Số hiệu | 1109/QĐ-BCT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Công thương |
Ngày ban hành | 22/02/2008 |
Người ký | Đỗ Hữu Hào |
Ngày hiệu lực | 22/02/2008 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
BỘ | CỘNG |
Số: | Hà |
VỀ VIỆC XẾP LOẠI MỎ THEO KHÍ MÊTAN
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số
189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ các Điều 17, 122 và 175 tại “Quy phạm kỹ thuật an toàn trong các hầm lò
than và diệp thạch TCN-14-06-2006”;
Xét các kết quả tập hợp xếp loại mỏ theo khí Mêtan năm 2008 tại Công văn số
244/CV-AT ngày 13 tháng 01 năm 2008 của Tổng giám đốc Tập đoàn Công nghiệp Than
- Khoáng sản Việt Nam (TKV);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Xếp loại mỏ theo khí Mêtan năm 2008 cho các mỏ than khai
thác bằng phương pháp hầm lò thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt
Nam (có danh sách xếp loại mỏ theo khí Mêtan kèm theo Quyết định này).
Điều 2.
Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam, các mỏ
than khai thác bằng phương pháp hầm lò trong danh sách tại Điều 1 thực hiện
đúng Quyết định này để đảm bảo an toàn trong đầu tư và hoạt động khai thác mỏ.
Trong quá trình thực hiện, nếu có thay đổi phải báo cáo Bộ Công Thương để có
quyết định kịp thời.
Điều 3.
Chánh văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng: Vụ
Pháp chế, Vụ Năng lượng, Vụ Khoa học và Công nghệ, Cục trưởng Cục Kỹ thuật an
toàn và Môi trường công nghiệp, Tổng giám đốc TKV, các tổ chức, cá nhân có liên
quan tới hoạt động khai thác than bằng phương pháp hầm lò chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. Đỗ Hữu Hào |
XẾP LOẠI CÁC MỎ THAN HẦM LÒ THEO KHÍ MÊTAN THUỘC TẬP ĐOÀN
CÔNG NGHIỆP THAN - KHOÁNG SẢN VIỆT NAM NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số 1109/QĐ-BCT ngày 22 tháng 02 năm 2008)
TT | Đơn | Mức | Độ | Xếp | Ghi |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Công ty than Mạo Khê | -80 | 15,03 | Siêu | Vỉa 6, 7, 8, 9, 9B Cánh Bắc |
2 | Công ty than Vàng Danh | +122 | 1,03 | Loại | Vỉa 4, 6,5, 7, 8 (Tây Vàng Danh) |
+131 | 0,58 | Loại | Vỉa 4, 5 (Đông Vàng Danh) | ||
+0 | 1,97 | Loại | Khu giếng trung tâm | ||
+135 | 0,66 | Loại | Vỉa 4, 5, 7, 8, 9 (Cánh Gà) | ||
3 | Công ty than Thống Nhất | -35 | 0,93 | Loại | Vỉa 6A, Vỉa 6B (Lộ Trí) |
-15 | 7,69 | Loại | Vỉa 13-1, Vỉa 13-2 (Yên Ngựa) | ||
4 | Công ty than Khe Chàm | -100 | 3,70* | Loại | Vỉa 14-2, 14-4, 14-5, 13-2 |
5 | Công ty than Dương Huy | + | 6,23 | Loại | Vỉa 7, 9, 10, 12, 13, 14 |
6 | Công ty than Mông Dương | -97,5 | 2,58 | Loại | Vỉa G9, H10, II-11, I-12, 10.1 |
7 | Công ty than Hà Lầm | -50 | 0,18 | Loại | Vỉa 10, 14 |
8 | Công | ||||
8.1 | Công ty than Nam Mẫu | +166 | 0,13 | Loại | Vỉa 6, 6A, 7, 8 |
8.2 | Công ty than Hồng Thái | +125 | 0,10 | Loại | Vỉa 46 Khu Hồng Thái |
+125 | 0,03 | Loại | Vỉa 47 Khu Hồng Thái | ||
+251 | 0,10 | Loại | Vỉa 45 Khu Hồng Thái | ||
+125 | 2,06 | Loại | Vỉa 43 Khu Hồng Thái | ||
+30 | 0,25 | Loại | Vỉa 9B, 10, 12, 18, 24 (Tràng | ||
8.3 | Công ty than Đồng Vông | +250 | 0,08 | Loại | Vỉa 7 (Khu II Cánh Gà) |
+131 | 0,57 | Loại | Vỉa 5, 7B (Đông Vàng Danh) | ||
+0,00 | 4,58* | Loại | Vỉa 1C, 6A (Đông Tràng Bạch) | ||
9 | Công | ||||
9.1 | Xí nghiệp than Cao Thắng | -10 | 0,17 | Loại | Vỉa 13 (Bắc Bàng Danh) |
-10 | 0,14 | Loại | Vỉa 14 (Bắc Bàng Danh) | ||
-100 | 0,07 | Loại | Vỉa 10 (Cái Đá) | ||
9.2 | XN than Giáp Khẩu | -50 | 0,13 | Loại | Vỉa 9 |
+30 | 0,20 | Loại | Vỉa 10, 11 | ||
+20 | 0,60 | Loại | Vỉa 8 | ||
+30 | 0,12 | Loại | Vỉa 13, 14 | ||
-100 | 0,21 | Loại | Vỉa 10, 11 (Bắc Coc Sau) | ||
9.3 | Xí nghiệp than Tân Lập | +30 | 0,19 | Loại | Vỉa Dày (Tây Khe Sim) |
10 | Công | ||||
10.1 | XN than Hoành Bồ | +300 | 0,09 | Loại | Vỉa 8 Khu V (Tân Dân) |
+213 | 0,10 | Loại | Vỉa 7, 8 (Tân Dân) | ||
+38 | 0,20 | Loại | Vỉa 12 (Quảng La) | ||
+42 | 0,18 | Loại | Vỉa 8A Khu Dân Chủ | ||
10.2 | XN than Thành Công | -75 | 0,06 | Loại | Vỉa 8 (Cánh Nam) |
-75 | 0,15 | Loại | Vỉa 6 (Thành Công) | ||
-77 | 0,07 | Loại | Vỉa 5 (Thành Công) | ||
-75 | 0,05 | Loại | Vỉa 8 (Cánh Bắc) | ||
10.3 | XN than Hà Ráng | +50 | 1,10 | Loại | Vỉa 13, 14 (Đông Núi Khánh) |
+160 | 0,18 | Loại | Vỉa 13, 14 (Tây Núi Khánh) | ||
+40 | 0,51 | Loại | Vỉa 11 | ||
10.4 | Xí nghiệp than Cẩm Thành | +40 +40 | 0,24 0,76 | Loại Loại | Vỉa 11b Vỉa 13 |
10.5 | XN than Khe Tam | +45 | 0,07 | Loại | Vỉa 6 (Cánh Bắc) |
-50 | 0,17 | Loại | Vỉa 12 (Hòa Bình) | ||
-26 | 0,39 | Loại | Vỉa 7 (Đá Bạc) | ||
-50 | 1,25 | Loại | Vỉa 11 (Hòa Bình) | ||
-35 | 1,98 | Loại | Vỉa 6 (Cánh Nam) | ||
11 | Công ty than Quang Hanh | -50 | 12,21 | Loại | Vỉa 7 Cánh Tây, Vỉa 7 Cánh Đông, |
-50 | 7,40 | Loại | Vỉa 13, 14, 15 thuộc cụm Vỉa 12, | ||
-120 | 5,91 | Loại | Vỉa 10 Khu II | ||
-6 | 3,24 | Loại | Cụm Vỉa 11, 12, 13, 14 Khu II | ||
-20 | 0,18 | Loại | Vỉa 14 Khu II | ||
-22 | 1,24 | Loại | Cụm Vỉa 16, 17, 17A Khu III | ||
12 | Tổng | ||||
12.1 | Công ty 91 | +370 | 0,34 | Loại | Vỉa 4, 5 Khu Trung Tâm |
+212 | 0,06 | Loại | Vỉa 5 Khu Đông (Mỏ Khe Chuối) | ||
+28 | 0,08 | Loại | Vỉa 6B Mỏ Núi Nhện | ||
+280 | 0,11 | Loại | Vỉa 4 Khu Tây (mỏ Khe Chuối) | ||
12.2 | Công ty 35 | -30 | 0,24 | Loại | Vỉa 5 (Tây Nam Khe Tam) |
-4 | 0,85 | Loại | Vỉa 6 (Tây Nam Khe Tam) | ||
-4 | 8,66 | Loại | Vỉa 7 (Tây Nam Khe Tam) | ||
+10 | 0,07 | Loại | Vỉa 8 (Tây Nam Khe Tam) | ||
+20 | 0,35 | Loại | Vỉa 8A (Tây Nam Khe Tam) | ||
12.3 | Công ty 45 | +300 | 0,21 | Loại | Vỉa 7KI - Tuyến III (Đồng Rì) |
+350 | 0,24 | Loại | Vỉa 8KI - Tuyến I (Đồng Rì) | ||
+290 | 0,12 | Loại | Vỉa 7KII - Tuyến IV (Đồng Rì) | ||
+225 | 0,08 | Loại | Vỉa 8KII - Tuyến IV (Đồng Rì) | ||
12.4 | XN khai thác than 790 | +27 | 0,04 | Loại | Vỉa 9 Tây Quyết Thắng (Bắc Quảng |
12.5 | Công ty 86 | +70 | 0,19 | Loại | Vỉa 10 (Nam Khe Tam) |
+170 | 0,11 | Loại | Vỉa 12 (Nam Khe Tam) | ||
13 | Trường Đào tạo nghề mỏ Hữu Nghị | +212 | 0,23 | Loại | Vỉa 6, 7, 8, 8A Than Thùng |
* Ghi chú: Kết quả theo phương pháp
xác định độ chứa khí tuyệt đối:
- 4,58 m3/tấn.khối cháy
(đối với Vỉa 1C và Vỉa 6A - Công ty than Đồng Vông);
- 3,70 m3/tấn.khối cháy
(đối với Vỉa 14-2, 14-4, 14-5, 13-2 - Công ty than Khe Chàm)./.
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 1109/QĐ-BCT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Công thương |
Ngày ban hành | 22/02/2008 |
Người ký | Đỗ Hữu Hào |
Ngày hiệu lực | 22/02/2008 |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.