Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 11/2021/QĐ-UBND quy định về Định mức kinh tế – kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    13275





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu11/2021/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Đồng Nai
      Ngày ban hành30/03/2021
      Người kýVõ Văn Phi
      Ngày hiệu lực 15/04/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH ĐỒNG NAI
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 11/2021/QĐ-UBND

      Đồng Nai, ngày 30 tháng 3 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRONG CÔNG TÁC QUẢN LÝ, KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

      Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;

      Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 5460/TTr-SNN ngày 28 tháng 12 năm 2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

      1. Phạm vi điều chỉnh

      Quyết định này quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai gồm: Định mức lao động; định mức sửa chữa thường xuyên tài sản cố định; định mức sử dụng nước tưới tại mặt ruộng; định mức tiêu hao điện năng cho bơm tưới, tiêu; định mức tiêu hao vật tư nhiên liệu cho công tác vận hành, bảo dưỡng máy móc thiết bị; định mức chi phí quản lý doanh nghiệp.

      (Phụ lục Định mức kinh tế - kỹ thuật kèm theo)

      2. Đối tượng áp dụng

      a) Định mức này áp dụng cho các tổ chức, đơn vị thực hiện nhiệm vụ quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi được đầu tư bằng ngân sách nhà nước, hoặc có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước.

      b) Khuyến khích áp dụng định mức này đối với các tổ chức và cá nhân quản lý, khai thác và bảo vệ các công trình thủy lợi được đầu tư từ các nguồn vốn khác, ngoài vốn ngân sách.

      Điều 2. Việc áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật

      1. Định mức kinh tế - kỹ thuật là căn cứ để lập và quản lý kế hoạch, xây dựng phương án giá dịch vụ thủy lợi, đặt hàng, đấu thầu công tác quản lý khai thác công trình thủy lợi, thanh quyết toán các khoản mục chi phí quản lý, vận hành các công trình thủy lợi do các đơn vị quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai quản lý.

      2. Định mức kinh tế kỹ thuật được xây dựng và áp dụng trong điều kiện thời tiết bình thường. Trường hợp xảy ra thiên tai, các đơn vị quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để điều chỉnh, bổ sung chi phí theo quy định hiện hành của nhà nước.

      Điều 3. Trách nhiệm thực hiện

      1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      a) Chủ trì, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các cơ quan, địa phương, đơn vị liên quan triển khai thực hiện áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

      b) Nghiên cứu, đề xuất phương án tổ chức và phương thức cung ứng sản phẩm, dịch vụ thủy lợi theo quy định của Luật Thủy lợi, các văn bản hướng dẫn và phù hợp với tình hình thực tế trên địa bàn tỉnh.

      2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa, Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi

      a) Bố trí, sắp xếp và sử dụng lao động hợp lý, nâng cao năng suất lao động tại các đơn vị quản lý khai thác công trình thủy lợi. Đẩy mạnh công tác giao khoán sản phẩm, tăng cường thuê khoán lao động thời vụ, giảm định biên lao động, góp phần nâng cao năng suất lao động và hiệu quả quản lý, khai thác công trình thủy lợi.

      b) Khuyến khích các biện pháp tưới nước tiên tiến, tiết kiệm nước cho các loại cây trồng để giảm mức tưới, giảm chi phí năng lượng.

      c) Áp dụng các định mức linh hoạt theo tình hình thực tế, phù hợp với chế độ, chính sách hiện hành đảm bảo phát huy, nâng cao hiệu quả, tuổi thọ công trình thủy lợi. Thực hiện công tác quản lý vận hành công trình theo đúng quy trình, quy phạm nhằm nâng cao tuổi thọ và hiệu quả hoạt động của công trình.

      3. Các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan: Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao chủ động phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn các địa phương, đơn vị tổ chức thực hiện có hiệu quả định mức kinh tế - kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh.

      Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 4 năm 2021.

      Điều 5. Sửa đổi, bổ sung

      Trong quá trình triển khai, áp dụng nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc cần sửa đổi bổ sung cho phù hợp, các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, các tổ chức quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi báo cáo về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

      Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa, Giám đốc Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:

      - Như Điều 6;
      - Bộ Nông nghiệp &PTNT;
      - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
      - TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
      - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
      - Ủy ban MTTQVN tỉnh;
      - Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
      - Sở Tư pháp;
      - Chánh, các PCVP. UBND tỉnh;
      - Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
      - Lưu: VT, KTNS, KTN (Khoa, 34b).

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Võ Văn Phi

       

      PHỤ LỤC

      ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRONG CÔNG TÁC QUẢN LÝ, KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
      (Kèm theo Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

      1. Định mức lao động trên đơn vị sản phẩm

      TT

      Tên đơn vị

      Định mức lao động (công/ha/năm)

      1

      Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi

      1,29

      2

      Thành phố Biên Hòa

      3,24

      3

      Huyện Vĩnh Cửu

      2,52

      4

      Huyện Định Quán

      1,28

      5

      Huyện Tân Phú

      1,39

      6

      Huyện Xuân Lộc

      1,18

      7

      Huyện Cẩm Mỹ

      1,23

      8

      Thành phố Long Khánh

      1,27

      9

      Huyện Thống Nhất

      1,74

      10

      Huyện Trảng Bom

      2,03

      11

      Huyện Long Thành

      2,86

      12

      Huyện Nhơn Trạch

      1,44

      2. Định mức sử dụng nước tưới tại mặt ruộng

      a) Định mức sử dụng nước tưới tại mặt ruộng cho lúa Đông Xuân, lúa Hè Thu và lúa Mùa được tính với tần suất mưa vụ 75%.

      TT

      Tên đơn vị

      Định mức (m3/ha)

      Đông Xuân

      Hè Thu

      Mùa

      1

      Thành phố Biên Hòa

      8.630

      5.865

      3.618

      2

      Huyện Vĩnh Cửu

      8.665

      5.900

      3.653

      3

      Huyện Định Quán

      8.208

      5.152

      3.156

      4

      Huyện Tân Phú

      8.263

      5.207

      3.211

      5

      Huyện Xuân Lộc

      8.170

      5.114

      3.118

      6

      Huyện Cẩm Mỹ

      8.143

      5.087

      3.091

      7

      Thành phố Long Khánh

      8.220

      5.164

      3.168

      8

      Huyện Thống Nhất

      8.665

      5.900

      3.653

      9

      Huyện Trảng Bom

      8.630

      5.865

      3.618

      10

      Huyện Long Thành

      8.709

      5.944

      3.697

      11

      Huyện Nhơn Trạch

      8.600

      5.835

      3.588

      b) Định mức sử dụng nước tưới tại mặt ruộng cho Cây bắp, rau màu, cây Bông được tính với tần suất mưa vụ 75%.

      STT

      Đơn vị

      Định mức sử dụng nước mặt ruộng cho Cây bắp (m3/ha)

      Định mức sử dụng nước mặt ruộng cho Rau màu (m3/ha)

      Định mức sử dụng nước mặt ruộng cho Bông (m3/ha)

      Đông Xuân

      Hè Thu

      Đông Xuân

      Mùa

      Đông Xuân

      Mùa

      1

      Thành phố Biên Hòa

      2.425

      1.258

      2.482

      1.118

      3.789

      2.858

      2

      Huyện Thống Nhất

      2.425

      1.258

      2.482

      1.118

      3.789

      2.858

      3

      Huyện Trảng Bom

      2.425

      1.258

      2.482

      1.118

      3.789

      2.858

      4

      Huyện Long Thành

      2.425

      1.258

      2.482

      1.118

      3.789

      2.858

      5

      Huyện Nhơn Trạch

      2.425

      1.258

      2.482

      1.118

      3.789

      2.858

      6

      Huyện Vĩnh Cửu

      2.425

      1.258

      2.482

      1.118

      3.789

      2.858

      7

      Huyện Định Quán

      2.587

      1.325

      2.579

      1.125

      4.021

      3.035

      8

      Huyện Tân Phú

      2.587

      1.325

      2.579

      1.125

      4.021

      3.035

      9

      Huyện Xuân Lộc

      2.587

      1.325

      2.579

      1.125

      4.021

      3.035

      10

      Huyện Cẩm Mỹ

      2.587

      1.325

      2.579

      1.125

      4.021

      3.035

      11

      Thành phố Long Khánh

      2.587

      1.325

      2.579

      1.125

      4.021

      3.035

      c) Định mức sử dụng nước tưới tại mặt ruộng cho nuôi trồng thủy sản được tính với tần suất mưa vụ 75%.

      TT

      Tên đơn vị

      Định mức (m3/ha)

      Đông Xuân

      Hè Thu

      Mùa

      Cả năm

      1

      Huyện Vĩnh Cửu

      17.909

      8.060

      10.330

      36.299

      2

      Huyện Nhơn Trạch

      17.717

      7.913

      10.183

      35.813

      3

      Huyện Trảng Bom

      17.597

      7.821

      10.091

      35.509

      4

      Huyện Tân Phú

      18.029

      8.152

      10.422

      36.603

      5

      Huyện Định Quán

      17.849

      8.014

      10.284

      36.147

      3. Định mức điện năng cho bơm tưới

      Định mức tiêu thụ điện năng tưới chủ động cho lúa, tần suất mưa vụ 75%

      TT

      Đơn vị sử dụng trạm bơm

      Lúa - Vụ Đông Xuân

      Lúa - Vụ Mùa

      Lúa - Vụ Hè Thu

      Diện tích (ha)

      Định mức (kwh/ha)

      Diện tích (ha)

      Định mức (kwh/ha)

      Diện tích (ha)

      Định mức (kwh/ha)

      1

      Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi

      463,22

      400,68

      360,00

      323,44

      262,00

      198,13

      2

      Thành phố Biên Hòa

      25,00

      284,79

      88,40

      227,70

      89,00

      134,85

      3

      Huyện Vĩnh Cửu

      850,70

      337,52

      701,00

      254,16

      779,70

      143,87

      4

      Huyện Định Quán

      1.223,83

      2.236,15

      1.217,13

      1.576,95

      1.163,09

      1.003,44

      5

      Huyện Tân Phú

      1.424,88

      340,57

      1.424,88

      220,43

      1.424,88

      113,96

      Trong thực tế, lượng mưa ít khi xảy ra đúng với tần suất 75%, khi lượng mưa vụ khác tần suất trên, được nhân với hệ số điều chỉnh (Kđc) quy định tại điểm a, b, c, d dưới đây:

      Lượng mưa vụ ứng với tần suất 75%

      Trạm khí tượng

      Lượng mưa vụ (mm/vụ)

      Vụ Đông Xuân

      Vụ Hè Thu

      Vụ Mùa

      Trạm Xuân Lộc

      441,5

      765,5

      960,1

      Trạm Biên Hòa

      397,08

      576,2

      890,44

      a) Hệ số điều chỉnh định mức tiêu hao điện năng bơm tưới Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi

      STT

      Vụ Đông Xuân

      Vụ Hè Thu

      Vụ Mùa

      Lượng mưa (mm)

      Kđc

      Lượng mưa (mm)

      Kđc

      Lượng mưa (mm)

      Kđc

      1

      330

      1,55

      500

      1,05

      700

      1,87

      2

      340

      1,43

      530

      1,04

      730

      1,74

      3

      350

      1,33

      560

      1,01

      760

      1,60

      4

      360

      1,24

      590

      0,97

      790

      1,47

      5

      370

      1,16

      620

      0,92

      820

      1,33

      6

      380

      1,09

      650

      0,87

      850

      1,20

      7

      390

      1,03

      680

      0,82

      890

      1,03

      8

      400

      0,97

      710

      0,76

      910

      0,96

      9

      410

      0,92

      740

      0,71

      940

      0,85

      10

      420

      0,88

      770

      0,66

      970

      0,74

      b) Hệ số điều chỉnh định mức tiêu hao điện năng bơm tưới Thành phố Biên Hòa

      STT

      Vụ Đông Xuân

      Vụ Hè Thu

      Vụ Mùa

      Lượng mưa (mm)

      Kđc

      Lượng mưa (mm)

      Kđc

      Lượng mưa (mm)

      Kđc

      1

      350

      1,06

      500

      1,48

      700

      1,89

      2

      360

      1,05

      510

      1,40

      720

      1,78

      3

      370

      1,04

      520

      1,34

      740

      1,67

      4

      380

      1,02

      530

      1,27

      760

      1,57

      5

      390

      0,99

      540

      1,22

      780

      1,46

      6

      400

      0,97

      550

      1,16

      800

      1,36

      7

      410

      0,94

      560

      1,11

      820

      1,27

      8

      420

      0,90

      570

      1,07

      840

      1,17

      9

      430

      0,87

      580

      1,03

      860

      1,08

      10

      440

      0,84

      590

      0,99

      870

      1,04

      c) Hệ số điều chỉnh định mức tiêu hao điện năng bơm tưới huyện Vĩnh Cửu

      STT

      Vụ Đông Xuân

      Vụ Hè Thu

      Vụ Mùa

      Lượng mưa (mm)

      Kđc

      Lượng mưa (mm)

      Kđc

      Lượng mưa (mm)

      Kđc

      1

      330

      2,06

      500

      1,32

      800

      1,41

      2

      340

      1,79

      530

      1,19

      820

      1,30

      3

      350

      1,58

      560

      1,08

      840

      1,21

      4

      360

      1,40

      590

      0,99

      860

      1,13

      5

      370

      1,26

      620

      0,92

      880

      1,05

      6

      380

      1,15

      650

      0,87

      900

      0,99

      7

      390

      1,06

      680

      0,82

      920

      0,94

      8

      400

      1,00

      710

      0,77

      940

      0,89

      9

      410

      0,96

      740

      0,72

      960

      0,85

      10

      420

      0,93

      770

      0,65

      980

      0,82

      11

      430

      0,91

      800

      0,58

      1.000

      0,80

      d) Hệ số điều chỉnh định mức tiêu hao điện năng bơm tưới huyện Định Quán

      STT

      Vụ Đông Xuân

      Vụ Hè Thu

      Vụ Mùa

      Lượng mưa (mm)

      Kđc

      Lượng mưa (mm)

      Kđc

      Lượng mưa (mm)

      Kđc

      1

      400

      1,07

      720

      1,18

      850

      1,72

      2

      410

      1,06

      740

      1,09

      870

      1,49

      3

      420

      1,04

      760

      1,01

      890

      1,30

      4

      430

      1,02

      780

      0,94

      910

      1,15

      5

      440

      1,00

      800

      0,88

      930

      1,03

      6

      450

      0,98

      820

      0,81

      950

      0,93

      7

      460

      0,96

      840

      0,75

      970

      0,86

      8

      470

      0,93

      860

      0,69

      990

      0,80

      9

      480

      0,91

      880

      0,62

      1.010

      0,75

      10

      490

      0,88

      900

      0,56

      1.030

      0,71

      e) Hệ số điều chỉnh định mức tiêu hao điện năng bơm tưới huyện Tân Phú

      STT

      Vụ Đông Xuân

      Vụ Hè Thu

      Vụ Mùa

      Lượng mưa (mm)

      Kđc

      Lượng mưa (mm)

      Kđc

      Lượng mưa (mm)

      Kđc

      1

      410

      1,04

      720

      0,92

      850

      1,16

      2

      420

      1,03

      740

      0,99

      870

      1,12

      3

      430

      1,02

      760

      1,00

      890

      1,08

      4

      440

      1,00

      780

      0,97

      910

      1,04

      5

      450

      0,99

      800

      0,91

      930

      1,01

      6

      460

      0,97

      820

      0,82

      950

      0,98

      7

      470

      0,95

      840

      0,73

      970

      0,95

      8

      480

      0,93

      860

      0,62

      990

      0,92

      9

      490

      0,90

      880

      0,53

      1.010

      0,89

      10

      500

      0,88

      900

      0,45

      1.030

      0,86

      4. Định mức điện năng cho bơm tiêu (Kwh/ha)

      Định mức điện năng cho bơm tiêu, tần suất 25%

      Trạm bơm

      Vụ Đông Xuân

      Vụ Hè Thu

      Vụ Mùa

      Định mức điện tiêu cho đất canh tác

      Định mức điện tiêu cho đất phi canh tác

      Định mức điện tiêu cho đất canh tác

      Định mức điện tiêu cho đất phi canh tác

      Định mức điện tiêu cho đất canh tác

      Định mức điện tiêu cho đất phi canh tác

      Trạm bơm tiêu ấp 3 - Đắc lua

      18,00

      5,80

      26,20

      36,93

      108,53

      68,50

      Lượng mưa vụ ứng với tần suất 25%

      Vụ

      XĐh (mm)

      Vụ Đông Xuân

      108,4

      Vụ Hè Thu

      1.004,2

      Vụ Mùa

      1.312,4

      Khi lượng mưa thực tế thay đổi, định mức điện năng bơm tiêu được nhân với hệ số điều chỉnh (Kđc) quy định tại điểm a, b, c, d dưới đây:

      a) Hệ số điều chỉnh định mức điện bơm tiêu Vụ Đông Xuân

      TT

      Lượng mưa (mm)

      Kđc

      Đất canh tác

      Đất phi canh tác

      1

      80

      0,72

      0,35

      2

      85

      0,81

      0,43

      3

      90

      0,86

      0,52

      4

      100

      0,90

      0,68

      5

      105

      0,92

      0,77

      6

      110

      0,96

      0,88

      7

      120

      1,13

      1,16

      8

      125

      1,30

      1,35

      9

      130

      1,54

      1,57

      10

      135

      1,86

      1,84

      b) Hệ số điều chỉnh định mức điện bơm tiêu Vụ Hè Thu

      TT

      Lượng mưa (mm)

      Kđc

      Đất canh tác

      Đất phi canh tác

      1

      800

      0,44

      0,57

      2

      850

      0,63

      0,71

      3

      900

      0,78

      0,82

      4

      950

      0,90

      0,90

      5

      960

      0,92

      0,92

      6

      1.000

      0,98

      0,96

      7

      1.050

      1,05

      1,01

      8

      1.100

      1,10

      1,04

      9

      1.150

      1,15

      1,07

      10

      1.200

      1,20

      1,10

      c) Hệ số điều chỉnh định mức điện bơm tiêu vụ Mùa

      TT

      Lượng mưa (mm)

      Kđc

      Đất canh tác

      Đất phi canh tác

      1

      800

      0,77

      0,63

      2

      850

      0,82

      0,71

      3

      900

      0,86

      0,78

      4

      950

      0,89

      0,83

      5

      960

      0,90

      0,84

      6

      1.000

      0,92

      0,87

      7

      1.050

      0,94

      0,90

      8

      1.100

      0,96

      0,93

      9

      1.150

      0,97

      0,96

      10

      1.200

      0,99

      0,98

      5. Định mức sửa chữa thường xuyên tài sản cố định

      TT

      Tên đơn vị

      Định mức (%)

      1

      Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi

      26,80

      2

      Thành phố Biên Hòa

      26,75

      3

      Huyện Vĩnh Cửu

      26,25

      4

      Huyện Định Quán

      27,02

      5

      Huyện Tân Phú

      25,28

      6

      Huyện Xuân Lộc

      26,06

      7

      Huyện Cẩm Mỹ

      25,31

      8

      Thành phố Long Khánh

      26,22

      9

      Huyện Thống Nhất

      19,05

      10

      Huyện Trảng Bom

      26,69

      11

      Huyện Long Thành

      26,26

      12

      Huyện Nhơn Trạch

      25,74

      Định mức chi phí sửa chữa thường xuyên tài sản cố định của các đơn vị được tính bằng tỷ lệch phần trăm so với tổng chi phí sản xuất của các đơn vị đó.

      6. Định mức tiêu hao vật tư nguyên nhiên liệu cho vận hành, bảo dưỡng máy móc, thiết bị công trình thủy lợi

      TT

      Tên đơn vị

      Dầu nhờn (lít/năm)

      Mỡ các loại (kg/năm)

      Diezel (lít/năm)

      Giẻ lau (kg/năm)

      Sợi Amiang (kg/năm)

      1

      Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi

      116

      89

      317

      197

      3

      2

      Thành phố Biên Hòa

      7

      4

      21

      12

      2

      3

      Huyện Vĩnh Cửu

      56

      22

      148

      88

      23

      4

      Huyện Định Quán

      5

      3

      14

      7

      3

      5

      Huyện Tân Phú

      54

      24

      146

      81

      29

      6

      Huyện Xuân Lộc

      5

      4

      23

      14

      0

      7

      Huyện Cẩm Mỹ

      2

      1

      7

      5

      0

      8

      Thành phố Long Khánh

      8

      7

      29

      19

      0

      9

      Huyện Thống Nhất

      16

      12

      51

      30

      0

      10

      Huyện Trảng Bom

      9

      6

      34

      21

      0

      11

      Huyện Long Thành

      7

      5

      25

      15

      0

      12

      Huyện Nhơn Trạch

      3

      3

      6

      5

      0

      7. Định mức chi phí quản lý Doanh nghiệp

      TT

      Văn phòng/trạm

      Định mức (%)

      1

      Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi

      24,51

      2

      Thành phố Biên Hòa

      24,47

      3

      Huyện Vĩnh Cửu

      20,70

      4

      Huyện Định Quán

      20,63

      5

      Huyện Tân Phú

      20,99

      6

      Huyện Xuân Lộc

      20,22

      7

      Huyện Cẩm Mỹ

      27,60

      8

      Thành phố Long Khánh

      20,50

      9

      Huyện Thống Nhất

      23,40

      10

      Huyện Trảng Bom

      22,90

      11

      Huyện Long Thành

      24,31

      12

      Huyện Nhơn Trạch

      26,32

      a) Định mức chi phí quản lý Doanh nghiệp được tính bàng tỷ lệ phần trăm của chi phí quản lý doanh nghiệp của đơn vị, so với tổng chi phí sản xuất của đơn vị đó.

      b) Chi phí quản lý Doanh nghiệp cho các hoạt động kinh doanh khai thác tổng hợp công trình thủy lợi tính theo quy định hiện hành.

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu11/2021/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Đồng Nai
                                Ngày ban hành30/03/2021
                                Người kýVõ Văn Phi
                                Ngày hiệu lực 15/04/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 14128/SYT-NVY năm 2021 về thay đổi thời gian cách ly y tế tập trung đối với người tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19 (F1) tại các khu cách ly do Sở Y tế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Kế hoạch 376/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chương trình phòng ngừa, giảm thiểu trẻ em lao động trái quy định của pháp luật giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
                                                      • Quyết định 04/2021/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 10/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quyết định 03/2017/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương
                                                      • Quyết định 02/2021/QĐ-UBND quy định về hoạt động Đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
                                                      • Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND về mức chi hỗ trợ xây dựng, quản lý tủ sách pháp luật của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai
                                                      • Quyết định 2638/QĐ-BVHTTDL năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
                                                      • Quyết định 1231/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng
                                                      • Công văn 1447/BGDĐT-KHTC năm 2020 về đánh giá tình hình thực hiện Nghị định 86/2015/NĐ-CP do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ