       

      2.625.000

      4.107.896

       

       

      4.107.896

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      234

      Công ty TNHH đầu tư và phát triển An Thành

      -

       

       

      -

      4.909.998

       

       

      4.909.998

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      235

      Công ty TNHH đầu tư và phát triển hạ tầng khu công nghiệp Bình Nghi

      -

       

       

      -

      20.009.746

       

       

      20.009.746

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      236

      Công ty TNHH đầu tư và xây dựng Kim Cúc

      4.125.000

       

       

      4.125.000

      99.063.340

       

       

      99.063.340

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      237

      Công ty TNHH đầu tư xây dựng Phú Mỹ - Quy Nhơn

      375.000

       

       

      375.000

      6.063.696

       

       

      6.063.696

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      238

      Công ty TNHH Đinh Phát

      11.230.769

       

       

      11.230.769

      44.270.295

       

       

      44.270.295

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      239

      Công ty TNHH Đức Hải

      11.125.000

       

       

      11.125.000

      22.349.756

       

       

      22.349.756

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      240

      Công ty TNHH Đức Toàn

      26.625.000

       

       

      26.625.000

      27.931.227

       

       

      27.931.227

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      241

      Công ty TNHH ESP

      3.125.000

       

       

      3.125.000

      500.000

       

       

      500.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      242

      Công ty TNHH Fujiwara Bình Định

      -

       

       

      -

      59.528.426

       

       

      59.528.426

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      243

      Công ty TNHH gỗ công nghiệp M.D.F Bình Định

      -

       

       

      -

      500.000

       

       

      500.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      244

      Công ty TNHH gỗ Thành Phúc

      4.155.385

       

       

      4.155.385

      23.268.000

       

       

      23.268.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      245

      Công ty TNHH Gia Vinh

      4.604.615

       

       

      4.604.615

      5.651.595

       

       

      5.651.595

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      246

      Công ty TNHH giám định Trung Quốc (Việt Nam)

      750.000

       

       

      750.000

      8.819.549

       

       

      8.819.549

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      247

      Công ty TNHH giống cây trồng Shaiyo Bình Định

      -

       

       

      -

      2.128.035

       

       

      2.128.035

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      248

      Công ty TNHH Hào Hưng Phát

      6.289.231

       

       

      6.289.231

      64.522.597

       

       

      64.522.597

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      249

      Công ty TNHH Hiệp Phát

      125.000

       

       

      125.000

      4.455.490

       

       

      4.455.490

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      250

      Công ty TNHH Hoàn Cầu - granite

      13.813.846

       

       

      13.813.846

      94.953.813

       

       

      94.953.813

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      251

      Công ty TNHH Hoàng Anh Quy Nhơn

      18.250.000

       

       

      18.250.000

      10.729.368

       

       

      10.729.368

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      252

      Công ty TNHH Hoàng Hưng

      48.625.000

       

       

      48.625.000

      35.309.701

       

       

      35.309.701

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      253

      Công ty TNHH Hoàng Trang

      8.000.000

       

       

      8.000.000

      14.605.269

       

       

      14.605.269

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      254

      Công ty TNHH Hồng Phúc Thanh

      8.000.000

       

       

      8.000.000

      13.334.261

       

       

      13.334.261

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      255

      Công ty TNHH Hưng Duyên

      750.000

       

       

      750.000

      8.022.127

       

       

      8.022.127

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      256

      Công ty TNHH in - sản xuất - thương mại và dịch vụ Hưng Phát

      2.125.000

       

       

      2.125.000

      5.563.383

       

       

      5.563.383

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      257

      Công ty TNHH in - thiết kế và thương mại Toàn Cầu

      1.500.000

       

       

      1.500.000

      564.859

       

       

      564.859

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      258

      Công ty TNHH kinh doanh vận tải Sơn Tùng

      13.875.000

       

       

      13.875.000

      10.024.813

       

       

      10.024.813

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      259

      Công ty TNHH kỹ nghệ ECO

      18.418.462

       

       

      18.418.462

      35.431.462

       

       

      35.431.462

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      260

      Công ty TNHH kỹ nghệ Kingston Việt Nam

      2.625.000

       

       

      2.625.000

      13.694.702

       

       

      13.694.702

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      261

      Công ty TNHH khai thác công trình thủy lợi Bình Định

      32.681.538

       

       

      32.681.538

      100.000.000

       

       

      100.000.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      262

      Công ty TNHH khai thác và chế biến khoáng sản Mỹ Thịnh

      -

       

       

      -

      9.998.722

       

       

      9.998.722

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      263

      Công ty TNHH khoáng sản Qui Long

      6.875.000

       

       

      6.875.000

      6.770.267

       

       

      6.770.267

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      264

      Công ty TNHH khoáng sản và thương mại Hiệp Long

      375.000

       

       

      375.000

      2.186.869

       

       

      2.186.869

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      265

      Công ty TNHH khoáng sản Việt Dương Bình Định

      -

       

       

      -

      3.848.580

       

       

      3.848.580

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      266

      Công ty TNHH khoáng sản Việt Lâm

      -

       

       

      -

      18.825.193

       

       

      18.825.193

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      267

      Công ty TNHH Khương Đài

      1.796.923

       

       

      1.796.923

      11.774.652

       

       

      11.774.652

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      268

      Công ty TNHH L’amour

      -

       

       

      -

      6.000.000

       

       

      6.000.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      269

      Công ty TNHH L’amour Ghềnh Ráng

      -

       

       

      -

      6.000.000

       

       

      6.000.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      270

      Công ty TNHH La Ngà

      875.000

       

       

      875.000

      6.703.788

       

       

      6.703.788

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      271

      Công ty TNHH Lan Thành Công

      -

       

       

      -

      1.429.706

       

       

      1.429.706

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      272

      Công ty TNHH may mặc Able Việt Nam

      250.000

       

       

      250.000

      7.616.925

       

       

      7.616.925

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      273

      Công ty TNHH một thành viên bất động sản Phú Tài

      -

       

       

      -

      18.038.206

       

       

      18.038.206

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      274

      Công ty TNHH một thành viên cấp nước Senco Bình Định

      3.500.000

       

       

      3.500.000

      22.617.136

       

       

      22.617.136

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      275

      Công ty TNHH một thành viên dinh dưỡng nông nghiệp quốc tế Bình Định

      -

       

       

      -

      3.844.283

       

       

      3.844.283

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      276

      Công ty TNHH một thành viên đầu tư và phát triển kho bãi Nhơn Tân

      -

       

       

      -

      74.826.505

       

       

      74.826.505

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      277

      Công ty TNHH một thành viên Đức Huy

      -

       

       

      -

      3.998.779

       

       

      3.998.779

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      278

      Công ty TNHH một thành viên Greenhill Village - Quy Nhơn

      -

       

       

      -

      500.000

       

       

      500.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      279

      Công ty TNHH một thành viên Hòa Phát - Bình Định

      1.500.000

       

       

      1.500.000

      25.777.515

       

       

      25.777.515

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      280

      Công ty TNHH một thành viên Hoài Thu

      6.500.000

       

       

      6.500.000

      16.990.893

       

       

      16.990.893

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      281

      Công ty TNHH một thành viên Hong Yeung Việt Nam

      5.250.000

       

       

      5.250.000

      57.725.115

       

       

      57.725.115

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      282

      Công ty TNHH một thành viên in Nhân dân Bình Định

      22.125.000

       

       

      22.125.000

      17.764.412

       

       

      17.764.412

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      283

      Công ty TNHH một thành viên khoáng sản Tuấn Đạt

      -

       

       

      -

      13.276.951

       

       

      13.276.951

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      284

      Công ty TNHH một thành viên Mai Linh Bình Định

      5.375.000

       

       

      5.375.000

      11.912.424

       

       

      11.912.424

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      285

      Công ty TNHH một thành viên Nhật Nam Hưng

      125.000

       

       

      125.000

      39.071.581

       

       

      39.071.581

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      286

      Công ty TNHH một thành viên Sài Gòn Co.op Bình Định

      20.125.000

       

       

      20.125.000

      11.587.487

       

       

      11.587.487

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      287

      Công ty TNHH một thành viên Tân Thành An

      500.000

       

       

      500.000

      3.810.782

       

       

      3.810.782

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      288

      Công ty TNHH một thành viên Toyota Bình Định

      7.125.000

       

       

      7.125.000

      9.259.485

       

       

      9.259.485

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      289

      Công ty TNHH một thành viên Thu Hoài

      250.000

       

       

      250.000

      8.405.164

       

       

      8.405.164

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      290

      Công ty TNHH một thành viên thương mại - dịch vụ bia Quy Nhơn

      3.250.000

       

       

      3.250.000

      8.021.268

       

       

      8.021.268

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      291

      Công ty TNHH một thành viên thương mại dịch vụ Trung Toàn Thắng

      -

       

       

      -

      500.000

       

       

      500.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      292

      Công ty TNHH một thành viên thương mại dịch vụ Vân Thành

      -

       

       

      -

      500.000

       

       

      500.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      293

      Công ty TNHH một thành viên thương mại và dịch vụ Đồng Hạnh

      -

       

       

      -

      1.945.064

       

       

      1.945.064

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      294

      Công ty TNHH một thành viên truyền hình cáp Quy Nhơn

      8.750.000

       

       

      8.750.000

      4.870.630

       

       

      4.870.630

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      295

      Công ty TNHH MTV An Phước

      -

       

       

      -

      8.000.000

       

       

      8.000.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      296

      Công ty TNHH MTV Penta Việt Nam

      625.000

       

       

      625.000

      1.243.344

       

       

      1.243.344

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      297

      Công ty TNHH MTV sản xuất - thương mại - dịch vụ Quang Dũng

      11.792.308

       

       

      11.792.308

      17.923.759

       

       

      17.923.759

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      298

      Công ty TNHH MTV Westland

      -

       

       

      -

      3.000.000

       

       

      3.000.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      299

      Công ty TNHH mỹ thuật quảng cáo kiến trúc Đỗ Lê

      2.250.000

       

       

      2.250.000

      1.277.388

       

       

      1.277.388

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      300

      Công ty TNHH mỹ thuật quảng cáo Việt Trân

      -

       

       

      -

      1.309.247

       

       

      1.309.247

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      301

      Công ty TNHH New Hope Bình Định

      449.231

       

       

      449.231

      41.298.193

       

       

      41.298.193

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      302

      Công ty TNHH nội ngoại thất Gia Hân

      29.750.000

       

       

      29.750.000

      33.522.548

       

       

      33.522.548

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      303

      Công ty TNHH nông dược hai Quy Nhơn

      2.875.000

       

       

      2.875.000

      7.765.856

       

       

      7.765.856

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      304

      Công ty TNHH nông sản Nguyên Hưng

      250.000

       

       

      250.000

      16.992.720

       

       

      16.992.720

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      305

      Công ty TNHH nguyên liệu giấy Hồng Hải

      7.973.846

       

       

      7.973.846

      20.401.411

       

       

      20.401.411

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      306

      Công ty TNHH Nguyễn Nga Lâu

      449.231

       

       

      449.231

      44.904.473

       

       

      44.904.473

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      307

      Công ty TNHH P.M.T

      -

       

       

      -

      5.168.484

       

       

      5.168.484

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      308

      Công ty TNHH Phú Sơn

      1.235.385

       

       

      1.235.385

      22.006.668

       

       

      22.006.668

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      309

      Công ty TNHH Phương Nguyên

      5.500.000

       

       

      5.500.000

      16.758.122

       

       

      16.758.122

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      310

      Công ty TNHH Quốc Nhật Bình Định

      -

       

       

      -

      3.143.339

       

       

      3.143.339

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      311

      Công ty TNHH quốc tế Trung Liên

      449.231

       

       

      449.231

      6.409.070

       

       

      6.409.070

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      312

      Công ty TNHH RCV

      -

       

       

      -

      500.000

       

       

      500.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      313

      Công ty TNHH sản xuất - thương mại - dịch vụ Hòa Phát Gia Lai

      -

       

       

      -

      9.233.175

       

       

      9.233.175

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      314

      Công ty TNHH sản xuất - thương mại Hoàng Gia

      6.289.231

       

       

      6.289.231

      18.927.390

       

       

      18.927.390

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      315

      Công ty TNHH sản xuất - thương mại Huỳnh Lưu Ngãi

      -

       

       

      -

      2.622.608

       

       

      2.622.608

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      316

      Công ty TNHH sản xuất - thương mại Phước Hòa

      1.750.000

       

       

      1.750.000

      4.129.825

       

       

      4.129.825

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      317

      Công ty TNHH sản xuất - thương mại Tân Ánh Dương

      5.875.000

       

       

      5.875.000

      25.158.814

       

       

      25.158.814

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      318

      Công ty TNHH sản xuất - thương mại Tân Nam Bình

      -

       

       

      -

      3.689.894

       

       

      3.689.894

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      319

      Công ty TNHH sản xuất - thương mại tổng hợp Vạn Phát

      -

       

       

      -

      56.995.324

       

       

      56.995.324

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      320

      Công ty TNHH sản xuất & thương mại xuất nhập khẩu Viva

      4.375.000

       

       

      4.375.000

      3.083.387

       

       

      3.083.387

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      321

      Công ty TNHH sản xuất dăm gỗ Bình Định

      11.125.000

       

       

      11.125.000

      8.975.886

       

       

      8.975.886

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      322

      Công ty TNHH sản xuất Hải Nguyên

      -

       

       

      -

      999.032

       

       

      999.032

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      323

      Công ty TNHH sản xuất thương mại Bảo Vy

      -

       

       

      -

      8.459.209

       

       

      8.459.209

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      324

      Công ty TNHH sản xuất thương mại Minh Đạt

      3.875.000

       

       

      3.875.000

      8.047.423

       

       

      8.047.423

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      325

      Công ty TNHH sản xuất thương mại Thành Luân

      8.310.769

       

       

      8.310.769

      17.497.146

       

       

      17.497.146

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      326

      Công ty TNHH sản xuất thương mại và xây dựng Thiên Phát

      39.869.231

       

       

      39.869.231

      40.598.562

       

       

      40.598.562

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      327

      Công ty TNHH sản xuất và đầu tư Trường Phát

      7.750.000

       

       

      7.750.000

      53.437.924

       

       

      53.437.924

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      328

      Công ty TNHH sản xuất và thương mại Hữu Thịnh

      -

       

       

      -

      14.693.673

       

       

      14.693.673

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      329

      Công ty TNHH sản xuất và thương mại khoáng sản Ban Mai

      -

       

       

      -

      5.143.101

       

       

      5.143.101

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      330

      Công ty TNHH sản xuất và thương mại Lucky Star

      4.267.692

       

       

      4.267.692

      32.954.621

       

       

      32.954.621

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      331

      Công ty TNHH sản xuất và thương mại Tây Phú

      2.875.000

       

       

      2.875.000

      5.500.452

       

       

      5.500.452

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      332

      Công ty TNHH sản xuất và thương mại Việt Mỹ Bình Định

      3.500.000

       

       

      3.500.000

      6.964.949

       

       

      6.964.949

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      333

      Công ty TNHH sản xuất và thương mại xuất nhập khẩu MVC - Furniture

      1.875.000

       

       

      1.875.000

      1.541.709

       

       

      1.541.709

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      334

      Công ty TNHH sản xuất và xuất nhập khẩu Vĩnh Thịnh

      -

       

       

      -

      8.026.080

       

       

      8.026.080

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      335

      Công ty TNHH sản xuất xuất nhập khẩu Hoàn Phong

      250.000

       

       

      250.000

      873.899

       

       

      873.899

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      336

      Công ty TNHH Sanicon Bình Định Việt Nam

      750.000

       

       

      750.000

      500.000

       

       

      500.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      337

      Công ty TNHH Seldat Việt Nam

      -

       

       

      -

      3.583.837

       

       

      3.583.837

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      338

      Công ty TNHH Sepplus Bình Định

      33.018.462

       

       

      33.018.462

      2.668.033

       

       

      2.668.033

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      339

      Công ty TNHH sinh hóa Minh Dương Việt Nam

      1.500.000

       

       

      1.500.000

      100.000.000

       

       

      100.000.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      340

      Công ty TNHH Sông Kôn

      8.625.000

       

       

      8.625.000

      22.446.700

       

       

      22.446.700

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      341

      Công ty TNHH Swiss Village Quy Nhơn

      -

       

       

      -

      20.000.000

       

       

      20.000.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      342

      Công ty TNHH Tâm Đào

      1.125.000

       

       

      1.125.000

      40.601.220

       

       

      40.601.220

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      343

      Công ty TNHH Tân Đức Duy

      -

       

       

      -

      9.366.095

       

       

      9.366.095

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      344

      Công ty TNHH Tân Long Granite

      5.500.000

       

       

      5.500.000

      43.421.106

       

       

      43.421.106

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      345

      Công ty TNHH Tấn Lương

      1.000.000

       

       

      1.000.000

      2.322.089

       

       

      2.322.089

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      346

      Công ty TNHH Tân Phước

      20.000.000

       

       

      20.000.000

      29.302.631

       

       

      29.302.631

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      347

      Công ty TNHH Tân Trung Đạt

      1.750.000

       

       

      1.750.000

      2.833.528

       

       

      2.833.528

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      348

      Công ty TNHH Tân Trung Nam

      7.250.000

       

       

      7.250.000

      27.337.446

       

       

      27.337.446

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      349

      Công ty TNHH tập đoàn gỗ nội thất Hưng Duyên

      -

       

       

      -

      4.485.633

       

       

      4.485.633

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      350

      Công ty TNHH Tiến Phong

      1.250.000

       

       

      1.250.000

      1.988.738

       

       

      1.988.738

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      351

      Công ty TNHH Tùng Lâm - T L C

      -

       

       

      -

      2.976.577

       

       

      2.976.577

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      352

      Công ty TNHH tư vấn kế toán-thuế THC

      -

       

       

      -

      500.000

       

       

      500.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      353

      Công ty TNHH Thái Phong

      -

       

       

      -

      3.633.389

       

       

      3.633.389

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      354

      Công ty TNHH Thanh Thủy

      5.375.000

       

       

      5.375.000

      16.183.988

       

       

      16.183.988

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      355

      Công ty TNHH Thân Chính

      1.375.000

       

       

      1.375.000

      2.294.605

       

       

      2.294.605

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      356

      Công ty TNHH Thiên Bắc

      250.000

       

       

      250.000

      20.861.022

       

       

      20.861.022

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      357

      Công ty TNHH Thuận Đức 4

      4.625.000

       

       

      4.625.000

      7.995.935

       

       

      7.995.935

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      358

      Công ty TNHH thủy sản An Hải

      875.000

       

       

      875.000

      33.414.073

       

       

      33.414.073

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      359

      Công ty TNHH thương mại & dịch vụ Hoàng Phước

      -

       

       

      -

      755.065

       

       

      755.065

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      360

      Công ty TNHH thương mại & dịch vụ Phú Hưng

      224.615

       

       

      224.615

      10.606.688

       

       

      10.606.688

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      361

      Công ty TNHH thương mại dịch vụ du lịch làng Sông

      -

       

       

      -

      11.591.317

       

       

      11.591.317

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      362

      Công ty TNHH thương mại dịch vụ Đông A

      500.000

       

       

      500.000

      1.579.394

       

       

      1.579.394

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      363

      Công ty TNHH thương mại dịch vụ Khang Thái

      2.125.000

       

       

      2.125.000

      8.752.873

       

       

      8.752.873

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      364

      Công ty TNHH thương mại dịch vụ Long Mỹ

      -

       

       

      -

      3.580.338

       

       

      3.580.338

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      365

      Công ty TNHH thương mại dịch vụ tổng hợp Thái Dương

      -

       

       

      -

      3.888.617

       

       

      3.888.617

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      366

      Công ty TNHH thương mại dịch vụ tổng hợp Thiên Lộc

      750.000

       

       

      750.000

      1.440.485

       

       

      1.440.485

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      367

      Công ty TNHH thương mại dịch vụ vận tải Quý Châu

      -

       

       

      -

      33.967.225

       

       

      33.967.225

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      368

      Công ty TNHH thương mại Hoàng Long

      875.000

       

       

      875.000

      8.797.841

       

       

      8.797.841

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      369

      Công ty TNHH thương mại Hồng Phước

      -

       

       

      -

      5.113.471

       

       

      5.113.471

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      370

      Công ty TNHH thương mại Kim Trinh

      1.625.000

       

       

      1.625.000

      5.645.294

       

       

      5.645.294

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      371

      Công ty TNHH thương mại tổng hợp Diamond

      -

       

       

      -

      10.000.000

       

       

      10.000.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      372

      Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Ái Vy

      375.000

       

       

      375.000

      4.197.157

       

       

      4.197.157

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      373

      Công ty TNHH thương mại và sản xuất Hồn Đá

      -

       

       

      -

      632.739

       

       

      632.739

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      374

      Công ty TNHH thương mại và xây dựng Kim Hải

      -

       

       

      -

      2.007.717

       

       

      2.007.717

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      375

      Công ty TNHH thương mại xuất nhập khẩu Hoàng Ngọc

      2.000.000

       

       

      2.000.000

      46.466.662

       

       

      46.466.662

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      376

      Công ty TNHH Trainco Bình Định

      2.625.000

       

       

      2.625.000

      44.274.751

       

       

      44.274.751

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      377

      Công ty TNHH trang phục ngoài trời CPPC (Việt Nam)

      625.000

       

       

      625.000

      37.183.622

       

       

      37.183.622

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      378

      Công ty TNHH trồng rừng Quy Nhơn

      250.000

       

       

      250.000

      57.796.533

       

       

      57.796.533

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      379

      Công ty TNHH trung tâm quốc tế khoa học và giáo dục liên ngành

      2.625.000

       

       

      2.625.000

      10.827.239

       

       

      10.827.239

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      380

      Công ty TNHH Vạn Đại

      1.875.000

       

       

      1.875.000

      17.772.031

       

       

      17.772.031

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      381

      Công ty TNHH xăng dầu & thủy sản Bảy Cường

      5.625.000

       

       

      5.625.000

      56.929.176

       

       

      56.929.176

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      382

      Công ty TNHH xây dựng - cơ khí Trường Thành

      500.000

       

       

      500.000

      4.450.219

       

       

      4.450.219

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      383

      Công ty TNHH xây dựng dịch vụ nghĩa trang An Lộc Phát

      3.750.000

       

       

      3.750.000

      16.671.767

       

       

      16.671.767

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      384

      Công ty TNHH xây dựng Đống Đa

      2.875.000

       

       

      2.875.000

      10.262.487

       

       

      10.262.487

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      385

      Công ty TNHH xây dựng Fujiwara

      1.125.000

       

       

      1.125.000

      25.543.544

       

       

      25.543.544

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      386

      Công ty TNHH xây dựng Hưng Phát

      -

       

       

      -

      100.000.000

       

       

      100.000.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      387

      Công ty TNHH xây dựng Tân Phương

      1.500.000

       

       

      1.500.000

      7.312.069

       

       

      7.312.069

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      388

      Công ty TNHH xây dựng Tấn Thành

      4.492.308

       

       

      4.492.308

      43.994.296

       

       

      43.994.296

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      389

      Công ty TNHH xây dựng tổng hợp An Bình

      -

       

       

      -

      29.774.155

       

       

      29.774.155

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      390

      Công ty TNHH xây dựng thương mại Phú Ninh

      -

       

       

      -

      600.000

       

       

      600.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      391

      Công ty TNHH xây dựng và thương mại Tuấn Đạt

      -

       

       

      -

      2.220.650

       

       

      2.220.650

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      392

      Công ty TNHH xây dựng Vạn Mỹ

      1.572.308

       

       

      1.572.308

      500.000

       

       

      500.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      393

      Công ty TNHH Xuân Nguyên

      1.250.000

       

       

      1.250.000

      5.523.825

       

       

      5.523.825

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      394

      Công ty TNHH Xuân Nguyệt

      375.000

       

       

      375.000

      4.259.797

       

       

      4.259.797

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      395

      Công ty TNHH xuất khẩu An Phú

      -

       

       

      -

      1.002.198

       

       

      1.002.198

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      396

      Công ty TNHH xuất nhập khẩu Ngân Thịnh

      -

       

       

      -

      3.665.084

       

       

      3.665.084

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      397

      Công ty TNHH xuất nhập khẩu Thành Châu

      -

       

       

      -

      100.000.000

       

       

      100.000.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      398

      Công ty TNHH xuất nhập khẩu Thanh Quý

      52.896.923

       

       

      52.896.923

      30.854.362

       

       

      30.854.362

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      399

      Công ty trách nhiệm hữu hạn Bình Nam

      2.500.000

       

       

      2.500.000

      64.935.862

       

       

      64.935.862

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      400

      Công ty trách nhiệm hữu hạn Bình Phú

      7.500.000

       

       

      7.500.000

      12.143.552

       

       

      12.143.552

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      401

      Công ty trách nhiệm hữu hạn du lịch Casa Marina Resort

      7.750.000

       

       

      7.750.000

      3.204.060

       

       

      3.204.060

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      402

      Công ty trách nhiệm hữu hạn Duy Tuấn

      875.000

       

       

      875.000

      74.991.753

       

       

      74.991.753

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      403

      Công ty trách nhiệm hữu hạn Đại Việt

      3.625.000

       

       

      3.625.000

      6.706.651

       

       

      6.706.651

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      404

      Công ty trách nhiệm hữu hạn đồ gỗ Nghĩa Phát

      10.444.615

       

       

      10.444.615

      21.198.724

       

       

      21.198.724

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      405

      Công ty trách nhiệm hữu hạn đồ gỗ Nghĩa Tín

      14.487.692

       

       

      14.487.692

      24.136.212

       

       

      24.136.212

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      406

      Công ty trách nhiệm hữu hạn Hồng Ngọc

      9.500.000

       

       

      9.500.000

      10.567.693

       

       

      10.567.693

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      407

      Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiểu Việt

      6.375.000

       

       

      6.375.000

      17.866.468

       

       

      17.866.468

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      408

      Công ty trách nhiệm hữu hạn luyện cán thép miền Trung

      -

       

       

      -

      24.665.290

       

       

      24.665.290

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      409

      Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Con Cò Bình Định

      12.353.846

       

       

      12.353.846

      100.000.000

       

       

      100.000.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      410

      Công ty trách nhiệm hữu hạn Nam Á

      4.625.000

       

       

      4.625.000

      7.153.618

       

       

      7.153.618

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      411

      Công ty trách nhiệm hữu hạn Nam Phát Bình Định

      1.010.769

       

       

      1.010.769

      62.805.654

       

       

      62.805.654

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      412

      Công ty trách nhiệm hữu hạn nông thủy sản Hà Anh

      -

       

       

      -

      15.396.992

       

       

      15.396.992

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      413

      Công ty trách nhiệm hữu hạn Ngọc Tính

      500.000

       

       

      500.000

      1.949.986

       

       

      1.949.986

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      414

      Công ty trách nhiệm hữu hạn Nhật Minh

      5.625.000

       

       

      5.625.000

      38.268.993

       

       

      38.268.993

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      415

      Công ty trách nhiệm hữu hạn Phú Hiệp

      10.750.000

       

       

      10.750.000

      100.000.000

       

       

      100.000.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      416

      Công ty trách nhiệm hữu hạn Quốc Anh

      -

       

       

      -

      2.127.192

       

       

      2.127.192

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      417

      Công ty trách nhiệm hữu hạn T.V

      3.369.231

       

       

      3.369.231

      20.256.675

       

       

      20.256.675

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      418

      Công ty trách nhiệm hữu hạn Thái Bảo

      500.000

       

       

      500.000

      3.998.336

       

       

      3.998.336

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      419

      Công ty trách nhiệm hữu hạn Thế Vũ

      7.861.538

       

       

      7.861.538

      31.496.905

       

       

      31.496.905

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      420

      Công ty trách nhiệm hữu hạn Thiên Nam

      2.750.000

       

       

      2.750.000

      11.130.099

       

       

      11.130.099

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      421

      Công ty trách nhiệm hữu hạn Thịnh Gia

      4.375.000

       

       

      4.375.000

      36.714.017

       

       

      36.714.017

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      422

      Công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại Ánh Việt

      2.125.000

       

       

      2.125.000

      82.473.884

       

       

      82.473.884

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      423

      Công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại Ánh Vy

      8.875.000

       

       

      8.875.000

      100.000.000

       

       

      100.000.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      424

      Công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại khoáng sản Tấn Phát

      1.875.000

       

       

      1.875.000

      20.406.812

       

       

      20.406.812

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      425

      Công ty trách nhiệm hữu hạn Việt - Anh

      -

       

       

      -

      2.973.152

       

       

      2.973.152

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      426

      doanh nghiệp tư nhân Hoàng Đạt

      -

       

       

      -

      4.671.338

       

       

      4.671.338

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      427

      doanh nghiệp tư nhân thương mại Hoàng Việt

      -

       

       

      -

      2.322.494

       

       

      2.322.494

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      428

      tổng Công ty Pisico Bình Định - Công ty cổ phần

      32.500.000

       

       

      32.500.000

      97.829.832

       

       

      97.829.832

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      429

      thầu chính thi công xây dựng nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại KCN nhơn hòa, t

      -

       

       

      -

      1.454.853

       

       

      1.454.853

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh

      430

      Công ty cổ phần năng lượng Vân Canh

      7.524.615

      7.524.615

       

      -

      47.885.896

       

       

      47.885.896

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh, miễn do vùng khó khăn

      431

      Công ty cổ phần thủy điện An Quang

      1.684.615

      1.684.615

       

      -

      48.597.908

       

       

      48.597.908

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh, miễn do vùng khó khăn

      432

      Công ty cổ phần thủy điện Trà Xom

      3.930.769

      3.930.769

       

      -

      100.000.000

       

       

      100.000.000

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh, miễn do vùng khó khăn

      433

      Công ty cp khu du lịch biển Maia Quy Nhơn

      112.308

      112.308

       

      -

      20.868.862

       

       

      20.868.862

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh, miễn do vùng khó khăn

      434

      Công ty TNHH một thành viên du lịch và khách sạn Việt Mỹ

      112.308

      112.308

       

      -

      8.781.225

       

       

      8.781.225

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh, miễn do vùng khó khăn

      435

      Công ty TNHH sản xuất thương mại Tâm Phú

      10.669.231

      10.669.231

       

      -

      12.643.013

       

       

      12.643.013

      Số liệu từ BHXH, Cục thuế tỉnh, miễn do vùng khó khăn

      436

      Trung tâm ngoại ngữ quốc tế Tesla

       

       

       

       

      500.000

       

       

      500.000

       

      III

      Ngân hàng thương mại

      222.209.883

      164.129

      -

      222.045.754

       

      -

      -

      -

       

      1

      Công ty bảo hiểm BIDV Bình Định

      4.379.426

       

       

      4.379.426

       

       

       

       

       

      2

      Ngân hàng chính sách xã hội - CN Bình Định

      8.716.250

       

       

      8.716.250

       

       

       

       

       

      3

      Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam - CN Bình Định

      9.485.500

       

       

      9.485.500

       

       

       

       

       

      4

      Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Chi nhánh Bình Định

      47.617.791

      164.129

       

      47.453.662

       

       

       

       

      01 thương binh

      5

      Ngân hàng nhà nước - CN Bình Định

      13.186.279

       

       

      13.186.279

       

       

       

       

       

      6

      Ngân hàng phát triển Việt Nam CN Bình Định

      4.472.538

       

       

      4.472.538

       

       

       

       

      Số thu của năm 2019

      7

      Ngân hàng TMCP Á Châu CN Bình Định

      9.094.100

       

       

      9.094.100

       

       

       

       

       

      8

      Ngân hàng TMCP Bảo Việt - CN Bình Định

      5.901.902

       

       

      5.901.902

       

       

       

       

       

      9

      Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt CN Bình Định

      6.021.154

       

       

      6.021.154

       

       

       

       

       

      10

      Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển việt nam CN Bình Định

      18.782.723

       

       

      18.782.723

       

       

       

       

      Số thu của năm 2019

      11

      Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam CN Quy Nhơn

      10.458.000

       

       

      10.458.000

       

       

       

       

       

      12

      Ngân hàng TMCP Đông Á chi nhánh Bình Định

      5.828.700

       

       

      5.828.700

       

       

       

       

       

      13

      Ngân hàng TMCP Đông Nam Á - CN Bình Định

      4.788.462

       

       

      4.788.462

       

       

       

       

       

      14

      Ngân hàng TMCP Kiên Long chi nhánh Bình Định

      8.550.000

       

       

      8.550.000

       

       

       

       

       

      15

      Ngân hàng TMCP Nam Á Chi nhánh Quy Nhơn

      9.168.846

       

       

      9.168.846

       

       

       

       

       

      16

      Ngân hàng TMCP ngoại thương VN CN Bình Định

      19.462.385

       

       

      19.462.385

       

       

       

       

       

      17

      Ngân hàng TMCP ngoại thương VN CN Quy Nhơn

      12.087.577

       

       

      12.087.577

       

       

       

       

       

      18

      Ngân hàng TMCP Sài gòn - Hà Nội CN Bình Định

      4.446.250

       

       

      4.446.250

       

       

       

       

       

      19

      Ngân hàng TMCP Sài gòn -Thương tín - CN Bình Định

      19.762.000

       

       

      19.762.000

       

       

       

       

       

      C

      UBND thành phố và UBND các huyện

      12.025.990.519

      1.173.488.077

      -

      10.852.502.442

      9.243.436.773

      34.733.271

      -

      9.208.703.502

      -

      1

      Ủy ban Nhân dân huyện An Lão

      252.249.047

      150.000

       

      252.099.047

      46.901.810

      9.519.928

       

      37.381.882

      Trừ Ngân hàng NNPTNN huyện An Lão (Ngân hàng NNPTNN tỉnh Bình Định đã lập số liệu chung)

      2

      Ủy ban Nhân dân huyện An Nhơn

      1.486.321.602

      204.554.000

       

      1.281.767.602

      1.282.949.098

       

       

      1.282.949.098

       

      3

      Ủy ban Nhân dân huyện Hoài Ân

      774.657.763

      19.684.418

       

      754.973.345

      231.375.000

      879.743

       

      230.495.257

      Trừ Hạt kiểm lâm (đã tổng hợp số liệu trong Chi cục kiểm lâm BĐ); Trừ Ngân hàng NNPTNN huyện Hoài Ân (Ngân hàng NNPTNN tỉnh Bình Định đã lập số liệu chung)

      4

      Ủy ban Nhân dân huyện Hoài Nhơn

      1.620.233.988

      188.279.269

       

      1.431.954.719

      681.296.500

       

       

      681.296.500

       

      5

      Ủy ban Nhân dân huyện Phù Cát

      1.785.136.380

      327.356.000

       

      1.457.780.380

      504.088.099

       

       

      504.088.099

      Trừ Hạt kiểm lâm (đã tổng hợp số liệu trong Chi cục kiểm lâm BĐ)

      6

      Ủy ban Nhân dân huyện Phù Mỹ

      1.278.258.881

      153.617.909

      -

      1.124.640.972

      283.010.000

      -

      -

      283.010.000

       

      7

      Ủy ban Nhân dân huyện Tây Sơn

      1.263.682.000

      182.348.000

       

      1.081.334.000

      460.987.000

       

       

      460.987.000

       

      8

      Ủy ban Nhân dân huyện Tuy Phước

      1.680.913.427

       

       

      1.680.913.427

      856.012.684

       

       

      856.012.684

       

      9

      Ủy ban Nhân dân huyện Vân Canh

      67.463.822

       

       

      67.463.822

      34.040.000

       

       

      34.040.000

       

      10

      Ủy ban Nhân dân huyện Vĩnh Thạnh

      250.759.000

      -

      -

      250.759.000

      71.767.000

      24.333.600

      -

      47.433.400

      Trừ Hạt kiểm lâm (đã tổng hợp số liệu trong Chi cục kiểm lâm BĐ); Trừ Ngân hàng NNPTNN huyện Vĩnh Thạnh (Ngân hàng NNPTNN tỉnh Bình Định đã lập số liệu chung)

      11

      Ủy ban Nhân dân thành phố Quy Nhơn

      1.566.314.609

      97.498.481

       

      1.468.816.128

      4.791.009.582

       

       

      4.791.009.582

       

      Tổng cộng

      18.738.687.428

      1.268.107.727

      1.000.000

      17.471.579.700

      20.377.641.863

      147.247.577

      0

      20.230.394.286

      0

      Số tính toán phải thu nộp quỹ    39.116.329.000

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1253/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bình Định
                                Ngày ban hành07/04/2020
                                Người kýTrần Châu
                                Ngày hiệu lực 07/04/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Chỉ thị 135-TTg năm 1997 về xây dựng Quy chế hoạt động của Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát ở các tổng công ty Nhà nước và các doanh nghiệp Nhà nước có thành lập Hội đồng quản trị do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
                                                      • Quyết định 650/TCCP-CCVC năm 1993 về tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức quản lý văn thư-lưu trữ do Trưởng ban Ban Tổ chức cán bộ Chính phủ ban hành
                                                      • Công văn 640/HĐBCQG-TBVBPLTTTT năm 2021 về tổ chức hội nghị tiếp xúc cử tri để vận động bầu cử phù hợp với yêu cầu phòng, chống dịch Covid-19 do Hội đồng bầu cử quốc gia ban hành
                                                      • Quyết định 147/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục gồm 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
                                                      • Quyết định 2151/QĐ-TTg về thành lập Ban Chỉ đạo tổng kết thực hiện Chiến lược quốc gia phòng chống tham nhũng đến năm 2020 và Kế hoạch thực hiện Công ước Liên hợp quốc về phòng, chống tham nhũng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Kế hoạch 239/KH-UBND năm 2020 về triển khai thi hành Luật Giám định tư pháp sửa đổi do tỉnh Hà Giang ban hành
                                                      • Quyết định 1725/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
                                                      • Thông tư 46/2020/TT-BTC quy định về mức thu, nộp phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ