Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1221/QĐ-BYT ngày 07 tháng 04 năm 2008

  • 18/01/202018/01/2020
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    18/01/2020
    Theo dõi chúng tôi trên Google News

    Quyết định 1221/QĐ-BYT năm 2008 về Danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong Phòng Y tế học đường của trường tiểu học, trung học cơ sở....

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ, THUỐC THIẾT YẾU DÙNG TRONG PHÒNG Y TẾ HỌC ĐƯỜNG CỦA CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤP HỌC

      BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

      Căn cứ vào Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

      Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng và Môi trường, Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh – Bộ Y tế,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành Danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong Phòng y tế học đường của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học.

      Điều 2. Căn cứ vào Danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong Phòng y tế học đường của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học xây dựng danh mục trang thiết bị y tế, thuốc thiết yếu cụ thể dùng trong phòng y tế học đường của đơn vị mình.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký ban hành.

      Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Y tế dự phòng và Môi trường, Cục trưởng Cục Quản lý dược, Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế, Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

      Quyet-dinh-1221-QD-BYT-ngay-07-thang-04-nam-2008

      >>> Luật sư tư vấn pháp luật hành chính qua tổng đài: 1900.6568

       

       

      Nơi nhận:
      – Như Điều 4;
      – Bộ Giáo dục và Đào tạo (để phối hợp);
      – Bộ trưởng (để b/c);
      – Các Thứ trưởng (để biết);
      – Các Vụ, Cục, Văn phòng, Thanh tra Bộ Y tế;
      – Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
      – Lưu: VT, DPMT, PC.

      KT. BỘ TRƯỞNG
      THỨ TRƯỞNG

      Trịnh Quân Huấn

       

      DANH MỤC

      THUỐC THIẾT YẾU CHO PHÒNG Y TẾ HỌC ĐƯỜNG CỦA CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤP HỌC
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 1221/QĐ-BYT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

      TTTÊN THUỐCĐƯỜNG DÙNG, HÀM LƯỢNG, DẠNG BÀO CHẾPHÒNG Y TẾ
      Có BSKhông có BS
      DANH MỤC CÁC THUỐC CƠ BẢN CHO PHÒNG Y TẾ  
      I. THUỐC CẤP CỨU, GIẢI ĐỘC
      1Morphin (chlohydrat) dùng cho cấp cứutiêm, ống 10mg/mlx
      2Adrenalintiêm, ống 1mg/mlxx
      3Alverin (citrat)Uống; viên 40 mg, 60 mgxx
      4Atropin (sulfat)Uống; viên 0,25 mgxx
      Tiêm, ống 0,25 mg/mlxx
      5DepersolonTiêm, ống 30 mg/2 mlx
      6PapaverinUống; viên 40 mgxx
      7Methioninuống, viên 250mgxx
      8Than hoạtuống; bột, viênxx
      II. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT
      9Acid AcetylsaticylicUống; viên 100mg, 500mg, gói 100mgxx
      10Diclofenacuống; viên 25mg, 50mg, 75mg, 100mgxx
      11ParacetamonUống; viên 100mg, 500mgxx
      Thuốc đặt, viên đạn 80mg, 150mg, 300mgxx
      III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG
      12CetirizineUống, viên 10mgxx
      13ChlopheniraminUống, viên 4mgxx
      IV. THUỐC AN THẦN, CHỐNG ĐỘNG KINH
      14PhenobarbitalUống; viên 10mg, 100mgxx
      V. THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN
      1. Thuốc trị giun sán
      15AlbendazolUống; viên 200mg, 400mgxx
      16MebendazolUống; viên 100mg, 500mgxx
      2. Thuốc chống nhiễm khuẩn
      * Các thuốc nhóm beta-lactan
      17Amoxicilin (hoặc kết hợp với acid clavulanicUống; viên 250mg, 500mgxx
      Uống; bột pha hỗn dịch 125mgx
      18BenzylpenicilinTiêm; ống 1 triệu IU, 5 triệu IUxx
      19CephalexinUống; tiêm 125mg, 250mg, 500mgxx
      Tiêm; lọ 500mg bột pha tiêmx
      20PhenoxymeythylpenicilinUống; viên 200.000 IU, 400.000IU, 1.000.000IUxx
      *Thuốc nhóm aminoglycosid
      21GentamycinTiêm; ống 40mg, 80mg/2mlx
      *Thuốc nhóm chloramphenicol
      22CloramphenicolUống, viên 250mgxx
      *Thuốc nhóm macrolid
      23ErythromycinUống; viên 250mg, 500mgxx
      *Thuốc nhóm sulfamid
      24Sulfamidin (muối natri)Uống; viên 500mgxx
      25Sulfamethoxazol và trimethoprimUống; viên 400mg và 80mgxx
      *Thuốc nhóm imidazole
      26MetronidazolUống; viên 250mg, 500mgxx
      3. Thuốc chống nấm
      27NystatinUống; viên 250.000IU, 500.000IUxx
      VI. THUỐC CÓ TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU
      28Acid folicUống; viên 1mg, 5mgx
      29CyanocobalaminTiêm; ống 500mcg; 1000mcgx
      30Sắt sulfat (hay oxalat)Uống; viên 60mg sắtxx
      31Sắt sulfat và acid folicUống; viên 60mg sắt và 0,25mg acid folicxx
      32Phytomenadion (vitamin K1)Uống; viên 2mg, 5mg, 10mgxx
      Tiêm; 6mg/ml, ống 5mlxx
      VII. THUỐC NGOÀI DA
      1. Thuốc chống nấm
      33Acid benzoic và acid salicylicDùng ngoài; kem, mỡ 6% tuýp 5g, 15gxx
      34Cồn A.S.ADùng ngoài; lọ 15mlxx
      35Cồn BSIDùng ngoài; lọ 15mlxx
      36ClotrimazolDùng ngoài; kem 1% túp 10g, 20gxx
      2. Thuốc chống viêm ngứa
      37FluocinololDùng ngoài, mỡ 0,025%xx
      3. Thuốc trị ghẻ
      38Benzyl benzoatDùng ngoài, dung dịchxx
      39DiethylphtalatDùng ngoài, dung dịchxx
      Dùng ngoài; mỡ tuýp 5g, 15gxx
      4. Thuốc chữa bỏng
      40PanthenolDạng xịt bọtxx
      VIII. THUỐC KHỬ TRÙNG VÀ TẨY TRÙNG
      41Cồn 70 độDùng ngoài, lọ 60mlxx
      42Cồn iodDùng ngoài, dung dịch 2,5%, lọ 15mlxx
      43Nước oxy giàDùng ngoài, dung dịch 3%, lọ 15ml, 60mlxx
      44Povidon iodDùng ngoài, dung dịch 10%, lọ 15mlxx
      IX. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
      1. Thuốc tẩy, nhuận tràng
      45BisacodylUống; viên 5mg, 10mgxx
      46Magnesi sulfatUống; gói bột 5gxx
      2. Thuốc tiêu chảy
      47OresolUống; gói bột 27,9 gxx
      48AtapulgitGói bột 3gxx
      49Berberin (hydroclorid)Uống; viên 10 mgxx
      50LoperamidUống; viên 2mgxx
      X. SINH PHẨM MIỄN DỊCH
      51Huyết thanh kháng uốn vánTiêm; ống 1.500 IU/mlxx
      XI. THUỐC DÙNG CHO MẮT, TAI MŨI HỌNG
      1. Thuốc chống nhiễm khuẩn, kháng virut
      52ArgyrolNhỏ mắt; dung dịch 3%xx
      53CloramphenicolNhỏ mắt; dung dịch 0,4%, lọ 10mlxx
      54GentamicinNhỏ mắt; dung dịch 0,3%, lọ 5mlxx
      55Neomycin (sulfat)Nhỏ mắt; dung dịch 0,5%, lọ 5mlxx
      56Tetracyclin (hydroclorid)Tra mắt: mỡ 1%, tuýp 5g, 10gxx
      2. Thuốc tai, mũi, họng
      57NaphazolinNhỏ mũi; dung dịch 0,05%, lọ 10mlxx
      58Neomycin (sulfat)Dùng ngoài; dung dịch 0,5%xx
      59Natri cloridNhỏ mắt: dung dịch 0,9%xx
      60SulfarinNhỏ mũi: dung dịchxx
      XII. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP
      1. Thuốc chữa hen
      61SalbutamolUống; viên 2mg, 4mgxx
      Đường hô hấp, hộp 0,1mg/liềuxx
      2. Thuốc chữa ho
      62AcetylcysteinUống; viên 100mg, 200mgxx
      Uống; gói 200mg bột pha hỗn dịchxx
      63DextromenthorphanUống; viên 15mgxx
      XIII. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ CÂN BẰNG ACID-BASE
      64OresolUống; gói bột 27,9 gxx
      65Kali cloridUống; viên 600mgxx
      66Nước cất pha tiêmTiêm; ống 2ml, 5ml, 10mlxx
      XIV. VITAMIN VÀ CÁC CHẤT VÔ CƠ
      67Calci gluconatUống; ống 10ml, dung dịch 10%xx
      68Vitamin AUống; viên bọc đường 5.000 IUxx
      69Vitamin A và DUống, viên 5.000 IU vitamin A và 500 IU vitamin Dxx
      70Vitamin B1Uống; viên 10mg, 50mg, 100mgxx
      Tiêm, ống 25mg, 100mgxx
      71Vitamin B2Uống; viên 5mgxx
      72Vitamin B6Uống; viên 25mg, 100mgxx
      73Vitamin CUống; viên 50mg, 100mg, 500mgxx
      74Vitamin PPUống; viên 50mgxx
      CÁC THUỐC CÓ THỂ BỔ SUNG TÙY THEO QUY MÔ CỦA PHÒNG Y TẾ
      I. THUỐC GÂY TÊ
      75Lidocain (hydrocloric)dd tiêm 1%, 2%; ống 5 mlx
      76Procain (hydrocloric)dd tiêm 1%, 3%, 5%; ống 1 mlx
      II. THUỐC GIẢM ĐAU NHÓM CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROIDE
      77PiroxicamUống; viên 10mg, 20mgxx
      78ColchinicUống; viên 1mgx
      III. THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN
      1. Thuốc trị giun sán
      79NiclosamidUống; viên 500mgxx
      2. Thuốc chống nhiễm khuẩn
      80Benzathin benzylpenicilinTiêm; lọ 600.000 IU, 1.200.000 IU, 2.400.000 IUx
      81CefaclorUống; viên 250, 500mgx
      82CloxacilinUống; viên 250mg, 500mgxx
      Tiêm; lọ 500mg bột pha tiêmx
      3. Thuốc chống nấm
      83GriseofulvinUống; viên 250mg, 500mgx
      84KetoconazolUống; viên 200mgx
      4. Thuốc điều trị bệnh sốt rét
      * Thuốc phòng bệnh
      85CloroquinUống; viên 100mg, 250mgx
      * Thuốc chữa bệnh
      86ArtemisininUống; viên 250mgx
      87ArtesunatUống; viên 50mg, 100mgx
      88CloroquinUống; viên 100mg, 250mgx
      89PrimaquinUống; viên 7,5mg, 15mgx
      90Quinin dihydrocloridTiêm; 150mg/ml, ống 2mlx
      91Quinin sulfatUống; viên 300mgx
      IV. THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU
      92Ergotamin (tartrat)Uống; viên 1mgx
      V. THUỐC LỢI TIỂU
      93FurosemidUống; viên 20mg, 40mgx
      Dùng cho cấp cứu: Tiêm, ống 20mg/2mlx
      94HydroclorothiazidUống; viên 6,25mg, 25mg, 50mgxx
      VI. THUỐC TIM MẠCH
      1. Thuốc chống đau thắt ngực
      95AtenololUống; viên 50mg, 100mgx
      96Glyceryl trinitratUống; viên 2mg, 2,5mg, 3mg, 5mgx
      Ngậm dưới lưỡi; viên 0,5mg
      2. Thuốc chống loạn nhịp
      97AtenololUống; viên 50mg, 100mgx
      98Propanolol (hydropclorid)Uống; viên 40mgx
      3. Thuốc điều trị tăng huyết áp
      99CatoprilUống; viên 25mg, 50mgx
      100EnalaprilUống; viên 5mg, 20mgx
      101MethydopaUống; viên 250mgx
      102NifedipinUống; viên 5mg, 10mgx
      Uống; viên tác dụng chậm 20mgx
      VII. THUỐC NGOÀI DA
      103KetoconazolDùng ngoài; kem 2%, tuýp 15gxx
      104MiconazolDùng ngoài; kem 2%, tuýp 10gxx
      105Neomycin và bacitracinDùng ngoài; kem 5mg neomycin và 500IU bacitracinxx
      106Hydrocortison (acetat)Dùng ngoài; mỡ 1%xx
      VIII. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
      Thuốc chống loét dạ dày, tá tràng
      107CimetidinUống; viên 200mg, 400mgxx
      108OmeprazoleUống; viên 20mgx
      109Magnesi hydroxyd và nhôm hydroxydUống; hỗn dịch chứa 550mg magne oxide/10ml và 320mg nhôm oxide/5mlxx
      IX. HORMON NỘI TIẾT TỐ
      Hormon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế
      110Dexarnethason (natri phosphat)Uống; viên 0,5 mg, 1 mgx
      111PrednisolonUống; viên 1 mg, 5 mgx
      X. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN
      112HaloperidolUống; viên 1mg, 5mgx
      XI. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ CÂN BẰNG ACID-BASE
      113Dung dịch glucoseTiêm; ống 20ml, dung dịch 5% và 30%x
      Tiêm truyền; Chai 250ml, 500ml, dung dịch 5% và 30%x
      114Dung dịch ringer lactatTiêm truyền; Chai 250ml, 500mlx
      115Natri cloridTiêm truyền; Chai 500ml, dung dịch 0,9%x

       

      DANH MỤC

      TRANG THIẾT BỊ CHO PHÒNG Y TẾ HỌC ĐƯỜNG CỦA CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤP HỌC
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 1221/QĐ-BYT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

      TTTÊN TRANG THIẾT BỊĐƠN VỊSỐ LƯỢNG
      I. TRANG THIẾT BỊ CƠ BẢN CHO PHÒNG Y TẾ
      1Giường bệnh nhâncái1 – 5
      2Tủ đầu giườngcái1 – 5
      3Bàn khám bệnhcái1
      4Đèn khám bệnhcái1 – 2
      5Huyết áp kế người lớn và trẻ emcái2
      6Ống nghe bệnhcái1 – 2
      7Nhiệt kế y học 42ºCcái5
      8Cân trọng lượng 120kg có thước đo chiều caocái1
      9Thước dây 1,5 métcái1
      10Bàn để dụng cụcái2
      11Găng tay y tếđôi50 – 100
      12Cồn Iode 0,5% – 100mllọ1
      13Xà phòng rửa taybánh1
      14Cồn sát trùng 70 độ – 60mllọ5
      15Bàn, ghế làm việcbộ1 – 4
      16Tủ lạnh 120 lítcái1
      17Ghế tựacái2 – 4
      18Tủ đựng hồ sơcái1
      19Bảng viếtcái1
      20Bếp điệncái1
      21Lò sưởi điệncái1
      22Nồi luộc dụng cụcái1
      23Lò hấp khôcái1
      24Kẹp dụng cụ hấp sấycái1
      25Thùng đựng nước có vòicái1
      26Hộp hủy kim tiêm an toàncái1
      27Chậu rửa inoxcái1
      28Thùng đựng rác có nắpcái1
      29Các bộ nẹp chân, taybộ5
      30Garo cho tiêm truyền và garo cầm máucái5 – 10
      31Bông, gạc y tếgói20
      32Cáng taycái1
      33Băng vết thương y tếcuộn10
      34Tủ đựng thuốc và dụng cụ theo quy địnhcái1
      35Bơm tiêm nhựa dùng 1 lần, các loại 5ml, 10mlcái50
      36Túi chườm nóng lạnhcái1 – 2
      37Khay đựng dụng cụ nôngcái1 – 2
      38Kẹp lấy dị vật trong mắtcái2
      39Bảng thử thị lựccái1
      40Đèn pin, pincái1 – 2
      41Đè lưỡi bằng gỗ hoặc inoxcái20
      42Bộ khám răng (khay quả đậu, gương, gắp…)bộ1 – 2
      43Băng dính y tếcuộn2
      44Sonde hậu môncái1
      45Bô tròncái1 – 2
      46Vịt đái nữcái1 – 2
      47Vịt đái namcái1 – 2
      II. TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CÓ THỂ BỔ SUNG TÙY QUY MÔ CỦA PHÒNG Y TẾ
      Hồi sức cấp cứu
      48Bộ dụng cụ rửa dạ dàybộ1
      49Bốc tháo thụt, dây dẫncái1
      50Bộ bóp bóng hồi sứcbộ1
      Nội khoa
      51Khay quả đậu 475 ml thép không gỉcái1 – 2
      52Hộp hấp bông gạc hình trốngcái1 – 2
      53Hộp hấp dụng cụ có nắpcái1 – 2
      54Cốc đựng dung dịch 500ml có chia độcái1 – 2
      Ngoại khoa
      55Kẹp phẫu tích không mấucái1 – 2
      56Kẹp Korcher có mấu và khóa hãmcái1 – 2
      57Kéo thẳng tù 145mmcái1 – 2
      58Kéo cong nhọn/nhọn 145mmcái1 – 2
      59Cán dao số 4cái1 – 2
      60Lưỡi dao mổ số 21 – hộp 5 lưỡihộp1 – 2
      61Kéo cắt bông gạccái1 – 2
      62Kẹp kim Mayo 200mmcái1 – 2
      63Chỉ lin khâu ngoại khoacuộn1 – 2
      64Kim khâu da ngoại khoachiếc5 – 10
      Mắt
      65Kính lúp 2 mắtcái1
      66Bảng đo thị lựccái1
      67Bộ thử thị giác mầubộ1
      Tai – Mũi – Họng
      68Kẹp dùng cho khám tai mũi họngcái1 – 2
      69Máy khí dungcái1
      Răng hàm mặt
      70Ghế răng đơn giảncái1
      71Kìm nhổ răng trẻ em (cho trường hợp nhổ đơn giản)cái2
      72Bộ lấy cao răng bằng taybộ1 – 2
      73Bộ dụng cụ hàn sâu răng ngà đơn giảnbộ1 – 2
      III. TÚI Y TẾ CƠ ĐỘNG
      74Nhiệt kế y học 42ºCcái1
      75Bơm tiêm nhựa dùng 1 lần, các loại 5ml, 10mlcái3
      76Đè lưỡi bằng gỗ hoặc inoxcái3
      77Đèn pin, pincái1
      78Bông, gạc y tếgói2
      79Băng vết thương y tếcuộn2
      80Các bộ nẹp chân, taybộ2
      81Kẹp phẫu tích không mấucái1
      82Kéo thẳng tù 145mmcái1
      83Túi đựng dụng cụ, có ngăn và dây đeocái1
      84Túi y tếcái1

      Tải văn bản tại đây

      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư
      -
      CÙNG CHUYÊN MỤC
      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
      • Thông tư liên tịch 03/2018/TTLT-VKSNDTC-BCA-BQP-TTCP ngày 18/10/2018
      • Nghị định 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ
      • Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia số 44/2019/QH14 ngày 14/06/2019 của Quốc hội
      • Thông tư 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/09/2020 của Bộ Giáo dục và đào tạo
      • Nghị định 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ
      • Thông tư 79/2024/TT-BCA ngày 15/11/2024 của Bộ Công an
      • Nghị định 168/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ
      • Nghị định 37/2022/NĐ-CP ngày 06/06/2022 của Chính phủ
      • Nghị định 120/2013/NĐ-CP ngày 09/10/2013 của Chính phủ
      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
      • Quấy rối tình dục bằng lời nói, cử chỉ bị xử lý như thế nào?
      • Tụ tập sử dụng ma túy trong khách sạn bị xử lý thế nào?
      • Thủ tục kết nạp Đoàn viên Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
      • Mức trợ cấp một lần khi suy giảm khả năng lao động
      • Danh sách công ty đấu giá, tổ chức đấu giá tại Bình Thuận
      • Có được cách ly người làm chứng với bị cáo tại phiên tòa?
      • Tù chung thân có được giảm thành tù có thời hạn không?
      • Tiền thu được từ vụ án đánh bạc được bảo quản thế nào?
      • Con phạm tội hành hạ cha mẹ được hưởng thừa kế không?
      • Mẫu đơn xin trích lục giấy ra trại, đơn xin cấp lại giấy ra tù
      • Danh sách 135 xã, phường của Gia Lai (mới) sau sáp nhập
      • 48 xã, 16 phường, 01 đặc khu của Khánh Hoà sau sáp nhập
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      LIÊN KẾT NỘI BỘ
      • Tư vấn pháp luật
      • Tư vấn luật tại TPHCM
      • Tư vấn luật tại Hà Nội
      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
      • Tư vấn pháp luật qua Email
      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
      • Tư vấn luật qua Facebook
      • Tư vấn luật ly hôn
      • Tư vấn luật giao thông
      • Tư vấn luật hành chính
      • Tư vấn pháp luật hình sự
      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
      • Tư vấn pháp luật thuế
      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
      • Tư vấn pháp luật lao động
      • Tư vấn pháp luật dân sự
      • Tư vấn pháp luật đất đai
      • Tư vấn luật doanh nghiệp
      • Tư vấn pháp luật thừa kế
      • Tư vấn pháp luật xây dựng
      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
      • Tư vấn pháp luật đầu tư
      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


      Tìm kiếm

      Duong Gia Logo

      •   Tư vấn pháp luật qua Email
         Tư vấn nhanh với Luật sư

      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: dichvu@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

       Email: danang@luatduonggia.vn

      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

       Điện thoại: 1900.6568

        Email: luatsu@luatduonggia.vn

      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

      • Chatzalo Chat Zalo
      • Chat Facebook Chat Facebook
      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
      • location Đặt câu hỏi
      • gọi ngay
        1900.6568
      • Chat Zalo
      Chỉ đường
      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
      • Gọi ngay
      • Chỉ đường

        • HÀ NỘI
        • ĐÀ NẴNG
        • TP.HCM
      • Đặt câu hỏi
      • Trang chủ