Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 12/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 150 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    17750





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu12/QĐ-CTN
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanChủ tịch nước
      Ngày ban hành15/01/2021
      Người kýĐặng Thị Ngọc Thịnh
      Ngày hiệu lực 15/01/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      CHỦ TỊCH NƯỚC
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 12/QĐ-CTN

      Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

      CHỦ TỊCH
      NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

      Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

      Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

      Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 597/TTr-CP ngày 20/11/2020,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 150 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

      Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      KT. CHỦ TỊCH
      NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      PHÓ CHỦ TỊCH


      Đặng Thị Ngọc Thịnh

       

      DANH SÁCH

      CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
      (Kèm theo Quyết định số 12/QĐ-CTN ngày 15 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch nước)

      1.

      Đỗ Hà Vy, sinh ngày 27/6/2010 tại Hải Phòng

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thủy Triều, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 143 ngày 30/7/2010

      Hiện trú tại: 29 Hyeongyeongpyeongnim-gil, Hyeongyeong-myeon, Muan-gun, Jeollanam-do

      Hộ chiếu số C6932881 cấp ngày 15/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thủy Triều, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng

      Giới tính: Nữ

       

      2.

      Lê Phạm Anh Thư, sinh ngày 12/12/2010 tại Quảng Ninh

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hạ Long, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 260 ngày 31/12/2015

      Hiện trú tại: Dong-gu, Daegu-si

      Hộ chiếu số C5112718 cấp ngày 07/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hạ Long, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh

      Giới tính: Nữ

       

      3.

      Choi Yul Bình, sinh ngày 08/7/2019 tại TP. Hồ Chí Minh

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 23 ngày 06/11/2019

      Hiện trú tại: 249 Sandong-myeon, Gurye-gun, Jeollanam-do

      Hộ chiếu số C8448958 cấp ngày 20/11/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 29 Phú Nhuận, phường Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

      Giới tính: Nam

       

      4.

      Phan Thị Thư, sinh ngày 10/12/2007 tại Nghệ An

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Hợp, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An, GKS số 78 ngày 28/6/2011

      Hiện trú tại: Buk-gu, Gwangju-si

      Hộ chiếu số C2865197 cấp ngày 17/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đồng Hợp, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An

      Giới tính: Nữ

       

      5.

      Hồ Ngọc Trâm, sinh ngày 03/5/1990 tại Cần Thơ

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thành, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 15 ngày 03/02/1994

      Hiện trú tại: Gangreung-si, Gangwon-do

      Hộ chiếu số C3608608 cấp ngày 30/01/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Thành, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ

      Giới tính: Nữ

       

      6.

      Lê Văn Hưng, sinh ngày 02/12/1980 tại Hưng Yên

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Hải, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, GKS số 215 ngày 23/12/1980

      Hiện trú tại: 2, Yeonamyulgeum-ro, 508beon-gil,

      Eumbong-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do

      Hộ chiếu số N2223817 cấp ngày 30/5/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Hải, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

      Giới tính: Nam

       

      7.

      Âu Phương Thùy, sinh ngày 03/8/1987 tại Bình Dương

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lái Thiêu, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, GKS số 578 ngày 17/10/1987

      Hiện trú tại: 295 Baran-ri, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số C8802549 cấp ngày 06/02/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Lái Thiêu, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

      Giới tính: Nữ

       

      8.

      Nguyễn Y, sinh ngày 19/6/2017 tại Hàn Quốc

      Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1041 ngày 09/8/2017

      Hộ chiếu số N1852400 cấp ngày 21/8/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Hiện trú tại: 295 Baran-ri, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do

      Giới tính: Nữ

       

      9.

      Nguyễn Thị Huỳnh Châu, sinh ngày 20/10/2009 tại Cần Thơ

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Hiệp, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 156 ngày 21/7/2010

      Hiện trú tại: 36 Nongongjungang-ro 22-gil, Nongong-eup, Dalseong-gun, Daegu-si

      Hộ chiếu số C3425237 cấp ngày 02/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Thắng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ

      Giới tính: Nữ

       

      10.

      Trịnh Ngọc Linh, sinh ngày 19/6/2005 tại Quảng Ninh

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Đức, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 18 ngày 21/6/2005

      Hiện trú tại: 11-2 Eupnae 6-gil, Gosan-myeon, Wanju-gun, Jeollabuk-do

      Hộ chiếu số C6927969 cấp ngày 14/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Đức, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh

      Giới tính: Nữ

       

      11.

      Nguyễn Thị Chào, sinh ngày 01/5/1991 tại Tây Ninh

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 14 ngày 26/11/1994

      Hiện trú tại: 14-1 Wangjeong-ri, Seongyeon-myeon, Seosan-si, Chungcheongnam-do

      Hộ chiếu số N2139713 cấp ngày 26/9/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Thạnh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

      Giới tính: Nữ

       

      12.

      Trương Gia Hân, sinh ngày 14/8/2009 tại Kiên Giang

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Bình, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, GKS số 322 ngày 15/9/2009

      Hiện trú tại: 205-710Ho Buyeong Naju-ro 41-23 Naju si Jeollanam-do

      Hộ chiếu số C3046715 cấp ngày 04/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 183/15 Lê Quý Đôn, phường An Bình, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang

      Giới tính: Nữ

       

      13.

      Trần Hoàng Minh, sinh ngày 19/7/2011 tại Hải Phòng

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Dư Hàng, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng, GKS số 149 ngày 07/9/2011

      Hiện trú tại: 110, Gwaneumdong-ro, Buk-gu, Daegu-si

      Hộ chiếu số C4491914 cấp ngày 22/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 6/7/77 phường Dư Hàng, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng

      Giới tính: Nam

       

      14.

      Đặng Xuân Nghi, sinh ngày 20/6/2011 tại TP. Hồ Chí Minh

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 10, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 361 ngày 28/6/2011

      Hiện trú tại: 32-2 Yachon 1-gil, Gayagok-myeon, Nonsan-si, Chungcheongnam-do

      Hộ chiếu số C4449104 cấp ngày 09/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thới Long, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ

      Giới tính: Nữ

       

      15.

      Hoàng Duy Hải, sinh ngày 28/3/1987 tại Hà Nội

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phùng Xá, huyện Mỹ Đức, TP. Hà Nội, GKS số 96 ngày 21/5/2018

      Hiện trú tại: 59 Yeongtae-gil, Wollong-myeon, Paju-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số N1529514 cấp ngày 14/10/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phùng Xá, huyện Mỹ Đức, TP. Hà Nội

      Giới tính: Nam

       

      16.

      Lương Hạ Vy, sinh ngày 13/7/2007 tại Hải Dương

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Việt Hòa,

      TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, GKS số 97 ngày 25/7/2007

      Hiện trú tại: 1204ho 3, Juanseo-ro, Michuhol-gu, Incheon

      Hộ chiếu số C4494000 cấp ngày 17/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Việt Hòa, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương

      Giới tính: Nữ

       

      17.

      Nguyễn Ánh Ngọc, sinh ngày 13/12/2018 tại Hàn Quốc

      Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1053 ngày 18/3/2020

      Hiện trú tại: 1543 Munmak, Wonju-si, Gangwon-do, Munmak Hyunjin Apt

      Hộ chiếu số N2214364 cấp ngày 20/3/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Giới tính: Nữ

       

      18.

      Nguyễn Hoàng Phúc, sinh ngày 07/02/2005 tại Tây Ninh

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ninh Sơn, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh, GKS số 220 ngày 30/6/2005

      Hiện trú tại: 21-18, Hwabong1gil, Muan-myeon, Milyang-si, Gyeongsangnam-do

      Hộ chiếu số C5306639 cấp ngày 30/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 638 Trần Phú, tổ 7, khu phố Ninh Bình, phường Ninh Sơn, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

      Giới tính: Nam

      19.

      Ngô Văn Tý, sinh ngày 05/8/1983 tại Thanh Hóa

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Hòa, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 16 ngày 15/3/2000

      Hiện trú tại: 28-4, Pyeongcheon-ro 141beon-gil, Bupyeong-gu, Incheon

      Hộ chiếu số N2214946 cấp ngày 06/4/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Định Hòa, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa

      Giới tính: Nam

       

      20.

      Nguyễn Mai Chi, sinh ngày 29/9/2005 tại Hải Phòng

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Hà, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 94 ngày 27/10/2005

      Hiện trú tại: 815-8 Nokjeon-ro, Nokjeon-myeon, Andong-si, Gyeongsangbuk-do

      Hộ chiếu số C7167487 cấp ngày 23/4/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Hà, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng

      Giới tính: Nữ

       

      21.

      Danh Việt Phúc, sinh ngày 11/02/2020 tại Hàn Quốc

      Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1304 ngày 13/4/2020

      Hiện trú tại: 1003, 104dong, 12 Anchoeng-ro 1 gil, Choeongbuk-eup, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số N2215708 cấp ngày 20/4/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Giới tính: Nam

       

      22.

      Nguyễn Hồng Ân, sinh ngày 29/9/2017 tại Hàn Quốc

      Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1448 ngày 13/10/2017

      Hiện trú tại: 18-8 Baekjegobun-ro 42-gil, Songpa-gu, Seoul

      Hộ chiếu số N1887324 cấp ngày 23/10/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Giới tính: Nữ

       

      23.

      Hoàng Quốc Huy, sinh ngày 14/01/2018 tại Hàn Quốc

      Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 191 ngày 07/02/2018

      Hộ chiếu số N1915323 cấp ngày 09/02/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Hiện trú tại: Room 301, 8-3 Kwanteul1-gil, Yuseong-gu, Daejeon

      Giới tính: Nam

       

      24.

      Nguyễn Dương Kim Khánh, sinh ngày 28/12/1995 tại Khánh Hòa

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Ba Ngòi, huyện Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa, GKS số 194 ngày 11/3/1996

      Hiện trú tại: Jinjeop-eup Namyangju, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số B8918488 cấp ngày 07/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 3, UBND thị trấn Ba Ngòi, huyện Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa

      Giới tính: Nữ

       

      25.

      Mạc Thị Thêm, sinh ngày 17/02/1988 tại Hải Dương

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Lạc, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương, GKS số 21 ngày 16/9/1988

      Hiện trú tại: Siheung-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số N2216040 cấp ngày 28/4/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đồng Lạc, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương

      Giới tính: Nữ

       

      26.

      Nguyễn Kang Thảo Nhi, sinh ngày 14/3/2015 tại TP. Hồ Chí Minh

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Eatling, huyện Cư Jút, tỉnh Đăk Nông, GKS số 110 ngày 16/4/2015

      Hiện trú tại: 21 Moraenaegro 26 gil, Seodaemun-gu, Seoul

      Hộ chiếu số C2378847 cấp ngày 13/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Eatling, huyện Cư Jút, tỉnh Đăk Nông

      Giới tính: Nữ

       

      27.

      Đào Duy Khánh, sinh ngày 23/4/2013 tại Bắc Giang

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Song Khê, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, GKS số 61 ngày 16/5/2013

      Hiện trú tại: 102 Bonriro, Okpho-eup, Dalsung-gun, Daegu-si

      Hộ chiếu số C3986484 cấp ngày 02/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Song Khê, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang

      Giới tính: Nam

       

      28.

      Đặng Kiều Tiên, sinh ngày 10/6/1991 tại Cà Mau

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau, GKS số 164 ngày 07/4/2010

      Hiện trú tại: 17 Nongok-ro 91beon-gil, Namdong-gu, Incheon

      Hộ chiếu số N2223880 cấp ngày 03/6/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 5, thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau

      Giới tính: Nữ

      29.

      Vũ Nguyễn Nhã Đan, sinh ngày 21/9/2009 tại Hải Phòng

      Nơi đăng ký khai sinh: xã Lưu Kiếm, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 94 ngày 18/11/2009

      Hiện trú tại: 227 Yongseong-ro, Namwon-si, Jeollabuk-do

      Hộ chiếu số C3974489 cấp ngày 26/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Kinh Môn, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

      Giới tính: Nữ

       

      30.

      Lưu Thị Quạ, sinh ngày 15/5/1987 tại Đồng Tháp

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định An, huyện Thạnh Hưng, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 147 ngày 16/9/1993

      Hiện trú tại: Siheung-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số N1445140 cấp ngày 02/01/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Định An, huyện Thạnh Hưng, tỉnh Đồng Tháp

      Giới tính: Nữ

       

      31.

      Nguyễn Thị Minh Ngọc, sinh ngày 18/8/2004 tại Hải Phòng

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Bình, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 201 ngày 30/8/2004

      Hiện trú tại: 30 Parksungnaeseo-gil, Jeju-si, Jeju-do

      Hộ chiếu số C1829011 cấp ngày 31/5/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa Bình, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng

      Giới tính: Nữ

       

      32.

      Bùi Duy Anh, sinh ngày 17/8/2008 tại Hải Phòng

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ngọc Sơn, quận Kiến An, TP. Hải Phòng, GKS số 125 ngày 14/10/2008

      Hiện trú tại: 54 Mangun-ro Mangun-myeon Muan-gun, Jeollanam-do

      Hộ chiếu số C3329794 cấp ngày 08/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Ngọc Sơn, quận Kiến An, TP. Hải Phòng

      Giới tính: Nam

       

      33.

      Nguyễn Lan Anh, sinh ngày 20/3/2000 tại Hải Phòng

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Dương, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 125 ngày 06/8/2004

      Hiện trú tại: 41-49, Samjak-ro, 268beon-gil, Bucheon-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số C2662505 cấp ngày 28/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Dương, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng

      Giới tính: Nữ

       

      34.

      Nguyễn Thị Tường Vy, sinh ngày 25/7/2005 tại Bà Rịa - Vũng Tàu

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phước Nguyên, TP. Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 151

      ngày 02/8/2005

      Hiện trú tại: 472, Yanggyo, Oseong-myeong, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số C3341548 cấp ngày 24/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2161B khu phố 4, phường Phước Nguyên, TP. Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

      Giới tính: Nữ

       

      35.

      Nguyễn Hữu Tường An, sinh ngày 20/10/2006 tại Bà Rịa -Vũng Tàu

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phước Nguyên, TP. Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 257 ngày 25/10/2006

      Hiện trú tại: 472, Yanggyo, Oseong-myeong, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số C3341549 cấp ngày 24/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2161B khu phố 4,

      phường Phước Nguyên, TP. Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

      Giới tính: Nam

       

      36.

      Hoàng Đức Thịnh, sinh ngày 15/4/2008 tại Hải Phòng

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cấp Tiến, huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng, GKS số 77 ngày 23/5/2008

      Hiện trú tại: #114-7, Gakwonsa-gil, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do (Anseo-dong, Anseo Koaroo 102-1004)

      Hộ chiếu số C6448922 cấp ngày 10/12/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Phúc, huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng

      Giới tính: Nam

       

      37.

      Trần Đình Cường, sinh ngày 08/3/1983 tại Hà Nam

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trịnh Xá, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, GKS số 27 ngày 27/02/2015

      Hiện trú tại: 102Ho, 4Dong, 49 Bupyeong-ro 14beon-gil, Jinjeop-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số N2215244 cấp ngày 10/4/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trịnh Xá, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam

      Giới tính: Nam

       

      38.

      Trần Nguyễn Hiếu Trung Kiên, sinh ngày 11/10/2016 tại Hà Nam

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trịnh Xá, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, GKS số 117 ngày 31/10/2016

      Hiện trú tại: 102Ho, 4Dong, 49 Bupyeong-ro 14beon-gil, Jinjeop-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số C3665854 cấp ngày 12/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trịnh Xá, xã Phủ Lý, tỉnh Hà Nam

      Giới tính: Nam

       

      39.

      Nguyễn Thị Ngọc Hân, sinh ngày 20/9/1992 tại Đồng Nai

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 171 ngày 09/11/1994

      Hiện trú tại: 11-1, Howol-ro, Noseong-myeon, Nonsan-si, Chungcheongnam-do

      Hộ chiếu số N1915557 cấp ngày 03/01/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 2, ấp 8, xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

      Giới tính: Nữ

       

      40.

      Nguyễn Thị Bích Hồng, sinh ngày 23/9/2003 tại Quảng Ninh

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cộng Hòa, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 08 ngày 20/10/2003

      Hiện trú tại: Gyeongju-si, Gyeongsangnam-do

      Hộ chiếu số C2116098 cấp ngày 27/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Cộng Hòa, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh

      Giới tính: Nữ

       

      41.

      Nguyễn Vi Uyển My, sinh ngày 24/12/2009 tại Hải Phòng

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cầu Đất, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, GKS số 04 ngày 13/01/2010

      Hiện trú tại: 23 Yongri-gil, Yuga-eup, Dalseong-gun, Daegu-si

      Hộ chiếu số C4581793 cấp ngày 02/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Cầu Đất, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng

      Giới tính: Nữ

       

      42.

      Lê Văn Tân, sinh ngày 11/6/1984 tại Nghệ An

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Sơn, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An, GKS số 320 ngày 18/9/2018

      Hiện trú tại: 19 Gwangok-gil, Sangnok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số N1550389 cấp ngày 15/11/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Sơn, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An

      Giới tính: Nam

       

      43.

      Nguyễn Văn Tuyến, sinh ngày 20/9/1989 tại Ninh Bình

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình, GKS số 72 ngày 29/5/2018

      Hiện trú tại: Siheung-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số C4991105 cấp ngày 12/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quang Thiện, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

      Giới tính: Nam

       

      44.

      Nguyễn Văn Lin, sinh ngày 05/7/1980 tại Bắc Giang

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Thái, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang, GKS số 284 ngày 27/7/2018

      Hiện trú tại: Hwaseong-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số N1605881 cấp ngày 19/4/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Thái, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

      Giới tính: Nam

       

      45.

      Nguyễn Kim Xoàn, sinh ngày 09/3/2001 tại Cà Mau

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cái Đôi Vàm,

      huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau, GKS số 1990 ngày 26/12/2003

      Hiện trú tại: Naju-si, Jeollanam-do

      Hộ chiếu số C1423068 cấp ngày 01/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau

      Giới tính: Nữ

       

      46.

      Nguyễn Ngọc Khuê, sinh ngày 19/5/2015 tại Hải Phòng

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đằng Hải, quận Hải An, TP. Hải Phòng, GKS số 132 ngày 04/6/2015

      Hiện trú tại: 35, Seokgu-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số C4740629 cấp ngày 12/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Đằng Hải, quận Hải An, TP. Hải Phòng

      Giới tính: Nữ

       

      47.

      Đinh Thị Trà My, sinh ngày 04/7/2003 tại Hải Phòng

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 295 ngày 24/8/2003

      Hiện trú tại: Laingwangjang Apt., 105-805, 103, Bongseonjungang-ro, Nam-gu, Gwangju-si

      Hộ chiếu số C3724434 cấp ngày 25/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng

      Giới tính: Nữ

       

      48.

      Lê Văn Thiện, sinh ngày 26/9/1985 tại Bến Tre

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Hiệp, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre, GKS số 4778 ngày 28/12/1996

      Hiện trú tại: 2-19 Haengjeongseo-ro 2-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số N1503958 cấp ngày 02/8/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Hiệp, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre

      Giới tính: Nam

       

      49.

      Lê Ngọc Minh, sinh ngày 07/12/2012 tại Bến Tre

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tam Bình, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 61 ngày 19/02/2013

      Hiện trú tại: 2-19 Haengjeongseo-ro 2-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số C2028423 cấp ngày 14/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Hiệp, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre

      Giới tính: Nữ

       

      50.

      Lê Ngọc Mai, sinh ngày 19/10/2014 tại Bến Tre

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tam Bình, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 41 ngày 16/02/2016

      Hiện trú tại: 2-19 Haengjeongseo-ro 2-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số C2028424 cấp 14/7/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Hiệp, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre

      Giới tính: Nữ

       

      51.

      Đinh Thị Ngọc Anh, sinh ngày 14/12/2006 tại Hải Phòng

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 486 ngày 21/12/2006

      Hiện trú tại: 324beonji Boinri Jinnyang-eup Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do

      Hộ chiếu số C2674493 cấp ngày 16/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng

      Giới tính: Nữ

       

      52.

      Nguyễn Lâm Quỳnh Anh, sinh ngày 21/3/2006 tại Hải Phòng

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lê Lợi, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, GKS số 61 ngày 29/6/2006

      Hiện trú tại: 202ho, 90 Gosan-ro, Suseong-gu, Daegu

      Hộ chiếu số C3721014 cấp ngày 08/8/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Hải, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình

      Giới tính: Nữ

       

      53.

      Lê Thị Ngọc Ngân, sinh ngày 25/11/1987 tại Hà Nội

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Lợi, huyện Vĩnh An, tỉnh Đồng Nai, GKS số 75 ngày 27/8/1992

      Hiện trú tại: 40-1 Junganro 105boengil, Pocheon-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số C0769097 cấp ngày 23/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Lợi, huyện Vĩnh An, tỉnh Đồng Nai

      Giới tính: Nữ

       

      54.

      Phạm Huỳnh Yến Vy, sinh ngày 04/11/2007 tại TP. Hồ Chí Minh

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Kiên, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 51 ngày 21/02/2008

      Hiện trú tại: 67 Dongshingok-gil Geumkwang-myeon, Ansung-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số N2086930 cấp ngày 26/4/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Kiên, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh

      Giới tính: Nữ

       

      55.

      Nguyễn Duy Linh, sinh ngày 26/8/2006 tại Bạc Liêu

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Thạnh Tây, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 84 ngày 21/4/2009

      Hiện trú tại: (Bisang-dong, Gwangya city ville C-102) 8-11, Bukbisan-ro 72-gil, Seo-gu, Daegu-si

      Hộ chiếu số C4414461 cấp ngày 23/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Thạnh Tây, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

      Giới tính: Nam

       

      56.

      Nguyễn Thị Thúy Lam, sinh ngày 25/8/2008 tại Cà Mau

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Thạnh Tây, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 83 ngày 21/4/2009

      Hiện trú tại: (Bisang-dong, Gwangya city ville C-102) 8-11, Bukbisan-ro 72-gil, Seo-gu, Daegu-si

      Hộ chiếu số C4414462 cấp ngày 23/02/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Thạnh Tây, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

      Giới tính: Nữ

       

      57.

      Nguyễn Huỳnh, sinh ngày 01/10/1986 tại Hà Tĩnh

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 36 ngày 30/3/2018

      Hiện trú tại: 12, Jangsan-ro23gil, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do

      Hộ chiếu số N1631910 cấp ngày 31/8/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Lộc, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh

      Giới tính: Nam

       

      58.

      Đinh Thị Tươi, sinh ngày 05/10/1992 tại Hải Phòng

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 317 ngày 29/12/2002

      Hiện trú tại: 209-14 Ojeong-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số B5291989 cấp ngày 29/4/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng

      Giới tính: Nữ

       

      59.

      Cao Văn Tân, sinh ngày 08/7/1986 tại Thanh Hóa

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoằng Giang, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 101 ngày 16/12/2016

      Hiện trú tại: 24, Balannam-ro15beongil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số N2139535 cấp ngày 18/9/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hoằng Giang, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa

      Giới tính: Nam

       

      60.

      Cao Bảo Ngọc, sinh ngày 05/4/2013 tại Bắc Giang

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoằng Giang, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 25 ngày 11/4/2013

      Hiện trú tại: 24, Balannam-ro15beongil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số C0636602 cấp ngày 31/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hoằng Giang, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa

      Giới tính: Nữ

       

      61.

      Cao Chí Hiếu, sinh ngày 22/9/2016 tại Hàn Quốc

      Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 900 ngày 11/10/2016

      Hộ chiếu số N1820264 cấp ngày 21/10/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Hiện trú tại: 24, Balannam-ro15beongil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do

      Giới tính: Nam

       

      62.

      Lê Gia Khánh, sinh ngày 11/3/2004 tại Cần Thơ

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 283 ngày 24/5/2005

      Hiện trú tại: 108 Hasajeon-ri Miro-myeon, Samcheok-si, Gangwon-do

      Hộ chiếu số C4978602 cấp ngày 23/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ

      Giới tính: Nam

       

      63.

      Nguyễn Đức Trường, sinh ngày 19/01/1982 tại Hải Phòng

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thọ, huyện An Lão, TP. Hải Phòng, GKS số 117 ngày 27/4/2006

      Hiện trú tại: 44-8, Geumseongwan-gil, Naeju-si, Jeollanam-do

      Hộ chiếu số N1552224 cấp ngày 02/02/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bát Trang, huyện An Lão, TP. Hải Phòng

      Giới tính: Nam

       

      64.

      Nguyễn Xuân Giang, sinh ngày 03/10/2012 tại Hàn Quốc

      Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 206 ngày 02/11/2012

      Hiện trú tại: 44-8, Geumseongwan-gil, Naeju-si, Jeollanam-do

      Hộ chiếu số N1947233 cấp ngày 23/3/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Giới tính: Nam

       

      65.

      Nguyễn Hồng Anh, sinh ngày 01/7/2016 tại Hàn Quốc

      Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 674 ngày 09/8/2016

      Hiện trú tại: 44-8, Geumseongwan-gil, Naeju-si, Jeollanam-do

      Hộ chiếu số N1799249 cấp ngày 11/8/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Giới tính: Nữ

       

       

       

      66.

      Trương Văn Quang, sinh ngày 08/10/1985 tại Thái Bình

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đề Thám, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, GKS số 1439 ngày 16/12/1985

      Hiện trú tại: 29-12 Geonji-ro 250beon-gil, Seo-gu, Incheon-si

      Hộ chiếu số B6208719 cấp ngày 03/02/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 102/9 Trưng Trắc, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình

      Giới tính: Nam

       

      67.

      Đinh Thị Châu, sinh ngày 09/4/2019 tại Hàn Quốc

      Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1238 ngày 07/4/2020

      Hiện trú tại: 132-2, San, Hail-myeon, Goseong-gun, Gyeongsangnam-do

      Hộ chiếu số N2215362 cấp ngày 13/4/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Giới tính: Nữ

       

      68.

      Nguyễn Gia Bin, sinh ngày 13/9/2013 tại Bắc Giang

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Thái, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang, GKS số 203 ngày 15/10/2013

      Hiện trú tại: 31 Pureundeunpanro257beongil Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số C3222328 cấp ngày 19/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Cò, xã Mỹ Thái, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

      Giới tính: Nam

       

      69.

      Nguyễn Thị Ngọc Huyền, sinh ngày 22/01/2020 tại Hàn Quốc

      Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1371 ngày 23/4/2020

      Hiện trú tại: 46 Wolsan-gil, Gunseo-myeon, Yeongam-gun, Jeollanam-do

      Hộ chiếu số N2216731 cấp ngày 13/5/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Giới tính: Nữ

       

      70.

      Lưu Tuệ Nhi, sinh ngày 15/10/2019 tại Hàn Quốc

      Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 281 ngày 12/02/2020

      Hiện trú tại: 722, Nokmyeong-ri, Gaknam-myeon, Hoengdo-gun, Gyeongsangbuk-do

      Hộ chiếu số N2214909 cấp ngày 01/4/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Giới tính: Nữ

       

      71.

      Tống Vũ Phong, sinh ngày 20/6/2007 tại Nam Định

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thịnh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định, GKS số 107 ngày 09/7/2007

      Hiện trú tại: 19 Gimpo-daero 1517 beon-gil, Gimpo-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số N2055915 cấp ngày 21/02/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Thịnh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định

      Giới tính: Nam

       

      72.

      Lê Mai Tú Quyên, sinh ngày 08/7/1999 tại Nghệ An

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hưng Lộc, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An, ĐKKS ngày 17/8/1999

      Hiện trú tại: No.202, 162 Anam-ro, Dongdaemun-gu, Seoul

      Hộ chiếu số C0565547 cấp ngày 15/6/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1/8 Hồ Bá Phấn, KP4, phường Phước Long A, quận 9, TP. Hồ Chí Minh

      Giới tính: Nữ

       

      73.

      Nguyễn Hà Tuyên, sinh ngày 26/12/1986 tại Hưng Yên

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên, ĐKKS ngày 29/7/2001

      Hiện trú tại: 20-11 Seunghak-ro 197 beon-gil, Seo-gu, Incheon

      Hộ chiếu số N1887137 cấp ngày 17/10/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 83 Nguyễn Lương Bằng, thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên

      Giới tính: Nam

       

      74.

      Nguyễn Đức Tuyên, sinh ngày 08/11/2006 tại Hải Phòng

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 478 ngày 13/12/2006

      Hiện trú tại: 910 Gunsang-ri, Jinan-eup, Jinan-gun, Jeollabuk-do

      Hộ chiếu số C5939750 cấp ngày 28/8/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng

      Giới tính: Nam

       

      75.

      Nguyễn Văn Huy, sinh ngày 08/01/1983 tại Nghệ An

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghi Đức, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An, ĐKKS ngày 28/3/2001

      Hiện trú tại: 74, Hasinbeonyeong-ro 151 beongil, Saha-gu, Busan

      Hộ chiếu số C6685508 cấp ngày 13/02/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghi Đức, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

      Giới tính: Nam

       

      76.

      Nguyễn Thị Huyền Trang, sinh ngày 07/8/1988 tại Bình Phước

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Riềng, huyện Phước Long, tỉnh Bình Phước, GKS số 100 ngày 28/4/2008

      Hiện trú tại: 1035, 101-dong SansungMido apt, 102 Geumdang-ro, Gunpo 1 (il)-dong, Gunpo-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số C1372309 cấp ngày 04/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Long Phước, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước

      Giới tính: Nữ

       

      77.

      Hoàng Quang Hoàn, sinh ngày 07/6/1988 tại Hưng Yên

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Quang, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, ĐKKS ngày 05/9/1988

      Hiện trú tại: 56-5 Jeongwangcheon-ro 375 beon-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do Hộ chiếu số N1842889 cấp ngày 02/6/2017

      Hộ chiếu số N1842889 cấp ngày 02/6/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồng Quang, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên

      Giới tính: Nam

       

      78.

      Nguyễn Đăng Mạnh, sinh ngày 27/02/1985 tại Thái Bình

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vũ Trung, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, GKS số 42 ngày 24/3/2017

      Hiện trú tại: 5, Majang-ro 468beon-gil, Bupyeong-gu, Incheon

      Hộ chiếu số N1529524 cấp ngày 14/10/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vũ Trung, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình

      Giới tính: Nam

       

      79.

      Phạm Ngọc Sương Sương, sinh ngày 14/02/2008 tại Hải Phòng

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hợp Đức, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng, GKS 37 ngày 06/3/2008

      Hiện trú tại: 7-1, Gajeong-ro 112Beon-gil, Seo-gu, Incheon

      Hộ chiếu số C3401584 cấp ngày 31/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hòa Nghĩa, huyện Dương Kinh, TP. Hải Phòng

      Giới tính: Nữ

       

      80.

      Lê Thị Pha, sinh ngày 19/02/1987 tại Kiên Giang

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cảnh Thụy, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang, GKS số 108 ngày 26/3/2018

      Hiện trú tại: 476, Sasan-ri, Hwaseo-myeon, Sangju-si, Gyeongsangbuk-do

      Hộ chiếu số N1552280 cấp ngày 06/02/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang

      Giới tính: Nữ

       

      81.

      Lý Diễm My, sinh ngày 18/7/2007 tại Sóc Trăng

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 653 ngày 16/9/2007

      Hiện trú tại: 38-2, Singi-gil, Kokseong-eup, Kokseong-gun, Jeollanam-do

      Hộ chiếu số C2499378 cấp ngày 10/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Ninh, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng

      Giới tính: Nữ

       

      82.

      Hoàng Thị Lâm Chi, sinh ngày 11/5/2011 tại Hà Nội

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cổ Loa, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội, GKS số 144/2011 ngày 27/5/2011

      Hiện trú tại: 214 Hakseong-ro, Jung-gu, Ulsan-si

      Hộ chiếu số C2351496 cấp ngày 05/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 99, thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn

      Giới tính: Nữ

       

      83.

      Nguyễn Văn Dương, sinh ngày 13/02/1981 tại Nghệ An

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phúc Thọ, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An, GKS số 278 ngày 10/8/2018

      Hiện trú tại: 106-8, Saemmal-ro, Yeonsu-gu, Incheon-si

      Hộ chiếu số N2103978 cấp ngày 10/8/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phúc Thọ, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

      Giới tính: Nam

       

      84.

      Nguyễn Lâm Phương, sinh ngày 21/11/2012 tại Nghệ An

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phúc Thọ, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An, GKS số 316 ngày 29/11/2012

      Hiện trú tại: 106-8, Saemmal-ro, Yeonsu-gu, Incheon-si

      Hộ chiếu số C4030159 cấp ngày 17/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phúc Thọ, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

      Giới tính: Nam

       

      85.

      Nguyễn Lâm Oanh, sinh ngày 22/5/2016 tại Nghệ An

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phúc Thọ, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An, GKS số 110 ngày 30/5/2016

      Hiện trú tại: 106-8, Saemmal-ro, Yeonsu-gu, Incheon-si

      Hộ chiếu số C4030160 cấp ngày 17/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phúc Thọ, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An

      Giới tính: Nữ

       

      86.

      Nguyễn Văn Thính, sinh ngày 09/3/1986 tại Hải Dương

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hải Tân, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, ĐKKS ngày 04/7/1992

      Hiện trú tại: 05-Majang-ro 468beon-gil, Bupyeong-gu, Incheon

      Hộ chiếu số N1842535 cấp ngày 11/5/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hải Tân, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

      Giới tính: Nam

       

      87.

      Đặng Thị Ngọc Trinh, sinh ngày 25/10/1999 tại Tây Ninh

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, GKS số 160 ngày 30/5/2001

      Hiện trú tại: 403ho, 104dong, 93-20, Naegokneunggol-gil, Eonyang-eup, Ulju-gun, Ulsan-si

      Hộ chiếu số B9182840 cấp ngày 04/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh

      Giới tính: Nữ

       

      88.

      Nguyễn Văn Luân, sinh ngày 12/4/1987 tại Nam Định

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Cường, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định, GKS số 39 ngày 30/4/1987

      Hiện trú tại: 156, Yeongtong-ro 200beon-gil, Yeongtong-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số N2209667 cấp ngày 29/02/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hải Cường, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định

      Giới tính: Nam

       

      89.

      Nguyễn Gia Huy, sinh ngày 22/6/2017 tại Hải Phòng

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Gia Viên, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, GKS số 72 ngày 03/7/2017

      Hiện trú tại: 156, Yeongtong-ro 200beon-gil, Yeongtong-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số C3892431 cấp ngày 07/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Gia Viên, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng

      Giới tính: Nam

       

      90.

      Nguyễn Trung Thành, sinh ngày 03/01/1986 tại Nghệ An

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Đạo, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, ĐKKS ngày 13/02/1986

      Hiện trú tại: 14-01, Bonogongwon2-gil, Sangnok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số N1970664 cấp ngày 28/5/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hưng Đạo, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An

      Giới tính: Nam

       

      91.

      Nguyễn Đức Đạo, sinh ngày 26/12/2007 tại Hải Phòng

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, GKS số 08 ngày 04/01/2008

      Hiện trú tại: 5 Hanam-daero 710beon-gil, Seo-gu, Gwangju

      Hộ chiếu số C6775795 cấp ngày 25/02/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng

      Giới tính: Nam

       

      92.

      Hà Trung Vương, sinh ngày 25/5/2005 tại Quảng Ninh

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Chính, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 149 ngày 19/12/2005

      Hiện trú tại: 20 Chungnae-ri, Jangpyeong-myeon, Jangheung-gun, Jeollanam-do

      Hộ chiếu số C5421358 cấp ngày 04/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Chính, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh

      Giới tính: Nam

       

      93.

      Cao Thị Phương Anh, sinh ngày 28/02/2003 tại Quảng Ninh

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bắc Sơn, thị xã Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 28 ngày 26/3/2003

      Hiện trú tại: 12/33 Seokjeong-ro 126beon-gil, Michuhol-gu, Incheon

      Hộ chiếu số C1506630 cấp ngày 22/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Bắc Sơn, thị xã Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh

      Giới tính: Nữ

       

      94.

      Gil Aejin, sinh ngày 27/7/2017 tại Hàn Quốc

      Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1638 ngày 08/11/2017

      Hiện trú tại: 534, Gosanja-ro, Dongdaemun-gu, Seoul

      Hộ chiếu số N1888651 cấp ngày 15/11/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Giới tính: Nữ

       

      95.

      Bùi Văn Tuấn, sinh ngày 06/12/1983 tại Thanh Hóa

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 312 ngày 15/10/2018

      Hiện trú tại: 15-3, Bupyeong-ro 48beon-gil, Jinjeop-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số N1606114 cấp ngày 24/4/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hải Ninh, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa

      Giới tính: Nam

       

      96.

      Bùi Lê Tuấn Anh, sinh ngày 07/6/2013 tại Tây Ninh

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 198 ngày 24/6/2013

      Hiện trú tại: 15-3, Bupyeong-ro 48beon-gil, Jinjeop-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số N2180430 cấp ngày 07/01/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hải Ninh, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa

      Giới tính: Nam

       

      97.

      Bùi Lê Quỳnh Anh, sinh ngày 09/01/2018 tại Hàn Quốc

      Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 143 ngày 30/01/2018

      Hiện trú tại: 15-3, Bupyeong-ro 48beon-gil, Jinjeop-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số N1946093 cấp ngày 28/02/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Giới tính: Nữ

       

      98.

      Phạm Minh Hiền, sinh ngày 02/3/1987 tại Bình Thuận

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Hiệp, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, GKS số 113 ngày 22/5/2009

      Hiện trú tại: 5-3, Suha-gil28beon-gil, Gwangju-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số C6700943 cấp ngày 15/02/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 213 đường 16, phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh

      Giới tính: Nam

       

      99.

      Nguyễn Thị Thảo, sinh ngày 27/7/1987 tại Bắc Ninh

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh, GKS số 90 ngày 09/6/1988

      Hiện trú tại: 32-11 Geombawi 2-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số N1632126 cấp ngày 14/9/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh

      Giới tính: Nữ

       

      100.

      Nguyễn Thị Hương Giang, sinh ngày 06/02/1988

      tại Đồng Tháp

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 71 ngày 20/4/2011

      Hiện trú tại: 10 Seongo-ro 102beon-gil Bucheon-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số N1446022 cấp ngày 14/02/2011 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Phú, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp

      Giới tính: Nữ

       

      101.

      Bùi Thị Anh Phương, sinh ngày 07/12/2004 tại Hải Dương

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kim Anh, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, GKS số 114 ngày 10/12/2004

      Hiện trú tại: 320Jukdong-gil Oedong-eup Gyeongju-si, Gyeongsangbuk-do

      Hộ chiếu số C2880374 cấp ngày 22/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kim Anh, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương

      Giới tính: Nữ

       

      102.

      Trần Bảo Lâm, sinh ngày 05/8/2013 tại Hà Nội

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Vinh, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định, GKS số 256 ngày 27/8/2013

      Hiện trú tại: 254beon-ji Yongsan-ri Buan-myeon Gochang-gun, Jeollabuk-do

      Hộ chiếu số C4114747 cấp ngày 13/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hoàng Liệt, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội

      Giới tính: Nữ

       

      103.

      Nguyễn Thị Kiều Oanh, sinh ngày 02/10/1981 tại Tây Ninh

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 2260 ngày 18/11/1981

      Hiện trú tại: 9 Uibyeong-ro 243beon-gil, Jinju-si, Gyeongsangnam-do

      Hộ chiếu số N1888636 cấp ngày 15/11/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh

      Giới tính: Nữ

       

      104.

      Nguyễn Đình Hậu, sinh ngày 07/9/1987 tại Nghệ An

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Lâm, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An, GKS số 150 ngày 02/10/2018

      Hiện trú tại: 10-4 Keunsolro 12beonan-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số N1852914 cấp ngày 02/8/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Lâm, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An

      Giới tính: Nam

       

      105.

      Võ Thị Mỹ Thuận, Sinh ngày 01/02/1984 tại Tây Ninh

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Giang, huyện Phước Long, tỉnh Tây Ninh, GKS số 145 ngày 29/9/2005

      Hiện trú tại: 17-3, Seongbuk-ro 16ga-gil, Seongbuk-gu, Seoul-si

      Hộ chiếu số N1967517 cấp ngày 12/4/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Sơn Giang, huyện Phước Long, tỉnh Tây Ninh

      Giới tính: Nữ

       

      106.

      Nguyễn Việt Cường, sinh ngày 09/01/2015 tại Hàn Quốc

      Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 104 ngày 26/02/2015

      Hiện trú tại: 205 room, Samhan Villa47 Ttukseon-ro, Hwaseong-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số N2209880 cấp ngày 03/3/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Giới tính: Nam

       

      107.

      Lê Trung Kiên, sinh ngày 26/10/2000 tại Hải Phòng

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Hòa, huyện An Hải, TP. Hải Phòng, GKS số 105 ngày 20/11/2000

      Hiện trú tại: 210-25 Yujeon-gil, Jungdong-myeon, Yeongwol-gun, Gangwon-do

      Hộ chiếu số C3590059 cấp ngày 03/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Hòa, huyện An Hải, TP. Hải Phòng

      Giới tính: Nam

       

      108.

      Chướng Kim Bảo, sinh ngày 19/01/2006 tại Ninh Thuận

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận, GKS số 100 ngày 15/5/2006

      Hiện trú tại: 304ho, Buksam-ro2gil, Buksam-eup, Chilgok-gun, Gyeongsangbuk-do

      Hộ chiếu số N2140188 cấp ngày 05/11/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận

      Giới tính: Nam

       

       

      109.

      Bùi Thành Nhân, sinh ngày 18/5/1987 tại TP. Hồ Chí Minh

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 416 ngày 25/7/1991

      Hiện trú tại: 37, Munseong-ro 38 Ga-gil, Gwanak-gu, Seoul

      Hộ chiếu số N2042554 cấp ngày 23/10/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Lập Thượng, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

      Giới tính: Nam

      110.

      Bùi Ngọc Thảo Phương, sinh ngày 06/5/2015 tại Hàn Quốc

      Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 459 ngày 06/7/2015

      Hiện trú tại: 37, Munseong-ro 38 Ga-gil, Gwanak-gu, Seoul

      Hộ chiếu số C9112620 cấp ngày 08/5/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Giới tính: Nữ

       

      111.

      Trương Hồng Phúc, sinh ngày 27/9/2005 tại Hải Phòng

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cát Hải, huyện Cát Hải, TP. Hải Phòng, GKS số 85 ngày 10/10/2005

      Hiện trú tại: 74, Songjeong-dong, Seongdong-gu, Seoul

      Hộ chiếu số C5529851 cấp ngày 22/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 9 B khu 8, phường Quán Trữ, quận Kiến An, TP. Hải Phòng

      Giới tính: Nữ

       

      112.

      Nguyễn Mạnh Cường, sinh ngày 12/7/2008 tại Hà Nam

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam, GKS số 118 ngày 31/7/1982

      Hiện trú tại: 28 Barannam-ro 15beon-gil, Hyangnam-eup, Hwangseong-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số N2171560 cấp ngày 15/11/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam

      Giới tính: Nam

       

      113.

      Phùng Văn Hiệp, sinh ngày 20/4/1981 tại Quảng Ninh

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Hải, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 137 ngày 02/6/2011

      Hiện trú tại: 3rd floor Gujeuk-ro, 69-1, Yuseong-gu, Daejeon

      Hộ chiếu số B5323381 cấp ngày 03/6/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 15 ngõ 2525 phố chợ Khâm Thiên, phường Trung Phụng, quận Đống Đa, TP. Hà Nội

      Giới tính: Nam

       

      114.

      Phùng Nhã Phương, sinh ngày 10/01/2017 tại Hàn Quốc

      Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 61 ngày 18/01/2017

      Hiện trú tại: 3rd floor Gujeuk-ro, 69-1, Yuseong-gu, Daejeon

      Hộ chiếu số N1823511 cấp ngày 06/02/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Giới tính: Nữ

       

      115.

      Nguyễn Minh Trang, sinh ngày 26/5/2001 tại Lạng Sơn

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Trại,

      TP. Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn, GKS số 135 ngày 06/7/2001

      Hiện trú tại: 145-11 Bulgwang-ro Eunpyeong-gu, Seoul

      Hộ chiếu số C2623538 cấp ngày 22/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Vĩnh Trại, TP. Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

      Giới tính: Nữ

       

      116.

      Lê Thùy Linh, sinh ngày 28/3/2009 tại Quảng Ninh

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phạm Hồng Thái, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng, GKS số 18 ngày 08/4/2009

      Hiện trú tại: 8, Mandeok 1-ro, Buk-gu, Busan-si

      Hộ chiếu số C5111975 cấp ngày 02/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Phạm Hồng Thái, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng

      Giới tính: Nữ

       

      117.

      Nguyễn Cảnh Tuyển, sinh ngày 15/10/1982 tại Nghệ An

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh An, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An, ĐKKS ngày 03/5/2017

      Hiện trú tại: 90 Deogambuk-so, 72beon-gil, Daedeok-gu, Daejeon

      Hộ chiếu số N1605305 cấp ngày 29/3/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh An, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An

      Giới tính: Nam

       

      118.

      Nguyễn Ngọc Hà An, sinh ngày 09/7/2013 tại Nghệ An

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh An, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An, GKS số 67 ngày 26/7/2013

      Hiện trú tại: 90 Deogambuk-so, 72beon-gil, Daedeok-gu, Daejeon

      Hộ chiếu số C1359548 cấp ngày 11/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh An, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An

      Giới tính: Nữ

       

      119.

      Nguyễn Ngọc Minh An, sinh ngày 23/12/2015 tại Nghệ An

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh An, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An, GKS số 131 ngày 28/12/2015

      Hiện trú tại: 90 Deogambuk-so, 72beon-gil, Daedeok-gu, Daejeon

      Hộ chiếu số C1359549 Cấp ngày 11/3/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh An, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An

      Giới tính: Nữ

       

      120.

      Lê Quốc Trường, sinh ngày 25/02/1982 tại Khánh Hòa

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cam Hiệp, huyện Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa, GKS số 120 ngày 16/11/1982

      Hiện trú tại: 20-1 Cheongbuksessakgil, Cheonbuk-eup Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số N2183659 cấp ngày 10/01/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Phú Gia, xã Ninh An, huyện Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa

      Giới tính: Nam

       

      121.

      Nguyễn Phương Nhung, sinh ngày 12/6/2007 tại Hải Dương

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phú Thái, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, GKS số 56 ngày 26/6/2007

      Hiện trú tại: 27-16 Dongbudong-gil, Muan-myeon, Milyang-si, Gyeongsangnam-do

      Hộ chiếu số C1903788 cấp ngày 24/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Phú Thái, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương

      Giới tính: Nữ

       

      122.

      Trần Du Kỵ, sinh ngày 19/7/1999 tại An Giang

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền A,

      huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, GKS số 248 ngày 02/8/1999

      Hiện trú tại: 2743-23, Dongbu-ro, Geumseong-myeon, Uiseong-gun, Gyeongsangbuk-do

      Hộ chiếu số C2381820 cấp ngày 03/02/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Điền A, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang

      Giới tính: Nam

       

      123.

      Lê Thị Phương Thảo, sinh ngày 05/8/1988 tại Đồng Nai

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thanh Bình,

      TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, GKS số 475 ngày 06/9/1988

      Hiện trú tại: 18 Hyoryungro 77 gil, Seocho-gu, Seoul

      Hộ chiếu số C3873467 cấp ngày 11/9/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thanh Bình, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

      Giới tính: Nữ

       

      124.

      Lê Lan Chi, sinh ngày 02/8/2019 tại Hàn Quốc

      Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1494 ngày 19/5/2020

      Hiện trú tại: 281, Gumi-dong, Donghae-si, Gangwon-do

      Hộ chiếu số N2223450 cấp ngày 26/5/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Giới tính: Nữ

       

      125.

      Trương Thị Mỹ Ái, sinh ngày 18/7/2018 tại Hàn Quốc

      Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1197 ngày 31/3/2020

      Hiện trú tại: 27 Chunhodaero 16-nagil, Dongdaemun-gu, Seoul

      Hộ chiếu số N2215044 cấp ngày 08/4/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Giới tính: Nữ

       

      126.

      Nguyễn Thị Vân Anh, sinh ngày 04/02/2008 tại Hải Phòng

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Thiên, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, GKS số 21 ngày 23/3/2008

      Hiện trú tại: 8473, Iljudong-ro, Seogwipo-si, Jeju-do

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thuận Thiên, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng

      Hộ chiếu số C3697905 cấp ngày 17/7/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Giới tính: Nữ

       

      127.

      Nguyễn Thị Ánh, sinh ngày 08/12/1983 tại Phú Thọ

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Xá, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ, GKS số 30 ngày 10/8/2012

      Hiện trú tại: 63 Geurugogae-ro 68beon-gil, Gwangjeok-myeon, Yangju-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số N2125399 cấp ngày 10/9/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phương Xá, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ

      Giới tính: Nữ

       

      128.

      Bùi Ngọc Bảo, sinh ngày 22/3/2012 tại Phú Thọ

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đan Hà, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ, GKS số 17 ngày 06/4/2012

      Hiện trú tại: 10, Seongil, Seongsan-myeon, Gusan-si, Jeollabuk-do

      Hộ chiếu số C3448894 cấp ngày 05/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đan Hà, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ

      Giới tính: Nam

       

      129.

      Châu Thị Thùy Linh, sinh ngày 05/5/1986 tại Bến Tre

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Giồng Trôm, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre, GKS số 376 ngày 12/5/1986

      Hiện trú tại: 39 Hwanggeunm-ro 48beon-gil, Yangchon-eup, Gimpo-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số N2215658 cấp ngày 18/4/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 286, ấp 5A, thị trấn Giồng Trôm, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre

      Giới tính: Nữ

       

       

      130.

      Seo Tae Minh, sinh ngày 23/8/2014 tại Trà Vinh

      Nơi đăng ký khai sinh: Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh, GKS số 101 ngày 26/10/2015

      Hiện trú tại: 19 Asanri-gil, Yeongin-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do

      Hộ chiếu số C1046911 cấp ngày 09/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phước Hảo, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh

      Giới tính: Nam

       

      131.

      Ngô Thị Hợi, sinh ngày 20/6/1983 tại Phú Thọ

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Võ Miếu, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ, GKS số 486 ngày 25/10/2010

      Hiện trú tại: 845-2, Hadan-dong, Saha-gu, Busangwangyeok-si

      Hộ chiếu số N2233756 cấp ngày 06/8/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Thanh Hà, xã Võ Miếu, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ

      Giới tính: Nữ

       

      132.

      Đoàn Thị Thảo, sinh ngày 03/9/1987 tại Quảng Ninh

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Yên, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 471 ngày 18/9/1987

      Hiện trú tại: 9, Gunpoyeok 1-gil, Gunpo-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số N2055819 cấp ngày 19/02/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Yên, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh

      Giới tính: Nữ

       

      133.

      Trương Nhật Tiến, sinh ngày 15/10/2000 tại TP. Hồ Chí Minh

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đa Phước, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 33 ngày 02/4/2001

      Hiện trú tại: 8 Hyangsandonggil Sangbukmyeon,

      Ulju-gun, Ulsan

      Hộ chiếu số C1723301 cấp ngày 09/6/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: D11/330 ấp 4, xã Đa Phước, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh

      Giới tính: Nam

       

      134.

      Đặng Minh Hải, sinh ngày 24/8/1984 tại Nghệ An

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quang Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An, GKS số 231 ngày 30/11/2018

      Hiện trú tại: 101 room, 487-15 Seobong-ro, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số N1887772 cấp ngày 02/11/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quang Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An

      Giới tính: Nam

       

      135.

      Đặng Minh Gia Huy, sinh ngày 06/02/2013 tại Nghệ An

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Hòa, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An, GKS số 33 ngày 18/3/2013

      Hiện trú tại: 101 room, 487-15 Seobong-ro, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số C2360553 cấp ngày 10/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Hòa, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An

      Giới tính: Nam

       

      136.

      Lê Hữu Trí Dũng, sinh ngày 08/11/2011 tại Hải Dương

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương, GKS số 216 ngày 17/11/2011

      Hiện trú tại: 40 Jeonggwan2-ro, Jeonggwan-eup, Gijang-gun, Busan-si

      Hộ chiếu số C2156915 cấp ngày 14/11/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương

      Giới tính: Nam

       

      137.

      Bùi Ngọc Ánh, sinh ngày 16/10/2006 tại Quảng Ninh

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thụy Xuân, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, GKS số 134 ngày 13/11/2006

      Hiện trú tại: 4, Geumdongan 1 gil, Yeongdong-eup, Yeongdong-gun, Chungcheongbuk-do

      Hộ chiếu số N2103033 cấp ngày 10/7/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thụy Xuân, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

      Giới tính: Nữ

       

      138.

      Nguyễn Việt Anh, sinh ngày 01/3/2005 tại Hà Nội

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Phú, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, GKS số 28 ngày 29/3/2005

      Hiện trú tại: 201 621-11 Idong Sangrok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số C4274346 cấp ngày 15/12/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

      Giới tính: Nam

       

      139.

      Phạm Diệu Anh, sinh ngày 26/11/2006 tại Quảng Ninh

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Yên, Yên Hưng, Quảng Ninh, GKS số 223 ngày 20/12/2006

      Hiện trú tại: 202 15-22 Yangju3gil Yangsan-si, Gyeongsangnam-do

      Hộ chiếu số C5241531 cấp ngày 23/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 25b tổ 1 khu 7 phường Phạm Ngũ Lão, huyện Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh

      Giới tính: Nữ

       

      140.

      Vũ Minh Hiếu, sinh ngày 04/02/2020 tại Hàn Quốc

      Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1020 ngày 17/3/2020

      Hiện trú tại: 34, Angok-ro 79 beon-gil, Bucheon-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số N2215252 cấp ngày 10/4/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Giới tính: Nam

       

      141.

      Nguyễn Thị Hương, sinh ngày 15/5/2002 tại Hải Dương

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạch Khôi, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, GKS số 79 ngày 24/5/2002

      Hiện trú tại: 35-5 Haengjungseoro 1gil, Hyangnam-eup, Hwasung-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số C2788382 cấp ngày 25/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạch Khôi, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

      Giới tính: Nữ

       

      142.

      Nguyễn Thị Nhung, sinh ngày 05/3/1982 tại Hà Nội

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thụy An, huyện Ba Vì, Hà Nội, GKS ngày 26/3/1982

      Hiện trú tại: 25-23 Hwajeonsandan4ro 6beongil, Gangseo-gu, Busan-si.

      Hộ chiếu số N2214768 cấp ngày 30/3/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thụy An, huyện Ba Vì, Hà Nội

      Giới tính: Nữ

       

      143.

      Phạm Quang Dương, sinh ngày 04/10/2006 tại Hà Nội

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thụy An, huyện Ba Vì, Hà Nội, GKS số 162 ngày 20/10/2006

      Hiện trú tại: 25-23 Hwajeonsandan4ro 6beongil, Gangseo-gu, Busan-si

      Hộ chiếu số N2214871 cấp ngày 01/4/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thụy An, huyện Ba Vì, Hà Nội

      Giới tính: Nam

       

      144.

      Mai Văn Truyền, sinh ngày 21/7/1987 tại Thanh Hóa

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa, GKS năm 1987

      Hiện trú tại: 65 Nakpyeonjanggi-ro Bongdong-eup Wanju-gun, Jeonlabuk

      Hộ chiếu số B6093855 cấp ngày 16/01/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đại Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa

      Giới tính: Nam

       

      145.

      Nguyễn Thị Thanh Hoài, sinh ngày 23/7/2007 tại Quảng Ninh

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Chính, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 159 ngày 15/9/2007

      Hiện trú tại: 13, Jangpyeong-ro 6gil Geoje-si, Gyeongsangnam-do

      Hộ chiếu số C5003785 cấp ngày 17/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Chính, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh

      Giới tính: Nữ

      146.

      Lê Hoàng Bảo Anh, sinh ngày 30/01/2011 tại Hải Phòng

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ngọc Hải,

      quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng, GKS số 36 ngày 07/3/2011

      Hiện trú tại: 8, Anaji-ro, 198beon-gil, Gyeyang-gu, Incheon-si

      Hộ chiếu số C4151207 cấp ngày 21/11/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Ngọc Hải, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng

      Giới tính: Nữ

       

      147.

      Hoàng Tuấn Nguyên, sinh ngày 19/11/2008 tại Quảng Ninh

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cao Xanh,

      TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 98 ngày 26/12/2008

      Hiện trú tại: 82-7 Mokdongjungangbon-ro 7ga-gil, Yangcheon-gu, Seoul-si

      Hộ chiếu số C5523342 cấp ngày 26/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Cao Xanh, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

      Giới tính: Nam

       

      148.

      Trần Lĩnh Sơn, sinh ngày 23/11/1982 tại TP. Hồ Chí Minh

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Thạnh, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 428 ngày 01/8/2018

      Hiện trú tại: 145 Beomrak-gil Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do

      Hộ chiếu số N1946311 cấp ngày 06/3/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Phước Hưng, xã Phước Thạnh, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

      Giới tính: Nam

      149.

      Dư Thị Ngọc Diệu, sinh ngày 09/01/1988 tại Tây Ninh

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiên Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 129 ngày 12/3/1989

      Hiện trú tại: 25-1 Mokdongjungangnam-ro 16ragil Yangcheon-gu, Seoul

      Hộ chiếu số N2139923 cấp ngày 30/9/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Rừng Dầu, xã Tiên Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

      Giới tính: Nữ

      150.

      Nguyễn Thị Cẩm Vân, sinh ngày 13/12/2000 tại Hưng Yên

      Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đình Cao, xã Phù Cừ, huyện Hưng Yên, GKS số 105 ngày 20/12/2000

      Hiện trú tại: 19-6 Singi5gil Okcheon-eup Okcheon-gun, Chungcheongbuk-do

      Hộ chiếu số C0484029 cấp ngày 21/5/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

      Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đình Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên.

      Giới tính: Nữ

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

      • Quyết định 12/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 150 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành

      Bị hủy bỏ

        Được bổ sung

          Đình chỉ

            Bị đình chỉ

              Bị đinh chỉ 1 phần

                Bị quy định hết hiệu lực

                  Bị bãi bỏ

                    Được sửa đổi

                      Được đính chính

                        Bị thay thế

                          Được điều chỉnh

                            Được dẫn chiếu

                              Văn bản hiện tại

                              Số hiệu12/QĐ-CTN
                              Loại văn bảnQuyết định
                              Cơ quanChủ tịch nước
                              Ngày ban hành15/01/2021
                              Người kýĐặng Thị Ngọc Thịnh
                              Ngày hiệu lực 15/01/2021
                              Tình trạng Còn hiệu lực

                              Văn bản có liên quan

                              Hướng dẫn

                                Hủy bỏ

                                  Bổ sung

                                    Đình chỉ 1 phần

                                      Quy định hết hiệu lực

                                        Bãi bỏ

                                          Sửa đổi

                                            Đính chính

                                              Thay thế

                                                Điều chỉnh

                                                  Dẫn chiếu

                                                    Văn bản gốc PDF

                                                    Đang xử lý

                                                    Văn bản Tiếng Việt

                                                    Đang xử lý






                                                    .

                                                    Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                      Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                    •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                    -
                                                    CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                    • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                    • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                    • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                    • Công văn 3534/SGTVT-VP năm 2021 về cấp mã số xác nhận bằng tin nhắn đối với hoạt động vận chuyển bằng xe taxi trong thời gian thực hiện Chỉ thị 17/CT-UBND do Sở Giao thông vận tải Thành phố Hà Nội ban hành
                                                    • Quyết định 1512/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2021
                                                    • Kế hoạch 01/KH-UBND năm 2021 về tổ chức thực hiện Công ước ASEAN về phòng, chống buôn bán người, đặc biệt là phụ nữ và trẻ em do tỉnh Bạc Liêu ban hành
                                                    • Quyết định 5060/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Đề án: “Phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2021-2025”
                                                    • Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính ngành Xây dựng tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
                                                    • Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
                                                    • Quyết định 521/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050, tỷ lệ 1/25.000 (Phần Quy hoạch sử dụng đất tại dự án đầu tư xây dựng vị trí đóng quân mới và Thao trường huấn luyện cho Trung đoàn Bộ binh 692 thuộc Sư đoàn Bộ binh 301 – Bộ Tư lệnh Thủ đô H
                                                    • Kế hoạch 24/KH-UBND về thực hiện công tác bảo vệ và chăm sóc trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
                                                    BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                    • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                    • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                    • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                    • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                    • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                    • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                    • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                    • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                    • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                    • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                    • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                    Tìm kiếm

                                                    Duong Gia Logo

                                                    •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                    Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                    Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: danang@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                    Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                      Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                    Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                    • Chatzalo Chat Zalo
                                                    • Chat Facebook Chat Facebook
                                                    • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                    • location Đặt câu hỏi
                                                    • gọi ngay
                                                      1900.6568
                                                    • Chat Zalo
                                                    Chỉ đường
                                                    Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                    Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                    Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                    Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                    • Gọi ngay
                                                    • Chỉ đường

                                                      • HÀ NỘI
                                                      • ĐÀ NẴNG
                                                      • TP.HCM
                                                    • Đặt câu hỏi
                                                    • Trang chủ