Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Kon Tum ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    21040





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1237/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Kon Tum
      Ngày ban hành10/12/2020
      Người kýLê Ngọc Tuấn
      Ngày hiệu lực 10/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH KON TUM

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1237/QĐ-UBND

      Kon Tum, ngày 10 tháng 12 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước sửa đổi ngày 25 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

      Căn cứ Quyết định số 2043/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

      Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XI, kỳ họp thứ 11;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Giám đốc Sở Tài chính

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Giao các sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các doanh nghiệp thuộc sở hữu nhà nước thuộc tỉnh chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 (tại các biểu kèm theo Quyết định này).

      Điều 2. Tổ chức thực hiện:

      1. Các đơn vị có tên tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm triển khai thực hiện chỉ tiêu kế hoạch năm 2021 theo đúng quy định hiện hành.

      2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh thông báo các chỉ tiêu hướng dẫn, cụ thể hoá các chỉ tiêu kế hoạch được Ủy ban nhân dân tỉnh giao tại Điều 1 Quyết định này.

      Điều 3. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp thuộc sở hữu nhà nước của tỉnh, Thủ trưởng các đơn vị Trung ương đứng chân trên địa bàn tỉnh và cac đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - TT Tỉnh ủy (b/c);
      - TT HĐND tỉnh (b/c);
      -
      Văn phòng Chính phủ (b/c);
      - Bộ Tài chính (b/c);
      - Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
      -
      Kiểm toán Nhà nước KV XII;
      - Như điều 3 (t/h);
      - CVP, các PVP UBND tỉnh;
      - Lưu VT, KTTH.NTS
      .

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Lê Ngọc Tuấn

      Biểu số: 01/UB

      TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NĂM 2021

      TT

      Chỉ tiêu

      Đơn vị tính

      Kế hoạch năm 2021

      I

      CHỈ TIÊU KINH TẾ

       

       

      1

      Giá trị tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP)

       

       

      -

      Theo giá so sánh năm 2010

      Tỷ đồng

      17.790

      -

      Theo giá hiện hành

      Tỷ đồng

      28.900

      2

      GRDP bình quân đầu người

      Triệu đồng

      >50

      3

      Tốc độ tăng trưởng GRDP

      %

      >=10

      4

      Cơ cấu tổng sản phẩm theo nhóm ngành

      %

      100

      -

      Nông, lâm, thủy sản

      %

      21-22

      -

      Công nghiệp, xây dựng

      %

      28-29

      -

      Dịch vụ

      %

      43-44

      -

      Thuế NK, thuế SP trừ trợ cấp SP

      %

      6-7

      5

      Nông nghiệp

       

       

      5.1

      Trồng trọt

       

       

      a.

      Diện tích

       

       

       

      - Lúa

      Ha

      23.360

       

      - Cà phê

      Ha

      25.500

       

      - Cao su

      Ha

      75.777

       

      - Sắn

      Ha

      37.639

       

      - Mía

      Ha

      1.100

       

      - Ngô

      Ha

      5.200

       

      - Cây ăn quả

      Ha

      6.113

       

      - Cây Mắc ca

      Ha

      763

      b.

      Sản lượng sản phẩm chủ yếu

       

       

       

      - Sản lượng lương thực có hạt

      Tấn

      114.107

       

      Cà phê nhân

      Tấn

      54.563

       

      Cao su mủ tươi

      Tấn

      94.538

       

      - Sắn

      Tấn

      569.927

       

      - Mía cây

      Tấn

      60.513

      5.2

      Cây dược liệu

       

       

       

      - Sâm Ngọc linh

      Ha

      1.130

       

      - Cây dược liệu khác

      Ha

      3.531

      5.3

      Chăn nuôi

       

       

      a.

      Tổng đàn

       

       

       

      - Đàn trâu

      Con

      26,316

       

      - Đàn bò

      Con

      89.000

       

      Trong đó, đàn bò sữa

       

      5.000

       

      - Đàn lợn

      Con

      156.490

      b.

      Sản phẩm chăn nuôi chủ yếu

       

       

       

      - Thịt hơi các loại

      Tấn

      30.000

       

      Trong đó: Thịt lợn

      Tấn

      19.700

      5.4

      Lâm nghiệp

       

       

       

      - Trồng mới rừng

      Ha

      3.000

       

      - Tỷ lệ độ che phủ rừng (có tính cây cao su)

      %

      >63,1

      5.5

      Thủy sản

       

       

       

      - Diện tích nuôi trồng

      Ha

      722

       

      - Sản lượng khai thác

      Tấn

      1.644

       

      - Sản lượng nuôi trồng

      Tấn

      3.558

      6

      Công nghiệp

       

       

       

      - Khai thác đá, cát, sỏi các loại

      1000 M3

      450

       

      - Tinh bột sắn

      Tấn

      275.000

       

      - Đường

      Tấn

      17.000

       

      - Gỗ cưa hoặc xẻ (trừ gỗ xẻ tà vẹt)

      M3

      38.500

       

      - Điện sản xuất

      Triệu Kw/h

      2.810

       

      - Điện thương phẩm

      Triệu Kw/h

      450

       

      - Nước máy

      1000 M3

      6.50

      7

      Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ

      Tỷ đồng

      25.90

      8

      Du lịch

       

       

      -

      Tổng lượt khách

      L/khách

      1.500.00C

       

      + Khách quốc tế

      L/khách

      50.00C

       

      + Khách nội địa

      L/khách

      1.45Q.00C

      -

      Tổng doanh thu

      Tỷ đồng

      457

      9

      Số xã đạt chuẩn nông thôn mới (lũy kế)

      Xã

      36

      10

      Sản phẩm tham gia vào chuỗi giá trị các sản phẩm quốc gia

      Sản phẩm

      2

      11

      Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

      Tỷ đồng

      3.500

      12

      Chi ngân sách nhà nước (bao gồm nguồn năm trước chuyển sang)

      Tỷ đồng

      7.842

      13

      Kim ngạch xuất khẩu

      Triệu USD

      162

      14

      Kim ngạch nhập khẩu

      Triệu USD

      6,3

      15

      Thứ hạng chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)

      Thứ hạng

      51

      16

      Chỉ số Hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tình (PAPI)

      Điểm

      43,11

      17

      Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn

      Tỷ đồng

      >= 20.000

       

      Trong đó vốn đầu tư khu vực tư nhân

      Tỷ đồng

      14.600

      18

      Phát triển doanh nghiệp

       

       

      -

      Số doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn

      Doanh nghiệp

      380

      -

      Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp thành lập mới

      Tỷ đồng

      3.328

      19

      Hợp tác xã

       

       

      -

      Tổng số hợp tác xã

      Hợp tác xã

      193

       

      + Số hợp tác xã thành lập mới

      Hợp tác xã

      25

      -

      Tổng số lao động trong hợp tác xã

      Người

      1.216

      -

      Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số tham gia vào hợp tác xã

      %

      16

      20

      Tổ hợp tác

       

       

      -

      Tổng số tổ hợp tác

      Tổ hợp tác

      215

      -

      Tổng số thành viên tổ hợp tác

      Thành viên

      2.100

      II

      CHỈ TIÊU VĂN HÓA-XÃ HỘI

       

       

      1

      Dân số

       

       

      -

      Dân số trung bình

      Người

      567.000

      -

      Tốc độ tăng dân số tự nhiên

      %

      1,18

      -

      Tuổi thọ trung bình

      Tuổi

      67,1

      -

      Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh

      Số bé trai/100 bé gái

      110,0

      2

      Lao động và việc làm

       

       

      -

      Số người được giải quyết việc làm (tăng thêm trong năm)

      Người

      5.700

      -

      Tỷ lệ lao động qua đào tạo

      %

      54

       

      Trong đó, tỷ lệ lao động được đào tạo nghề

      %

      38

      3

      Giảm nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều

       

       

      -

      Số hộ nghèo

      Hộ

      8.819

      -

      Tỷ lệ hộ nghèo

      %

      =

      -

      Số hộ cận nghèo

      Hộ

      11.474

      -

      Tỷ lệ hộ cận nghèo

      %

      7,96

      4

      Giáo dục và Đào tạo

       

       

      -

      Tổng số học sinh đầu năm học

      Học sinh

      164.300

      -

      Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi

      %

       

       

      + Tiểu học

      %

      99,9

       

      + Trung học cơ sở

      %

      97,5

       

      + Trung học phổ thông

      %

      45,4

      -

      Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở, trung học phổ thông chuyển sang học nghề

      %

      30

      -

      Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

      %

       

       

      + Mầm non

      %

      42

       

      + Tiểu học

      %

      63

       

      + Trung học Cơ sở

      %

      44

       

      + Trung học phổ thông

      %

      50

      5

      Y tế

       

       

      -

      Tỷ lệ bao phủ y tế

      %

      92,5

      -

      Tỷ lệ bao phủ BHXH

      %

      17,6

      -

      Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm thất nghiệp

      %

      14,6

      -

      Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường trạm y tế xã)

      Giường

      39,6

      -

      Số bác sỹ/10.000 dân

      Bác sỹ

      11,1

      -

      Tỷ lệ xã đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã

      %

      100

      -

      Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ làm việc

      %

      100

      -

      Tỷ lệ trẻ em

      %

      -

      Tỷ lệ thôn, làng, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa

      %

      84

      7

      Tỷ lệ hộ dân được sử dụng điện

      %

      99,8

      8

      Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số có đất ở

      %

      98,5

      9

      Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số có đất sản xuất

      %

      93

      III

      CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG

       

       

      1

      Tỷ lệ rác thải sinh hoạt (ở đô thị và nông thôn) được thu gom và xử lý

      %

      85

      2

      Tỷ lệ hộ gia đình ở đô thị sử dụng nước sạch

      %

      75,Ồ

      3

      Tỷ lệ hộ gia đình ở khu vực nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh

      %

      91

      4

      Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

      %

      100

      5

      Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh đạt tiêu chuẩn về môi trường

      %

      83

      IV

      CHỈ TIÊU QUỐC PHÒNG, AN NINH

       

       

      1

      Tỷ lệ xã, phường, thị trấn mạnh về phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc

      %

      70

      2

      Tỷ lệ xã, phường, thị trấn, khu dân cư, cơ quan, trường học đạt tiêu chuẩn an toàn về an ninh trật tự

      %

      70

      Biểu số: 10/UB

      KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN THEO ĐỊA BÀN NĂM 2021

      STT

      Chỉ tiêu

      ĐVT

      Tổng cộng

      TP Kon Tum

      Huyện Đăk Hà

      Huyện Đăk Tô

      Huyện Đăk Glei

      Huyện Ngọc Hồi

      Huyện Kon Rẫy

      Huyện Kon Plông

      Huyện Sa Thầy

      Huyện Tu Mơ Rông

      Huyện la H'Drai

      A

      TRỒNG TRỌT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Lúa cả năm

      Ha

      23.360

      2.970

      3.550

      1.490

      3.440

      2.265

      1.643

      3.642

      1.925

      2.210

      225

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      39,6

      50,3

      51,1

      42,9

      36,4

      39,2

      36,3

      30,2

      43,2

      25,6

      28,0

       

      Sản lượng

      Tấn

      92.452

      14.931

      18.152

      6.390

      12.538

      8.885

      5.957

      11.000

      8.310

      5.660

      630

      2

      Ngô cả năm

      Ha

      5.200

      1.400

      257

      120

      150

      236

      1.053

      1.469

      110

      340

      65

       

      Sản lượng

      Tấn

      21.655

      6.240

      1.095

      530

      621

      997

      4.710

      5.530

      497

      1.185

      250

      3

      Sắn

      Ha

      37.639

      5.050

      3.800

      5.000

      3.900

      4.500

      4.231

      1.430

      6.000

      1.928

      1.800

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      151,4

      178,2

      140,5

      160,0

      132,1

      160,0

      131,9

      118,9

      153,0

      134,9

      180,0

       

      Sản lượng

      Tấn

      569.927

      90.000

      53.403

      80.000

      51.500

      72.000

      55.824

      17.000

      91.800

      26.000

      32.400

      4

      Cây Mía

      Ha

      1.100

      891

      30

      40

       

       

      39

       

      100

       

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      550,0

      532,4

      603,3

      760,0

       

       

      580,5

       

      595,0

       

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      60.513

      47.440

      1.810

      3.040

       

       

      2.273

       

      5.950

       

       

      5

      Cà phê

      Ha

      25.500

      850

      9.399

      2.594

      1.760

      4.670

      760

      1.023

      2.904

      1.440

      100

       

      Tr.đó: DT trồng mới

      Ha

      113

      6

       

       

       

      10

      8

      36

      50

      3

      —

       

      DT cho thu hoạch

      Ha

      19.278

      700

      8.000

      2.130

      1.400

      3.300

      460

      871

      1.336

      990

      91

       

      Sản lượng

      Tấn

      54.563

      1.715

      28.000

      7.500

      1.680

      7.880

      1.100

      1.202

      3.722

      1.535

      229

      6

      Cao su

      Ha

      75.777

      9.645

      6.800

      7.536

      1.527

      10.355

      3.602

       

      11.487

      106

      24.720

       

      Tr.đó: DT trồng mới

      Ha

      92

       

       

      22

       

       

       

       

      70

       

       

       

      DT cho thu hoạch

      Ha

      64.757

      8.500

      6.000

      6.500

      950

      8.600

      1.102

       

      8.600

       

      24.505

       

      Sản lượng

      Tấn

      94.538

      13.595

      9.980

      8.125

      760

      13.520

      1.675

       

      14.278

       

      32.605

      7

      Cây ăn quả

      Ha

      6.113

      1.000

      1.380

      500

      200

      520

      550

      880

      683

      200

      200

       

      Tr.đó: DT trồng mới

      Ha

      2,000

      300

      542

      170

      19

      200

      300

      226

      183

       

      60

      8

      Cây Mắc ca

      Ha

      763

      10

      2

      180

      120

      57

      200

      180

      10

      2

      2

       

      Tr.đó: DT trồng mới

      Ha

      400

      2

       

      138

      90

      25

      127

      6

      10

      1

      2

      9

      Sâm Ngọc Linh

      Ha

      1.130

       

       

       

      15

       

       

       

       

      1.115

       

       

      Tr.đó: DT trồng mới

      Ha

      500

       

       

       

      10,6

       

       

       

       

      489,4

       

      10

      Cây Dược liệu khác

      Ha

      3.531

      100

      100

      250

      950

      70

      50

      750

      200

      1.050

      11

       

      Đã trồng

       

      1.531

      55

      51

      120

      298

      22

      30

      360

      72

      520

      4

       

      Tr.đó: DT trồng mới

      Ha

      2.000

      45

      50

      130

      652

      48

      20

      390

      129

      530

      7

      B

      CHĂN NUÔI

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Trâu

      Con

      26.316

      450

      1.557

      2.200

      3.200

      240

      234

      9.965

      500

      7.900

      70

      2

      Bò

      Con

      89.000

      17.500

      7.178

      5.000

      9.794

      5.500

      10.648

      6.872

      14.158

      9.850

      2.500

       

      Trong đó: Bò sữa

      Con

      5.000

       

       

       

       

       

       

       

      5.000

       

       

      3

      Lợn

      Con

      156.490

      47.200

      14.500

      9.000

      10.000

      22.760

      19.080

      13.765

      10.000

      8.685

      1.500

      C

      THỦY SẢN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Sản lượng nuôi trồng thủy sản

      Tấn

      3.558

      500

      1.101

      213

      52

      695

      162

      200

      360

      35

      240

      2

      Diện tích nuôi ao hồ nhỏ

      Ha

      722

      60

      135

      79

      30

      215

      35

      52

      78

      10

      28

      3

      Khai thác thủy sản

      Tấn

      1.644

      500

      520

      110

      8

      25

      11

      69

      320

       

      80

      Biểu số: 11/UB

      KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP VÀ TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU NĂM 2021

      Số TT

      Chỉ tiêu

      Đơn vị tính

      Tổng số

      Chia ra

      Nhà nước

      Ngoài nhà nước

      I

      Giá trị sản xuất công nghiệp (giá cố định 2010)

      Tỷ đồng

      7.150

      520

      5.630

      1

      Công nghiệp khai khoáng

      ''

      435,0

       

      435

      2

      Công nghiệp chế biến, chế tạo

      ''

      5.365,0

       

      5.365

      3

      Sản xuất và phân phối điện, nước

      ''

      1,350,0

      520

      830

      II

      Các sản phẩm chủ yếu

       

       

       

       

      1

      Khai thác đá, cát, sỏi các loại

      1000 M3

      450

       

      450

      2

      Tinh bột sắn

      Tấn

      275.000

       

      275.000

      3

      Đường

      Tấn

      17.000

       

      17.000

      4

      Gỗ cưa hoặc xẻ (trừ gỗ xẻ tá vẹt)

      m3

      38.500

       

      38.500

      5

      Diện sản xuất

      Triệu Kw/h

      2.810

       

      2.810

      6

      Điện thương phẩm

      Triệu Kw/h

      450

      450

       

      7

      Nước máy

      1000 M3

      6.500

       

      6.500

      Biểu số: 12/UB

      KẾ HOẠCH XUẤT - NHẬP KHẨU VÀ DU LỊCH NĂM 2021

      TT

      Chỉ tiêu

      Đơn vị tính

      Kế hoạch năm 2021

      Ghi chú

      I

      Xuất khẩu

       

       

       

      1

      Kim ngạch xuất khẩu

      Triệu USD

      162

       

       

      Trong đó: Địa phương

      ''

       

       

      2

      Các mặt hàng chủ yếu

       

       

       

      -

      Cà phê nhân

      Tấn

      950

       

      -

      Tinh bột sắn

      Tấn

      39.500

       

      -

      Bàn ghế gỗ các loại

      Sản phẩm

      145.000

       

      -

      Cao su thô và các sản phẩm từ cao su

      Tẩn

      130.000

       

      -

      Chế biến dây thun khoanh

      Tấn

      1.800

       

      II

      Nhập khẩu

       

       

       

      1

      Kim ngạch nhập khẩu

      Triệu USD

      6,3

       

       

      Trong đó: Địa phương

      ''

       

       

      III

      Du lịch

       

       

       

      1

      Tổng lượt khách

      Lượt khách

      1.500.000

       

      -

      Khách quốc tế

      ''

      50.000

       

      -

      Khách nội địa

      ''

      1.450.000

       

      2

      Tổng doanh thu

      Tỷ đồng

      457

       

      3

      Công suất sử dụng phòng

      %

      60,0

       

      Biểu số: 13/UB

      KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP VĂN HÓA - XÃ HỘI NĂM 2021

      TT

      Chỉ tiêu

      Đơn vị tính

      Kế hoạch năm 2021

      Ghi chú

      I

      Dân số - Kế hoạch hoá gia đình

       

       

       

      1

      Dân số trung bình

      Người

      567.000

       

       

      Trong đó: Dân số nông thôn

      Người

      381,300

       

       

      Dân số là dân tộc thiểu số

      Người

      311.457

       

      2

      Mức giảm tỷ lệ sinh

      %

      0,3

       

      II

      Giáo dục

       

       

       

      1

      Tổng số học sinh có mặt đầu năm học 2021-2022

      Học sinh

      164.300

       

      -

      Nhà trẻ

      Cháu

      4.600

       

      -

      Mẫu giáo

      Học sinh

      36.200

       

      -

      Tiểu học (Công lập)

      II

      65.000

       

      -

      Trung học cơ sở (Công lập)

      II

      42.500

       

      -

      Trung học phổ thông (Công lập)

      II

      15.250

       

      -

      Trung học phổ thông (Bổ túc văn hoá)

      II

      750

       

      2

      Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi nhà trẻ

      %

      17,5

       

      3

      Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo

      %

      91,7

       

      4

      Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi:

       

       

       

      -

      Tiểu học

      %

      99,9

       

      -

      Trung học cơ sở

      %

      97,5

       

      -

      Trung học phổ thông

      %

      45,4

       

      5

      Số trường mầm non, trường phổ thông đạt chuẩn quốc gia đến cuối năm 2021

      Trường

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

      -

      Mầm non

      ''

      57

       

      -

      Tiểu học

      ''

      63

       

      -

      Trung học cơ sở

      ''

      47

       

      -

      Trung học phổ thông

      ''

      14

       

      6

      Tỷ lệ trường mầm non, trường phổ thông đạt chuẩn quốc gia đến cuối năm 2021

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

      -

      Mầm non

      %

      42,0

       

      -

      Tiểu học

      ''

      63,0

       

      -

      Trung học cơ sở

      ''

      44,0

       

      -

      Trung học phổ thông

      ''

      50,0

       

      7

      Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở, trung học phổ thông chuyển sang học nghề

      %

      30,0

       

      8

      Thành lập trường dân lập, tư thục chất lượng cao

      Trường

      0,0

       

      III

      Y tế

       

       

       

      1

      Giường bệnh công lập

      Giường

      2.650

       

      -

      Bệnh viện

      ''

      2.115

       

       

      + Tuyến tỉnh

      ''

      1.235

       

       

      + Tuyến huyện

      ''

      880

      Trong đó: Giường bệnh 870; giường lưu: 10

      -

      Phòng khám đa khoa khu vực

      ''

      40

       

      -

      Trạm y tế (giường lưu)

      ''

      495

       

      2

      Số bác sỹ/10.000 dân

      Bác sỹ

      11,1

       

      3

      Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ làm việc

       

      100,0

       

      4

      Tỷ lệ xã đạt Tiêu chí Quốc gia về y tế xã

      %

      100

       

      5

      Mức giảm tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng thể nhẹ cân so với năm trước

      %

      0,8

       

      6

      Số xã, phường, thị trấn triển khai chương trình phòng chống suy dinh dưỡng

      Xã

      102

       

      7

      Số ca ngộ độc/100.000 dân trong các vụ ngộ độc thực phẩm được báo cáo

      Ca

       

      8

      Tỷ lệ các cơ quan thông tin đại chúng tổ chức truyền thông về phòng, chống HIV/AIDS

      %

      82,0

       

      9

      Tỷ số tử vong mẹ trên 100.000 trẻ đẻ sống

      Người

      34,8

       

      10

      Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống

      %0

      34,8

       

      11

      Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống

      %0

      55,0

       

      IV

      Văn hóa - Thông tin

       

       

       

      1

      Phát thanh, truyền hình (Đài tỉnh)

       

       

       

      a

      Phát thanh

       

       

       

      -

      Phát sóng FM

      Giờ

      12.137

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

      Phát sóng FM 100 MHz (Tiếp sóng VOV1)

       

      6.935

       

       

      Phát sóng FM 90,5MHz (Tiếp sóng VOV4)

       

      3.012

       

       

      Phát sóng FM 95,1 MHz (Phát sóng kênh KRT)

      ''

      2.190

       

       

      + Tiếng phổ thông

      ''

      730

       

       

      + Tiếng dân tộc (Banar, Xè đăng, Jẻtriêng, Gia Rai)

      ''

      1.460

       

      b

      Phát hình

       

      41.975

       

      -

      Phát sóng VTV1

      Giờ

      8.760

       

      -

      Phát sóng VTV2

      ''

      8.760

       

      -

      Phát sóng VTV3

      ''

      8.760

       

      -

      Phát hình số mặt đất (VTV1, VTV2, VTV3, VTV5 VTV8 VTV9 KRT)

      ''

      8.760

       

       

      Phát sóng KRT kênh 6

      ''

      6 935

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

      + Tiếng phổ thông

      ''

      6.783

       

       

      + Tiếng dân tộc thiểu số

      ''

      152

       

      2

      Tỷ lệ hộ xem Đài Truyền hình Việt Nam

      %

      99,0

       

      3

      Tỷ lệ hộ nghe Đài Tiếng nói Việt Nam

      %

      99,0

       

      4

      Số xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa xã đến cuối năm 2021

      Xã/phường/ thị trấn

      56

       

      5

      Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa xã đến cuối năm 2021

      %

      55,0

       

      V

      Lao động - Xã hội - Bình đẳng giới - Gia đình - PCBLGĐ

       

       

       

      1

      Nuôi dưỡng tập trung người già cô đơn và trẻ em tàn tật, mồ côi

      Người

      165

       

       

      Trong đó: Trẻ em tàn tật

      ''

      55

       

      2

      Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

      %

      4,0

       

      3

      Số lao động được Giải quyết việc làm

      Lao động

      5.700

       

      4

      Tỷ lệ lao động được đào tạo

      %

      54,0

       

       

      Trong đó: Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề

      %

      38,0

       

      5

      Đào tạo nghề cho lao động nông thôn (QĐ 1956)

      Người

      3.300

       

      6

      Tỷ lệ lao động nữ nông thôn trong tổng số lao động được đào tạo nghề

      %

      45,0

       

      7

      Tỷ lệ số nạn nhân của bạo lực gia đình được tiếp cận các hoạt động hỗ trợ về phòng ngừa bạo lực gia đình, tư vấn về pháp lý chăm sóc y tế, bảo vệ sự an toàn cho nạn nhân

      %

      95,0

       

      8

      Tỷ lệ số người có hành vi bạo lực gia đình được tiếp cận các hoạt động hỗ trợ về phòng, ngừa, giáo dục chuyển đổi hành vi

      %

      96,0

       

      9

      Số xã, phường phù hợp với trẻ em

      Xã

      51

       

      10

      Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được chăm sóc

      Cháu

      4.000

       

      11

      Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế/dân số trung bình

      %

      92,5

       

      12

      Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm xã hội/LLLĐ tham gia

      %

      17,6

       

       

      Trong đó: Tỷ lệ bao phủ BHXH tự nguyệh/LLLĐ tham gia

      %

      2,5

       

      13

      Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm thất nghiệp/LLLĐ tham gia

      %

      14,6

       

      14

      Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh

      Số bé trai/100 bé gái

      110

       

      15

      Tỷ lệ thôn, làng, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hoá

      %

      84,0

       

      16

      Tỷ lệ số hộ gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình văn hoá

      %

      79,0

       

      17

      Tỷ lệ xã, phường, thị trấn không ma túy

      %

      50,0

       

      18

      Tỷ lệ điều tra khám phá tội phạm đạt so với tổng số vụ phát sinh

      %

      75,0

       

      19

      Tỷ lệ xã, phường, thị trấn mạnh về phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc

      %

      70,0

       

      20

      Tỷ lệ xã, phường, thị trấn, khu dân cư, cơ quan, trường học đạt tiêu chuẩn an toàn về an ninh trật tự

      %

      70,0

       

      Biểu số: 14/UB

      KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ NĂM 2021

      Đơn vị tính: Người

      TT

      Chỉ tiêu

      Kế hoạch 2021

      Chia ra

      TP Kon Tum

      Huyện Đăk Hà

      Huyện Đăk Tô

      Huyện Tu Mơ Rông

      Huyện Ngọc Hồi

      Huyện Đăk Glei

      Huyện Sa Thầy

      Huyện Kon Rẫy

      Huyện Kon Plong

      Huyện la H'Drai

      1

      Dân số có mặt đầu năm

      561.320

      172.700

      77.300

      49.400

      28.350

      62.200

      50.520

      51.400

      29.900

      25.900

      12.650

      2

      Dân số tăng trong năm

      11.360

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Tăng cơ học

      4.669

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - Tăng tự nhiên

      6.691

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Dân số có mặt cuối năm

      572.680

      174.960

      78.700

      50.400

      28.850

      64.100

      51480

      52.200

      30.740

      27.300

      13.950

      4

      Dân số trung bình trong năm

      567.000

      173.830

      78.000

      49.900

      28.600

      63.150

      51.000

      51.800

      30.320

      27.100

      13.300

      5

      Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (%)

      1,18

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Mức giảm tỷ lệ sinh (%)

      0,3

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu số 15/UB

      KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NĂM HỌC 2021-2022
      (Số học sinh có mặt đầu năm học, hệ công lập và ngoài công lập theo cấp quản lý)

      ĐVT: Cháu, học sinh

      Số TT

      Cấp quản lý/đơn vị

      Tổng số

      Loại hình

      Chia theo cấp học

      Trong tổng số

      Công lập

      Ngoài C.lập

      Nhà trẻ

      Mẫu giáo

      Tiểu học (công lập)

      THCS (công lập)

      THPT

      Bổ túc VH

      Nội trú

      Hướng nghiệp D.nghề

      Tổng số

      Công lập

      Tổng số

      Công lập

      Tổng số

      Công lập

      Tổng số

      Công lập

      THCS

      THPT

       

      Tổng cộng

      164.300

      158.010

      6.290

      4.600

      2.650

      36.200

      31.860

      65.000

      42.500

      42.500

      15.250

      15.250

      0

      750

      2.486

      4.500

      1

      Tỉnh quản lý

      20.720

      20.720

      0

      90

      90

      460

      460

      1.270

      3.450

      3.450

      15.250

      15.250

      0

      200

      2.486

      4.500

      II

      Huyện, thành phố quản lý

      143.580

      137.290

      6.290

      4.510

      2.560

      35.740

      31.400

      63.730

      39.050

      39.050

      0

      0

      0

      550

      0

      0

      1

      Thành phố Kon Tum

      37.500

      33.670

      3.830

      1.250

      320

      8.700

      5.800

      17.450

      10.100

      10.100

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      2

      Huyện Đăk Hà

      21.990

      20.890

      1.100

      500

      200

      5.300

      4.500

      9.500

      6.530

      6.530

      0

      0

      0

      160

      0

      0

      3

      Huyện Đăk Tô

      14.690

      14.640

      50

      450

      400

      3.900

      3.900

      6.450

      3.850

      3.850

      0

      0

      0

      40

      0

      0

      4

      Huyện Tu Mơ Rông

      7.990

      7.990

      0

      150

      150

      2.150

      2.150

      3.350

      2.300

      2.300

      0

      0

      0

      40

      0

      0

      5

      Huyện Ngọc Hồi

      15.500

      15.060

      440

      520

      320

      3.740

      3.500

      6.750

      4.400

      4.400

      0

      0

      0

      90

      0

      0

      6

      Huyện Đăk Glei

      13.660

      13.590

      70

      300

      230

      3.500

      3.500

      6.300

      3.500

      3.500

      0

      0

      0

      60

      0

      0

      7

      Huyện Sa Thầy

      14.180

      13.650

      530

      500

      270

      3.600

      3.300

      6.200

      3.800

      3.800

      0

      0

      0

      80

      0

      0

      8

      Huyện Kon Rẫy

      8.140

      8.140

      0

      290

      290

      2.100

      2.100

      3.550

      2.120

      2.120

      0

      0

      0

      80

      0

      0

      9

      Huyện Kon Plông

      7.000

      7.000

      0

      300

      300

      1.950

      1.950

      2.950

      1.800

      1.800

      0

      0

      0

      0

      0

      0

      10

      Huyện la D'Hrai

      2.930

      2.660

      270

      250

      80

      800

      700

      1.230

      650

      650

      0

      0

      0

      0

      0

       

      Biểu số: 16/UB

      KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO (TUYỂN MỚI) NĂM 2021
      (Ngân sách Nhà nước cấp)

      Đvt: Học sinh, học viên, sinh viên

      TT

      Tên đơn vị - Hệ đào tạo

      Thời gian đào tạo năm 2021

      Số lượng

      Ghi chú

       

      TỔNG SỐ

       

      6.69

       

      1

      Trên đại học

       

       

       

      2

      Cao cấp, Đại học, Cao đẳng

       

      620

       

      3

      Trung cấp

       

      598

       

      4

      Sơ cấp, bồi dưỡng nghiệp vụ ngắn ngày

       

      5.473

       

      5

      Đào tạo khác

       

       

       

      I

      TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG KON TUM

       

      945

       

      1

      Cao đẳng - Hệ chính quy

       

      560

       

      -

      Tuyển mới khóa 2021-2024

      4 tháng

      560

      (*)

      2

      Trung cấp - Hệ chính quy

       

      385

       

      -

      Tuyển mới khóa 2021-2023

      4 tháng

      385

      (*)

      II

      TRƯỜNG CHÍNH TRỊ

       

      955

       

      1

      Đào tạo cao cấp

       

      60

       

      -

      Cao cấp lý luận chính trị khóa 17

      6 tháng

      60

       

      2

      Đào tạo trung cấp

       

      213

       

      -

      Trung cấp lý luận chính trị - HC (Cán bộ công chức cấp tỉnh)

      6 tháng

      50

       

      -

      Trung cấp lý luận chính trị - HC (Cán bộ công chức cấp tỉnh)

      6 tháng

      23

       

      -

      Trung cấp lý luận chính trị - HC (Cán bộ công chức cấp xã)

      4 tháng

      70

       

      -

      Trung cấp lý luận chính trị - HC (Cán bộ cóng chức Sở ngành cấp tỉnh và huyện)

      4 tháng

      70

       

      3

      Đào tạo bồi dưỡng

       

      682

       

      -

      Bồi dưỡng các lớp ngắn hạn thường xuyên

       

      682

       

      Ill

      SỞ NỘI VỤ

       

      2.038

       

      -

      Bồi dưỡng QLNN ngạch Chuyên viên

      40 ngày

      70

       

      -

      Bồi dưỡng QLNN ngạch Chuyên viên chính

      30 ngày

      70

       

      -

      Bồi dưỡng lãnh đạo cấp phòng

      15 ngày

      80

       

      -

      Bồi dưỡng đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026

       

      330

       

      +

      Đại biểu HĐND cấp tỉnh

      5 ngày

      50

       

      +

      Đại biểu HĐND cấp huyện

      5 ngày

      80

       

      +

      Đại biểu HĐND cấp xã

      5 ngày

      200

       

      -

      Bồi dưỡng đạo đức công vụ; kỹ năng giao tiếp trong thực thi công vụ cho CBCC

      3 ngày

      150

       

      -

      Bồi dưỡng kỹ năng tổng hợp và tham mưu cho CBCC

      3 ngày

      100

       

      -

      Tập huấn, hướng dẫn triển khai công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và thực hiện chế độ chính sách (quy định mới)

      3 ngày

      100

       

      -

      Bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số cho CBCC

      45 ngày

      50

       

      -

      Bồi dưỡng Tin học cho CBCC là người dân tộc thiểu số (đạt chuẩn theo thông tư 03/2014/TT-BTTTTT)

      5 ngày

      100

       

      -

      Tập huấn, hướng dẫn triển khai phần mềm quản lý CBCCVC cho cán bộ cấp tỉnh, huyện, xã

      1 ngày

      440

       

      -

      Tập huấn về lập hồ sơ lưu trữ tài liệu điện tử cho công chức, viên chức đảm nhiệm vị trí việc làm lưu trữ

      2 ngày

      140

       

      -

      Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng lãnh đạo, quản lý các chức danh: Bí thư, Phó Bí thư và Trưởng các đoàn thể cấp xã

      10 ngày

      102

       

      -

      Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng lãnh đạo, quản lý Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND cấp xã

      10 ngày

      102

       

      -

      Tập huấn về lập hồ sơ lưu trữ tài liệu điện tử cho cán bộ, công chức cấp xã (mỗi xã, phường, thị trấn 02 người)

      2 ngày

      204

       

      IV

      SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

       

      60

       

      -

      Tập huấn cán bộ công chức quản lý theo kiến trúc chính quyền điện tử tỉnh

      1 ngày

      30

       

      -

      Tập huấn diễn tập ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng (Thực hiện phản ứng điều tra, xử lý đối với sự cố chiếm quyền điều khiển hệ thống CNTT của tỉnh)

      1 ngày

      30

       

      V

      BAN DÂN TỘC

       

      630

       

      -

      Bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho đối tượng 3

      3 ngày

      210

       

      -

      Tập huấn, bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho cán bộ công chức cấp xã đối tượng 4

      3 ngày

      420

       

      VI

      SỞ TƯ PHÁP

       

      1.963

       

      -

      Tập huấn cho đội ngũ báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh

      1 ngày

      228

       

      -

      Tập huấn về đăng ký biện pháp bảo đảm và bồi thường nhà nước

      1 ngày

      200

       

      -

      Tập huấn về Giám định tư pháp, thừa phát lại, đấu giá tài sản

      1 ngày

      200

       

      -

      Tập huấn về công tác hộ tịch

      1 ngày

      200

       

      -

      Tập huấn về công tác công chứng, chứng thực

      1 ngày

      200

       

      -

      Tập huấn về Trợ giúp pháp lý, Luật sư, tư vấn pháp luật

      1 ngày

      200

       

      -

      Bồi dưỡng kiến thức pháp luật và hướng dẫn kỹ năng nghiệp vụ cán bộ làm công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp hàng năm; công tác xây dựng, soạn thảo, kiểm tra, rà soát hệ thống hóa VBQPPL

      2 ngày

      150

       

      -

      Tập huấn nghiệp vụ công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính; công tác theo dõi thi hành pháp luật

      2 ngày

      225

       

      -

      Tập huấn cho cán bộ công chức thực hiện công tác hòa giải viên ở cơ sở, xây dựng cấp xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật

      2 ngáy

      360

       

      VII

      HỘI NÔNG DÂN TỈNH

       

      100

       

      -

      Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội (Chủ tịch Hội nông dân cấp

      1 ngày

      100

      MŨtL

      (*): Các chỉ tiêu tuyển mới đào tạo từ ngân sách nhà nước năm 2021 sẽ giao chi tiết sau khi có thông báo của Bộ, ngành Trung ương.

      Biểu số: 17/UB

      KẾ HOẠCH TỶ LỆ BAO PHỦ BHYT - BHXH - BHTN TỈNH KON TUM NĂM 2021

      TT

      Chỉ tiêu/Địa bàn

      Đơn vị tính

      Toàn tỉnh

      Chia ra

      Ghi chú

      TP Kon Tum

      Huyện Đăk Hà

      Huyện Đăk Tô

      Huyện Tu Mơ Rông

      Huyện Ngọc Hồi

      Huyện Đăk Glei

      Huyện Sa Thầy

      Huyện Kon Rẫy

      Huyện Kon Plong

      Huyện la H’Drai

      1

      Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế/dân số trung bình

      %

      92,50

      85,60

      95,91

      94,15

      99,89

      84,05

      99,58

      99,49

      99,36

      96,74

      99,89

       

      2

      Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm xã hội/LLLĐ tham gia

      %

      17,60

      27,43

      13,26

      11,66

      15,09

      10,75

      11,09

      10,18

      13,19

      15,39

      35,11

       

       

      Trong đó: Tỷ lệ bao phủ BHXH tự nguyện/LLLĐ tham gia

      %

      2,45

      1,75

      2,95

      2,89

      1,92

      1,98

      3,55

      2,20

      4,44

      3,13

      1,86

       

      3

      Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm thất nghiệp/LLLĐ tham gia

      %

      14,60

      23,98

      11,48

      9,00

      10,93

      8,67

      8,00

      7,52

      9,28

      10,39

      33,24

       

      Biểu số 02/UB

      DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Trung ương giao

      Địa phương giao

      A

      Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (l+ll)

      2.654.600

      3.500.000

      I

      Thu từ SXKD trong nước (Thu nội địa)

      2.407.800

      3.253.200

       

      Thu nội địa trừ tiền sử dụng đất, XSKT, thu viện trợ

      2.017.800

      2.017.800

      1

      Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước trung ương quản lý

      729.000

      729.000

      1.1

      Thuế giá trị gia tăng

      312.000

      312.000

      1.2

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      12.000

      12.000

      1.3

      Thuế tài nguyên

      405.000

      405.000

      +

      Thuế Tài nguyên nước

      -

      404.000

      +

      Thuế tài nguyên khác

      -

      1.000

      2

      Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý

      30.000

      30.000

      2.1

      Thuế giá trị gia tăng

      20.100

      20.100

      2.2

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      8.800

      8.400

      2.3

      Thuế tài nguyên

      1,100

      1.500

      +

      Thuế tài nguyên rừng

       

      1030

      +

      Thuế tài nguyên khác

       

      470

      3

      Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      4.000

      4.000

      3.1

      Thuế giá tri gia tăng

      2.000

      2.000

      3.2

      Thuế thu nhập DN

      2.000

      2.000

      4

      Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

      670.000

      670.000

      4.1

      Thuế giá trị gia tăng

      495.400

      480.900

      4.2

      Thuế thu nhập DN

      29.600

      29.600

      4.3

      Thuế TTĐB hàng nội địa

      3.300

      3.300

      4.4

      Thuế tài nguyên

      141.700

      156.200

      +

      Thuế Tài nguyên nước

       

      141.740

      +

      Thuế tài nguyên khác

       

      14.460

      5

      Lệ phí trước bạ

      74.000

      74.000

      6

      Thuế sử dụng đất nông nghiệp

       

       

      7

      Thuế SD đất phi nông nghiệp

      3.600

      3.600

      8

      Thuế thu nhập cá nhân

      87.000

      87.000

      9

      Thu thuế bảo vệ môi trường

      255.000

      255.000

      -

      Thu từ hàng hóa nhập khẩu

      160.100

      160.100

      -

      Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

      94.900

      94.900

      10

      Thu phí và lệ phí

      57.800

      57,800

      10.1

      Phí lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thực hiện thu

      11.800

      11.800

      10.2

      Phí lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thực hiện thu

      46.000

      46.000

       

      Trong đó:

       

       

      -

      Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản

      9.000

      9.000

      -

      Lệ phí môn bài

      -

      8.000

      *

      Phí lệ phí khác

      -

      29.000

       

      Tr.đó: + Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng trong Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ Y

      6.000

      6.000

       

      + Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

      2.500

      2.500

      11

      Tiền sử dụng đất

      300.000

      300.000

      -

      Từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh

      -

      105.800

      -

      Từ nguồn sử dụng đất khác

      -

      194.200

      12

      Thu cho thuê mặt đất mặt nước

      20.000

      20.000

      13

      Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

      -

      -

      14

      Thu khác ngân sách

      54.900

      54.900

       

      Trong đó thu khác ngân sách trung ương

      21.000

      21.000

      14.1

      Phạt vi phạm hành chính

      27.000

      27.000

      a

      Phạt vi phạm hành chính lĩnh vực giao thông

      15.000

      15.000

      -

      Do cơ quan trung ương thu

      15.000

      15.000

      -

      Do cơ quan địa phương thu

       

       

      b

      Phạt vi phạm hành chính lĩnh vực khác

      12.000

      12.000

      -

      Do cơ quan trung ương thu

      6.000

      6.000

      -

      Do cơ quan địa phương thu

       

      6.000

      14.2

      Các khoản thu khác còn lại

      27.900

      27.900

      15

      Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

      30.000

      30.000

      -

      Giấy phép do trung ương cấp

      20.000

      20.000

      -

      Giấy phép do địa phương cấp

      10.000

      10.000

      16

      Thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi, công sản tại xã

      500

      500

      17

      Thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế

      2.000

      2.000

      18

      Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

      90.000

      90.000

      19

      Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất tương ứng số tiền đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước và phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

       

      806.400

      20

      Thu viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách địa phương

       

      39.000

      III

      Thu hoạt động xuất, nhập khẩu

      246.800

      246.800

      1

      Thuế xuất nhập khẩu và tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

      3.800

      3.800

       

      Thuế xuất khẩu

      3.800

      3.800

       

      Thuế nhập khẩu

       

       

      2

      Thuế giá trị gia tăng

      243.000

      243.000

      B

      Thu ngân sách địa phương

      6.912.965

      7.758.365

      I

      Thu cân đối ngân sách địa phương

      5.471.825

      6.317.225

      1

      Thu cố định và điều tiết

      2.200.900

      3.046.300

      2

      Thu bổ sung cân đối

      3.120.986

      3.120.986

      3

      Thu bổ sung thực hiện tiền lương tăng thêm

      149.939

      149.939

      II

      Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương

      1.441.140

      1.441.140

      1

      Vốn đầu tư thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ

      1.234.788

      1.234.788

      -

      Vốn trong nước

      848.758

      848.758

      -

      Vốn nước ngoài

      386.030

      386.030

      2

      Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định

      206.352

      206.352

      -

      Vốn ngoài nước

      18.680

      18.680

      -

      Vốn trong nước

      187.672

      187.672

      Biểu số 03/UB

      DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, THÀNH PHỐ NẤM 2021

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Nội dung thu

      Dự toán thu Trung ương giao 2021

      Dự toán thu 2021 HĐND giao

      Thành phố Kon Tum

      Dự toán thu 2021

      Trong đó

      Dự toán thu trên địa bàn 2021

      Trong đó

      Văn phòng Cục thuế thu

      Chi Cục thuế thu

      Văn phòng Cục thuế thu

      Chi Cục thuế thu

       

      Thu NSNN trên địa bàn (I+II)

      2.654.600

      3.500.000

      2.785.350

      714.650

      2.427.210

      2.103.910

      323.300

      I

      Thu từ SXKD trong nước (Thu nội địa)

      2.407.800

      3.253.200

      2.538.550

      714.650

      2.427.210

      2.103.910

      323.300

      *

      Thu nội địa NSĐP được hưởng

      2.200.900

      3.046.300

       

       

      2.276.579

       

       

       

      - Ngân sách cấp tỉnh hưởng

       

      2.080.637

       

       

      1.886.104

       

       

       

      - Ngân sách cấp huyện hưởng

       

      965.663

       

       

      390.476

       

       

      1

      Thu từ khu vực DNNN trung ương quản lý

      729.000

      729.000

      725.430

      3.570

      672.420

      672.120

      300

      1.1

      Thuế giá trị gia tăng

      312.000

      312.000

      308.580

      3.420

      279.415

      279.115

      300

       

      Tr. Đó: Từ các nhà máy thuỷ điện

       

      191.000

      191.000

      -

      184.100

      184.100

      -

      1.2

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      12.000

      12.000

      11.950

      50

      11.910

      11.910

      -

      1.3

      Thuế tài nguyên

      405.000

      405.000

      404.900

      100

      381.095

      381.095

      -

      +

      Thuế Tài nguyên nước

       

      404.000

      404.000

      -

      380.250

      380.250

      -

      +

      Thuế tài nguyên rừng

       

      -

      -

      -

      -

       

       

      +

      Thuế tài nguyên khoáng sản

       

      -

      -

      -

      -

       

       

      +

      Thuế tài nguyên khác

       

      1.000

      900

      100

      845

      845

      -

      2

      Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý

      30.000

      30.000

      24.270

      5.730

      13.370

      12.860

      510

      2.1

      Thuế giá trị gia tăng

      20.100

      20.100

      18.960

      1.140

      0.970

      8.760

      210

      2.2

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      6.800

      8.400

      5.180

      3.220

      4.350

      4.050

      300

      2.3

      Thuế tài nguyên

      1100

      1.500

      130

      1.370

      50

      50

      -

      +

      Thuế tài nguyên rừng

       

      1.030

      70

      960

      10

      10

      -

      +

      Thuế tài nguyên khác

       

      470

      60

      410

      40

      40

      -

      3

      Thu từ KV DN có vốn đầu tư nước ngoài

      4.000

      4.000

      2.600

      1.400

      2.600

      2.600

      -

      3.1

      Thuế giá tri gia tăng

      2.000

      2.000

      1.300

      700

      1.300

      1.300

      -

      3.2

      Thuế thu nhập DN

      2.000

      2.000

      1.300

      700

      1.300

      1.300

      -

      4

      Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

      670.000

      670.000

      367.000

      303.000

      217.220

      89,220

      123.000

      4.1

      Thuế giá trị gia tăng

      495.400

      480.900

      233.780

      247.120

      172.900

      60.650

      112.250

      4.2

      Thuế thu nhập DN

      29.600

      29,600

      16.380

      13.220

      25.660

      15.660

      10.000

      4.3

      Thuế TTĐB hàng nội địa

      3.300

      3.300

      1.840

      1.460

      2.590

      1.840

      750

      4.4

      Thuế tài nguyên

      141.700

      156.200

      115.000

      41.200

      16.070

      11.070

      5.000

      +

      Thuế Tài nguyên nước

       

      141.740

      112.440

      29.300

      9.000

      9.000

      -

      +

      Thuế tài nguyên khác

       

      14.460

      2.560

      11.900

      7.070

      2.070

      5.000

      5

      Lệ phí trước bạ

      74.000

      74.000

      -

      74.000

      51.000

      -

      51.000

      6

      Thuế sử dụng đất nông nghiệp

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      7

      Thuế SD đất phi nông nghiệp

      3.600

      3.600

      -

      3.600

      3.110

      -

      3.110

      8

      Thuế thu nhập cá nhân

      87.000

      87.000

      26.000

      61.000

      59.810

      22.810

      37.000

      9

      Thu thuế bảo vệ môi trường

      255.000

      255.000

      243.000

      12.000

      192.000

      192.000

      .

      -

      Thu từ hàng hóa nhập khẩu

      160.100

      160.100

      152.600

      7.500

      120.600

      120.600

      -

      -

      Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

      94.900

      94.900

      90.400

      4.500

      71.400

      71.400

      -

      10

      Thu phí và lệ phí

      57.800

      57.800

      32.200

      25.600

      36.445

      25.445

      11.000

      a

      Phí, lệ phí cơ quan Trung ương thu

      11.800

      11.800

      11.800

      -

      11.800

      11.800

      -

      b

      Phí, lệ phí cơ quan địa phương

      46.000

      46.000

      20.400

      25.600

      24.645

      13.645

      11.000

      -

      Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản

      9.000

      9.000

      810

      8.190

      4,290

      790

      3,500

      -

      Lệ phí môn bài

       

      8.000

      1.410

      6.590

      4.645

      1.045

      3.600

      -

      Phí lệ phí khác

       

      29.000

      18.180

      10.820

      15.710

      11.810

      3.900

       

      Tr.đó Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) trong Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ Y

      6.000

      6.000

      6.000

      -

       

      -

      -

      11

      Tiền sử dụng đất

      300.000

      300.000

      112.800

      187.200

      185.800

      105.800

      80.000

      -

      Từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh

       

      105.800

      105.800

      -

      105.800

      105.800

       

      -

      Từ nguồn sử dụng đất khác

       

      194.200

      7.000

      187.200

      80.000

       

      80.000

      12

      Thu cho thuê mặt đất mặt nước

      20.000

      20.000

      15.700

      4.300

      10.775

      8.575

      2.200

      -

      Từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh

       

      7.000

      7.000

      -

      7.000

      7.000

       

      -

      Từ nguồn thuê mặt đất khác

       

      13.000

      8.700

      4.300

      3.775

      1.575

      2.200

      13

      Tiền bán nhà ở thuộc SHNN, thuê, KHCB nhà

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      14

      Thu khác

      54.900

      54.900

      25.450

      29.450

      33.160

      24.360

      8.800

      14.1

      Phạt vi phạm hành chính

      27.000

      27.000

      9.880

      17.120

      15.625

      9.525

      6.100

      a

      Phạt VPHC lĩnh vực an toàn giao thông

      15.000

      15.000

      5.450

      9.550

      8.450

      5.450

      3.000

      -

      Do cơ quan trung ương thu

      15,000

      15.000

      5.450

      9.550

      8.450

      5.450

      3.000

      -

      Do cơ quan địa phương thu

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      b

      Phạt vi phạm hành chính lĩnh vực khác

      12.000

      12.000

      4.430

      7.570

      7.175

      4.075

      3.100

      -

      Do cơ quan trung ương thu

      6.000

      6.000

      3.410

      2.590

      4.825

      3.225

      1.600

      -

      Do cơ quan địa phương thu

       

      6.000

      1.020

      4.980

      2.350

      850

      1,500

      14.2

      Thu từ lực lượng quản lý thị trường

       

      -

      -

      -

      -

       

      -

      14.3

      Các khoản thu khác còn lại

      27.900

      27.900

      15.570

      12.330

      17.535

      14.835

      2.700

      15

      Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển

      30.000

      30.000

      26.700

      3.300

      12.720

      11.720

      1.000

      -

      Giấy phép do trung ương cấp

      20.000

      20.000

      19.550

      450

      7.080

      7.080

      -

      -

      Giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp

      10.000

      9.000

      6.150

      2.850

      5.140

      4.140

      1.000

      -

      Thu tiền thuê rừng

       

      1.000

      1.000

      -

      500

      500

      -

      16

      Các khoản thu tại xã

      500

      500

      -

      500

      380

      -

      380

      17

      Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại

      2.000

      2.000

      2.000

      -

      1.000

      1.000

      -

      18

      Thu xổ số kiến thiết

      90.000

      90.000

      90.000

      -

      90.000

      90.000

      -

      19

      Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất tương ứng số tiền đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước và phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

       

      806.400

      806.400

       

      806.400

      806.400

       

      20

      Thu viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách địa phương

       

      39.000

      39.000

       

      39.000

      39.000

       

      II

      Thu hoạt động xuất nhập khẩu

      246.800

      246.800

      246.800

      -

      -

      -

      -

      1

      Thuế XNK và TTĐB hàng NK

      3.800

      3.800

      3.800

      -

      -

      -

      -

       

      Thuế xuất khẩu

      3.800

      3.800

      3.800

      -

      -

       

       

       

      Thuế nhập khẩu

      -

      -

      -

       

      -

       

       

      2

      Thuế giá trị gia tăng

      243.000

      243.000

      243.000

      -

      -

       

      -

       

      STT

      Nội dung thu

      Huyện Đăk Hà

      Huyện Đăk Tô

      Huyện Ngọc Hồi

      Dự toán thu trên địa bàn 2021

      Trong đó

      Dự toán thu trên địa bàn 2021

      Trong đó

      Dự toán thu trên địa bàn 2021

      Trong đó

      Văn phòng Cục thuế thu

      Chi Cục thuế thu

      Văn phòng Cục thuế thu

      Chi Cục thuế thu

      Văn phòng Cục thuế thu

      Chi Cục thuế thu

       

      Thu NSNN trên địa bàn (l+ll)

      137.990

      71.050

      66.940

      107.760

      48.990

      58.770

      366.090

      291.840

      74.250

      I

      Thu từ SXKD trong nước (Thu nội địa)

      137.990

      71.050

      66.940

      107,760

      48.990

      58.770

      119.290

      45.040

      74.250

      *

      Thu nội địa NSĐP được hưởng

      104.786

       

       

      99.490

       

       

      115.936

       

       

       

      - Ngân sách cấp tỉnh hưởng

      34.099

       

       

      19.362

       

       

      23.431

       

       

       

      - Ngân sách cấp huyện hưởng

      70.687

       

       

      80.108

       

       

      92.506

       

       

      1

      Thu từ khu vực DNNN trung ương quản lý

      350

      280

      70

      4.100

      900

      3.200

      5.780

      5.780

      -

      1.1

      Thuế giá trị gia tăng

      260

      240

      20

      3.750

      650

      3.100

      5.745

      5.745

      -

       

      Tr. Đó: Từ các nhà máy thủy điện

      -

      -

      -

      300

      300

      -

      -

      -

      -

      1.2

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      90

      40

      50

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.3

      Thuế tài nguyên

      -

      -

      -

      350

      250

      100

      35

      35

      -

      +

      Thuế Tài nguyên nước

      -

      -

      -

      250

      250

      -

      -

      -

      -

      +

      Thuế tài nguyên rừng

      -

       

       

      -

       

       

      -

       

       

      +

      Thuế tài nguyên khoáng sản

      -

       

       

      -

       

       

      -

       

       

      +

      Thuế tài nguyên khác

      -

      -

      -

      100

      -

      100

      35

      35

      -

      2

      Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý

      6.320

      5.020

      1.300

      870

      370

      500

      1.330

      730

      600

      2.1

      Thuế giá trị gia tăng

      5.250

      5.000

      250

      570

      370

      200

      870

      660

      210

      2.2

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      1.030

      *

      1.030

      150

      -

      150

      220

      70

      150

      2.3

      Thuế tài nguyên

      40

      20

      20

      150

      -

      150

      240

      -

      240

      +

      Thuế tài nguyên rừng

      -

      -

      -

      150

      -

      150

      -

      -

      -

      +

      Thuế tài nguyên khác

      40

      20

      20

      -

      -

      -

      240

      -

      240

      3

      Thu từ KV DN có vốn đầu tư nước ngoài

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      .

      3.1

      Thuế giá trị gia tăng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3.2

      Thuế thu nhập DN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      4

      Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

      47.410

      12.410

      35.000

      73.450

      46.450

      27.000

      55.400

      21.400

      34.000

      4.1

      Thuế giá trị gia tăng

      36.710

      5.660

      31.050

      64.460

      46.260

      18.200

      45.790

      14.190

      31.600

      4.2

      Thuế thu nhập DN

      650

      -

      650

      830

      30

      800

      300

      -

      300

      4.3

      Thuế TTĐB hàng nội địa

      100

      -

      100

      200

      -

      200

      200

      -

      200

      4.4

      Thuế tài nguyên

      9.950

      6.750

      3.200

      7.960

      160

      7.800

      9.110

      7.210

      1.900

      +

      Thuế Tài nguyên nước

      9.400

      6.700

      2.700

      7.300

      -

      7.300

      7.180

      7.180

      -

      +

      Thuế tài nguyên khác

      550

      50

      500

      660

      160

      500

      1.930

      30

      1.900

      5

      Lệ phí trước bạ

      5.400

      -

      5.400

      4.500

      -

      4.500

      4.500

      -

      4.500

      6

      Thuế sử dụng đất nông nghiệp

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      7

      Thuế SD đất phi nông nghiệp

      200

      -

      200

      70

      -

      70

      100

      -

      100

      8

      Thuế thu nhập cá nhân

      6.600

      100

      6.500

      4.160

      160

      4.000

      4.600

      400

      4.200

      9

      Thu thuế bảo vệ môi trường

      51.000

      51.000

      -

      12.000

      -

      12.000

      -

      -

      .

      -

      Thu từ hàng hóa nhập khẩu

      32.000

      32.000

      -

      7.500

      -

      7.500

      -

      -

      -

      -

      Thu từ hàng hoá sản xuất trong nước

      19.000

      19.000

      -

      4.500

      -

      4.500

      -

      -

      -

      10

      Thu phí và lệ phí

      3.040

      40

      3.000

      1.540

      40

      1.500

      10.100

      6.400

      3.700

      a

      Phí, lệ phí cơ quan Trung ương thu

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      b

      Phí, lệ phí cơ quan địa phương

      3.040

      40

      3.000

      1.540

      40

      1.500

      10.100

      6.400

      3.700

      -

      Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản

      600

      -

      600

      200

      -

      200

      1.120

      20

      1.100

      -

      Lệ phí môn bài

      690

      40

      650

      560

      40

      520

      700

      100

      600

      -

      Phí lệ phí khác

      1.750

      -

      1.750

      780

      -

      780

      8.280

      6.280

      2.000

       

      Tr.đó Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng(đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) trong Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ Y

       

      -

      -

       

      -

      -

      6.000

      6.000

      -

      11

      Tiền sử dụng đất

      11.000

      -

      11.000

      3.500

      -

      3.500

      27.000

      7.000

      20.000

      -

      Từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       -

      -

      Từ nguồn sử dụng đất khác

      11.000

      -

      11.000

      3.500

      -

      3.500

      27.000

      7.000

      20.000

      12

      Thu cho thuê mặt đất mặt nước

      2.400

      2.000

      400

      620

      270

      350

      2.350

      2,200

      150

      -

      Từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      *

      -

      -

      -

      Từ nguồn thuê mặt đất khác

      2.400

      2.000

      400

      620

      270

      350

      2.350

      2.200

      150

      13

      Tiền bán nhà ở thuộc SHNN, thuê, KHCB nhà

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      14

      Thu khác

      3.100

      100

      3.000

      2.300

      300

      2.000

      6.600

      100

      6.500

      14.1

      Phạt vi phạm hành chính

      1.620

      20

      1.600

      1.190

      90

      1.100

      4.090

      40

      4.050

      a

      Phạt VPHC lĩnh vực an toàn giao thông

      800

      -

      800

      600

      -

      600

      3.100

      -

      3.100

      -

      Do cơ quan trung ương thu

      800

      -

      800

      600

      -

      600

      3.100

      -

      3.100

      -

      Do cơ quan địa phương thu

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      b

      Phạt vi phạm hành chính lĩnh vực khác

      820

      20

      800

      590

      90

      500

      990

      40

      950

      -

      Do cơ quan trung ương thu

      320

      20

      300

      170

      20

      150

      240

      40

      200

      -

      Do cơ quan địa phương thu

      500

      -

      500

      420

      70

      350

      750

      -

      750

      14.2

      Thu từ lực lượng quản lý thị trường

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      14.3

      Các khoản thu khác còn lại

      1.480

      80

      1.400

      1.110

      210

      900

      2.510

      60

      2.450

      15

      Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển

      1.100

      100

      1.000

      100

      -

      100

      1.530

      1.030

      500

      -

      Giấy phép do trung ương cấp

      120

      -

      120

      -

      -

      -

      20

      20

      -

      -

      Giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp

      980

      100

      880

      100

      -

      100

      1.510

      1.010

      500

      -

      Thu tiền thuê rừng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      16

      Các khoản thu tại xã

      70

      -

      70

      50

      -

      50

      -

      -

      -

      17

      Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại

      -

      -

      -

      500

      500

      -

      -

      -

      -

      18

      Thu xổ số kiến thiết

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      19

      Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất tương ứng số tiền đền bù GPMB của các nhà đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước và phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      20

      Thu viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách địa phương

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      II

      Thu hoạt động xuất nhập khẩu

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      246.800

      246.800

      -

      1

      Thuế XNK và TTDB hàng NK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3.800

      3.800

      -

       

      Thuế xuất khẩu

       

       

       

       

       

       

      3.800

      3.800

       

       

      Thuế nhập khẩu

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

      2

      Thuế giá trị gia tăng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      243.000

      243.000

      -

       

      STT

      Nội dung thu

      Huyện Đăk Glei

      Huyện Sa Thầy

      Huyện la H'Drai

      Dự toán thu trên địa bàn 2021

      Trong đó

      Dự toán thu trên địa bàn 2021

      Trong đó

      Dự toán thu trên địa bàn 2021

      Trong đó

      Văn phòng Cục thuế thu

      Chi Cục thuế thu

      Văn phòng Cục thuế thu

      Chi Cục thuế thu

      Văn phòng Cục thuế thu

      Chi Cục thuế thu

       

      Thu NSNN trên địa bàn (l+ll)

      24.310

       2.930

      21.380

      91.370

      60.020

      31.350

      39.280

      24.680

      14.600

      I

      Thu từ SXKD trong nước (Thu nội địa)

      24.310

      2.930

      21.380

      91.370

      60.020

      31.350

      39.280

      24.680

      14.600

      *

      Thu nội địa NSĐP được hưởng

      23.610

       

       

      90.930

       

       

      39.020

       

       

       

      - Ngân sách cấp tỉnh hưởng

      3.694

       

       

      15.439

       

       

      14.495

       

       

       

      - Ngân sách cấp huyện hưởng

      19.916

       

       

      75.491

       

       

      24.525

       

       

      1

      Thu từ khu vực DNNN trung ương quản lý

      250

      250

      -

      8.090

      8.090

      -

      7.610

      7.610

      -

      1.1

      Thuế giá trị gia tăng

      250

      250

      -

      8.070

      8.070

      -

      7.610

      7.610

      -

       

      Tr. Đó: Từ các nhà máy thủy điện

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.2

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.3

      Thuế tài nguyên

       

      -

      -

      20

      20

      -

      -

      -

      -

      +

      Thuế Tài nguyên nước

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      +

      Thuế tài nguyên rừng

       

       

       

      -

       

       

      -

       

       

      +

      Thuế tài nguyên khoáng sản

       

       

       

      -

       

       

      -

       

       

      +

      Thuế tài nguyên khác

       

       

       

      20

      20

      -

      -

      -

      -

      2

      Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý

      1.420

      420

      1.000

      350

      too

      250

      4.020

      3.920

      100

      2.1

      Thuế giá trị gia tăng

      80

      50

      30

      170

      -

      170

      3.820

      3.820

      -

      2.2

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      1.250

      310

      940

      130

      100

      30

      100

      100

      -

      2.3

      Thuế tài nguyên

      90

      60

      30

      50

      -

      50

      100

      .

      100

      +

      Thuế tài nguyên rừng

      90

      60

      30

      50

      -

      50

      100

      -

      100

      +

      Thuế tài nguyên khác

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3

      Thu từ KV DN có vốn đầu tư nước ngoài

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      .

      -

      3.1

      Thuế giá trị gia tăng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3.2

      Thuế thu nhập DN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      4

      Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

      7.000

      1.500

      5.500

      66.500

      49.000

      17.500

      17.650

      12.150

      5.500

      4.1

      Thuế giá trị gia tăng

      5.210

      550

      4.660

      65.620

      48.860

      16.760

      9.930

      5.000

      4.930

      4.2

      Thuế thu nhập DN

      290

      -

      290

      200

      -

      200

      280

      250

      30

      4.3

      Thuế TTĐB hàng nội địa

      50

      -

      50

      40

      -

      40

      40

      -

      40

      4.4

      Thuế tài nguyên

      1.450

      950

      500

      640

      140

      500

      7.400

      6.900

      500

      +

      Thuế Tài nguyên nước

      900

      900

      -

      -

      -

      -

      6.900

      6.900

      -

      +

      Thuế tài nguyên khác

      550

      50

      500

      640

      140

      500

      500

      -

      500

      5

      Lệ phí trước bạ

      1.400

      -

      1.400

      4.000

      -

      4,000

      500

      -

      500

      6

      Thuế sử dụng đất nông nghiệp

      -

      -

      -

       

      -

      -

      -

      -

      -

      7

      Thuế SD đất phi nông nghiệp

      20

      -

      20

      30

       

      30

      -

      -

      -

      8

      Thuế thu nhập cá nhân

      1.200

      200

      1.000

      5.000

      1.200

      3.800

      1.200

      200

      1.000

      9

      Thu thuế bảo vệ môi trường

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Thu từ hàng hóa nhập khẩu

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      10

      Thu phí và lệ phí

      1.240

      40

      1.200

      1.250

      50

      1.200

      940

      40

      900

      a

      Phí, lệ phí cơ quan Trung ương thu

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      _

      _

      .

      b

      Phí, lệ phí cơ quan địa phương

      1.240

      40

      1.200

      1.250

      50

      1.200

      940

      40

      900

      -

      Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản

      450

      -

      450

      300

      -

      300

      500

      _

      500

      -

      Lệ phí môn bài

      270

      -

      270

      340

      50

      290

      105

      25

      80

      -

      Phí lệ phí khác

      520

      40

      480

      610

      -

      610

      335

      15

      320

       

      Tr.đó Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng(đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) trong Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ Y

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

      11

      Tiền sử dụng đất

      9.000

      -

      9.000

      3.000

      -

      3.000

      5.000

      -

      5.000

      -

      Từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Từ nguồn sử dụng đất khác

      9.000

      -

      9.000

      3.000

      -

      3.000

      5.000

      -

      5.000

      12

      Thu cho thuê mặt đất mặt nước

      110

      100

      10

      1.720

      1.500

      220

      560

      560

      -

      -

      Từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Từ nguồn thuê mặt đất khác

      110

      100

      10

      1.720

      1.500

      220

      560

      560

      -

      13

      Tiền bán nhà ở thuộc SHNN, thuê, KHCB nhà

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      14

      Thu khác

      2.220

      120

      2.100

      1.380

      80

      1.300

      1.700

      100

      1.600

      14.1

      Phạt vi phạm hành chính

      1.280

      100

      1.180

      590

      10

      580

      760

      20

      740

      a

      Phạt VPHC lĩnh vực an toàn giao thông

      600

      -

      600

      400

      -

      400

      220

      -

      220

      -

      Do cơ quan trung ương thu

      600

      -

      600

      400

      -

      400

      220

      -

      220

      -

      Do cơ quan địa phương thu

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      b

      Phạt vi phạm hành chính lĩnh vực khác

      680

      100

      580

      190

      10

      180

      540

      20

      520

      -

      Do cơ quan trung ương thu

      100

      20

      80

      40

      10

      30

      40

      20

      20

      -

      Do cơ quan địa phương thu

      580

      80

      500

      150

      -

      150

      500

      -

      500

      14.2

      Thu từ lực lượng quản lý thị trường

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      •

      -

      14.3

      Các khoản thu khác còn lại

      940

      20

      920

      790

      70

      720

      940

      80

      860

      15

      Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển

      450

      300

      150

      50

      -

      50

      100

      100

      -

      -

      Giấy phép do trung ương cấp

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      -

      -

      -

      Giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp

      450

      300

      150

      50

      -

      50

      100

      100

      -

      -

      Thu tiền thuê rừng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      16

      Các khoản thu tại xã

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      17

      Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      18

      Thu xổ số kiến thiết

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      19

      Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất tương ứng số tiền đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước và phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      20

      Thu viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách địa phương

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      II

      Thu hoạt động xuất nhập khẩu

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1

      Thuế XNK và TTĐB hàng NK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Thuế xuất khẩu

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Thuế nhập khẩu

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Thuế giá trị gia tăng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      STT

      Nội dung thu

      Huyện Kon Rẫy

      Huyện Kon Plong

      Huyện Tu Mơ Rông

      Dự toán thu trên địa bàn 2021

      Trong đó

      Dự toán thu trên địa bàn 2021

      Trong đó

      Dự toán thu trên địa bàn 2021

      Trong đó

      Văn phòng Cục thuế thu

      Chi Cục thuế thu

      Văn phòng Cục thuế thu

      Chi Cục thuế thu

      Văn phòng Cục thuế thu

      Chi Cục thuế thu

       

      Thu NSNN trên địa bàn (l+ll)

      51.040

      37.990

      13.050

      214.540

      111.540

      103.000

      40.410

      32.400

      8.010

      I

      Thu từ SXKD trong nước (Thu nội địa)

      51.040

      37.990

      13.050

      214.540

      111.540

      103.000

      40.410

      32.400

      8.010

      *

      Thu nội địa NSĐP được hưởng

      49.778

       

       

      206.069

       

       

      40.102

       

       

       

      - Ngân sách cấp tỉnh hưởng

      9.947

       

       

      66.465

       

       

      7.583

       

       

       

      - Ngân sách cấp huyện hưởng

      39.831

       

       

      139.604

       

       

      32.519

       

       

      1

      Thu từ khu vực DNNN trung ương quản lý

      300

      300

       

      30.100

      30.100

      -

      -

      -

      -

      1.1

      Thuế giá trị gia tăng

      300

      300

       

      6.600

      6.600

      -

      -

      -

      -

       

      Tr. Đó: Từ các nhà máy thủy điện

       

      -

       

      6.600

      6.600

      -

      -

      -

      -

      1.2

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

       

      -

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.3

      Thuế tài nguyên

       

      -

       

      23.500

      23.500

      -

      -

      -

      -

      +

      Thuế Tài nguyên nước

       

      -

       

      23.500

      23.500

      -

      -

      -

      -

      +

      Thuế tài nguyên rừng

       

       

       

      -

       

       

      -

       

       

      +

      Thuế tài nguyên khoáng sản

       

       

       

      -

       

       

      -

       

       

      +

      Thuế tài nguyên khác

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Thu từ khu vực DNNN địa phương quản lý

      770

      400

      370

      1.300

      450

      850

      250

      -

      250

      2.1

      Thuế giá trị gia tăng

      120

      100

      20

      250

      200

      50

      -

      -

      -

      2.2

      Thuế thu nhập doanh nghiệp

      620

      300

      320

      350

      250

      100

      200

      -

      200

      2.3

      Thuế tài nguyên

      30

      -

      30

      700

      -

      700

      50

      -

      50

      +

      Thuế tài nguyên rừng

      30

      -

      30

      600

      -

      600

      -

      -

      -

      +

      Thuế tài nguyên khác

      -

      -

      -

      100

      -

      100

      50

      -

      50

      3

      Thu từ KV DN có vốn đầu tư nước ngoài

      -

      -

      -

      1.400

      -

      1.400

      -

      -

      -

      3.1

      Thuế giá trị gia tăng

      -

      -

      -

      700

       

      700

      -

      -

      -

      3.2

      Thuế thu nhập DN

      -

      -

      -

      700

      -

      700

      -

      -

      -

      4

      Thu từ khu Vực kinh tế ngoài quốc doanh

      42,500

      35.500

      7.000

      105.480

      67.480

      38.000

      37.390

      31.890

      5.500

      4.1

      Thuế giá trị gia tăng

      19.140

      13.800

      5.340

      41.550

      24.080

      17.470

      19.590

      14.730

      4.860

      4.2

      Thuế thu nhập DN

      150

      -

      150

      1.140

      440

      700

      100

      -

      100

      4.3

      Thuế TTĐB hàng nội địa

      10

      -

      10

      30

      -

      30

      40

      -

      40

      4.4

      Thuế tài nguyên

      23.200

      21.700

      1.500

      62.760

      42.960

      19.800

      17.660

      17.160

      500

      +

      Thuế Tài nguyên nước

      21.700

      21.700

      -

      62.200

      42.900

      19.300

      17.160

      17.160

      -

      +

      Thuế Tài nguyên khác

      1.500

      -

      1.500

      560

      60

      500

      500

      -

      500

      5

      Lệ phí trước bạ

      800

      -

      800

      1.500

      -

      1.500

      400

      -

      400

      6

      Thuế sử dụng đất nông nghiệp

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      7

      Thuế SD đất phi nông nghiệp

      30

      -

      30

      40

      -

      40

      -

      -

      -

      8

      Thuế thu nhập cá nhân

      1.400

      400

      1.000

      2.450

      450

      2.000

      580

      80

      500

      9

      Thu thuế bảo vệ môi trường

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Thu từ hàng hoá nhập khẩu

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Thu từ háng hóa sản xuất trong nước

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      10

      Thu phí và lệ phí

      1.520

      20

      1.500

      1.110

      110

      1.000

      615

      15

      600

      a

      Phí, lệ phí cơ quan Trung ương thu

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      _

      b

      Phí, lệ phí cơ quan địa phương

      1,520

      20

      1.500

      1.110

      110

      1.000

      615

      15

      600

      -

      Phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản

      700

      -

      700

      500

      -

      500

      340

      -

      340

      -

      Lệ phí môn bài

      170

      -

      170

      360

      110

      250

      160

      -

      160

      -

      Phí lệ phí khác

      650

      20

      630

      250

      -

      250

      115

      15

      100

       

      Tr.đó Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) trong Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Bờ Y

       

      -

      -

       

      -

      -

       

      -

      -

      11

      Tiền sử dụng đất

      200

      -

      200

      55.000

      -

      55.000

      500

      -

      500

      -

      Từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       -

      -

      Từ nguồn sử dụng đất khác

      200

      -

      200

      55.000

      -

      55.000

      500

      -

      500

      12

      Thu cho thuê mặt đất mặt nước

      450

      200

      250

      960

      250

      710

      55

      45

      10

      -

      Từ dự án khai thác quỹ đất tỉnh

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Từ nguồn thuê mặt đất khác

      450

      200

      250

      960

      250

      710

      55

      45

      10

      13

      Tiền bán nhà ở thuộc SHNN, thuê, KHCB nhà

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      14

      Thu khác

      1.910

      10

      1.900

      2.200

      200

      2.000

      330

      80

      250

      14.1

      Phạt vi phạm hành chính

      1.060

      -

      1.060

      630

      30

      600

      155

      45

      110

      a

      Phạt VPHC lĩnh vực an toàn giao thông

      600

      -

      600

      200

      -

      200

      30

      -

      30

      -

      Do cơ quan trung ương thu

      600

      -

      600

      200

      -

      200

      30

      -

      30

      -

      Do cơ quan địa phương thu

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      b

      Phạt vi phạm hành chính lĩnh vực khác

      460

      -

      460

      430

      30

      400

      125

      45

      80

      -

      Do cơ quan trung ương thu

      60

      -

      60

      130

      30

      100

      75

      25

      50

      -

      Do cơ quan địa phương thu

      400

      -

      400

      300

      -

      300

      50

      20

      30

      14.2

      Thu từ lực tương quản lý thị trường

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      14.3

      Các khoản thu khác còn lại

      850

      10

      840

      1.570

      170

      1.400

      175

      35

      140

      15

      Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển

      1.160

      1.160

      -

      12.500

      12.000

      500

      290

      290

      -

      -

      Giấy phép do trung ương cấp

      860

      860

      -

      11.630

      11.300

      330

      290

      290

      -

      -

      Giấy phép do UBND cấp tỉnh cấp

      300

      300

      -

      370

      200

      170

       

      -

      -

      -

      Thu tiền thuê rừng

      -

      -

      -

      500

      500

      -

       

      -

      -

      16

      Các khoản thu tại xã

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      17

      Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại

      -

      -

      -

      500

      500

      -

       

      -

      -

      18

      Thu xổ số kiến thiết

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      -

      19

      Tăng thu từ các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm Ghi thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất tương ứng số tiần đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước và phân bổ chi đầu tư các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      20

      Thu viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách địa phương

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      II

      Thu hoạt động xuất nhập khẩu

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1

      Thuế XNK và TTĐB hàng NK

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

      Thuế xuất khẩu

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Thuế nhập khẩu

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Thuế giá trị gia tăng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Biểu số: 03a/UB

      DỰ TOÁN THU PHÍ - LỆ PHÍ KHÁC NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2021

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Đơn vị - Nội dung

      Dự toán 2021

      Ghi chú

      Phí(1)

      Lệ phí (2)

      Dự toán thu 2021

      Phần nộp ngân sách NN (theo tỷ lệ)

      Phần để lại chi theo tỷ lệ quy định

      Dự toán thu 2021

      Phần nộp NSNN (100%)

      NSNN hỗ trợ chi phí đảm bảo cho hoạt động thu lệ phí tại đơn vị

       

      TỔNG CỘNG = (A) + (B) + (C)

      24.997

      14.055

      10.942

      4.125

      4.125

      1.721

       

      A

      PHÍ - LỆ PHÍ DO ĐỊA PHƯƠNG BAN HÀNH

      9.673

      7.038

      2.635

      736

      736

      570

       

      I

      PHÍ

      9.673

      7.038

      2.635

      -

      -

      -

       

      1

      Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc

      3.669

      1.637

      1.932

      -

      -

      -

       

      -

      Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

      125

       

      125

       

       

       

       

      -

      Phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

      160

      16

      144

       

       

       

       

      -

      Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

      2.300

      1.150

      1.150

       

       

       

       

      -

      Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

      60

      15

      45

       

       

       

       

      -

      Phí đăng ký giao dịch bảo đảm

      900

      450

      450

       

       

       

       

      -

      Phị khai thác và sử dụng tái liệu đất đai

      24

      6

      18

       

       

       

       

      2

      Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch và các đơn vị trực thuộc

      91

      -

      91

      -

      -

      -

       

      -

      Phí tham quan Di tích lịch sử Ngục Kon Tum

      42

      -

      42

       

       

       

       

      -

      Phí tham quan công trình Bảo tàng tỉnh Kon Tum

      22

      -

      22

       

       

       

       

      -

      Phí thư viện

      27

      -

      27

       

       

       

       

      3

      Ban Quản lý khu kinh tế

      6.000

      5.400

      600

       

      -

      -

       

      -

      Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào vào cửa khẩu) trong Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y

      6.000

      5.400

      600

       

       

       

       

      4

      Sở Nông nghiệp và PTNT

      13

      1

      12

      -

      -

      -

       

      -

      Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

      13

      1

      12

       

       

       

       

      II

      LỆ PHÍ

      -

      -

      -

      736

      736

      570

       

      1

      Sở Lao động TBXH

      -

      -

      -

      6

      6

      2

       

      -

      Lệ phí Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Kon Tum

       

       

       

      6

      6

      2

       

      2

      Sở Tài nguyên và Môi trường

      -

      -

      -

      660

      650

      520

       

      -

      Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

       

       

       

      650

      650

      520

       

      3

      Sở Xây dựng

      -

      -

      -

      12

      12

      -

       

      -

      Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

       

       

       

      12

      12

       

       

      4

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

       

      -

      -

      68

      68

      48

       

      -

      Lệ phí đăng ký kinh doanh

       

       

       

      68

      68

      48

       

      B

      CÁC KHOẢN PHÍ - LỆ PHÍ DO TRUNG ƯƠNG BAN HÀNH

      10.724

      2.417

      8.307

      3.087

      3.087

      1.151

       

      1

      Sở Nông nghiệp và PTNT

      246

      33

      213

      -

      -

       

       

      a

      Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

      246

      33

      213

      -

      -

      -

       

      -

      Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cơ sở buôn bán)

      59

      6

      53

       

       

       

       

      -

      Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm

      21

      4

      17

       

       

       

       

      -

      Phí cấp giấy chứng nhận lưu hàng sản phẩm hàng hoá

      1

      0

      1

       

       

       

       

      -

      Phí thẩm định trong lĩnh vực nông nghiệp

      37

      7

      30

       

       

       

       

      -

      Phí thẩm định xác định kiến thức an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản

      3

      0,6

      2,4

       

       

       

       

      -

      Phí thẩm định hồ sơ thiết kế công trình thuỷ lợi

      100

      10

      90

       

       

       

       

      -

      Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận ATTP đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm NLTS

      25

      5

      20

       

       

       

       

      2

      Sở Y tế

      1.050

      221

      829

      -

      -

      -

       

      -

      Phí lĩnh vực dược, mỹ phẩm và lĩnh vực y tế

      600

      180

      420

       

       

       

       

      -

      Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa

      330

      17

      313

       

       

       

       

      -

      Phí an toàn VSATTP

      120

      24

      96

       

       

       

       

      3

      Sở Tư pháp

      4.800

      1.188

      3.612

      -

      -

      -

       

       

      Phí công chứng

      4.600

      1.150

      3.450

       

       

       

       

       

      Phí lý lịch tư pháp

      200

      38

      162

       

       

       

       

      4

      Sở Xây dựng

      756

      96

      660

      147

      147

      -

       

      -

      Phí thẩm định thiết kế cơ sở (vốn ngoài ngân sách)

      50

      25

      25

       

       

       

       

      -

      Phí thẩm định thiết kế cơ sở (vốn ngân sách)

      40

      4

      36

       

       

       

       

      -

      Phí thẩm định thiết kế công trình xây dựng

      666

      67

      599

       

       

       

       

      -

      Lệ phí cấp giấy Chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng; chứng chỉ giám sát thi công xây dựng

       

       

       

      147

      147

       

       

      5

      Sở Giao thông vận tải

      2.320

      267

      2.053

      2.678

      2.678

      1.099

       

      5.1

      VP Sở Giao thông vận tải

      2.320

      267

      2.053

      1.758

      1.758

      915

       

      -

      Phí thi sát hạch 6 tô

      1.400

      -

      1.400

       

       

       

       

      -

      Phí thi sát hạch mô tô

      800

      255

      545

       

       

       

       

      -

      Phí thẩm định thiết kế kĩ thuật, dự toán công trình giao thông

      120

      12

      108

       

       

       

       

      -

      Lệ phí cấp mới cấp đổi giấy phép lái xe

      -

      -

      -

      1.751

      1.751

      911

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

      Lệ phí cấp mới giấy phép lái xe ô tô

       

       

       

      287

      287

       

       

       

      Lệ phí cấp mới giấy phép lái xe mô

       

       

       

      983

      983

       

       

       

      Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe

       

       

       

      481

      481

       

       

      -

      Lệ phí đăng ký cấp biển số xe máy chuyên dùng

       

       

       

      7

      7

      4

       

      5.2

      Trung tâm đăng kiểm 8201S

      -

      -

      -

      920

      920

      184

       

      -

      Lệ phí cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật bảo vệ môi trường xa cơ giới

       

       

       

      900

      900

      180

       

      -

      Lệ phí cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật bảo vệ môi trường xe máy thi công, lệ phí nghiệm thu xe cải tạo

       

       

       

      20

      20

      4

       

      5

      Sở Công thương

      318

      55

      263

      -

      -

      -

       

      -

      Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu (gồm: cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp. Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh)

      3

      0,3

      2,7

       

       

       

       

      -

      Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP

      20

      4

      16

       

       

       

       

      -

      Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực

      2

      0,2

      1.8

       

       

       

       

      -

      Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.

      60

      6

      54

       

       

       

       

      -

      Phí thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công (vốn ngân sách)

      180

      18

      162

       

       

       

       

      -

      Phí thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công (vốn ngoài ngân sách)

      40

      20

      20

       

       

       

       

      -

      Phí cấp giấy phép kinh doanh thương mại (thuốc lá, xăng dầu, rượu, khi hoá lỏng LPG)

      13

      6,5

      6,5

       

       

       

       

      7

      Sở Tài nguyên và môi trường

      730

      404

      326

      260

      260

      52

       

      -

      Phí thẩm định đánh giá trử lượng khoáng sản

      200

      20

      180

       

       

       

       

      -

      Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản

       

       

       

      260

      260

      52

       

      -

      Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp

      500

      375

      125

       

       

       

       

      -

      Phí thẩm định cấp giấy phép đo đạc

      30

      9

      21

       

       

       

       

      8

      Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị trực thuộc

      23

      2

      21

      2

      2

      -

       

      a

      Phí thuộc lĩnh vực khoa học công nghệ

      23

      2

      21

      2

      2

       

       

      9

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      341

      34

      307

      -

      -

      -

      -

      -

      Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng vốn ngân sách nhà nước

      341

      34

      307

       

       

       

       

      10

      Sở văn hóa Thể thao vì Du lịch vì các đơn vị trực thuộc

      140

      116

      24

       

       

       

       

      -

      Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh Karaoke, vũ trường

      80

      56

      24

       

       

       

       

      -

      Phí thẩm định khách sạn

      50

      50

      -

       

       

       

       

      -

      Phí thẩm định và cấp thẻ HDV du lịch

      10

      10

      -

       

       

       

       

      C

      Các loại phí khác còn lại

      4.600

      4.600

      -

      302

      302

       

      Trong năm, khi phát sinh thuộc các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý, các đơn vị được giao nhiệm vụ thu phí chủ động triển khai thực hiện thu nộp NS theo quy định

      Ghi chú: (1) Phần để lại chi thực tế theo tỷ lệ và số thu thực hiện (kể cả số thu vượt ngân sách so dự toán giao).

      (2) Kinh phí hỗ trợ đảm bảo hoạt động thu lệ phí là chi phí tối đa thực hiện yêu cầu đảm bảo dự toán thu được giao; đối với số thu nộp ngân sách vượt dự toán (từ 30% trở lên so dự toán), giao Sở Tài chính rà soát, tổng hợp tham mưu UBND tỉnh hỗ trợ, bổ sung cho đơn vị theo khả năng ngân sách.

       

      Biểu số 03b/UB

      DỰ TOÁN THU, CHI XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH; THU HỒI PHÁT HIỆN QUA CÔNG TÁC THANH TRA CẤP TỈNH NĂM 2021

       ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán năm 2021

      Dự toán thu

      Dự toán chi phục vụ công tác xử phạt vi phạm hành chính, thu hồi qua thanh tra

      1

      2

      3

      4

       

      Tổng số

      7.855

      3.642

      A

      Thu phạt vi phạm hành chính

      4.505

      2.637

      I

      Thu phạt an toàn giao thông (1)

      1.000

      1.000

      1

      Sở Giao thông Vận tải (Thanh tra giao thông vận tải)

      1.000

      1.000

      II

      Thu xử phạt hành chính lĩnh vực khác (2)

      3.505

      1.637

      1

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      2.590

      1.093

      -

      VP Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

      250

      125

      -

      Chi cục Kiểm lâm

      2.200

      880

      -

      Chi cục Thú y

      100

      60

      -

      Chi cục Bảo vệ thực vật

      30

      21

      -

      Chi cục quản lý chất lượng NLS và TS

      10

      7

      2

      Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc

      200

      120

      3

      Sở Tài nguyên và Môi trường

      300

      150

      4

      Sở Y tế

      165

      99

      5

      Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

      90

      63

      6

      Sở Lao động TBXH

      50

      35

      7

      Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị trực thuộc

      20

      14

      8

      Sở thông tin truyền thông

      60

      42

      9

      Sở Tài chính

      30

      21

      B

      Thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra (3)

      3.350

      1.005

      1

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      750

      225

      2

      Sở Tài nguyên và Môi trường

      50

      15

      3

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      200

      60

      4

      Thanh tra tỉnh

      1.500

      450

      5

      Sở Xây dựng

      200

      60

      6

      Sở Giao thông Vận tải (Thanh tra Sở Giao thông Vận tải)

      200

      60

      7

      Sở Tài chính

      150

      45

      8

      Ban Dân tộc

      300

      90

      Ghi chú: (1) Số bố trí thực hiện theo số thu thực tế

      (2) Số bố trí hỗ trợ là số tối đa thực hiện yêu cầu đảm bảo dự toán thu được giao: đối với số thu nộp ngân sách vượt dự toán (từ 30% trở lên so dự toán thu được giao); giao Sở Tài chính rà soát, tổng hợp tham mưu UBND tỉnh hỗ trợ, bổ sung cho đơn vị theo khả năng ngân sách.

      (3) Số được trích theo số thu thực tế nộp ngân sách và tỷ lệ quy định (kể cả số thu nộp ngân sách vượt so dự toán giao)

       

      Biểu 04/UB

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Nội dung chi

      Dự toán Trung ương giao 2021

      Dự toán chi ngân sách địa phương giao 2021

      Bao gồm

      Ngân sách tỉnh

      Trong đó

      Ngân sách huyện

      Ngân sách cấp tỉnh

      Bổ sung mục tiêu huyện

      A

      Tổng chi ngân sách địa phương quản lý (l+ll+lll)

      6.996.865

      7.842.265

      4.869.531

      4.509.987

      359.544

      2.972.734

      I

      Tổng chi cân đối ngân sách địa phương (Bao gồm cả bội chi) (I.1+I.2)

      5.555.725

      6.401.125

      3.428.391

      3.132.417

      295.974

      2.972.734

      I.1

      Chi cân đối ngân sách địa phương

      5.471.825

      6.317.225

      3.344.491

      3.048.517

      295.974

      2.972.734

      1

      Chi đầu tư phát triển

      896.220

      902.220

      649.533

      513.733

      135.800

      252.687

      1.1

      Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước

      506.220

      506.220

      424.429

      308.339

      116.090

      81.791

      1.2

      Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

      300.000

      300.000

      129.104

      119.104

      10.000

      170.896

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

      -

      Đầu tư dự án

      -

      105.800

      105.800

      105.800

       

      -

      -

      Bổ sung Quỹ phát triển đất (2%)

      -

      3.884

      3.884

      3.884

       

      -

      -

      Chi sự nghiệp quản lý đất dai từ nguồn 10% tiền sử dụng đất

      -

      19.420

      19.420

      9.420

      10.000

      -

      1.3

      Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

      90.000

      90.000

      90.000

      80.290

      9.710

      -

      1.4

      Chi tăng cường hạ tầng khu KT cửa khẩu Bờ Y (từ nguồn thu phí sử dụng hạ tầng Khu)

      -

      6.000

      6.000

      6.000

       

       

      2

      Chi thường xuyên (1)

      4.463.168

      4.457.168

      1.796.681

      1.636.507

      160.174

      2.660.487

      2.1

      Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      1.969.882

      1.973.977

      451.862

      385.819

      66.043

      1.522.115

      2.2

      Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

      16.442

      16.442

      14.942

      14.942

       

      1.500

      2.3

      Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

      75.008

      83.687

      17.158

      5.658

      11.500

      66.529

      2.4

      Chi thường xuyên các lĩnh vực sự nghiệp khác

      2.401.836

      2.383.062

      1.312.719

      1.230.088

      82.631

      1.070.343

      3

      Chi trả nợ lãi

      2.000

      2.000

      2.000

      2.000

       

       

      4

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

       

      -

      5

      Dự phòng ngân sách

      109.437

      126.345

      66.785

      66.785

       

      59,560

       

      Tỷ lệ dự phòng trên chi cân đối NS (%)

      2,00

      2,00

      2,00

       

       

      2,00

       

      Trong đó: 2% bổ sung nguồn dự phòng từ nguồn tăng thu so với Trung ương giao

       

      16.908

      16.908

      16.908

       

       

      6

      Chi nguồn giao tăng thu so dự toán Trung ương giao

      -

      828.492

      828.492

      828.492

      -

      -

      6.1

      Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      6.2

      Chi từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phân bố cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

       

      789.492

      789.492

      789.492

       

       

      6.3

      Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách địa phương

       

      39.000

      39.000

      39.000

       

       

      1.2

      Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

      83.900

      83.900

      83.900

      83.900

       

       

      II

      Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương

      1.441,140

      1.441.140

      1.441.140

      1.377.570

      63.570

      -

      1

      Chi đầu tư thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ

      1.234,788

      1.234.788

      1.234.788

      1.234.788

       

      -

      -

      Vốn trong nước

      848.758

      848.758

      848.758

      848.758

       

       

       

      Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

      848.758

      848.758

      848.758

      848.758

       

       

       

      Trong đó:

      -

      -

      -

      -

       

       

       

      Thu hồi các khoản vốn ứng trước (2)

      146.403

      146.403

      146.403

      146.403

       

       

      -

      Vốn nước ngoài (3)

      386.030

      386.030

      386.030

      386.030

       

       

      2

      Chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định

      206.352

      206.352

      206.352

      142.782

      63.570

      -

      -

      Vốn ngoài nước

      18.680

      18.680

      18.680

      18.680

       

      -

      -

      Vốn trong nước

      187.672

      187.672

      187.672

      124.102

      63.570

      -

      B

      Bội chi ngân sách địa phương (4)

      83.900

      83.900

      83.900

      83.900

      -

      -

      C

      Tổng số vay trong năm (5)

      91.000

      91.000

      91.000

      91.000

      -

      -

      1

      Vay để bù đắp bội chi

      83.900

      83.900

      83.900

      83.900

       

       

      2

      Vay để trả nợ gốc

      7.100

      7.100

      7.100

      7.100

       

       

      Ghi chú:

      (1) Dự toán chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề; chi sự nghiệp khoa học và công nghệ và mức chi tối thiểu; chi sự nghiệp bảo vệ môi trường, HĐND huyện căn cứ vào chỉ tiêu hướng dẫn, tình hình thực tế địa phương quyết định cho phù hợp,

      (2) Số vốn tối thiểu địa phương phải bố trí. Thu hồi ứng trước theo các Văn bản số 1681/TTg-KTTH ngày 2/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ, số 3393/VPCP-KTTH ngày 23/5/2008 của Văn phòng Chính phủ

      (3) Giải ngân theo kế hoạch vốn được giao

      (4) Là mức tối đa địa phương được bội chi ngân sách địa phương

      (5) Là mức tối đa địa phương được vay trong năm

       

      Biểu 4a/UB

      DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI TỪ NGUỒN 10% TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Đơn vị - Nội dung

      Dự toán 2021

      Ngân sách cấp tỉnh

      BSMT NS huyện

      Kon Tum

      Đăk Hà

      Đăk Tô

      Ngọc Hồi

      Đăk Glei

      Sa Thầy

      la H'Drai

      Kon Rẫy

      Kon Plong

      Tu Mơ Rông

       

      TỔNG SỐ

      19,420

      9.420

      10.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      I

      Đơn vị khối tỉnh

      9.420

      9.420

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      .

       

      -

      1

      Sở Tài nguyên và Môi trường

      8.520

      8.520

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Dự án xây dựng hồ sơ địa chính, đăng ký cấp GCNQSD đất và XDCSDL đất đai của các huyện Kon Plong; xã Đăk Ang, huyện Ngọc Hồi; huyện Tu Mơ Rông; xã Mô Rai, huyện Sa Thầy; huyện la H'Drai; huyện Đăk Glei)

      4.132

      4.132

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Kinh phí Lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất; đo đạc lập bản đồ địa chính và cấp GCNQSD đất của các cty Lâm nghiệp (Phần khối lượng phát sinh) và Kinh phí đo đạc, cấp Giấy chứng nhận QSD đất và xây dựng cơ sử dữ liệu đất đai giai đoạn 2008-2018 (Dự án tổng thể)

      2.388

      2.388

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Lập kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2025 tỉnh Kon Tum

      1.200

      1.200

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Phương án Đăng ký cấp GCNQSD đất lần đầu cho các tổ chức và hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Kon Tum

      800

      800

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Sở Tài chính

      900

      900

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Chi thuê đơn vị tư vấn xây dựng hệ số điều chỉnh giá đất và chi khác (chi in ấn, photo tài liệu, văn phòng phẩm; công tác phí, xăng xe đi kiểm tra vị trí giá đất, làm thêm giờ cho Tổ giúp việc của Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh)

      900

      900

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      II

      Bổ sung mục tiêu ngân sách huyện

      10.000

       

      10.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1

      Kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kon Tum

      10.000

       

      10.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      Ghi chú: Giao Sở Tài chính thông báo cho các đơn vị, địa phương theo tiến độ nguồn thu nộp vào ngân sách tỉnh.

       

      Biểu số 05/UB

      DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2021

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Nội dung chi

      Dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2021

      Trong đó

      Dự toán chi ngân sách cấp tinh

      Trong đó

      Phân cấp vốn đầu tư phát triển; bổ sung mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể ngân sách huyện

      Dự toán chi theo lương 1.210

      Bổ sung thực hiện CCTL tiền lương

       

      TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH (BAO GỒM CẢ BỘI CHI) (A+B)

      3.428.391

      3.132.417

      3.187.545

      (55.128)

      295.974

      A

      Chi cân đối ngân sách tỉnh

      3,344.491

      3.048.517

      3.103.645

      (55.128)

      295.974

      I

      Chi đầu tư phát triển

      649.533

      513.733

      513.733

      -

      135.800

      1

      Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước

      424.429

      308.339

      308.339

       

      116.090

      2

      Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

      129,104

      119.104

      119.104

      -

      10.000

      2.1

      Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

      105.800

      105.800

      105.800

       

       

       

      Tr đó: chi từ dự án khai thác quỹ đất

      105.800

      105.800

      105.800

       

       

      2.2

      Bổ sung quỹ phát triển đất

      3.884

      3.884

      3.884

       

       

      2.3

      Chi SN quản lý đất đai từ nguồn 10% tiền sử dụng đất

      19.420

      9.420

      9.420

       

      10.000

      3

      Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

      90.000

      80.290

      80.290

       

      9.710

      4

      Chi tăng cường hạ tầng khu KT cửa khẩu Bờ Y (từ nguồn thu phí sử dụng hạ tầng Khu)

      6.000

      6.000

      6.000

       

       

      II

      Chi thường xuyên

      1.796.681

      1.636.507

      1.564.913

      71.594

      160.174

      1

      Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

      451.862

      385.819

      343.835

      41.984

      66.043

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      14.942

      14.942

      14.846

      96

       

      3

      Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

      17.158

      5.658

      5.556

      102

      11.500

      4

      Chi thường xuyên khác

      1.312.719

      1.230.088

      1.200.676

      29.412

      82.631

      4.1

      Chi hoạt động kinh tế

      197.166

      197.166

      193.311

      3.855

       

      4.2

      Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

      484.362

      484.362

      476.634

      7.728

       

      4.3

      Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

      42.130

      42.130

      41.028

      1.102

       

      4.4

      Chi sự nghiệp Thể dục thể thao

      13.216

      13.216

      13.054

      162

       

      4.5

      Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

      16.918

      16.918

      16.583

      335

       

      4.6

      Chi bảo đảm xã hội

      38.788

      38.788

      37.708

      1.080

       

      4.7

      Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

      342.545

      342.545

      317.462

      25.083

       

      4.8

      Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội

      65.501

      65.501

      65.501

      -

      -

      a

      Chi quốc phòng

      53.022

      53.022

      53.022

      -

       

      b

      Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

      12.479

      12.479

      12.479

       

       

      4.9

      Chi khác ngân sách

      29.462

      29.462

      39.395

      (9.933)

      -

      III

      Chi trả nợ lãi vay

      2.000

      2.000

      2.000

       

       

      IV

      Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

      1.000

      1.000

      1.000

       

       

      V

      Dự phòng ngân sách

      66.785

      66.785

      66.785

       

       

       

      Trong đó: Trích 2% bổ sung dự phòng ngân sách từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao

      16.908

      16.908

      16.908

       

       

      VI

      Chi nguồn giao tăng thu so dự toán Trung ương giao

      828.492

      828.492

      955.214

      (126.722)

       

      1

      Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

      -

      -

      126.722

      (126.722)

      -

      -

      50% tăng thu DT 2018/2017 tạo nguồn cải cách tiền lương

      -

      -

      54.971

      (54.971)

       

      -

      50% tăng thu DT 2019/2018 tạo nguồn cải cách tiền lương

      -

      -

      46.690

      (46.690)

       

      -

      50% tăng thu DT 2020/2019 tạo nguồn cải cách tiền lương

      -

      -

      22.657

      (22.657)

       

      -

      50% tăng thu DT 2021/2020 tạo nguồn cải cách tiền lương

      -

      -

      2.404

      (2.404)

       

      2

      Chi từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gồm chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phân bổ cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

      789.492

      789.492

      789.492

       

       

      3

      Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn thu NSĐP

      39.000

      39.000

      39.000

       

       

      B

      Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

      83.900

      83.900

      83.900

       

       

      Biểu số 06/UB

      DỰ TOÁN CHI TIẾT CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2021

      Đvt: triệu đồng

      STT

      Nội dung - Lĩnh vực chi

      Dự toán chi NS cấp tỉnh 2021

      Trong đó

      Dư toán 2021 đơn vị được sử dụng

      Dự toán chi theo lương 1.210

      Trong đó

      10% tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương năm 2021

      Bổ sung thực hiện CCTL tiền lương

      Dự toán chi hoạt động bộ máy

      Bao gồm

      Dự toán chi hoạt động sự nghiệp

      Biên chế

      Quỹ liền lương theo lương 1.210

      Dự toán chi hoạt động thường xuyên

      A

      B

      1=2*9

      2=3+7

      3=5+6

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10=1-8

      A

      TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH (BAO GỒM CẢ BỘI CHI) (A1+A2)

      3.132.417

      3.187.545

      883.056

      2.145

      213.047

      670.009

      2.304.489

      47.633

      (55.128)

      3.064.784

      A1

      CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH

      3.048.517

      3.103.645

      883.056

      2.145

      213.047

      670.009

      2.220.589

      47.633

      (55.128)

      3.000.884

      A1.1

      Chi đầu tư phát triển

      513.733

      513.733

      513.733

      -

      -

      513.733

       

      -

      -

      513.733

      I

      Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước

      308.339

      308.339

      308.339

       

       

      308.339

      -

       

       

      308.339

      II

      Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

      119.104

      119.104

      119.104

      -

      -

      119.104

      -

      -

      -

      119.104

      1

      Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

      105.800

      105.800

      105.800

       

       

      105.800

      -

       

       

      105.800

       

      Trđó: chi từ dự án khai thác quỹ đất

      105.800

      105.800

      105.800

       

       

      105.800

      -

       

       

      105.B00

      2

      Bổ sung quỹ phát triển đất

      3.884

      3.884

      3.884

       

       

      3.884

      -

       

       

      3.884

      3

      Chi SN quản lý đất đai từ nguồn 10% liền sử dụng đất (Chi tiết tại biểu số 04a/UB)

      9.420

      9.420

      9.420

       

       

      9.420

      -

       

       

      9.420

      III

      Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

      80.290

      80.290

      80.290

       

       

      80.290

      -

       

       

      80.290

      IV

      Chi tăng cường hạ tầng khu KT cửa khẩu Bờ Y (từ nguồn thu phí sử dụng hạ tầng Khu)

      6.000

      6.000

      6.000

       

       

      6.000

      -

       

       

      6.000

      A1.2

      Chi thường xuyên

      1.636.507

      1.564.913

      369.323

      2.145

      213.047

      156.276

      1.195.590

      47.633

      71.594

      1.588.874

      I

      Đơn vị dự toán toàn ngành

      1.305.826

      1.234.054

      249.699

      1.684

      165.556

      84.143

      984.355

      34.055

      71.774

      1.271.773

      1

      Sở NN và PT nông thôn

      165.840

      154.311

      86.512

      650

      67.545

      18.967

      67.799

      7.535

      11.529

      158.305

      1.1

      Chi quản lý hành chính

      70.655

      61.022

      61.022

      392

      47.499

      13.523

      -

      1.352

      9.633

      69.303

      a

      Chi bộ máy hành chính

      69.246

      59.613

      59.613

      392

      46.253

      13.360

      -

      1.336

      9.633

      67.910

      b

      Hỗ trợ Hợp đồng 68

      1.246

      1.246

      1.246

      -

      1.246

       

      -

      -

      -

      1.246

      c

      Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

      163

      163

      163

      -

      -

      163

      -

      16

      -

      147

      1.2

      Chi sự nghiệp nông lâm thuỷ lợi

      95.185

      93.289

      25.490

      258

      20.046

      5.444

      67.799

      6.163

      1.896

      89.002

      1.2.1

      Chi sự nghiệp nông nghiệp

      26.080

      25.584

      2.908

      31

      2.195

      713

      22.676

      2.339

      496

      23.741

      a

      Chi bộ máy sự nghiệp

      3.404

      2.908

      2.908

      31

      2.195

      713

      -

      71

      496

      3.333

      b

      Chi hoạt động sự nghiệp

      22.676

      22.676

       

       

       

       

      22.676

      2.266

       

      20.408

      1.2.2

      Chi sự nghiệp lâm nghiệp

      39.377

      37.977

      22.582

      227

      17.851

      4.731

      15.395

      1.606

      1.400

      37.771

      a

      Chi bộ máy sự nghiệp

      23.982

      22.582

      22.582

      227

      17.851

      4.731

      -

      474

      1.400

      23.508

      b

      Chi hoạt động sự nghiệp

      15.395

      15.395

       

      -

       

      -

      15.395

      1.132

      -

      14.263

      1.2.3

      Chi sự nghiệp thuỷ lợi

      29.728

      29.728

       

       

       

       

      29.728

      2.238

      -

      27.490

      2

      Sở Giao thông vận tải

      32.226

      31.577

      7.817

      56

      5.094

      2.723

      23.760

      1.445

      649

      30.781

      2.1

      Chi quản lý hành chính

      6.415

      6.056

      6.056

      34

      3.839

      2.217

      -

      221

      359

      6.194

      a

      Chi bộ máy hành chính

      5.327

      4.968

      4.968

      34

      3.571

      1.397

      -

      139

      359

      5.188

      b

      Hỗ trợ Hợp đồng 68

      268

      268

      268

      -

      268

      -

      -

      -

      -

      268

      c

      Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

      820

      820

      820

      -

      -

      820

      -

      82

      -

      738

      2.2

      Chi sự nghiệp giao thông

      25.811

      25.521

      1.761

      22

      1.255

      506

      23.760

      1.224

      290

      24.587

      a

      Bộ máy Thanh tra giao thông

      2.051

      1.761

      1.761

      22

      1.255

      506

      -

      51

      290

      2.000

      b

      Sửa chữa thường xuyên tỉnh lộ

      23.760

      23.760

       

       

       

       

      23.760

      1.173

      -

      22.587

      3

      Sở Xây dựng

      5.803

      5.548

      4.676

      32

      3.090

      1.586

      872

      246

      255

      5.557

      3.1

      Chi quản lý hành chính

      4.931

      4.676

      4.676

      32

      3.090

      1.586

      -

      159

      255

      4.772

      a

      Chi bộ máy hành chính

      4.613

      4.358

      4.358

      32

      2.931

      1.427

      -

      143

      255

      4.470

      b

      Hỗ trợ Hợp đồng 68

      159

      159

      159

       

      159

      -

      -

      -

      -

      159

      c

      Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

      159

      159

      159

       

      -

      159

       

      16

      -

      143

      3.2

      Chi sự nghiệp kinh tế

      872

      872

      -

      -

      -

      •

      872

      87

      -

      785

      a

      Chi sự nghiệp thường xuyên

      872

      872

      -

       

       

      -

      872

      87

      -

      785

      4

      Sở Tài nguyên Môi trường

      30.693

      29.829

      10.224

      79

      7.405

      2.819

      19.605

      2.245

      864

      28.448

      4.1

      Chi quản lý hành chính

      6.595

      6.029

      6.029

      38

      4.185

      1.844

      -

      185

      565

      6.410

      a

      Chi bộ máy hành chính

      6.214

      5.648

      5,648

      38

      4.025

      1.623

       

      163

      566

      6.051

      b

      Hỗ trợ Hợp đồng 68

      160

      160

      160

      -

      160

      -

      •

      -

      -

      160

      c

      Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

      221

      221

      221

       

      -

      221

      -

      22

      -

      199

      4.2

      Sự nghiệp kinh tế

      20.135

      19.939

      3.630

      36

      2.780

      850

      16.309

      1.717

      196

      18.418

      a

      Chi bộ máy sự nghiệp

      3.626

      3.630

      3.630

      36

      2.780

      850

      -

      66

      196

      3.740

      b

      Chi hoạt động sự nghiệp địa chính

      16.309

      16.309

      -

       

       

      -

      16.309

      1.631

      -

      14.678

      4.3

      Chi sự nghiệp môi trường

      3.963

      3.861

      565

      5

      440

      125

      3.296

      343

      102

      3.620

      a

      Chi bộ máy sự nghiệp

      667

      565

      565

      5

      440

      125

      -

      13

      102

      654

      b

      Chi hoạt động sự nghiệp

      3.296

      3.296

      -

       

       

      -

      3.296

      330

      -

      2.966

      5

      Sở Công Thương

      9.222

      8.447

      5.678

      42

      3.854

      1.824

      2.769

      460

      775

      8.762

      5.1

      Chi quản lý hành chính

      5.654

      4.999

      4.999

      35

      3.350

      1.649

      -

      165

      655

      5.489

      a

      Chi bộ máy hành chính

      5.419

      4.764

      4.764

      35

      3.245

      1.519

      -

      152

      655

      5.267

      b

      Hỗ trợ Hợp đồng 68

      105

      105

      105

      -

      105

      -

      -

      «

      -

      105

      c

      Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

      130

      130

      130

      -

      -

      130

      -

      13

      -

      117

      5.2

      Chi sự nghiệp kinh tế

      3.568

      3.448

      679

      7

      504

      175

      2.769

      295

      120

      3.273

      a

      Chi bộ máy sự nghiệp

      799

      679

      679

      7

      504

      175

      -

      18

      120

      781

      b

      Chi hoạt động sự nghiệp Kinh tế

      2.769

      2.769

      -

       

       

      -

      2.769

      277

      -

      2.492

      6

      Chi giáo dục đào tạo

      349.969

      313.619

      6.552

      43

      4.599

      1.953

      307.067

      7.940

      36.350

      342.929

      6.1

      Sở Giáo dục Đào tạo

      328.290

      291.940

      6.552

      43

      4,599

      1.953

      285.383

      5.384

      36.350

      322.906

      a

      Chi quản lý hành chính

      7.526

      6.552

      6.552

      43

      4.599

      1.953

      -

      189

      974

      7.337

      -

      Chi bộ máy hành chính

      7.279

      6.305

      6.305

      43

      4.439

      1.866

       

      180

      974

      7.099

      -

      Hỗ trợ Hợp đồng 68

      160

      160

      160

       

      160

      -

      -

       

      -

      160

      -

      Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

      87

      87

      87

      -

      -

      87

      -

      9

      -

      78

      b

      Chi sự nghiệp giáo dục

      312.549

      277.173

      -

      -

      -

      -

      277.173

      5.195

      35.376

      309.004

      b1

      Chi sự nghiệp giáo dục thường xuyên

      288.829

      253.453

      -

      -

      -

      -

      253.453

      3.545

      35.376

      285.284

      b2

      Kinh phí thực hiện các Đề án, sửa chữa, bằng thiết bị dạy học, nhiệm vụ giáo dục khác

      16.500

      16500

      -

      -

      -

      -

      16.500

      1.650

      -

      16.500

      b3

      KP thực hiện các chính sách giáo dục

      7.220

      7.220

      -

      -

      -

      -

      7.220

      -

      -

      7.220

      c

      Chi sự nghiệp đào tạo, bồi dưỡng

      8.215

      8.215

      -

      -

      -

      -

      8.215

      -

      -

      8.215

      6.2

      KP thực hiện đối ứng các chương trình dự án; cải cách tiền lương, sắp xếp theo NQ18,19 và SNGDDT khác

      18.519

      18.519

       

       

       

       

      18.519

      1.656

      -

      16.863

       

      - Nguồn thực hiện CCTL SN giáo dục

      1.964

      1.964

      -

       

       

      -

      1.964

       

      -

      1.964

       

      - KP thực hiện đối ứng các chương trình dự án; sắp xếp theo NQ 18,19 và SN GD BT khác

      16.555

      16.555

      -

       

       

      -

      16,555

       

      -

      16.655

      6.3

      Chi đào tạo bồi dưỡng CBCC, hỗ trợ đào tạo, thu hút cán bộ (Chi tiết tại biểu số 05a/HD)

      3.160

      3.160

       

       

       

       

      3.160

       

      -

      3.160

      7

      Sở Y tế

      306.306

      299.718

      7.938

      54

      5.240

      2.698

      291.780

      5.619

      6.583

      300.687

      7.1

      Chi quản lý hành chính

      8.592

      7.938

      7.938

      54

      5.240

      2.693

      -

      271

      654

      8.321

      a

      Chi bộ máy hành chính

      7.912

      7.258

      7.258

      54

      5.080

      2.178

      -

      219

      654

      7.693

      b

      Hỗ trợ Hợp đồng 68

      160

      160

      160

      -

      160

      -

      -

      -

      -

      160

      c

      Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

      520

      520

      520

      -

      -

      520

      -

      52

      -

      468

      7.2

      Chi sự nghiệp y tế

      214.762

      208.828

      -

      -

      -

      -

      206.828

      5.348

      5.934

      209.414

      a

      Chi hệ khám chữa bệnh

      55.556

      55.169

       

       

       

       

      55.169

      765

      387

      54.791

      b

      Chi hệ phòng bệnh

      126.792

      121.245

       

       

       

       

      121245

      1932

      5.547

      124.860

      c

      Chi sự nghiệp y tế khác (Đối ứng các dự án, thực hiện chính sách dân số, trang thiết bị y tế, SC cơ sở y tế, hệ thống lọc nước; các nội dung chi do NSĐP đảm bảo thực hiện CTMT Y tế Dân số và các hoạt động y tế khác...)

      32.414

      32.414

      -

       

       

      -

      32.414

      2.651

      -

      29.763

      7.3

      Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

      1.880

      1.880

      -

      -

       

      -

      1880

      -

      -

      1880

      7.4

      Bổ sung Quỹ khám chữa bệnh

      3.072

      3.072

      -

       

       

      -

      3.072

      -

      -

      3.072

      7.5

      Nguồn giảm cấp SNYT (tạm xác định, quyết toán theo thực tế)

      78.000

      78.000

      -

      -

      -

       

      78.000

      -

       

      78.000

      -

      Bsung Quỹ KC8 cho người nghèo theo QĐ 14/TTg

      11.000

      11.000

       

       

       

       

      11.000

       

      -

      11000

      -

      Hỗ trợ công tác y tế dự phòng, phòng chống dịch bệnh

      4,000

      4.000

       

       

       

       

      4.000

       

      -

      4.000

      -

      Giao BHXH tỉnh thực hiện: Hỗ trợ đóng BHYT phần cá nhân tự đóng (theo NQ 18/2019/NQ-HĐND)

      6.600

      6,600

       

       

       

       

      6.600

       

      -

      6.600

      -

      Dự kiến KP thực hiện cải cách tiền lương (50%)

      39.000

      39.000

       

       

       

       

      39.000

       

      -

      39.000

      -

      Dự phòng hụt thu nguồn giảm cấp sau khi QT thực tế

      4.000

      4.000

       

       

       

       

      4.000

       

       

      4.000

      -

      Hệ thống CT scanner 32 lát cắt trang bị cho Bệnh viện đa khoa tỉnh (Chính là hệ thống CT scanner tại Mục A.4 Phụ lục 01 Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND)

      13.400

      13.400

       

       

       

       

      13.400

       

      -

      13.400

      8

      Sở Vãn hoá -Thể thao và Du lịch

      46.031

      44.115

      15.808

      155

      11.455

      4.353

      28.307

      2.126

      1.916

      43.905

      8.1

      Chi quản lý hành chính

      7.056

      6.148

      6.148

      42

      4.230

      1.918

      -

      192

      908

      6.864

      a

      Chi bộ máy hành chính

      6.801

      5.893

      5.893

      42

      4.070

      1.823

      -

      182

      908

      6.619

      b

      Hỗ trợ Hợp đồng 68

      160

      160

      160

       

      160

      •

      -

      -

      -

      160

      c

      Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

      95

      95

      95

      -

      -

      95

      -

      10

      -

      85

      8.2

      Chi sự nghiệp văn hoá

      25.759

      24.913

      7.803

      93

      5.828

      1975

      17.110

      1.465

      846

      24.294

      a

      Chi hoạt động bộ máy

      8.649

      7.803

      7.803

      93

      5.828

      1.975

      -

      197

      846

      8.452

      b

      Chi hoạt động sự nghiệp thường xuyên

      17.110

      17.110

       

       

       

       

      17.110

      1.268

      -

      15.842

      8.3

      Chi sự nghiệp thể dục thể thao

      13.216

      13.054

      1.857

      20

      1.397

      460

      11.197

      469

      162

      12.747

      a

      Chi hoạt động bộ máy

      2.019

      1.857

      1.857

      20

      1,397

      460

      -

      46

      162

      1.973

      b

      Chi hoạt động sự nghiệp

      11.197

      11.197

      -

       

       

       

      11.197

      423

      -

      10.774

      9

      Sở Lao động Thương binh xã hội

      210,821

      209.155

      11.004

      86

      7.691

      3.313

      198.151

      783

      1666

      210.038

      9.1

      Chi quản lý hành chính

      6.792

      6.004

      6.004

      34

      3.807

      2.197

      -

      220

      788

      6.572

      a

      Chi bộ máy hành chính

      5.759

      4.971

      4.971

      34

      3.495

      1476

      -

      148

      788

      5.611

      b

      Hỗ trợ Hợp đồng 68

      312

      312

      312

       

      312

      -

      -

       

      -

      312

      c

      Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

      721

      721

      721

      -

      -

      721

      •

      72

      -

      649

      9.2

      Sự nghiệp đảm bảo xã hội

      18.895

      18.017

      5.000

      52

      3.884

      1.116

      13.017

      563

      878

      18.332

      a

      Chi bộ máy sự nghiệp

      5.87B

      5.000

      5.000

      52

      3.884

      1.116

      -

      112

      878

      5.766

      b

      Chi hoạt động sự nghiệp thường xuyên

      13.017

      13017

      -

       

       

      -

      13.017

      451

      -

      12.566

      9.3

      Chi sự nghiệp y tế

      185.134

      185.134

      -

      -

      -

      -

      185.134

      -

      -

      185.134

      -

      BHXH tỉnh: mua BHYT các đối tượng

      185.134

      185.134

      -

       

       

      -

      185.134

      -

      -

      185.134

      10

      Sở Tư pháp

      9.247

      8.528

      6.117

      43

      3.636

      2.481

      2.411

      490

      719

      8.757

      10.1

      Chi quản lý hành chính

      5.048

      4.531

      4.531

      26

      2.475

      2.056

      -

      206

      517

      4.842

      a

      Chi bộ máy hành chính

      4.042

      3.525

      3.525

      26

      2.370

      1155

      -

      116

      517

      3.926

      b

      Hỗ trợ Hợp đồng 68

      105

      105

      105

       

      105

      -

      -

      -

      -

      105

      c

      Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

      901

      901

      901

      -

      •

      901

      -

      90

      -

      811

      10.2

      Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

      4.199

      3.997

      1.586

      17

      1.161

      425

      2.411

      284

      202

      3.915

      a

      Chi bộ máy sự nghiệp

      1.788

      1.565

      1.586

      17

      1.161

      425

      -

      43

      202

      1.745

      b

      Chi hoạt động sự nghiệp

      2.411

      2.411

      -

      -

      -

      -

      2411

      241

       

      2.170

      11

      Văn phòng Tỉnh ủy

      66.158

      60.403

      51.940

      219

      25.297

      26.643

      8.463

      2.130

      5.755

      64.028

      11.1

      Chi quản lý hành chính

      54.165

      48.940

      48.940

      189

      23.005

      25.935

      *

      2,039

      5.225

      52.126

      a

      Chi bộ máy hành chính

      40.301

      35.378

      35.378

      189

      23.005

      12.373

      -

      1.237

      4.923

      39.064

      b

      Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

      7.703

      7.481

      7481

      -

      -

      7461

      -

      289

      302

      7494

      c

      Hoạt động đặc thù TT Tỉnh ủy

      4.816

      4.816

      4.816

       

       

      4.816

      -

      386

      -

      4.430

      d

      Dự phòng NS Đảng

      1.265

      1.265

      1,265

       

       

      1.265

      -

      127

      -

      1.138

      11.2

      Chi sự nghiệp văn hóa

      11.793

      11.263

      3.000

      30

      2.292

      708

      8.263

      71

      530

      11.722

       

      Bộ máy Báo Kon Tum

      3.530

      3.000

      3.000

      30

      2.292

      708

      -

      71

      530

      3.459

      -

      Trợ giá báo đảng

      0.263

      8.263

      -

       

       

      -

      8 263

       

      -

      8.263

      11.3

      Chi sự nghiệp kinh tế

      200

      200

      -

      -

      -

      -

      200

      20

      -

      180

      12

      Sở Khoa học công nghệ

      19.352

      18.671

      5.263

      41

      3.617

      1.646

      13.408

      1.506

      681

      17.846

      12.1

      Chi quản lý hành chính

      4.911

      4.275

      4.275

      30

      2.882

      1.393

      -

      140

      636

      4.771

      a

      Chi bộ máy hành chính

      4.717

      4.081

      4,081

      30

      2.777

      1.304

      -

      131

      536

      4.586

      b

      Hỗ trợ Hợp đồng 68

      105

      105

      105

      -

      105

      -

      -

      -

      -

      105

      c

      Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

      89

      89

      89

      -

      -

      89

      -

      9

      -

      80

      12.2

      Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

      14.441

      14.396

      988

      11

      735

      253

      13.408

      1.366

      45

      13.075

      a

      Chi bộ máy sự nghiệp

      1.033

      988

      988

      11

      735

      253

      -

      25

      45

      1.008

      b

      Chi hoạt động sự nghiệp

      13.408

      13408

      -

       

       

      -

      13.408

      1.341

      -

      12.067

      13

      Tỉnh đoàn

      11.204

      10.356

      8.527

      50

      4.010

      4.517

      1.829

      635

      848

      10.569

      13.1

      Chi quản lý hành chính

      7.336

      6.744

      6.744

      30

      2.687

      4.057

      -

      406

      592

      6.930

      a

      Chi bộ máy hành chính

      5.259

      4.667

      4.667

      30

      2.687

      1.980

      -

      198

      592

      5.061

      b

      Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

      2.077

      2.077

      2.077

      -

      -

      2.077

      -

      208

      -

      1.869

      13.2

      Chi sự nghiệp văn hóa

      3.108

      2.852

      1.783

      20

      1.323

      460

      1.069

      153

      256

      2.955

      a

      Chi bộ máy sự nghiệp

      2.039

      1.783

      1.783

      20

      1.323

      460

      -

      46

      256

      1.993

      b

      Chi hoạt động sự nghiệp

      1.069

      1.069

      -

       

       

      -

      1.069

      107

      -

      962

      13.3

      Chi sự nghiệp kinh tế

      760

      760

      -

       

      -

      -

      760

      76

      -

      684

      14

      Sở Thông tin truyền thông

      12.746

      12.296

      3.567

      26

      2.338

      1.229

      8.731

      190

      448

      12.556

      14.1

      Chi quản lý hành chính

      3.701

      3.282

      3.282

      23

      2.128

      1.154

      -

      115

      419

      3.586

      a

      Chi bộ máy hành chính

      3.505

      3.086

      3.086

      23

      2.023

      1.063

      -

      106

      419

      3.399

      b

      Hỗ trợ Hợp đồng 68

      105

      105

      105

       

      105

      -

      +

      -

      -

      105

      c

      Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

      91

      91

      91

      -

       

      91

      *

      9

       

      82

      14.2

      Chi sự nghiệp kinh tế

      9.045

      9.016

      285

      3

      210

      75

      8.731

      75

      29

      8.970

      a

      Chi bộ máy sự nghiệp

      314

      285

      285

      3

      210

      75

      -

      8

      29

      306

      b

      Chi hoạt động sự nghiệp

      8.731

      8.731

       

       

       

       

      8.731

      67

       

      8.664

      15

      Ban Quản lý Khu Kinh tế

      14.895

      13.420

      7.300

      47

      4.961

      2.339

      6.120

      847

      1.475

      14.048

      15.1

      Chi quản lý hành chính

      7.986

      6.545

      6.545

      41

      4.356

      2.189

      -

      219

      1.441

      7.767

      a

      Chi bộ máy hành chính

      7.289

      5-848

      5.848

      41

      4.196

      1.652

      -

      165

      1.441

      7.124

      b

      Hỗ trợ Hợp đồng 68

      160

      160

      160

       

      160

      -

      -

       

      -

      160

      c

      Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

      537

      537

      537

      -

      -

      537

      -

      54

      -

      483

      15.2

      Chi sự nghiệp kinh tế

      3.829

      3.795

      755

      6

      605

      150

      3.040

      319

      34

      3.510

      a

      Chi bộ máy sự nghiệp

      789

      755

      755

      6

      605

      150

      -

      15

      34

      774

      b

      Chi hoạt động sự nghiệp

      3.040

      3.040

      -

       

       

      -

      3.040

      304

      -

      -

      15.3

      Chi sự nghiệp môi trường (Ngoài ra cân đối sử dụng từ quỹ phát triển SN là 1.044 triệu đồng để thực hiện nhiệm vụ này).

      1.695

      1.695

      -

       

       

      -

      1.695

      170

      -

      1.525

      15.4

      Bổ sung kinh phí thực hiện các dịch vụ sự nghiệp công tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y theo đơn giá mới

      1.385

      1.385

       

       

       

       

      1.385

      139

       

      1.246

      16

      Sở Nội vụ

      15.315

      14.059

      10.776

      61

      5.724

      5.052

      3.283

      758

      1.256

      14.557

      16.1

      Chi quản lý hành chính

      12.032

      10.776

      10.776

      61

      5.724

      5.052

      -

      490

      1.256

      11.542

      a

      Chi bộ máy hành chính

      9.492

      8.236

      8.236

      61

      5.564

      2.672

      -

      252

      1.256

      0.240

      b

      Hỗ trợ Hợp đồng 68

      160

      160

      160

      -

      160

       

      -

      -

      -

      160

      c

      Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

      2.380

      2.380

      2.380

      -

      -

      2.380

      -

      238

      -

      2.142

      16.2

      Chi sự nghiệp kinh tế

      3.283

      3.283

      -

      -

      -

       

      3.283

      268

      -

      3.015

      II

      Các đơn vị dự toán độc lập

      244.490

      231.212

      93.282

      437

      45.420

      47.862

      137.930

      8.911

      13.278

      235.579

      1

      BQL Vườn quốc gia Chư Mom Ray

      10.250

      9.069

      7.603

      64

      6.387

      1,216

      1.466

      249

      1.181

      10.001

      2

      Trường Cao đẳng Cộng đồng

      32.570

      29.013

      -

      -

      -

      -

      29.013

      49

      3.557

      32.521

      2.1

      Dự toán phân bố theo số học sinh thực tế và định mức hiện hành

      29.155

      25.598

       

       

       

       

      25.598

      49

      3.557

      29.106

      2.2

      Dư toán chi đào tạo tuyển mới năm 2021 (triển khai khi trung ương giao chỉ tiêu)

      3.415

      3.415

       

       

       

       

      3.415

       

      -

      3.415

      3

      Trường Chính trị

      6.493

      5.592

      -

       

       

      -

      5.592

      27

      901

      6.466

      4

      Đài phát thanh - Truyền hình

      16.918

      16.583

      -

       

       

      -

      16.583

      308

      335

      16.610

      5

      Ban bảo vệ sức khoẻ cán bộ

      4.814

      4.672

      698

      5

      573

      125

      3.974

      92

      142

      4.722

      a

      Chi bộ máy sự nghiệp

      840

      698

      698

      5

      573

      125

      -

      13

      142

      827

      b

      Chi hoạt động sự nghiệp y tế

      3.974

      3.974

      -

       

       

      -

      3.974

      79

      -

      3.895

      6

      Ban Dân tộc

      5.915

      5.526

      2.902

      18

      1.891

      1.011

      2.624

      363

      389

      5.552

      6.1

      Chi quản lý hành chính

      3.291

      2.902

      2.902

      18

      1.891

      1.011

      -

      101

      389

      3.190

      a

      Chi bộ máy hành chính

      3.125

      2.736

      2.736

      18

      1.786

      950

      -

      95

      389

      3.030

      b

      Hỗ trợ Hợp đồng 68

      105

      105

      105

       

      105

      -

      -

      -

      -

      105

      c

      Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

      61

      61

      61

      -

      -

      61

      -

      6

      -

      55

      6.2

      Chi sự nghiệp kinh tế

      2.624

      2.624

      -

       

       

      -

      2.624

      262

       

      2.362

      7

      Sở ngoại vụ

      8.351

      8.039

      6.846

      19

      1.813

      5.033

      1.193

      623

      312

      7.728

      7.1

      Chi quản lý hành chính

      2.958

      2.646

      2.646

      19

      1.813

      833

      -

      84

      312

      2.874

      a

      Chi bộ máy hành chính

      2.835

      2.523

      2.523

      19

      1.708

      815

      -

      82

      312

      2.753

      b

      Hỗ trợ Hợp đồng 68

      105

      105

      105

       

      105

      -

      -

      -

      -

      105

      c

      Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

      18

      18

      18

      -

      -

      18

      -

      2

      -

      16

      7.2

      Chi sự nghiệp kinh tế

      1,193

      1.193

      -

       

      -

      -

      1.193

      119

      -

      1.074

      7.3

      Đoàn ra đoàn vào

      4.200

      4.200

      4.200

      -

      -

      4.200

      -

      420

      -

      3.780

      a

      Đoàn vào thường xuyên Sở Ngoại Vụ

      700

      700

      700

       

       

      700

      -

       

      -

       

      b

      Đoàn ra đoàn vào đột xuất theo QĐ UBND tỉnh

      3.500

      3.500

      3.500

       

       

      3.500

      -

       

      -

       

      8

      Thanh tra nhà nước

      7.272

      6.370

      6.370

      34

      4.249

      2.121

      -

      213

      902

      7.059

      a

      Chi bộ máy hành chính

      6.677

      5.775

      5.775

      34

      4.089

      1.666

      -

      169

      902

      6.508

      b

      Hỗ trợ Hợp đồng 68

      160

      160

      160

       

      160

      -

      -

       

      -

      160

      c

      Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

      435

      435

      435

      -

      -

      435

      -

      44

      -

      391

      9

      Văn phòng HĐND tỉnh

      13.815

      13.034

      13.034

      42

      4.783

      8.251

      -

      765

      781

      13.050

      9.1

      Chi hoạt động văn phòng HĐND tỉnh

      8.415

      7,634

      7.634

      42

      4,783

      2.851

      -

      275

      781

      8.140

      a

      Chi bộ máy hành chính

      7.794

      7.013

      7.013

      42

      4.409

      2.604

      -

      260

      781

      7.534

      b

      Hỗ trợ Hợp đồng 68

      374

      374

      374

       

      374

      -

      -

      -

      -

      374

      c

      Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

      247

      247

      247

      -

      -

      247

      -

      15

      -

      232

      9.2

      Hoạt động Hội đồng nhân dân

      5.400

      5.400

      5.400

       

       

      5.400

      -

      490

      -

      4.910

      10

      Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội

      300

      300

      300

      -

      -

      300

      -

      30

      -

      270

      11

      Sở Kế hoạch Đầu tư

      12.189

      11.126

      8.066

      54

      4.988

      3.078

      3.060

      613

      1.063

      11.576

      11.1

      Chi quản lý hành chính

      8.163

      7.211

      7.211

      43

      4.386

      2.825

      *

      282

      957

      7.886

      a

      Chi bộ máy hành chính

      7.316

      6.359

      6.359

      43

      4.226

      2.133

      -

      213

      957

      7.103

      b

      Hỗ trợ Hợp đồng 68

      160

      160

      160

       

      160

      -

      -

       

      -

      160

      c

      Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

      692

      692

      692

      -

       

      692

      -

      69

       

      623

      11.2

      Chi sự nghiệp kinh tế

      4.021

      3.915

      855

      11

      602

      253

      3.060

      331

      106

      3.690

      a

      Chi bộ máy sự nghiệp kinh tế

      961

      855

      855

      11

      602

      253

      -

      25

      106

      936

      -

      Trung tâm xúc tiến đầu tư

      961

      855

      855

      11

      602

      253

      -

      25

      106

      936

      b

      Chi hoạt động sự nghiệp kinh tế

      3.060

      3.060

      -

      -

      -

      -

      3.060

      306

      -

      2.754

      12

      Sở Tài chính

      9.876

      9.049

      9.049

      43

      4.392

      4.657

      -

      465

      827

      9.411

      a

      Chi bộ máy hành chính

      7.247

      6.420

      6.420

      43

      4.287

      2.133

      -

      213

      827

      7.034

      b

      Hỗ trợ Hợp đồng 68

      105

      105

      105

       

      105

      -

      -

      -

      -

      105

      c

      Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

      2.524

      2.524

      2.524

      -

      -

      2.524

      -

      252

      -

      2.272

      13

      VP Ủy ban nhân dân tỉnh

      29.090

      28.103

      19.483

      81

      7.234

      12.249

      8.620

      1.705

      987

      27.385

      13.1

      Chi quản lý hành chính

      20.470

      19.483

      19.483

      81

      7.234

      12.249

      -

      1.205

      987

      19.265

      a

      Chi bộ máy Văn phòng UBND tỉnh

      14.970

      13.983

      13.983

      81

      7.234

      6.749

      -

      655

      987

      14.315

      a1

      Chi hoạt động bộ máy

      11,845

      10.858

      10.858

      81

      6.860

      3.998

      -

      400

      987

      11.445

      -

      Chi bộ máy hành chính

      10,383

      9.416

      9,416

      61

      5.878

      3.538

      -

      354

      967

      10.029

      -

      Chi bộ máy sự nghiệp

      1.462

      1.442

      1.442

      20

      982

      460

      -

      46

      20

      1.416

      a2

      Hỗ trợ Hợp đồng 68

      374

      374

      374

       

      374

      -

      -

      -

       

      374

      a3

      Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

      2.751

      2.751

      2.751

      -

      -

      2.751

      -

      255

      -

      2.496

      b

      Chi đặc thù hoạt động TT UBND

      5.500

      5.500

      5.500

       

       

      5.500

      -

      550

       

      4.950

      13.2

      Chi sự nghiệp kinh tế

      8.620

      8.620

      -

      -

      -

      -

      8.620

      500

       

      8.120

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      KP thuê đường truyền giao ban trực tuyến; Kết nối Cổng TTĐT Chính phủ; Hoạt động Cổng TTĐT tỉnh, trang TTĐT thành phần VP UBND...

      1.244

      1.244

      -

       

       

      -

      1.244

       

      -

       

      -

      Thuê hệ thống thông tin một cửa tại Trung tâm Phục Vụ hành chính công

      1.307

      1.307

       

       

       

       

      1.307

       

       

       

      -

      Kinh phí hoạt động của hệ thống Trung tâm điều hành thông minh (triển khai khi Kế hoạch được cấp thẩm quyền phê duyệt)

      5.000

      5.000

       

       

       

       

      5.000

       

       

       

      14

      Hội Cựu chiến binh

      2.581

      2.286

      2.286

      13

      1.358

      928

      -

      93

      295

      2.468

      a

      Chi bộ máy hành chính

      2.511

      2.216

      2.216

      13

      1.358

      858

      -

      86

      295

      2.425

      b

      Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

      70

      70

      70

      -

      -

      70

      -

      7

      -

      63

      15

      Hội Nông dân

      4.505

      4.067

      3.885

      19

      2.215

      1.670

      182

      185

      438

      4.320

      15.1

      Chi quản lý hành chính

      4.034

      3.602

      3.602

      17

      2.062

      1.540

      -

      154

      432

      3.880

      a

      Chi bộ máy hành chính

      3.616

      3.184

      3.184

      17

      2.062

      1.122

      -

      112

      432

      3.504

      b

      Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

      418

      418

      418

      -

      -

      418

      -

      42

       

      376

      15.2

      Chi sự nghiệp đào tạo

      286

      283

      283

      2

      153

      130

      -

      13

      3

      273

      15.3

      Chi sự nghiệp kinh tế

      185

      182

      -

      -

      -

      -

      182

      18

      3

      167

      16

      Ủy ban mặt trận tổ quốc

      7.685

      7.049

      7.049

      24

      3.047

      4.002

      -

      343

      636

      7.342

      a

      Chi bộ máy hành chính

      5.267

      4.631

      4.631

      24

      3.047

      1.584

      -

      158

      636

      5.109

      b

      Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

      2.418

      2.418

      2.418

      -

      -

      2.418

      -

      185

      -

      2.233

      17

      Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

      6.365

      5.833

      5.711

      21

      2.490

      3.221

      122

      335

      532

      6.030

      17.1

      Chi quản lý hành chính

      6.243

      5.711

      5.711

      21

      2.490

      3.221

      -

      323

      532

      5.920

      a

      Chi bộ máy hành chính

      4.408

      3.876

      3.876

      21

      2.490

      1.385

      -

      139

      532

      4.269

      b

      Chi đặc thù, nhiệm vụ đột xuất

      1.835

      1.835

      1.835

      -

      -

      1.835

      -

      184

      -

      1.651

      17.2

      Chi hoạt động SN đảm bảo xã hội

      122

      122

      -

      -

      -

      -

      122

      12

      -

      110

      18

      Công an tỉnh

      12.479

      12.479

      -

      -

      -

       

      12.479

      1.238

      -

      11.241

      -

      Chi thực hiện nhiệm Vụ của NSĐP đối với lĩnh vực an ninh và trật tự, an toàn xã hội theo quy định

      12.479

      12.479

      -

       

       

      •

      12.479

      1.238

      -

      11.241

       

      Trong đó: Kinh phí phục vụ công tác xã hội của các đồng chí Ủy viên BTVTU

      100

      100

      -

       

       

      '

      100

       

       

       

       

      Hỗ trợ kinh phí mua trang phục theo pháp lệnh công an xã

      1.540

      1.540

       

       

       

       

      1.540

       

       

       

       

      Hỗ trợ kinh phi thí điểm bố trí công an chính quy đảm nhiệm công an xã

      1.000

      1.000

       

       

       

       

      1,000

       

       

       

       

      Kinh phí thực hiện biện pháp vận động quần chúng theo Nghị định 06

      700

      700

       

       

       

       

      700

       

       

       

       

      Kinh phí phòng chống tội phạm, phòng chống ma túy

      420

      420

       

       

       

       

      420

       

       

       

       

      Chi tăng cường duy trì hỗ trợ người có uy tín

      1.000

      1.000

       

       

       

       

      1.000

       

       

       

      19

      Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

      32.822

      32.822

      -

      -

      -

      -

      32.822

      629

      -

      32.193

      a

      Nhiệm vụ quốc phòng địa phương

      26.867

      26.867

      -

      -

      -

      -

      26.667

      291

      -

      26.576

      a1

      Chi quốc phòng thường xuyên

      25.175

      25.175

      -

       

       

      -

      25.175

      291

      -

      24.884

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      - KP hỗ trợ trực tiếp cho Quân đội nhân dân Lào và Quân đội Hoàng gia Campuchia

      1.000

      1.000

       

       

       

       

      1.000

       

       

       

      a2

      Ban chuyên trách quy tập mộ liệt sĩ

      1.692

      1.692

      -

       

       

      -

      1.692

      -

      -

      1.692

      b

      Nhiệm vụ khác

      5.955

      5.955

      -

       

       

      -

      5.955

      338

      -

      5.617

      20

      Bộ chỉ huy biên phòng

      20.290

      20.200

      -

      -

      -

      -

      20.200

      586

      -

      19.614

      a

      Nhiệm vụ thường xuyên

      15.938

      15.938

      -

       

       

      -

      15.938

      294

      -

      15.644

      b

      Nhiệm vụ khác

      4.262

      4.252

      -

       

       

      -

      4.262

      292

      -

      3.970

      III

      Hỗ trợ các tổ chức xã hột - XHNN, tổ chức khác...

      12.661

      12.282

      10.132

      24

      2.071

      8.061

      2.150

      764

      579

      12.097

      1

      Hội người cao tuổi

      685

      668

      668

      -

      -

      668

      -

      19

      17

      666

      a

      Chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách đứng đầu Hội

      90

      73

      73

       

       

      73

      -

      -

      17

      90

      b

      Nhiệm vụ theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao

      595

      595

      595

       

       

      595

      -

      19

      -

      576

      2

      Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin

      436

      419

      419

      -

      -

      419

      -

      35

      17

      401

      a

      Chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách đứng đầu Hội

      90

      73

      73

       

       

      73

      -

      -

      17

      90

      b

      Nhiệm vụ theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao

      346

      346

      346

       

       

      346

      -

      35

      -

      311

      3

      Hội Bảo vệ quyền trẻ em và bảo trợ người khuyết tật

      526

      509

      509

      -

      -

      509

       

      44

      17

      482

      a

      Chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách đứng đầu Hội

      90

      73

      73

       

       

      73

       

       

      17

      90

      b

      Nhiệm vụ theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao

      436

      436

      436

       

       

      436

       

      44

      -

      392

      4

      Hội khuyến học

      345

      328

      328

      -

      -

      328

       

      26

      17

      319

      a

      Chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách đứng đầu Hội

      90

      73

      73

       

       

      73

       

      -

      17

      90

      b

      Nhiệm vụ theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao

      255

      255

      255

       

       

      255

       

      26

      -

      229

      5

      Ban liên lạc tù chính trị

      90

      90

      90

       

       

      90

       

      9

      -

      81

      6

      Hội nhà báo

      898

      843

      843

      3

      240

      603

       

      61

      55

      837

      a

      Chi hoạt động bộ máy (Kinh phí giao thường xuyên theo số lượng người làm việc tại Hội được cấp có thẩm quyền giao)

      370

      315

      315

      3

      240

      75

       

      8

      55

      362

      b

      Nhiệm vụ theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao

      520

      528

      528

       

       

      528

      -

      53

      -

      475

      7

      Liên hiệp các hội KH và Kỹ thuật

      1.745

      1.726

      1.278

      -

      -

      1.278

      450

      166

      17

      1.579

      a

      Chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách đứng đầu Hội

      90

      73

      73

       

      -

      73

      -

      -

      17

      90

      b

      Nhiệm vụ theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao

      1.205

      1.205

      1.205

       

      -

      1.205

       

      121

       

      1.084

      c

      Chi sự nghiệp Khoa học và công nghệ

      450

      450

      -

       

      -

      -

      450

      45

       

      405

      8

      Hội Cựu Thanh niên xung phong

      322

      305

      305

      -

      -

      305

      -

      23

      17

      299

      a

      Chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách đứng đầu Hội

      90

      73

      73

       

       

      73

      -

      -

      17

      90

      b

      Nhiệm vụ theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao

      232

      232

      232

       

       

      232

      -

      23

      -

      209

      9

      Hội Văn học Nghệ thuật

      1.291

      1.207

      1.207

      3

      363

      844

      •

      85

      84

      1.206

      a

      Chi hoạt động bộ máy (Kinh phí giao thường xuyên theo số lượng người làm việc tại Hội được cấp có thẩm quyền giao)

      522

      438

      438

      3

      363

      75

      -

      8

      84

      514

      b

      Nhiệm Vụ theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao

      769

      769

      769

       

       

      769

      -

      77

      -

      692

      10

      Hội HN Việt Nam - Lào, VN - Campuchia

      118

      118

      116

       

       

      118

      •

      12

      -

      106

      10.1

      Hội hữu nghị Việt - Lào

      86

      86

      86

      -

       

      86

       

      9

       

      77

      10.2

      Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia

      32

      32

      32

      -

      -

      32

       

      3

       

      29

      11

      Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài

      43

      43

      43

       

       

      43

      -

      4

      -

      39

      12

      Hội Luật gia

      383

      341

      341

      -

      -

      341

      -

      16

      42

      367

      a

      Chi tiền lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương của Chủ tịch Hội (GĐ Sở Tư pháp biệt phải sang)

      223

      181

      181

       

       

      181

      -

      -

      42

      223

      b

      Nhiệm vụ theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao

      160

      160

      160

       

       

      160

      -

      16

      -

      144

      13

      Hội chữ thập đỏ

      2.003

      1.850

      1.850

      9

      787

      1.063

      -

      107

      153

      1.896

      a

      Chi hoạt động bộ máy (Kinh phí giao thường xuyên theo số lượng người làm việc tại Hội được cấp có thẩm quyền giao)

      1.165

      1.012

      1.012

      9

      787

      225

      -

      23

      153

      1.142

      b

      Nhiệm vụ theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao

      838

      838

      838

       

       

      838

       

      84

       

      754

      14

      Liên minh Hợp tác xã

      1.789

      1.646

      1.446

      9

      681

      765

      200

      97

      143

      1.692

      14.1

      Chi hoạt động bộ máy

      1.589

      1.446

      1.446

      9

      681

      765

      -

      77

      143

      1.512

      a

      Chi hoạt động bộ máy (Kinh phí giao thường xuyên theo số lượng người làm việc tại Hội được cấp có thẩm quyền giao)

      1.049

      906

      906

      9

      681

      225

      -

      23

      143

      1.026

      b

      Nhiệm vụ theo Kế hoạch, chương trình cấp thẩm quyền giao

      540

      540

      540

      -

      -

      540

      -

      54

      -

      486

      14.2

      Chi sự nghiệp kinh tế

      200

      200

      -

      -

      -

      -

      200

      20

      -

      180

      15

      Các hội khác

      119

      119

      119

      -

      -

      119

      -

      12

      *

      107

      a

      Đoàn Luật sư

      65

      65

      65

       

       

      65

      -

      7

      -

      58

      b

      KP hoạt động Ban chỉ đạo thi hành án dân sự tỉnh

      20

      20

      20

       

       

      20

       

      2

      -

      18

      c

      Hội Bảo vệ người tiêu dùng

      34

      34

      34

      -

      -

      34

      -

      3

      -

      31

      16

      Hỗ trợ ĐV Trung ương kết nghĩa xã NQ 04

      208

      208

      208

      -

      -

      208

      -

      24

      -

      184

      -

      Kho bạc nhà nước tỉnh

      16

      16

      16

       

       

      16

      -

      2

      -

      14

      -

      Cục thi hành án dân sự

      20

      20

      20

       

       

      20

      -

      2

      -

      18

      -

      Ngân hàng nhà nước tỉnh

      17

      17

      17

       

       

      17

      -

      2

      -

      15

      -

      Tòa án nhân dân tỉnh

      18

      18

      18

       

       

      18

      -

      2

      -

      16

      -

      Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

      17

      17

      17

       

       

      17

      -

      2

      -

      15

      -

      Bưu điện tỉnh

      17

      17

      17

       

       

      17

      -

      2

      -

      15

      -

      Viễn thông tỉnh

      16

      16

      16

       

       

      16

      -

      2

       

      14

      -

      Ngân hành chính sánh XH tỉnh

      15

      15

      15

       

       

      15

      -

      2

      -

      13

      -

      Cục Thống kê tỉnh

      21

      21

      21

       

       

      21

      -

      2

      -

      19

      -

      Cục Thuế tỉnh

      15

      15

      15

       

       

      15

      -

      2

      -

      13

      -

      Bảo hiểm xã hội tỉnh

      15

      15

      15

       

       

      15

      -

      2

      -

      13

      -

      Liên Đoàn Lao động tỉnh

      21

      21

      21

       

       

      21

      -

      2

      -

      19

      17

      Hỗ trợ kinh phí trực phục vụ Tết Nguyên đán

      120

      120

      120

      -

      -

      120

      -

      -

      -

      120

      -

      Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị

      100

      100

      100

       

       

      100

      -

       

      -

      100

      -

      Công ty điện lực Kon Tum

      10

      10

      10

       

       

      10

      -

       

      -

      10

      -

      Công ty CP cấp nước Kon Tum

      10

      10

      10

       

       

      10

      -

       

      -

      10

      18

      Ban Quản lý Dự án Phát triển trẻ thơ toàn diện tỉnh (Kinh phí đối ứng Dự án Phát triển trẻ thơ toàn diện)

      1.500

      1.500

      -

       

       

      -

      1.500

      -

       

      1.500

      19

      Công đoàn viên chức tỉnh (Hỗ trợ KP tổ chức tổ chức Hội thao CNVCLĐ nhân kỷ niệm 30 năm ngày thành lập Công Đoàn tỉnh và 5 năm ngày thành lập CĐVC tỉnh; KP biểu dương gia đình CNVCLĐ tiêu biểu nhân dịp kỷ niệm 20 năm ngày GBVN)

      120

      120

      120

       

       

      120

       

      12

      -

      108

      20

      Liên đoàn Lao động tỉnh (KP tổ chức Chương trình Tết Sum Vầy; Kỷ niệm 30 năm ngày thành lập Công đoàn tỉnh Kon Tum)

      120

      120

      120

       

       

      120

       

      12

       

      108

      IV

      Chi mua sắm, sửa chữa lớn xe ô tô, nhà làm việc (Chi tiết tại biểu số 06a/UB)

      3.256

      3.256

      3.256

       

       

      3.256

      -

      326

      -

      2.930

      V

      KP sắp xếp bộ máy theo NQ 18,19/CP, biến động BC khác

      5.000

      12.954

      12.954

       

       

      12.954

       

      -

      (7.954)

      5.000

      VI

      Cấp vốn ủy thác, bù lãi suất theo NQ HĐND

      6.000

      6.000

      -

      -

      -

      -

      6.000

      ■

      -

      6.000

      -

      Bổ sung vốn ủy thác cho vay hộ nghèo qua NHCS tỉnh

      5.000

      5000

      -

       

       

      -

      5.000

       

      -

      5.000

      -

      Cấp bù LS hộ nghèo vay vốn theo NQ HĐND (xử lý cho các khế ước vay còn trong hạn)

      1.000

      1.000

      -

       

       

      -

      1.000

       

      -

      1.000

      VII

      KP lập các Quy hoạch theo NQ 69/TW (phân bố cụ thể khi có chủ trương cấp thẩm quyền)

      5.000

      5.000

      -

       

       

      -

      5.000

      -

      -

      5.000

      VIII

      KP bầu cử các cấp (tạm giao, phân bổ kết hợp nguồn TW bổ sung trong năm)

      10.000

      10.000

      -

       

       

      -

      10.000

      300

      -

      9.700

      IX

      Chi khác ngân sách

      47.919

      47.919

      -

      -

      -

      -

      47.919

      3.277

      -

      44.642

      1

      Hoạt động đối ngoại

      2.000

      2.000

      -

       

       

      -

      2.000

      71

      -

      1.929

      -

      Trđó: Chuyển giao kỹ thuật trồng cà phê, rau hoa xứ lạnh với các tỉnh nước bạn Lào theo KH 633/KH của UBND tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện)

      713

      713

       

       

       

       

      713

      71

      -

      642

      2

      Chi hoạt động phạt vi phạm hành chính, thanh tra

      3.642

      3.642

      -

      -

       

      -

      3.642

      -

      -

      3.642

      -

      Phạt an toàn giao thông

      1.000

      1.000

      -

       

       

      -

      1.000

       

      -

      1.000

      -

      Xử phạt vi phạm hành chính khác, thanh tra

      2.642

      2,642

      -

       

       

      -

      2.642

       

      -

      2.642

      3

      Chi hỗ trợ đảm bảo hoạt động thu lệ phí

      1.721

      1.721

      -

       

       

      -

      1.721

       

      -

      1.721

      4

      Quỹ khen thưởng - Sở Nội vụ

      2.800

      2.800

      -

       

       

      -

      2.800

      30

      -

      2.770

       

      Trđó: Mua vật tư khen thưởng khối tỉnh

      300

      300

      -

       

       

      -

      300

      30

      -

      270

      5

      Quỹ hỗ trợ nông dân (Hội Nông dân tỉnh)

      1,000

      1.000

       

       

       

       

      1.000

      -

      -

      1.000

      6

      Các nhiệm Vụ phân bổ khi kế hoạch, đề án được phê duyệt; nhiệm vụ đột xuất khác

      36.756

      36.756

      -

      -

      -

      -

      36.756

      3.175

      -

      33.580

      -

      KP tham gia các sự kiện thu hút đầu tư, tổ chức các ngày lễ lớn trong năm,... (triển khai khi có KH UB)

      5.000

      5.000

       

       

       

       

      5.000

      500

      •

      4.500

      -

      Hỗ trợ hộ nghèo ăn Tết (triển khai theo Nghị quyết của HĐND tỉnh)

      5.000

      5.000

       

       

       

       

      5.000

      -

      -

      5.000

      -

      KP hoạt động Trụ sở hành chính mới (phân bổ khi trụ sở đi vào hoạt động)

      5.000

      5.000

       

       

       

       

      5.000

      500

      -

      4.500

      -

      KP thực hiện đối ứng các DA, ĐA đang chờ cấp thẩm quyền phê duyệt (Đề án xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu về công tác dân tộc; Đề án số hoá triển khai truyền hình mặt đất; biên soạn lịch sử; CNTT.,.) và nhiệm vụ khác

      21.756

      21.756

       

       

       

       

      21.756

      2.176

      -

      19.580

      X

      Nguồn thực hiện CCTL

      (3.847)

      2.236

      -

      -

      -

      -

      2.236

       

      (6.083)

      (3.847)

      1

      Nguồn thực hiện CCTL còn lại do điều chỉnh giảm các chính sách liên quan địa bàn được hưởng theo. QĐ 582/TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ

      24.962

      2.236

       

       

       

       

      2.236

       

      22.726

      24,962

      2

      Nguồn thu SN thực hiện CCTL điều chỉnh giảm theo số BTC

      3.799

      -

       

       

       

       

       

       

      3.799

      3.799

      3

      10% Tiết kiệm chi thường xuyên tạo nguồn cải cách tiền lương

      (32.608)

      -

       

       

       

       

       

       

      (32.60B)

      (32.608)

      A1.3

      Chi trả nợ lãi vay

      2.000

      2.000

      -

       

       

      -

      2.000

       

      -

      2.000

      A1.4

      Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

      1.000

      1.000

       

       

       

      -

      1.000

       

      -

      1.000

      A1.5

      Dự phòng ngân sách

      66.785

      66.785

       

       

       

       

      66.785

       

      -

      66.785

      A1.6

      Chi nguồn giao tăng thu so dự toán Trung ương giao

      823.492

      955.214

       

       

      •

       

      955.214

      -

      (126.722)

      828.492

      1

      Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

      -

      126.722

      -

      -

      -

      -

      126.722

      -

      (126.722)

      -

      -

      50% tăng thu 2018/2017 tạo nguồn cải cách tiền lương

      -

      54.971

       

       

       

       

      54.971

       

      (54.971)

      -

      -

      50% tảng thu 2019/2018 tạo nguồn cải cách tiền lương

      -

      46.690

       

       

       

       

      46.690

       

      (46.690)

      -

      -

      50% tăng thu 2020/2019 tạo nguồn cải cách tiền lương

      -

      22.657

       

       

       

       

      22657

       

      (22.657)

      -

      -

      50% tăng thu DT 2021 so với DT 2020 cân đối lương

      -

      2.404

       

       

       

       

      2.404

       

      (2.404)

       

      2

      Chi từ nguồn thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (Bao gom chi đền bù GPMB của các DA đầu tư mà nhà đầu tư đã tự nguyện ứng trước từ nguồn thu tiền thuê đất, tiền sử dụng đất phân bố cho các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế)

      789.492

      789.492

       

       

       

       

      789.492

       

      -

      789.492

      3

      Chi từ nguồn viện trợ thuộc nguồn thu NSBP

      39.000

      39.000

       

       

       

       

      39.000

       

       

      39.000

      A2

      Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

      83.900

      83.900

       

       

       

       

      83.900

       

       

      83.9D0

      B

      Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu vì nhiệm vụ khác

      1.377.570

      1.377.570

      -

       

      -

      -

      1.377.570

      -

       

      1.377.570

      I

      Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      1.234.788

      1.234.788

      -

      -

      -

      -

      1.234.788

      -

      -

      1.234.788

      II

      Chi từ nguồn hỗ trợ vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định và một số chương trình mục tiêu

      142.782

      142.782

      -

      -

      -

      -

      142.782

      -

      -

      142.782

      1

      Vốn ngoài nước

      18.680

      18.680

       

       

       

       

      18.680

       

      -

      18.680

      2

      Vốn trong nước

      124.102

      124.102

       

       

       

       

      124.102

       

      -

      124.102

       

      Cộng chi ngân sách cấp tỉnh quản lý (A+B)

      4.509.987

      4.565.115

      883.056

      2.145

      213.047

      670.009

      3.682.059

      47.633

      (55.128)

      4.462.354

      C

      Bội chi ngân sách địa phương

      83.900

      83.900

       

       

       

       

      83.900

       

      -

      83.900

      D

      Tổng số vay trong năm

      91.000

      91.000

       

       

       

       

      91.000

       

      -

      91.000

      1

      Vay để bù đắp bội chi

      83.900

      83.900

       

       

       

       

      83.900

       

      -

      83.900

      2

      Vay để trả nợ gốc

      7.100

      7.100

       

       

       

       

      7.100

       

      -

      7.100

      Biểu số 06a/UB

      DỰ TOÁN MUA SẮM, SỬA CHỮA TẬP TRUNG NĂM 2021

      ĐVT: triệu đồng

      STT

      Tên đơn vị - Nội dung

      Kinh phí

      Trong đó

      Sửa chữa xe ôtô

      Sửa chữa trụ sở làm việc

      A

      Nguồn MSSC bố trí theo dự toán

      3.256

       

       

      B

      Tiết kiệm 10%

      326

       

       

      C

      Còn lại phân bổ

      2.930

       

       

      I

      Chi tiết phân bổ cho các đơn vị

      2.930

      1.050

      1.880

      1

      Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh

      490

      -

      490

       

      Sửa chữa nhà làm việc của Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh

      490

       

      490

      2

      Sở Thông tin và Truyền thông

      760

      270

      490

       

      Sửa chữa trụ sở làm việc

      490

       

      490

       

      Sửa chữa xe ô tô Toyota Innova, biển số 82B-0660

      270

      270

       

      3

      Sở Nông nghiệp và PTNT

      280

      280

      -

      -

      Hạt Kiểm lâm huyện la H'Drai

      280

      280

      -

       

      Sửa chữa xe ô tô Nissan Titan, biển số 82A-002.54

      280

      280

       

      4

      Sở Văn hóa - TT&DL

      220

      220

      -

      -

      Trung tâm Văn hóa- Nghệ thuật

      220

      220

      -

       

      Sửa chữa xe ô tô Ford - Ranger, biển số 82A-001.62

      220

      220

       

      5

      Thanh tra tỉnh

      280

      280

      -

       

      Sửa chữa xe ô tô Mitsubishi Pajero, biển số 82B-0270

      280

      280

       

      6

      Liên minh HTX

      400

      -

      400

       

      Sửa chữa tường rào xung quanh cơ quan, xây mới nhà bảo vệ

      400

       

      400

      7

      Công an tỉnh Kon Tum

      500

      -

      500

       

      Hỗ trợ sửa chữa trụ sở làm việc Công an phường Trần Hưng Đạo và Nhà tạm giữ Công an thành phố Kon Tum

      500

       

      500

      Biểu số 06b/UB

      DỰ TOÁN CHI TỪ NGUỒN ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ CÔNG CHỨC NĂM 2021

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Đơn vị thực hiện

      Dự toán 2021

       

      TỔNG SỐ

      3.160

      1

      Sở Nội vụ

      2.487

      2

      Sở Thông tin và Truyền thông

      52

      3

      Ban Dân tộc

      261

      4

      Sở Tư pháp

      327

      5

      Hội Nông dân

      33

      *Ghi chú: Giao Sở Tài chính hướng dẫn chi tiết đơn vị triển khai thực hiện.

       

      Biểu số 07/UB

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Nội dung chi

      Dự toán 2021

      Chi tiết từng huyện

      Kon Tum

      Đăk Hà

      Đăk Tô

      Ngọc Hồi

      Đăk Glei

      Sa Thầy

      la'H Drai

      Kon Rẫy

      Kon Plong

      Tu Mơ Rông

      A

      Dự toán chi ngân sách huyện quản lý (l+Il+lll)

      3.268708

      713.415

      376.033

      282.384

      302.898

      327.436

      311.584

      107.844

      220.122

      336.261

      290.732

      I

      Dự toán chi cân đối ngân sách huyện

      2.972.734

      639.000

      334.758

      258.543

      292.720

      293.913

      286.172

      85.136

      202.134

      317.197

      263.161

       

      Trong đó chi cân đối ngân sách huyện tính tỷ lệ điều tiết, số bổ sung cân đối ngân sách từ ngân sách cấp tỉnh cho huyện

      2.972.734

      639.000

      334.758

      258.543

      292.720

      293.913

      286.172

      85.136

      202.134

      317.197

      263.161

      1

      Chi đầu tư phát triển

      252.687

      86.810

      16.705

      10.451

      31.156

      15.950

      10.472

      10.326

      6.764

      56.023

      8.030

      1.1

      Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước

      81.791

      16.410

      7.025

      7.371

      7.396

      8.030

      7.832

      5.926

      6.588

      7.623

      7.590

      1.2

      Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

      170.896

      70.400

      9.680

      3.080

      23.760

      7.920

      2.640

      4.400

      176

      48.400

      440

      2

      Chi thường xuyên (1)

      2.660.487

      539.390

      311,363

      242.912

      255.724

      272.083

      269.970

      73.020

      191.330

      254.834

      249.861

      2.1

      Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      1.544.542

      302.122

      200.110

      152.757

      152.018

      162.362

      158.972

      29.357

      108.771

      127.439

      150.634

      2.2

      Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

      66.529

      50.160

      3.555

      2.291

      3.046

      1.812

      2.007

      285

      1.024

      1.330

      1.019

      2.3

      Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

      1.500

      150

      150

      150

      150

      150

      150

      150

      150

      150

      150

      2.4

      Chi thường xuyên các lĩnh vực nghiệp khác

      1.077.114

      188.438

      107.998

      89.057

      114.292

      115.259

      108.437

      47.814

      81.846

      125.915

      98.058

      2.5

      Điều chỉnh kinh phí tiền lương tăng (+) giảm (-) theo Quyết định 582/QĐ-TTg, ngày 28/4/2017

      (29.198)

      (1.480)

      (450)

      (1.343)

      (13.782)

      (7.500)

      404

      (4.586)

      (461)

      -

      -

      3

      Dự phòng ngân sách

      59.560

      12.800

      6.690

      5.180

      5.840

      5.880

      5.730

      1.790

      4.040

      6.340

      5.270

       

      Tỷ lệ dự phòng /chi CĐNS huyện (%)

      2,0

      2,0

      2,0

      2,0

      2,0

      2,0

      2,0

      2,0

      2,0

      2,0

      2,0

      II

      Bổ sung phân cấp vốn đầu tư phát triển; bổ sung mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể ngân sách huyện

      295.974

      74.415

      41.275

      23.841

      10.178

      33.523

      25.412

      22.708

      17.988

      19.064

      27.571

      B

      Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố

      2.303.045

      322.939

      305.346

      202.276

      210.392

      307.520

      236.093

      83.319

      180.291

      196.657

      258.213

      I

      Bổ sung cân đối ngân sách

      2.007.071

      248.524

      264.071

      178.435

      200.214

      273.997

      210.681

      60.611

      162.303

      177.593

      230.642

      1

      Thu nội địa ngân sách địa phương được hưởng

      965.663

      390.476

      70.687

      80.108

      92.506

      19.916

      75.491

      24.525

      39.831

      139.604

      32.519

      2

      Dự toán chi cân đối ngân sách địa phương

      2.972.734

      639.000

      334.758

      258.543

      292.720

      293.913

      286.172

      85.136

      202.134

      317.197

      263.161

      II

      Bổ sung phân cấp vốn đầu tư phát triển; bổ sung mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể ngân sách huyện

      295.974

      74.415

      41.275

      23.841

      10.178

      33.523

      25.412

      22.708

      17.988

      19.064

      27.571

      1

      Phân cấp vốn đầu tư phát triển

      135.800

      54.700

      17.400

      9.300

      5.000

      9.700

      4.100

      12.000

      5.100

      3.800

      14.700

      1.1

      Nguồn đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước

      116.090

      52.285

      14.960

      7.630

      3.010

      7.780

      2.330

      10.130

      3.080

      2.105

      12/80

      -

      Phân cấp hỗ trợ đầu tư chỉnh trang đô thị

      42.400

      42.400

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Phân cấp hỗ trợ đầu tư xây dựng cụm công nghiệp

      16.800

      5.600

      5.600

      5.600

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Phân cấp hỗ trợ nông thôn mới (Ưu tiên đầu tư các công trình giáo dục - đào tạo)

      29.390

      4.285

      4.360

      2.030

      3.010

      2.780

      2.330

      2.630

      3.080

      2.105

      2.780

      -

      Phân cấp hỗ trợ đầu tư các công trình cấp bách

      27.500

       

      5.000

       

       

      5.000

       

      7.500

       

       

      10.000

      1.2

      Nguồn thu xổ số kiến thiết

      9.710

      1.415

      1.440

      670

      990

      920

      770

      870

      1.020

      695

      920

      -

      Phân cấp đầu tư từ nguồn thu XSKT (Ưu tiên đầu tư các công trình GD-ĐT thực hiện CT MTQG xây dựng NTM)

      9.710

      1.415

      1.440

      670

      990

      920

      770

      870

      1.020

      695

      920

      1.3

      Nguồn thu tiền sử dụng đất chi thực hiện công tác quy hoạch, đo đạc, đăng ký quản lý đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở, đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính và lặp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      10.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      2

      Bổ sung mục tiêu, nhiệm vụ cụ thể nguồn chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh

      160.174

      19.715

      23.875

      14.541

      5.178

      23.823

      21.312

      10.708

      12.888

      15.264

      12.871

      (1) Dự toán chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề là mức chi tối thiểu; chi sự nghiệp bảo vệ môi trường, HĐND huyện, thành phố căn cứ vào chỉ tiêu hướng dẫn, tình hình thực tế địa phương quyết định cho phù hợp; Chi thường xuyên bao gồm 10% tiết kiệm để thực hiện cải cách tiền lương 2021; Căn cứ mức tiết kiệm Bộ Tài chính giao, UBND tỉnh phân bố kinh phí tiết kiệm cho các đơn vị khối tỉnh và huyện, thành phố .

       

      Biểu 08/UB

      DỰ TOÁN CHI NGUỒN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ, NHIỆM VỤ VÀ CHÍNH SÁCH THEO QUY ĐỊNH NĂM 2021

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Nội dung - Đơn vị thực hiện khối tỉnh

      DT2021 TƯ bổ sung mục tiêu

      Dự toán 2021 ĐP giao nguồn trung ương bổ sung mục tiêu

      Trong đó

      Ngân sách cấp tỉnh

      BSMT NS huyện (chi tiết tại biểu số 09a/UB)

      A

      B

      1

      2

      3

      4

       

      TỔNG CỘNG

      206.352

      206.352

      142.782

      63.570

      I

      Vốn ngoài nước (1)

      18.680

      18.680

      18.680

       

      II

      Vốn trong nước

      187.672

      187.672

      124.102

      63.570

      1

      Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

      23.602

      23.602

      2.479

      21.123

      -

      Sở Giáo dục và Đào tạo

       

      1.205

      1,205

       

      -

      Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum

       

      1.274

      1.274

       

      -

      Khối huyện, TP

       

      21.123

       

      21.123

      2

      Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

      17.849

      17.849

      -

      17.849

      -

      Khối huyện

       

      17.849

       

      17.849

      3

      Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người

      3.167

      3.167

      654

      2.513

      3.1

      Kinh phí thực hiện Nghị định số 105/2020/NĐ-CP quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non

      1.355

      1.355

      -

      1.355

      -

      Khối huyện

       

      1.355

       

      1.355

      3.2

      Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định 57/2017/NĐ-CP

      1.812

      1.812

      654

      1.158

      -

      Sở Giáo dục và Đào tạo

       

      562

      562

       

      -

      Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum

       

      92

      92

       

      -

      Khối huyện, TP

       

      1.158

       

      1.158

      4

      Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp

      7.714

      7.714

      6.637

      1.077

      4.1

      Học bổng học sinh dân tộc nội trú theo Quyết định số 82 (Sở Giáo dục và Đào tạo)

      3.868

      3.868

      3.868

       

      4.2

      Hỗ trợ học bổng, phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật TTLT 42

      1.077

      1.077

      -

      1.077

      -

      Khối huyện, TP

       

      1.077

       

      1.077

      4.3

      Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp (Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh Kon Tum)

      2.769

      2.769

      2.769

       

      5

      Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã; Kinh phí thực hiện đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết

      1.484

      1.484

      1.484

      -

      5.1

      Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã

      1.288

      1.288

      1.288

      -

       

      Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

       

      300

      300

       

       

      Tập trung tại tỉnh

       

      988

      988

       

      5.2

      Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết

      196

      196

      196

      -

       

      Ban Dân tộc

       

      196

      196

       

      6

      Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn

      29.575

      29.575

      29.575

      -

      -

      Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh

       

      29.575

      29.575

       

      7

      Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

      6.381

      6.381

      6.381

      -

      -

      Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh

       

      6.381

      6.381

       

      8

      Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người)

      4.155

      4.155

      2.156

      1.999

      -

      Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong, dân công hoả tuyến

      1.020

      1.020

      -

      1.020

       

      Khối huyện

       

      1.020

       

      1.020

      -

      Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng bảo trợ xã hội

      1.110

      1.110

      131

      979

       

      Sở Lao động Thương binh và Xã hội

       

      131

      131

       

       

      Khối huyện

       

      979

       

      979

      -

      Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng học sinh, sinh viên (Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh)

      726

      726

      726

       

      -

      Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng hộ cận nghèo, hộ làm nông nghiệp có mức sống trung bình, hiến tạng (Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh)

      1.299

      1.299

      1.299

       

       

      + Cận nghèo

      1.289

      1.289

      1.289

       

       

      + Nông lâm ngư nghiệp

      4

      4

      4

       

       

      + Hiến tạng

      6

      6

      6

       

      9

      Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;,..

      28.593

      28.593

      11.109

      17.484

      9.1

      Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội theo NĐ 136

      10.777

      10.777

      940

      9.837

      -

      Sở Lao động TB và XH

       

      940

      940

       

      -

      Khối huyện, TP

       

      9.837

       

      9.837

      9.2

      Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội theo QĐ 28/QĐ-TTg và QĐ 60/QĐ-TTg của TTCP

      6.815

      6.815

      -

      6.815

      -

      Khối huyện, TP

       

      6.815

       

      6.815

      9.3

      Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

      1.261

      1.261

      429

      832

      -

      Ban Dân tộc

       

      429

      429

       

      -

      Khối huyện

       

      832

       

      832

      9.4

      Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo QĐ42

      9.740

      9.740

      9.740

       

      a

      Hỗ trợ đóng bảo hiểm cho lao động dân tộc thiểu số

       

      9.740

      9.740

       

      -

      Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk GLei

       

      113

      113

       

      -

      Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Kon Rẫy

       

      71

      71

       

      -

      Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sa Thầy

       

      91

      91

       

      -

      Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi

       

      36

      36

       

      -

      Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô

       

      48

      48

       

      -

      Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp KonPlong

       

      70

      70

       

      -

      Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp la H'Drai

       

      48

      48

       

      -

      Công ty cổ phần Sân Ngọc Linh Kon Tum

       

      516

      516

       

      -

      Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Duy Tân

       

      1.055

      1.055

       

      -

      Công ty TNHH MTV cao su Kon Tum

       

      2.574

      2574

       

      -

      Công ty TNHH MTV Cao su Chư Mom Ray

       

      3.690

      3.690

       

      -

      Công ty cổ phần cao su Sa Thầy

       

      1.428

      1.428

       

      10

      Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thuỷ lợi

      5.711

      5.711

      5.144

      567

      a

      BQL khai thác công trình thủy lợi tỉnh

       

      5.144

      5.144

       

      b

      Khối huyện

       

      567

       

      567

      11

      Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

      9.580

      9.580

      8.622

      958

      a

      Khối tỉnh

       

      8.622

      8.622

      -

      -

      Công an tỉnh

       

      6,706

      6.706

       

      -

      Ban an toàn giao thông tỉnh

       

      958

      958

       

      -

      Thanh tra giao thông

       

      479

      479

       

      -

      Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh

       

      38

      38

       

      -

      Sở Văn hoá Thể thao và DL

       

      38

      38

       

      -

      UB mặt trận tổ quốc VN tỉnh

       

      38

      38

       

      -

      Báo Kon Tum

       

      45

      45

       

      -

      Tỉnh đoàn thanh niên

       

      126

      126

       

      -

      Đài phát thanh Truyền hình

       

      45

      45

       

      -

      Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

       

      40

      40

       

      -

      Sở Tư pháp

       

      38

      38

       

      -

      Sở Thông tin Truyền thông

       

      38

      38

       

      -

      Bộ đội biên phòng tỉnh Kon Tum

       

      33

      33

       

      b

      Khối huyện

       

      958

       

      958

      12

      Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ (Sở Giao thông vận tải)

      44,194

      44.194

      44.194

       

      12.1

      Hỗ trợ chi hoạt động Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động

       

       

      350

       

      12.2

      Sửa chữa các tuyến đường giao thông bị hư hỏng, xuống cấp

       

       

      43.844

       

      -

      Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km6 - Km20, đường tái định cư thủy điện PleiKrông

       

       

      25.845

       

      -

      Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km20 - Km30, đường tái định cư thuỷ điện PleiKrông

       

       

      17.999

       

      13

      Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng (Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh Kon Tum)

      5.000

      5.000

      5.000

      -

      -

      Kinh phí phát quang đường thòng tầm nhìn biên giới; phát quang xung quanh mốc giới

       

       

      5.000

       

      14

      Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ (Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh)

      167

      167

      167

       

      15

      Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)

      500

      500

      500

       

      Ghi chú: (1) Bao gồm:

      - Vốn vay: 7.180 triệu đồng thực hiện ghi thu - ghi chi thực hiện theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao.

      - Vốn viện trợ: 11.500 triệu đồng thực hiện ghi thu - ghi chi theo tiến độ giải ngân và trong phạm vi dự toán được giao.

      Một số nội dung chi chưa phân bổ chi tiết (bổ sung mục tiêu vốn ngoài nước): UBND tỉnh giao Sở Tài chính tiếp tục theo dõi, cập nhật số liệu giao dư toán chi tiết chính thức của Bộ Tài chính và điều chỉnh, hoàn thiện phương án phân bổ nguồn vốn này theo quy định của Trung ương báo cáo HBND tỉnh phê chuẩn chính thức.

       

      Biểu 08a/UB

      DỰ TOÁN CHI NGUỒN TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ, NHIỆM VỤ VÀ CHÍNH SÁCH THEO QUY Đ|NH NĂM 2021- KHỐI HUYỆN

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Nội dung - Đơn vị thực hiện khối tỉnh

      Tổng số

      Chi tiết ngân sách huyện, thành phố

      Kon Turn

      Đăk Hà

      Đăk Tô

      Ngọc Hồi

      Đăk Glei

      Sa Thầy

      la'H Drai

      Kon Rẫy

      Kon Plong

      Tu Mơ Rông

       

      TỔNG CỘNG

      63.570

      7.163

      8.668

      4.574

      3.067

      8.477

      7.759

      3.480

      7.395

      6.281

      6.706

      1

      Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

      21.123

      1.790

      3.579

      1.583

      940

      3.440

      2.533

      768

      2.147

      1.615

      2.728

      2

      Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

      17.849

      400

      2.511

      1.460

       

      1.782

      2.044

      1.724

      3.420

      2.618

      1.890

      3

      Kinh phí thực hiện Nghị định số 105/2020/NĐ-CP quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non

      1.355

       

       

       

       

      400

      400

       

      255

       

      300

      4

      Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định 57/2017/NĐ-CP

      1.158

      26

       

       

      709

       

      423

       

       

       

       

      5

      Học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật TTLT 42

      1.077

      103

      237

       

       

      257

      228

       

      202

      50

       

      6

      Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người)

      1.999

      752

      211

      178

      180

      95

      314

      11

      103

      103

      52

      a

      Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong, dân công hỏa tuyến

      1.020

      410

      100

      100

      100

      10

      200

      5

      50

      45

      -

      b

      Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng bảo trợ xã hội

      979

      342

      111

      78

      80

      85

      114

      6

      53

      58

      52

      7

      Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giả trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;...

      17.484

      3.944

      2.040

      1.263

      1.148

      2.324

      1.727

      832

      1.178

      1.382

      1.646

      a

      Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội theo NĐ 136

      9.837

      3.420

      1.120

      800

      800

      850

      1.140

      55

      550

      582

      520

      b

      Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

      6.815

      440

      841

      389

      284

      1.339

      508

      670

      561

      699

      1.084

      c

      Hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

      832

      84

      79

      74

      64

      135

      79

      107

      67

      101

      42

      8

      Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

      958

      148

      90

      90

      90

      90

      90

      90

      90

      90

      90

      9

      Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

      567

      -

      -

      -

      -

      89

      -

      55

      -

      423

      -

      Biểu số 09/UB

      DỰ TOÁN BỔ SUNG NHIỆM VỤ, CỤ THỂ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Tổng số

      Chi tiết từng huyện

      Kon Tum

      Đăk Hà

      Đăk Tô

      Ngọc Hồi

      Đăk Glei

      Sa Thầy

      la Drai

      Kon Rẫy

      Kon Plong

      Tu Mơ Rông

       

      Tổng cộng (A+B)

      295.974

      74.415

      41.275

      23.841

      10.178

      33.523

      25.412

      22.708

      17.988

      19.064

      27.571

      A

      Nguồn vốn đầu tư phát triển

      135.800

      54.700

      17.400

      9.300

      5.000

      9.700

      4.100

      12.000

      5.100

      3.800

      14.700

      1

      Nguồn đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước

      116.090

      52.285

      14.960

      7.630

      3.010

      7.780

      2.330

      10.130

      3.080

      2.105

      12.780

      -

      Phân cấp hỗ trợ đầu tư chỉnh trang đô thị

      42.400

      42.400

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Phân cấp hỗ trợ đầu tư xây dựng cụm công nghiệp

      16.800

      5.600

      5.600

      5.600

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Phân cấp hỗ trợ nông thôn mới (Ưu tiên đầu tư các công trình giáo dục - đào tạo)

      29.390

      4.285

      4.360

      2.030

      3.010

      2.780

      2.330

      2.630

      3.080

      2.105

      2.780

      -

      Phân cấp hỗ trợ đầu tư các công trình cấp bách

      27.500

       

      5.000

       

       

      5.000

       

      7.500

       

       

      10.000

      2

      Nguồn thu xổ số kiến thiết

      9.710

      1.415

      1.440

      670

      990

      920

      770

      870

      1.020

      695

      920

      -

      Phân cấp đều tư từ nguồn thu XSKT (Ưu tiên đều tư các cônq trình GD-ĐT thực hiện CT MTQG xây dựng NTM)

      9.710

      1.415

      1.440

      670

      990

      920

      770

      870

      1.020

      695

      920

      3

      Nguồn thu tiền sử dụng đất chi thực hiện công tác quy hoạch, đo đạc, đăng ký quản lý đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở, đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính và lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

      10.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

      B

      Bổ sung nhiệm vụ cụ thể vốn sự nghiệp

      160.174

      19.715

      23.875

      14.541

      5.178

      23.823

      21.312

      10.708

      12.888

      15.264

      12.871

      I

      Nhiệm vụ năm 2019,2020 năm 2021 tiếp tục

      160.174

      19.715

      23.875

      14.541

      5.178

      23.823

      21.312

      10.708

      12.888

      15.264

      12.871

      1

      Hỗ trợ sửa chữa cầu treo

      9.356

       

      336

      315

      966

      1.800

      539

      -

      1.800

      1.800

      1.800

      2

      Hỗ trợ diễn tập cấp huyện

      2.400

       

      800

       

       

       

      800

       

       

       

      800

      3

      Hỗ trợ tăng chi sự nghiệp môi trường

      11.500

      7.000

      500

      500

      500

      500

      500

      500

      500

      500

      500

      4

      Hỗ trợ tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học và sự nghiệp giáo dục khác phục vụ dạy và học...

      13.308

      1.586

      2.413

      1.502

      783

      845

      824

      3.349

      545

      676

      786

      5

      Hỗ trợ Tăng cường an ninh quốc phòng, quan hệ đối ngoại biên giới

      1.800

      -

      -

      -

      500

      300

      200

      800

      -

      -

      -

      6

      Hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh DTTS rất ít người

      700

       

       

       

       

       

      700

       

       

       

       

      7

      Duy tu bảo dưỡng QL 24 cũ đoạn qua thi trấn Đăk Rve - huyện Kon Rẫy

      350

       

       

       

       

       

       

       

      350

       

       

      8

      Hỗ trợ kinh phí phòng chống Tà đạo Hà Mòn

      250

       

       

       

       

       

       

       

      250

       

       

      9

      Kinh phí hoạt động Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen chuyển về huyện quản lý

      4.432

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.432

       

      10

      Bổ sung tăng mức hỗ trợ kinh phí thăm chúc Tết Nguyên đán và thôn làng đón Tết

      296

      3

      31

      12

      21

      34

       

      81

      29

      24

      61

      11

      Kinh phí thực hiện Cuộc vận động toàn dân xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh

      2.099

      321

      210

      170

      139

      280

      221

      92

      151

      230

      285

      12

      Bổ sung do điều chuyển biên chế từ Sở Nông nghiệp và PTNT về các huyện, thành phố

      4,734

      606

      554

      393

      512

      413

      399

      495

      413

      472

      477

      13

      Kinh phí thực hiện Đề án mạng lưới thú y

      2.804

      577

      303

      247

      220

      330

      303

      83

      192

      247

      302

      14

      Bổ sung do điều chuyển biên chế từ Trung tâm phát triển quỹ đất (Sở TNMT) về các huyện, thành phố

      928

      618

      155

       

       

       

      155

       

       

       

       

      15

      Kinh phí Đại hội các tổ chức đoàn thể và Đại hội khác...

      830

      160

      100

      60

      50

      110

      60

      50

      80

      60

      100

      16

      Hỗ trợ đô thị mới được công nhận loại 5

      10.000

       

      2.000

      2.000

      -

      2.000

      2.000

      -

      2.000

      -

      -

      17

      Hỗ trợ tiền ăn đào tạo, bồi dưỡng cho CB không chuyên trách, xã, thôn theo Thông tư 36/TT-BTC

      761

      127

      98

      72

      73

      90

      72

      22

      58

      67

      82

      18

      Điều chuyển kinh phi thực hiện Chính sách theo NĐ 136/2013/NĐ-CP

      1.660

      812

      848

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Kinh phí thực hiện Chính sách 102/2009/QĐ-TTg đã tính vào mặt bằng chi năm 2018

      (6.507)

      (409)

      (453)

      (468)

      (455)

      (1.491)

      (969)

      (62)

      (655J

      (760)

      (785)

       

      Chuyển sang thực hiện chính sách BTXH theo Nghị định 136/2013/NĐ-CP

      6.507

      409

      453

      468

      455

      1.491

      969

      62

      655

      760

      785

       

      Điều hòa KP ĐBXH chuyển nhiệm vụ chi cho ngân sách cấp huyện

      1.660

      812

      848

       

       

       

       

       

       

       

       

      19

      Kinh phí thực hiện chính sách giáo dục

      2.047

      (2.185)

      (468)

      (205)

      (6.016)

      5.534

      720

      628

      1.036

      1.536

      1.467

      -

      Học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật TTLT 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC

      749

       

       

       

      (149)

      549

       

      31

      177

       

      141

      -

      Kinh phí thực hiện chính sách quy định tại Nghị định số 105/2020/NĐ-CP Quy định chính sách phát triển giáo viên mầm non

      24

      (2.185)

      (468)

      (205)

      (1.929)

      1.047

      720

      597

      859

      262

      1.326

      -

      Kinh phí hỗ trợ học sinh và trường phổ thôn ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Nghị định số 116/2016/NĐ-CP

      1.274

      -

      -

      -

      (3.938)

      3.938

      -

      -

      -

      1.274

      -

      20

      Hỗ trợ tiểu đội dân quân thực xã Ya Chim, TP Kon Tum

      510

      510

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      21

      Hỗ trợ kinh phí mua sắm tài sản và sửa chữa xe ô tô, tài sản khác

      3.500

      350

      350

      350

      350

      400

      350

      200

      350

      400

      400

      22

      Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch

      12.400

      2.500

      1.100

      1.100

      1.100

      1.100

      1.100

      1.100

      1.100

      1.100

      1.100

      23

      Hỗ trợ bổ sung lương biên chế giáo viên mầm non giao năm 2019 tiếp tục ổn định

      49.227

      3.687

      10.896

      6.321

      4.387

      6.873

      10.377

      1.883

      2.706

      2.016

      81

      24

      Hỗ trợ chi thường xuyên khác cho NS huyện, xã chưa cân đối được nguồn (trừ SN GD-ĐT, KHCN và MT)

      16.570

      2.750

      1.690

      1.480

      1.380

      1.790

      1.690

      1.350

      1.270

      1.480

      1.690

      25

      Hỗ trợ hụt chi thường xuyên

      5.700

       

      1.700

       

       

      1.200

       

       

       

       

      2.800

      26

      Kinh phí cấp bù thủy lợi phí năm 2021

      (108)

      (5)

      (10)

       

      (11)

       

      (56)

       

      (17)

       

      (9)

      27

      Kinh phí thực hiện chế độ mai táng phí cho các đối tượng

      2.120

      298

      269

      224

      224

      224

      358

      75

      75

      224

      149

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1237/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Kon Tum
                                Ngày ban hành10/12/2020
                                Người kýLê Ngọc Tuấn
                                Ngày hiệu lực 10/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Thông tư 07/2007/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành.
                                                      • Quyết định 05/2007/QĐ-BBCVT quy định về giải quyết khiếu nại và hướng dẫn giải quyết tranh chấp giữa người sử dụng dịch vụ với bên cung cấp dịch vụ Bưu chính, Chuyển phát, Viễn thông và Internet do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành
                                                      • Công văn số 4510/LĐTBXH-LĐVL của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc Thủ tục thành lập Trung tâm giới thiệu việc làm
                                                      • Công văn số 2492/LĐTBXH-TL của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc chế độ trả lương trong công ty nhà nước
                                                      • Quyết định 10/2006/QĐ-UBND về đơn giá lập lưới địa chính I, II và đơn giá đo vẽ thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/5000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
                                                      • Công văn số 21/BNV/BT4-TĐT của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn bổ sung thực hiện điều tra CB, CC hành chính và CB,CC cấp xã
                                                      • Báo cáo 21/LĐTBXH-BTXH về chuẩn nghèo giai đoạn 2006-2010 do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
                                                      • Công văn số 5090/TM-XNK ngày 24/09/2004 của Bộ Thương mại về việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan của mã số hàng hoá 2501
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ