Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 11/2021/QĐ-UBND quy định về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    13614





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu11/2021/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bến Tre
      Ngày ban hành25/03/2021
      Người kýTrần Ngọc Tam
      Ngày hiệu lực 05/04/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH
      BẾN TRE

      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 11/2021/QĐ-UBND

      Bến Tre, ngày 25 tháng 3 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ KHUNG GIÁ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;

      Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

      Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

      Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng, khung giá rừng;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre tại Tờ trình số 662/TTr-SNN ngày 15 tháng 3 năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

      Điều 2. Điều khoản thi hành

      1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Ba Tri, Bình Đại, Thạnh Phú; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

      2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 4 năm 2021./.

       

       

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH


      Trần Ngọc Tam

       

      QUY ĐỊNH

      KHUNG GIÁ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

      Chương I

      QUY ĐỊNH CHUNG

      Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

      Quy định này quy định khung giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn huyện Ba Tri, huyện Bình Đại và huyện Thạnh Phú - tỉnh Bến Tre.

      Điều 2. Đối tượng áp dụng

      Quy định này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có hoạt động liên quan đến quản lý, xác định và áp dụng khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

      Điều 3. Các trường hợp áp dụng khung giá rừng

      Khung giá rừng làm căn cứ để tính tiền trong các trường hợp sau:

      1. Áp dụng giá khởi điểm khi tổ chức đấu giá quyền sử dụng rừng, cho thuê rừng.

      2. Trường hợp Nhà nước giao rừng, thu hồi rừng, thanh lý rừng; xác định giá trị vốn góp; cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, thoái vốn nhà nước.

      3. Trường hợp xác định giá trị phải bồi thường khi có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đối với rừng; thiệt hại do thiên tai, cháy rừng và các thiệt hại khác đối với rừng; xác định giá trị rừng phục vụ giải quyết tranh chấp liên quan tới rừng.

      4. Trường hợp xác định thuế, phí và lệ phí liên quan đến rừng.

      5. Trường hợp khác theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

      Chương II

      KHUNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

      Điều 4. Xác định khung giá rừng

      1. Khung giá rừng được xác định bằng phương pháp định giá chung đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng; khung giá rừng và các quy định của pháp luật khác có liên quan.

      2. Bảng khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

      (Theo Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII ban hành kèm theo)

      Điều 5. Nguyên tắc điều chỉnh khung giá rừng

      Khung giá rừng được xem xét điều chỉnh trong trường hợp có biến động tăng hoặc giảm trên 20% so với giá quy định hiện hành liên tục trong thời gian sáu (06) tháng trở lên.

      Chương III

      TỔ CHỨC THỰC HIỆN

      Điều 6. Trách nhiệm của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện có rừng và các chủ rừng

      1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      a) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, triển khai đến các địa phương, đơn vị Quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre để áp dụng theo đúng quy định của pháp luật.

      b) Chủ trì, phối hợp với các sở ngành có liên quan, để xác định giá rừng đối với từng trường hợp cụ thể được quy định tại Điều 3 của Quy định này trên cơ sở khung giá rừng đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

      c) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh khung giá các loại rừng khi các yếu tố về giá thay đổi làm ảnh hưởng tăng hoặc giảm giá trị của rừng theo quy định của pháp luật.

      d) Tổng hợp những khó khăn vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét giải quyết theo quy định.

      2. Sở Tài chính

      a) Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các đơn vị, địa phương có liên quan thẩm định giá rừng đối với từng trường hợp cụ thể được quy định tại Điều 3 của Quy định này để trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

      b) Theo dõi biến động giá cả trên thị trường ảnh hưởng đến khung giá để phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh khung giá các loại rừng cho phù hợp.

      3. Các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện Bình Đại, Ba Tri và Thạnh Phú có trách nhiệm phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính trong quá trình triển khai thực hiện.

      4. Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng trên địa bàn tỉnh thực hiện các nội dung có liên quan theo quy định./.

       

      PHỤ LỤC I

      KHUNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TỰ NHIÊN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 11/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Bến Tre)

      Đơn vị: triệu đồng/ha

      TT

      Trạng thái rừng

      Khung trữ lượng gỗ

      Khung giá rừng tự nhiên

      Tối thiểu

      Tối đa

      1

      Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn nghèo kiệt

      10 - 50 m3/ha

      4,932

      24,657

      2

      Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn nghèo

      51 - 100 m3/ha

      40,893

      80,184

       

      PHỤ LỤC II

      KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG: CÂY BẦN CHUA LÀ RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 11/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

      Đơn vị: triệu đồng/ha

      Năm trồng thứ

      Bần chua (cây con rễ trần)

      Bần chua (cây con có túi bầu)

      Mật độ trồng 2.500 cây/ha

      Mật độ trồng 10.000 cây/ha

      Mật độ trồng 1.600 cây/ha

      Mật độ trồng 2.000 cây/ha

      Mật độ trồng 2.500 cây/ha

      Tối thiểu

      Tối đa

      Tối thiểu

      Tối đa

      Tối thiểu

      Tối đa

      Tối thiểu

      Tối đa

      Tối thiểu

      Tối đa

      1

      16,235

      16,235

      10,414

      10,414

      43,402

      43,402

      82,102

      82,102

      132,036

      132,036

      2

      27,327

      27,327

      12,253

      12,253

      56,865

      56,865

      104,193

      104,193

      167,964

      167,964

      3

      37,144

      37,144

      13,796

      13,796

      69,690

      69,690

      124,045

      124,045

      200,898

      200,898

      4

      39,714

      39,714

      15,445

      15,445

      82,553

      82,553

      143,229

      143,229

      229,237

      229,237

      5

      42,460

      42,460

      16,513

      16,513

      88,263

      88,263

      153,136

      153,136

      245,093

      245,093

      6

      49,188

      71,559

      19,558

      41,929

      100,414

      122,785

      171,619

      193,990

      273,367

      295,738

      7

      52,590

      76,509

      20,911

      44,830

      107,360

      131,279

      183,490

      207,409

      292,275

      316,194

      8

      56,228

      81,802

      22,358

      47,932

      114,786

      140,360

      196,182

      221,756

      312,492

      338,066

      9

      60,119

      87,461

      23,905

      51,247

      122,727

      150,069

      209,752

      237,094

      334,107

      361,449

      10

      64,278

      93,511

      25,559

      54,792

      131,216

      160,449

      224,261

      253,494

      357,217

      386,450

      11

      68,724

      99,980

      27,327

      58,583

      140,292

      171,548

      239,772

      271,028

      381,924

      413,180

      12

      73,478

      106,895

      29,219

      62,636

      149,997

      183,414

      256,358

      289,775

      408,342

      441,759

      13

      78,561

      114,290

      31,240

      66,969

      160,372

      196,101

      274,090

      309,819

      436,586

      472,315

      14

      83,995

      122,195

      33,402

      71,602

      171,465

      209,665

      293,048

      331,248

      466,784

      504,984

      15

      89,806

      130,648

      35,713

      76,555

      183,326

      224,168

      313,318

      354,160

      499,071

      539,913

      16

      96,018

      139,685

      38,184

      81,851

      196,007

      239,674

      334,990

      378,657

      533,591

      577,258

      17

      102,660

      149,347

      40,825

      87,512

      209,564

      256,251

      358,161

      404,848

      570,498

      617,185

      18

      109,761

      159,678

      43,649

      93,566

      224,059

      273,976

      382,934

      432,851

      609,957

      659,874

      19

      117,354

      170,723

      46,670

      100,039

      239,558

      292,927

      409,421

      462,790

      652,147

      705,516

      20

      125,471

      182,532

      49,898

      106,959

      256,127

      313,188

      437,740

      494,801

      697,254

      754,315

      21

      134,151

      195,158

      53,350

      114,357

      273,844

      334,851

      468,018

      529,025

      745,482

      806,489

      22

      143,430

      208,657

      57,040

      122,267

      292,785

      358,012

      500,389

      565,616

      797,045

      862,272

      23

      153,351

      223,090

      60,986

      130,725

      313,037

      382,776

      535,000

      604,739

      852,175

      921,914

      24

      163,959

      238,520

      65,206

      139,767

      334,690

      409,251

      572,006

      646,567

      911,118

      985,679

      25

      175,300

      255,019

      69,716

      149,435

      357,839

      437,558

      611,570

      691,289

      974,137

      1.053,856

      26

      187,425

      272,658

      74,539

      159,772

      382,591

      467,824

      653,871

      739,104

      1.041,516

      1.126,749

      27

      200,390

      291,518

      79,696

      170,824

      409,054

      500,182

      699,098

      790,226

      1.113,555

      1.204,683

      28

      214,251

      311,682

      85,208

      182,639

      437,348

      534,779

      747,453

      844,884

      1.190,576

      1.288,007

      29

      229,070

      333,241

      91,102

      195,273

      467,598

      571,769

      799,152

      903,323

      1.272,925

      1.377,096

      30

      244,916

      356,291

      97,405

      208,780

      499,941

      611,316

      854,428

      965,803

      1.360,970

      1.472,345

      31

      261,856

      380,934

      104,143

      223,221

      534,521

      653,599

      913,527

      1.032,605

      1.455,105

      1.574,183

      32

      279,968

      407,284

      111,346

      238,662

      571,492

      698,808

      976,712

      1.104,028

      1.555,749

      1.683,065

      33

      299,334

      435,455

      119,048

      255,169

      611,022

      747,143

      1.044,269

      1.180,390

      1.663,357

      1.799,478

      34

      320,038

      465,575

      127,283

      272,820

      653,284

      798,821

      1.116,498

      1.262,035

      1.778,405

      1.923,942

      35

      342,175

      497,778

      136,087

      291,690

      698,471

      854,074

      1.193,723

      1.349,326

      1.901,413

      2.057,016

      36

      365,843

      532,208

      145,501

      311,866

      746,783

      913,148

      1.276,290

      1.442,655

      2.032,928

      2.199,293

      37

      391,147

      569,019

      155,566

      333,438

      798,436

      976,308

      1.364,568

      1.542,440

      2.173,540

      2.351,412

      38

      418,203

      608,377

      166,326

      356,500

      853,662

      1.043,836

      1.458,951

      1.649,125

      2.323,877

      2.514,051

      39

      447,129

      650,458

      177,831

      381,160

      912,707

      1.116,036

      1.559,862

      1.763,191

      2.484,612

      2.687,941

      40

      478,056

      695,448

      190,132

      407,524

      975,837

      1.193,229

      1.667,753

      1.885,145

      2.656,465

      2.873,857

      Ghi chú:

      - Rừng đặc dụng và rừng phòng hộ thời gian là 40 năm.

      - Rừng sản xuất thời gian là 30 năm.

       

      PHỤ LỤC III

      KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG: CÂY BẦN TRẮNG LÀ RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 11/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

      Đơn vị: triệu đồng/ha

      Năm trồng thứ

      Bần trắng (cây con rễ trần)

      Bần trắng (cây con có túi bầu)

      Mật độ trồng 2.500 cây/ha

      Mật độ trồng 10.000 cây/ha

      Mật độ trồng 2.500 cây/ha

      Mật độ trồng 3.300 cây/ha

      Mật độ trồng 4.400 cây/ha

      Tối thiểu

      Tối đa

      Tối thiểu

      Tối đa

      Tối thiểu

      Tối đa

      Tối thiểu

      Tối đa

      Tối thiểu

      Tối đa

      1

      17,128

      17,128

      10,414

      10,414

      73,653

      73,653

      141,167

      141,167

      279,048

      279,048

      2

      27,075

      27,075

      12,253

      12,253

      94,682

      94,682

      179,721

      179,721

      357,692

      357,692

      3

      35,561

      35,561

      13,796

      13,796

      112,421

      112,421

      208,115

      208,115

      417,318

      417,318

      4

      43,218

      43,218

      15,445

      15,445

      128,676

      128,676

      233,544

      233,544

      464,616

      464,616

      5

      46,207

      46,207

      16,513

      16,513

      137,576

      137,576

      260,731

      260,731

      515,186

      515,186

      6

      54,174

      76,545

      19,558

      41,929

      154,146

      176,517

      292,083

      314,454

      574,515

      596,886

      7

      57,922

      81,841

      20,911

      44,830

      164,808

      188,727

      312,285

      336,204

      614,252

      638,171

      8

      61,929

      87,503

      22,358

      47,932

      176,208

      201,782

      333,886

      359,460

      656,738

      682,312

      9

      66,213

      93,555

      23,905

      51,247

      188,397

      215,739

      356,981

      384,323

      702,164

      729,506

      10

      70,794

      100,027

      25,559

      54,792

      201,429

      230,662

      381,673

      410,906

      750,731

      779,964

      11

      75,690

      106,946

      27,327

      58,583

      215,361

      246,617

      408,072

      439,328

      802,657

      833,913

      12

      80,927

      114,344

      29,219

      62,636

      230,258

      263,675

      436,298

      469,715

      858,175

      891,592

      13

      86,525

      122,254

      31,240

      66,969

      246,185

      281,914

      466,476

      502,205

      917,533

      953,262

      14

      92,510

      130,710

      33,402

      71,602

      263,213

      301,413

      498,741

      536,941

      980,996

      1.019,196

      15

      98,910

      139,752

      35,713

      76,555

      281,420

      322,262

      533,238

      574,080

      1.048,849

      1.089,691

      16

      105,752

      149,419

      38,184

      81,851

      300,885

      344,552

      570,121

      613,788

      1.121,395

      1.165,062

      17

      113,067

      159,754

      40,825

      87,512

      321,697

      368,384

      609,555

      656,242

      1.198,959

      1.245,646

      18

      120,887

      170,804

      43,649

      93,566

      343,948

      393,865

      651,716

      701,633

      1.281,887

      1.331,804

      19

      129,250

      182,619

      46,670

      100,039

      367,739

      421,108

      696,795

      750,164

      1.370,552

      1.423,921

      20

      138,190

      195,251

      49,898

      106,959

      393,174

      450,235

      744,990

      802,051

      1.465,349

      1.522,410

      21

      147,749

      208,756

      53,350

      114,357

      420,369

      481,376

      796,519

      857,526

      1.566,703

      1.627,710

      22

      157,968

      223,195

      57,040

      122,267

      449,445

      514,672

      851,612

      916,839

      1.675,067

      1.740,294

      23

      168,895

      238,634

      60,986

      130,725

      480,533

      550,272

      910,516

      980,255

      1.790,927

      1.860,666

      24

      180,579

      255,140

      65,206

      139,767

      513,771

      588,332

      973,495

      1.048,056

      1.914,801

      1.989,362

      25

      193,069

      272,788

      69,716

      149,435

      549,307

      629,026

      1.040,828

      1.120,547

      2.047,241

      2.126,960

      26

      206,424

      291,657

      74,539

      159,772

      587,301

      672,534

      1.112,819

      1.198,052

      2.188,843

      2.274,076

      27

      220,702

      311,830

      79,696

      170,824

      627,924

      719,052

      1.189,790

      1.280,918

      2.340,239

      2.431,367

      28

      235,968

      333,399

      85,208

      182,639

      671,356

      768,787

      1.272,085

      1.369,516

      2.502,106

      2.599,537

      29

      252,289

      356,460

      91,102

      195,273

      717,792

      821,963

      1.360,071

      1.464,242

      2.675,168

      2.779,339

      30

      269,741

      381,116

      97,405

      208,780

      767,440

      878,815

      1.454,144

      1.565,519

      2.860,202

      2.971,577

      31

      288,398

      407,476

      104,143

      223,221

      820,522

      939,600

      1.554,723

      1.673,801

      3.058,033

      3.177,111

      32

      308,346

      435,662

      111,346

      238,662

      877,275

      1.004,591

      1.662,258

      1.789,574

      3.269,547

      3.396,863

      33

      329,674

      465,795

      119,048

      255,169

      937,955

      1.074,076

      1.777,232

      1.913,353

      3.495,692

      3.631,813

      34

      352,477

      498,014

      127,283

      272,820

      1.002,830

      1.148,367

      1.900,157

      2.045,694

      3.737,478

      3.883,015

      35

      376,858

      532,461

      136,087

      291,690

      1.072,193

      1.227,796

      2.031,586

      2.187,189

      3.995,988

      4.151,591

      36

      402,925

      569,290

      145,501

      311,866

      1.146,354

      1.312,719

      2.172,105

      2.338,470

      4.272,378

      4.438,743

      37

      430,794

      608,666

      155,566

      333,438

      1.225,644

      1.403,516

      2.322,343

      2.500,215

      4.567,884

      4.745,756

      38

      460,592

      650,766

      166,326

      356,500

      1.310,419

      1.500,593

      2.482,972

      2.673,146

      4.883,831

      5.074,005

      39

      492,450

      695,779

      177,831

      381,160

      1.401,057

      1.604,386

      2.654,711

      2.858,040

      5.221,629

      5.424,958

      40

      526,511

      743,903

      190,132

      407,524

      1.497,964

      1.715,356

      2.838,330

      3.055,722

      5.582,793

      5.800,185

      Ghi chú:

       - Rừng đặc dụng và rừng phòng hộ thời gian là 40 năm.

       - Rừng sản xuất thời gian là 30 năm.

       

      PHỤ LỤC IV

      KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG: CÂY ĐƯNG LÀ RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 11/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

      Đơn vị: triệu đồng/ha

      Năm trồng thứ

      Đưng (cây con trụ mầm)

      Đưng (cây con có túi bầu)

      Mật độ trồng 4.000 cây/ha

      Mật độ trồng 5.000 cây/ha

      Mật độ trồng 3.330 cây/ha

      Mật độ trồng 4.400 cây/ha

      Mật độ trồng 5.000 cây/ha

      Tối thiểu

      Tối đa

      Tối thiểu

      Tối đa

      Tối thiểu

      Tối đa

      Tối thiểu

      Tối đa

      Tối thiểu

      Tối đa

      1

      11,107

      11,107

      10,139

      10,139

      79,180

      79,180

      152,797

      152,797

      265,779

      265,779

      2

      20,579

      20,579

      12,300

      12,300

      100,317

      100,317

      192,341

      192,341

      337,501

      337,501

      3

      30,007

      30,007

      14,447

      14,447

      118,869

      118,869

      228,241

      228,241

      405,469

      405,469

      4

      38,707

      38,707

      16,416

      16,416

      135,052

      135,052

      256,093

      256,093

      451,887

      451,887

      5

      48,008

      48,008

      17,552

      17,552

      152,354

      152,354

      285,872

      285,872

      501,517

      501,517

      6

      64,596

      70,129

      26,597

      32,130

      178,198

      183,731

      326,463

      331,996

      566,749

      572,282

      7

      69,065

      74,981

      28,437

      34,353

      190,523

      196,439

      349,043

      354,959

      605,949

      611,865

      8

      73,842

      80,168

      30,404

      36,730

      203,702

      210,028

      373,186

      379,512

      647,861

      654,187

      9

      78,951

      85,713

      32,509

      39,271

      217,792

      224,554

      399,000

      405,762

      692,673

      699,435

      10

      84,412

      91,643

      34,757

      41,988

      232,856

      240,087

      426,597

      433,828

      740,583

      747,814

      11

      90,251

      97,982

      37,162

      44,893

      248,963

      256,694

      456,104

      463,835

      791,808

      799,539

      12

      96,494

      104,760

      39,733

      47,999

      266,184

      274,450

      487,652

      495,918

      846,575

      854,841

      13

      103,169

      112,006

      42,482

      51,319

      284,596

      293,433

      521,382

      530,219

      905,131

      913,968

      14

      110,306

      119,755

      45,421

      54,870

      304,281

      313,730

      557,445

      566,894

      967,736

      977,185

      15

      117,936

      128,038

      48,563

      58,665

      325,328

      335,430

      596,002

      606,104

      1.034,672

      1.044,774

      16

      126,095

      136,895

      51,923

      62,723

      347,831

      358,631

      637,227

      648,027

      1.106,238

      1.117,038

      17

      134,816

      146,364

      55,515

      67,063

      371,889

      383,437

      681,302

      692,850

      1.182,753

      1.194,301

      18

      144,142

      156,488

      59,356

      71,702

      397,612

      409,958

      728,426

      740,772

      1.264,561

      1.276,907

      19

      154,113

      167,313

      63,462

      76,662

      425,115

      438,315

      778,810

      792,010

      1.352,028

      1.365,228

      20

      164,773

      178,886

      67,852

      81,965

      454,519

      468,632

      832,678

      846,791

      1.445,543

      1.459,656

      21

      176,170

      191,259

      72,545

      87,634

      485,957

      501,046

      890,272

      905,361

      1.545,527

      1.560,616

      22

      188,356

      204,489

      77,564

      93,697

      519,570

      535,703

      951,850

      967,983

      1.652,427

      1.668,560

      23

      201,384

      218,633

      82,929

      100,178

      555,507

      572,756

      1.017,687

      1.034,936

      1.766,720

      1.783,969

      24

      215,314

      233,756

      88,666

      107,108

      593,931

      612,373

      1.088,078

      1.106,520

      1.888,919

      1.907,361

      25

      230,207

      249,925

      94,799

      114,517

      635,011

      654,729

      1.163,337

      1.183,055

      2.019,570

      2.039,288

      26

      246,131

      267,212

      101,358

      122,439

      678,934

      700,015

      1.243,803

      1.264,884

      2.159,258

      2.180,339

      27

      263,155

      285,695

      108,368

      130,908

      725,894

      748,434

      1.329,832

      1.352,372

      2.308,607

      2.331,147

      28

      281,358

      305,456

      115,865

      139,963

      776,103

      800,201

      1.421,813

      1.445,911

      2.468,286

      2.492,384

      29

      300,819

      326,584

      123,880

      149,645

      829,784

      855,549

      1.520,156

      1.545,921

      2.639,011

      2.664,776

      30

      321,626

      349,173

      132,448

      159,995

      887,178

      914,725

      1.625,301

      1.652,848

      2.821,542

      2.849,089

      31

      343,873

      373,325

      141,610

      171,062

      948,542

      977,994

      1.737,718

      1.767,170

      3.016,700

      3.046,152

      32

      367,659

      399,148

      151,406

      182,895

      1.014,150

      1.045,639

      1.857,911

      1.889,400

      3.225,356

      3.256,845

      33

      393,089

      426,757

      161,878

      195,546

      1.084,296

      1.117,964

      1.986,417

      2.020,085

      3.448,444

      3.482,112

      34

      420,278

      456,274

      173,075

      209,071

      1.159,294

      1.195,290

      2.123,812

      2.159,808

      3.686,961

      3.722,957

      35

      449,348

      487,834

      185,047

      223,533

      1.239,479

      1.277,965

      2.270,710

      2.309,196

      3.941,977

      3.980,463

      36

      480,428

      521,576

      197,847

      238,995

      1.325,210

      1.366,358

      2.427,768

      2.468,916

      4.214,631

      4.255,779

      37

      513,659

      557,653

      211,533

      255,527

      1.416,872

      1.460,866

      2.595,689

      2.639,683

      4.506,144

      4.550,138

      38

      549,188

      596,225

      226,164

      273,201

      1.514,872

      1.561,909

      2.775,225

      2.822,262

      4.817,820

      4.864,857

      39

      587,173

      637,464

      241,807

      292,098

      1.619,651

      1.669,942

      2.967,178

      3.017,469

      5.151,052

      5.201,343

      40

      627,787

      681,556

      258,533

      312,302

      1.731,678

      1.785,447

      3.172,409

      3.226,178

      5.507,334

      5.561,103

      Ghi chú:

       - Rừng đặc dụng và rừng phòng hộ thời gian là 40 năm.

       - Rừng sản xuất thời gian là 30 năm.

       

      PHỤ LỤC V

      KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG: CÂY ĐƯỚC LÀ RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 11/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

      Đơn vị: triệu đồng/ha Năm trồng thứ

      Đước (cây con trụ mầm)

      Đước (cây con có túi bầu)

      Mật độ trồng 6.000 cây/ha

      Mật độ trồng 10.000 cây/ha

      Mật độ trồng 3.300 cây/ha

      Mật độ trồng 4.400 cây/ha

      Mật độ trồng 5.000 cây/ha

      Tối thiểu

      Tối đa

      Tối thiểu

      Tối đa

      Tối thiểu

      Tối đa

      Tối thiểu

      Tối đa

      Tối thiểu

      Tối đa

      1

      12,000

      12,000

      9,583

      9,583

      56,331

      56,331

      142,237

      142,237

      243,531

      243,531

      2

      21,650

      21,650

      11,697

      11,697

      73,493

      73,493

      180,076

      180,076

      304,253

      304,253

      3

      31,233

      31,233

      13,785

      13,785

      88,523

      88,523

      214,325

      214,325

      360,070

      360,070

      4

      40,063

      40,063

      15,709

      15,709

      101,665

      101,665

      240,756

      240,756

      401,734

      401,734

      5

      49,504

      49,504

      16,795

      16,795

      115,716

      115,716

      269,014

      269,014

      446,279

      446,279

      6

      66,247

      71,780

      25,784

      31,317

      137,970

      143,503

      307,944

      313,477

      504,173

      509,706

      7

      70,829

      76,745

      27,568

      33,484

      147,513

      153,429

      329,243

      335,159

      539,045

      544,961

      8

      75,728

      82,054

      29,475

      35,801

      157,716

      164,042

      352,017

      358,343

      576,329

      582,655

      9

      80,968

      87,730

      31,515

      38,277

      168,627

      175,389

      376,366

      383,128

      616,194

      622,956

      10

      86,568

      93,799

      33,695

      40,926

      180,290

      187,521

      402,398

      409,629

      658,814

      666,045

      11

      92,557

      100,288

      36,027

      43,758

      192,761

      200,492

      430,231

      437,962

      704,382

      712,113

      12

      98,959

      107,225

      38,519

      46,785

      206,094

      214,360

      459,990

      468,256

      753,103

      761,369

      13

      105,805

      114,642

      41,184

      50,021

      220,350

      229,187

      491,807

      500,644

      805,193

      814,030

      14

      113,123

      122,572

      44,033

      53,482

      235,591

      245,040

      525,824

      535,273

      860,886

      870,335

      15

      120,949

      131,051

      47,080

      57,182

      251,887

      261,989

      562,194

      572,296

      920,432

      930,534

      16

      129,315

      140,115

      50,337

      61,137

      269,310

      280,110

      601,080

      611,880

      984,096

      994,896

      17

      138,259

      149,807

      53,819

      65,367

      287,937

      299,485

      642,655

      654,203

      1.052,163

      1.063,711

      18

      147,824

      160,170

      57,542

      69,888

      307,854

      320,200

      687,106

      699,452

      1.124,938

      1.137,284

      19

      158,049

      171,249

      61,524

      74,724

      329,149

      342,349

      734,632

      747,832

      1.202,748

      1.215,948

      20

      168,982

      183,095

      65,780

      79,893

      351,915

      366,028

      785,445

      799,558

      1.285,938

      1.300,051

      21

      180,670

      195,759

      70,330

      85,419

      376,256

      391,345

      839,772

      854,861

      1.374,883

      1.389,972

      22

      193,167

      209,300

      75,195

      91,328

      402,282

      418,415

      897,857

      913,990

      1.469,980

      1.486,113

      23

      206,528

      223,777

      80,396

      97,645

      430,107

      447,356

      959,959

      977,208

      1.571,654

      1.588,903

      24

      220,813

      239,255

      85,958

      104,400

      459,856

      478,298

      1.026,357

      1.044,799

      1.680,360

      1.698,802

      25

      236,087

      255,805

      91,904

      111,622

      491,664

      511,382

      1.097,347

      1.117,065

      1.796,586

      1.816,304

      26

      252,418

      273,499

      98,262

      119,343

      525,672

      546,753

      1.173,249

      1.194,330

      1.920,851

      1.941,932

      27

      269,876

      292,416

      105,058

      127,598

      562,031

      584,571

      1.254,398

      1.276,938

      2.053,710

      2.076,250

      28

      288,544

      312,642

      112,326

      136,424

      600,905

      625,003

      1.341,162

      1.365,260

      2.195,759

      2.219,857

      29

      308,503

      334,268

      120,096

      145,861

      642,469

      668,234

      1.433,926

      1.459,691

      2.347,634

      2.373,399

      30

      329,841

      357,388

      128,403

      155,950

      686,907

      714,454

      1.533,107

      1.560,654

      2.510,012

      2.537,559

      31

      352,656

      382,108

      137,285

      166,737

      734,419

      763,871

      1.639,148

      1.668,600

      2.683,622

      2.713,074

      32

      377,049

      408,538

      146,781

      178,270

      785,217

      816,706

      1.752,523

      1.784,012

      2.869,240

      2.900,729

      33

      403,129

      436,797

      156,934

      190,602

      839,528

      873,196

      1.873,739

      1.907,407

      3.067,696

      3.101,364

      34

      431,012

      467,008

      167,789

      203,785

      897,596

      933,592

      2.003,340

      2.039,336

      3.279,879

      3.315,875

      35

      460,825

      499,311

      179,396

      217,882

      959,681

      998,167

      2.141,905

      2.180,391

      3.506,738

      3.545,224

      36

      492,699

      533,847

      191,804

      232,952

      1.026,059

      1.067,207

      2.290,055

      2.331,203

      3.749,288

      3.790,436

      37

      526,778

      570,772

      205,072

      249,066

      1.097,029

      1.141,023

      2.448,451

      2.492,445

      4.008,615

      4.052,609

      38

      563,214

      610,251

      219,256

      266,293

      1.172,908

      1.219,945

      2.617,803

      2.664,840

      4.285,878

      4.332,915

      39

      602,170

      652,461

      234,422

      284,713

      1.254,034

      1.304,325

      2.798,867

      2.849,158

      4.582,318

      4.632,609

      40

      643,821

      697,590

      250,637

      304,406

      1.340,772

      1.394,541

      2.992,457

      3.046,226

      4.899,263

      4.953,032

      Ghi chú:

       - Rừng đặc dụng và rừng phòng hộ thời gian là 40 năm.

       - Rừng sản xuất thời gian là 30 năm.

       

      PHỤ LỤC VI

      KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG: CÂY MẮM ĐEN LÀ RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 11/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

      Đơn vị: triệu đồng/ha

      Năm trồng thứ

      Mắm đen (cây con rễ trần)

      Mắm đen (cây con có túi bầu)

      Mật độ trồng 3.300 cây/ha

      Mật độ trồng 10.000 cây/ha

      Mật độ trồng 2.200 cây/ha

      Mật độ trồng 2.500 cây/ha

      Tối thiểu

      Tối đa

      Tối thiểu

      Tối đa

      Tối thiểu

      Tối đa

      Tối thiểu

      Tối đa

      1

      17,034

      17,034

      10,414

      10,414

      53,476

      53,476

      99,766

      99,766

      2

      29,660

      29,660

      12,253

      12,253

      69,888

      69,888

      125,878

      125,878

      3

      40,456

      40,456

      13,796

      13,796

      84,674

      84,674

      149,260

      149,260

      4

      43,254

      43,254

      15,445

      15,445

      99,448

      99,448

      171,762

      171,762

      5

      46,246

      46,246

      16,513

      16,513

      106,327

      106,327

      183,643

      183,643

      6

      52,778

      64,305

      18,824

      30,351

      119,605

      131,132

      204,510

      216,037

      7

      56,429

      68,753

      20,127

      32,451

      127,878

      140,202

      218,656

      230,980

      8

      60,333

      73,509

      21,520

      34,696

      136,724

      149,900

      233,781

      246,957

      9

      64,507

      78,594

      23,009

      37,096

      146,182

      160,269

      249,952

      264,039

      10

      68,969

      84,030

      24,601

      39,662

      156,294

      171,355

      267,241

      282,302

      11

      73,740

      89,844

      26,303

      42,407

      167,105

      183,209

      285,726

      301,830

      12

      78,841

      96,059

      28,123

      45,341

      178,663

      195,881

      305,489

      322,707

      13

      84,295

      102,703

      30,069

      48,477

      191,022

      209,430

      326,619

      345,027

      14

      90,126

      109,808

      32,150

      51,832

      204,235

      223,917

      349,211

      368,893

      15

      96,360

      117,403

      34,374

      55,417

      218,362

      239,405

      373,366

      394,409

      16

      103,026

      125,525

      36,752

      59,251

      233,465

      255,964

      399,190

      421,689

      17

      110,153

      134,207

      39,295

      63,349

      249,615

      273,669

      426,802

      450,856

      18

      117,772

      143,490

      42,013

      67,731

      266,880

      292,598

      456,323

      482,041

      19

      125,918

      153,416

      44,920

      72,418

      285,339

      312,837

      487,886

      515,384

      20

      134,629

      164,028

      48,028

      77,427

      305,076

      334,475

      521,632

      551,031

      21

      143,942

      175,374

      51,351

      82,783

      326,179

      357,611

      557,713

      589,145

      22

      153,899

      187,505

      54,903

      88,509

      348,740

      382,346

      596,289

      629,895

      23

      164,544

      200,475

      58,701

      94,632

      372,862

      408,793

      637,533

      673,464

      24

      175,925

      214,341

      62,762

      101,178

      398,652

      437,068

      681,629

      720,045

      25

      188,093

      229,167

      67,103

      108,177

      426,225

      467,299

      728,775

      769,849

      26

      201,105

      245,019

      71,746

      115,660

      455,708

      499,622

      779,184

      823,098

      27

      215,015

      261,967

      76,709

      123,661

      487,228

      534,180

      833,078

      880,030

      28

      229,888

      280,087

      82,015

      132,214

      520,929

      571,128

      890,700

      940,899

      29

      245,788

      299,460

      87,688

      141,360

      556,959

      610,631

      952,307

      1.005,979

      30

      262,789

      320,173

      93,754

      151,138

      595,483

      652,867

      1.018,175

      1.075,559

      31

      280,967

      342,319

      100,240

      161,592

      636,672

      698,024

      1.088,600

      1.149,952

      32

      300,401

      365,997

      107,174

      172,770

      680,709

      746,305

      1.163,896

      1.229,492

      33

      321,180

      391,313

      114,587

      184,720

      727,793

      797,926

      1.244,400

      1.314,533

      34

      343,395

      418,379

      122,514

      197,498

      778,132

      853,116

      1.330,471

      1.405,455

      35

      367,147

      447,318

      130,987

      211,158

      831,953

      912,124

      1.422,495

      1.502,666

      36

      392,542

      478,258

      140,048

      225,764

      889,497

      975,213

      1.520,885

      1.606,601

      37

      419,694

      511,338

      149,736

      241,380

      951,021

      1.042,665

      1.626,081

      1.717,725

      38

      448,723

      546,706

      160,093

      258,076

      1.016,801

      1.114,784

      1.738,552

      1.836,535

      39

      479,761

      584,521

      171,167

      275,927

      1.087,131

      1.191,891

      1.858,803

      1.963,563

      40

      512,945

      624,951

      183,007

      295,013

      1.162,325

      1.274,331

      1.987,371

      2.099,377

      Ghi chú:

       - Rừng đặc dụng và rừng phòng hộ thời gian là 40 năm.

       - Rừng sản xuất thời gian là 30 năm.

       

      PHỤ LỤC VII

      KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG: CÂY MẮM TRẮNG LÀ RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 11/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

      Đơn vị: triệu đồng/ha

      Năm trồng thứ

      Mắm trắng (cây con rễ trần)

      Mắm trắng (cây con có túi bầu)

      Mật độ trồng 5.000 cây/ha

      Mật độ trồng 10.000 cây/ha

      Mật độ trồng 3.300 cây/ha

      Mật độ trồng 4.400 cây/ha

      Mật độ trồng 5.000 cây/ha

      Tối thiểu

      Tối đa

      Tối thiểu

      Tối đa

      Tối thiểu

      Tối đa

      Tối thiểu

      Tối đa

      Tối thiểu

      Tối đa

      1

      21,225

      21,225

      10,414

      10,414

      117,198

      117,198

      124,969

      124,969

      176,625

      176,625

      2

      31,669

      31,669

      12,253

      12,253

      143,451

      143,451

      152,396

      152,396

      214,083

      214,083

      3

      41,362

      41,362

      13,796

      13,796

      164,023

      164,023

      174,415

      174,415

      243,405

      243,405

      4

      44,222

      44,222

      15,445

      15,445

      184,840

      184,840

      196,621

      196,621

      273,263

      273,263

      5

      47,281

      47,281

      16,513

      16,513

      207,098

      207,098

      220,364

      220,364

      305,187

      305,187

      6

      53,444

      64,971

      18,824

      30,351

      231,206

      242,733

      245,982

      257,509

      339,463

      350,990

      7

      57,141

      69,465

      20,127

      32,451

      247,199

      259,523

      262,996

      275,320

      362,943

      375,267

      8

      61,094

      74,270

      21,520

      34,696

      264,298

      277,474

      281,188

      294,364

      388,048

      401,224

      9

      65,321

      79,408

      23,009

      37,096

      282,579

      296,666

      300,638

      314,725

      414,889

      428,976

      10

      69,840

      84,901

      24,601

      39,662

      302,125

      317,186

      321,433

      336,494

      443,587

      458,648

      11

      74,671

      90,775

      26,303

      42,407

      323,022

      339,126

      343,666

      359,770

      474,268

      490,372

      12

      79,836

      97,054

      28,123

      45,341

      345,365

      362,583

      367,436

      384,654

      507,072

      524,290

      13

      85,359

      103,767

      30,069

      48,477

      369,254

      387,662

      392,852

      411,260

      542,146

      560,554

      14

      91,264

      110,946

      32,150

      51,832

      394,795

      414,477

      420,024

      439,706

      579,645

      599,327

      15

      97,577

      118,620

      34,374

      55,417

      422,102

      443,145

      449,077

      470,120

      619,737

      640,780

      16

      104,326

      126,825

      36,752

      59,251

      451,298

      473,797

      480,138

      502,637

      662,603

      685,102

      17

      111,544

      135,598

      39,295

      63,349

      482,514

      506,568

      513,349

      537,403

      708,434

      732,488

      18

      119,259

      144,977

      42,013

      67,731

      515,888

      541,606

      548,856

      574,574

      757,435

      783,153

      19

      127,508

      155,006

      44,920

      72,418

      551,570

      579,068

      586,819

      614,317

      809,824

      837,322

      20

      136,328

      165,727

      48,028

      77,427

      589,722

      619,121

      627,408

      656,807

      865,838

      895,237

      21

      145,759

      177,191

      51,351

      82,783

      630,512

      661,944

      670,805

      702,237

      925,726

      957,158

      22

      155,841

      189,447

      54,903

      88,509

      674,123

      707,729

      717,203

      750,809

      989,757

      1.023,363

      23

      166,621

      202,552

      58,701

      94,632

      720,751

      756,682

      766,810

      802,741

      1.058,215

      1.094,146

      24

      178,146

      216,562

      62,762

      101,178

      770,603

      809,019

      819,849

      858,265

      1.131,409

      1.169,825

      25

      190,468

      231,542

      67,103

      108,177

      823,903

      864,977

      876,555

      917,629

      1.209,665

      1.250,739

      26

      203,643

      247,557

      71,746

      115,660

      880,891

      924,805

      937,185

      981,099

      1.293,335

      1.337,249

      27

      217,729

      264,681

      76,709

      123,661

      941,820

      988,772

      1.002,007

      1.048,959

      1.382,791

      1.429,743

      28

      232,790

      282,989

      82,015

      132,214

      1.006,964

      1.057,163

      1.071,314

      1.121,513

      1.478,435

      1.528,634

      29

      248,891

      302,563

      87,688

      141,360

      1.076,612

      1.130,284

      1.145,413

      1.199,085

      1.580,693

      1.634,365

      30

      266,106

      323,490

      93,754

      151,138

      1.151,078

      1.208,462

      1.224,638

      1.282,022

      1.690,025

      1.747,409

      31

      284,513

      345,865

      100,240

      161,592

      1.230,696

      1.292,048

      1.309,343

      1.370,695

      1.806,920

      1.868,272

      32

      304,193

      369,789

      107,174

      172,770

      1.315,819

      1.381,415

      1.399,907

      1.465,503

      1.931,899

      1.997,495

      33

      325,234

      395,367

      114,587

      184,720

      1.406,831

      1.476,964

      1.496,735

      1.566,868

      2.065,523

      2.135,656

      34

      347,730

      422,714

      122,514

      197,498

      1.504,138

      1.579,122

      1.600,259

      1.675,243

      2.208,389

      2.283,373

      35

      371,781

      451,952

      130,987

      211,158

      1.608,174

      1.688,345

      1.710,944

      1.791,115

      2.361,136

      2.441,307

      36

      397,497

      483,213

      140,048

      225,764

      1.719,407

      1.805,123

      1.829,285

      1.915,001

      2.524,449

      2.610,165

      37

      424,991

      516,635

      149,736

      241,380

      1.838,333

      1.929,977

      1.955,811

      2.047,455

      2.699,057

      2.790,701

      38

      454,387

      552,370

      160,093

      258,076

      1.965,485

      2.063,468

      2.091,089

      2.189,072

      2.885,743

      2.983,726

      39

      485,816

      590,576

      171,167

      275,927

      2.101,432

      2.206,192

      2.235,724

      2.340,484

      3.085,341

      3.190,101

      40

      519,419

      631,425

      183,007

      295,013

      2.246,782

      2.358,788

      2.390,362

      2.502,368

      3.298,744

      3.410,750

      Ghi chú:

       - Rừng đặc dụng và rừng phòng hộ thời gian là 40 năm.

       - Rừng sản xuất thời gian là 30 năm.

       

      PHỤ LỤC VIII

      KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG: CÂY PHI LAO LÀ RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG SẢN XUẤT
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 11/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

      Đơn vị: triệu đồng/ha

      Năm trồng thứ

      Phi lao (cây con có túi bầu)

      Mật độ trồng 3.300 cây/ha

      Tối thiểu

      Tối đa

      1

      12,547

      12,547

      2

      15,085

      15,085

      3

      17,165

      17,165

      4

      18,994

      18,994

      5

      20,307

      20,307

      6

      34,015

      59,631

      7

      36,369

      63,756

      8

      38,886

      68,167

      9

      41,575

      72,882

      10

      44,452

      77,924

      11

      47,527

      83,315

      12

      50,815

      89,078

      13

      54,330

      95,239

      14

      58,089

      101,827

      15

      62,108

      108,871

      16

      66,404

      116,402

      17

      70,998

      124,454

      18

      75,909

      133,063

      19

      81,160

      142,267

      20

      86,774

      152,108

      21

      92,777

      162,630

      22

      99,194

      173,878

      23

      106,057

      185,906

      24

      113,393

      198,765

      25

      121,236

      212,514

      26

      129,623

      227,214

      27

      138,589

      242,930

      28

      148,175

      259,733

      29

      158,425

      277,699

      30

      169,383

      296,907

      31

      181,100

      317,444

      32

      193,626

      339,400

      33

      207,020

      362,877

      34

      221,340

      387,977

      35

      236,649

      414,812

      36

      253,018

      443,504

      37

      270,520

      474,181

      38

      289,231

      506,978

      39

      309,237

      542,045

      40

      330,626

      579,537

      Ghi chú:

       - Rừng đặc dụng và rừng phòng hộ thời gian là 40 năm.

       - Rừng sản xuất thời gian là 30 năm.

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu11/2021/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bến Tre
                                Ngày ban hành25/03/2021
                                Người kýTrần Ngọc Tam
                                Ngày hiệu lực 05/04/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Chỉ thị 25/CT-TTg năm 2021 về đẩy mạnh triển khai Chiến lược văn hóa đối ngoại của Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Kế hoạch 191/KH-UBND năm 2021 về hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2025 tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
                                                      • Công văn 762/TCHQ-TXNK năm 2021 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu số 4299/TB-TCHQ đối với mặt hàng có tên khai báo “Casein Protein Hydrolysate 75-80 Powder – casein thủy phân từ đạm- nguyên liệu thực phẩm” do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Nghị quyết 113/NQ-HĐND năm 2020 phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
                                                      • Quyết định 35/2020/QĐ-UBND quy định về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
                                                      • Quyết định 322/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Bắc Ninh
                                                      • Công văn 439/TLĐ năm 2020 về lập kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn từ nguồn thu tài chính công đoàn và các nguồn vốn hợp pháp khác do Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam ban hành
                                                      • Quyết định 389/QĐ-BHXH năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung tại các đơn vị thuộc hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ