Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1182/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    11125





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1182/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bình Dương
      Ngày ban hành06/05/2021
      Người kýMai Hùng Dũng
      Ngày hiệu lực 06/05/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH DƯƠNG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1182/QĐ-UBND

      Bình Dương, ngày 06 tháng 5 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN BÀU BÀNG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

      Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh;

      Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 682/TTr-STNMT ngày 30/12/2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bàu Bàng, với các nội dung chính như sau:

      1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2021 (Đính kèm phụ lục 1).

      2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.

      a) Diện tích thu hồi đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục 2).

      b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục 2a).

      c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bàu Bàng tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bàu Bàng và phải đảm bảo phù hợp với Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.

      a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm phụ lục 3).

      b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Đính kèm phụ lục 3a).

      c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bàu Bàng tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bàu Bàng và phải đảm bảo phù hợp với Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.

      Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bàu Bàng có trách nhiệm:

      1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

      2. Thực hiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thu hồi đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

      3. Tổ chức thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

      Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bàu Bàng; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

      Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

       


      Nơi nhận:
      - TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
      - CT, PCT UBND tỉnh;

      - Như Điều 3;
      - UBND huyện Bàu Bàng;
      - Website tỉnh;
      - LĐVP (Lg, Th), Tn, TH;
      - Lưu: VT
      .

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC

      Mai Hùng Dũng

       

      PHỤ LỤC 1:

      KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN BÀU BÀNG
      (Kèm theo Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      Số TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Lai Uyên

      Cây Trường II

      Trừ Văn Thố

      Tân Hưng

      Long Nguyên

      Lai Hưng

      Hưng Hòa

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+...+(11)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

       

      Tổng diện tích tự nhiên

       

      34,002.11

      8,835.93

      4,464.13

      2,764.48

      3,299.21

      7,541.37

      4,777.20

      2,319.79

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      25,849.16

      5,300.95

      3,062.06

      2,182.00

      3,102.38

      6,796.06

      3,398.89

      2,006.82

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trđó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      457.09

      49.22

       

      64.42

      29.37

      84.08

      209.49

      20.52

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      24,878.81

      5,031.41

      2,963.28

      2,065.42

      3,068.05

      6,597.07

      3,169.67

      1,983.91

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      192.43

      192.43

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      12.49

      6.16

       

      1.64

       

      3.79

      0.90

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      308.33

      21.74

      98.78

      50.52

      4.97

      111.12

      18.83

      2.38

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      8,152.95

      3,534.98

      1,402.07

      582.49

      196.83

      745.31

      1,378.31

      312.97

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      24.48

      3.79

       

       

       

       

      18.77

      1.92

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      49.66

      6.50

       

      0.32

       

       

      7.16

      35.68

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      2,684.62

      1,416.53

      1,008.00

       

       

       

      164.92

      95.17

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      97.48

      41.26

      9.31

      0.61

      0.19

      13.63

      28.09

      4.40

      2.7

      Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

      SKC

      886.76

      300.40

      1.04

      104.58

      3.97

      90.17

      377.14

      9.44

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động KS

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      2,082.41

      688.02

      260.91

      290.85

      122.75

      294.51

      336.73

      88.63

      -

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      37.57

      14.76

      0.57

      0.75

      3.47

      8.34

      5.48

      4.20

      -

      Đất y tế

      DYT

      10.55

      8.12

      0.17

      0.63

      0.10

      0.32

      1.00

      0.22

      -

      Đất giáo dục và đào tạo

      DGD

      76.94

      40.33

      2.95

      6.29

      5.30

      5.07

      13.47

      3.54

      -

      Đất thể dục thể thao

      DTT

      9.54

      2.25

      1.11

      0.62

       

      3.99

      1.57

       

      -

      Đất khoa học và công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất giao thông

      DGT

      1,709.86

      604.01

      200.19

      144.97

      112.78

      268.29

      300.42

      79.20

      -

      Đất thủy lợi

      DTL

      210.47

      14.48

      53.95

      133.03

       

      5.84

      3.17

       

      -

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      21.08

      2.37

      1.61

      3.71

      0.69

      1.41

      10.95

      0.34

      -

      Đất bưu chính viễn thông

      DBV

      0.77

      0.27

      0.13

       

      0.04

      0.07

      0.08

      0.18

      -

      Đất chợ

      DCH

      5.61

      1.44

      0.23

      0.85

      0.37

      1.19

      0.60

      0.94

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      2.31

      1.91

       

       

       

       

      0.40

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      2.83

       

       

      0.46

       

      2.19

      0.18

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      900.79

       

      62.96

      168.61

      59.19

      198.84

      353.60

      57.58

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      945.98

      945.98

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      29.84

      19.24

      1.57

      1.00

      2.30

      1.63

      3.75

      0.36

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của TCSN

      DTS

      0.41

      0.41

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      5.72

      1.88

      0.89

      0.69

      0.25

      0.62

      1.07

      0.33

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      38.42

      9.46

      1.90

      2.46

      5.68

      7.89

      7.32

      3.71

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng

      SKX

      53.32

       

       

       

       

      51.95

      1.37

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      5.14

      0.84

      0.63

      0.64

      0.73

      1.29

      0.57

      0.44

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí CC

      DKV

      88.45

      72.69

       

      3.88

       

      2.25

      9.62

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0.88

      0.07

       

       

       

      0.44

      0.37

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      223.69

      25.99

      54.85

      8.26

      1.78

      79.71

      37.79

      15.31

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      27.57

       

       

       

       

      0.19

      27.38

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      2.19

       

       

      0.11

       

       

      2.08

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

      8,835.93

      8,835.93

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

       

      PHỤ LỤC 2:

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BÀU BÀNG
      (Kèm theo Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      Số TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Lai Uyên

      Cây Trường II

      Trừ Văn Thố

      Tân Hưng

      Long Nguyên

      Lai Hưng

      Hưng Hòa

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+...+(11)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      1,714.39

      641.42

      1,009.48

      4.62

      7.57

      15.25

      31.32

      4.73

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1,714.39

      641.42

      1,009.48

      4.62

      7.57

      15.25

      31.32

      4.73

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      6.02

      0.13

      0.13

      0.49

       

      2.65

      0.29

      2.33

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      3.12

       

       

      0.49

       

      2.52

       

      0.11

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0.22

       

      0.13

       

       

       

      0.09

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0.13

       

       

       

       

      0.13

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      2.53

      0.11

       

       

       

       

      0.20

      2.22

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0.03

      0.03

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC 2a:

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN BÀU BÀNG
      (Kèm theo Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      STT

      HẠNG MỤC

      Mã

      Diện tích quy hoạch (ha)

      Diện tích hiện trạng (ha)

      Diện tích tăng thêm (ha)

      Xã, thị trấn

      Vị trí: Số tờ, số thửa

      (1)

      (2)

       

      (4)=(5)+(6)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      I

      Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

       

       

       

       

       

       

      1

      Đồn công an huyện Bàu Bàng

      CAN

      0.50

       

      0.50

      Lai Uyên

      KCN và đô thị Bàu Bàng (Khu dân cư 5F)

      2

      Doanh trại Trung đội dân quân thường trực huyện Bàu Bàng

      CQP

      0.50

       

      0.50

      Lai Uyên

      KCN và đô thị Bàu Bàng

      II

      Công trình, dự án để phát triển KTXH vì lợi ích quốc gia, công cộng

       

       

       

       

       

       

      II.1

      Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

       

       

       

       

       

       

      1

      Khu công nghiệp Cây Trường

      SKK

      700.00

       

      700.00

       

       

      2

      Khu công nghiệp Bàu Bàng mở rộng

      SKK

      892.20

       

      892.20

      Lai Uyên, Cây Trường II

       

      3

      Đường điện 500KV Đức Hòa - Chơn Thành

      DNL

      4.61

       

      4.61

      Trừ Văn Thố, Cây Trường II

       

      II.2

      Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

       

       

       

       

       

       

      II.2.1

      Công trình đăng ký mới thực hiện năm 2021

       

       

       

       

       

       

      1

      Trung tâm Văn hóa Thể thao xã Hưng Hòa

      DVH

      4.20

       

      4.20

      Hưng Hòa

      Thửa 537, 538 tờ bản đồ 13

      2

      Tượng đài huyện Bàu Bàng

      DVH

      0.20

       

      0.20

      Lai Uyên

      Đất Becamex giao

      3

      Mở rộng Trung tâm văn hóa xã Tân Hưng

      DVH

      1.50

       

      1.50

      Tân Hưng

      Tờ bản đồ 25

      4

      Trung tâm Văn hóa Thể thao xã Long Nguyên (Khu 8,6ha)

      DVH

      2.14

       

      2.14

      Long Nguyên

      Thửa 164, tờ bản đồ 73

      5

      Trường mầm non xã Trừ Văn Thố

      DGD

      0.70

       

      0.70

      Trừ Văn Thố

      Một phần thửa số 312, tờ bản đồ 10

      6

      Trường THCS Lai Uyên

      DGD

      2.43

       

      2.43

      Lai Uyên

      Thửa 1154, 1155, tờ bản đồ 50

      7

      ĐH. 617 (QL. 13 - ĐT. 749A; Nâng cấp, mở rộng)

      DGT

      17.92

      15.68

      2.24

      Lai Hưng

      Công trình dạng tuyến

      8

      Đường ĐH.619 nối dài (Giáp ĐH.619 - QL13 )

      DGT

      4.48

       

      4.48

      Long Nguyên

      Công trình dạng tuyến

      9

      Xây dựng đường ĐH 623 (chỉnh lại hướng tuyến)

      DGT

      20.04

      17.53

      2.50

      Lai Hưng

      Công trình dạng tuyến

      10

      Đường nam Bàu Bàng

      DGT

      52.57

      41.62

      10.95

      Lai Hưng
      Long Nguyên

      Công trình dạng tuyến

      11

      Nâng cấp BTNN đường Bắc Bến Tượng (đường Lai Hưng 20 đoạn từ ngã 3 Văn phòng ấp Bến Tượng đến ngã ba đường láng nhựa Viện Nghiên cứu cao su)

      DGT

      1.00

       

      1.00

      Lai Hưng

      Công trình dạng tuyến

      12

      Nhà làm việc của khối đoàn thể và bộ phận một cửa xã Long Nguyên

      TSC

      0.38

       

      0.38

      Long Nguyên

      Thửa 54, tờ bản đồ 29

      13

      Hội trường UBND xã Trừ Văn Thố

      TSC

      0.17

       

      0.17

      Trừ Văn Thố

      Thửa 1308, tờ bản đồ 87

      14

      Công viên Bằng Lăng

      DKV

      0.11

       

      0.11

      Lai Uyên

      Thửa 18, tờ bản đồ số 1

      15

      Văn phòng khu phố Đồng Sổ

      DSH

      0.08

       

      0.08

      Lai Uyên

      Tờ 56

      16

      Văn phòng ấp 1

      DSH

      0.30

       

      0.30

      Tân Hưng

      Thuộc một phần thửa 46, tờ bản đồ 28

      17

      Văn phòng ấp 5

      DSH

      0.30

       

      0.30

      Tân Hưng

      Thuộc một phần thửa 9, tờ bản đồ 26

      18

      Văn phòng ấp 3

      DSH

      0.30

       

      0.30

      Hưng Hòa

      Thửa 158, tờ bản đồ 13

      19

      Lộ ra 110KV trạm 220 kV Lai Uyên

      DNL

      0.28

       

      0.28

      Lai Uyên

      Công trình dạng tuyến

      II.2.2

      Công trình chuyển tiếp thực hiện năm 2021

       

       

       

       

       

       

      1

      Đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng

      DGT

      0.05

       

      0.05

      Lai Hưng, Lai Uyên

      Tờ bản đồ 30, Lai Hưng; Tờ bản đồ 43, Lai Uyên

      2

      Nâng cấp mở rộng đường ĐH 618

      DGT

      11.76

      5.04

      6.72

      Lai Uyên, Tân Hưng

      Công trình dạng tuyến

      3

      Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát

      DNL

      1.25

       

      1.25

      Trừ Văn Thố, Lai Uyên, Lai Hưng

      Công trình dạng tuyến

      4

      Khu di tích ấp Bến Tượng

      DDT

      0.20

       

      0.20

      Lai Hưng

      Thửa 812, tờ bản đồ 28

      5

      Nâng cấp mở rộng đường ĐT 741B

      DGT

      14.46

      14.03

      0.43

      Tân Hưng, Hưng Hòa

      Công trình dạng tuyến

      6

      Nạo vét, khai thông dòng chảy suối Bàu Lòng đoạn từ cống ngang Quốc lộ 13 đến đường ĐT 750, ấp Bàu Lòng

      DTL

      0.69

       

      0.69

      Lai Uyên

      Tờ bản đồ số 02, 03, 04

      7

      Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2

      DNL

      1.00

       

      1.00

      Lai Hưng, Lai Uyên, Long Nguyên

      Công trình dạng tuyến

      8

      Công trình trạm biến áp 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối

      DNL

      0.10

       

      0.10

      Hưng Hòa

      Công trình dạng tuyến

      9

      Công trình TBA 110kV Thanh An và đường dây 110kV Thanh An - trạm 220kV Bến Cát

      DNL

      1.30

       

      1.30

      Long Nguyên, Lai Hưng

      Công trình dạng tuyến

      10

      Công trình đường dây 110kV từ trạm 220kV Bến Cát đến trạm 220kV Chơn Thành

      DNL

      1.00

       

      1.00

      Lai Hưng, Lai Uyên, Trừ Văn Thố

      Công trình dạng tuyến

      11

      Công trình TBA 110kV Lai Hưng và đường dây đấu nối

      DNL

      0.40

       

      0.40

      Lai Hưng

      Công trình dạng tuyến

      12

      Trường mầm non Tân Hưng

      DGD

      2.00

       

      2.00

      Tân Hưng

      Thửa số 296, tờ bản đồ 25

      13

      Nâng cấp mở rộng đường ĐH 610

      DGT

      15.65

      4.71

      10.94

      Lai Hưng, Long Nguyên

      Công trình dạng tuyến

      14

      Trạm dừng nghỉ đường bộ loại II

      TMD

      5.00

       

      5.00

      Lai Hưng

      Thửa đất số 2,11 tờ bản đồ số 42

      15

      Trường Tiểu học Kim Đồng

      DGD

      1.60

       

      1.60

      Lai Hưng

      Tờ bản đồ số 48

      16

      Trường tiểu học Bàu Bàng

      DGD

      1.60

       

      1.60

      Lai Uyên

      Thửa 989, tờ số 56

      17

      Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Bàu Bàng

      DVH

      4.00

       

      4.00

      Lai Uyên

      1 phần thửa 5905, tờ bản đồ 42

      18

      Nhà văn hóa và Hội trường ấp 3

      DVH

      0.32

       

      0.32

      Trừ Văn Thố

      Thửa đất số 59, tờ bản đồ số 13

      19

      Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng (đoạn từ ĐT 750 đến KCN Bàu Bàng)

      DGT

      45.60

       

      45.60

      Lai Uyên

       

      20

      Đường giao thông nông thôn ấp Hố Muôn

      DGT

      2.40

       

      2.40

      Long Nguyên

      Lô 40, 51, 52

      21

      Đường giao thông nông thôn ấp Long Thành

      DGT

      2.40

       

      2.40

      Long Nguyên

      Lô 59, 60, 61, 43, 54

      22

      Công trình trạm biến áp 110kV Bàu Bàng và đường dây 110kV Bàu Bàng - trạm 220 kV Bến Cát

      DNL

      0.70

       

      0.70

      Lai Hưng, Lai Uyên

      KCN và đô thị Bàu Bàng thuộc tổng công ty BECAMEX IDC

      23

      Công trình trạm biến áp 110kV Bàu Bàng 2 và đường dây đấu nối

      DNL

      0.70

       

      0.70

      Lai Hưng

      KCN và đô thị Bàu Bàng thuộc tổng công ty BECAMEX IDC

      24

      Trung tâm văn hóa thể thao (Liên đoàn lao động Tỉnh)

      DVH

      3.00

       

      3.00

      Lai Uyên

      1 phần thửa 5905, tờ bản đồ 42

      25

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã Hưng Hòa

      TSC

      0.11

       

      0.11

      Hưng Hòa

      Thửa 69, tờ BĐ 18

      III

      Giao đất

       

       

       

       

       

       

      1

      Trụ sở xã đội xã Hưng Hòa

      TSC

      1.92

       

      1.92

      Hưng Hòa

      Thửa 694, tờ số 14

      2

      Chốt dân quân khu phố Cây Sắn

      TSC

      0.03

       

      0.03

      Lai Uyên

      Thửa 74, tờ bản đồ số 25

      3

      Trụ sở công an xã Hưng Hòa

      TSC

      0.30

       

      0.30

      Hưng Hòa

      Thửa 694, tờ số 14

      4

      Trụ sở công an xã Trừ Văn Thố

      TSC

      0.32

       

      0.32

      Trừ Văn Thố

      Thửa 117, tờ số 5

       

      PHỤ LỤC 3:

      DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BÀU BÀNG
      (Kèm theo Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      Số TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Lai Uyên

      Cây Trường ll

      Trừ Văn Thố

      Tân Hưng

      Long Nguyên

      Lai Hưng

      Hưng Hòa

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+…+(11)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

       

      1,859.62

      710.37

      1,012.11

      35.90

      9.87

      26.12

      56.47

      8.78

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      3.50

      0.50

       

      1.00

       

      1.00

      1.00

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      1,856.12

      709.87

      1,012.11

      34.90

      9.87

      25.12

      55.47

      8.78

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      92.37

      5.00

      70.37

      5.00

      1.00

      5.00

      5.00

      1.00

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

      CLN/NKH

      92.37

      5.00

      70.37

      5.00

      1.00

      5.00

      5.00

      1.00

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

      - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

       

      PHỤ LỤC 3a:

      DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÀU BÀNG
      (Kèm theo Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

      STT

      HẠNG MỤC

      Mã loại đất

      Diện tích quy hoạch (ha)

      Diện tích hiện trạng (ha)

      Diện tích tăng thêm (ha)

      Xã, thị trấn

      Vị trí: Số tờ, số thửa

      Chủ đầu tư

      Văn bản pháp lý

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+(6)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      I

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Nhà máy sản xuất nguyên vật liệu ngành dệt may

      SKC

      1.07

       

      1.07

      Long Nguyên

      Thửa 1399, tờ bản đồ 77

      Công ty TNHH Ánh Sao Mai

      Quyết định chủ trương đầu tư số 1800/UBND-KTN ngày 6/7/2020 của UBND tỉnh

      2

      Dự án sản xuất thiết bị chăn nuôi công nghiệp và cho thuê nhà xưởng

      SKC

      11.30

       

      11.30

      Lai Uyên

      Thửa 43, 44, 45, Tờ bản đồ 42

      Công ty TNHH Nông súc Trực Điền

      Quyết định chủ trương đầu tư số 2426/UBND-KTN ngày 24/8/2020 của UBND tỉnh

      3

      Chuyển mục đích đất SKC (hộ gia đình cá nhân)

       

      5.00

       

      5.00

      Các xã, thị trấn

       

       

       

      -

      Đăng ký CMĐ đất SKC

      SKC

      0.50

       

      0.50

      Cây Trường II

       

       

       

      -

      Đăng ký CMĐ đất SKC

      SKC

      0.75

       

      0.75

      Trừ Văn Thố

       

       

       

      -

      Đăng ký CMĐ đất SKC

      SKC

      0.30

       

      0.30

      Tân Hưng

       

       

       

      -

      Đăng ký CMĐ đất SKC

      SKC

      2.00

       

      2.00

      Long Nguyên

       

       

       

      -

      Đăng ký CMĐ đất SKC

      SKC

      0.65

       

      0.65

      Lai Uyên

       

       

       

      -

      Đăng ký CMĐ đất SKC

      SKC

      0.50

       

      0.50

      Lai Hưng

       

       

       

      -

      Đăng ký CMĐ đất SKC

      SKC

      0.30

       

      0.30

      Hưng Hòa

       

       

       

      II

      Đất thương mại dịch vụ

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Dự án dịch vụ logistics

      TMD

      4.69

       

      4.69

      Long Nguyên

      Thửa 305, tờ bản đồ 38

      Công ty TNHH nước tinh khiết Tây Nam bộ DANONI

      Quyết định chủ trương đầu tư số 2311/UBND-KTN ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh

      III

      Chuyển mục đích đất ở

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Khu dân cư Đồng Sổ (Khu 1: 35,66ha, khu 2: 20,7ha)

      ODT

      56.36

       

      56.36

      Lai Uyên

      Tờ bản đồ 43, 44

      Tổng Cty ĐT và PT CN -CTCP

      Văn bản số 2653/UBND-KTN ngày 6/6/2019 của UBND tỉnh Bình Dương v/v chủ trương điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500 dự án khu đô thị Royal Town, KP Đồng Sổ, TT. Lai Uyên

      2

      Khu nhà ở Thăng Long

      ONT

      21.64

       

      21.64

      Trừ Văn Thố

      Thửa đất số 127, 51, 48, 145, 47, 291, tờ bản đồ 24

      Công ty TNHH TM DV XD PT Địa ốc Thuận Phát Land

      Văn bản số 4935/UBND-KTN của UBND tỉnh Bình Dương ngày 30/9/2019 v/v chấp thuận cho đăng ký đầu tư dự án Khu nhà ở Thăng Long

      3

      Khu nhà ở Hoàng Cát center

      ODT

      7.43

       

      7.43

      Lai Uyên

      Thửa 02, 03, 04, 786, tờ bản đồ 27

      Công ty TNHH Xây dựng và Phát triển Địa ốc Hoàng Cát Bình Dương

      Công văn số 1691/UBND-KTN ngày 17/04/2019 của UBND tỉnh Bình Dương về việc chấp thuận cho công ty TNHH Xây dựng và Phát triển Địa ốc Hoàng Cát Bình Dương làm chủ đầu tư Khu nhà ở Hoàng Cát Center

      4

      Khu nhà ở M&C Lai Hưng (Công ty CP VLXD Bình Dương)

      ONT

      6.20

       

      6.20

      Lai Hưng

      Thửa đất số 22, tờ bản đồ 42; Thửa đất 95, 96, 97, 98, 99, 100, tờ bản đồ 21

      Công ty CP VLXD Bình Dương

      Công văn số 6330/UBND-KTN ngày 27/12/2018 của UBND tỉnh

      5

      Chuyển mục đích đất ở hộ gia đình cá nhân

       

      14.00

       

      14.00

      Các xã, thị trấn

       

       

       

      -

      Đăng ký CMĐ đất ở hộ gia đình cá nhân

      ONT

      2.00

       

      2.00

      Cây Trường II

       

       

       

      -

      Đăng ký CMĐ đất ở hộ gia đình cá nhân

      ONT

      2.00

       

      2.00

      Trừ Văn Thố

       

       

       

      -

      Đăng ký CMĐ đất ở hộ gia đình cá nhân

      ONT

      2.00

       

      2.00

      Tân Hưng

       

       

       

      -

      Đăng ký CMĐ đất ở hộ gia đình cá nhân

      ONT

      2.00

       

      2.00

      Long Nguyên

       

       

       

      -

      Đăng ký CMĐ đất ở hộ gia đình cá nhân

      ODT

      2.00

       

      2.00

      Lai Uyên

       

       

       

      -

      Đăng ký CMĐ đất ở hộ gia đình cá nhân

      ONT

      2.00

       

      2.00

      Lai Hưng

       

       

       

      -

      Đăng ký CMĐ đất ở hộ gia đình cá nhân

      ONT

      2.00

       

      2.00

      Hưng Hòa

       

       

       

      IV

      Đấu giá quyền sử dụng đất

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đấu giá khu đất thu hồi của công ty TNHH FriesLand Campina Việt Nam

      SKC

      0.38

       

      0.38

      Lai Uyên

      Thửa 120, tờ bản đồ 40

       

       

      V

      Giao đất

       

       

       

       

       

       

       

       

      V.1

      Đất giáo dục

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Trường mầm non Hưng Hòa (khu đất công 6,1ha)

      DGD

      1.15

       

      1.15

      Hưng Hòa

      Thửa 536, tờ bản đồ 13

       

      Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh

      V.2

      Đất ở

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Giao đất các hộ dân thuộc khu đất công 6,1ha

      ONT

      0.61

       

      0.61

      Hưng Hòa

      Thửa 72, 73, tờ bản đồ 13

       

      Công văn số 310/UBND-KTN ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh v/v xử lý kiến nghị liên quan đến điều chỉnh diện tích thu hồi tại Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh

      2

      Khu dân cư 5A, ấp 5, Lai Uyên

      ODT

      37.71

       

      37.71

      Lai Uyên

       

      Tổng Cty ĐT và PT CN -CTCP

      Giao đất theo tiến độ bồi thường

      3

      Khu dân cư 5B, ấp 5, Lai Uyên

      ODT

      31.28

       

      31.28

      Lai Uyên

       

      Tổng Cty ĐT và PT CN -CTCP

      Giao đất theo tiến độ bồi thường

      4

      Khu dân cư 5C, ấp 5, Lai Uyên

      ODT

      0.20

       

      0.20

      Lai Uyên

       

      Tổng Cty ĐT và PT CN -CTCP

      Giao đất theo tiến độ bồi thường

      5

      Khu dân cư 5D, ấp 5, Lai Uyên

      ODT

      45.24

       

      45.24

      Lai Uyên

       

      Tổng Cty ĐT và PT CN -CTCP

      Giao đất theo tiến độ bồi thường

      6

      Khu dân cư 5F, ấp 5, Lai Uyên

      ODT

      9.79

       

      9.79

      Lai Uyên

       

      Tổng Cty ĐT và PT CN -CTCP

      Giao đất theo tiến độ bồi thường

      7

      Khu dân cư Lai Hưng

      ONT

      19.05

       

      19.05

      Lai Hưng

       

      Tổng Cty ĐT và PT CN -CTCP

      Giao đất theo tiến độ bồi thường

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1182/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bình Dương
                                Ngày ban hành06/05/2021
                                Người kýMai Hùng Dũng
                                Ngày hiệu lực 06/05/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch xây dựng phương án tổ chức dạy và học năm học 2021-2022 do tỉnh Cà Mau ban hành
                                                      • Công văn 3142/BYT-DP năm 2021 về lập danh sách đối tượng tiêm vắc xin phòng COVID-19 do Bộ Y tế ban hành
                                                      • Kế hoạch 46/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chương trình bơi an toàn, phòng, chống đuối nước cho trẻ em tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2021-2025
                                                      • Chỉ thị 04/CT-UBND năm 2021 về biện pháp cấp bách phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
                                                      • Nghị quyết 19/2020/NQ-HĐND quy định về khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến; chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
                                                      • Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tổ chức thu phí, lệ phí và khoản thu dịch vụ khác trong giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình
                                                      • Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực từng vị trí việc làm của Ban Quản lý dự án đường bộ nối đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng với đường cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình trực thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên
                                                      • Công văn 1984/TCT-KK năm 2020 về khấu trừ, hoàn thuế giá trị gia tăng do Tổng cục Thuế ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ