Số hiệu | 1213/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Ninh Thuận |
Ngày ban hành | 23/07/2020 |
Người ký | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày hiệu lực | 23/07/2020 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1213/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 23 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2480/TTr-STNMT ngày 14/7/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận:
- Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính (03 TTHC).
- Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (03 TTHC).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của thủ tục 1, thủ tục 2 và thủ tục 3 tại mục III - Lĩnh vực khí tượng thủy ban hành kèm theo Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH Lưu Xuân Vĩnh |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1213/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 17 ngày làm việc | Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 17 ngày làm việc | - Như trên - |
3 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 05 ngày làm việc | - Như trên - |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. | 0,5 ngày |
2 | Công chức phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản thẩm định trình lãnh đạo phòng thông qua | 07 ngày |
3 | Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 02 ngày |
4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh | 01 ngày |
5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | 0,5 ngày |
6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
7 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 ngày |
8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
10 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để cho tổ chức, cá nhân. | 01 ngày |
Thời gian thực hiện: 17 ngày làm việc |
2. Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. | 0,5 ngày |
2 | Công chức phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản thẩm định trình lãnh đạo phòng thông qua | 07 ngày |
3 | Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 02 ngày |
4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh | 01 ngày |
5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
7 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 02 ngày |
8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. | 01 ngày |
9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 01 ngày |
10 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày |
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày |
Thời gian thực hiện: 17 ngày làm việc |
3. Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Trình tự | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
1 | Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. | 0,5 ngày |
2 | Công chức phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản thẩm định trình lãnh đạo phòng thông qua | 01 ngày |
3 | Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 0,5 ngày |
4 | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh | 0,5 ngày |
5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày |
7 | Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | 0,5 ngày |
8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt văn bản | 0,5 ngày |
10 | Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày |
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để cho tổ chức, cá nhân | 1/4 ngày |
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 1213/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Ninh Thuận |
Ngày ban hành | 23/07/2020 |
Người ký | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày hiệu lực | 23/07/2020 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.