Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 117/2000/QĐ-BKHCNMT về danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng năm 2000 do Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    644407





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia


      Số hiệu117/2000/QĐ-BKHCNMT
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanBộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
      Ngày ban hành26/01/2000
      Người kýBùi Mạnh Hải
      Ngày hiệu lực 10/02/2000
      Tình trạng Hết hiệu lực

      BỘ
      KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
      ********

      CỘNG
      HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ********

      Số:
      117/2000/QĐ-BKHCNMT

      Hà
      Nội, ngày 26 tháng 1 năm 2000

       

      QUYẾT ĐỊNH

      CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG SỐ
      117/2000/QĐ-BKHCNMT NGÀY 26 THÁNG 01 NĂM 2000 BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
      BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG
      NĂM 2000

      BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

      Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng
      Hàng hóa ngày 27 tháng 12 năm 1990;

      Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22 tháng 5 năm 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ,
      quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;

      Căn cứ Nghị định số 86/CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định
      phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;

      Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,

      QUYẾT ĐỊNH

      Điều 1:
      Ban hành “ Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu phải kiểm tra
      Nhà nước về chất lượng năm 2000 “.

      Điều 2:
      Các tổ chức, cá nhân xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc Danh mục
      nói ở Điều 1 và các Cơ quan Kiểm tra Nhà nước về chất lượng hàng hóĐộng vật
      thân mềm, có mai  a xuất khẩu, nhập khẩu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
      này.

      Điều 3:
      Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và các Cơ quan
      Nhà nước có liên

      quan tổ chức, hướng dẫn và kiểm
      tra việc thực hiện Quyết định này.

      Điều 4:
      Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.

       

      Bùi
      Mạnh Hải

      (Đã
      ký)

       

       

      DANH MỤC

      HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG
      NĂM 2000

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 117/2000/QĐ - BKHCNMT ngày 26 /01/2000 của
      Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ).

      1. Các hàng
      hóa nhập khẩu

      1.1. Phần Bộ
      Y tế phối hợp với Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường

      * Cơ quan kiểm tra Nhà nước về
      chất lượng
      :                     

      Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn
      Đo lường Chất lượng 1, 2, 3;

      Viện Dinh dưỡng, Viện Pasteur
      Nha Trang, Viện Vệ sinh Y tế công cộng TP. Hồ Chí Minh và Viện Vệ sinh Dịch tễ
      Tây Nguyên.

      Nhóm

      Mã
      số HS(1)

      Tên
      hàng hóa

      Căn
      cứ kiểm tra

      0401

       

      Sữa và kem chưa cô đặc, chưa
      pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

       

       

      0401.10

      - có hàm lượng chất béo không
      quá 1%

      - TCVN 5860 - 1994 và Quy định
      số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

      (chỉ tiêu vi sinh).

       

      0401.20

      - có hàm lượng chất béo trên
      1% nhưng không quá 6%

      -
      nt -

       

      0401.30

      - có hàm lượng chất béo trên
      6%

      -
      nt -

      0402

       

      Sữa và kem đã cô đặc, đã pha
      thêm đường hoặc chất ngọt khác

       

       

      0402.10

      - Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới
      dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5%

      - Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới
      dạng các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5%.

      - TCVN 5538-1991 và Quy định số
      867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

      - TCVN 5540-1991 và Quy định số
      867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

      (1)Mã số hàng hóa xuất nhập
      khẩu HS (Hormonized System) được tham khảo theo Biểu Thuế và Danh mục xuất nhập
      khẩu, do Tổng cục Thống kê ban hành.

      Nhóm

      Mã
      số HS

      Tên
      hàng hóa

      Căn
      cứ kiểm tra

      0402

       

      - Sữa đặc có đường

      - TCVN 5539 - 1991 và Quy định
      số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

      1101

      1101.10

      Bột mỳ hoặc bột meslin ...

      - Bột mỳ

      - TCVN 4359 : 1996 và Quy định
      số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

      1507

      1507.90

      Dầu đậu
      tương

      - Dầu đậu tương và các thành
      phần của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần
      hóa học

      - Loại khác

      - Quy định số 867/1998/QĐ-BYT
      ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

      -nt-

      1508

      1508.90

      Dầu lạc

      -Dầu lạc và các thành phần của
      dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học

      - Loại khác

      - TCVN 6047:1995 và Quy định số
      867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

      -nt-

      1509

      1509.90

      Dầu ô
      lưu

      - Dầu ô lưu và các thành phần
      của dầu ô lưu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học

      - Nguyên chất, đã qua tinh chế

      - Loại khác

      - TCVN 6046:1995 và Quy định số
      867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

      -nt-

      -nt-

      1511

      1511.10

      1511.90

      Dầu cọ

      - Dầu cọ và các thành phần của
      dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi hành phần hóa học :

      - Dạng lỏng (palm olein, palm
      oil)

      - Dạng đông đặc để làm nguyên
      liệu hoặc sản xuất Shortening (palm stearine).

      - Loại khác

      - TCVN 6048:1995 và Quy định số
      867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

      -nt-

      -nt-

      -nt-

      1515

       

      - Mỡ và
      dầu thực vật đông đặc khác và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế
      nhưng không thay đổi thành phần hóa học

      - Quy định số 867/1998/QĐ-BYT
      ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

      1602

       

      Thịt, các bộ phận nội tạng dạng
      thịt đã chế biến hoặc bảo quản khác

      - Thịt và các sản phẩm từ thịt
      đóng hộp

      - Quy định số 867/1998/QĐ-BYT
      ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

      1604

      1604.13

      1604.14

      Cá chế biến khác...

      - Đồ hộp cá trích

      - Đồ hộp cá Ngừ

      Codex Stand 94-1981

      28 TCN 106 : 1997

      (vi sinh, histamin, hàm lượng
      kim loại nặng)

      1905

       

      -Bánh mỳ, bánh ngọt, bánh quy,
      các loại bánh khác có hoặc không có chứa cacao

      - Quy định số 867/1998/QĐ-BYT
      ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

      2001

       

      Rau, quả, quả hạch và các phần
      ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay axit axetic

      - Đồ hộp rau quả các loại

      - Quy định số 867/1998/QĐ-BYT
      ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

      2009

       

      Nước quả ép (kể cả hèm rượu nho),
      nước rau ép chưa lên men và chưa pha rượu có hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất
      ngọt khác

      - Nước quả ép các loại

      - Quy định số 867/1998/QĐ-BYT
      ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

      2905

      2905.44

      Các loại rượu mạch hở và các
      chất dẫn xuất của nó ....

      - Chất ngọt tổng hợp
      D-Glucitol/ Sorbitol

      - Quy định số 867/1998/QĐ-BYT
      ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

      2912

      2912.41

      2912.42

      Các chất Andehyt có hoặc không
      có chức oxy khác ...

      - Vanilin thực phẩm

      - Ethylvanilin thực phẩm

      - Quy định số 867/1998/QĐ-BYT
      ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

      -nt-

      2924

      2924.10

      Các hợp chất chức cacboxyamid
      ...

      - Chất ngọt tổng hợp Aspartam

      - Quy định số 867/1998/QĐ-BYT
      ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

      2925

      2925.11

      Các hợp chất chức cacboxyimit
      ...

      - Chất ngọt tổng hợp saccarin
      và muối của chúng

      - Quy định số 867/1998/QĐ-BYT
      ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế

      3204

      3204.00

      Chất màu tổng hợp hữu cơ đã hoặc
      chưa xác định về mặt hóa học

      - Chất màu tổng hợp hữu cơ
      dùng trong thực phẩm

      - Quy định 867/1998/QĐ-BYT
      ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

      3302

      3302.10

      Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn
      hợp...

      - Hỗn hợp các chất thơm dùng
      trong ngành sản xuất thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống.

      - Quy định 867/1998/QĐ-BYT
      ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế.

      1.2. Phần thuộc
      trách nhiệm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Bộ Khoa học
      Công nghệ và Môi trường

      * Cơ quan kiểm tra Nhà nước về
      chất lượng :

      Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn
      Đo lường Chất lượng 1, 2, 3;

      Cục Bảo vệ Thực vật.

      Nhóm

      Mã
      số HS

      Tên
      hàng hóa

      Căn
      cứ kiểm tra

      3102

      3102.10

      Phân khoáng hoặc phân hoá học
      có chứa nitơ

      - Urê, có hoặc không ở dạng
      dung dịch lỏng

      - Sunphat amoni, muối kép và hỗn
      hợp của sun phát amoni và nitrat amoni

      TCVN 2619 - 94

      -
      nt-

      3103

      3103.10

      Phân khoáng hoặc phân hóa học
      có chứa Phốt phát

      - Super phốt phát

      TCVN 4440 - 87

      3105

      3105.51

      3105.59

      Phân khoáng hoặc phân hoá học...

      - Phân có chứa 2 thành phần
      nitơ và phốtpho

      - Các loại phân khác

      TCVN 6166-96

      TCVN6167-96

      TCVN 6168-96

      TCVN 1078-85

      3808*

      3808.10

      Thuốc trừ sâu, thuốc trừ loài gặm
      nhấm, thuốc diệt nấm, diệt cỏ...

      - Thuốc trừ sâu

      TCVN 2740 - 86

      TCVN 2741 - 86

      TCVN 2742 - 86

      TCVN 4541 - 88

      TCVN 4542 - 88

       

      3808.20

      3808. 30

      3808.40

      3808.90

      - Thuốc diệt nấm

      - Thuốc diệt cỏ

      - Thuốc khử trùng

      - Loại khác

      TCVN 4543 - 88

      TCVN 3711 - 82

      TCVN 3712 - 82

      TCVN 3713 - 82

      TCVN 3714 - 82

      TCVN 4541 - 88

      TCVN 4543 - 88

      10TCN 233 - 95

      TCVN 4543 - 88

      TC 90 - 98 - CL

      (*) Các sản phẩm này phải
      theo quy định hàng năm của Bộ NN & PTNT đối với Danh mục thuốc BVTV được
      phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam.

      1.3. Phần thuộc
      trách nhiệm của Bộ Công nghiệp phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường

      * Cơ quan kiểm tra Nhà nước về
      chất lượng :

      Phòng thí nghiệm thuộc Xí nghiệp
      Hóa chất Mỏ Quảng Ninh;

      Trung tâm Vật liệu nổ thuộc Viện
      Kỹ thuật Quân sự - Bộ Quốc phòng -Gia Lâm, Hà Nội.

      Nhóm

      Mã số HS

      Tên hàng hóa

      Căn cứ kiểm tra

      2834

      2834.10

      Nguyên liệu

      - Nitrat Amôn

      - GOCT 4564 - 81

      (Sức phá trụ chì, mm)

      - GOCT 3250.58

      (Tốc độ truyền nổ,Km/s)

      - GOCT 5984.51

      (Khả năng sinh công, cm3)

      3602

      3602.00

      Thuốc nổ

      - TNT Trung Quốc

      -nt-

       

       

      - P3151

      - Syperdyne

      -nt-

      -nt-

      3603

      3603.00

      Phụ kiện nổ các loại

      - Phụ kiện nổ của hãng ICI
      (úc)

      - Phụ kiện nổ của hãng IDL (ấn
      Độ)

      - Dây nổ các loại

      - Kíp nổ các loại

      -nt-

      -nt-

      GOCT 3250.58

      (Tốc độ truyền nổ)

      Tiêu chuẩn của Trung tâm VLN -
      Bộ Quốc phòng

      (Cường độ nổ)

      1.4. Phần thuộc
      trách nhiệm của Bộ Thuỷ sản phối hợp với Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường

      :

      * Cơ quan kiểm tra Nhà nước về
      chất lượng:

      Cục Bảo vệ Nguồn lợi Thuỷ sản;

      Trung tâm Kiểm tra Chất lượng và
      Vệ sinh Thuỷ sản

      Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn
      Đo lường Chất lượng 1, 2, 3.

      Nhóm

      Mã số HS

      Tên hàng hóa

      Căn cứ kiểm tra

      2309

       

      Chế phẩm dùng làm thức ăn cho
      động vật nuôi

       

       

      2309.90

      - Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho
      tôm

      28 TCN 102 : 1997

      (Chỉ tiêu Protein thô,
      Salmonella, Aspergillus flavus, Aflatoxin)

      1.5. Phần thuộc
      trách nhiệm của Bộ Giao thông Vận tải phối hợp với Bộ Khoa học, Công nghệ và
      Môi trường

      * Cơ quan kiểm tra Nhà nước về
      chất lượng :

      Cục Đăng Kiểm Việt Nam

      Nhóm

      Mã
      số HS

      Tên
      hàng hóa

      Căn
      cứ kiểm tra

      8702

      8702.10

      8702.90

      Xe có động cơ dùng để vận chuyển
      hành khách công cộng

      - Loại lắp động cơ pít-tông đốt
      trong khỏi động bằng sức nén (diesel hoặc nửa diesel)

      - Loại khác

      Quyết định số 1944/1999/QĐ-BGTVT
      ngày 07/8/1999

      TCVN 6436 - 98

      TCVN 6438 - 98

      TCVN 5749 - 93

      22 TCN - 224 - 95

      8703

      8703.21

      8703.22á90

      Xe ô tô và các loại xe khác có
      động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người....

      - Xe có động cơ pít - tông đốt
      trong đánh lửa bằng tia lửa

      - Dung tích xi lanh không quá
      1000 cc

      - Dung tích xi lanh trên 1000
      cc nhưng không quá 1500 cc

      Quyết định số
      1944/1999/QĐ-BGTVT ngày 07/8/1999

      TCVN 6436 - 98

      TCVN 6438 - 98

      22 TCN - 224 - 95

      8704

      8704.10á 90

      Xe có động cơ dùng để vận tải
      hàng hóa

      - Xe có động cơ pít -tông đốt
      trong khởi động bằng sức nén

      - Xe có động cơ pít -tông đốt
      trong đánh lửa bằng tia lửa

      Quyết định số
      1944/1999/QĐ-BGTVT ngày 07/8/1999

      TCVN 6436 - 98

      TCVN 6438 - 98

      TCVN 4162 - 85

      22 TCN - 224 - 95

      8705

      8705.10

      8705.20

      8705.40

      8705.90

      Xe chuyên dùng có động cơ ....

      - Xe chở cần cẩu

      - Xe cần trục khoan

      - Xe trộn bê tông

      - Loại khác

      Quyết định số
      1944/1999/QĐ-BGTVT ngày 07/8/1999

      TCVN 6436 - 98

      TCVN 6438 - 98

      22 TCN - 224 - 95

       

       

       

       

       

      1.6. Phần thuộc
      trách nhiệm của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường

      * Cơ quan kiểm tra Nhà nước về
      chất lượng :

      Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn
      Đo lường Chất lượng 1, 2, 3.

      Nhóm

      Mã
      số HS

      Tên
      hàng hóa

      Căn
      cứ kiểm tra

      2523

      2523.10

      Xi măng pooclăng, xi măng
      alumin (có phèn)...

      - Xi măng pooclăng

      TCVN 2682 - 1999

      2710

      2710.11.10

      Xăng dầu và các loại dầu chế
      biến từ khoáng chất...

      - Xăng ô tô

      TCVN 5690 - 1998

      và GOCT 2084 - 77 (A76)

      3403

      3403.10

      Các chế phẩm bôi trơn

      - Dầu nhờn động cơ (trừ dầu động
      cơ turbine các loại) đựng trong bao bì dưới 20 lít

      - Dầu nhờn động cơ (trừ dầu động
      cơ turbine các loại) chưa có bao bì hoặc đựng trong bao bì từ 20 lít trở lên.

      Thông tư liên tịch số 565/KCM-TM
      ngày 15/5/1997 giữa Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường - Bộ Thương mại.

      -nt-

      7213

      7213.10

      7213.20

      Thép không hợp kim ở dạng thỏi,
      thanh xoắn không đều, được cán nóng

      - Thép tròn cán nóng và thép cốt
      bê tông cán nóng dùng trong xây dựng

      TCVN 6283 - 1: 1997

      TCVN 1765 - 75

      TCVN 6285 - 1997

      TCVN 3104 - 79

      7216

      7216

      Thép không hợp kim ở dạng các
      hình (L, U, I, H, T...)

      - Thép hình dùng trong xây dựng

      TCVN 1654 - 75

      TCVN 1655 - 75

      TCVN 1656 -1993

      TCVN 1657 -1993

      TCVN 5709 -1993

      7413

      7413.00

      Dây bện tao, cáp, dây tết và
      các loại tương tự bằng đồng chưa cách điện

      - Cáp đồng

      TCVN 5064-1994

      TCVN 5064-1994/SĐ1-95

      7614

      7614. 10

      7614.90

      Dây bện tao, cáp, băng tết và
      các loại tương tự bằng nhôm, chưa cách điện.

      - Có lõi thép ( Dây trần dùng
      cho đường dây tải điện trên không)

      - Loại khác

      TCVN 5064 - 1994/Sd1 (1995) và
      TCVN 5064 - 1994

      - nt -

      8414

      8414.51

      Bơm không khí... và các loại
      quạt không khí

      - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường,
      quạt cửa số, quạt trần hay quạt mái nhà có động cơ điện kèm theo với công suất
      không quá 125W

      TCVN 4264 - 1994

      8501

      8501.10 á 8501.64

      Động cơ điện và máy phát điện
      (trừ tổ máy phát điện)

      - Các loại động cơ điện và máy
      phát điện

      TCVN 1987 - 1994

      TCVN 3817 - 83

      TCVN 4757 - 89

      TCVN 4758 - 89

      8502

      8502.11 á

      8502.30

      Tổ máy phát điện và máy đổi
      dòng dạng động

      - Tổ máy phát điện

      TCVN 4757 - 89

      TCVN 4758 - 89

      8516

      8516.10

      Dụng cụ điện đun nước nóng tức
      thời hay bình điện đun và chứa nước nóng, dụng cụ điện thả trong nước, dụng cụ
      sưởi điện và các thiết bị sấy đốt, thiết bị uốn tóc làm đầu bằng nhiệt điện

      - Dụng cụ đun nước, que đun điện,
      bếp điện, bình đun nước bằng điện

      TCVN 5699 -1 : 1998

      TCVN 5854 - 1994

       

      8516.21

      8516.31

      - Lò sưởi giữ nhiệt

      - Máy sấy tóc

      TCVN 5699 -1 : 1998

      -
      nt -

       

      8516.40

      8516.60

      - Bàn là điện

      - Dụng cụ đun nấu bằng điện
      khác

      -
      nt -

      TCVN 5699 -1 : 1998

      TCVN 5393 - 91

      TCVN 5130 - 1993

      8536

       

      Thiết bị dùng để chuyển mạch
      hay bảo vệ mạch điện hoặc để tiếp nối hoặc dùng trong mạch điện (ví dụ bộ phận
      chuyển mạch rơ le, cầu chì, bộ phận thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận
      triệt xung điện, phích nối, hộp tiếp nối dùng cho điện áp không quá 1000V)

       

       

      8536.50

      8536.69

      - Công tắc điện

      - Cầu dao và cầu dao đảo chiều

      - Ổ và phích cắm điện 1 pha

      TCVN 1834 - 1994

      TCVN 2282 - 1993

      TCVN 6188 - 1: 1996

      TCVN 6190 - 1996

      8544

      8544.11

      Dây cáp cách điện... và dây dẫn
      điện đã được cách điện...

      - Dây điện bọc nhựa PVC , PE

      TCVN 2103 - 1994

      và TCVN 2103 -1994/Sd1(1995)

      9026

      9026.10

      Dụng cụ và thiết bị đo hay kiểm
      tra lưu lượng...

      - Đồng hồ đo nước lạnh các loại
      giới hạn đường kính đến 100 mm

      TCVN 5759 - 1993. Quy trình kiểm
      định ĐLVN 51 - 1994

      9501

      9502

      9503

      9501.00

      9502.10

      9502.91

      9502.99

      9503

      Đồ chơi

      - Đồ chơi có bánh xe được thiết
      kế dùng cho trẻ em điều khiển

      - Búp bê hình người

      - Các đồ chơi khác, mẫu thu nhỏ
      theo tỷ lệ, và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không vận hành, các
      loại đồ chơi đố trí

      TCVN 5682 - 1992

      TCVN 6238 - 1: 1997

      (An toàn đồ chơi trẻ em -

      Yêu cầu cơ lý)

      -
      nt-

      -
      nt-

       

      9503.10

      9503.30

      9503.41

      9503.60

      9503.80

      - Tầu hỏa chạy điện và các đồ
      phụ trợ kèm theo

      - Các bộ xếp hình và đồ chơi
      xây dựng

      - Loại nhồi bông

      - Đồ chơi đố trí

      - Đồ chơi có gắn động cơ

      TCVN 5682 - 1992

      TCVN 6238 - 1: 1997

      (An toàn đồ chơi trẻ em - Yêu
      cầu cơ lý)

      -nt-

      -nt-

      -nt-

      -nt-

       

       

       

       

       

      2. các mặt
      hàng xuất khẩu

      2.1. Phần Bộ Thuỷ sản phối hợp với
      Bộ Khoa hoc Công nghệ và Môi trường :

      * Cơ quan kiểm tra Nhà nước về
      chất lượng:

      . Cục Bảo vệ Nguồn lợi Thuỷ sản;

      . Trung tâm Kiểm tra Chất lượng
      và Vệ sinh Thuỷ sản

      . Các Trung tâm Kỹ thuật Tiêu
      chuẩn Đo lường Chất lượng 1, 2, 3.

      Nhóm

      Mã
      số HS

      Tên
      hàng hóa

      Căn cứ kiểm tra

      0302

       

      Cá tươi ướp lạnh...

       

       

      0302

      - Cá đông lạnh nguyên con, cá
      làm sẵn đông lạnh

      Quy định 867/1998/QĐ-BYT ngày
      04/4/1998 của Bộ Y tế

      (Chỉ tiêu vi sinh)

      0304

      0304

      Cá khúc (filê) và các loại thịt
      cá khác...

      - Cá filê đông lạnh

      Quy định 867/1998/QĐ-BYT ngày
      04/4/1998 của Bộ Y tế

      (Chỉ tiêu vi sinh)

      0306

       

      Động vật giáp xác...

       

       

      0306.11á13

      - Tôm vỏ đông lạnh

      - Tôm thịt đông lạnh

      - Tôm thịt đông lạnh IQF

      - Tôm mũ ni đông lạnh

      TCVN 4381 - 92

      (Chỉ tiêu vi sinh, SO2 ư)
      (*)

      TCVN 4380 - 92

      (Chỉ tiêu vi sinh, SO2)
      (*)

      TCVN 5835 - 94

      (Chỉ tiêu vi sinh, SO2)
      (*)

      TCVN 4546 - 94

      (Chỉ tiêu vi sinh, SO2)
      (*)

       

      0306.19

      - Tôm thịt luộc chín đông lạnh

      - Ghẹ miếng đông lạnh

      TCVN 4380 - 92

      (Chỉ tiêu vi sinh, SO2)
      (*)

      28 TCN 103 : 1997

      0307

       

      Động vật
      thân mền, có mai...

       

       

      0307.41

      0307.31

      - Mực đông lạnh

      - Mực nang
      phi lê ăn liền ĐL

      - Nhuyễn thể
      hai vỏ đông lạnh xuất khẩu

       

      1604

       

      Cá chế biến hoặc bảo quản...

       

       

      1604.13

      - Đồ hộp cá trích

      Codex Stand 94 - 1981

       

      1604.14

      - Đồ hộp cá ngừ

      28 TCN 106 - 1997 (Chỉ tiêu vi
      sinh, histamin, kim loại nặng)

       

      1604.20

      Cá khô tẩm gia vị ăn liền

      TCVN 6175 - 1996

      (Chỉ tiêu vi sinh, chất bảo quản)

      1605

      1605.10

      1605.20

      Các sản phẩm từ động vật giáp
      xác, thân mền...

      - Mực khô tẩm gia vị ăn liền

      - Tôm bao bột chiên

      - Há cảo

      - Ghẹ thịt nhồi mai

      TCVN 1675-1996

      Quy định 867/1998/QĐ-BYT ngày
      04/4/1998 của Bộ Y tế (Chỉ tiêu vi sinh)

      -
      nt -

      -
      nt -

      -
      nt -

      (*) Các sản phẩm tôm đông lạnh
      phải được kiểm tra chỉ tiêu Bisunphit theo Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998
      của Bộ Y tế, và chỉ tiêu vi sinh theo các tiêu chuẩn cụ thể cho từng sản phẩm
      có trong Danh mục này.




      PHPWord



      THE MINISTRY OF SCIENCE, TECHNOLOGY AND ENVIRONMENT
      -------

      SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
      Independence - Freedom - Happiness
      ----------

      No: 117/2000/QD-BKHCNMT

      Hanoi, January 26, 2000

       

      DECISION

      PROMULGATING THE 2000 LIST OF EXPORT GOODS AND IMPORT GOODS SUBJECT TO THE STATE QUALITY INSPECTION

      THE MINISTER OF SCIENCE, TECHNOLOGY AND ENVIRONMENT

      Pursuant to the December 27, 1990 Ordinance on Goods Quality;
      Pursuant to the Government’s Decree No.22/CP of May 22, 1993 on the tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Science, Technology and Environment;
      Pursuant to the Government’s Decree No.86/CP of December 8, 1995 on the assignment of responsibilities for State management over goods quality;
      At the proposal of the General Director of Standardization, Metrology and Quality Control,

      DECIDES:

      Article 1.- To promulgate the 2000 list of export goods and import goods subject to the State quality inspection.

      Article 2.- Organizations and individuals that export and import goods on the list mentioned in Article 1 and the agencies in charge of State quality inspection of export goods and import goods shall have to implement this Decision.

      Article 3.- The General Department of Standardization, Metrology and Quality Control and the concerned State agencies shall organize, guide and inspect the implementation of this Decision.

      Article 4.- This Decision takes effect 15 days after its signing.

       

       

      FOR THE MINISTER
      OF SCIENCE, TECHNOLOGY AND ENVIRONMENT
      VICE MINISTER

      Bui Manh Hai

       

      2000 LIST

      OF EXPORT GOODS AND IMPORT GOODS SUBJECT TO THE STATE QUALITY INSPECTION
      (Promulgated together with the Minister of Science, Technology and Environment’s Decision No.117/2000/QD-BKHCNMT of January 26, 2000)

      1. IMPORT GOODS:

      1.1. Those subject to the joint inspection by the Ministry of Health and the Ministry of Science, Technology and Environment:

      * Agencies in charge of State quality inspection:

      + Standardization, Measurement and Quality Control Technique Centers No.1, 2 and 3;

      + The Nutrition Institute, Nha Trang Pasteur Institute, Ho Chi Minh City Hygiene and Public Health Institute and Central Highlands Hygiene and Epidemiology Institute.

      Headings

      HS codes (1)

      Names of goods

      Bases for inspection

      0401

       

       

       

       

       

       

       

       

      0402

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1101

       

       

      1507

       

       

       

      1508

       

       

       

       

      1509

       

       

       

       

       

      1511

       

       

       

       

       

       

       

       

      1515

       

      1602

       

       

       

      1604

       

       

       

      1905

       

      2001

       

       

       

       

      2009

       

       

       

       

       

      2905

       

       

      2912

       

       

       

       

      2924

       

       

      2925

       

       

      3204

       

       

       

      3302

       

       

      0401.10

       

       

      0401.20

      0401.30

       

      0402.10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1101.10

       

       

       

       

       

      1507.90

       

       

       

       

      1508.90

       

       

       

       

       

      1509.90

       

       

       

       

      1511.10

       

       

      1511.90

       

       

       

       

       

       

       

       

      1604.13

       

      1604.14

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2905.44

       

       

       

      2912.41

       

      2912.42

      2924.10

       

       

      2925.11

       

       

       

      3204.00

       

       

       

      3302.10

      Milk and cream, not yet concentrated, not yet added with sugar or other sweetening matters

      - With a fat content not exceeding 1%

       

       

      - With a fat content exceeding 1% but not exceeding 6%

      - With a fat content exceeding 6%

      Milk and cream, concentrated or added with sugar or other sweetening matter

      - In powder, granules or other solid forms, with a fat content not exceeding 1.5%

      - In powder, granules or other solid forms, with a fat content exceeding 1.5%

       

      - Condensed sugar milk

       

       

      Wheat or meslin flour...

      - Wheat flour

       

      Soya-bean oil

      - Soya-bean oil and its constituents, whether or not refined, but not chemically modified

      - Other

      Ground-nut oil

      - Ground-nut oil and its constituents, whether or not refined, but not chemically modified

      - Other

      Olive oil

      - Olive oil and its fractions, whether or not refined, but not chemically modified

       

      - Pure, refined

      - Other

      Palm oil

      - Palm oil and its constituents, whether or not refined, but not chemically modified:

      - In liquid form (palm olein, palm oil)

      - In congealed form for use as raw materials or for producing shortening(palm stearine)

      - Other

      - Other congealed fats and vegetable oils and their constituents, whether or not refined, but not chemically modified

      Otherwise prepared or preserved meat or meat offals

      - Canned meat and products processed from meat

      Otherwise processed fish...

      - Canned herrings

       

      - Canned tunas

      - Bread, cakes, biscuits and other kinds of cakes, whether or not containing cocoa

      Vegetables, fruits, nuts and other edible parts of plants, prepared or preserved

      by vinegar or acetic acid

      - Canned vegetables and fruits of all kinds

      Fruit juices (including grape must), vegetable juices, unfermented and not added with spirit, whether or not added with sugar or other sweetening matter

      - Fruit juices of all kinds

       

      Acyclic alcohols and their derivatives...

      - Synthetic sweetener D-Glucitol/ Sorbitol

      Aldehydes, whether or not with other oxygen functions...

      - Vanillin used for food industry

       

      - Ethylvanillin used for food industry

      Carboxymide-function compounds...

      - Synthetic sweetener Aspartam

       

      Carboxyimide-function compounds...

      - Synthetic sweeteners saccarin and their salts

      Synthetic organic coloring matter, whether or not chemically defined

      - Synthetic organic coloring matters used in food industry

      Mixtures of odoriferous substances and mixtures...

      - Mixtures of odoriferous for use in food or beverage industry.

       

       

      - TCVN 5860-1994 and Regulation No.867/1998/ QD-BYT of April 4, 1998 of the Ministry of Health (Microbiological criteria)

      - ditto-

      - ditto-

       

      - TCVN 5538-1991 and Regulation No.867/1998/ QD-BYT of April 4, 1998 of the Ministry of Health

      - TCVN 5540-1991 and Regulation No.867/1998/ QD-BYT of April 4, 1998 of the Ministry of Health

      - TCVN 5539-1991 and Regulation No. 867/1998/ QD-BYT of April 4, 1998 of the Ministry of Health

      - TCVN 4359: 1996 and

      Regulation No. 867/1998/ QD-BYT of April 4, 1998 of the Ministry of Health

      - Regulation No.867/1998/ QD-BYT of April 4, 1998 of the Ministry of Health

      - ditto -

      - TCVN 6047:1995 and Regulation No. 867/1998/ QD-BYT of April 4, 1998 of the Ministry of Health

      - ditto -

      - TCVN 6046:1995 and Regulation No. 867/1998/ QD-BYT of April 4, 1998 of the Ministry of Health

      - ditto -

      - ditto -

      - TCVN 6048: 1995 and Regulation No. 867/1998/ QD-BYT of April 4, 1998 of the Ministry of Health

      - ditto -

      - ditto -

       

      - ditto -

      - Regulation No. 867/1998/ QD-BYT of April 4, 1998 of the Ministry of Health

       

      - Regulation No. 867/1998/ QD-BYT of April 4, 1998 of the Ministry of Health

      Codex Stand 94-198128 TCN 106:1997 (micro- organisms, histamin, heavy metal content)

      - Regulation No.867/1998/ QD-BYT of April 4, 1998 of the Ministry of Health

       

       

      - Regulation No.867/1998/ QD-BYT of April 4, 1998 of the Ministry of Health

       

       

       

      - Regulation No.867/1998/ QD-BYT of April 4, 1998 of the Ministry of Health

      - Regulation No.867/1998/ QD-BYT of April 4, 1998 of the Ministry of Health

       

      - Regulation No.867/1998/ QD-BYT of April 4, 1998 of the Ministry of Health

      - ditto -

      - Regulation No.867/1998/ QD-BYT of April 4, 1998 of the Ministry of Health

      - Regulation No.867/1998/ QD-BYT of April 4, 1998 of the Ministry of Health

       

      - Regulation No.867/1998/ QD-BYT of April 4, 1998 of the Ministry of Health

       

      - Regulation No.867/1998/ QD-BYT of April 4, 1998 of the Ministry of Health

      (1) HS (Harmonized System) codes of export goods and import goods are referred to the Export and Import Tariff and List promulgated by the General Department of Statistics.

      1.2. Those subject to the joint inspection by the Ministry of Agriculture and Rural Development and the Ministry of Science, Technology and Environment

      * Agencies in charge of State quality inspection:

      + Standardization, Measurement and Quality Control Technique Centers No.1, 2 and 3;

      + The Plant Protection Department.

      Headings

      HS codes

      Names of goods

      Bases for inspection

      3102

       

       

       

       

       

      3103

       

      3105

       

       

       

       

      3808*

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3102.10

       

       

       

       

       

      3103.10

      3105.51

      3105.59

       

      3808.10

       

       

       

      3808.20

      3808.30

       

       

      3808.40

       

      3808.90

      Mineral or chemical fertilizers, nitrogenous

      - Urea, whether or not in aqueous solution

      - Ammonium sulfate, double salts and mixtures of ammonium sulfate and ammonium nitrate

      Mineral or chemical fertilizers, phosphatic

      - Superphosphates

      Mineral or chemical fertilizers...

      - Fertilizer containing two elements of nitrogen and phosphorus

      - Other fertilizers

       

      Insecticides, rodenticides, fungicides, herbicides

      - Insecticides

       

      - Fungicides

      - Herbicides

       

       

      - Disinfectants

       

      - Other

       

      TCVN 2619-94

      - ditto -

       

       

       

      TCVN 4440-87

       

      TCVN 6166-96

      TCVN 6167-96

      TCVN 6168-96

      TCVN 1078-85

      TCVN 2740-86

      TCVN 2741-86

      TCVN 2742-86

      TCVN 4541-88

      TCVN 4542-88

      TCVN 4543-88

      TCVN 3711-82

      TCVN 3712-82

      TCVN 3713-82

      TCVN 3714-82

      TCVN 4541-88

      TCVN 4543-88

      10TCN 233-95

      TCVN 4543-88

      TC 90-98-CL

      (*) These products must comply with annual regulations of the Ministry of Agriculture and Rural Development regarding the List of plant protection drugs permitted for use, restricted from use or banned from use in Vietnam.

      1.3. Those subject to the joint inspection by the Ministry of Industry and the Ministry of Science, Technology and Environment

      * Agencies in charge of State quality inspection:

      + The laboratory of Quang Ninh Mineral Chemistry Enterprise;

      + The Explosive Materials Center under the Military Technique Institute - the Ministry of Defense - Gia Lam district, Hanoi.

      Heading

      HS codes

      Names of goods

      Bases for inspection

      2834

       

      Raw materials

       

       

      2834.10

      - Ammonium nitrate

      - гOCT 4564-81 (Lead-prop blasting power, mm)

      -  гOCT 3250.58(Explosion transmitting velocity, Km/s)

      - г OCT 5984-51(Work productivity, cm3)

      3602

       

      Explosives

       

       

      3602.00

      - TNT made in China

      - P 3151

      - Syperdyne

      - ditto -

      - ditto -

      - ditto -

      3603

       

      Explosive auxiliaries of all kinds

       

       

      3603.00

      - Explosive auxiliaries of ICI company(Australia)

      - Explosive auxiliaries of IDL company India)

      - Detonating wire of all kinds

      - Detonators of all kinds

      - ditto -

      - ditto -

      - гOCT 3250.58(Explosion transmitting velocity)

      Standards of the Explosive Materials Center - the Ministry of Defense(Explosion intensity)

      1.4. Those subject to the joint inspection by the Ministry of Aquatic Resources and the Ministry of Science, Technology and Environment

      * Agencies in charge of State quality inspection:

      + The Department for Protection of Aquatic Resources;

      + The Aquatic Product Quality and Hygiene Inspection Center;

      + Standardization, Measurement and Quality Control Technique Centers No.1, 2 and 3.

      Headings

      HS codes

      Names of goods

      Bases for inspection

      2309

       

      Preparations used as feed for domestic animals

       

       

      2309.90

      - Shrimp feed in pellets

      28 TCN 102 : 1997 (Criteria of crude protein, Salmonella Aspergillus flavus, Aflatoxin)

      1.5. Those subject to the joint inspection by the Ministry of Communications and Transport and the Ministry of Science, Technology and Environment

      * Agencies in charge of State quality inspection:

      + The Vietnam Registry Department

      Headings

      HS codes

      Names of goods

      Bases for inspection

      8702

       

      Mass-transit passenger motor vehicles

       

       

      8702.10

      - With compression-ignition internal combustion piston engines (diesel or semi-diesel)

      Decision No.1944/1999/ QD-BGTVT of August7, 1999

      TCVN 6436-98

      TCVN 6438-98

       

      8702.90

      - Other

      TCVN 5749-93

      22 TCN - 224 - 95

      8703

       

      Automobiles and other motor vehicles designed principally for transporting people...

      - Vehicles with spark-ignition internal combustion piston engines

       

      Decision No.1944/1999/ QD-BGTVT of August7, 1999

       

      8703.21

      - Of a cylinder capacity not exceeding 1,000 cc

      TCVN 6436-98

       

      8703.22 - 90

      - Of a cylinder capacity exceeding1,000 cc but not exceeding 1,500 cc

      TCVN 6438 � 98

      22 TCN - 224 - 95

      8704

       

      Motor vehicles for transporting cargo

       

       

      8704.10 - 90

      - Vehicles with compression-ignition internal combustion piston engines

      - Vehicles with spark-ignition internal combustion piston engines

      Decision No.1944/1999/ QD-BGTVT of August 7, 1999

      TCVN 6436 - 98

      TCVN 6438 - 98

      TCVN 4162 - 85

      22 TCN - 224 - 95

      8705

       

      Special-purpose motor vehicles...

       

       

      8705.10

      - Crane lorries

      Decision No.1944/1999/ QD-BGTVT of August7, 1999

       

      8705.20

      - Mobile drilling derricks

      TCVN 6436 - 98

       

      8705.40

      - Concrete-mixer vehicles

      TCVN 6438 - 98

      22 TCN - 224 - 95

       

      8705.90

      - Other

       

      1.6. Those subject to the inspection by the Ministry of Science, Technology and Environment

      * Agencies in charge of State quality inspection:

      + Standardization, Measurement and Quality Control Technique Centers No.1, 2 and 3.

      Headings

      HS codes

      Names of goods

      Bases for inspection

      2523

       

      Portland cement, aluminous cement...

       

       

      2523.10

      - Portland

      TCVN 2682 - 1999

      2710

       

      Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals...

       

       

      2710.11.10

      - Vehicle petrol

      TCVN 5690 - 1998 and гOCT 2084 - 77 (A76)

      3403

       

      Lubricating preparations

       

       

      3403.10

      - Engine lubricants (other than those for turbine engines of all kinds) put up in under-20 litter containers

      Joint Circular No.565/ KCM-TM of May 15, 1997 by the Ministry of Science, Technology and Environment and the Ministry of Trade

       

       

      - Engine lubricants (other than those for turbine engines of all kinds) not yet put up in containers or in over-20 litter containers

      - ditto -

      7213

       

      Non-alloy steel in bars, rods, irregularly wound coils, hot-rolled

       

       

      7213.10

       

      7213.20

      - Hot-rolled steel rods and hot-rolled concrete reinforcing steel for construction

      TCVN 6283 - 1 : 1997

      TCVN 1765 - 75

      TCVN 6285 - 1997

      TCVN 3104 - 79

      7216

       

      Non-alloy steel in shapes (L, U, I, H, T...)

       

       

      7216

      - Steel in shapes for construction use

      TCVN 1654 - 75

      TCVN 1655 - 75

      TCVN 1656 - 1993

      TCVN 1657 - 1993

      TCVN 5709 - 1993

      7413

       

      Stranded wire, cable, plaited bands and the like of copper, not electrically insulated

       

       

      7413.00

      - Copper cable

      TCVN5064 - 1994

      TCVN 5064 - 1994/SD1-95

      7614

       

      Stranded wire, cable, plaited bands and the like of aluminum, not electrically insulated

       

       

      7614.10

      - With steel core (uncoated, for aerial electric power lines)

      TCVN 5064 - 1994/Sd1(1995) and TCVN 5064 -1994

       

      7614.90

      - Other

      - ditto -

      8414

       

      Air pumps... and air fans of all kinds

       

       

      8414.51

      - Desk fans, floor fans, wall fans, window fans, ceiling fans or roof fans, with electric motors, of a capacity not exceeding 125 W

      TCVN 4264 - 1994

      8501

       

      Electric motors and generators (excluding generating units)

      TCVN 1987 - 1994

       

      8501.648501.10 -

      - Electric motors and generators

      TCVN 3817 - 83

      TCVN 4757 - 89

      TCVN 4758 - 89

      8502

       

      Electric generating sets and rotary current converters

       

       

      8502.308502.11 –

      - Electric generating units

      TCVN 4757 � 89

      TCVN 4758 - 89

      8516

       

      Electric instantaneous or storage water heaters, immersion heaters, electric space heating apparatus and soil heating apparatus, thermo-electric hair dressing apparatus

       

       

      8516.10

      - Electric water-heating apparatus, electric immersion sticks, electric cookers, storage water heaters

      TCVN 5699 - 1 : 1998

      TCVN 5854 - 1994

       

      8516.21

      - Storage heating radiators

      TCVN 5699 - 1 : 1998

       

      8516.31

      - Hair dryers

      - ditto -

       

      8516.40

      - Electric irons

      - ditto -

       

      8516.60

      - Other electric boiling and cooking utensils

      TCVN 5699 - 1 : 1998

      TCVN 5393 - 91

      TCVN 5130 - 1993

      8536

       

      Apparatus for switching or protecting electric circuits or for making connections to or in electric circuits (for example: relay switch, fuse, lightning arrester, voltage checker, surge suppresser, plug, socket, for a voltage not exceeding 1,000 V)

       

       

      8536.50

      - Electric switches

      - Knife switches and reverse knife switches

      TCVN 1834 - 1994

      TCVN 2282 - 1993

       

      8536.69

      - One-phase electric sockets and plugs

      TCVN 6188 - 1: 1996

      TCVN 6190 - 1996

      8544

       

      Insulated cable... and insulated electric wire

       

       

      8544.11

      - Electric wire coated with PVC or PE

      TCVN 2103 - 1994 and TCVN 2103 - 1994/Sd1 (1995)

      9026

       

      Instruments and apparatus for measuring or checking the flow...

       

       

      9026.10

      - Cold water meters of all kinds, of a diameter of up to 100 mm

      TCVN 5759 - 1993. Inspection process DLVN 51 - 1994

      9501

       

      Toys

       

       

      9501.00

      - Wheeled toys designed to be ridden by children

      TCVN 5682 - 1992

      TCVN 6238 -1: 1997(Safety of children’s toys - Mechano-physical requirements)

      9502

      9502.10

      - Dolls of human shape

      - ditto -

       

      9502.91

       

       

       

      9502.99

       

       

      9503

      9503

      - Other toys, reduced-size (scale) models and similar recreational models, working or not; puzzles of all kinds

      - ditto -

       

      9503.10

      - Electric trains and accessories thereof

      TCVN 5682 -1992

      TCVN 6238 -1 : 1997(Safety of children’s toys- Mechano-physical requirements)

       

      9503.30

      - Construction sets and construction toys

      - ditto -

       

      9503.41

      - Stuffed

      - ditto -

       

      9503.60

      - Puzzles of all kinds

      - ditto -

       

      9503.80

      - Toys incorporated with motors

      - ditto -

      2. Export goods:

      2.1. Those subject to the joint inspection by the Ministry of Aquatic Resources and the Ministry of Science, Technology and Environment

      * Agencies in charge of State quality inspection:

      + The Department for Protection of Aquatic Resources

      + The Center for Aquatic Product Quality and Hygiene Inspection

      + Standardization, Measurement and Quality Control Technique Centers No.1, 2 and 3.

      Headings

      HS codes

      Names of goods

      Bases for inspection

      0302

       

      Fresh or chilled fish...

       

       

      0302

      - Chilled fish in whole, chilled ready- prepared fish

      Regulation No.867/1998/QD- BYT of April 4, 1998 of the Ministry of Health (Microbio logical criteria)

      0304

       

      Fish fillets and other fish meat...

       

       

      0304

      - Chilled fish fillets

      Regulation No.867/1998/ QD-BYT of April 4, 1998 of the Ministry of Health (Microbiological criteria)

      0306

       

      Crustaceans...

       

       

      130306.11�

      - Frozen shrimps, in whole shell

      TCVN 4381-92(Microbiological, SO2) (*)

       

       

      - Frozen shelled shrimps

      TCVN 4380-92 (Microbiological, SO2) (*)

       

       

      - Frozen shelled shrimps IQF

      TCVN 5835-94(Microbiological, SO2) (*)

       

       

      - Frozen half-shelled shrimps (Microbiological, SO2) (*)

      TCVN 4546-94

       

       

      - Frozen boiled shelled shrimps

      TCVN 4380-92 (Microbiological, SO2) (*)

       

      0306.19

      - Frozen crabs in pieces

      28 TCN 103 : 1997

      0307

       

      Mollusks, in shell...

       

       

      0307.41

      - Frozen cuttlefish

      - Frozen sepia fillets for instant use

       

       

      0307.31

      - Frozen bivalve mollusks for export

       

      1604

       

      Prepared or preserved fish...

       

       

      1604.13

      - Canned herrings

      Codex Stand 94 -1981

       

      1604.14

      - Canned tunas

      28 TCN 106 - 1997 (Microbiological criteria, histamin, heavy metals)

       

      1604.20

      Spiced dried fish for instant use

      TCVN 6175 - 1996 (Microbiological criteria, preservatives)

      1605

       

      Products from crustaceans, mollusks...

       

      1605.10

       

      - Spiced dried cuttlefish for

      TCVN 1675 - 1996 Regulation

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      instant use

      No.867/1998/QD-BYT of April 4, 1998 of the Ministry of Health (Microbiological criteria)

       

      1605.20

      - Fried floury shrimps

      - ditto -

       

       

      - "Ha cao" (a kind of pasta stuffed with minced shrimp or meat i.e dumpling)

      - ditto -

       

       

      - Crab with shell stuffed with meat

      - ditto -

      (*) Frozen shrimps shall be subject to the inspection regarding the bisulfide criterion under the Ministry of Health’s Regulation No.867/1998/QD-BYT of April 4, 1998, and microbiological criteria according to specific standards applicable to each product on this list.-

       

      ---------------

      This document is handled by Luật Dương Gia. Document reference purposes only. Any comments, please send to email: dichvu@luatduonggia.vn

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu117/2000/QĐ-BKHCNMT
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanBộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
                                Ngày ban hành26/01/2000
                                Người kýBùi Mạnh Hải
                                Ngày hiệu lực 10/02/2000
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về Phí trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
                                                      • Quyết định 705/QĐ-CT năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
                                                      • Kế hoạch 07/KH-UBND về hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2021
                                                      • Công văn 17463/QLD-CL năm 2020 thông báo thu hồi thuốc Sedtyl, lô 03M19 do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Công văn 5918/TCHQ-GSQL năm 2020 về xử lý hàng hóa tồn đọng là phế liệu chưa được xử lý dứt điểm do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Quyết định 1270/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
                                                      • Quyết định 06/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động khai thác thủy sản ở vùng ven bờ và vùng nội địa tỉnh Quảng Bình
                                                      • Quyết định 235/QĐ-BTP về phê duyệt Kế hoạch công tác năm 2020 của Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ