Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1243/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    34218





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1243/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Quảng Nam
      Ngày ban hành08/05/2020
      Người kýHuỳnh Khánh Toàn
      Ngày hiệu lực 08/05/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH QUẢNG NAM
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1243/QĐ-UBND

      Quảng Nam, ngày 08 tháng 5 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;

      Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 348/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 về phê duyệt danh mục thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020; số 524/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện; số 2026/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Phước Sơn;

      Xét đề nghị của UBND huyện Phước Sơn tại Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 23/4/2020 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 294/TTr-STNMT ngày 5/5/2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020:

      (Chi tiết theo Phụ lục I)

      2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:

      (Chi tiết theo Phụ lục II)

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:

      (Chi tiết theo Phụ lục III)

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:

      (Chi tiết theo Phụ lục IV)

      Điều 2. Tổ chức thực hiện

      1. UBND Phước Sơn chịu trách nhiệm:

      - Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

      - Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt;

      - Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương.

      - Rà soát những danh mục dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ.

      - Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2020 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Phước Sơn trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.

      - Định kỳ báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

      2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Phước Sơn triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xét lý các trường hợp phát sinh (nếu có).

      Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phước Sơn và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

      Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - TT HĐND tỉnh;
      - CT, các PCT UBND tỉnh;
      - CPVP;
      - Các Sở: CT, KH&ĐT, TC, NN&PTNT, XD, GTVT;
      - Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
      F:\Dropbox\Năm 2020\Quyết định\Đất đai\05 06 PD KH SD dat h Phuoc Son.doc

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Huỳnh Khánh Toàn

       

      PHỤ LỤC I

      DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN
       (Kèm theo Quyết định số 1243/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

      Khâm Đức

      Phước Xuân

      Phước Hiệp

      Phước Hòa

      Phước Đức

      Phước Năng

      Phước Mỹ

      Phước Chánh

      Phước Công

      Phước Kim

      Phước Lộc

      Phước Thành

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+… +(16)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

       

      DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      115.334,04

      3.134,29

      13.063,53

      15.671,17

      18.333,90

      5.659,16

      7.385,84

      12.664,50

      4.777,85

      5.978,48

      12.995,78

      9.399,94

      6.269,60

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      101.335,90

      2.644,86

      12.272,63

      14.161,90

      16.039,23

      3.532,28

      6.790,17

      11.401,68

      3.436,45

      5.132,21

      11.597,06

      8.601,38

      5.726,05

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      1.570,52

      70,27

      53,37

      92,93

      71,35

      112,50

      129,43

      184,56

      373,80

      92,43

      128,43

      92,12

      169,33

       

      Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      485,58

      39,82

      17,57

      29,68

      6,85

      35,69

      103,53

      70,48

      63,68

      34,98

      28,17

      19,53

      35,60

       

      Đất trồng lúa nương

      LUN

      973,29

      30,45

      35,35

      59,55

      63,03

      67,64

      20,57

      103,16

      269,20

      49,90

      88,03

      58,75

      127,66

       

      Đất trồng lúa còn lại

      LUK

      111,65

       

      0,45

      3,70

      1,47

      9,17

      5,33

      10,92

      40,92

      7,55

      12,23

      13,84

      6,07

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      764,67

      45,37

      42,40

      79,09

      29,29

      44,05

      44,59

      183,32

      131,96

      8,00

      38,90

      46,16

      71,54

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      7.332,15

      490,04

      899,57

      1.161,25

      587,69

      511,05

      628,80

      671,64

      1.131,73

      117,10

      574,03

      53,75

      505,50

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      46.574,79

      1.053,12

      2.731,41

      4.090,02

      13.208,98

      1.529,40

      696,23

      845,39

      352,68

      596,63

      9.651,94

      7.435,78

      4.383,21

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      18.611,37

       

      2.906,59

       

       

       

      3.419,53

      8.483,15

       

      3.802,10

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      26.454,63

      981,77

      5.638,46

      8.737,05

      2.141,50

      1.318,33

      1.869,78

      1.032,93

      1.445,67

      515,47

      1.203,63

      973,57

      596,47

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      11,27

      4,29

      0,83

      1,56

      0,42

      0,45

      1,81

      0,69

      0,61

      0,48

      0,13

       

       

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      16,50

       

       

       

       

      16,50

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      4.803,44

      374,01

      269,33

      400,62

      615,89

      1.240,85

      188,15

      211,37

      477,61

      162,18

      389,13

      261,47

      212,83

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      41,35

      36,09

       

       

       

       

       

      5,26

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      1,05

      1,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      2,04

      2,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      2,41

      2,19

       

      0,22

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      5,34

      0,53

      1,04

      1,60

      1,73

       

      0,13

       

       

       

      0,11

      0,20

       

      2.6

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      1.435,62

       

       

      181,18

      9,26

      1.106,76

       

       

       

       

      31,00

      31,37

      76,05

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

       

      2.198,95

       

      212,51

       

      154,35

       

      47,93

       

      496,69

       

      57,83

       

      86,14

       

      131,48

       

      417,08

       

      106,08

       

      274,31

       

      148,66

       

      65,89

       

      Đất giao thông

      DGT

      422,14

      47,11

      39,02

      41,42

      23,38

      20,44

      26,38

      46,55

      42,86

      25,32

      14,91

      29,96

      64,79

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      49,04

      11,53

      0,58

      3,27

      1,10

      0,20

      28,31

      3,23

      0,08

       

      0,39

      0,06

      0,29

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      1.678,27

      134,69

      112,40

      0,06

      470,81

      32,05

      27,09

      76,57

      370,85

      78,45

      257,94

      117,35

      0,01

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      0,63

      0,18

      0,10

      0,15

       

      0,02

      0,07

      0,05

      0,02

      0,02

      0,02

       

       

       

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      7,45

      7,45

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      3,76

      1,61

      0,16

      0,15

      0,17

      0,18

      0,10

      0,16

      0,31

      0,10

      0,31

      0,43

      0,08

       

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      20,56

      6,77

      1,11

      1,14

      1,23

      1,44

      2,16

      2,00

      1,81

      0,94

      0,47

      0,86

      0,63

       

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      15,73

      1,92

      0,98

      1,74

       

      3,50

      2,03

      2,92

      1,03

      1,25

      0,27

       

      0,09

       

      Đất chợ

      DCH

      1,37

      1,25

       

       

       

       

       

       

      0,12

       

       

       

       

      2.8

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      4,64

      2,74

      0,50

      1,00

       

       

      0,05

       

      0,20

      0,10

       

       

      0,05

      2.9

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      327,22

       

      18,09

      60,51

      20,67

      34,76

      44,69

      26,95

      34,85

      15,78

      14,57

      22,79

      33,56

      2.10

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      95,61

      95,61

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      7,43

      3,62

      0,47

      0,34

      0,27

      0,30

      0,21

      0,47

      0,39

      0,41

      0,45

      0,26

      0,24

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      18,94

      5,11

      0,10

      2,62

      0,22

      0,28

      0,32

      0,22

      5,93

      4,08

       

       

      0,06

      2.13

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      51,96

      4,00

      2,76

      3,65

      2,55

      5,79

      4,43

      4,97

      6,87

      5,62

      2,13

      3,98

      5,21

      2.14

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      6,09

      2,09

      4,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      5,17

      0,40

      0,40

      1,60

      0,29

      0,34

      0,56

      0,35

      0,29

      0,32

      0,11

      0,34

      0,17

      2.16

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      0,06

      0,06

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,84

      0,82

       

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      598,72

      5,15

      87,62

      99,95

      84,21

      34,79

      51,62

      41,67

      12,00

      29,79

      66,45

      53,87

      31,60

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      9.194,70

      115,42

      521,57

      1.108,65

      1.678,78

      886,03

      407,52

      1.051,45

      863,79

      684,09

      1.009,59

      537,09

      330,72

       

      PHỤ LỤC II

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN
       (Kèm theo Quyết định số 1243/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

      Khâm Đức

      Phước Xuân

      Phước Hiệp

      Phước Hòa

      Phước Đức

      Phước Năng

      Phước Mỹ

      Phước Chánh

      Phước Công

      Phước Kim

      Phước Lộc

      Phước Thành

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+… (16)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      1.324,30

      12,00

      6,48

      115,57

      4,59

      1.053,71

      21,25

      23,78

      7,43

      10,75

      6,06

      2,44

      60,24

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      6,41

      1,28

      0,13

       

      0,60

       

       

      1,40

      0,10

       

       

       

      2,90

       

      Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      5,29

      1,28

      0,11

       

      0,40

       

       

      0,50

      0,10

       

       

       

      2,90

       

      Đất trồng lúa còn lại

      LUK/PNN

      1,12

       

      0,02

       

      0,20

       

       

      0,90

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      27,10

      3,28

      2,92

      7,50

      0,37

      0,61

      1,70

      1,50

      0,90

      0,58

      0,06

      1,10

      6,58

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      116,94

      5,20

      3,20

      11,02

      2,15

      48,50

      9,26

      6,75

      2,61

      4,74

      0,80

      1,16

      21,55

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      21,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5,20

       

      16,00

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      1.152,21

      1,80

      0,23

      97,05

      1,47

      1.004,60

      10,29

      14,13

      3,82

      5,43

       

      0,18

      13,21

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      0,44

      0,44

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      36,50

       

      7,00

       

       

      16,50

       

       

       

       

      6,00

       

      7,00

      2.1

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      36,50

       

      7,00

       

       

      16,50

       

       

       

       

      6,00

       

      7,00

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      1,00

      1,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC III

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN
       (Kèm theo Quyết định số 1243/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

      Khâm Đức

      Phước Xuân

      Phước Hiệp

      Phước Hòa

      Phước Đức

      Phước Năng

      Phước Mỹ

      Phước Chánh

      Phước Công

      Phước Kim

      Phước Lộc

      Phước Thành

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+… (16)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

       

      Tổng

       

      236,53

      14,28

      7,19

      5,08

      4,47

      4,71

      35,65

      76,14

      8,73

      10,85

      1,10

      2,24

      66,09

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      153,90

      10,00

      6,18

      4,17

      4,29

      3,71

      20,95

      23,48

      7,03

      10,75

      0,86

      2,24

      60,24

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      6,41

      1,28

      0,13

       

      0,60

       

       

      1,40

      0,10

       

       

       

      2,90

       

      Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      5,29

      1,28

      0,11

       

      0,40

       

       

      0,50

      0,10

       

       

       

      2,90

       

      Đất trồng lúa còn lại

      LUK

      1,12

       

      0,02

       

      0,20

       

       

      0,90

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      19,50

      2,78

      2,92

      0,50

      0,37

      0,61

      1,70

      1,50

      0,90

      0,58

      0,06

      1,00

      6,58

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      59,89

      3,70

      3,10

      3,07

      2,05

      1,60

      9,16

      6,65

      2,41

      4,74

      0,80

      1,06

      21,55

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      16,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      16,00

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      51,66

      1,80

      0,03

      0,60

      1,27

      1,50

      10,09

      13,93

      3,62

      5,43

       

      0,18

      13,21

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,44

      0,44

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      49,45

      1,70

       

      0,01

      0,14

       

      5,70

      40,01

      0,70

      0,10

      0,24

       

      0,85

      2.1

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      1,07

      1,07

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      0,30

      0,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất giao thông

      DGT

      0,07

      0,07

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      0,22

      0,22

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      0,01

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1,20

       

       

      0,01

      0,14

       

      0,50

      0,01

      0,50

       

      0,04

       

       

      2.4

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,29

      0,29

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      46,59

      0,04

       

       

       

       

      5,20

      40,00

      0,20

      0,10

      0,20

       

      0,85

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      33,18

      2,58

      1,01

      0,90

      0,04

      1,00

      9,00

      12,65

      1,00

       

       

       

      5,00

       

      PHỤ LỤC IV

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN PHƯỚC SƠN
      (Kèm theo Quyết định số 1243/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

      Khâm Đức

      Phước Xuân

      Phước Hiệp

      Phước Hòa

      Phước Đức

      Phước Năng

      Phước Mỹ

      Phước Chánh

      Phước Công

      Phước Kim

      Phước Lộc

      Phước Thành

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+... (16)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

       

      Tổng cộng

       

      442,85

      5,17

      202,01

      5,90

      150,04

      1,00

      9,00

      15,65

      1,00

       

      10,21

      9,00

      33,87

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      355,00

       

      201,00

       

      150,00

       

       

      3,00

       

       

       

      1,00

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      4,00

       

      1,00

       

       

       

       

      3,00

       

       

       

       

       

       

      Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      4,00

       

      1,00

       

       

       

       

      3,00

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      1,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,00

       

      1.3

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      350,00

       

      200,00

       

      150,00

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      87,85

      5,17

      1,01

      5,90

      0,04

      1,00

      9,00

      12,65

      1,00

       

      10,21

      8,00

      33,87

      2.1

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      52,08

       

       

      5,00

       

       

       

       

       

       

      10,21

      8,00

      28,87

      2.2

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      30,43

      1,83

      0,01

      0,90

      0,04

      1,00

      9,00

      12,65

      1,00

       

       

       

      4,00

       

      Đất giao thông

      DGT

      5,94

      0,04

       

      0,90

       

       

       

       

      1,00

       

       

       

      4,00

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      23,74

      1,04

      0,01

       

      0,04

      1,00

      9,00

      12,65

       

       

       

       

       

       

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      0,15

      0,15

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất chợ

      DCH

      0,60

      0,60

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2,00

       

      1,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,00

      2.4

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      1,25

      1,25

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      2,09

      2,09

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1243/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Quảng Nam
                                Ngày ban hành08/05/2020
                                Người kýHuỳnh Khánh Toàn
                                Ngày hiệu lực 08/05/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến 2050
                                                      • Quyết định 429/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Đề án phát triển công nghiệp sinh học ngành nông nghiệp đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Kế hoạch 08/KH-UBND năm 2021 về phát triển thị trường tiêu thụ sản phẩm đặc sản tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025
                                                      • Công văn 17465/QLD-MP năm 2020 về tăng cường thanh tra, kiểm tra hậu mại, chống buôn lậu, gian lận thương mại, sản xuất, kinh doanh hàng giả, hàng kém chất lượng thuốc nhóm hàng hóa là mỹ phẩm do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Quyết định 2093/QĐ-UBND năm 2020 ban hành Kế hoạch Truyền thông về phòng, chống thiên tai – Chủ động thích ứng với biến đổi khí hậu từ cộng đồng giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
                                                      • Quyết định 2706/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Kết luận 54-KL/TW về tiếp tục thực hiện Nghị quyết về nông nghiệp, nông dân, nông thôn, giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định
                                                      • Chỉ thị 06/CT-UBND về tăng cường công tác bảo đảm an toàn công trình thủy lợi, an toàn đập, hồ chứa nước trong mùa mưa, lũ năm 2020 do tỉnh Hòa Bình ban hành
                                                      • Công điện 224/CĐ-TTg năm 2020 về tháo gỡ khó khăn cho hoạt động xuất nhập khẩu, vận chuyển hàng hóa qua biên giới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ