Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1054/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    11757





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1054/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bình Phước
      Ngày ban hành26/04/2021
      Người kýHuỳnh Anh Minh
      Ngày hiệu lực 26/04/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH PHƯỚC
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1054/QĐ-UBND

      Bình Phước, ngày 26 tháng 4 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN HỚN QUẢN, TỈNH BÌNH PHƯỚC

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị quyết 149/NQ-CP ngày 13/12/2018 của Chính phủ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2021, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện được trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số    /TTr-STNMT ngày 18/3/2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021: (Phụ lục 01 kèm theo)

      2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021: (Phụ lục 02 kèm theo)

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021: (Phụ lục 03 kèm theo)

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đất vào sử dụng năm 2021: Năm 2021, huyện Hớn Quản không còn đất chưa sử dụng.

      Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hớn Quản được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm.

      1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

      a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.

      b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện Hớn Quản triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đúng quy định.

      2. UBND huyện Hớn Quản có trách nhiệm:

      a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất đúng quy định của pháp luật về đất đai.

      b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.

      c) Chịu trách nhiệm đối với việc chuyển mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các quy hoạch của địa phương, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện trên và các quy định có liên quan.

      d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

      e) Đến quý III năm 2021, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

      3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực, kể từ ngày ký.

      Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Hớn Quản và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3:
      - T
      hường trực Tỉnh ủy;
      - Thường trực
      HĐND tỉnh;
      - Chủ tịch, Phó Chủ tịch;
      - LĐVP, Phòng Kinh tế;
      - Lưu
      : VT (Đ.Thắng TNMT QĐ 109).

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Huỳnh Anh Minh

       

      PHỤ LỤC 01.

      DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN HỚN QUẢN
      (Kèm theo Quyết định số
      1054/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      An Khương

      An Phú

      Đồng Nơ

      Minh Đức

      Minh Tâm

      Phước An

      Tân Hiệp

      Tân Hưng

      Tân Khai

      Tân Lợi

      Tân Quan

      Thanh An

      Thanh Bình

      (1)

      (2)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

       

      DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

      66.414,22

      4.595,39

      4.122,64

      4.713,39

      5.292,50

      7.295,31

      4.445,85

      7.192,92

      9.638,93

      4.273,09

      4.585,02

      2.879,95

      6.232,32

      1.146,92

      1

      Đất nông nghiệp

      56.660,39

      4.038,34

      3.600,53

      3.869,07

      4.938,62

      4.993,61

      4.038,86

      6.390,40

      9.063,32

      3.321,24

      3.772,37

      2.665,91

      5.435,56

      532,57

      1.1

      Đất trồng lúa

      933,61

      351,71

      6,07

      0,00

      0,00

      0,00

      218,83

      0,00

      25,70

      1 1,45

      45,34

      14,97

      172,66

      86,88

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      74,09

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      74,09

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      233,08

      28,61

      15,01

      12,19

      12,21

      21,94

      21,23

      16,20

      0,00

      66,00

      12,17

      0,00

      25,38

      2,15

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      48.468,89

      3.606,90

      3.490,13

      2.160,59

      3.276,49

      4.795,30

      3.792,78

      3.431,79

      8.818,11

      3.235,56

      3.686,75

      2.628,88

      5.103,10

      442,50

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      512,89

      0,00

      0,00

      0,00

      72,07

      29,09

      0,00

      411,73

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      5.206,17

      0,00

      0,00

      1.696,29

      905,96

      81,59

      0,00

      2.522,33

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      58,91

      5,43

      23,44

      0,00

      6,74

      2,60

      0,02

      0,00

      0,27

      7,63

      0,98

      3,38

      7,38

      1,05

      1.7

      Đất nông nghiệp khác

      1.246,85

      45,69

      65,88

      0,00

      665,14

      63,10

      6,00

      8,35

      219,24

      0,60

      27,13

      1 8,69

      127,04

      0,00

      2

      Đất phi nông nghiệp

      9.753,83

      557,06

      522,11

      844,32

      353,88

      2.301,71

      406,99

      802,51

      575,61

      951,85

      812,65

      214,03

      796,76

      614,35

      2.1

      Đất quốc phòng

      596,50

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      105,19

      0,00

      32,33

      3,79

      425,80

      0,00

      0,00

      29,39

      2.2

      Đất an ninh

      1.080,13

      0,00

      0,00

      0,00

      5,52

      1.070,10

      0,00

      0,00

      0,00

      4,51

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      863,09

      0,00

      0,00

      655,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      160,01

      0,00

      0,00

      0,00

      48,08

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      40,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      20,00

      0,00

      0,00

      0,00

      20,00

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      13,68

      0,20

      0,56

      0,25

      0,06

      0,66

      0,83

      0,77

      0,82

      6,74

      0,04

      0,70

      1,75

      0,31

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      478,04

      16,31

      5,20

      1,95

      7,87

      303,79

      1,60

      0,00

      14,79

      88,16

      16,11

      5,85

      15,99

      0,44

      2.7

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      430,57

      73,03

      176,00

      0,00

      0,00

      139,73

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      41,80

      0,00

      2.8

      Đất phát triển hạ tầng

      2.858,16

      176,03

      122,38

      127,20

      210,97

      551,60

      150,38

      126,05

      205,83

      341,80

      167,99

      129,05

      435,13

      113,76

      -

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      28,42

      13,68

      0,00

      0,41

      0,00

      0,00

      0,76

      0,00

      0,09

      4,88

      8,10

      0,00

      0,00

      0,49

      -

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      32,22

      0,18

      0,50

      0,50

      23,01

      0,51

      0,24

      0,43

      0,29

      4,70

      1,18

      0,19

      0,24

      0,27

      -

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

      74,43

      2,71

      3,88

      3,52

      2,55

      3,29

      6,83

      4,34

      8,43

      10,52

      9,34

      5,57

      8,72

      4,72

      -

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      22,22

      1,68

      0,00

      0,96

      3,45

      1,20

      2,13

      0,80

      2,64

      0,73

      2,86

      0,00

      5,21

      0,56

      -

      Đất giao thông

      1.930,53

      90,54

      117,91

      120,57

      174,89

      186,46

      138,46

      118,57

      191,90

      255,83

      146,16

      82,32

      200,69

      106,22

      -

      Đất thủy lợi

      116,84

      6,50

      0,00

      0,00

      6,50

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      62,71

      0,21

      39,44

      0,02

      1,45

      -

      Đất công trình năng lượng

      645,75

      60,71

      0,07

      0,08

      0,03

      360,14

      1,34

      0,03

      1,70

      0,99

      0,13

      1,18

      219,34

      0,01

      -

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      1,65

      0,03

      0,01

      0,00

      0,23

      0,00

      0,15

      0,19

      0,03

      0, 76

      0,01

      0,15

      0,03

      0,04

      -

      Đất chợ

      6,10

      0,00

      0,00

      1,16

      0,31

      0,00

      0,46

      1,69

      0,74

      0,68

      0,00

      0,19

      0,88

      0,00

      2.9

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      24,57

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      16,13

      0,00

      0,00

      3,14

      0,00

      0,00

      4,46

      0,84

      0,00

      2.10

      Đất ở tại nông thôn

      784,77

      118,56

      39,84

      30,69

      18,82

      53,83

      53,54

      126,68

      78,79

      0,00

      129,88

      37,89

      41,51

      54,75

      2.11

      Đất ở tại đô thị

      210,43

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      210,43

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      35,86

      0,78

      0,90

      1,97

      1,84

      1,15

      0,46

      2,88

      0,91

      20,73

      1,20

      1,13

      1,41

      0,50

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      0,49

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,49

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      2.14

      Đất cơ sở tôn giáo

      13,95

      1,59

      0,40

      0,28

      0,78

      0,50

      2,31

      1,63

      1,47

      1,64

      1,10

      1,08

      1,03

      0,13

      2.15

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      98,49

      8,40

      2,07

      2,00

      8,90

      2,44

      15,92

      2,00

      12,67

      15,26

      12,94

      4,46

      11,42

      0,00

      2.16

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      188,40

      26,32

      95,66

      0,00

      22,47

      0,00

      0,00

      21,43

      0,00

      10,08

      1,93

      4,52

      5,99

      0,00

      2.17

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      14,42

      1,22

      2,87

      0,73

      0,09

      1,81

      0,56

      0,66

      0,66

      1,40

      1,63

      1,11

      1,43

      0,25

      2.18

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      9,91

      0,00

      0,00

      0,28

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      9,64

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      2.19

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      0,70

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,20

      0,04

      0,14

      0,03

      0,00

      0,29

      0,00

      2.20

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      1.342,45

      49,05

      30,27

      14,20

      66,49

      80,50

      76,20

      511,15

      163,58

      35,83

      40,58

      23,78

      238,14

      12,69

      2.21

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      308,99

      85,47

      44,96

      9,79

      0,00

      79,48

      0,00

      9,05

      59,36

      20,86

      0,00

      0,00

      0,00

      0,02

      2.22

      Đất phi nông nghiệp khác

      360,21

      0,10

      1,00

      0,00

      10,07

      0,00

      0,00

      0,00

      1,22

      0,37

      13,41

      0,00

      0,00

      334,04

      3

      Đất chưa sử dụng

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      4

      Đất đô thị*

      4.273,09

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      4.273,09

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

       

      PHỤ LỤC 02:

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN HỚN QUẢN
      (Kèm theo Quyết định số
      1054/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      An Khương

      An Phú

      Đồng Nơ

      Minh Đức

      Minh Tâm

      Phước An

      Tân Hiệp

      Tân Hưng

      Tân Khai

      Tân Lợi

      Tân Quan

      Thanh An

      Thanh Bình

      (1)

      (2)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH

      1.426,85

      66,50

      170,79

      25,57

      87,44

      424,40

      32,22

      34,45

      47,45

      70,13

      29,75

      5,08

      5,82

      427,25

      1

      Đất nông nghiệp

      1.422,15

      66,50

      170,79

      25,57

      87,44

      424,40

      32,22

      34,45

      47,45

      66,68

      29,75

      5,08

      5,82

      426,00

      11

      Đất trồng lúa

      6,50

      6,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây lâu năm

      1.415,57

      60,00

      170,79

      25,57

      87,44

      424,40

      32,22

      34,45

      47,45

      66,60

      29.75

      5,08

      5,82

      426,00

      1.3

      Đất nuôi trồng thủy sản

      0,08

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,08

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      4,70

       

       

       

       

       

       

       

       

      3,45

       

       

       

      1,25

      2.1

      Đất phát triển hạ tầng

      4,05

       

       

       

       

       

       

       

       

      3,00

       

       

       

      1,05

      -

      Đất giao thông

      0,90

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,90

      -

      Đất thủy lợi

      3,15

       

       

       

       

       

       

       

       

      3,00

       

       

       

      0,15

      2.2

      Đất ở tại nông thôn

      0,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,20

      2.3

      Đất ở tại đô thị

      0,45

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,45

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC 03.

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN HỚN QUẢN
      (Kèm theo Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 26/4/2021 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      An Khương

      An Phú

      Đồng Nơ

      Minh Đức

      Minh Tâm

      Phước An

      Tân Hiệp

      Tân Hưng

      Tân Khai

      Tân Lợi

      Tân Quan

      Thanh An

      Thanh Bình

      (1)

      (2)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      1.740,36

      183,84

      179,15

      34,16

      104,90

      434,08

      38,73

      38,46

      69,81

      154,27

      35,20

      23,09

      14,67

      430,00

      1.1

      Đất trồng lúa

      6,50

      6,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      0,10

      0,01

       

       

       

      0,01

       

       

       

      0,08

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      1.725,35

      177,33

      179,15

      34,16

      97,43

      434,07

      38,73

      38,46

      68,95

      154,11

      35,20

      23,09

      14,67

      430,00

      1.4

      Đất rừng sản xuất

      7.47

       

       

       

      7,47

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất nuôi trồng thủy sản

      0,08

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,08

       

       

       

       

      1.6

      Đất nông nghiệp khác

      0,86

       

       

       

       

       

       

       

      0,86

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

      839,09

      4,72

      15,22

       

      650,24

      12,51

      6,00

       

      64,20

      0,38

       

       

      85,82

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      650,24

       

       

       

      650,24

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      0,36

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,36

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1054/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bình Phước
                                Ngày ban hành26/04/2021
                                Người kýHuỳnh Anh Minh
                                Ngày hiệu lực 26/04/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Nghị quyết 92/NQ-CP về phân công Phó Thủ tướng Chính phủ Phạm Bình Minh thay mặt Chính phủ chủ trì xét duyệt hồ sơ đề nghị đặc xá trong trường hợp đặc biệt năm 2021 do Chính phủ ban hành
                                                      • Công văn 2154/BNN-QLCL năm 2021 về tăng cường quản lý, kiểm soát an toàn thực phẩm sản xuất kinh doanh đồ ăn chay do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
                                                      • Quyết định 189/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông
                                                      • Quyết định 04/2021/QĐ-UBND về phân cấp quản lý nhà nước đối với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
                                                      • Nghị quyết 83/2020/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội năm 2021 do tỉnh Quảng Trị ban hành
                                                      • Quyết định 2949/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch Thực hiện thí điểm xây dựng “Làng thông minh” trên địa bàn xã Bạch Đằng, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương giai đoạn 2020-2025
                                                      • Công văn 3952/CV-BCĐ năm 2020 về tăng cường kiểm soát nhập cảnh và quản lý người nước ngoài nhập cảnh do Ban Chỉ đạo Quốc gia phòng chống dịch bệnh COVID-19 ban hành
                                                      • Công văn 1718/BTTTT-THH về triển khai Thông báo kết luận của Thủ tướng Chính phủ tại Hội nghị trực tuyến Ủy ban Quốc gia và Chính phủ điện tử ngày 12/02/2020 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ