Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 106/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    15077





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu106/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Quảng Ngãi
      Ngày ban hành02/03/2021
      Người kýTrần Phước Hiền
      Ngày hiệu lực 02/03/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH QUẢNG NGÃI
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 106/QĐ-UBND

      Quảng Ngãi, ngày 02 tháng 3 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BA TƠ

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

      Căn cứ Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Ba Tơ;

      Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ba Tơ tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 09/02/2021 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 520 /TTr-STNMT ngày 19/02/2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Tơ, với các nội dung sau:

      1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

      2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

      5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

      a) Tổng số danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2021 là 17 công trình, dự án với tổng diện tích là 53,65ha. Trong đó:

      Có 17 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 53,65ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

      b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

      Có 04 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 0,50ha, đất rừng phòng hộ 0,66ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).

      6. Danh mục các công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 là 04 công trình, dự án với tổng diện tích là 36,79ha. Trong đó:

      - Có 01 danh mục công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 với tổng diện tích là 31,40ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

      - Có 03 danh mục công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 trên địa bàn huyện Ba Tơ, với diện tích 5,39ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

      7. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2021.

      Trong năm 2021, UBND huyện Ba Tơ đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 01 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).

      8. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ba Tơ, các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm:

      1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

      3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Ba Tơ kiểm tra, rà soát hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ba Tơ trình cấp có thẩm quyền xem xét đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.

      4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Ba Tơ theo chức năng, nhiệm vụ, kiểm tra, xác nhận và thông báo báo cho tổ chức, cá nhân được giao, cho thuê đất nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 và số 08/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh.

      5. Đối với các dự án chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác: UBND huyện Ba Tơ phải cung cấp thông tin về chương trình, dự án gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để hướng dẫn, thực hiện theo quy định của Luật Lâm nghiệp.

      6. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất thì tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai (thông báo thu hồi đất, lập phương án bồi thường, thu hồi đất,...) mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
      - Thường trực HĐND tỉnh;
      - CT, PCT UBND tỉnh;
      - VP
      UB: PCVP(NL), các Phòng N/cứu, CBTH;
      - Lưu
      : VT, NN-TN (Inphong101).

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Trần Phước Hiền

       

      Biểu 01

      PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
      (Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

       Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Thị Trấn Ba Tơ

      Ba Điền

      Ba Vinh

      Ba Thành

      Ba Động

      Ba Dinh

      Ba Giang

      Ba Liên

      Ba Ngạc

      Ba Khâm

      Ba Cung

      Ba Tiểu

      Ba Trang

      Ba Tô

      Ba Bích

      Ba Vì

      Ba Lề

      Ba Nam

      Ba Xa

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5)+(…+(…)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

       

      Tổng diện tích tự nhiên

       

      113,795.69

      3,206.05

      4,442.30

      7,057.70

      4,652.88

      1,521.98

      4,321.02

      5,383.10

      4,125.98

      4,222.60

      5,174.27

      3,010.05

      4,067.68

      14,765.98

      5,915.16

      5,875.85

      4,249.96

      9,511.90

      12,012.56

      10,278.67

      1

      Đất Nông Nghiệp

      NNP

      109,315.50

      2,886.94

      4,292.53

      6,738.00

      4,424.52

      1,266.09

      4,093.57

      5,308.77

      3,720.03

      3,981.24

      5,110.08

      2,822.76

      3,868.71

      14,412.99

      5,637.24

      5,633.11

      3,994.15

      9,211.41

      11,942.07

      9,971.29

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      3,862 36

      223.49

      195.51

      460.72

      203. 60

      133. 14

      308.75

      80.31

      86.40

      264. 98

      75.45

      169. 59

      182.47

      189.44

      422. 93

      203.08

      277.40

      78.67

      33.50

      272.93

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      3,584.28

      133.44

      180.64

      455. 07

      15 4.83

      124. 14

      283.00

      79.76

      86.40

      260. 57

      75.45

      120. 91

      179.36

      189.44

      420.17

      203.08

      266.01

      78.47

      32.02

      260.52

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      1,811.30

      123.66

      34.60

      93.98

      68.49

      145.79

      240.31

      19.02

      42.43

      164.80

      16.48

      69.53

      108.83

      34.92

      295.00

      49.92

      166.74

      20.49

      18.77

      97.54

      1. 3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      10,258.73

      287.65

      619. 28

      805.91

      426.51

      261.20

      776. 30

      621. 24

      239. 57

      472.77

      456.96

      246.06

      803.71

      885.34

      310.32

      483. 92

      820.29

      678. 34

      389.48

      673.88

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      36,347.16

      1,382.84

      1,593.97

      2,226.04

      449.98

      76.08

      368.97

      2,121.15

      2,881.08

      2,093.96

      1,775.56

      199.54

      1,341.71

      6,360 .76

      539.25

      1,123.79

      1,149.39

      2,161.36

      3,200.89

      5,300.84

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      57,021.50

      867. 98

      1,848.24

      3,150.11

      3,273.00

      649.35

      2,398.23

      2,466.89

      470.55

      984.64

      2,785.60

      2,135.93

      1,431.86

      6,942.40

      4,067.04

      3,771.65

      1,580.29

      6,272.45

      8,299.40

      3,625.89

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      5.90

      0.70

      0.93

      1.24

      0.30

      0.53

      0.42

      0.16

       

      0.09

      0.03

       

      0.13

      0.13

      0.21

      0.75

      0.04

       

      0.03

      0.21

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1. 9

      Đất làm nông nghiệp khác

      NKH

      8.55

      0.62

       

       

      2.64

       

      0.59

       

       

       

       

      2.11

       

       

      2.49

       

       

      0.10

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      3,913.83

      286.19

      110.08

      292.03

      165.34

      219.47

      201.49

      71.13

      405.89

      201.44

      63.34

      178.18

      147.30

      333.56

      222.77

      235.32

      184.00

      285.81

      70.15

      240.34

      2. 1

      Đất quốc phòng

      CQP

      6.58

      3.77

       

       

       

       

      2.79

       

       

       

       

       

      0.02

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      1.21

      0.96

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0.25

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2. 4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      5.06

      1.60

       

       

       

      3.46

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      7.59

      0.87

       

       

      0.08

      0.43

      3.46

       

      0.10

       

      0.24

      0.60

       

       

      1.36

      0.07

      0.38

       

       

       

      2. 7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      9.73

      0.08

       

      0.09

       

      9.56

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1,399.29

      91.17

      39.30

      65.12

      63.18

      63.78

      39.36

      15.22

      353.72

      47.72

      29.35

      32.17

      44.90

      221.35

      82.38

      42.22

      51.71

      31.15

      15.52

      69.97

      2.10

      Đất di tích lịch sử văn hóa

      DDT

      5.79

      2.28

       

      3.08

      0.01

      0.42

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      0.40

      0.23

       

       

       

      0.07

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0.10

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      481.84

       

      18.03

      39.47

      23.18

      34.46

      45.01

      14.71

      14.15

      29.86

      13.63

      21.71

      28.11

      20.23

      50.79

      22.61

      42.27

      16,03

      7.22

      40.37

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      59.11

      59.11

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      13.17

      4.64

      0.19

      0.46

      0.19

      1.17

      0.37

      0.21

      0.95

      0.21

      0.56

      0.09

      0.53

      0.39

      0.38

      0.38

      1.18

      0.39

      0.57

      0.31

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      1.87

      1.05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0.07

       

       

      0.73

      0.01

       

      0.01

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNO

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      180.10

      14.82

      4.04

      7.57

      2.76

      9.91

      18.86

      3.54

      0.93

      18.41

      1.42

      8.15

      15.04

      2.00

      31.18

      3.21

      12.56

      7.15

      2.08

      16.47

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      2.00

       

       

       

       

      2.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      11.34

      0.83

      0.27

      1.20

      0.28

      0.47

      0.45

      0.17

      0.63

      0.71

      0.29

      0.48

      0.32

      1.33

      0.75

      0.38

      0.83

      0.70

      0.10

      1.15

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      0.76

      0.76

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0.15

       

       

       

       

       

       

       

      0.15

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1,724.86

      103.63

      48.25

      175.04

      73.48

      93.74

      91.19

      37.28

      35.26

      104.53

      17.85

      114.57

      58.38

      88.19

      55.93

      166.45

      73.99

      230.38

      44.66

      112.06

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      2.98

      0.39

       

       

      2.18

       

       

       

       

       

       

      041

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      566.36

      32.92

      39.69

      27.67

      63.02

      36.42

      2S.96

      3.20

      0.06

      39.92

      0.85

      9.11

      51.67

      19.43

      55.15

      7.42

      71.81

      14.68

      0.34

      67.04

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

      3,206.05

      3,206.05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích

      Biểu 02

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BA TƠ
      (Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Thị Trấn Ba Tơ

      Ba Điền

      Ba Vinh

      Ba Thành

      Ba Động

      Ba Dinh

      Ba Giang

      Ba Liên

      Ba Ngạc

      Ba Khâm

      Ba Cung

      Ba Tiểu

      Ba Trang

      Ba Tô

      Ba Bích

      Ba Vì

      Ba Lề

      Ba Nam

      Ba Xa

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5) +…+ (…)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      41.82

      2.61

      7.50

      7.41

      10.15

      9.00

       

       

       

       

      0.16

      0.24

       

      0.32

       

      1.26

       

       

      1.27

      1.90

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      1.22

      0.41

      0.20

      0.16

      0.12

      0.26

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0.07

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      1.21

      0.41

      0.20

      0.16

      0.11

      0.26

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0.07

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      0.19

      0.06

       

       

      0.09

      0.01

       

       

       

       

       

      0.01

       

       

       

      0.02

       

       

       

       

      1. 3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      2.88

      0.16

       

       

      0.97

      0.49

       

       

       

       

       

      0.17

       

      0.13

       

      0.31

       

       

      0.35

      0.30

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      3.52

      0.48

      0.70

      0.80

      0.70

      0.66

       

       

       

       

       

       

       

      0.18

      539.25

      1,123.79

      1,149.39

      2,161 .36

      3,200.89

      5,300.84

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      34.01

      1.50

      6.60

      6.45

      8.27

      7.58

       

       

       

       

      0.16

      0.06

       

      0.01

       

      0.86

       

       

      0.92

      1.60

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1. 9

      Đất làm nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      1.07

      0.13

       

       

      0.11

      0.03

       

       

      0.24

      0.08

      0.01

       

       

       

       

      0.36

       

       

      0.01

      0.10

      2. 1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2. 4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2. 7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      0.33

      0.01

       

       

       

      0.02

       

       

      0.24

       

       

       

       

       

       

      0.06

       

       

       

       

      2.10

      Đất di tích lịch sử văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0.36

       

       

       

      0.05

      0.01

       

       

       

      0.08

      0.01

       

       

       

       

      0.20

       

       

      0.01

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0.07

      0.07

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0.01

      0.01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNO

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0.05

      0.03

       

       

      0.01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0.01

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      0.25

      0.01

       

       

      0.05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0.09

       

       

       

      0.10

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu 03

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BA TƠ

      (Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Thị Trấn Ba Tơ

      Ba Điền

      Ba Vinh

      Ba Thành

      Ba Động

      Ba Dinh

      Ba Giang

      Ba Liên

      Ba Ngạc

      Ba Khâm

      Ba Cung

      Ba Tiểu

      Ba Trang

      Ba Tô

      Ba Bích

      Ba Vì

      Ba Lề

      Ba Nam

      Ba Xa

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5) +…+ (…)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      48.04

      3.87

      7.59

      8.06

      10.27

      9.30

      0.63

      0.06

      0.44

      0.35

      0.16

      0.81

      0.23

      0.32

      0.07

      1.47

      0.94

      0.06

      1.27

      2.14

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      2.63

      0.67

      0.24

      0.22

      0.12

      0.43

      0.53

      0.03

      0.10

       

       

      0.12

       

       

      0.01

      0.01

      0.02

      0.01

       

      0.03

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      2.32

      0.58

      0.24

      0.22

      0.11

      0.41

      0.42

      0.03

      0.10

       

       

      0.06

       

       

      0.01

      0.10

       

      0.01

       

      0.03

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      3.56

      0.92

      0.03

      0.32

      0.21

      0.14

      0.08

      0.02

      0.29

      0.31

       

      0.41

      0.10

       

      0.02

      0.16

      0.47

      0.02

       

      0.06

      1. 3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      4.18

      0.30

      0.02

      0.23

      0.97

      0.49

      0.02

      0.01

      0.05

      0.04

       

      0.21

      0.08

      0.13

       

      0.35

      0.45

      0.03

      0.35

      0.45

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      3.52

      0.48

      0.70

      0.80

      0.70

      0.66

       

       

       

       

       

       

       

      0.18

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      34.15

      1.50

      6.60

      6.49

      8.27

      7.58

       

       

       

       

      0.16

      0.07

      0.05

      0.01

      0.04

      0.86

       

       

      0.92

      1.60

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1. 9

      Đất làm nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      0.06

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0.06

       

       

       

       

      Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

      - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

      Biểu 04

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN BA TƠ

      (Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Thị Trấn Ba Tơ

      Ba Điền

      Ba Vinh

      Ba Thành

      Ba Động

      Ba Dinh

      Ba Giang

      Ba Liên

      Ba Ngạc

      Ba Khâm

      Ba Cung

      Ba Tiểu

      Ba Trang

      Ba Tô

      Ba Bích

      Ba Vì

      Ba Lề

      Ba Nam

      Ba Xa

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)= (5) +…+ (…)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1. 3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1. 9

      Đất làm nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      1.47

      0.08

       

       

      0.10

       

       

       

       

       

       

      0.02

       

      0.02

       

      0.90

       

       

      0.05

      0.30

      2. 1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2. 4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2. 7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1.47

      0.08

       

       

      0.10

       

       

       

       

       

       

      0.02

       

      0.02

       

      0.90

       

       

      0.05

      0.30

      2.10

      Đất di tích lịch sử văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNO

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu 1

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BA TƠ

      (Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      Stt

      Tên công trình, dự án

      Diện tích QH (ha)

      Địa điểm (đến cấp xã)

      Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

      Chủ trương, quyết định, ghi vốn

      Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

      Ghi chú

      Tổng (triệu đồng)

      Trong đó

      Ngân sách Trung ương

      Ngân sách tỉnh

      Ngân sách cấp huyện

      Ngân sách cấp xã

      Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7) = (8) + (9) + (10) + (11) + (12)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      1

      Sân vận động huyện

      1.67

      thị trấn Ba Tơ

      Tờ 18 thửa 55 BĐĐC

      Quyết định số 639a/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2020

      1,500

       

       

      1,500

       

       

       

      2

      Trụ sở làm việc thị trấn Ba Tơ

      0.35

      thị trấn Ba Tơ

      Tờ 12 thửa 55, 86, 87, 88, 159, 116 và Tờ 13 thửa 39, 45 BĐĐC

      Quyết định số 639a/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2020

      900

       

       

      900

       

       

       

      3

      Trường mầm non Ba Bích - thôn Con Rả

      0.20

      xã Ba Bích

      Thuộc thửa đất số 12 - tờ bản đồ địa chính số 15 xã Ba Bích

      Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 07/05/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn chương trình 135 theo Quyết định số 551/QĐ-TTg cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu; xã, thị trấn có thôn đặc biệt khó khăn từ nguồn ngân sách Trung ương năm 2015

      -

       

       

       

       

       

       

      4

      Trường mầm non Ba Bích - thôn Đồng vào

      0.36

      xã Ba Bích

      Thuộc thửa đất số 86 - tờ bản đồ địa chính số 43 xã Ba Bích, huyện Ba Tơ, Tỉnh Quảng Ngãi.

      Quyết định số 797/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngải ngày 12/5/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án thuộc Chương trình Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên

      -

       

       

       

       

       

       

      5

      Trường mầm non Ba Bích - thôn Làng Mâm

      0.07

      xã Ba Bích

      Tờ 9 BĐLN

      Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 07/05/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn chương trình 135 theo Quyết định số 551/QĐ-TTg cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu; xã, thị trấn có thôn đặc biệt khó khăn từ nguồn ngân sách Trung ương năm 2015

      -

       

       

       

       

       

       

      6

      Đường Ba Bích - Ba Nam

      16.45

      xã Ba Bích, xã Ba Nam

      Tờ BĐĐC khu đất số 1,2,3,4 xã Ba Bích; Tờ BĐ trích đo ĐC khu đất số 1,2,3 xã Ba Bích; Tờ BĐĐC khu đất số 1 xã Ba Nam; Tờ BĐ trích đo ĐC khu đất số 1,2 xã Ba Nam

      Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019

      800

       

      800

       

       

       

       

      7

      Trường TH&THCS Ba Chùa - thôn Đồng Chùa

      0.40

      xã Ba Chùa (nay là thị trấn Ba Tơ)

      Thửa đất số: 548. Tờ bản đồ số: 02 BĐĐC xã Ba Chùa

      Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 20/08/2009 của UBND Tỉnh về phê duyệt đề án thực hiện chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững của huyện Ba Tơ giai đoạn 2009-2020 và danh mục chuẩn bị đầu tư năm 2014

      -

       

       

       

       

       

       

      8

      Đường Ba Chùa - Hành Tín Đông

      17.52

      xã Ba Cung, Ba Thành, Ba Vinh, Ba Động và thị trấn Ba Tơ

      Tờ BĐĐC khu đất số 1,2,3,4,5,6,8,9,10,11 ,12,13 xã Ba Thành; tờ 7 xã Ba Động; tờ 13 xã Ba Vinh; tờ 14,15,16 xã Ba Cung; tờ 17,18,19 thị trấn Ba Tơ

      Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019

      6,500

       

      6,500

       

       

       

       

      9

      Nhà văn hóa xã Ba Khâm

      0.17

      xã Ba Khâm

      Tờ 5 thửa 206,225 BĐLN và tờ 28 thửa 33 BĐĐC

      Quyết định số 639a/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2020

      550

       

       

      550

       

       

       

      10

      Trường mầm non Ba Lế - thôn Bãi Lế

      0.21

      xã Ba Lế

      tờ 19, thửa 2 và 20 BĐĐC xã Ba Lế

      Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật công trình: Trường mầm non Ba Lế (Điểm trường thôn Bãi Lế)

      -

       

       

       

       

       

       

      11

      Trường mầm non Ba Lế - thôn Làng Tốt

      0.07

      xã Ba Lế

      Tờ số 7 BĐLN xã Ba Lế

      Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật công trình: Trường mầm non Ba Lế (Điểm trường thôn Làng Tốt)

      -

       

       

       

       

       

       

      12

      Trường mầm non Ba Ngạc

      0.08

      xã Ba Ngạc

      Tờ 48 thửa 55, 75 BĐĐC

      Quyết định số 639a/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2020

      600

       

       

      600

       

       

       

      13

      Đường cứu hộ, cứu nạn Ba Tơ - Ba Trang (giai đoạn 1)

      13.14

      xã Ba Trang, thị trấn Ba Tơ

      Tờ BĐĐC khu đất số 1,2,3,4 xã Ba Trang; Tờ BĐĐC khu đất số 1,2,3,4 thị trấn Ba Tơ

      Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019

      3,500

       

      3,500

       

       

       

       

       

      14

      Trụ sở làm việc Trạm quản lý bảo vệ rừng huyện Ba Tơ

      0.30

      xã Ba Vì

      Tờ 21, thửa 155 BĐ Vlap

      Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao kế hoạch vốn Chương trình Bảo vệ và phát triển rừng năm 2019

      -

       

       

       

       

       

       

      15

      Chốt bảo vệ rừng

      0.02

      xã Ba Xa

      Tờ 52 thửa 197

      Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao kế hoạch vốn Chương trình Bảo vệ và phát triển rừng năm 2019

      -

       

       

       

       

       

       

      16

      Thủy điện Đăkre 2 (Hạng mục: Bãi thải, bãi trữ)

      2.40

      xã Ba Xa

      BĐĐC Khu đất số 1,2,3,4,5,6,7 được biên tập từ tờ BĐĐC số 31,32,44,47,48 và từ mảnh BĐĐCCS số 623554

      Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Chủ trương đầu tư Dự án: Thủy điện Đăkre 2

      500

       

       

       

       

      500.00

       

      17

      Nhà văn hóa xã Ba Liên

      0.24

      xã Ba Liên

      Tờ 6 thửa 62 BĐĐC xã Ba Liên

      Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện

      -

       

       

       

       

       

       

       

      Tổng cộng

      53.65

       

       

       

      14850.00

       

      10800.00

      3550.00

       

      500.00

       

      Phụ biểu 2

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2021 CỦA HUYỆN BA TƠ

      (Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      Stt

      Tên công trình, dự án

      Diện tích QH (ha)

      Trong đó

      Địa điểm (đến cấp xã)

      Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

      Ghi chú

      Diện tích đất LUA (ha)

      Diện tích đất RPH (ha)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      1

      Trụ sở làm việc thị trấn Ba Tơ

      0.35

      0.34

       

      thị trấn Ba Tơ

      Tờ 12 thửa 55, 86, 87, 88, 159, 116 và Tờ 13 thửa 39,45 BĐĐC

      Quyết định số 639a/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2020

      2

      Đường Ba Bích - Ba Nam

      16.45

      0.07

       

      xã Ba Bích, xã Ba Nam

      Tờ BĐĐC khu đất số 1,2,3,4 xã Ba Bích; Tờ BĐ trích đo ĐC khu đất số 1,2,3 xã Ba Bích; Tờ BĐĐC khu đất số 1 xã Ba Nam; Tờ BĐ trích đo ĐC khu đất số 1,2 xã Ba Nam

      Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019

      3

      Đường Ba Chùa - Hành Tín Đông

      17.52

      0.09

       

      xã Ba Cung, Ba Thành, Ba Vinh, Ba Động và thị trấn Ba Tơ

      Tờ BĐĐC khu đất số 1,2,3,4,5,6,8,9,10,11,12, 13 xã Ba Thành; tờ 7 xã Ba Động; tờ 13 xã Ba Vinh; tờ 14,15,16 xã Ba Cung; tờ 17,18,19 thị trấn Ba Tơ

      Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019

      4

      Đường cứu hộ, cứu nạn Ba Tơ - Ba Trang (giai đoạn 1)

      13.14

       

      0.66

      xã Ba Trang, thị trấn Ba Tơ

      Tờ BĐĐC khu đất số 1,2,3,4 xã Ba Trang; Tờ BĐĐC khu đất số 1,2,3,4 thị trấn Ba Tơ

      Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019

       

      Tổng cộng

      47.46

      0.50

      0.66

       

       

       

      Phụ biểu 3

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA TƠ

      (Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      Stt

      Tên công trình, dự án

      Địa điểm (đến cấp xã)

      Diện tích QH (ha)

      Trong đó

      Tình hình giao đất

      Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2020

      Ghi chú

      Đã thu hồi

      Chưa thu hồi

      Đã giao

      Chưa giao

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      1

      Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi

      Các xã: Ba Động, Ba Thành, Ba Vinh, Ba Điền, huyện Ba Tơ

      31.40

      21.17

      10.23

       

       

      Vướng công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng

      KHSDĐ

      2017

       

      Tổng cộng 1 công trình

       

      31.40

      21.17

      10.23

       

       

       

       

      Phụ biểu 4

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 XIN TIẾP TỤC TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA TƠ

      (Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      Stt

      Tên công trình, dự án

      Địa điểm (đến cấp xã)

      Diện tích QH (ha)

      Trong đó

      Tình hình giao đất

      Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2020

      Ghi chú

      Đã thu hồi

      Chưa thu hồi

      Đã giao

      Chưa giao

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (1)

      (2)

      1

      Dự án Nhà máy sản xuất ván ép và hàng thủ công mỹ nghệ (giai đoạn 2) (thuộc CCN Ba Động)

      xã Ba Động

      1.55

      1.55

       

       

       

      Đang làm thủ tục trình xin giao đất

       

      2

      Dự án Nhà máy sản xuất ván ghép thanh và xay nghiền gỗ để sản xuất viên nén chất đốt sinh học phục vụ tiêu thụ trong nước và xuất khẩu (thuộc CCN Ba Động)

      xã Ba Động

      3.27

      3.27

       

       

       

      Đang làm thủ tục trình xin giao đất

       

      3

      Nhà máy sản xuất gạch không nung Ba Tơ (thuộc CCN Ba Động)

      xã Ba Động

      0.57

       

      0.57

       

       

      Đang thực hiện các thủ tục về đất

       

       

      Tổng cộng 3 công trình

       

      5.39

      4.82

      0.57

       

       

       

       

      Phụ biểu 5

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA TƠ TRONG NĂM 2021

      (Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      Tên công trình

      Địa điểm

      Số lô đất đấu giá (lô)

      Tổng diện tích đất đấu giá (m2)

      Dự kiến thời gian thực hiện

      Ghi chú

      1

      Đất ở xã Ba Bích

      Tờ 51, thửa 293

      1

      0.06

      2021

      Đất ở được chuyển mục đích từ Trường tiểu học và Trung học cơ sở Ba Bích

       

      Tổng cộng

       

       

      0.06

       

       

      Phụ biểu 6

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CỦA NĂM 2018 KHÔNG THỰC HIỆN LOẠI BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

      (Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi) 

      Stt

      Tên công trình, dự án

      Diện tích QH (ha)

      Địa điểm (đến cấp xã)

      Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

       

      Chủ trương, quyết định, ghi vốn

      Ghi chú

      0)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      1

      Cải tạo, chỉnh trang ngã tư đường Phạm Văn Đồng và 30/10, hạng mục: Đường nội bộ, cây xanh và điện chiếu sáng

      0.61

      thị trấn Ba Tơ

      Tờ BĐ số 12

      Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của UBND huyện Ba Tơ về việc điều chỉnh kinh phí đã phân bổ trong dự toán ngân sách năm 2018

      Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất

      2

      Khu dân cư chỉnh trang phía Đông đường Trần Toại

      1.03

      thị trấn Ba Tơ

       

      QĐ chủ trương đầu tư số 508/QĐ-UBND ngày 12/6/2018

      Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất

      3

      Đường nội bộ khu dân cư phía Bắc chợ thị trấn Ba Tơ

      0.24

      thị trấn Ba Tơ

      Tờ BĐ số 12

      Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bàn ngân sách huyện năm 2017

      Công trình này xây dựng trên nền đất cũ

      4

      Nghĩa trang nhân dân huyện

      6.97

      xã Ba Cung

      Tờ BĐ số 29

      Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bàn ngân sách huyện năm 2017

      Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất

      5 .

      Trụ sở làm việc UBND xã Ba Điền

      0.45

      xã Ba Điền

      Tờ BĐ 23 thửa 70,77

      Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2018

      Công trình này xây dựng trên nền đất cũ

      6

      Nâng cấp, mở rộng nghĩa địa thôn Tân Long Thượng

      1.50

      xã Ba Động

      tờ 4 BĐLN

      Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018

      Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất

      7

      Nâng cấp, mở rộng nghĩa địa thôn Nam Lân

      0.60

      xã Ba Động

      tờ 4 BĐLN

      Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018

      Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất

      8

      Nối tiếp BTXM tuyến đường đi Gò Lút

      0.60

      xã Ba Giang

      tờ 11,12,13

      Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016 Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình

      Công trình này xây dựng trên nền đất cũ

      9

      Trường tiểu học Ba Khâm

      0.05

      xã Ba Khâm

      tờ 25 thửa 22,23

      Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 để thực hiện chương trình mục quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện

      Công trình này xây dựng trên nền đất cũ

      10

      Nhà văn hóa thôn Gòi Lế

      0.05

      xã Ba Lế

      tờ 40 thửa 11, tờ 37 thửa 383

      Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018

      Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất

      11

      Nhà văn hóa thôn Vi ô Lắc

      0.05

      xã Ba Ngạc

      tờ 32 thửa 101

      Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018

      Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất

      12

      Nhà văn hóa xã Ba Thành

      0.20

      xã Ba Thành

      Từ 59 thửa 38

      Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2017

      Công trình này xây dựng trên nền đất cũ

      13

      Trụ sở làm việc UBND xã Ba Vì

      0.45

      xã Ba Vì

      Tờ BĐ 21 thửa 194

      Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bàn ngân sách huyện năm 2017

      Công trình này xây dựng trên nền đất cũ

      14

      Nhà văn hóa thôn Nước Y Vang

      0.03

      xã Ba Vì

      tờ 5 thửa 512 (BĐLN)

      Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn ngân sách trung ương và ngân sách huyện để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017

      Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất

      15

      Nối tiếp BTXM từ UBND xã đi thôn 10 (Nước Gia)

      2.71

      xã Ba Vinh

      Tờ 1,2,3

      Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016

      Công trình này xây dựng trên nền đất cũ

      16

      Xây mới kênh mương Nước K Diêu (Mang Mu)

      1.50

      xã Ba Xa

       

      Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018

      Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất

       

      Tổng cộng

      17.04

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu106/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Quảng Ngãi
                                Ngày ban hành02/03/2021
                                Người kýTrần Phước Hiền
                                Ngày hiệu lực 02/03/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 77/2000/QĐ-BNN-TCCB thành lập Ban quản lý dự án vùng nguyên liệu và Nhà máy ván sợi ép Gia Lai thuộc Tổng công ty lâm nghiệp Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
                                                      • Thông tư 05/1998/TT-BTS hướng dẫn Nghị định 72/1998/NĐ-CP về đảm bảo an toàn cho người và phương tiện nghề cá hoạt động trên biển do Bộ Thuỷ sản ban hành
                                                      • Quyết định 268/TTg năm 1996 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng nhà máy vật liệu chịu lửa kiềm tính Hà Nội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Thông tư liên tịch 01/TTLT năm 1985 hướng dẫn chế độ trực đêm và chế độ phụ cấp phẫu thuật cho cán bộ công nhân viên ngành y tế do Bộ lao động thương binh xã hội – Bộ Tài chính – Bộ Y tế ban hành
                                                      • Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
                                                      • Quyết định 26/2021/QĐ-UBND Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
                                                      • Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
                                                      • Nghị quyết 1104/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về phê chuẩn kết quả bầu chức vụ Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ