Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1188/QÐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm thuộc sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ngành Tư

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    11005





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1188/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bình Phước
      Ngày ban hành07/05/2021
      Người ký***
      Ngày hiệu lực 07/05/2021
      Tình trạng Hết hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH PHƯỚC
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1188/QĐ-UBND

      Bình Phước, ngày 07 tháng 5 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI SỞ TƯ PHÁP, TẠI PHÒNG, TRUNG TÂM THUỘC SỞ, VĂN PHÒNG CÔNG CHỨNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBNDngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

      Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 39/TTr-STP ngày 15/4/2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

      Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quyết định sau:

      1. Quyết định số 1071/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm thuộc sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

      2. Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

      3. Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 10/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thừa phát lại được tiếp nhận tại và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

      Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Bộ Tư pháp;
      - Cục KSTTHC (VPCP);
      - CT, các PCT UBND tỉnh;
      - Như Điều 3;
      - LĐVP, các Phòng, Trung tâm;
      - Lưu: VT, (Ch)
      .

      CHỦ TỊCH

       

       

      THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BỈNH PHƯỚC

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Phần 1

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      STT

      Mã số TTHC

      Tên thủ tục hành chính

      Trang

      Mức DVC

      A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG

      I. Lĩnh vực chứng thực (áp dụng tại các tổ chức hành nghề công chứng, Phòng Tư pháp, UBND cấp xã)

      1

      2.000815.

      000.00.00.H10

      Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

      16

      2

      2

      2.000843.

      000.00.00.H10

      Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

      19

      2

      3

      2.000884.

      000.00.00.H10

      Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

      22

      2

      4

      2.000913.

      000.00.00.H10

      Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

      25

      2

      5

      2.000927.

      000.00.00.H10

      Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

      28

      2

      6

      2.000942.

      000.00.00.H10

      Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

      30

      2

      II. Lĩnh vực hộ tịch (áp dụng tại Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã)

      1

      2.000635.

      000.00.00.H10

      Cấp bản sao trích lục hộ tịch

      32

      4

      III. Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm (áp dụng tại Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thị xã, thành phố)

      1

      1.004583.

      000.00.00.H10

      Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)

      37

      2

      2

      1.004550.

      000.00.00.H10

      Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

      46

      2

      3

      1.003862.

      000.00.00.H10

      Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

      55

      2

      4

      1.003688.

      000.00.00.H10

      Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu

      63

      2

      5

      1.003625.

      000.00.00.H10

      Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký

      65

      2

      6

      1.003046.

      000.00.00.H10

      Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

      74

      2

      7

      2.000801.

      000.00.00.H10

      Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

      82

      2

      8

      1.001696.

      000.00.00.H10

      Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở

      89

      2

      9

      1.000655.

      000.00.00.H10

      Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

      97

      2

      B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

      I. Lĩnh vực Quốc tịch

      1

      2.001895.

      000.00.00.H10

      Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

      105

      3

      2

      2.002039.

      000.00.00.H10

      Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

      110

      3

      3

      2.002038.

      000.00.00.H10

      Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

      128

      3

      4

      2.002036.

      000.00.00.H10

      Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

      145

      3

      5

      1.005136.

      000.00.00.H10

      Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

      153

      3

      II. Lĩnh vực Lý lịch tư pháp

      1

      2.000488.

      000.00.00.H10

      Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

      158

      4

      2

      2.001417.

      000.00.00.H10

      Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

      166

      4

      3

      2.000505.

      000.00.00.H10

      Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

      170

      4

      III. Lĩnh vực Nuôi con nuôi

      1

      1.003976.

      000.00.00.H10

      Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

      147

      3

      2

      1.004878.

      000.00.00.H10

      Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

      188

      3

      3

      1.003179.

      000.00.00.H10

      Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

      198

      3

      4

      1.003160.

      000.00.00.H10

      Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

      202

      3

      5

      2.002349.

      000.00.00.H10

      Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

      210

      3

      IV. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

      1

      2002193.

      000.00.00.H10

      Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường

      212

      4

      2

      2002192.

      000.00.00.H10

      Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

      215

      4

      3

      2002191.

      000.00.00.H10

      Phục hồi danh dự

      223

      4

      V. Lĩnh vực Luật sư

      1

      1.002153.

      000.00.00.H10

      Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

      233

      4

      2

      1.002218. .

      000.00.00.H10

      Hợp nhất Công ty luật

      236

      4

      3

      1.002234.

      000.00.00.H10

      Sáp nhập Công ty luật

      238

      4

      4

      1.002398.

      000.00.00.H10

      Đăng ký hoạt động của Công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ Công ty luật nước ngoài

      240

      4

      5

      1.002010.

      000.00.00.H10

      Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

      242

      4

      6

      1.002032.

      000.00.00.H10

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

      246

      4

      7

      1.002055.

      000.00.00.H10

      Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

      249

      4

      8

      1.002079.

      000.00.00.H10

      Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

      252

      4

      9

      1.002099.

      000.00.00.H10

      Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

      255

      4

      10

      1.002181.

      000.00.00.H10

      Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

      258

      4

      11

      1.002198.

      000.00.00.H10

      Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

      259

      4

      12

      1.002384.

      000.00.00.H10

      Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

      261

      4

      13

      1.002368.

      000.00.00.H10

      Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

      265

      4

      VI. Lĩnh vực Đấu giá tài sản

      1

      2.001815.

      000.00.00.H10

      Cấp thẻ đấu giá viên

      267

      4

      2

      2.001807.

      000.00.00.H10

      Cấp lại thẻ đấu giá viên

      270

      4

      3

      2.001395.

      000.00.00.H10

      Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

      273

      4

      4

      2.001258.

      000.00.00.H10

      Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

      277

      4

      5

      2.001247.

      000.00.00.H10

      Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

      280

      4

      6

      2.001225.

      000.00.00.H10

      Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

      284

      4

      7

      2.002139.

      000.00.00.H10

      Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá

      286

      3

      8

      2.001333.

      000.00.00.H10

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

      289

      4

      VII. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

      1

      1.001633.

      000.00.00.H10

      Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

      292

      4

      2

      1.001600.

      000.00.00.H10

      Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

      294

      4

      3

      1.002626.

      000.00.00.H10

      Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

      296

      4

      4

      1.001842.

      000.00.00.H10

      Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

      300

      4

      VIII. Lĩnh vực Hòa giải thương mại

      1

      1.005849.

      000.00.00.H10

      Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

      304

      4

      2

      2.000515.

      000.00.00.H10

      Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

      307

      4

      3

      2.002047.

      000.00.00.H10

      Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

      311

      4

      4

      1.001716.

      000.00.00.H10

      Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

      312

      4

      5

      1.008913.

      000.00.00.H10

      Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

      318

      4

      6

      1.008914.000.

      00.00.H10

      Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

      325

      4

      7

      1.008915.

      000.00.00.H10

      Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

      336

      4

      8

      1.008916.

      000.00.00.H10

      Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

      342

      4

      9

      1.009283.000.

      00.00.H10

      Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

      346

      4

      IX. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

      1

      2.000954.

      000.00.00.H10

      Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

      350

      4

      2

      2.000596.

      000.00.00.H10

      Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

      353

      4

      3

      1.001233.

      000.00.00.H10

      Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

      357

      4

      X. Lĩnh vực Giám định tư pháp

      1

      1.001122.

      000.00.00.H10

      Bổ nhiệm giám định viên tư pháp.

      360

      4

      2

      2.000894.

      000.00.00.H10

      Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

      362

      4

      3

      2.000890.

      000.00.00.H10

      Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

      364

      4

      4

      2.000823.

      000.00.00.H10

      Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

      366

      4

      5

      2.000571.

      000.00.00.H10

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

      368

      4

      6

      2.000568.

      000.00.00.H10

      Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

      369

      4

      7

      1.001878.

      000.00.00.H10

      Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

      371

      4

      8

      1.001145.

      000.00.00.H10

      Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp (Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động)

      373

      4

      9

      2.000555.

      000.00.00.H10

      Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng

      374

      4

      10

      1.001117.

      000.00.00.H10

      Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

      376

      4

      XI. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

      1

      1.000627.

      000.00.00.H10

      Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật.

      377

      4

      2

      1.000588.

      000.00.00.H10

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh.

      380

      4

      3

      1.000426.

      000.00.00.H10

      Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật.

      383

      4

      4

      1.000390.

      000.00.00.H10

      Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật.

      386

      4

      5

      1.000404.

      000.00.00.H10

      Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

      388

      4

      XII. Lĩnh vực Công chứng

      1

      1.001071.

      000.00.00.H10

      Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

      390

      4

      2

      1.001125.

      000.00.00.H10

      Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      393

      4

      3

      1.001153.

      000.00.00.H10

      Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

      395

      4

      4

      1.001190.

      000.00.00.H10

      Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

      397

      4

      5

      1.001234.

      000.00.00.H10

      Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

      400

      4

      6

      1.001438.

      000.00.00.H10

      Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

      402

      4

      7

      1.001446.

      000.00.00.H10

      Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

      404

      4

      8

      1.001450.

      000.00.00.H10

      Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

      407

      4

      9

      1.001453.

      000.00.00.H10

      Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi

      409

      4

      10

      1.001721.

      000.00.00.H10

      Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

      411

      4

      11

      1.001756.

      000.00.00.H10

      Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

      414

      4

      12

      1.001799.

      000.00.00.H10

      Cấp lại Thẻ công chứng viên

      417

      4

      13

      1.001814.

      000.00.00.H10

      Xóa đăng ký hành nghề công chứng viên

      420

      4

      14

      1.001877.

      000.00.00.H10

      Thành lập Văn phòng công chứng

      421

      4

      15

      2.000789.

      000.00.00.H10

      Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

      424

      4

      16

      1.000778.

      000.00.00.H10

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

      427

      4

      17

      1.000775.

      000.00.00.H10

      Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

      431

      4

      18

      1.001688.

       00.00.00.H10

      Hợp nhất Văn phòng công chứng

      433

      4

      19

      1.000766.

      000.00.00.H10

      Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

      435

      4

      20

      1.001665.

      000.00.00.H10

      Sáp nhập Văn phòng công chứng

      438

      4

      21

      2.000758.

      000.00.00.H10

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

      440

      4

      22

      1.001647.

      000.00.00.H10

      Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

      443

      4

      23

      2.000743.

      000.00.00.H10

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

      445

      4

      24

      1.003118.

      000.00.00.H10

      Thành lập Hội công chứng viên

      448

      4

      XIII. Lĩnh vực trọng tài thương mại

      1

      1.008889.

      000.00.00.H10

      Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

      450

      4

      2

      1.008890.

      000.00.00.H10

      Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

      453

      4

      3

      1.008904.

      000.00.00.H10

      Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

      457

      4

      4

      1.008905.

      000.00.00.H10

      Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      460

      4

      5

      1.008906.

      000.00.00.H10

      Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

      462

      4

      6

      2.001248.

      000.00.00.H10

      Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

      466

      4

      XIV. Lĩnh vực Thừa phát lại

      1

      1.008925.

      000.00.00.H10

      Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

      470

      4

      2

      1.008926.

      000.00.00.H10

      Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

      473

      4

      3

      1.008927.

      000.00.00.H10

      Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

      476

      4

      4

      1.008928.

      000.00.00.H10

      Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

      479

      4

      5

      1.008929.

      000.00.00.H10

      Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

      482

      4

      6

      1.008930.

      000.00.00.H

      Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

      485

      4

      7

      1.008931.

      000.00.00.H10

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

      488

      4

      8

      1.008932.

      000.00.00.H10

      Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

      491

      4

      9

      1.008933.

      000.00.00.H10

      Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

      494

      4

      10

      1.008934.

      000.00.00.H10

      Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

      497

      4

      11

      1.008935.

      000.00.00.H10

      Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

      501

      4

      12

      1.008936.

      000.00.00.H10

      Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

      505

      4

      13

      1.008937.

      000.00.00.H10

      Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

      510

      4

      C. TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM TRỢ GIÖP PHÁP LÝ NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH PHƯỚC

      STT

      Mã số TTHC

      Tên thủ tục hành chính

      Trang

      Mức DVC

      1

      2.001680.

      000.00.00.H10

      Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

      513

      2

      2

      2.000977.

      000.00.00.H10

      Lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư

      516

      2

      3

      2.000977.

      000.00.00.H10

      Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

      519

      2

      4

      2.000829.

      000.00.00.H10

      Yêu cầu trợ giúp pháp lý

      522

      2

      5

      2.001687.

      000.00.00.H10

      Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

      527

      2

      6

      2.000592.

      000.00.00.H10

      Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

      531

      2

      D. TIẾP NHẬN VÀ THỰC HIỆN TẠI CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG

      STT

      Mã số TTHC

      Tên thủ tục hành chính

      Trang

      Mức

      DVC

      1

      1.003088.

      000.00.00.H10

      Công chứng bản dịch

      534

      2

      2

      1.003049.

      000.00.00.H10

      Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

      536

      2

      3

      1.003023.

      000.00.00.H10

      Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

      541

      2

      4

      2.001074.

      000.00.00.H10

      Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

      546

      2

      5

      2.001069.

      000.00.00.H10

      Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

      550

      2

      6

      2.001048.

       000.00.00.H10

      Công chứng di chúc

      553

      2

      7

      2.001039.

      000.00.00.H10

      Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

      555

      2

      8

      2.000831.

       000.00.00.H10

      Công chứng văn bản khai nhận di sản

      558

      2

      9

      1.001876.

      000.00.00.H10

      Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

      561

      2

      10

      1.001856.

      000.00.00.H10

      Công chứng hợp đồng ủy quyền

      563

      2

      11

      1.001834.

      000.00.00.H10

      Nhận lưu giữ di chúc

      566

      2

      12

      2.000818.

      000.00.00.H10

      Cấp bản sao văn bản công chứng

      568

      2

      E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

      STT

      Mã số TTHC

      Tên thủ tục hành chính

      Trang

      Mức DVC

      I. Lĩnh vực chứng thực

      1

      2.001008.

      000.00.00.H10

      Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

      569

      2

      2

      2.001044.

      000.00.00.H10

      Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

      571

      2

      3

      2.001050.

      000.00.00.H10

      Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

      573

      2

      4

      2.001052.

      000.00.00.H10

      Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

      576

      2

      II. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

      1

      2002190.

      000.00.00.H10

      Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)

      579

      3

      2

      1005462.

      000.00.00.H10

      Thủ tục phục hồi danh dự

      588

      3

      III. Lĩnh vực Hộ tịch

      1

      2.000528.

      000.00.00.H10

      Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

      599

      3

      2

      2.000806.

      000.00.00.H10

      Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

      605

      3

      3

      1.001766.

      000.00.00.H10

      Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

      612

      3

      4

      2.000779.

      000.00.00.H10

      Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

      617

      3

      5

      1.001695.

      000.00.00.H10

      Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

      623

      3

      6

      1.001669.

      000.00.00.H10

      Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

      627

      4

      7

      2.000756.

      000.00.00.H10

      Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

      633

      4

      8

      2.000748.

      000.00.00.H10

      Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

      638

      3

      9

      2.002189.

      000.00.00.H10

      Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

      644

      4

      10

      2.000554.

      000.00.00.H10

      Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

      649

      4

      11

      2.000547.

      000.00.00.H10

      Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

      655

      4

      12

      2.000522.

      000.00.00.H10

      Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

      667

      4

      13

      1.000893.

      000.00.00.H10

      Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

      673

      3

      14

      2.000513.

      000.00.00.H10

      Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

      679

      3

      15

      2.000497.

      000.00.00.H10

      Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

      684

      3

      IV. Lĩnh vực Nuôi con nuôi

      1

      2.002363.

      000.00.00.H10

      Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

      689

      4

      G. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

      STT

      Mã số TTHC

      Tên thủ tục hành chính

      Trang

      Mức DVC

      I. Lĩnh vực chứng thực

      1

      2.001035.

      000.00.00.H10

      Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

      695

      2

      2

      2.001019.

      000.00.00.H10

      Chứng thực di chúc

      698

      2

      3

      2.001016.

      000.00.00.H10

      Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

      701

      2

      4

      2.001406.

      000.00.00.H10

      Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

      704

      2

      5

      2.001009.

      000.00.00.H10

      Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

      707

      2

      II. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

      1

      2002165.

      000.00.00.H10

      Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường.

      710

      4

      III. Lĩnh vực Hộ tịch

      1

      1.001193.

      000.00.00.H10

      Đăng ký khai sinh

      718

      3

      2

      1.000894.

      000.00.00.H10

      Đăng ký kết hôn

      724

      3

      3

      1.001022.

      000.00.00.H10

      Đăng ký nhận cha, mẹ, con

      728

      3

      4

      1.000689.

      000.00.00.H10

      Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

      733

      3

      5

      1.000656.

      000.00.00.H10

      Đăng ký khai tử

      739

      3

      6

      1.003583.

      000.00.00.H10

      Đăng ký khai sinh lưu động

      743

      3

      7

      1.000593.

      000.00.00.H10

      Đăng ký kết hôn lưu động

      747

      3

      8

      1.000419.

      000.00.00.H10

      Đăng ký khai tử lưu động

      750

      3

      9

      1.000110.

      000.00.00.H10

      Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

      753

      3

      10

      1.000094.

      000.00.00.H10

      Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

      758

      3

      11

      1.000080.

      000.00.00.H10

      Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

      762

      3

      12

      1.004827.

      000.00.00.H10

      Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

      766

      3

      13

      1.004837.

      000.00.00.H10

      Đăng ký giám hộ

      770

      4

      14

      1.004845.

      000.00.00.H10

      Đăng ký chấm dứt giám hộ

      774

      4

      15

      1.004859.

      000.00.00.H10

      Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

      778

      3

      16

      1.004873.

      000.00.00.H10

      Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

      784

      3

      17

      1.004884.

      000.00.00.H10

      Đăng ký lại khai sinh

      790

      3

      18

      1.004772.

      000.00.00.H10

      Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

      796

      3

      19

      1.004746.

      000.00.00.H10

      Đăng ký lại kết hôn

      803

      3

      20

      1.005461.

      000.00.00.H10

      Đăng ký lại khai tử

      807

      3

      IV. Lĩnh vực Nuôi con nuôi

      1

      2.001263.

      000.00.00.H10

      Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

      812

      3

      2

      2.001255.

      000.00.00.H10

      Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

      821

      3

      3

      1.003005.

      000.00.00.H10

      Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

      825

      3

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1188/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bình Phước
                                Ngày ban hành07/05/2021
                                Người ký***
                                Ngày hiệu lực 07/05/2021
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
                                                      • Quyết định 690/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận
                                                      • Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
                                                      • Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
                                                      • Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân ở xã, phường, thị trấn từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
                                                      • Quyết định 1021/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân Nguyễn Phúc An do Chủ tịch nước ban hành
                                                      • Kế hoạch 2415/KH-UBND năm 2020 thực hiện Kế hoạch phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
                                                      • Quyết định 344/QĐ-BYT năm 2020 ban hành “hướng dẫn cách ly y tế tại cơ sở tập trung để phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona (nCoV)” do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ