Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    34872





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1047/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Kiên Giang
      Ngày ban hành28/04/2020
      Người kýPhạm Vũ Hồng
      Ngày hiệu lực 28/04/2020
      Tình trạng Hết hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH KIÊN GIANG
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      --------------------

      Số: 1047/QĐ-UBND

      Kiên Giang, ngày 28 tháng 4 năm 2020

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH XÂY DỰNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 693/TTr-SXD, ngày 23 tháng 4 năm 2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Quyết định này thay thế các Quyết định: Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang về việc công bố TTHC chuẩn hóa; TTHC mới ban hành; TTHC sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh/Sở Xây dựng/UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Quyết định số 2386/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang về việc công bố thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang và Quyết định số 1785/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh/Sở Xây dựng/UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

      Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Cục Kiểm soát TTHC -VPCP;
      - CT và các PCT UBND tỉnh;
      - Cổng Dịch vụ công tỉnh Kiên Giang;
      - LĐVP, Trung tâm PVHCC;
      - Lưu: VT, phmanh.

      CHỦ TỊCH

      Phạm Vũ Hồng

       

      DANH MỤC

      THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH XÂY DỰNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
      (Kèm theo Quyết định số 1047/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

      A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

      TT

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm

      Phí, lệ phí (nếu có)

      Căn cứ pháp lý

      I

      Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng

      1

      Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

      20 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      1.000.000 đồng/chứng chỉ

      - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

      2

      Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III

      10 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      500.000 đồng/chứng chỉ

      - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ

      3

      Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)

      20 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      500.000 đồng/chứng chỉ

      - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ

      4

      Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài

      25 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      150.000 đồng/chứng chỉ

      - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ

      5

      Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

      20 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      300.000 đồng/chứng chỉ

      450.000đ/ lượt sát hạch

      - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ

      6

      Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

      20 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      300.000 đồng/chứng chỉ

      450.000đ/ lượt sát hạch

      - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ

      7

      Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

      20 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      150.000 đồng/chứng chỉ

      450.000đ/ lượt sát hạch

      - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ

      8

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)

      20 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      300.000 đồng/chứng chỉ

      450.000đ/ lượt sát hạch

      - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ

      9

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn

      10 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      150.000 đồng/chứng chỉ

      450.000đ/ lượt sát hạch

      - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ

      10

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp

      05 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      không thu phí

      - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ

      11

      Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

      20 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      2.000.000đ/ Giấy phép

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

      - Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng.

      12

      Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

      20 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      2.000.000đ/ Giấy phép

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ;

      - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình

      13

      Thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP)

      - Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:

      + 30 ngày đối với dự án nhóm B;

      + 20 ngày đối với dự án nhóm C.

      - Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:

      + 20 ngày đối với dự án nhóm B

      + 15 ngày đối với dự án nhóm C.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      Theo quy định Bộ Tài chính

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ;

      - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/7/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ;

      - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng

      14

      Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)

      20 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      Theo quy định Bộ Tài chính

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ;

      - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/7/2017 của Chính phủ;

      - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng

      15

      Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b khoản 1 Điều 24, điểm b khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 12/2017/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP)

      - 30 ngày đối với công trình cấp II, III

      - 20 ngày đối với các công trình còn lại

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      Theo quy định Bộ Tài chính

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ;

      - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/7/2017 của Chính phủ;

      - Nghị định số 144/2016/NĐ-CP ngày 01/11/2016 của Chính phủ;

      - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.

      16

      Cấp giấy phép xây dựng mới (Đối với các công trình cấp I, II; các công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng thuộc địa bàn tỉnh, công trình quảng cáo; các công trình được xây dựng trên các tuyến, trục đường trên các tuyến, trục đường phố chính thuộc thành phố Rạch Giá, các công trình thuộc các dự án đầu tư xây dựng có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc các dự án).

      20 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      150.000 đồng/Giấy phép

      - Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng.

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.

      - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư liên tịch số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng.

      - Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 13/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ.

      - Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh Kiên Giang.

      - Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang.

      - Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về quy định lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

      17

      Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo (Đối với các công trình cấp I, II; các công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng thuộc địa bàn tỉnh, công trình quảng cáo; các công trình được xây dựng trên các tuyến, trục đường trên các tuyến, trục đường phố chính thuộc thành phố Rạch Giá, các công trình thuộc các dự án đầu tư xây dựng có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc các dự án).

      20 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      150.000 đồng/Giấy phép

      - Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng.

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.

      - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư liên tịch số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng.

      - Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 13/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ.

      - Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh Kiên Giang.

      - Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang.

      - Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về quy định lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

      18

      Cấp giấy phép di dời (Đối với các công trình cấp I, II; các công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng thuộc địa bàn tỉnh, công trình quảng cáo; các công trình được xây dựng trên các tuyến, trục đường trên các tuyến, trục đường phố chính thuộc thành phố Rạch Giá, các công trình thuộc các dự án đầu tư xây dựng có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc các dự án).

      20 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      150.000 đồng/Giấy phép

      - Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng.

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.

      - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư liên tịch số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD ngấy 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng.

      - Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 13/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ.

      - Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh Kiên Giang.

      - Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang.

      - Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về quy định lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

      19

      Điều chỉnh giấy phép xây dựng (Đối với các công trình cấp I, II; các công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng thuộc địa bàn tỉnh, công trình quảng cáo; các công trình được xây dựng trên các tuyến, trục đường trên các tuyến, trục đường phố chính thuộc thành phố Rạch Giá, các công trình thuộc các dự án đầu tư xây dựng có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc các dự án).

      20 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      15.000 đồng/Giấy phép

      - Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng.

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.

      - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư liên tịch số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng.

      - Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 13/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ.

      - Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh Kiên Giang.

      - Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang.

      - Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về quy định lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

      20

      Gia hạn giấy phép xây dựng (Đối với các công trình cấp I, II; các công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng thuộc địa bàn tỉnh, công trình quảng cáo; các công trình được xây dựng trên các tuyến, trục đường trên các tuyến, trục đường phố chính thuộc thành phố Rạch Giá, các công trình thuộc các dự án đầu tư xây dựng có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc các dự án).

      05 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      15.000 đồng/Giấy phép

      - Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng.

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.

      - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư liên tịch số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng.

      - Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 13/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ.

      - Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh Kiên Giang.

      - Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang.

      - Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về quy định lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

      21

      Cấp lại giấy phép xây dựng (Đối với các công trình cấp I, II; các công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng thuộc địa bàn tỉnh, công trình quảng cáo; các công trình được xây dựng trên các tuyến, trục đường trên các tuyến, trục đường phố chính thuộc thành phố Rạch Giá, các công trình thuộc các dự án đầu tư xây dựng có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc các dự án).

      05 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      15.000 đồng/Giấy phép

      - Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng.

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.

      - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư liên tịch số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng.

      - Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 13/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ.

      - Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh Kiên Giang.

      - Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang.

      - Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về quy định lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

      II

      Lĩnh vực: Vật liệu xây dựng

      1

      Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

      05 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính

      - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ;

      - Thông tư 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN;

      - Thông tư số 10/2017/TT-BXD ngày 29/9/2017 của Bộ Xây dựng.

      III

      Lĩnh vực: Phát triển đô thị

      1

      Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

      - 45 ngày đối với dự án không cần lấy ý kiến BXD.

      - 67 ngày đối với dự án lấy ý kiến của BXD.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      không thu phí

      - Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ.

      2

      Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

      30 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      không thu phí

      - Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ

      3

      Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt

      37 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      không thu phí

      - Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ

      - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ.

      4

      Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh

      15 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      không thu phí

      - Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ

      - Nghị định số 70/2012/NĐ-CP ngày 18/9/2012 của Chính phủ.

      IV

      Lĩnh vực: Nhà ở

      1

      Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài

      30 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      không thu phí

      - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ

      2

      Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua

      15 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      không thu phí

      - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ

      3

      Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

      32 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      không thu phí

      - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ

      - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng

      4

      Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

      32 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      không thu phí

      - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ

      - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng

      5

      Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

      30 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      không thu phí

      - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ

      - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng

      6

      Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.

      30 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      không thu phí

      - Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ.

      7

      Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh

      20 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      không thu phí

      - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ

      - Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 của Bộ Xây dựng

      8

      Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

      30 ngày

      Trung tâm Phục vu hành chính công tỉnh Kiên Giang

      không thu phí

      - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ

      - Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 của Bộ Xây dựng

      9

      Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước

      30 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      không thu phí

      - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ

      10

      Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

      30 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      không thu phí

      - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ

      - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng

      11

      Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

      45 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      không thu phí

      - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ

      - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng

      12

      Thủ tục công nhân hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư

      15 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      Theo quy định của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi có nhà ở chung cư

      - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;

      - Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 của Bộ Xây dựng

      13

      Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

      15 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      Theo quy định của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi có nhà ở chung cư

      - Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;

      - Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 của Bộ Xây dựng.

      V

      Lĩnh vực: Kinh doanh bất động sản

      1

      Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư.

      30 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      không thu phí

      - Luật kinh doanh bất động sản ngày 25/11/2014;

      - Điều 12 Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ

      2

      Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

      10 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      200.000 đ/ Chứng chỉ

      - Luật kinh doanh bất động sản ngày 25/11/2014;

      - Điều 15 Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng.

      3

      Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản:

      - Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng

      - Do hết hạn (hoặc gần hết hạn).

      10 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      200.000 đ/ Chứng chỉ

      - Luật kinh doanh bất động sản ngày 25/11/2014;

      - Điều 16 và Điều 17 Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng.

      VI

      Lĩnh vực: Quy hoạch kiến trúc

      1

      Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện.

      20 ngày

      Trang tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng

      - Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng.

      - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ.

      - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng.

      2

      Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện.

      25 ngày

      Trang tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng

      - Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng.

      - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ.

      - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng.

      3

      Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng khu chức năng.

      20 ngày

      Trang tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng

      - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội.

      - Xác thực văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội.

      - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ.

      - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng.

      4

      Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng khu chức năng.

      25 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng

      - Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng.

      - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ.

      - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng.

      5

      Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung thành phố thuộc tỉnh, thị trấn, đô thị mới.

      20 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng

      - Văn bản hợp nhất số 49/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Quy hoạch đô thị.

      - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ.

      - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ.

      - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng.

      6

      Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thành phố thuộc tỉnh, đô thị mới.

      25 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng

      - Văn bản hợp nhất số 49/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Quy hoạch đô thị.

      - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ.

      - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ.

      - Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng.

      7

      Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn.

      25 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng

      - Văn bản hợp nhất số 49/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Quy hoạch đô thị.

      - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ.

      - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ.

      - Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng.

      8

      Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch phân khu các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính của hai huyện trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực trong đô thị mới.

      20 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng

      - Văn bản hợp nhất số 49/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Quy hoạch đô thị.

      - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ.

      - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ.

      - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng.

      9

      Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính của hai huyện trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực trong đô thị mới.

      25 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng

      - Văn bản hợp nhất số 49/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Quy hoạch đô thị.

      - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ.

      - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ.

      - Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng.

      10

      Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính của hai huyện trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực trong đô thị mới

      20 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng

      - Văn bản hợp nhất số 49/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Quy hoạch đô thị.

      - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ.

      - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ.

      - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng.

      11

      Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết các khu vực trong đô thị có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính của hai huyện trở lên, khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực trong đô thị mới.

      25 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng

      - Văn bản hợp nhất số 49/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Quy hoạch đô thị.

      - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ.

      - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ.

      - Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng.

      VII

      Lĩnh vực: Quản lý chất lượng công trình

      01

      Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành

      10 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      Không thu phí

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014

      - Điều 32 của Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ.

      VIII

      Lĩnh vực: Giám định tư pháp xây dựng

      01

      Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh

      20 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      Không thu phí

      - Luật Giám định tư pháp ngày 20/6/2012;

      - Điều 8 Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp trong hoạt động đầu tư xây dựng;

      - Điều 2 Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (quy định này thay thế Điều 5 Thông tư số 04/2014/TT-BXD đã bi bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD).

      02

      Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động

      30 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      Không thu phí

      - Luật Giám định tư pháp ngày 20/6/2012;

      - Điều 9 Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ Xây dựng

      - Điều 2, Điều 3, Điều 4 Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ (quy định này thay thế Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD).

      03

      Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

      10 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang

      Không thu phí

      - Luật Giám định tư pháp ngày 20/6/2012;

      - Điều 9 Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ Xây dựng

      - Điều 2, Điều 3, Điều 4 Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ (quy định này thay thế Điều 5, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 04/2014/TT-BXD đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2016/TT-BXD).

      B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Thời gian giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Phí, lệ phí

      Căn cứ pháp lý

      I

      Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng

      1

      Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP).

      20 ngày

      Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

      Theo quy định của Bộ Tài chính

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ;

      - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ;

      - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

      - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;

      - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

      2

      Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP).

      - Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:

      + Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm B;

      + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm C.

      - Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:

      + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B;

      + Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C.

      Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

      Theo quy định của Bộ Tài chính

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ;

      - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ;

      - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

      - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;

      - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

      3

      Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh

      - Đối với công trình cấp I: không quá 40 ngày.

      - Đối với công trình cấp II và cấp III: không quá 30 ngày.

      - Đối với các công trình còn lại: không quá 20 ngày

      Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

      Theo quy định của Bộ Tài chính

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ;

      - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ;

      - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

      - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;

      - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

      4

      Cấp giấy phép xây dựng mới (Đối với các công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn do mình quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh).

      20 ngày

      Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

      75.000 đồng/Giấy phép

      - Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.

      - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư liên tịch số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng.

      - Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 13/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ.

      - Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh Kiên Giang.

      - Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang.

      - Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh

      5

      Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo (Đối với các công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn do mình quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh).

      20 ngày

      Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

      75.000 đồng/Giấy phép

      - Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.

      - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư liên tịch số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng.

      - Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 13/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ.

      - Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh Kiên Giang.

      - Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang.

      - Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh

      6

      Cấp giấy phép di dời (Đối với các công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn do mình quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh).

      20 ngày

      Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

      75.000 đồng/Giấy phép

      - Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.

      - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư liên tịch số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Xây dựng.

      -Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng.

      - Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 13/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ.

      - Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh Kiên Giang.

      - Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang.

      - Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh

      7

      Điều chỉnh giấy phép xây dựng (Đối với các công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn do mình quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh).

      20 ngày

      Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

      15.000 đồng/Giấy phép

      - Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.

      - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư liên tịch số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng.

      - Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 13/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ.

      - Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh Kiên Giang.

      - Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang.

      - Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh

      8

      Gia hạn giấy phép xây dựng (Đối với các công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn do mình quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh).

      05 ngày

      Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

      15.000 đồng/Giấy phép

      - Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.

      - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư liên tịch số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng.

      - Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 13/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ.

      - Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh Kiên Giang.

      - Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang.

      - Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh

      9

      Cấp lại giấy phép xây dựng (Đối với các công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn do mình quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh).

      05 ngày

      Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

      15.000 đồng/Giấy phép

      - Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.

      - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư liên tịch số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng.

      - Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 13/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ.

      - Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh Kiên Giang.

      - Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang.

      - Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh

      II

      Lĩnh vực: Quy hoạch kiến trúc

      1

      Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch phân khu xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do mình quản lý.

      25 ngày (Trong đó: Thẩm định 15 ngày Phê duyệt 10 ngày)

      Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

      Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng

      - Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ.

      - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng.

      2

      Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do mình quản lý.

      40 ngày (Trong đó: Thẩm định 25 ngày Phê duyệt 15 ngày)

      Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

      Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng

      - Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ.

      - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng.

      3

      Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do mình quản lý.

      25 ngày (Trong đó: Thẩm định 15 ngày Phê duyệt 10 ngày)

      Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

      Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng

      - Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ.

      - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội.

      4

      Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do mình quản lý.

      40 ngày (Trong đó: Thẩm định 25 ngày Phê duyệt 15 ngày)

      Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

      Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng

      - Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ.

      - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng.

      5

      Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng xã trong phạm vi địa giới hành chính do mình quản lý.

      25 ngày (Trong đó: Thẩm định 15 ngày Phê duyệt 10 ngày)

      Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

      Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng

      - Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ.

      - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 02/2017/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng

      6

      Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng xã trong phạm vi địa giới hành chính do mình quản lý.

      35 ngày (Trong đó: Thẩm định 20 ngày Phê duyệt 15 ngày)

      Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

      Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng

      - Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ.

      - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 02/2017/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng

      7

      Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn trong phạm vi địa giới hành chính do mình quản lý.

      25 ngày (Trong đó: Thẩm định 15 ngày Phê duyệt 10 ngày)

      Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

      Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng

      - Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ.

      - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 02/2017/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng

      8

      Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn trong phạm vi địa giới hành chính do mình quản lý.

      40 ngày (Trong đó: Thẩm định 25 ngày Phê duyệt 15 ngày)

      Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

      Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng

      - Văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Xây dựng;.

      - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ.

      - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ.

      - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 02/2017/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng

      9

      Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch phân khu đô thị trong phạm vi địa giới hành chính do mình quản lý

      35 ngày (Trong đó: Thẩm định 20 ngày Phê duyệt 15 ngày)

      Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

      Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng

      - Văn bản hợp nhất số 49/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Quy hoạch đô thị;

      - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ.

      - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ.

      - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng.

      10

      Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu đô thị trong phạm vi địa giới hành chính do mình quản lý

      40 ngày (Trong đó: Thẩm định 25 ngày Phê duyệt 15 ngày)

      Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

      Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng

      - Văn bản hợp nhất số 49/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Quy hoạch đô thị;

      - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ.

      - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ.

      - Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của Bộ Xây dựng.

      -Thông tư số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 của Bộ Xây dựng

      - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng.

      11

      Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị trong phạm vi địa giới hành chính do mình quản lý, thị trấn.

      35 ngày (Trong đó: Thẩm định 20 ngày Phê duyệt 15 ngày)

      Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

      Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng

      - Văn bản hợp nhất số 49/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Quy hoạch đô thị;

      - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ.

      - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ.

      - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng.

      12

      Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị trong phạm vi địa giới hành chính do mình quản lý, thị trấn.

      40 ngày (Trong đó: Thẩm định 25 ngày Phê duyệt 15 ngày)

      Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

      Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng

      - Văn bản hợp nhất số 49/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội hợp nhất Luật Quy hoạch đô thị;

      - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ.

      - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ.

      - Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 của Bộ Xây dựng.

      - Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng.

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1047/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Kiên Giang
                                Ngày ban hành28/04/2020
                                Người kýPhạm Vũ Hồng
                                Ngày hiệu lực 28/04/2020
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 32864/CTHN-TTHT năm 2021 hướng dẫn về xuất gộp hóa đơn giá trị gia tăng do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Công văn 8124/BGTVT-CYT năm 2021 về áp dụng biện pháp phòng, chống dịch đối với người về từ khu vực có dịch COVID-19 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
                                                      • Quyết định 837/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
                                                      • Công văn 482/BYT-DP năm 2021 về tăng cường công tác phòng, chống tác hại của rượu, bia do Bộ Y tế ban hành
                                                      • Quyết định 2788/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Y tế – Dân số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
                                                      • Quyết định 2722/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và số người làm việc của Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
                                                      • Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2021-2025
                                                      • Công văn 3402/VPCP-KSTT năm 2020 thông báo ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ Vũ Đức Đam về triển khai chữ ký số chuyên dùng Chính phủ do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ