Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 11/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Bắc Ninh

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    18362





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu11/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bắc Ninh
      Ngày ban hành07/01/2021
      Người kýNgô Tân Phượng
      Ngày hiệu lực 07/01/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BẮC NINH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 11/QĐ-UBND

      Bắc Ninh, ngày 07 tháng 01 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH BẮC NINH

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

      Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Nghị định số 163/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

      Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

      Căn cứ Nghị quyết số 309/NQ-HĐND ngày 11.12.2020 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Bắc Ninh về kết quả thực hiện dự toán ngân sách năm 2020; xây dựng dự toán ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021, kế hoạch tài chính 5 năm 2021-2025,

      QUYẾT ĐỊNH

      Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2021 của tỉnh Bắc Ninh (theo các biểu đính kèm theo Quyết định này).

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân tỉnh; Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Bộ Tài chính;
      - Văn phòng Tỉnh ủy;
      - Văn phòng HĐND;
      - Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
      - Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
      - Tòa án nhân dân tỉnh;
      - Cơ quan của các đoàn thể ở tỉnh;
      - UBND các huyện, thị xã, thành phố;
      - Lưu: VT, KTTH.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Ngô Tân Phượng

       

      Biểu số 46/CK-NSNN

      CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

      Đơn vị: triệu đồng

      TT

      Nội dung

      Số tiền

      A

      TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

      27.839.100

      1

      Thu nội địa

      22.319.100

      2

      Thu từ dầu thô

       

      3

      Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

      5.520.000

      4

      Thu viện trợ không hoàn lại

       

      5

      Các khoản huy động đóng góp

       

      B

      TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      19.055.627

      I

      Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

      18.692.417

      1

      Thu NSĐP được hưởng 100%

      4.691.870

      2

      Thu NSĐP được hưởng từ các khoản phân chia

      14.000.547

      II

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      363.210

      1

      Thu bổ sung cân đối ngân sách

       

      2

      Thu bổ sung có mục tiêu

      363.210

      III

      Thu từ quỹ dự trữ tài chính

       

      IV

      Thu kết dư

       

      V

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

       

      C

      TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      19.055.827

      I

      Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

      18.692.617

      1

      Chi đầu tư phát triển (1)

      5.886.045

      2

      Chi thường xuyên

      10.086.297

      3

      Chi trả nợ lãi, phí

      8.300

      4

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.000

      5

      Dự phòng ngân sách

      373.848

      6

      Chi tạo nguồn thực hiện CCTL

      2.337.127

      II

      Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

      363.210

      1

      Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      307.526

      2

      Chi thực hiện các chế độ, chính sách

      55.684

      3

      Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

       

      III

      Chi nộp ngân sách cấp trên

       

      IV

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

       

      D

      BỘI CHI/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

       

      1

      Bội thu ngân sách

      7.400

      2

      Bội chi ngân sách

      15.000

      E

      Chi trả nợ gốc của NSĐP

       

      1

      Từ nguồn vay để trả nợ gốc

       

      2

      Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

       

      F

      Tổng mức vay của NSĐP

      15.000

      1

      Vay để bù đắp bội chi

      15.000

      2

      Vay để trả nợ gốc

       

       

      Biểu số 47/CK-NSNN

      CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

      Đơn vị: triệu đồng

      TT

      Nội dung

      Dự toán

      A

      Ngân sách cấp tỉnh

       

      I

      Nguồn thu NS cấp tỉnh

      13.402.169

      1

      Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

      13.038.959

      2

      Thu bổ sung từ NS Trung ương

      363.210

       

      - Bổ sung cân đối

       

       

      - Bổ sung có mục tiêu

      363.210

      3

      Thu cấp dưới nộp lên

       

      4

      Thu kết dư

       

      5

      Thu chuyển nguồn

       

      II

      Chi NS cấp tỉnh

      13.402.369

      1

      Chi thuộc nhiệm vụ NS cấp tỉnh theo phân cấp

      10.728.012

      2

      Bổ sung cho NS cấp huyện, TP, TX

      2.674.357

       

      - Bổ sung cân đối

      1.369.040

       

      - Bổ sung có mục tiêu

      1.218.008

       

      - Bổ sung điều hòa

      87.309

      3

      Chi từ nguồn chuyển nguồn

       

      III

      Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

      7.400

      B

      Ngân sách huyện, thành phố, thị xã

       

      I

      Nguồn thu NS huyện, TP, TX

      8.327.815

      1

      Thu NS hưởng theo phân cấp

      5.653.458

      2

      Thu bổ sung từ NS cấp tỉnh

      2.674.357

       

      - Bổ sung cân đối

      1.369.040

       

      - Bổ sung có mục tiêu

      1.218.008

       

      - Bổ sung điều hòa

      87.309

      3

      Thu cấp dưới nộp lên

       

      4

      Thu kết dư

       

      5

      Thu chuyển nguồn

       

      6

      Thu vay

       

      II

      Chi NS huyện, TP, TX

      8.327.815

       

      Biểu số 48/CK-NSNN

      DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

      Đơn vị: triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán năm 2021

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP

       

      TỔNG THU NSNN

      27.839.100

      18.692.417

      I

      Thu nội địa

      22.319.100

      18.692.417

      1

      Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1)

      1.330.000

      1.104.011

      -

      Thuế GTGT

      479.350

      397.861

      -

      Thuế TNDN

      430.000

      356.900

      -

      Thuế TTĐB

      420.000

      348.600

      -

      Thuế tài nguyên

      650

      650

      -

      Thu khác

       

       

      2

      Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2)

      75.000

      62.287

      -

      Thuế GTGT

      51.780

      42.977

      -

      Thuế TNDN

      23.000

      19.090

      -

      Thuế TTĐB

       

       

      -

      Thuế tài nguyên

      220

      220

      -

      Thu khác

       

       

      3

      Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      9.000.000

      7.470.425

      -

      Thuế GTGT

      1.350.000

      1.120.500

      -

      Thuế TNDN

      7.642.000

      6.342.860

      -

      Thuế TTĐB

      5.500

      4.565

      -

      Thuế tài nguyên

      2.500

      2.500

      -

      Thu khác

       

       

      4

      Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4)

      3.100.000

      2.573.819

      -

      Thuế GTGT

      2.089.760

      1.734.501

      -

      Thuế TNDN

      898.465

      745.726

      -

      Thuế TTĐB

      106.960

      88.777

      -

      Thuế tài nguyên

      4.815

      4.815

      -

      Thu khác

       

       

      5

      Thuế thu nhập cá nhân

      3.000.000

      2.490.000

      6

      Thuế bảo vệ môi trường

      1.000.000

      308.760

      -

      Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

      372.000

      308.760

      -

      Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

      628.000

       

      7

      Lệ phí trước bạ

      620.000

      620.000

      8

      Thu phí, lệ phí

      135.100

      84.000

      -

      Phí và lệ phí trung ương

      51.100

       

      -

      Phí và lệ phí tỉnh, huyện, xã

      84.000

      84.000

      9

      Thuế sử dụng đất nông nghiệp

      0

       

      10

      Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      42.000

      42.000

      11

      Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

      150.000

      150.000

      12

      Thu tiền sử dụng đất

      3.500.000

      3.500.000

      13

      Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

       

       

      14

      Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

      17.000

      17.000

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      6.950

      6.950

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      600

      600

       

      - Thu từ thu nhập sau thuế

      150

      150

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

      9.300

      9.300

       

      - Thu khác

       

       

      15

      Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

      3.000

      3.000

      16

      Thu khác ngân sách

      310.000

      230.000

      17

      Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

      30.000

      30.000

      18

      Thu hồi vốn, thu cổ tức (5)

      7.000

      7.000

      19

      Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước (5)

       

       

      20

      Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5)

       

       

      II

      Thu từ dầu thô

       

       

      III

      Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

      5.520.000

       

      1

      Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

      4.930.000

       

      2

      Thuế xuất khẩu

      80.000

       

      3

      Thuế nhập khẩu

      500.000

       

      4

      Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

       

       

      5

      Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

      10.000

       

      6

      Thu khác

       

       

      IV

      Thu viện trợ

       

       

      V

      Các khoản không cân đối

       

       

       

      Biểu số 49/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

      Đơn vị: triệu đồng

      TT

      Nội dung

       

      Trong đó

      Ngân sách cấp tỉnh

      Ngân sách cấp huyện

      Ngân sách cấp xã

      A

      B

      3

      4

      5

      6

      A

      TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ (I+II+III)

      19.055.827

      10.728.012

      7.142.847

      1.184.968

      I

      CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      18.692.617

      10.368.308

      7.139.341

      1.184.968

      1

      Chi đầu tư phát triển

      5.886.045

      2.781.229

      2.877.700

      227.116

      1.1

      Chi đầu tư cho các dự án

      5.886.045

      2.781.229

      2.877.700

      227.116

       

      Trong đó: Chia theo lĩnh vực

       

       

       

       

      1

      Chi đầu tư phát triển của các dự án phân theo nguồn vốn

      5.886.045

      2.781.229

      2.877.700

      227.116

       

      Trong đó: Chia theo lĩnh vực

       

       

       

       

      -

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

       

       

       

       

      -

      Chi khoa học và công nghệ

       

       

       

       

       

      Trong đó: Chia theo nguồn vốn

       

       

       

       

      -

      Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

      1.942.929

      1.742.929

      200.000

       

      -

      Dự kiến chi từ nguồn CCTL

       

       

       

       

      -

      Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

      3.500.000

      1.006.300

      2.448.700

      45.000

      -

      Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

      17.000

      17.000

       

       

      -

      Chi từ nguồn bội chi ngân sách

      15.000

      15.000

       

       

      -

      Bổ sung có mục tiêu để chi đầu tư theo phân cấp

      190.000

       

      190.000

       

      -

      Chi từ nguồn tăng thu DT thời kì ổn định NS huyện, xã

      221.116

       

      39.000

      182.116

      1.2

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

       

       

       

       

      1.3

      Chi đầu tư phát triển khác

       

       

       

       

      2

      Chi thường xuyên

      10.086.297

      5.244.774

      4.091.710

      749.813

      2.1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      3.914.882

      1.586.982

      2.321.600

      6.300

      2.2

      Chi khoa học và công nghệ

      58.853

      58.853

       

       

      2.3

      Chi quốc phòng

      237.074

      158.474

      19.320

      59.280

      2.4

      Chi an ninh

      219.445

      141.110

      4.690

      73.645

      2.5

      Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

      630.666

      558.901

      60.676

      11.089

      2.6

      Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

      259.083

      227.221

      21.725

      10.137

      2.7

      Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

      100.523

      86.711

      6.000

      7.812

      2.8

      Chi sự nghiệp thể dục thể thao

      94.811

      87.771

      3.890

      3.150

      2.9

      Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

      657.251

      216.193

      431.329

      9.729

      2.10

      Chi hoạt động kinh tế

      1.890.302

      1.377.181

      476.999

      36.122

      2.11

      Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

      1.059.306

      408.629

      190.664

      460.013

      2.12

      Chi bảo đảm xã hội

      697.230

      159.638

      487.425

      50.167

      2.13

      Chi khác

      266.871

      177.110

      67.392

      22.369

      3

      Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

      8.300

      8.300

       

       

      4

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.000

      1.000

       

       

      5

      Dự phòng ngân sách

      373.848

      283.325

      68.339

      22.184

      6

      Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

      2.337.127

      2.049.680

      101.592

      185.855

      II

      Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

      363.210

      359.704

      3.506

      0

      1

      Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

       

       

       

       

      2

      Chi đầu tư các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác

      307.526

      307.526

       

       

      3

      Chi thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định

      55.684

      52.178

      3.506

       

      IV

      Chi CN / Chi từ nguồn chuyển nguồn

       

       

       

       

      B

      BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

       

       

       

       

      1

      BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      15.000

      15.000

       

       

      2

      VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC

       

       

       

       

      3

      BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (trả nợ gốc)

      7.400

      7.400

       

       

      C

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

       

       

       

       

       

      Biểu số 50/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

      Đơn vị: triệu đồng

      TT

      Nội dung

      Số tiền

       

      TỔNG

      13.402.369

      A

      CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

      2.674.357

      1

      - Bổ sung cân đối

      1.369.040

      2

      - Bổ sung có mục tiêu

      1.218.008

      3

      - Bổ sung điều hòa

      87.309

      B

      CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

      10.728.012

      I

      CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      10.368.308

      1

      Chi đầu tư phát triển

      2.781.229

      1.1

      Chi đầu tư cho các dự án

      2.781.229

       

      Trong đó:

       

      a

      Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

      1.742.929

      b

      Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

      1.006.300

      c

      Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

      17.000

      d

      Chi từ nguồn vay WB chính phủ vay lại CT nước sạch

      15.000

      1.2

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế,

       

      1.3

      Chi đầu tư phát triển khác

       

      1.4

      Chi đầu tư phát triển phân theo lĩnh vực

      0

      a

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

       

      b

      Chi khoa học và công nghệ

       

      c

      Chi quốc phòng

       

      d

      Chi an ninh

       

      đ

      Chi y tế, dân số và gia đình

       

      e

      Chi văn hóa thông tin

       

      g

      Chi phát thanh, truyền hình

       

      h

      Chi thể dục thể thao

       

      i

      Chi bảo vệ môi trường

       

      k

      Chi hoạt động kinh tế

       

      l

      Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

       

      m

      Chi bảo đảm xã hội

       

      n

      Chi khác

       

      2

      Chi thường xuyên

      5.244.774

      a

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      1.586.982

      b

      Chi khoa học và công nghệ

      58.853

      c

      Chi quốc phòng

      158.474

      d

      Chi an ninh

      141.110

      đ

      Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

      558.901

      e

      Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

      227.221

      g

      Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

      86.711

      h

      Chi sự nghiệp thể dục thể thao

      87.771

      i

      Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

      216.193

      k

      Chi hoạt động kinh tế

      1.377.181

      l

      Chi hoạt động quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể

      408.629

       

      TỔNG

      13.402.369

      A

      CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

      2.674.357

      m

      Chi bảo đảm xã hội

      159.638

      n

      Chi khác

      177.110

      3

      Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

      8.300

      4

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.000

      5

      Dự phòng ngân sách

      283.325

      6

      Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

      2.049.680

      II

      Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

      359.704

      1

      Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

       

      2

      Chi đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác

      307.526

      3

      Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định

      52.178

      III

      Chi từ nguồn chuyển nguồn

       

      C

      BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

       

       

      BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      15.000

       

      VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC

       

       

      BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

      7.400

      D

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

       

       

      Biểu số 51/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

      TT

      Tên đơn vị

      Tổng số

      Chi ĐTPT (không kể CTMT)

      Chi thường xuyên (không kể chương trình MTQG)

      Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      Chi dự phòng ngân sách

      Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

      Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

      Chi chương trình MT

       

      Tổng số

      Chi đầu tư phát triển

      Chi thường xuyên

      Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

       

      Tổng số

      13.454.547

      2.781.229

      5.296.952

      8.300

      1.000

      283.325

      2.049.680

      2.674.357

      359.704

      307.526

      52.178

      -

      I

      Cộng các cơ quan

      2.313.979

      -

      2.313.979

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1

      Tỉnh ủy

      124.076

       

      124.076

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Công an tỉnh

      119.356

       

      119.356

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

      128.431

       

      128.431

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      VP Hội đồng Nhân dân

      4.799

       

      4.799

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Văn phòng UBND

      29.795

       

      29.795

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Sở Nông nghiệp & PTNT

      188.792

       

      188.792

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7

      Sở Kế hoạch Đầu tư

      16.473

       

      16.473

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Sở Tư pháp

      11.221

       

      11.221

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9

      Sở Công Thương

      15.912

       

      15.912

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10

      Sở Khoa học Công nghệ

      13.622

       

      13.622

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      11

      Sở Tài chính

      18.338

       

      18.338

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12

      Sở Xây dựng

      8.406

       

      8.406

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      13

      Sở Giao thông

      79.643

       

      79.643

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      14

      Sở Giáo dục & Đào tạo

      533.139

       

      533.139

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      15

      Sở Y tế

      234.845

       

      234.845

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      16

      Sở Lao động-TBXH

      112.737

       

      112.737

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17

      Sở Văn hóa Thể thao và DL

      150.782

       

      150.782

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      18

      Sở Tài nguyên & MT

      206.192

       

      206.192

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      19

      Sở Thông tin & TThông

      67.551

       

      67.551

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      20

      Sở Nội vụ

      24.561

       

      24.561

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      21

      Thanh tra Tỉnh

      11.825

       

      11.825

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      22

      Đài Phát thanh và Truyền hình

      76.711

       

      76.711

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      23

      Hội đồng LMHTX

      2.386

       

      2.386

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      24

      Ban QL các khu Công nghiệp

      9.624

       

      9.624

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      25

      Mặt trận Tổ quốc

      9.286

       

      9.286

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      26

      Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh BN

      15.192

       

      15.192

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      27

      Hội Liên hiệp Pnữ tỉnh

      9.576

       

      9.576

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      28

      Hội nông dân tỉnh BN

      7.558

       

      7.558

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      29

      Hội Cựu chiến binh

      2.643

       

      2.643

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      30

      Liên hiệp các hội khoa học KT

      1.116

       

      1.116

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      31

      Liên Hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh BN

      618

       

      618

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      32

      Hội Văn học Nghệ thuật

      3.601

       

      3.601

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      33

      Hội nhà báo

      1.160

       

      1.160

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      34

      Hội Luật gia

      618

       

      618

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      35

      Hội chữ thập đỏ

      2.142

       

      2.142

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      36

      Hội người cao tuổi

      1.959

       

      1.959

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      37

      Hội người mù

      1.078

       

      1.078

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      38

      Hội Đông y

      749

       

      749

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      39

      Hội nạn nhân chất độc da cam

      543

       

      543

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      40

      Hội cựu thanh niên xung phong

      888

       

      888

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      41

      Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi

      664

       

      664

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      42

      Hội Khuyến học

      1.122

       

      1.122

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      43

      Trường Nguyễn Văn Cừ

      8.817

       

      8.817

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      44

      Hội Nông nghiệp và PTNT

      1.132

       

      1.132

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      45

      Hội liên hiệp thanh niên

      875

       

      875

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      46

      Hiệp Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa

      1.080

       

      1.080

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      47

      Hội Cựu giáo chức

      461

       

      461

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      48

      Hội Sinh vật cảnh

      828

       

      828

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      49

      Văn phòng Ban An toàn GT

      12.181

       

      12.181

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      50

      Viện nghiên cứu phát triển KTXH

      8.354

       

      8.354

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      51

      Trung tâm Hành chính công

      8.534

       

      8.534

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      52

      Trường Cao đẳng Y tế

      6.381

       

      6.381

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      53

      Ban QL ATTP tỉnh

      15.606

       

      15.606

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      II

      Các đơn vị khác

      709.003

       

      709.003

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Công ty CP DABACO

      12.900

       

      12.900

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Trợ giá xe buyt

      32.000

       

      32.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Công ty KTCTTL Bắc Đuống

      207.225

       

      207.225

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Công ty KTCTTL Nam Đuống

      127.310

       

      127.310

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Quỹ Đầu tư Phát triển

      14.400

       

      14.400

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Quỹ tài năng trẻ

      50

       

      50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Quỹ hỗ trợ nông dân

      10.000

       

      10.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7

      Hỗ trợ Toà án nhân dân tỉnh

      1.200

       

      1.200

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Hỗ trợ Viện Kiểm sát

      1.000

       

      1.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9

      Hỗ trợ Cục Thi hành án

      1.000

       

      1.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10

      Hỗ trợ Liên đoàn Lao động

      3.780

       

      3.780

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      11

      Hỗ trợ Cục Thống kê

      1.500

       

      1.500

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12

      Hỗ trợ hoạt động của Đoàn ĐBQH

      1.000

       

      1.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      13

      Hỗ trợ Tỉnh hội Phật giáo

      200

       

      200

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      14

      Hỗ trợ Ủy ban Đoàn kết công giao

      230

       

      230

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      15

      Đoàn Luật sư tỉnh

      445

       

      445

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      16

      Trường Đại học Kinh Bắc

      263

       

      263

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      18

      Cục thuế tỉnh - Hỗ trợ tăng cường công tác quản lý thu ngân sách

      3.000

       

      3.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      19

      Kho bạc Nhà nước tỉnh - Hỗ trợ công tác quyết toán ngân sách địa phương

      1.000

       

      1.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      20

      Cục Hải quan tỉnh - Hỗ trợ tăng cường công tác quản lý thu ngân sách

      500

       

      500

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      21

      Ngân hàng chính sách xã hội

      50.000

       

      50.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      22

      Bảo hiểm xã hội Bắc Ninh

      240.000

       

      240.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0

       

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      III

      Các nhiệm vụ chung

      2.273.970

       

      2.273.970

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Hoạt động của HĐND

      14.000

       

      14.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Thu hút nhân tài

      3.000

       

      3.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đào tạo cán bộ, công chức

      5.000

       

      5.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp

      30.000

       

      30.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Quy hoạch

      30.000

       

      30.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Thực hiện Đề án 470/QĐ-UBND ngày 13/10/2020

      2.360

       

      2.360

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7

      Hỗ trợ lãi suất dự án nước sạch

      15.000

       

      15.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Thưởng các đơn vị đạt tiêu chí nông thôn mới

      5.000

       

      5.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9

      Hỗ trợ nâng cấp trường học

      360.000

       

      360.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10

      Đối ứng các dự án, đề án, nhiệm vụ an ninh, quốc phòng

      45.000

       

      45.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      11

      Chi hỗ trợ đầu tư dự án nước sạch

      44.000

       

      44.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12

      Kỷ niệm 100 năm ngày sinh đồng chí Lê Quang Đạo

      1.000

       

      1.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      13

      Diễn tập phòng thủ cấp huyện

      3.000

       

      3.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      14

      Diễn tập phòng chống lụt bão cấp huyện

      2.000

       

      2.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      15

      Chống xuống cấp di tích

      50.000

       

      50.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      16

      Sở Công thương: CT công nghiệp hỗ trợ; XD mô hình sử dụng năng lượng mặt trời tại các trường học;

      2.554

       

      2.554

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17

      Sở Lao động: Hỗ trợ đào tạo nghề theo Đề án hỗ trợ DN vừa và nhỏ

      4.000

       

      4.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      18

      Sở Kế hoạch Đầu tư: cấp chứng thư số cho DN vừa và nhỏ (ĐA hỗ trợ DN vừa và nhỏ)

      6.304

       

      6.304

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      19

      Kinh phí bầu cử; bảo vệ ngày lễ lớn

      97.000

       

      97.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      20

      Mua sắm TTB y tế

      50.000

       

      50.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      21

      Nhuận bút tăng thêm của Hội VHNT

      260

       

      260

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      22

      Thực hiện đề án tăng cường đầu tư trang thiết bị dạy học

      500.000

       

      500.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      23

      Đề án ứng dụng công nghệ thông tin tại các trường

      29.000

       

      29.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      24

      Đầu tư xây dựng bể bơi

      39.185

       

      39.185

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      25

      Sở Văn hóa TTDL: Kinh phí phục vụ tổ chức SEA Gantes trên địa bàn tỉnh

      4.000

       

      4.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      26

      Chương trình cho vay hỗ trợ phát triển kinh tế trang trại

      20.000

       

      20.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      27

      Sở Giao thông vận tải: Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

      40.332

       

      40.332

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      28

      Chi phòng chống dịch bệnh

      240.000

       

      240.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      29

      Đề án tổng thể môi trường tỉnh Bắc Ninh

      123.248

       

      123.248

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      30

      Đề án Khoa học công nghệ

      42.269

       

      42.269

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      31

      Hỗ trợ giáo dục ngoài công lập

      71.466

       

      71.466

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      32

      Kinh phí tổ chức, tham gia các giải thể thao; sự kiện thể thao, văn hóa.

      50.000

       

      50.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      33

      Trợ cấp an sinh xã hội

      30.000

       

      30.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      34

      Thực hiện chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

      14.992

       

      14.992

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      35

      Chi đề án thành phố thông minh

      300.000

       

      300.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      III

      Chi đầu tư phát triển của các dự án phân theo nguồn vốn

      2.781.229

      2.781.229

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      IV

      CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2)

      8.300

       

       

      8.300

       

       

       

       

       

       

       

       

      V

      CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2)

      1.000

       

       

       

      1.000

       

       

       

       

       

       

       

      VI

      CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

      283.325

       

       

       

       

      283.325

       

       

       

       

       

       

      VII

      CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

      2.049.680

       

       

       

       

       

      2.049.680

       

       

       

       

       

      VIII

      CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3)

      2.674.357

       

       

       

       

       

       

      2.674.357

       

       

       

       

      IX

      CHI TỪ NGUỒN TW BỔ SUNG

      359.704

       

       

       

       

       

       

       

      359.704

      307.526

      52.178

       

      X

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

      0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu số 52/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

      (Kèm theo Quyết định số: 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      TÊN ĐƠN VỊ

      TỔNG SỐ

      TRONG ĐÓ

      CHI GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ (070; 093)

      CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH (130; 139)

      CHI VĂN HÓA THÔNG TIN (160; 171)

      CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN (190)

      CHI THỂ DỤC THỂ THAO (220)

      CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (250; 262)

      CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (280; 312; 311, 309; 338; 302; 332)

      TRONG ĐÓ

      CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ (340; 341; 351; 362)

      CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI (370)

      CHI AN NINH VÀ TRẬT TỰ XÃ HỘI (040)

      CHI QUỐC PHÒNG (010)

      CHI GIAO THÔNG (292)

      CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN (283, 282, 281)

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

      15

       

      TỔNG SỐ

      2.034.955

      167.261

      58.500

      187.500

      -

      16.000

      43.000

      1.417.129

      978.500

      319.006

      76.969

      -

      53.597

      15.000

      1

      UBND thành phố Bắc Ninh

      43.000

      5.000

       

       

       

       

      5.000

      33.000

      33.000

       

       

       

       

       

      2

      UBND thị xã Từ Sơn

      67.000

       

       

      41.000

       

       

       

      26.000

      26.000

       

       

       

       

       

      3

      UBND huyện Tiên Du

      129.000

      46.000

       

       

       

       

       

      83.000

      78.000

       

       

       

       

       

      4

      UBND huyện Thuận Thành

      95.000

       

       

      12.000

       

       

       

      83.000

      83.000

       

       

       

       

       

      5

      UBND huyện Yên Phong

      79.000

      15.000

       

      8.000

       

       

       

      26.000

      26.000

       

      30.000

       

       

       

      6

      UBND huyện Quế Võ

      129.261

      15.261

       

      10.000

       

       

      8.000

      96.000

      96.000

       

       

       

       

       

      7

      UBND huyện Gia Bình

      132.500

      18.000

       

       

       

       

       

      114.500

      92.500

      3.000

       

       

       

       

      8

      UBND huyện Lương Tài

      130.500

      5.500

       

       

       

       

      30.000

      73.000

      63.000

      3.000

      22.000

       

       

       

      9

      VP Tỉnh ủy

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10

      VP UBND tỉnh (VP tiếp công dân)

      1.969

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.969

       

       

       

      11

      Sở Xây dựng (Ban QLDA CT dân dụng + Viện QH+TT kiểm định)

      107.000

      44.000

      55.000

       

       

       

       

      8.000

       

       

       

       

       

       

      12

      Ban quản lý khu vực phát triển đô thị

      119.500

      1.500

       

      25.000

       

      15.000

       

      73.000

      58.000

       

      5.000

       

       

       

      13

      Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

      324.006

       

       

       

       

       

       

      324.006

       

      313.006

       

       

       

       

      14

      Sở Giao thông vận tải

      423.000

       

       

       

       

       

       

      423.000

      423.000

       

       

       

       

       

      15

      Sở Tài nguyên và môi trường

      32.500

       

       

       

       

       

       

      32.500

       

       

       

       

       

       

      16

      Sở Văn hóa thể thao và du lịch

      90.500

       

       

      89.500

       

      1.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      17

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

      18.000

       

       

       

       

       

       

      18.000

       

       

       

       

       

       

      18

      Sở Lao động thương binh và xã hội

      2.000

       

       

       

       

       

       

      2.000

       

       

       

       

       

       

      19

      Sở Giáo dục và đào tạo

      21.000

      17.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.000

       

       

       

      20

      Sở Y tế

      9.500

       

      3.500

       

       

       

       

       

       

       

      6.000

       

       

       

      21

      Sở khoa học và công nghệ

      4.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.000

       

       

       

      22

      Sở Nội vụ

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      23

      Sở Công thương

      2.123

       

       

       

       

       

       

      2.123

       

       

       

       

       

       

      24

      Báo Bắc Ninh

      2.000

       

       

      2.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      25

      Trường Chính trị Nguyễn Văn Cừ

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      26

      Đài phát thanh và Truyền hình

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      27

      Hội người cao tuổi tỉnh Bắc Ninh

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      28

      Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      29

      Trung tâm văn hóa Kinh Bắc

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      30

      Liên minh hợp tác xã

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      31

      Viện kiểm sát nhân dân

      4.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.000

       

       

       

      32

      Bộ chỉ huy quân sự

      15.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      15.000

      33

      Công an

      53.597

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      53.597

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu số 53/CK-NSNN

      DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      TT

      Tên đơn vị

      Tổng DT 2021

      Nguồn Trung ương bổ sung

      Nguồn NSĐP

      Chi QP

      Chi AN

      SN GD ĐT

      SN Y tế, DS, GĐ

      SN KHCN

      SN văn hóa

      SN PTTH

      SN Thể thao

      Đảm bảo XH

      SN KTế

      SN Môi trường

      QL hành chính

      Khác

       

      Tổng chi thường xuyên

      5.296.952

      52.178

      5.244.774

      158.474

      141.110

      1.586.982

      558.901

      58.853

      227.221

      86.711

      87.771

      159.638

      1.377.181

      216.193

      408.629

      177.110

      I

      Cộng các cơ quan

      2.313.979

      11.846

      2.302.133

      123.474

      106.110

      575.281

      218.901

      16.584

      155.961

      76.711

      63.771

      79.638

      465.128

      92.945

      319.629

      8.000

      1

      Tỉnh ủy

      124.076

       

      124.076

       

       

      671

      8.788

       

      40.209

       

       

       

       

       

      74.408

       

      2

      Công an tỉnh

      119.356

      10.746

      108.610

       

      106.110

       

       

       

       

       

       

      1.000

       

      1.500

       

       

      3

      Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

      128.431

       

      128.431

      123.474

       

      4.957

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      VP Hội đồng Nhân dân

      4.799

       

      4.799

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.799

       

      5

      Văn phòng UBND

      29.795

       

      29.795

       

       

      45

       

       

      6.266

       

       

       

      5.083

       

      18.401

       

      6

      Sở Nông nghiệp & PTNT

      188.792

       

      188.792

       

       

      1.100

       

       

       

       

       

       

      153.683

       

      34.009

       

      7

      Sở Kế hoạch Đầu tư

      16.473

       

      16.473

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10.000

       

      6.473

       

      8

      Sở Tư pháp

      11.221

       

      11.221

       

       

      68

       

       

       

       

       

       

      3.241

       

      7.912

       

      9

      Sở Công Thương

      15.912

       

      15.912

       

       

      14

       

       

       

       

       

       

      10.692

       

      5.206

       

      10

      Sở Khoa học Công nghệ

      13.622

       

      13.622

       

       

       

       

      8.230

       

       

       

       

       

       

      5.392

       

      11

      Sở Tài chính

      18.338

       

      18.338

       

       

      50

       

       

       

       

       

       

      3.388

       

      14.900

       

      12

      Sở Xây dựng

      8.406

       

      8.406

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.638

       

      6.768

       

      13

      Sở Giao thông

      79.643

       

      79.643

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      73.256

       

      6.387

       

      14

      Sở Giáo dục & Đào tạo

      533.139

       

      533.139

       

       

      524.885

       

       

       

       

       

       

       

       

      8.254

      -

      15

      Sở Y tế

      234.845

      -

      234.845

       

       

       

      203.337

       

       

       

       

      2.000

       

      22.000

      7.508

       

      16

      Sở Lao động-TBXH

      112.737

      -

      112.737

       

       

      22.064

       

       

       

       

       

      75.938

      4.885

       

      9.850

       

      17

      Sở Văn hóa Thể thao và DL

      150.782

      -

      150.782

       

       

      5.300

      340

       

      71.292

       

      63.771

       

      3.568

       

      6.511

       

      18

      Sở Tài nguyên & MT

      206.192

      -

      206.192

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      130.355

      68.392

      7.445

       

      19

      Sở Thông tin & TThông

      67.551

      -

      67.551

       

       

       

       

       

      15.663

       

       

       

      46.560

       

      5.328

       

      20

      Sở Nội vụ

      24.561

      -

      24.561

       

       

      381

       

       

      3.910

       

       

      520

      -

       

      11.750

      8.000

      21

      Thanh tra Tỉnh

      11.825

       

      11.825

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      11.825

       

      22

      Đài Phát thanh và Truyền hình

      76.711

       

      76.711

       

       

       

       

       

       

      76.711

       

       

       

       

       

       

      23

      Hội đồng LMHTX

      2.386

       

      2.386

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.386

       

      24

      Ban QL các khu Công nghiệp

      9.624

       

      9.624

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.392

       

      6.232

       

      25

      Mặt trận Tổ quốc

      9.286

       

      9.286

       

       

       

       

       

      1.011

       

       

      180

       

       

      8.095

       

      26

      Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh BN

      15.192

       

      15.192

       

       

       

       

       

      8.991

       

       

       

      1.650

       

      4.551

       

      27

      Hội Liên hiệp Pnữ tỉnh

      9.576

       

      9.576

       

       

       

       

       

      5.465

       

       

       

       

      803

      3.308

       

      28

      Hội nông dân tỉnh BN

      7.558

       

      7.558

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.803

      250

      5.505

       

      29

      Hội Cựu chiến binh

      2.643

       

      2.643

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.643

       

      30

      Liên hiệp các hội khoa học KT

      1.116

       

      1.116

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.116

       

      31

      Liên Hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh BN

      618

       

      618

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      618

       

      32

      Hội Văn học Nghệ thuật

      3.601

      -

      3.601

       

       

       

       

       

      2.568

       

       

       

       

       

      1.033

       

      33

      Hội nhà báo

      1.160

      -

      1.160

       

       

       

       

       

      586

       

       

       

       

       

      574

       

      34

      Hội Luật gia

      618

       

      618

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      618

       

      35

      Hội chữ thập đỏ

      2.142

       

      2.142

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.142

       

      36

      Hội người cao tuổi

      1.959

       

      1.959

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.959

       

      37

      Hội người mù

      1.078

       

      1.078

       

       

      248

       

       

       

       

       

       

       

       

      830

       

      38

      Hội Đông y

      749

       

      749

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      749

       

      39

      Hội nạn nhân chất độc da cam

      543

       

      543

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      543

       

      40

      Hội cựu thanh niên xung phong

      888

       

      888

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      888

       

      41

      Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi

      664

       

      664

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      664

       

      42

      Hội Khuyến học

      1.122

       

      1.122

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.122

       

      43

      Trường Nguyễn Văn Cừ

      8.817

       

      8.817

       

       

      8.817

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      44

      Hội Nông nghiệp và PTNT

      1.132

       

      1.132

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.132

       

      45

      Hội liên hiệp thanh niên

      875

       

      875

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      875

       

      46

      Hiệp Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa

      1.080

       

      1.080

       

       

      300

       

       

       

       

       

       

       

       

      780

       

      47

      Hội Cựu giáo chức

      461

       

      461

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      461

       

      48

      Hội Sinh vật cảnh

      828

       

      828

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      828

       

      49

      Văn phòng Ban An toàn GT

      12.181

      1.100

      11.081

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10.238

       

      843

       

      50

      Viện nghiên cứu phát triển KTXH

      8.354

       

      8.354

       

       

       

       

      8.354

       

       

       

       

       

       

       

       

      51

      Trung tâm Hành chính công

      8.534

       

      8.534

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.696

       

      6.838

       

      52

      Trường Cao đẳng Y tế

      6.381

       

      6.381

       

       

      6.381

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      53

      Ban QL ATTP tỉnh

      15.606

       

      15.606

       

       

       

      6.436

       

       

       

       

       

       

       

      9.170

       

      II

      Các đơn vị khác

      709.003

      -

      709.003

       

       

      50

      240.000

      -

      -

      -

      -

      -

      393.835

      -

      -

      75.118

      1

      Công ty CP DABACO

      12.900

       

      12.900

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12.900

       

       

       

      2

      Trợ giá xe buyt

      32.000

       

      32.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      32.000

       

       

       

      3

      Công ty KTCTTL Bắc Đuống

      207.225

       

      207.225

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      207.225

       

       

       

      4

      Công ty KTCTTL Nam Đuống

      127.310

       

      127.310

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      127.310

       

       

       

      5

      Quỹ Đầu tư Phát triển

      14.400

       

      14.400

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      14.400

       

       

       

      5

      Quỹ tài năng trẻ

      50

       

      50

       

       

      50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Quỹ hỗ trợ nông dân

      10.000

       

      10.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10.000

      7

      Hỗ trợ Toà án nhân dân tỉnh

      1.200

       

      1.200

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.200

      8

      Hỗ trợ Viện Kiểm sát

      1.000

       

      1.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

      9

      Hỗ trợ Cục Thi hành án

      1.000

       

      1.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

      10

      Hỗ trợ Liên đoàn Lao động

      3.780

       

      3.780

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.780

      11

      Hỗ trợ Cục Thống kê

      1.500

       

      1.500

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.500

      12

      Hỗ trợ hoạt động của Đoàn ĐBQH

      1.000

       

      1.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

      13

      Hỗ trợ Tỉnh hội Phật giáo

      200

       

      200

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      200

      14

      Hỗ trợ Ủy ban Đoàn kết công giáo

      230

       

      230

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      230

      15

      Đoàn Luật sư tỉnh

      445

       

      445

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      445

      16

      Trường Đại học Kinh Bắc

      263

       

      263

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      263

      18

      Cục thuế tỉnh - Hỗ trợ tăng cường công tác quản lý thu ngân sách

      3.000

       

      3.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.000

      19

      Kho bạc Nhà nước tỉnh - Hỗ trợ công tác quyết toán ngân sách địa phương

      1.000

       

      1.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.000

      20

      Cục Hải quan tỉnh - Hỗ trợ tăng cường công tác quản lý thu ngân sách

      500

       

      500

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      500

      21

      Ngân hàng chính sách xã hội

      50.000

       

      50.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      50.000

      22

      Bảo hiểm xã hội Bắc Ninh

      240.000

       

      240.000

       

       

       

      240.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      III

      Các nhiệm vụ chung

      2.273.970

      40.332

      2.233.638

      35.000

      35.000

      1.011.651

      100.000

      42.269

      71.260

      10.000

      24.000

      80.000

      518.218

      123.248

      89.000

      93.992

      1

      Hoạt động của HĐND

      14.000

       

      14.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      14.000

       

      2

      Thu hút nhân tài

      3.000

       

      3.000

       

       

      3.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đào tạo cán bộ, công chức

      5.000

       

      5.000

       

       

      5.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp

      30.000

       

      30.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      30.000

       

       

       

      5

      Quy hoạch

      30.000

       

      30.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      30.000

       

       

       

      6

      Thực hiện Đề án 470/QĐ-UBND ngày 13/10/2020

      2.360

       

      2.360

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.360

       

       

       

      7

      Hỗ trợ lãi suất dự án nước sạch

      15.000

       

      15.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      15.000

      8

      Thưởng các đơn vị đạt tiêu chí nông thôn mới

      5.000

       

      5.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5.000

       

       

       

      9

      Hỗ trợ nâng cấp trường học

      360.000

       

      360.000

       

       

      360.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10

      Đối ứng các dự án, đề án, nhiệm vụ an ninh, quốc phòng

      45.000

       

      45.000

      25.000

      20.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      11

      Chi hỗ trợ đầu tư dự án nước sạch

      44.000

       

      44.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      44.000

      12

      Kỷ niệm 100 năm ngày sinh đồng chí Lê Quang Đạo

      1.000

       

      1.000

       

       

       

       

       

      1.000

       

       

       

       

       

       

       

      13

      Diễn tập phòng thủ cấp huyện

      3.000

       

      3.000

      3.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      14

      Diễn tập phòng chống lụt bão cấp huyện

      2.000

       

      2.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.000

       

       

       

      15

      Chống xuống cấp di tích

      50.000

       

      50.000

       

       

       

       

       

      50.000

       

       

       

       

       

       

       

      16

      Sở Công thương: CT công nghiệp hỗ trợ; XD mô hình sử dụng năng lượng mặt trời tại các trường học;

      2.554

       

      2.554

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.554

       

       

       

      17

      Sở Lao động: Hỗ trợ đào tạo nghề theo Đề án hỗ trợ DN vừa và nhỏ

      4.000

       

      4.000

       

       

      4.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      18

      Sở Kế hoạch Đầu tư: cấp chứng thư số cho DN vừa và nhỏ (ĐA hỗ trợ DN vừa và nhỏ)

      6.304

       

      6.304

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6.304

       

       

       

      19

      Kinh phí bầu cử; bảo vệ ngày lễ lớn

      97.000

       

      97.000

      7.000

      15 000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      75.000

       

      20

      Mua sắm TTB y tế

      50.000

       

      50.000

       

       

       

      50.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      21

      Nhuận bút tăng thêm của Hội VHNT

      260

       

      260

       

       

       

       

       

      260

       

       

       

       

       

       

       

      22

      Thực hiện đề án tăng cường đầu tư trang thiết bị dạy học

      500.000

       

      500.000

       

       

      500.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      23

      Đề án ứng dụng công nghệ thông tin tại các trường

      29.000

       

      29.000

       

       

      29.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      24

      Đầu tư xây dựng bể bơi

      39.185

       

      39.185

       

       

      39.185

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      25

      Sở Văn hóa TTDL: Kinh phí phục vụ tổ chức SEA Games trên địa bàn tỉnh

      4.000

       

      4.000

       

       

       

       

       

       

       

      4.000

       

       

       

       

       

      26

      Chương trình cho vay hỗ trợ phát triển kinh tế trang trại

      20.000

       

      20.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      20.000

      27

      Sở Giao thông vận tải: Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

      40.332

      40.332

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      28

      Chi phòng chống dịch bệnh

      240.000

       

      240.000

       

       

       

      50.000

       

       

       

       

      50.000

      140.000

       

       

       

      29

      Đề án tổng thể môi trường tỉnh Bắc Ninh

      123.248

       

      123.248

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      123.248

       

       

      30

      Đề án Khoa học công nghệ

      42.269

       

      42.269

       

       

       

       

      42.269

       

       

       

       

       

       

       

       

      31

      Hỗ trợ giáo dục ngoài công lập

      71.466

       

      71.466

       

       

      71.466

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      32

      Kinh phí tổ chức, tham gia các giải thể thao; sự kiện thể thao, văn hóa.

      50.000

       

      50.000

       

       

       

       

       

      20.000

      10.000

      20.000

       

       

       

       

       

      33

      Trợ cấp an sinh xã hội

      30.000

       

      30.000

       

       

       

       

       

       

       

       

      30.000

       

       

       

       

      34

      Thực hiện chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

      14.992

       

      14.992

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      14.992

      35

      Chi đề án thành phố thông minh

      300.000

       

      300.000

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      300.000

       

       

       

       

      Biểu số 55/CK-NSNN

      DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      TT

      Tên đơn vị

      Tổng thu NSNN trên địa bàn

      Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

      Chia ra

      Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

      Số bổ sung điều hòa

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

      Tổng chi cân đối NSĐP

      Thu NSĐP hưởng 100%

      Thu phân chia

      Tổng số

      Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

      A

      B

      1

      2=3+5

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9=2+6+7+8

       

      TỔNG SỐ

      14.946.770

      5.653.458

      0

      0

      5.653.458

      1.369.040

      87.309

      0

      7.109.807

      1

      Bắc Ninh

      5.915.900

      1.721.510

       

       

      1.721.510

      5.578

      30.421

       

      1.757.509

      2

      Tiên Du

      1.574.773

      813.040

       

       

      813.040

      12.494

      59

       

      825.593

      3

      Lương Tài

      212.353

      189.007

       

       

      189.007

      283.391

      1.012

       

      473.410

      4

      Quế Võ

      778.200

      649.585

       

       

      649.585

      209.381

      21.045

       

      880.011

      5

      Thuận Thành

      877.714

      717.040

       

       

      717.040

      334.294

      955

       

      1.052.289

      6

      Từ Sơn

      3.561.408

      842.511

       

       

      842.511

      8.050

      1.462

       

      852.023

      7

      Yên Phong

      1.822.344

      536.390

       

       

      536.390

      235.736

      17.996

       

      790.122

      8

      Gia Bình

      204.078

      184.375

       

       

      184.375

      280.116

      14.359

       

      478.850

       

      Biểu số 56/CK-NSNN

      DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN (XÃ) NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

      ĐVT: Triệu đồng

      TT

      Nội dung

      Tổng

      Bắc Ninh

      Tiên Du

      Lương Tài

      Quế Võ

      Thuận Thành

      Yên Phong

      Từ Sơn

      Gia Bình

      A

      Bổ sung cân đối

      1.369.040

      5.578

      12.494

      283.391

      209.381

      334.294

      235.736

      8.050

      280.116

      1

      Ngân sách cấp huyện

      1.130.619

      0

      0

      233.882

      164.007

      294.274

      206.274

      0

      232.182

      2

      Ngân sách cấp xã

      238.421

      5.578

      12.494

      49.509

      45.374

      40.020

      29.462

      8.050

      47.934

      B

      Bổ sung mục tiêu

      1.218.008

      259.352

      123.860

      159.389

      140.267

      130.485

      137.602

      107.253

      159.799

      I

      Ngân sách cấp huyện

      1.208.967

      259.229

      123.588

      157.209

      138.987

      129.326

      136.238

      106.404

      157.985

      1

      Hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ em 3-5 tuồi

      1.785

      143

      242

      229

      220

      276

      288

      113

      274

      2

      Chương trình sữa học đường (SNGD)

      100.442

      17.878

      12.303

      7.990

      14.093

      13.708

      13.133

      13.442

      7.895

      3

      Điều hòa đảm bảo mặt bằng chi sự nghiệp giáo dục đào tạo

      145.036

      53.465

      12.832

      12.946

      13.206

      13.532

      12.800

      13.155

      13.100

      -

      Thực hiện chính sách trường trọng điểm

      25.036

      3.465

      2.832

      2.946

      3.206

      3.532

      2.800

      3.155

      3.100

      -

      Mua thiết bị

      120.000

      50.000

      10.000

      10.000

      10.000

      10.000

      10.000

      10.000

      10.000

      4

      Hỗ trợ kinh phí khai thác, sử dụng bể bơi (NQ 02/2020/NQ-HĐND ngày 4/6/2020)

      4.080

      544

      476

      476

      680

      544

      476

      408

      476

      5

      Bổ sung kinh phí TTGDNN-GDTX

      11.200

       

      2.200

      2.000

       

       

      3.100

      2.100

      1.800

      6

      Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo

      1.079

       

       

      329

       

       

       

       

      750

      7

      Đảm bảo xã hội

      87.474

       

      11.720

      18.692

      15.874

      5.783

      16.635

       

      18.770

      8

      Tăng các đối tượng ĐBXH mua thẻ BHYT

      4.033

      0

       

      1.825

       

       

       

       

      2.208

      9

      Cải cách tiền lương

      24.643

       

       

      14.652

       

       

       

       

      9.991

      10

      Hợp đồng lao động giáo viên mầm non, tiểu học, THCS, THPT và nhân viên nấu ăn tại các cơ sở giáo dục công lập năm học 2020-2021 (theo Công văn số 122/TT-HĐND ngày 06/11/2020 của Thường trực HĐND tỉnh)

      78.546

      9.211

      15.039

      5.568

      11.031

      8.945

      11.331

      11.586

      5.835

      11

      Kinh phí hoạt động Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện

      5.460

      910

      637

      546

      728

      546

      728

      728

      637

      12

      Kinh phí tăng viên chức TTPT Quỹ đất

      2.365

      1.819

       

       

       

       

       

      546

       

      13

      Hỗ trợ đãi ngộ đối với nghệ nhân trong lĩnh vực di sản văn hóa phí vật thể tỉnh Bắc Ninh theo Nghị quyết 213/2015/NQ- HĐND ngày 17/9/2015 của HĐND tỉnh

      1.015

      728

      215

       

       

      54

      18

       

       

      14

      Kinh phí hoạt động đối với làng quan họ gốc, làng quan họ thực hành năm theo Nghị quyết số 175/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của HĐND tỉnh

      4.320

      1.330

      470

      640

      360

      120

      620

      240

      540

      15

      Sự nghiệp môi trường

      183.760

      56.660

      31.500

      8.000

      32.800

      18.500

      15.000

      18.300

      3.000

       

      Kinh phí vận chuyển và xử lý rác thải

      81.831

      8.531

      18.000

       

      16.800

      18.500

      10.000

      10.000

       

       

      Kinh phí thu gom, quét dọn duy trì cây xanh, thảm cỏ vệ sinh MT khu trung tâm Đường HL4; ĐT 1 (Huyện Tiên Du)

      44.000

       

      12.000

      8.000

      16.000

       

      5.000

       

      3.000

       

      Kinh phí thu gom, quét dọn duy trì cây xanh, thảm cỏ vệ sinh môi trường Thành phố Bắc Ninh

      27.219

      27.219

       

       

       

       

       

       

       

       

      Vệ sinh môi trường tỉnh lộ 295B

      2.145

      645

      1.500

       

       

       

       

       

       

       

      Duy trì hệ thống thoát nước

      8.300

       

       

       

       

       

       

      8.300

       

       

      Thu gom, xử lý chất thải; Vận hành nhà máy nước thải...

      20.265

      20.265

       

       

       

       

       

       

       

      16

      Kiến thiết thị chính; Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Tiền điện công cộng; cây xanh đô thị; Tăng thêm do bàn giao tỉnh lộ 295B và các công viên

      62.600

      60.000

      2.600

       

       

       

       

       

       

      17

      Dự án hạ tầng sản xuất nông nghiệp tập trung khu đất ven sông huyện Gia Bình giai đoạn II

      15.000

       

       

       

       

       

       

       

      15.000

      18

      Kinh phí mua thuốc trừ rầy lưng trắng trên mạ, lúa gieo thẳng phòng chống bệnh lùn sọc đen hại lúa năm 2021 (Theo Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 16/11/2020)

      10.124

      194

      361

      3.758

      3.570

      570

      445

      192

      1.034

      19

      Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp

      104.142

      4.000

      9.990

      22.319

      20.389

      9.682

      13.273

      3.000

      21.489

      20

      Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo an toàn giao thông

      3.506

      665

      577

      315

      308

      396

      545

      470

      230

      21

      Hỗ trợ Thị xã lên Thành phố, nâng cấp đô thị

      45.000

      30.000

       

       

       

       

       

      15.000

       

      22

      Kinh phí nhà ở người có công

      30.594

      682

      2.926

      9.424

      3.228

      4.108

      2.546

      224

      7.456

      23

      Cấp bù học phí (trường trung cấp nghề)

      4.762

       

       

       

       

      4.762

       

       

       

      24

      Hỗ trợ kinh phí sửa chữa, cải tạo nhà vệ sinh trường học

      88.000

       

       

      16.000

       

      25.300

      22.800

      7.900

      16.000

      25

      Bổ sung có mục tiêu để chi đầu tư theo phân cấp để hỗ trợ hạ tầng nông thôn

      190.000

      21.000

      19.500

      31.500

      22.500

      22.500

      22.500

      19.000

      31.500

      II

      Ngân sách cấp xã

      9.041

      123

      272

      2.180

      1.280

      1.159

      1.364

      849

      1.814

      1

      Bổ sung CCTL cấp xã

      6.569

      123

      0

      1.772

      836

      727

      1.068

      525

      1.518

      2

      Tiền điện chiếu sáng nông thôn

      2.472

       

      272

      408

      444

      432

      296

      324

      296

      C

      Bổ sung cân đối tăng thêm so năm đầu thời kỳ ổn định

      87.309

      30.421

      59

      1.012

      21.045

      955

      17.996

      1.462

      14.359

      1

      Ngân sách cấp huyện

      66.706

      25.836

      -

      192

      13.324

      -

      14.981

      -

      12.373

      2

      Ngân sách cấp xã

      20.603

      4.585

      59

      820

      7.721

      955

      3.015

      1.462

      1.986

      *

      Cộng (A+B+C)

      2.674.357

      295.351

      136.413

      443.792

      370.693

      465.734

      391.334

      116.765

      454.274

      1

      Ngân sách cấp huyện

      2.406.292

      285.065

      123.588

      391.283

      316.318

      423.600

      357.493

      106.404

      402.540

      2

      Ngân sách cấp xã

      268.065

      10.286

      12.825

      52.509

      54.375

      42.134

      33.841

      10.361

      51.734

       

      Biểu số 58/CK-NSNN

      DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số: 11/QĐ-UBND ngày 07/01/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

      Đơn vị: Triệu đồng

      TT

      Mã dự án

      Tên công trình, dự án

      Loại khoản

      Thời gian thực hiện

      Quyết định đầu tư (hoặc QĐ điều chỉnh lần gần nhất)

      Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020

      Kế hoạch năm 2021

      Ghi chú

       

      Số:.../ QĐ.., ngày tháng năm

      Tổng mức đầu tư được duyệt/Giá trị phê duyệt QT

       

      Tổng cộng

      Nguồn cân đối NSĐP

      Nguồn NSTW

       

       

       

      TỔNG CỘNG

       

       

       

      22.269.289

      7.184.589

      2.034.955

      1.727.429

      307.526

       

       

      A

       

      LĨNH VỰC GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

      070

       

       

      1.127.106

      351.734

      167.261

      167.261

       

       

       

      I

       

      Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du

       

       

       

      329.350

      68.011

      46.000

      46.000

       

       

       

      I.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      329.350

      68.011

      46.000

      46.000

       

       

       

      1

      7558205

      Trường THCS trọng điểm huyện Tiên Du

      073

      2018-2021

      1975/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

      146.674

      35.111

      18.000

      18.000

       

       

       

      2

      7798059

      Dự án đầu tư xây dựng Trường THCS xã Cảnh Hưng, huyện Tiên Du

      073

      2019-2022

      1744/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)

      85.542

      15.400

      10.000

      10.000

       

       

       

      3

      7803901

      Dự án đầu tư xây dựng Trường Tiểu học Hoàn Sơn, huyện Tiên Du

      072

      2019-2023

      1788/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)

      97.134

      17.500

      18.000

      18.000

       

       

       

      II

       

      Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị

       

       

       

      13.271

      10.500

      1.500

      1.500

       

       

       

      II.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      13.271

      10.500

      1.500

      1.500

       

       

       

      4

      7790896

      Cải tạo Khu nhà ở sinh viên thành phố Bắc Ninh

      083

      2019-2020

      421/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019

      13.271

      10.500

      1.500

      1.500

       

       

       

      III

       

      Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình

       

       

       

      74.626

      15.500

      18.000

      18.000

       

       

       

      III.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      74.626

      15.500

      18.000

      18.000

       

       

       

      5

      7749169

      Trường mầm non Hoàng Đăng Miện, huyện Gia Bình

      071

      2019-2022

      1945/QĐ-UBND, ngày 29/10/2018

      49.843

      12.000

      11.000

      11.000

       

       

       

      6

      GB_PDD A_02

      ĐTXD công trình Trường mầm non xã Đại Lai, huyện Gia Bình (giai đoạn 2)

      071

      2019-2021

      1355/QĐ-UBND ngày 06/9/2019

      24.783

      3.500

      7.000

      7.000

       

       

       

      IV

       

      Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ

       

       

       

      110.283

      35.400

      15.261

      15.261

       

       

       

      IV.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      55.394

      35.400

      5.261

      5.261

       

       

       

      7

      7728434

      Trường Mầm non xã Phượng Mao, huyện Quế Võ

      071

      2018-2020

      1903/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

      55.394

      35.400

      5.261

      5.261

       

       

       

      IV.2

       

      Dự án khởi công mới

       

       

       

      54.889

      -

      10.000

      10.000

       

       

       

      8

      7821610

      ĐTXD Trường THCS xã Phương Liễu, huyện Quế Võ

      073

      2020-2023

      359/QĐ - UBND, ngày 25/3/2020 (PDDA)

      54.889

       

      10.000

      10.000

       

       

       

      V

       

      Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh

       

       

       

      79.184

      22.999

      5.000

      5.000

       

       

       

      V.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      79.184

      22.999

      5.000

      5.000

       

       

       

      9

      7585611

      Trường THCS xã Nam Sơn, TP Bắc Ninh

      073

      -

      Số 1102/QĐ-UBND ngày 12/9/2016

      79.184

      22.999

      5.000

      5.000

       

       

       

      VI

       

      Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

       

       

       

      368.258

      145.969

      44.000

      44.000

       

       

       

      VI.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      368.258

      145.969

      44.000

      44.000

       

       

       

      10

      7806812

      Cải tạo, sửa chữa trường Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh

      093

      2020-2022

      1784/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)

      32.781

      8.000

      4.000

      4.000

       

       

       

      11

      7806823

      Dự án ĐTXD mở rộng trường THPT Lý Nhân Tông

      074

      2020-2023

      1786/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

      42.517

      7.500

      7.000

      7.000

       

       

       

      12

      7806815

      Nhà điều hành và học thực hành Trường Cao đẳng sư phạm Bắc Ninh

      093

      2018-2022

      1948/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

      60.986

      12.300

      10.000

      10.000

       

       

       

      13

      7806811

      ĐTXD Nhà lớp học, trường THPT Lý Thái Tổ

      074

      2020-2023

      1785/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

      53.607

      10.300

      10.000

      10.000

       

       

       

      14

      7806810

      Dự án đầu tư xây dựng mở rộng trường THPT Yên Phong số 2

      074

      2019-2021

      1749/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

      42.937

      10.300

      5.000

      5.000

       

       

       

      15

      7672434

      Dự án ĐTXD trường THCS Hàn Thuyên, huyện Lương Tài

      073

      2017-2023

      1567/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

      135.430

      97.569

      8.000

      8.000

       

       

       

      VII

       

      Sở Giáo dục và đào tạo

       

       

       

      72.873

      23.500

      17.000

      17.000

       

       

       

      VII.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      72.873

      23.500

      17.000

      17.000

       

       

       

      16

      7820343

      Dự án cải tạo, sửa chữa nhà làm việc 5 tầng trường Cao đẳng sư phạm Bắc Ninh

      093

      2020-2022

      57/QĐ-KHĐT ngày 21/4/2020

      10.874

      3.000

      2.000

      2.000

       

       

       

      17

      7820337

      Dự án cải tạo sửa chữa nhà lớp học 4 tầng và công trình phụ trợ trường THPT Lương Tài số 2

      074

      2020-2022

      77/QĐ-KHĐT ngày 21/4/2020

      11.904

      3.500

      2.000

      2.000

       

       

       

      18

      7821370

      Dự án đầu tư xây dựng trường THPT Lý Nhân Tông - Hạng mục xây mới nhà lớp học 12 phòng

      074

      2020-2022

      78/QĐ-KHĐT ngày 21/4/2020

      13.863

      3.500

      5.000

      5.000

       

       

       

      19

      7838598

      Dự án cải tạo sửa chữa trường THPT Tiên Du số 1

      074

      2020-2022

      228/QĐ-KHĐT ngày 23/6/2020

      7.999

      3.000

      2.000

      2.000

       

       

       

      20

      SGD_01

      Dự án cải tạo sửa chữa nhà lớp học 4 tầng trường THPT Thuận Thành số 1

      074

      2020-2022

      387/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2020

      7.724

      3.500

      1.500

      1.500

       

       

       

      21

      SGD_03

      Dự án cải tạo, sửa chữa nhà lớp học 4 trường THPT Hàm Long

      074

      2020-2022

      389/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2020

      10.283

      3.500

      2.500

      2.500

       

       

       

      22

      SGD_02

      Dự án cải tạo, sửa chữa 2 khối nhà lớp học 3 tầng trường THPT Quế Võ số 2

      074

      2020-2022

      393/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2020

      10.226

      3.500

      2.000

      2.000

       

       

       

      VIII

       

      Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài

       

       

       

      52.279

      29.655

      5.500

      5.500

       

       

       

      VIII.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      52.279

      29.655

      5.500

      5.500

       

       

       

      23

      7743990

      Cụm Mầm non tập trung số 2 xã Bình Định

      071

      2019-2021

      1755/QĐ-UBND, ngày 11/10/2018 (PDDA)

      52.279

      29.655

      5.500

      5.500

       

       

       

      IX

       

      Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong

       

       

       

      26.982

      200

      15.000

      15.000

       

       

       

      IX.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      26.982

      200

      15.000

      15.000

       

       

       

      24

      7839462

      Trường mầm non khu nhà ở Đồng Riệc thôn Phú Mần, thị trấn Chờ, Huyện Yên Phong

      071

       

      687/QĐ - UBND, ngày 16/6/2020 (PDDA)

      26.982

      200

      15.000

      15.000

       

       

       

      B

       

      LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

      130

       

       

      589.927

      27.000

      58.500

      58.500

       

       

       

      I

       

      Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp

       

       

       

      575.427

      20.000

      55.000

      55.000

       

       

       

      I.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      84.401

      20.000

      15.000

      15.000

       

       

       

      25

      7806814

      Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Ninh

      139

      2020-2023

      1782/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

      84.401

      20.000

      15.000

      15.000

       

       

       

      I.2

       

      Dự án khởi công mới

       

       

       

      491.026

      -

      40.000

      40.000

       

       

       

      26

      7638932

      Dự án mở rộng Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Bắc Ninh

      132

      2017-2020

      1984/QĐ-UBND ngày 25/12/2017

      491.026

       

      40.000

      40.000

       

       

       

      II

       

      Bệnh viện Y học cổ truyền và phục hồi chức năng

       

       

       

      14.500

      7.000

      3.500

      3.500

       

       

       

      II.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      14.500

      7.000

      3.500

      3.500

       

       

       

      27

      7847300

      Dự án: Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng tỉnh Bắc Ninh

      132

      2019-2021

      429/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2019 (PDDA)

      14.500

      7.000

      3.500

      3.500

       

       

       

      C

       

      LĨNH VỰC VĂN HÓA THÔNG TIN

      160

       

       

      1.939.783

      523.930

      187.500

      151.500

      36.000

       

       

      I

       

      Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị

       

       

       

      148.483

      51.200

      25.000

      25.000

       

       

       

      I.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      148.483

      51.200

      25.000

      25.000

       

       

       

      28

      7721035

      Trung tâm văn hóa thiếu nhi phía nam tỉnh tại thị trấn Gia Bình

      161

      2018-2021

      1910/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)

      148.483

      51.200

      25.000

      25.000

       

       

       

      II

       

      Sở Văn hóa, thể thao và du lịch

       

       

       

      939.042

      221.234

      89.500

      63.500

      26.000

       

       

      II.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      749.042

      220.834

      63.500

      63.500

       

       

       

      29

      7559208

      Đầu tư xây mới chùa Dạm, xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh

      161

      2015-2020

      1470/QĐ-UBND; 30/11/2015; 840/QĐ-UBND ngày 4/6/2019

      382.851

      52.219

      10.000

      10.000

       

       

       

      30

      7483516

      Trung tâm bảo tồn tranh dân gian Đông Hồ, huyện Thuận Thành

      161

      2014-2020

      1972/QĐ-UBND;
      30/10/2018

      91.032

      47.891

      12.000

      12.000

       

       

       

      31

      7296815

      Tu bổ, tôn tạo di tích Lăng và Đền thờ Kinh Dương Vương

      161

      2014-2021

      51/QĐ-UBND;
      17/1/2014

      168.680

      86.823

      15.000

      15.000

       

       

       

      32

      7722749

      Tu bổ, tôn tạo đình Trang Liệt, phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn

      161

      2018-2021

      257/QĐ-UBND;
      25/6/2020

      36.223

      14.000

      8.000

      8.000

       

       

       

      33

      7795630

      Tu bổ, tôn tạo chùa Linh Ứng, xã Gia Đông, huyện Thuận Thành

      161

      2020-2022

      1741/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)

      29.980

      7.500

      7.000

      7.000

       

       

       

      34

      7818057

      Đền thờ Hàn Thuyên, xã Lai Hạ, huyện Lương Tài; Hạng mục: Nhà tả vũ, hữu vu, nội thất

      161

      2020-2021

      731/QĐ-UBND; 30/10/2019

      9.669

      3.000

      2.000

      2.000

       

       

       

      35

      7799892

      Tu bổ, tôn tạo di tích đền Lũng Khê, huyện Thuận Thành

      161

      2020-2022

      426/QĐ-KHĐT; 31/10/2019

      14.248

      4.400

      4.500

      4.500

       

       

       

      36

      7818387

      Nhà chứa quan họ làng Tam Sơn, xã Tam Sơn, thị xã Từ Sơn

      161

      2020-2021

      419/QĐ-KHĐT; 30/10/2019

      8.783

      2.500

      2.500

      2.500

       

       

       

      37

      7800885

      Nhà chứa quan họ khu Bồ Sơn, phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh

      161

      2020-2021

      420/QĐ-KHĐT; 30/10/2019

      7.577

      2.500

      2.500

      2.500

       

       

       

      II.2

       

      Dự án khởi công mới

       

       

       

      190.000

      400

      26.000

       

      26.000

       

       

      38

      7866219

      Tu bổ, tôn tạo thành cổ Luy Lâu và hệ thống Tứ Pháp huyện Thuận Thành

      161

      2021-2024

      277/NQ-HĐND

      190.000

      400

      26.000

       

      26.000

       

       

      III

       

      Báo Bắc Ninh

       

       

       

      14.383

      9.000

      2.000

      2.000

      -

       

       

      III.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      14.383

      9.000

      2.000

      2.000

      -

       

       

      39

      7799057

      Dự án sửa chữa, cải tạo trụ sở Báo Bắc Ninh

      171

      2020-2021

      144/QĐ-KHĐT ngày 26/5/2020

      14.383

      9.000

      2.000

      2.000

       

       

       

      IV

       

      Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ

       

       

       

      143.167

      44.800

      10.000

      10.000

      -

       

       

      IV.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      143.167

      44.800

      10.000

      10.000

      -

       

       

      40

      7831375

      Đền Thờ Nguyễn Cao tại xã Cách Bi huyện Quế Võ

      161

       

      1799/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

      143.167

      44.800

      10.000

      10.000

       

       

       

      V

       

      UBND huyện Thuận Thành

       

       

       

      121.847

      4.409

      12.000

      12.000

      -

       

       

      V.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      121.847

      4.409

      12.000

      12.000

      -

       

       

      41

      7812031

      Dự án đầu tư xây dựng mở rộng đền Bình Ngô, xã An Bình, huyện Thuận Thành

      161

      2020-2022

      1790/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)

      121.847

      4.409

      12.000

      12.000

       

       

       

      VI

       

      Ban quản lý các dự án xây dựng thị xã Từ Sơn

       

       

       

      318.531

      115.640

      41.000

      31.000

      10.000

       

       

      VI.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      223.035

      115.640

      25.000

      25.000

      -

       

       

      42

      7805700

      Công viên thị xã Từ Sơn

      161

      2019-2021

      1743/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA); 904-CV/BCSĐ ngày 05/6/2020

      73.396

      18.400

      20.000

      20.000

       

       

       

      43

      7702311

      Đầu tư xây dựng bảo tàng thư viện thị xã Từ Sơn

      161

      2018-2021

      966/QĐ-UBND ngày 17/7/2020

      149.639

      97.240

      5.000

      5.000

       

       

       

      VI.2

       

      Dự án khởi công mới

       

       

       

      95.496

      -

      16.000

      6.000

      10.000

       

       

      44

       

      Dự án đầu tư xây dựng Nhà lưu niệm đồng chí Lê Quang Đạo

      161

      2020-2021

      1743/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

      95.496

      -

      16.000

      6.000

      10.000

       

       

      VII

       

      Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong

       

       

       

      254.330

      77.646

      8.000

      8.000

      -

       

       

      VII.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      254.330

      77.646

      8.000

      8.000

      -

       

       

      45

      7537795

      Khu đền thờ Lý Thường Kiệt, xã Tam Giang, huyện Yên Phong

      161

      2020-2021

      1266, 29/10/2015

      254.330

      77.646

      8.000

      8.000

       

       

       

      D

       

      LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO

      220

       

       

      118.576

      39.747

      16.000

      16.000

      -

       

       

      I

       

      Sở Văn hóa, thể thao và du lịch

       

       

       

      13.250

      8.691

      1.000

      1.000

      -

       

       

      1.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      13.250

      8.691

      1.000

      1.000

      -

       

       

      46

      7732351

      Sửa chữa, nâng cấp công trình Nhà thi đấu đa năng tỉnh Bắc Ninh

      221

      2018-2020

      413/QĐ-KHĐT; 31/10/2018

      13.250

      8.691

      1.000

      1.000

       

       

       

      II

       

      Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị

       

       

       

      105.326

      31.056

      15.000

      15.000

      -

       

       

      II.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      105.326

      31.056

      15.000

      15.000

      -

       

       

      47

      7657832

      Trung tâm đào tạo bóng chuyền tỉnh Bắc Ninh

      221

      2017-2019

      1560/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 357/QĐ-UBND ngày 20/3/2020

      105.326

      31.056

      15.000

      15.000

       

       

       

      E

       

      LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

      250

       

       

      546.482

      180.840

      43.000

      13.000

      30.000

       

       

      I

       

      Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh

       

       

       

      219.489

      153.390

      5.000

      5.000

      -

       

       

      I.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      219.489

      153.390

      5.000

      5.000

      -

       

       

      48

      7335890

      Hệ thống xử lý nước thải tập trung cụm công nghiệp Phong Khê, thành phố Bắc Ninh (giai đoạn 1)

      262

       

      Số 726/QĐ-UBND ngày 7/6/2012

      219.489

      153.390

      5.000

      5.000

       

       

       

      II

       

      Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ

       

       

       

      69.762

      27.000

      8.000

      8.000

      -

       

       

      II.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      69.762

      27.000

      8.000

      8.000

      -

       

       

      49

      7728436

      Hệ thống tiêu thoát nước trên địa bàn huyện Quế Võ

      262

      2018-2020

      1919/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)

      69.762

      27.000

      8.000

      8.000

       

       

       

      III

       

      UBND huyện Lương Tài (Ban QLDA)

       

       

       

      257.231

      450

      30.000

      -

      30.000

       

       

      III.2

       

      Dự án khởi công mới

       

       

       

      257.231

      450

      30.000

      -

      30.000

       

       

      50

      7872958

      Hệ thống xử lý nước thải đô thị Thứa, Lương Tài

      262

      2021-2024

      285/NQ-HĐND ngày 17/7/2020

      257.231

      450

      30.000

       

      30.000

       

       

      F

       

      LĨNH VỰC GIAO THÔNG

      292

       

       

      12.281.048

      3.547.043

      978.500

      840.500

      138.000

       

       

      I

       

      Ban QLDA xây dựng giao thông

       

       

       

      7.401.875

      1.853.935

      423.000

      311.000

      112.000

       

       

      I.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      5.485.495

      1.853.935

      378.000

      276.000

      102.000

       

       

      51

      7541980

      Nút giao hoàn chỉnh nối QL.18 với khu công nghiệp Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh

      292

      2015-2018

      2021/QĐ ngày 29/12/2017

      244.447

      143.888

      5.000

      5.000

       

       

       

      52

      7373245

      Đường nối ĐT.295 với cầu Đông Xuyên, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh

      292

      2012-2019

      1576/QĐ ngày 13/9/2018

      103.686

      16.899

      5.000

      5.000

       

       

       

      53

      7580706

      Đường gom QL 18 (bên trái tuyến), huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh (gđ 2)

      292

      2016-2019

      1134/QĐ ngày 12/7/2018

      79.483

      47.723

      3.000

      3.000

       

       

       

      54

      7580704

      Đường dẫn phía Bắc từ ĐT276 đến đầu cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành, địa phận huyện Tiên Du

      292

      2016-2020

      2100/QĐ ngày 23/12/2019

      214.046

      143.000

      10.000

      10.000

       

       

       

      55

      7721046

      Đường gom bên trái QL.18 từ KCN Quế Võ đến khu đô thị Tây Hồ và hoàn chỉnh hệ thống chiếu sáng (lý trình từ Km8+100 đến Km8+400)

      292

      2019-2021

      1988/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

      38.763

      12.066

      3.000

      3.000

       

       

       

      56

      7791968

      Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ TL.277 đến khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ, thị xã Từ Sơn (đoạn từ UBND phường Trang Hạ đi khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ).

      292

      2019-2024

      1817/QĐ ngày 31/10/2019

      461.435

      20.000

      15.000

      15.000

       

       

       

      57

      7721042

      Dự án ĐTXD tuyến ĐT.285B mới đoạn nối QL.17 với QL.38 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 1,2

      292

      2018-2020

      1928/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 (Giai đoạn I, II)

      428.354

      71.078

      20.000

      20.000

       

       

       

      58

      7721027

      Dự án ĐTXD bổ sung cầu Đồng Xép 2, nút giao giữa QL.1A với ĐT.287, tỉnh Bắc Ninh

      292

      2018-2022

      1930/QĐ ngày 26/10/2018

      110.941

      35.000

      10.000

      10.000

       

       

       

      59

      7721028

      Đầu tư xây dựng cải tạo TL287 đoạn từ QL38 đến QL18

      292

      2018-2022

      1915/QĐ ngày 26/10/2018

      377.651

      85.860

      20.000

      20.000

       

       

       

      60

      7681800

      Cải tạo, nâng cấp đường TL.286, đoạn Đông Yên Thị trấn Chờ, huyện Yên Phong tỉnh Bắc Ninh (lý trình Km7 + 569,04-Km 12+230) giai đoạn 1

      292

      2018-2022

      321/QĐ ngày 20/03/2018

      258.354

      61.000

      15.000

      15.000

       

       

       

      61

      7706500

      Dự án ĐTXD cải tạo, nâng cấp ĐT.284, đoạn từ Lãng Ngâm - Thị trấn Thứa, huyện Gia Bình - Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 1: Đoạn từ Km2+700 đến Km 10+350

      292

      2018-2022

      1840/QĐ ngày 22/10/2018

      313.632

      51.400

      20.000

      20.000

       

       

       

      62

      7721030

      Dự án đầu tư xây dựng ĐT.278 đoạn QL18 lên đê sông Cầu, huyện Quế Võ

      292

      2018-2022

      1929/QĐ ngày 26/10/2018

      232.484

      67.547

      15.000

      15.000

       

       

       

      63

      7721029

      Đầu tư xây dựng cầu Nét (lý trình K77+00) đường ĐT 295 đoạn Yên Phong Từ sơn

      292

      2018-2022

      1895/QĐ ngày 26/10/2018

      119.787

      20.000

      10.000

      10.000

       

       

       

      64

      7706499

      ĐT 276 mới, đoạn từ nút giao với đường Nội Duệ-Tri Phương đến đường dẫn phía Bắc cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành, huyện Tiên Du

      292

      2018-2020

      1887/QĐ ngày 26/10/2018

      151.277

      44.000

      10.000

      10.000

       

       

       

      65

      7721708

      Cải tạo, mở rộng và nâng cấp cầu Bồ Sơn nút giao giữa QL.38-QL.1A, thành phố Bắc Ninh

      292

      2018-2020

      1966/QĐ ngày 30/10/2018

      127.824

      80.000

      5.000

      5.000

       

       

       

      66

      7128108

      Dự án đầu tư xây dựng cải tạo nâng cấp đường TL 278 (đoạn từ QL18 ÷ QL38) thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

      292

      2016-2022

      1136/QĐ-UBND ngày 16/9/2016

      1927/QĐ-UBND, 18/12/2017

      296.362

      125.053

      37.000

      10.000

      27.000

       

       

      67

      7587505

      Đầu tư xây dựng cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (cầu vượt sông Đuống nối hai huyện Tiên Du - Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

      292

      2017-2021

      691/QĐ-UBND ngày 30/5/2017;

      659/QĐ-UBND, ngày 10/6/2020

      1.926.969

      829.422

      175.000

      100.000

      75.000

       

       

      I.2

       

      Dự án khởi công mới

       

       

       

      1.916.380

      -

      45.000

      35.000

      10.000

       

       

      68

      7774232

      Dự án ĐTXD đường TL 287 đoạn Hoàn Sơn đến nút giao đường dẫn phía Bắc cầu Phật Tích - Đại Đồng Thành (Km5+00 - Km8+650), huyện Tiên Du

      292

      2019-2023

      691/QĐ-UBND ngày 25/10/2019

      326.380

       

      35.000

      35.000

       

       

       

      69

       

      ĐTXD cầu Kênh Vàng và đường dẫn hai đầu cầu kết nối hai tỉnh Bắc Ninh và Hải Dương

      292

      2021-2025

       

      1.590.000

       

      10.000

       

      10.000

       

       

      II

       

      Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du

       

       

       

      629.427

      192.623

      78.000

      78.000

      -

       

       

      II.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      629.427

      192.623

      78.000

      78.000

      -

       

       

      70

      7630229

      Đường Bách Môn - Lạc Vệ (Đoạn từ Q1.38 đến An Động), huyện Tiên Du

      292

      2016-2019

      1471/QĐ-UBND ngày 31.10.16; 839/QĐ-UBND ngày 10/7/2020

      62.672

      35.700

      5.000

      5.000

       

       

       

      71

      7727682

      Đường du lịch Phật Tích kéo dài đi Cảnh Hưng (giai đoạn 1)

      292

      2019-2021

      QĐ số 1963/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

      29.130

      10.000

      5.000

      5.000

       

       

       

      72

      7727684

      Đường nhánh nội bộ trung tâm hành chính mới huyện Tiên Du (giai đoạn 1 )

      292

      2019-2021

      QĐ số 1976/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

      58.697

      30.122

      5.000

      5.000

       

       

       

      73

      7727686

      Đường HL6 đoạn từ TL276 vào trụ sở Ban chỉ huy quân sự mới và làng đại học I

      292

      2018-2022

      1977/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

      102.759

      20.343

      10.000

      10.000

       

       

       

      74

      7727690

      Đường ĐT1 kéo dài (đoạn từ TL276 đến đường ND-TP) huyện Tiên Du

      292

      2018-2022

      QĐ số 1921/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

      213.549

      45.058

      18.000

      18.000

       

       

       

      75

      7793156

      Dự án đầu tư xây dựng đường nối từ đê tả Đuống (tại xã Minh Đạo) đi TL.287, huyện Tiên Du

      292

      2020-2022

      1745/QĐ-UBND, ngày 30/10/20109 (PDDA)

      74.959

      17.400

      10.000

      10.000

       

       

       

      76

      7727689

      Đường TL287 đi TP Bắc Ninh (giai đoạn 1)

      292

      2019-2022

      QĐ số 1922/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

      87.661

      34.000

      25.000

      25.000

       

       

       

      III

       

      Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong

       

       

       

      186.133

      60.898

      26.000

      26.000

      -

       

       

      III.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      186.133

      60.898

      26.000

      26.000

      -

       

       

      77

      7562813

      Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Xá - Phù Cầm đoạn qua thôn Áp Đồn, xã Yên Trung, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh

      292

      2016-2020

      239, 07/3/2016;

      2117/QĐ-UBND ngày 14/11/2018

      85.854

      52.498

      3.000

      3.000

       

       

       

      78

      7811796

      Dự án đầu tư xây dựng đường nối từ đê sông Cầu, xã Dũng Liệt đi Khu công nghiệp Yên Phong I mở rộng, huyện Yên Phong

      292

      2020-2022

      1804/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)

      70.902

      400

      18.000

      18.000

       

       

       

      79

      7811797

      ĐTXD cải tạo nâng cấp tuyến đường từ ngã tư Nghĩa trang liệt sỹ xã Văn Môn đi Đông Anh

      292

      2020-2022

      1777/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019

      29.377

      8.000

      5.000

      5.000

       

       

       

      IV

       

      Ban QLDA xây dựng thành phố Bắc Ninh

       

       

       

      454.267

      257.100

      33.000

      33.000

      -

       

       

      IV.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      454.267

      257.100

      33.000

      33.000

      -

       

       

      80

      7500992

      Đường vào khu vui chơi giải trí, nhà nghỉ vườn đồi sinh thái phường Vân Dương, TP Bắc Ninh giai đoạn 2

      292

       

      940
      19/8/2013

      73.709

      37.624

      10.000

      10.000

       

       

       

      81

      7722765

      Dự án ĐTXD các tuyến đường gom để giảm ùn tắc giao thông tại khu vực nút giao QL.1A - QL.38, thành phố Bắc Ninh (giai đoạn 1)

      292

      2018-2022

      1971/QĐ-UBND, ngày 30/10/2018 (PDDA)

      129.993

      65.050

      18.000

      18.000

       

       

       

      82

      7686718

      Nút giao thông phía Tây Nam, thành phố Bắc Ninh (giai đoạn 2)

      292

       

      412
      4/4/2018

      250.565

      154.427

      5.000

      5.000

       

       

       

      V

       

      Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị

       

       

       

      633.844

      156.914

      58.000

      58.000

      -

       

       

      V.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      633.844

      156.914

      58.000

      58.000

      -

       

       

      83

      7717338

      Đường vào Trung tâm đào tạo bóng chuyền tỉnh Bắc Ninh (đoạn từ đường Hàn Thuyên đến đường Lê Văn Thịnh)

      292

      2018-2020

      1723/QĐ-UBND, ngày 05/10/2018

      26.390

      8.400

      3.000

      3.000

       

       

       

      84

      7721034

      Tuyến đường nối đường Hàn Thuyên và đường Đấu Mã, thành phố Bắc Ninh

      292

      2018-2020

      1912/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018

      36.041

      12.500

      10.000

      10.000

       

       

       

      85

      7520988

      Tuyến đường H thành phố Bắc Ninh (đoạn từ nút giao với đường Kinh Dương Vương đến Hồ điều hòa)

      292

      2015-2020

      175/QĐ-UBND ngày 2/7/2015

      254.908

      30.715

      25.000

      25.000

       

       

       

      86

      7662130

      Dự án đường vào nhà hát dân ca quan họ Bắc Ninh (đoạn từ nối tiếp đường Lạc Long Quân qua nhà hát đến đường bê tông thôn Hữu Chấp, xã Hòa Long, thành phố Bắc Ninh)

      292

      2017-2021

      1559/QĐ-UBND
      30/10/2017

      316.505

      105.299

      20.000

      20.000

       

       

       

      VI

       

      Ban Quản lý dự án huyện Quế Võ

       

       

       

      801.044

      196.706

      96.000

      70.000

      26.000

       

       

      VI.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      618.567

      196.506

      70.000

      70.000

      -

       

       

      87

      7728431

      ĐTXD đường trục chính đô thị từ TL.279 đi KCN Quế Võ 3, huyện Quế Võ

      292

      2019-2021

      1942/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

      95.139

      41.204

      8.000

      8.000

       

       

       

      88

      7728433

      Đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ QL.18 đi xã Phù Lương).

      292

      2018-2020

      1917/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

      59.935

      22.504

      5.000

      5.000

       

       

       

      89

      7855513

      ĐTXD cải tạo, nâng cấp đường vào khu xử lý rác thải tập trung tại xã Phù Lãng, huyện Quế Võ

      292

      2020-2023

      1138/QĐ-UBND ngày 21/8/2020

      75.416

      15.000

      15.000

      15.000

       

       

       

      90

      7796304

      Cải tạo, nâng cấp đoạn đường xã Chi Lăng, huyện Quế Võ

      292

      2020-2022

      1779/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)

      31.544

      874

      8.000

      8.000

       

       

       

      91

      7796303

      Hoàn trả hệ thống đường dân sinh, kênh mương do ảnh hưởng khi thực hiện dự án ĐTXD ĐT.287 đoạn QL18 đến cầu Yên Dũng, huyện Quế Võ

      292

      2019-2021

      415/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019; 216/QĐ-SKHĐT ngày 16/6/2020

      11.855

      2.000

      3.500

      3.500

       

       

       

      92

      7693184

      ĐTXD đường trục chính đô thị đoạn từ QL. 18 đi xã Việt Hùng, xã Bằng An, huyện Quế Võ.

      292

      2018-2020

      Số 1101/QĐ-UBND ngày 11/7/2018, số 605/QĐ-UBND ngày 19/4/2019

      144.495

      41.798

      9.000

      9.000

       

       

       

      93

      7728432

      ĐTXD Đường trục huyện Quế Võ, đoạn từ TL.279 đi Bằng An, lên đê Hữu Cầu, huyện Quế Võ

      292

      2018-2020

      1926/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

      102.485

      30.000

      9.000

      9.000

       

       

       

      94

      7728430

      Cải tạo đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ QL.18 đi trung tâm xã Đào Viên);

      292

      2018-2020

      393/QĐ-SKHĐT.ĐTG ngày 30/10/2018

      13.758

      5.826

      2.000

      2.000

       

       

       

      95

      7817601

      ĐTXD cải tạo, nâng cấp đường trục huyện Quế Võ (đoạn từ QL18 đến chân dốc Châu Cầu, xã Châu Phong)

      292

      2019-2021

      364/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

      11.295

      7.300

      1.500

      1.500

       

       

       

      96

      7728441

      ĐTXD Tuyến đường QL.18 đi làng nghề xã Phù Lãng, huyện Quế Võ;

      292

      2018-2020

      1918/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

      72.644

      30.000

      9.000

      9.000

       

       

       

      VI.2

       

      Dự án khởi công mới

       

       

       

      182.477

      200

      26.000

      -

      26.000

       

       

      97

      7837996

      ĐTXD đường nội thị huyện Quế Võ (đoạn Nhân Hòa đi Đại Xuân)

      292

      2020-2024

      Đã phê duyệt CTĐT tại NQ211; báo cáo thẩm định số 299/SXD-ĐT&HT ngày 19/10/2020

      182.477

      200

      26.000

      -

      26.000

       

       

      VII

       

      Ban quản lý các dự án xây dựng thị xã Từ Sơn

       

       

       

      186.092

      73.100

      26.000

      26.000

      -

       

       

      VII.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      186.092

      73.100

      26.000

      26.000

      -

       

       

      98

      7730541

      ĐTXD Đường Lý Tự Trọng (đoạn từ ĐT.295B đến đường Nguyên Phi Ỷ Lan), thị xã Từ Sơn

      292

      2018-2021

      1967/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

      52.539

      23.000

      3.000

      3.000

       

       

       

      99

      7805701

      ĐTXD Đường về khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ đoạn từ ĐT.277 qua UBND phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn

      292

      2019-2021

      1608/QĐ-UBND ngày 15/10/2019

      49.278

      12.100

      15.000

      15.000

       

       

       

      100

      7730542

      ĐTXD Cải tạo, nâng cấp mở rộng ĐT.277 đoạn từ Phù Đổng đến QL.1A (địa phận xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn)

      292

      2018-2020

      1968/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

      84.275

      38.000

      8.000

      8.000

       

       

       

      VIII

       

      Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình

       

       

       

      702.927

      334.718

      87.500

      87.500

      -

       

       

      VIII.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      702.927

      334.718

      87.500

      87.500

      -

       

       

      101

      7803898

      Dự án ĐTXD đường giao thông từ đường dẫn cầu Bình Than đi xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình

      292

      -

      1792/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019

      42.589

      16.500

      14.000

      14.000

       

       

       

      102

      7731808

      Dự án đầu tư xây dựng đường Huyền Quang kéo dài đi QL.17 và các tuyến nhánh, thị trấn Gia Bình

      292

      2018-2022

      1943/QĐ-UBND, ngày 29/10/2018

      159.997

      63.704

      18.000

      18.000

       

       

       

      103

      7685479

      Đầu tư xây dựng Đường trục trung tâm đô thị Nhân Thắng, huyện Gia Bình

      292

      2018-2022

      325/QĐ-UBND, ngày 15/5/2018

      153.308

      103.524

      14.000

      14.000

       

       

       

      104

      7731807

      Dự án đầu tư xây dựng đường trục trung tâm đô thị Nhân Thắng kéo dài đi TL.285 mới và tuyến nhánh

      292

      2018-2022

      1888/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)

      119.982

      28.608

      15.000

      15.000

       

       

       

      105

      7832907

      Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên xã Xuân Lai đi Song Giang (Đoạn QL17 đi đê Đại Hà)

      292

      2019-2021

      1814/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019

      19.168

      4.000

      4.000

      4.000

       

       

       

      106

      7764072

      Cải tạo nâng cấp tuyến đường liên xã Quỳnh Phú đi Đại Bái (đoạn từ trạm bơm Quỳnh bội xã Quỳnh phú đi Đoan Bái xã Đại Bái)

      292

      2019-2021

      2445/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018

      16.913

      7.000

      2.500

      2.500

       

       

       

      107

      7827585

      Dự án ĐTXD đường liên xã Đại Lai đi Nhân Thắng (đoạn từ TL.285 đi thôn Ấp Lai, xã Đai Lai, thôn Hương Triện, xã Nhân Thắng)

      292

      2019-2021

      1273/QĐ-UBND, ngày 27/8/2019

      36.366

      14.500

      5.000

      5.000

       

       

       

      108

      GB_PDD A_04

      Dự án ĐTXD đường Giao thông khu nuôi trồng thủy sản tập trung xã Bình Dương, huyện Gia Bình

      292

      2019-2021

      1671/QĐ-UBND ngày 22/10/2019

      27.796

      7.500

      5.000

      5.000

       

       

       

      109

      7677728

      Cải tạo, nâng cấp tuyến đường TL.285 cũ (Đoạn từ Phương Triện, xã Đại Lai đi Nhân Hữu, xã Nhân Thắng) huyện Gia Bình

      292

      -

      Số 1561/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

      126.808

      89.382

      10.000

      10.000

       

       

       

      IX

       

      UBND huyện Gia Bình (UBND thị trấn Gia Bình)

       

       

       

      38.110

      10.000

      5.000

      5.000

      -

       

       

      IX.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      38.110

      10.000

      5.000

      5.000

      -

       

       

      110

      7844956

      Đường giao thông và hạ tầng kỹ thuật chống ngập úng thôn Đông Bình, thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình

      292

      2019-2021

      1726/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)

      38.110

      10.000

      5.000

      5.000

       

       

       

      X

       

      Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài

       

      2018-2021

       

      536.638

      242.846

      63.000

      63.000

      -

       

       

      X.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      536.638

      242.846

      63.000

      63.000

      -

       

       

      111

      7683561

      Đường TL284 đoạn Thứa Văn Thai

      292

       

      1544/QĐ-UBND 27/10/2017

      197.396

      86.845

      15.000

      15.000

       

       

       

      112

      7736167

      Dự án ĐTXD đường vào khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung huyện Lương Tài (Từ TL281,KM 19+400 thôn Ngọc Thượng đi cầu Phương Độ)

      292

      2019-2021

      1907/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)

      147.308

      94.000

      15.000

      15.000

       

       

       

      113

      7804930

      Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp TL.280 (đoạn từ thị trấn Thứa đi QL.38), huyện Lương Tài

      292

      2019-2021

      1727/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)

      114.334

      40.201

      20.000

      20.000

       

       

       

      114

      7804931

      Cải tạo nâng cấp đường huyện ĐH11 (đoạn từ cầu Táo Đôi đi TL284 mới), huyện Lương Tài

      292

      2019-2021

      1732/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019

      58.067

      16.800

      10.000

      10.000

       

       

       

      115

      LT_01

      Dự án ĐTXD đường ĐH 8 đoạn từ TL280 đi cầu Ben, xã Bình Định, huyện Lương Tài

      292

      2019-2021

      884/QĐ - UBND, ngày 16/3/2019

      19.533

      5.000

      3.000

      3.000

       

       

       

      XI

       

      Ban QL các dự án XD huyện Thuận Thành

       

       

       

      710.690

      168.203

      83.000

      83.000

      -

       

       

      XI.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      710.690

      168.203

      83.000

      83.000

      -

       

       

      116

      7804650

      ĐTXD đường giao thông từ Trung tâm thể thao đi nhà máy xử lý nước thải huyện Thuận Thành

      292

      2020-2022

      1751/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)

      46.833

      404

      10.000

      10.000

       

       

       

      117

      7791941

      Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ Ngọc Khám, xã Gia Đông đi Trung tâm thể thao huyện Thuận Thành

      292

      2020-2022

      1812/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)

      73.254

      658

      10.000

      10.000

       

       

       

      118

      7791956

      Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ QL.38 qua nhà máy xử lý nước thải huyện Thuận Thành đi QL.17, huyện Thuận Thành

      292

      2020-2022

      1819/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)

      77.379

      706

      11.000

      11.000

       

       

       

      119

      7791942

      Dự án đầu tư xây dựng đường tránh QL.17 đoạn từ QL.17 đi QL.38 thuộc địa phận xã An Bình, xã Trạm Lộ, huyện Thuận Thành

      292

      2020-2023

      1070/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 (PDDA)

      81.072

      755

      11.000

      11.000

       

       

       

      120

      7791958

      Dự án đầu tư xây dựng đường giao thông từ Khu công nghiệp Khai Sơn đi đường tránh QL.17, huyện Thuận Thành

      292

      2020-2022

      1811/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)

      60.077

      825

      10.000

      10.000

       

       

       

      121

      7791940

      Dự án đầu tư xây dựng đường tránh QL. 17 đoạn từ QL.38 đi ĐT.276 thuộc địa phận xã Trạm Lộ xã Gia Đông - xã Nguyệt Đức, huyện Thuận Thành

      292

      2020-2022

      1806/QĐ-UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)

      86.624

      30.400

      5.000

      5.000

       

       

       

      122

      7804651

      Dự án đầu tư xây dựng đường tránh QL.17 đoạn từ ĐT.276 đi ĐT.283 thuộc địa phận xã Nguyệt Đức - xã Thanh Khương - xã Hà Mãn, huyện Thuận Thành

      292

      2019-2022

      1504/QĐ-UBND, ngày 30/9/2019 (PDDA)

      81.928

      33.732

      11.000

      11.000

       

       

       

      123

      7788527

      Dự án ĐTXD hệ thống đường trục xã Hoài Thượng, huyện Thuận Thành

      292

      2020-2022

      1643/QĐ-UBND, ngày 17/10/2019 (PDDA)

      54.596

      13.300

      10.000

      10.000

       

       

       

      124

      7722761

      Đường giao thông từ QL38 qua trung tâm điều dưỡng thương binh Thuận Thành đi QL 17

      292

      2019-2021

      1931/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

      148.926

      87.423

      5.000

      5.000

       

       

       

      G

       

      LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

       

       

       

      3.705.115

      1.611.500

      319.006

      235.480

      83.526

       

       

      I

       

      Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài

       

       

       

      37.297

      23.400

      3.000

      3.000

      -

       

       

      I.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      37.297

      23.400

      3.000

      3.000

      -

       

       

      125

      7730584

      Cải tạo, chỉnh trang sông Thứa (Đoạn hồ Thứa đi TL280)

      283

      2019-2021

      1908/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 (PDDA)

      37.297

      23.400

      3.000

      3.000

       

       

       

      II

       

      Chi cục thủy lợi

       

       

       

      279.470

      77.215

      33.186

      33.186

      -

       

       

      II.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      279.470

      77.215

      33.186

      33.186

      -

       

       

      126

      7725159

      Dự án Kè gia cố mái kênh bờ giữa hai kênh ba bờ thuộc trục tiêu sông Bùi ra trạm bơm Nghĩa Đạo, huyện Thuận Thành

      283

      2019-2020

      378/QĐ-KTN ngày 30/10/2018

      9.504

      7.000

      1.186

      1.186

       

       

       

      127

      7696686

      Dự án xử lý các vị trí chân đê xung yếu trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

      283

      2018-2020

      1557/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

      179.966

      45.215

      20.000

      20.000

       

       

       

      128

      CCTL_13

      Cải tạo, nâng cấp kè Việt Thống đoạn từ K63+900 đến K64+900 đê Hữu Cầu, huyện Quế Võ

      283

      2020-2022

      1699/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

      20.000

      5.000

      3.000

      3.000

       

       

       

      129

      CCTL_11

      Xử lý sạt lở kè đoạn từ K28+900 đến K29+500 đê Hữu Cầu huyện Yên Phong

      283

      2020-2022

      1700/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

      25.000

      10.000

      3.000

      3.000

       

       

       

      130

      CCTL_14

      Mở rộng mặt đê kết hợp giao thông tỉnh lộ 276 đoạn từ K25+700 đến K27+500 đê tả Đuống, huyện Tiên Du

      283

      2019-2021

      1753/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

      45.000

      10.000

      6.000

      6.000

       

       

       

      III

       

      Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

       

       

       

      2.706.428

      1.158.002

      209.820

      126.294

      83.526

       

       

      III.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      2.431.478

      1.157.602

      163.662

      106.294

      57.368

       

       

      131

      7295463

      Nâng cấp tuyến đê hữu Thái Bình, tỉnh Bắc Ninh

      283

      2012-2019

      Số 1287/QĐ-UBND ngày 19/10/2016

      201.738

      148.560

      6.294

      6.294

       

       

       

      132

      7672444

      Dự án cứng hóa phần cuối kênh V8 và mở rộng kênh tiêu V4, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh

      283

      2017-2020

      1556/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2158/QĐ-UBND ngày 21/11/2018

      79.806

      56.000

      4.000

      4.000

       

       

       

      133

      7717331

      Xây dựng tuyến kênh mới từ cống Nội Lạc Nhuế đến bể hút trạm bơm Vạn An

      283

      2019-2021

      1837/QĐ-UBND ngày 20/10/2019

      50.000

      27.200

      5.000

      5.000

       

       

       

      134

      7770596

      Xử lý sạt trượt bãi sông đoạn từ K44+300 K44+800, đê hữu Cầu, huyện Yên Phong

      283

      2019-2020

      1735/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)

      19.601

      5.000

      3.000

      3.000

       

       

       

      135

      7721044

      Cải tạo, kiên cố hóa hệ thống kênh sau cống qua đê trạm bơm Phú Mỹ, huyện Thuận Thành

      283

      2019-2021

      1871/QĐ-UBND, ngày 25/10/2018 (PDDA)

      59.558

      14.300

      10.000

      10.000

       

       

       

      136

      7767793

      Cứng hóa kênh tiêu Đồng khởi thuộc hệ thống thủy nông Nam Đuống

      283

      2021-2023

      1752/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

      99.954

      20.000

      15.000

      15.000

       

       

       

      137

      #######

      Nạo vét sông Thứa

      283

      2019-2021

      382/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019

      14.752

      5.000

      3.000

      3.000

       

       

       

      138

      7781311

      Kè Việt Thống đoạn từ K64+900 - K66+500

      283

      2019-2021

      1736/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)

      59.581

      24.300

      5.000

      5.000

       

       

       

      139

      7642135

      Dự án ĐTXD Trạm bơm Tri Phương II

      283

      2018-2021

      3907/QĐ-BNN-XD ngày 29/9/2017

      659.999

      372.406

      25.000

      25.000

       

       

       

      140

      7295465

      Nâng cấp tuyến đê hữu Đuống

      283

      2012-2016

      565/QĐ-UBND, 23/5/2011

      928.100

      359.095

      46.607

      20.000

      26.607

       

       

      141

      7558719

      Dự án đầu tư công trình nạo vét kênh tiêu Hiền Lương, huyện Quế Võ

      283

      2016-2020

      925/QĐ-UBND, ngày 29/7/2016; 1945/QĐ-UBND ngày 21/12/2017

      258.388

      125.741

      40.761

      10.000

      30.761

       

       

      III.2

       

      Dự án khởi công mới

       

       

       

      274.950

      400

      46.158

      20.000

      26.158

       

       

      142

      7245636

      Dự án Trạm bơm tiêu Ngọc Trì, huyện Lương Tài

      283

      2021-2023

      1801/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019 (PDDA)

      75.000

       

      20.000

      20.000

       

       

       

      143

      7856262

      Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Tào Khê (đoạn từ Cầu Trằm đến điều tiết Chì)

      283

      2021-2025

      278/NQ-HĐND ngày 17/7/2020

      199.950

      400

      26.158

      -

      26.158

       

       

      IV

       

      Chi cục kiểm lâm

       

       

       

      59.664

      39.700

      4.000

      4.000

      -

       

       

      IV.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      59.664

      39.700

      4.000

      4.000

      -

       

       

      144

      7559314

      Chương trình đầu tư, cải tạo nâng cấp rừng phòng hộ tỉnh Bắc Ninh theo mô hình phát triển bền vững giai đoạn 2015-2020

      283

      2015-2020

      213/QĐ-UBND ngày 26/02/16

      58.275

      39.200

      3.500

      3.500

       

       

       

      145

      7855524

      Cắm mốc ranh giới lâm phận đối với diện tích rừng và đất lâm nghiệp do Ban QL rừng Bn quản lý

      283

      2019-2021

      370/QĐ-KH.KTN ngày 29/10/2019

      1.389

      500

      500

      500

       

       

       

      V

       

      Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống

       

       

       

      493.700

      247.184

      54.000

      54.000

      -

       

       

      V.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      493.700

      247.184

      54.000

      54.000

      -

       

       

      146

      7178135

      Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Tri Phương, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh

      283

      2016-2020

      1504/QĐ-UBND ngày 07/12/2015

      77.394

      31.029

      8.000

      8.000

       

       

       

      147

      7178138

      Cải tạo nâng cấp trạm bơm Phú Lâm 1, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh

      283

      2017-2020

      1462/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

      64.051

      43.627

      6.000

      6.000

       

       

       

      148

      7261061

      Cải tạo nâng cấp trạm bơm Hữu Chấp, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

      283

      2017-2021

      1463/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 1628/QĐ-UBND ngày 09/11/2017

      279.952

      138.528

      25.000

      25.000

       

       

       

      149

      7735294

      Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Thọ Đức (trong đồng)

      283

      2019-2020

      1959/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

      34.390

      17.000

      7.000

      7.000

       

       

       

      150

      7726449

      Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Quế Tân (trong đồng)

      283

      2019-2020

      1958/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

      31.451

      15.000

      6.000

      6.000

       

       

       

      151

      BD_PDDA_01

      Đầu tư xây dựng cầu Dọc, huyện Tiên Du

      283

      2020-2021

      414/QĐ-SKHĐT; 30/10/2019

      6.462

      2.000

      2.000

      2.000

       

       

       

      VI

       

      Công ty TNHH MTV KTCTTL Nam Đuống

       

       

       

      58.632

      16.000

      12.000

      12.000

      -

       

       

      VI.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      58.632

      16.000

      12.000

      12.000

      -

       

       

      152

      7784495

      Cứng hóa kênh Bắc Như Quỳnh đoạn từ điều tiết Á Lữ đến điều tiết Hồ

      283

      2020-2022

      377/QĐ-KH.KTN ngày 30/10/2019

      14.959

      5.000

      4.000

      4.000

       

       

       

      153

      7791187

      ĐTXD Trạm bơm tiêu Nghi An 1

      283

      2019-2021

      1768/QĐ - UBND, ngày 31/10/2019

      29.985

      7.000

      4.000

      4.000

       

       

       

      154

      7784496

      Cứng hóa kênh Bắc Kênh Vàng từ K4+570 đến đường 282

      283

      2020-2022

      366/QĐ-KH.KTN ngày 29/10/2019

      13.688

      4.000

      4.000

      4.000

       

       

       

      VII

       

      Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình

       

       

       

      69.925

      50.000

      3.000

      3.000

      -

       

       

      VII.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      69.925

      50.000

      3.000

      3.000

      -

       

       

      155

      7752400

      Dự án: Hạ tầng sản xuất nông nghiệp tập trung khu đất bãi ven sông huyện Gia Bình (giai đoạn 2).

      283

      -

      1982/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

      69.925

      50.000

      3.000

      3.000

       

       

       

      H

       

      LĨNH VỰC CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ KHÁC

       

       

       

      701.627

      268.498

      119.623

      99.623

      20.000

       

       

      I

       

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

       

       

       

      51.750

      231

      18.000

      18.000

      -

       

       

      I.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      51.750

      231

      18.000

      18.000

      -

       

       

      156

      7793381

      Lập Quy hoạch tỉnh Bắc Ninh, thời kỳ 2021 2030, tầm nhìn đến năm 2050

      332

      -

      361/QĐ-UBND, ngày 05/7/2019 (QĐ Giao Chủ đầu tư)

      51.750

      231

      18.000

      18.000

       

       

       

      II

       

      Sở Công thương

       

       

       

      25.986

      17.000

      2.123

      2.123

      -

       

       

      II.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      25.986

      17.000

      2.123

      2.123

      -

       

       

      157

      7636067

      Dự án cắm mốc hướng tuyến đường dây và TBA 110kV trở lên theo quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035

      338

      2017-2020

      803/QĐ-UBND ngày 23/6/2017

      25.986

      17.000

      2.123

      2.123

       

       

       

      III

       

      Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị

       

       

       

      73.537

      46.509

      15.000

      15.000

      -

       

       

      III.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      73.537

      46.509

      15.000

      15.000

      -

       

       

      158

      7703697

      Công viên, hồ nước khu thủy tổ Quan họ Bắc Ninh

      312

      2018-2020

      193/QĐ-UBND 26/10/2018

      53.407

      35.009

      10.000

      10.000

       

       

       

      159

      7717339

      Lưới điện dân sinh khu phố Trịnh Tháp, phường Châu Khê, thị xã Từ Sơn

      302

      2018-2020

      1522/QĐ-UBND 4/9/2018

      20.130

      11.500

      5.000

      5.000

       

       

       

      IV

       

      Ban Quản lý các dự án XD huyện Gia Bình

       

       

       

      211.471

      111.663

      19.000

      19.000

      -

       

       

      IV.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      211.471

      111.663

      19.000

      19.000

      -

       

       

      160

      7223131

      Hạ tầng kỹ thuật khuôn viên cây xanh, hồ nước điều hòa khu du lịch sinh thái núi Thiên Thai, huyện Gia Bình (Giai đoạn 2)

      309

      -

      1301/QĐ-UBND ngày 21/10/2016

      78.878

      41.959

      4.000

      4.000

       

       

       

      161

      7005524

      Hạ tầng giao thông khu du lịch Thiên Thai, huyện Gia Bình (giai đoạn 1)

      309

       

      1370/QĐ-UBND;
      18/10/2012

      93.721

      59.704

      5.000

      5.000

       

       

       

      162

      7810547

      Dự án chỉnh trang đô thị trung tâm thị trấn Gia Bình và thị trấn Nhân Thắng, huyện Gia Bình

      312

      2019-2021

      1615/QĐ-UBND, ngày 16/10/2019 (PDDA)

      38.872

      10.000

      10.000

      10.000

       

       

       

      V

       

      Sở Lao động, thương binh và xã hội

       

       

       

      10.363

      5.500

      2.000

      2.000

      -

       

       

      V.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      10.363

      5.500

      2.000

      2.000

      -

       

       

      163

      7651967

      Cải tạo, sửa chữa trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Bắc Ninh

      338

      2017-2021

      379/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 470/QĐ-UBND ngày 25/11/2020

      10.363

      5.500

      2.000

      2.000

       

       

       

      VI

       

      Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Tiên Du

       

       

       

      54.095

      26.000

      5.000

      5.000

      -

       

       

      VI.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      54.095

      26.000

      5.000

      5.000

      -

       

       

      164

      7727688

      Chỉnh trang đô thị thị trấn Lim chào mừng KN 20 năm tái lập huyện Tiên Du (giai đoạn 1)

      312

      2019-2020

      QĐ số 1962/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

      54.095

      26.000

      5.000

      5.000

       

       

       

      VII

       

      Sở Tài nguyên và môi trường

       

       

       

      99.718

      9.000

      32.500

      12.500

      20.000

       

       

      VII.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      84.746

      9.000

      28.500

      8.500

      20.000

       

       

      165

      7813086

      Xây dựng trụ sở Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Quế Võ

      332

      2020-2021

      62/QĐ.KTN ngày 23/4/2020

      14.999

      9.000

      3.500

      3.500

       

       

       

      166

       

      Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

      332

      2017-2022

      1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016; 609/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

      69.747

       

      25.000

      5.000

      20.000

       

       

      VII.2

       

      Dự án khởi công mới

       

       

       

      14.972

      -

      4.000

      4.000

      -

       

       

      167

       

      Cải tạo, mở rộng kho lưu trữ và trụ sở làm việc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Bắc Ninh

      332

       

      534/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 (CTĐT)

      14.972

       

      4.000

      4.000

       

       

       

      VIII

       

      Trung tâm kiểm định chất lượng và KTXD

       

       

       

      70.956

      43.097

      8.000

      8.000

      -

       

       

      VIII.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      70.956

      43.097

      8.000

      8.000

      -

       

       

      168

      7743660

      Dự án: ĐTXD Trung tâm kiểm định chất lượng và kinh tế xây dựng - Chi cục giám định xây dựng

      338

      2021-2024

      Số 1920/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

      70.956

      43.097

      8.000

      8.000

       

       

       

      IX

       

      Trung tâm NS&VSMTNT

       

       

       

      58.693

      9.000

      11.000

      11.000

      -

       

       

      IX.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      58.693

      9.000

      11.000

      11.000

      -

       

       

      169

      7816815

      Đầu tư xây dựng nâng công suất và thay đổi nước ngầm sang xử dông nước mặt công trình cấp nước sạch tập trung xã Song Hồ, huyện Thuận Thành

      311

      2019-2021

      1720/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019

      39.445

      4.000

      8.000

      8.000

       

       

       

      170

      7816814

      Dự án đầu tư xây dựng hệ thống mạng đường ống cấp nước tập trung cụm xã Thụy Hòa, Dũng Liệt, huyện Yên Phong

      311

      2019-2021

      932/QĐ-UBND, ngày 24/6/2019

      19.248

      5.000

      3.000

      3.000

       

       

       

      X

       

      Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài

       

       

       

      45.058

      499

      7.000

      7.000

      -

       

       

      X.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      45.058

      499

      7.000

      7.000

      -

       

       

      171

      7804932

      Dự án chỉnh trang đô thị trung tâm thị trấn Thứa, huyện Lương Tài

      312

      2019-2021

      1748/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 (PDDA)

      45.058

      499

      7.000

      7.000

       

       

       

      I

       

      LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ

      340

       

       

      590.064

      295.742

      76.969

      76.969

      -

       

       

      I

       

      Ban Quản lý các dự án xây dựng huyện Lương Tài

       

       

       

      179.079

      51.008

      22.000

      22.000

      -

       

       

      I.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      179.079

      51.008

      22.000

      22.000

      -

       

       

      172

      7827560

      Dự án ĐTXD trụ sở Huyện ủy - HĐND - UBND huyện Lương Tài

      341

      2019-2021

      607/QĐ-UBND ngày 19/4/2019

      179.079

      51.008

      22.000

      22.000

       

       

       

      II

       

      Ban quản lý các dự án xây dựng huyện Yên Phong

       

       

       

      241.071

      153.735

      30.000

      30.000

      0

       

       

      II.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      241.071

      153.735

      30.000

      30.000

      -

       

       

      173

      7695044

      Khu nhà làm việc liên cơ quan huyện Yên Phong

      341

      2018-2021

      QĐ phê duyệt dự án số 945/QĐ-UBND, ngày 15/6/2018

      121.678

      62.666

      20.000

      20.000

       

       

       

      174

      7659291

      Hội trường trung tâm huyện Yên Phong

      341

      2017-2020

      1540 QĐ- UBND, ngày 27/10/2017

      119.393

      91.069

      10.000

      10.000

       

       

       

      III

       

      Ban tiếp công dân tỉnh

       

       

       

      9.094

      4.500

      1.969

      1.969

      -

       

       

      III.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      9.094

      4.500

      1.969

      1.969

      -

       

       

      175

      7475518

      Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ Văn phòng Tiếp công dân tỉnh Bắc Ninh

      341

      2014-2017

      1452/QĐ-UBND ngày 14/12/2015

      9.094

      4.500

      1.969

      1.969

       

       

       

      IV

       

      Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị

       

       

       

      87.408

      50.000

      5.000

      5.000

      -

       

       

      IV.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      87.408

      50.000

      5.000

      5.000

      -

       

       

      176

      7761924

      Trụ sở làm việc các ban đảng tỉnh

      351

      2019-2021

      848/QĐ-UBND
      5/6/2019

      87.408

      50.000

      5.000

      5.000

       

       

       

      V

       

      Sở Giáo dục và đào tạo

       

       

       

      13.958

      3.500

      4.000

      4.000

      -

       

       

      V.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      13.958

      3.500

      4.000

      4.000

      -

       

       

      177

      7820344

      Dự án sửa chữa, cải tạo trụ sở Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh

      341

      2020-2022

      55/QĐ-KHĐT ngày 21/4/2020

      13.958

      3.500

      4.000

      4.000

       

       

       

      VI

       

      Sở Khoa học công nghệ

       

       

       

      14.300

      4.000

      4.000

      4.000

      -

       

       

      VI.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      14.300

      4.000

      4.000

      4.000

      -

       

       

      178

      7830495

      Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Khoa học công nghệ tỉnh Bắc Ninh

      341

      2020-2022

      427/QĐ-KHĐT, ngày 31/10/2019; 258/QĐ-KH.KTN ngày 21/7/2020

      14.300

      4.000

      4.000

      4.000

       

       

       

      VII

       

      Sở Y tế

       

       

       

      10.215

      -

      6.000

      6.000

      -

       

       

      VII.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      10.215

      -

      6.000

      6.000

      -

       

       

      179

      QĐ 830

      Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Y tế

      341

       

      428a/QĐ-KHĐT, ngày 31/10/2019

      10.215

      -

      6.000

      6.000

       

       

       

      VIII

       

      Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

       

       

       

      34.938

      29.000

      4.000

      4.000

      -

       

       

      VIII.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      34.938

      29.000

      4.000

      4.000

      -

       

       

      180

      7777195

      Hỗ trợ Dự án ĐTXD cải tạo, mở rộng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Ninh

      341

       

      QĐ số 1226/QĐ-VKS, ngày 16/8/2019

      34.938

      29.000

      4.000

      4.000

       

       

       

      K

       

      LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG

      011

       

       

      377.041

      289.153

      15.000

      15.000

      -

       

       

      I

       

      Bộ Chỉ huy quân sư tỉnh

       

       

       

      377.041

      289.153

      15.000

      15.000

      -

       

       

      I.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      377.041

      289.153

      15.000

      15.000

      -

       

       

      181

       

      Dự án ĐTXD doanh trại cơ quan Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh

      011

       

      QĐ số 1285/QĐ-BQP, 05/4/2016

      251.903

      208.207

      5.000

      5.000

       

       

       

      182

       

      Công trình đường hầm Sở chỉ huy thống nhất tỉnh Bắc ninh

      011

       

      1736/QĐ-UBND; 31/12/2015

      90.221

      65.500

      5.000

      5.000

       

       

       

      183

       

      Dự án ĐTXD doanh trại đại đội tăng thiết giáp, trinh sát

      011

      2019-2021

      QĐ số 1487/QĐ-UBND, ngày 27/9/2019

      34.917

      15.446

      5.000

      5.000

       

       

       

      L

       

      LĨNH VỰC AN NINH VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI

      041

       

       

      292.520

      49.401

      53.597

      53.597

      -

       

       

      I

       

      Công an tỉnh

       

       

       

      292.520

      49.401

      53.597

      53.597

      -

       

       

      I.1

       

      Dự án chuyển tiếp

       

       

       

      111.286

      49.401

      18.597

      18.597

      -

       

       

      184

      7004692

      Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Nhân Hòa huyện Quế Võ

      041

      2018-2019

      350/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017

      6.841

      5.401

      695

      695

       

       

       

      185

      7004692

      Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Mão Điền huyện Thuận Thành

      041

      2018-2019

      356/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017

      7.408

      5.000

      1.831

      1.831

       

       

       

      186

      7004692

      Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Hoàn Sơn huyện Tiên Du

      041

      2018-2019

      352/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017

      6.818

      4.500

      1.474

      1.474

       

       

       

      187

      7004692

      Trụ sở Công an và Ban CHQS xã Đại Đồng huyện Tiên Du

      041

      2018-2019

      351/QĐ-SKHĐT-ĐTG ngày 27/10/2017

      6.619

      4.500

      1.096

      1.096

       

       

       

      188

      7004692

      Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ

      041

      2020-2022

      350/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

      6.475

      2.500

      1.000

      1.000

       

       

       

      189

      7004692

      Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự thị trấn Lim, huyện Tiên Du

      041

      2020-2022

      352/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

      6.343

      2.500

      1.000

      1.000

       

       

       

      190

      7004692

      Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Song Hồ, huyện Thuận Thành

      041

      2020-2022

      360/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

      6.517

      2.500

      1.000

      1.000

       

       

       

      191

      7004692

      Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Nguyệt Đức, huyện Thuận Thành

      041

      2020-2022

      359/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

      7.064

      2.500

      1.000

      1.000

       

       

       

      192

      7004692

      Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Xuân Lai, huyện Gia Bình

      041

      2020-2022

      362/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

      7.813

      2.500

      1.300

      1.300

       

       

       

      193

      7004692

      Trụ sở công an và Ban chỉ huy quân sự xã Trừng Xá, huyện Lương Tài

      041

      2020-2022

      354/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

      7.607

      2.500

      1.300

      1.300

       

       

       

      194

      7004692

      Trụ sở Công an và Ban chỉ huy quân sự xã Bằng An

      041

      2020-2022

      348/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

      6.903

      2.500

      1.000

      1.000

       

       

       

      195

      7004692

      Trụ sở Công an và Ban chỉ huy quân sự xã Dũng Liệt

      041

      2020-2022

      353/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

      7.442

      2.500

      1.500

      1.500

       

       

       

      196

      7004692

      Trụ sở Công an và Ban chỉ huy quân sự thị trấn Gia Bình

      041

      2020-2022

      361/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

      6.985

      2.500

      1.200

      1.200

       

       

       

      197

      7004692

      Trụ sở Công an và Ban chỉ huy quân sự xã Gia Đông

      041

      2020-2022

      358/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

      6.375

      2.500

      1.000

      1.000

       

       

       

      198

      7004692

      Trụ sở Công an và Ban chỉ huy quân sự xã Lâm Thao

      041

      2020-2022

      355/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

      6.881

      2.500

      1.000

      1.000

       

       

       

      199

      7004692

      Trụ sở Công an và Ban chỉ huy quân sự xã Minh Đạo

      041

      2020-2022

      351/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2019

      7.195

      2.500

      1.200

      1.200

       

       

       

      I.2

       

      Dự án khởi công mới

       

       

       

      181.234

      -

      35.000

      35.000

      -

       

       

      200

      7004692

      ĐTXD Trung tâm cảnh sát thuộc Công an tỉnh Bắc Ninh.

      041

       

      1266/QĐ-UBND ngày 10/9/2020

      181.234

       

      35.000

      35.000

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu11/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bắc Ninh
                                Ngày ban hành07/01/2021
                                Người kýNgô Tân Phượng
                                Ngày hiệu lực 07/01/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn số 14373/TC/TCT ngày 31/12/2002 của Bộ Tài chính về việc thuế TNDN đối với các đại lý bảo hiểm
                                                      • Công văn số 1615/CP-QHQT ngày 16/12/2002 của Chính phủ về việc triển khai thoả thuận hợp tác Việt-Đức năm 2003
                                                      • Thông tư 41/2002/TT-BTC hướng dẫn chính sách thuế đối với các chương trình, dự án sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức do Bộ Tài chính ban hành
                                                      • Công văn về việc thuế nhập khẩu mặt hàng IPA, BCS, PH, GC
                                                      • Nghị quyết 61/2021/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố trên tỉnh Đồng Tháp
                                                      • Quyết định 117/1999/QĐ-UB bổ sung Quyết định 19/1999/QĐ-UB năm 1999 về chế độ trợ cấp cho cán bộ, công chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
                                                      • Chỉ thị 766-TTg năm 1997 phân công trách nhiệm thực hiện các biện pháp ngăn chặn việc đưa trái phép phụ nữ và trẻ em ra nước ngoài do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Nghị định 59-CP năm 1994 về việc sáp nhập thôn Đông Thôn, xã Yên Lâm vào xã Yên Thái, thành lập huyện Yên Khánh, đổi tên huyện Tam Điệp thành huyện Yên Mô thuộc tỉnh Ninh Bình
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ