Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1021/QĐ-BYT năm 2021 về Sổ theo dõi sức khỏe bà mẹ và trẻ em phiên bản điện tử do Bộ Y tế ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    16323





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1021/QĐ-BYT
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanBộ Y tế
      Ngày ban hành04/02/2021
      Người kýNguyễn Trường Sơn
      Ngày hiệu lực 04/02/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      BỘ Y TẾ
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1021/QĐ-BYT

      Hà Nội, ngày 04 tháng 02 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC BAN HÀNH SỔ THEO DÕI SỨC KHỎE BÀ MẸ VÀ TRẺ EM PHIÊN BẢN ĐIỆN TỬ

      BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

      Căn cứ Nghị quyết số 20-NQ/TW ngày 25/10/2017 tại Hội nghị lần thứ sáu Ban chấp hành Trung ương khóa XII về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc, nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới;

      Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

      Căn cứ Quyết định 140/QĐ-BYT ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế Ban hành mẫu Sổ theo dõi sức khỏe bà mẹ và trẻ em sử dụng cho phụ nữ có thai và trẻ em đến 6 tuổi tại các cơ sở y tế;

      Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em, Bộ Y tế,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành Sổ theo dõi sức khỏe bà mẹ và trẻ em phiên bản điện tử (Sổ Mẹ và Bé) sử dụng cho phụ nữ có thai và trẻ em đến 6 tuổi. Sổ theo dõi sức khỏe bà mẹ trẻ em phiên bản điện tử tích hợp với hệ thống hồ sơ sức khỏe toàn dân, hệ thống nền tảng quản lý thông tin y tế cơ sở (V20), hệ thống thông tin quản lý bệnh viện (HIS), hệ thống thông tin quản lý phòng khám (bao gồm cả y tế ngoài công lập) và các hệ thống quản lý thông tin thuộc lĩnh vực dự phòng.

      Danh mục chuẩn định dạng tích hợp dữ liệu với Sổ Mẹ và Bé theo Phụ lục đính kèm.

      Sổ Mẹ và bé được đăng tải trên trang thông tin của Vụ sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em tại địa chỉ: https://mch.moh.gov.vn và https://somevabe.com, trên App Store (Sổ mẹ và bé), trên Google Play (Sổ mẹ và bé).

      Điều 2. Tổ chức thực hiện:

      1. Giao cho Vụ sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em hướng dẫn các cơ sở y tế và người dân trong toàn quốc về sử dụng Sổ Mẹ và Bé, xây dựng quy chế sử dụng, vận hành, tổ chức cập nhật bổ sung các chức năng phù hợp với nhu cầu thực tế.

      2. Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em phối hợp với Cục Công nghệ thông tin, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Cục Y tế dự phòng và các đơn vị liên quan thực hiện tích hợp dữ liệu và truyền thông đến các cơ sở y tế và người dân.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, ban hành.

      Điều 4. Các Ông/Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Bộ Trưởng Bộ Y tế (để báo cáo);
      - Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để phối hợp);
      - Sở Y tế 63 tỉnh thành phố trực thuộc TW;
      - Y tế các Bộ, ngành;
      - Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế;
      - Lưu: VT, CNTT.

      KT. BỘ TRƯỞNG
      THỨ TRƯỞNG

      Nguyễn Trường Sơn

       

      PHỤ LỤC

      SỔ THEO DÕI SỨC KHỎE BÀ MẸ VÀ TRẺ EM PHIÊN BẢN ĐIỆN TỬ
      (Kèm theo Quyết định số 1021/QĐ-BYT ngày 04 tháng 02 năm 2021 của Bộ Y tế)

      I. THÔNG TIN CHUNG

      + Địa chỉ truy cập: Website: https://somevabe.com

      + Tên ứng dụng di động: Sổ mẹ và bé (trên App Store, trên Google Play)

      + Fanpage Facebook: https://www.facebook.com/sbmte

      1. Giới thiệu

      Sổ theo dõi sức khỏe bà mẹ và trẻ em phiên bản điện tử (Sổ Mẹ và Bé) là phiên bản số hóa, phát triển từ Sổ theo dõi sức khỏe bà mẹ và trẻ em theo Quyết định số 140/QĐ-BYT ngày 20/01/2020 của Bộ Y tế, sử dụng theo dõi sức khỏe cho bà mẹ mang thai và trẻ em đến 6 tuổi tại gia đình, cơ sở y tế (bao gồm y tế ngoài công lập), theo dõi tại trường mầm non và mẫu giáo.

      2. Mục tiêu

      Sổ Mẹ và Bé được sử dụng nhằm nâng cao khả năng gia đình tự theo dõi tình trạng sức khỏe của bà mẹ và trẻ em, thông tin về các các nguy cơ sức khỏe, nhận thông tin, đặt khám và trả kết quả tư vấn, thăm khám, điều trị đồng thời là kênh giao tiếp giữa cơ sở y tế với gia đình, nhà trường.

      3. Đối tượng sử dụng:

      - Bà mẹ mang thai và và gia đình có trẻ em đến 6 tuổi;

      - Cơ sở y tế (công lập và ngoài công lập);

      - Trường mầm non và mẫu giáo.

      4. Tích hợp cơ sở dữ liệu.

      Kết nối với hệ thống tiêm chủng quốc gia theo quyết định số 3421/QĐ-BYT ngày ngày 28 tháng 7 năm 2017 về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống quản lý thông tin tiêm chủng quốc gia.

      Chuẩn dữ liệu kết nối với hệ thống khám chữa bệnh tại bệnh viện theo Quyết định số 4210/QĐ-BYT ngày 20/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra sử dụng trong quản lý, giám định và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.

      Chuẩn dữ liệu kết nối với hồ sơ sức khỏe toàn dân theo Quyết định 5349/QĐ-BYT ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Bộ Y tế phê duyệt Kế hoạch triển khai hồ sơ sức khỏe điện tử đến năm 2025.

      Chuẩn dữ liệu kết nối mã định danh y tế theo Quyết định 4376/QĐ-BYT ngày ngày 24 tháng 9 năm 2019 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế xác lập, sử dụng và quản lý mã định danh y tế

      Chuẩn dữ liệu kết nối với hệ thống thông tin tại trạm y tế xã, phường (V20) theo Quyết định số 198/QĐ-BYT ngày 13/01/2021 của Bộ Y tế về quy định chuẩn định dạng dữ liệu kết nối liên thông y tế cơ sở với nền tảng quản lý thông tin y tế cơ sở V20.

      II. CHỨC NĂNG CỦA HỆ THỐNG

      1. Quản lý tài khoản

      1.1. Quản lý thông tin tài khoản người dân

      Phân hệ quản lý thông tin hành chính của người dân, tổ chức lưu trữ thông tin hành chính, cho phép tìm kiếm, cập nhật thông tin.

      1.2. Quản lý thông tin đơn vị/ cơ sở y tế

      Quản lý danh sách các đơn vị trong hệ thống, tổ chức lưu trữ thông tin, cập nhật thay đổi thông tin của đơn vị.

      1.3. Quản lý thông tin cán bộ/người dùng tại cơ sở y tế

      Quản lý danh sách cán bộ, tài khoản người dùng thuộc từng đơn vị, phân vai trò quản trị, cán bộ cho từng người dùng thuộc đơn vị.

      1.4. Quản lý đăng ký, đăng nhập, quên mật khẩu theo từng vai trò người sử dụng của hệ thống.

      Tổ chức xây dựng chức năng, giao diện cho phép người dùng cuối có thể đăng ký tài khoản mới, đăng nhập qua kênh web, mobile. Cho phép người dùng lấy lại mật khẩu thông qua email trong trường hợp quên mật khẩu

      1.5. Đăng nhập nhanh bằng App/ số điện thoại SMS.

      Tích hợp với nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn xác thực để xây dựng chức năng đăng nhập nhanh thông qua việc gửi tin nhắn xác thực người dùng về số điện thoại của người dùng.

      2. Trang thông tin, thông báo, tin tức

      2.1. Thông tin chăm sóc mẹ/ bé

      Module tổ chức quản lý danh sách các bài viết theo chuyên mục chăm sóc sức khỏe của mẹ và bé theo độ tuổi. Hiển thị bài viết qua kênh web, mobile app cho người dùng cuối đọc được.

      2.2. Thông báo lịch y tế công cộng

      Module quản lý việc thông báo giữa cơ sở y tế và người dân. Cơ sở y tế có mục quản lý thông báo của đơn vị, sau đó có thể soạn thông báo gửi cho người dân theo quy định.

      2.3. Thông tin hướng dẫn

      Module quản lý danh sách những bài viết theo chuyên mục hướng dẫn, quản lý video hướng dẫn sử dụng số

      2.4. Quản lý, phân loại bài viết, thông tin, tin tức thường thức hữu ích cho người sử dụng

      Module tổ chức hệ thống đáp ứng việc phân loại bài viết, phân thứ tự ưu tiên, xét duyệt bài viết hợp lệ dưới sự kiểm soát của cơ quan quản lý.

      3. Quản lý sổ theo dõi của Trẻ

      3.1. Quản lý danh sách Sổ theo dõi theo từng trẻ, một tài khoản người dùng có thể quản lý sổ của nhiều trẻ khác nhau.

      Tạo danh sách sổ cần quản lý theo dõi, tạo mã qrcode tương ứng với sổ, người dùng có thể quản lý được danh sách sổ, cập nhật thông tin hành chính về trẻ, bố mẹ hoặc người giám hộ của trẻ, Người dùng có thể kiểm soát sự truy cập thông tin sổ thông qua chức năng phân quyền của sổ. Mỗi sổ sẽ có phần phân quyền truy cập riêng và người sử dụng có thể quyết định việc chia sẻ thông tin số của mình

      3.2. Quản lý mã QRCode của sổ, đồng bộ mã QRCode giữa sổ điện tử và sổ giấy, thẻ chăm sóc của bà mẹ và trẻ em.

      Sau khi tạo sổ xong thì hệ thống sẽ sinh ra 1 mã QRCode định danh cho 1 trẻ, QRCode này có thể được đồng bộ với mã QRCode được dán trên sổ phiên bản giấy hoặc trên thẻ chăm sóc. Việc đồng bộ này sẽ giúp người sử dụng đồng nhất sổ phiên bản giấy, phiên bản điện tử, thẻ chăm sóc và có thể sử dụng để truy vấn thông tin tại các cơ sở y tế có liên kết với hệ thống sổ.

      3.3. Quản lý cấp phát QRCode in trên sổ giấy.

      Chức năng này giành cho nhà quản lý có thể quản lý được danh sách các đơn vị in sổ phiên bản giấy, và số lượng sổ giấy được in ra. Mỗi cuốn sổ giấy đều phải được dán mã QRCode để phục vụ việc đồng bộ với sổ điện tử sau này.

      3.4. Quản lý thông tin BHYT, thông tin mã tiêm chủng quốc gia, mã BHXH, mã định danh y tế của trẻ.

      4. Theo dõi sức khỏe tại gia đình

      4.1. Theo dõi sự phát triển của trẻ (BMI)

      Quản lý thông tin cân nặng, chiều cao của trẻ theo thời gian, cho phép người sử dụng cập nhật thông tin cân nặng, chiều cao, nhật ký của trẻ lên sổ.

      4.2. Theo dõi dinh dưỡng

      Xây dựng các biểu mẫu lồng ghép vào form theo dõi tại nhà và tại cơ sở y tế để có thể nhận biết được quá trình phát triển về dinh dưỡng của trẻ, bên cạnh đó sẽ đưa ra cảnh báo khi trẻ có nguy cơ về dinh dưỡng

      4.3. Theo dõi thể chất và giao tiếp của trẻ.

      Tổ chức các biểu mẫu thu thập thông tin về vận động, giao tiếp của trẻ với môi trường xung quanh để theo dõi về thể chất và các yếu tố nguy cơ sức khỏe của trẻ

      4.4. Kết quả khám, chữa bệnh tại cơ sở y tế

      Quản lý thông tin kết quả khám, chữa bệnh tại các cơ sở y tế. Đồng bộ kết quả và hiển thị đầy đủ lịch sử khám chữa bệnh của trẻ

      4.5. Đưa ra cảnh báo, khuyến cáo theo các thông số theo dõi trong sổ

      5. Theo dõi sức khỏe tại cơ sở y tế, nhà trường.

      4.1. Tiền sử sản khoa

      Quản lý tiền sử sản khoa của mẹ, số lần sinh đẻ, các yếu tố trong mỗi lần sinh đẻ của mẹ tại các cơ sở y tế

      4.2. Tiền sử bệnh tật

      Tổ chức thu thập và lưu trữ các bệnh tật của mẹ và trẻ, hiển thị thành danh sách cho người sử dụng ghi nhớ và cán bộ y tế có thể sử dụng để theo dõi thăm khám.

      4.3. Lịch sử khám thai

      Quản lý lịch trình khám thai của mẹ, ghi nhận thông tin kết quả khám thai tại các cơ sở y tế và hiển thị đầy đủ cho người sử dụng số thuận tiện theo dõi.

      4.4. Quản lý thông tin tiêm uốn ván của Mẹ

      Lưu trữ và quản lý thông tin các mũi tiêm uốn ván của mẹ, nhắc lịch tiêm uốn ván

      4.5. Theo dõi sự phát triển của trẻ (BMI)

      Cập nhật chỉ số cân đo của trẻ vào sổ, cập nhật kết quả theo dõi dinh dưỡng, theo dõi sự phát triển của trẻ tại cơ sở y tế.

      4.6. Lịch sử kết quả khám, chữa bệnh tại cơ sở y tế

      Cán bộ y tế có thể theo dõi và xem lại lịch sử khám chữa bệnh của mẹ và của trẻ trên sổ điện tử, cập nhật thông tin kết quả các lần khám chữa bệnh vào sổ

      4.7. Đơn thuốc điều trị

      Hệ thống cho phép lưu trữ danh sách đơn thuốc mà mẹ và trẻ đã dùng trước đây. Hiển thị đầy đủ trong sổ cho người dùng thuận tiện theo dõi

      4.8. Tư vấn từ xa, đặt lịch hẹn khám

      Tổ chức hỗ trợ kết nối dịch vụ đặt lịch hẹn khám giữa người dân tới các cơ sở y tế được phép kết nối vào hệ thống. Nhắc lịch và quản lý lịch hẹn cho các cơ sở y tế.

      6. Lịch sử tiêm chủng và lịch tiêm chủng.

      Quản lý thông tin lịch sử tiêm chủng của Trẻ, nhắc lịch tiêm mũi tiếp theo, quản lý, ghi nhận kết quả tiêm chủng, triệu chứng, phản ứng sau tiêm.

      7. Tìm kiếm cơ sở y tế, dịch vụ chăm sóc sức khỏe

      Quản lý danh sách cơ sở y tế, cho phép tìm kiếm thông tin, dịch vụ của cơ sở y tế theo từng vùng; Thiết lập các dịch vụ đặt lịch hẹn khám, chăm sóc sức khỏe theo từng đơn vị

      8. Quản lý tích hợp

      - Tích hợp hệ thống y tế cơ sở V20

      - Tích hợp hệ thống tiêm chủng quốc gia

      - Tích hợp hồ sơ sức khỏe toàn dân

      - Tích hợp phần mềm quản lý bệnh viện, bệnh án điện tử (HIS, EMR)

      9. Báo cáo, thống kê

      9.1. Xây dựng báo cáo các chỉ số theo dõi trên sổ

      9.2. Báo cáo theo quy định

      III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG, TÍCH HỢP

      Được cập nhật tại trang thông tin của Vụ Sức khỏe bà mẹ - trẻ em, Bộ Y tế https://mch.moh.gov.vn và https://somevabe.com

      IV. ĐẶC TẢ THÔNG TIN DỮ LIỆU

      1. Bảng mô tả dữ liệu kết nối

      Bảng 1: Lưu thông tin đối tượng

      STT

      Tên trường dữ liệu

      Kiểu dữ liệu

      Kích thước tối đa

      Mô tả

      1

      SOCHAMCSOC_ID

      Chuỗi

      20

      Mã định danh của đối tượng trong sổ

      2

      MA_CONG_DAN

      Chuỗi

      30

      Mã định danh người dân (có thể là chứng minh thư hoặc hộ chiếu (nếu có))

      3

      HO_TEN

      Chuỗi

      100

      Họ tên người dân

      4

      MA_THE_BH

      Chuỗi

      20

      Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp (trường hợp chưa có thẻ nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT, VD= trẻ em, người ghép tạng,...thì mã theo nguyên tắc= mã đối tượng + mã tỉnh + mã huyện + 000 + số thứ tự đối tượng không có thẻ đến khám trong năm.

      VD= TE1+xx (mã tỉnh)+yy (mã huyện)+000+ zzzzz (số thứ tự trẻ dưới 6 tuổi không có thẻ đến khám trong năm)

      5

      MA_DKBD

      Chuỗi

      5

      Mã cơ sở khám chữa bệnh mà bệnh nhân đăng ký khám chữa bệnh ban đầu, ghi đúng 5 ký tự trên thẻ BHYT

      6

      GT_THE_TU

      Chuỗi

      8

      Thời điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày

      7

      GT_THE_DEN

      Chuỗi

      8

      Thời điểm thẻ hết giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm+ 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày

      8

      MA_KHUVUC

      Chuỗi

      2

      Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ "K1/K2/K3" (nếu có)

      9

      MIEN_CUNG_CT

      Chuỗi

      8

      - Thời điểm người bệnh bắt đầu được hưởng miễn cùng chi trả theo giấy xác nhận của cơ quan BHXH, gồm 08 ký tự, trong đó: 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày. Ví dụ: ngày 31/03/2020 được hiển thị là: 20200331

      - Nếu không có giấy xác nhận miễn cùng chi trả của cơ quan BHXH thì để trống

      10

      NGAY_SINH

      Chuỗi

       

      Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh và tháng sinh thì mặc định là 0101)

      11

      NAM_SINH

      Chuỗi

      4

      Năm sinh ghi trên thẻ gồm 4 ký tự năm

      12

      GIOI_TINH

      Số

      1

      Giới tính, mã hóa: 1=nam; 0=nữ;

      13

      NOI_SINH

      Chuỗi

      200

      Nơi sinh của người dân

      14

      MA_TINH_THANH_NOI_SINH

      Chuỗi

      2

      Mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

      15

      MA_QUAN_HUYEN_NOI_SINH

      Chuỗi

      3

      mã quận huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

      16

      MA_PHUONG_XA_NOI_SINH

      Chuỗi

      5

      mã phường xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

      17

      DIA_CHI_THUONG_CHU

      Chuỗi

      200

      Địa chỉ số nhà, thôn, xóm nơi ở hiện tại

      18

      MA_TINH_THANH_THUONG_CHU

      Chuỗi

      2

      mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

      19

      MA_QUAN_HUYEN_THUONG_CHU

      Chuỗi

      3

      mã quận huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

      20

      MA_PHUONG_XA_THUONG_CHU

      Chuỗi

      5

      mã phường xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

      21

      DIEN_THOAI

      Chuỗi

      30

      Số điện thoại

      22

      EMAIL

      Chuỗi

      50

      Email người dân

      23

      MA_NGHE_NGHIEP

      Chuỗi

      2

      Lấy theo danh mục nghề nghiệp

      24

      TEN_NGHE_NGHIEP

      Chuỗi

      500

      Lấy theo danh mục nghề nghiệp

      25

      NOI_CONG_TAC

      Chuỗi

      100

      Nơi công tác

      26

      DIA_CHI_NOI_CONG_TAC

      Chuỗi

      200

      Địa chỉ nơi công tác (Chi tiết tới số nhà, đường)

      27

      MA_TINH_THANH_NOI_CT

      Chuỗi

      2

      mã tỉnh - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

      28

      MA_QUAN_HUYEN_NOI_CT

      Chuỗi

      3

      mã quận huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

      29

      MA_QUAN_XA_NOI_CT

      Chuỗi

      5

      mã phường xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

      30

      MA_DAN_TOC

      Chuỗi

      3

      Lấy theo danh mục dân tộc

      31

      TEN_DAN_TOC

      Chuỗi

      50

      Lấy theo danh mục dân tộc

      32

      MA_QUOC_TICH

      Chuỗi

      5

      Lấy theo danh mục quốc tịch

      33

      TEN_QUOC_TICH

      Chuỗi

      50

      Lấy theo danh mục quốc tịch

      Bảng 2: mô tả quan hệ giữa trẻ và người giám hộ

      STT

      Tên trường dữ liệu

      Kiểu dữ liệu

      Kích thước tối đa

      Mô tả

      1

      ID

      Chuỗi

      13

      Mã định danh trong hệ thống

      2

      MA_NGUOI_DAN

      Chuỗi

      15

      Mã người dân (của trẻ)

      3

      MA_NGUOI_THAN

      Chuỗi

      15

      Mã người thân (mã người dân của người giám hộ)

      4

      MA_QUAN_HE

      Chuỗi

      30

      Mã mối quan hệ của người giám hộ và bé

      5

      TEN_QUAN_HE

      Chuỗi

      100

      Tên mối quan hệ giữa người giám hộ và trẻ

      Bảng 3: Quản lý thông tin tiêm chủng

      STT

      Tên trường dữ liệu

      Kiểu dữ liệu

      Kích thước tối đa

      Mô tả

      1

      LICH_SU_TIEM_ID

      Số

      20

      Mã lịch sử tiêm của đối tượng

      2

      MA_DOI_TUONG

      Số

      20

      Mã đối tượng

      3

      MA_VACXIN

      Số

      20

      Mã vacxin

      4

      TEN_VACXIN

      Chuỗi

      30

      Tên vacxin

      5

      MOTA_VACXIN

      Chuỗi

      200

      Mô tả vacxin

      6

      TRANG_THAI

      Số

      1

      ‘Trạng thái mũi tiêm. 2 - Đã tiêm, 3 - Chống chỉ định’

      7

      THOI_GIAN_TIEM

      Chuỗi

      20

      Thời gian tiêm

      8

      NGAY_TIEM

      Chuỗi

      12

      ‘Ngày tiêm. Định dạng: HH:mm dd/MM/yyyy’

      9

      SO_MUI_TIEM

      Số

      2

      Số mũi tiêm

      10

      MA_CO_SO

      Số

      20

      Mã cơ sở, đơn vị tiêm chủng

      11

      CO_SO_TIEM_CHUNG

      Chuỗi

      200

      Tên cơ sở tiêm chủng. Ví dụ: TYT Phường Nghĩa Đô, Bệnh viện nhi Trung ương,...

      12

      DIA_DIEM_TIEM_KHAC

      Chuỗi

      200

      Địa điểm tiêm khác

      13

      SEO

      Số

      1

      ‘0 - KHÔNG CÓ SẸO DO TIÊM BCG, 1 - CÓ SẸO TIÊM BCG’

      14

      TRUOC_24H

      Số

      1

      ‘Viêm gan B sơ sinh trước 24h. 0 - TRƯỚC 24H, 1 - SAU 24H’

      15

      CAN_NANG

      Số

      5

      Cân nặng

      16

      DON_VI_CAN_NANG

      Số

      1

      ‘**1** - Gram, **2** -Kilogram’

      17

      CHIEU_CAO

      Số

      5

      Chiều cao

      18

      DON_VI_CHIEU_CAO

      Số

      1

      ‘**1** - cm, **2** - m’

      19

      LO_VACXIN

      Số

      5

      Lô vắc xin tiêm

      20

      LOAI_PHAN_UNG

      Số

      1

      **1** Không có phản ứng, **2** Phản ứng thông thường, **3** Tai biến nặng, **4** Phản ứng khác

      21

      PHAN_UNG_SAU_TIEM

      Chuỗi

      250

      Mô tả chi tiết phản ứng sau tiêm

      22

      NGAY_PHAN_UNG

      Chuỗi

      12

      'Định dạng HH:mm dd/MM/yyyy'

      23

      KET_QUA_KHAC

      Chuỗi

      100

      Kết quả khác

      24

      MA_KET_QUA

      Số

      3

      "Mã kết quả phản ứng sau tiêm. Phản ứng thông thường:

      **5** Sốt = 39 độ, **9**\tSốc trong vòng 72 giờ, **10**\tBệnh não trong vòng 7 ngày, **11 **\tÁp xe tại chỗ tiêm, **12**\tTử vong, **13**\tNhững cơn co giật trong vòng 3 ngày, **14**\tKhác"

      25

      TEN_KET_QUA

      Chuỗi

      100

      Tên kết quả phản ứng sau tiêm

      26

      NGAY_PHAN_UNG

      Chuỗi

      12

      Ngày phản ứng

      Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520

      27

      TIEN_SU_BENH_TAT

      Chuỗi

      100

      Tiền sử bệnh tật

      28

      XU_TRI_SAU_TIEM

      Số

      1

      '**0** Không, **1** Có'

      29

      TINH_TRANG_HIEN_TAI

      Số

      1

      T – KHỎI, 2 - DI CHỨNG, 3 - TỬ VONG, 4 - KHÁC

      30

      GHI_CHU_TINH_TRANG_HIEN_TAI

      Chuỗi

      100

      Trường này chỉ có giá trị khi tình trạng hiện tại có giá trị = 4

      31

      NGAY_TU_VONG

      Chuỗi

      12

      Trường này chỉ có giá trị khi tình trạng hiện tại là 3. Ví dụ: ngày 31/03/2020 15:20 được hiển thị là: 202003311520

      32

      NOI_XU_TRI_ID

      Số

      1

      1 - TẠI NHÀ, 2 - TRẠM Y TẾ, 3 - BỆNH VIỆN TUYẾN HUYỆN, 4 - BỆNH VIỆN TUYẾN TỈNH, TRUNG ƯƠNG, 5 - Y TẾ TƯ NHÂN, 6-KHÁC

      33

      CACH_XU_TRI

      Chuỗi

      100

      Cách xử trí

      34

      GHI_CHU

      Chuỗi

      100

      Ghi chú

      Bảng 4: Quản lý thông tin lịch sử khám thai

      STT

      Tên trường dữ liệu

      Kiểu dữ liệu

      Kích thước tối đa

      Mô tả

      1

      MA_NGUOI_DAN

      Chuỗi

      20

      Mã định danh người dân

      2

      LAN_KHAM

      Số

      2

      Lần khám thai

      3

      THOI_GIAN_KHAM

      Chuỗi

      12

      Thời gian khám thai

      4

      NGAY_KHAM

      Chuỗi

      12

      Ngày tới khám thai

      5

      NGAY_DAU_KY_KINH_CUOI

      Chuỗi

      12

      Ngày đầu tiên trong kỳ kinh nguyệt cuối cùng

      6

      NGAY_DU_SINH

      Chuỗi

      12

      Ngày dự kiến sinh

      7

      TUAN_THAI

      Số

      2

      Tuần thai

      8

      TRONG_LUONG_ME

      Số

      5

      Cân nặng của mẹ

      9

      VONG_BUNG

      Số

      5

      Vòng bụng mẹ

      10

      CAO_TC

      Số

      5

      Cao TC

      11

      KHUNG_CHAU

      Số

      5

      Khung chậu mẹ (cm)

      12

      DA_NIEM_MAC

      Số

      1

      Da/Niêm mạc (0 - Hồng, 1 - Xanh, tái nhợt)

      13

      PHU

      Số

      1

      Phù (0- Không có, 1-Có)

      14

      PROTEIN_NIEU

      Số

      1

      Protein niệu (0- Không có, 1-Có)

      15

      DUONG_NIEU

      Số

      1

      Đường niệu (0- Không có, 1- Có)

      16

      HUYET_AP

      Số

      5

      Huyết áp (mmHg)

      17

      TINH_TRANG_THIEU_MAU

      Số

      1

      Tình trạng thiếu máu (0- Không, 1- Có)

      18

      SU_DUNG_SAT_FOLIC

      Số

      1

      Uống viên sắt-folic/ đa vi chất (0-đã uống, 1-Chưa uống)

      19

      TIM_THAI

      Số

      1

      Tim thai (0- Có, 1- Không có, 2- yếu )

      20

      NGOI_THAI

      Số

      1

      Ngôi thai (0- Bình thường, 1- bất thường)

      21

      BENH_KEM_THEO

      Chuỗi

      250

      Bệnh kèm theo của mẹ

      22

      TU_VAN_CAN_BO_Y_TE

      Chuỗi

      250

      Tư vấn của cán bộ y tế

      23

      NGAY_HEN_TAI_KHAM

      Chuỗi

      12

      Ngày hẹn khám lại

      24

      NOI_KHAM

      Chuỗi

      200

      Nơi khám

      25

      TEN_CAN_BO_Y_TE

      Chuỗi

      50

      Tên cán bộ y tế khám cho mẹ

      26

      MA_CAN_BO_Y_TE

      Chuỗi

      12

      Mã cán bộ y tế khám cho mẹ

      27

      MA_DON_VI_Y_TE

      Chuỗi

      12

      Mã đơn vị y tế

      28

      TEN_DON_VI_Y_TE

      Chuỗi

      250

      Tên đơn vị y tế

      29

      KHAM_THAI_FILE

      JSON

       

      Tải lên File khám thai

      30

      TIEN_LUONG_DE

      Chuỗi

      250

      Tiên lượng đẻ

      31

      XN_HIV

      Số

      1

      Xét nghiệm HIV (0- Âm tính, 1 -Dương tính)

      32

      XN_GM

      Số

      1

      Xét nghiệm GM (0- Âm tính, 1- Dương tính)

      33

      XN_VGB

      Số

      1

      Xét nghiệm VGB (0- Âm tính, 1- Dương tính)

      34

      XN_DUONG_HUYET

      Số

      1

      Xét nghiệm đường huyết (0- Âm tính, 1- Dương tính)

      Bảng 5: Quản lý tiền sử bệnh tật

      STT

      Tên trường dữ liệu

      Kiểu dữ liệu

      Kích thước tối đa

      Mô tả

      1

      MA_DOI_TUONG

      Chuỗi

      12

      Mã định danh đối tượng

      2

      TANG_HUYET_AP

      Số

      1

      Tăng huyết áp (0- Không, 1- Có, 2- Không biết)

      3

      DAI_THAO_DUONG

      Số

      1

      Đái tháo đường (0- Không, 1- có, 2- Không biết)

      4

      VIEM_GAN

      Số

      1

      Viêm gan (0- Không, 1- có, 2- Không biết)

      5

      BENH_TIM

      Số

      1

      Bệnh tim (0- không, 1- có, 2- không biết)

      6

      DI_UNG_THUOC

      Số

      1

      Dị ứng thuốc (0- không, 1-có, 2- không biết)

      7

      BENH_KHAC

      Chuỗi

      250

      Các bệnh khác

      8

      CHI_TIET_DI_UNG_THUOC

      Chuỗi

      250

      Ghi rõ dị ứng với loại thuốc nào

      Bảng 6: Quản lý kết quả khám chữa bệnh của mẹ và bé

      STT

      Tên trường dữ liệu

      Kiểu dữ liệu

      Kích thước tối đa

      Mô tả

      1

      MA_NGUOI_DAN

      Chuỗi

      12

      Mã định danh người dân (có thể là chứng minh thư hoặc hộ chiếu (nếu có))

      2

      HO_TEN

      Chuỗi

      50

      Họ tên người dân

      3

      DIEN_THOAI

      Chuỗi

      12

      Số điện thoại người dân

      4

      NGAY_SINH

      Chuỗi

      12

      Ngày sinh người dân

      5

      GIOI_TINH

      Số

      1

      Giới tính (0- Nữ, 1-Nam)

      6

      MA_LUOT_KHAM

      Chuỗi

      12

      Mã lượt khám

      7

      MA_CAN_BO_Y_TE

      Chuỗi

      12

      Mã cán bộ y tế khám chữa bệnh

      8

      TEN_CAN_BO_Y_TE

      Chuỗi

      30

      Tên cán bộ y tế khám chữa bệnh

      9

      LY_DO_KHAM

      Chuỗi

      250

      Lý do tới khám

      10

      NGAY_HEN_TAI_KHAM

      Chuỗi

      12

      Ngày hẹn tái khám

      11

      NOI_KHAM

      Chuỗi

      30

      Nơi khám

      12

      NGAY_KHAM

      Chuỗi

      12

      Ngày khám

      13

      MA_CO_SO_Y_TE

      Chuỗi

      12

      Mã cơ sở y tế khám chữa bệnh

      14

      KET_LUAN_LAM_SANG

      JSON

       

      Kết luận lâm sàng

      15

      KET_LUAN_CAN_LAM_SANG

      JSON

       

      Kết luận cận lâm sàng

      16

      KET_LUAN_CAN_LAM_SANG_FILE

      JSON

       

      Tải lên file kết luận cận lâm sàng

      17

      GHI_CHU

      Chuỗi

      500

      Ghi chú

      18

      MA_CO_SO_Y_TE

      Chuỗi

      12

      Mã cơ sở y tế

      19

      TEN_CO_SO_Y_TE

      Chuỗi

      50

      Tên cơ sở y tế

      20

      DON_THUOC

      JSON

       

      Đơn thuốc

      21

      DON_THUOC_FILE

      JSON

       

      Tải lên File đơn thuốc

      22

      KET_LUAN_CHUNG

      JSON

       

      Kết luận chung

      Bảng 7: Theo dõi cân nặng, chiều cao, dinh dưỡng của trẻ

      STT

      Tên trường dữ liệu

      Kiểu dữ liệu

      Kích thước tối đa

      Mô tả

      1

      MA_DOI_TUONG

      Chuỗi

      12

      Mã định danh trẻ

      2

      THOI_GIAN

      Chuỗi

      12

      Ngày cân, đo

      3

      CHIEU_CAO

      Số

      5

      Chiều cao của trẻ (cm)

      4

      CAN_NANG

      Số

      5

      Cân nặng của trẻ (cm)

      5

      IMAGE

      Chuỗi

      500

      Đường dẫn ảnh của trẻ

      6

      NHAT_KY

      Chuỗi

      500

      Nhật ký trưởng thành

      Bảng 8: Quản lý đơn thuốc

      STT

      Tên trường dữ liệu

      Kiểu dữ liệu

      Kích thước tối đa

      Mô tả

      1

      MA_TOA_THUOC

      Chuỗi

      20

      Mã toa thuốc

      2

      TOA_KE_TU

      Chuỗi

      8

      Toa kê từ ngày

      3

      TOA_KE_DEN

      Chuỗi

      8

      Toa kế đến ngày

      4

      NGAY_KE

      Chuỗi

      8

      Ngày kê

      5

      MA_THUOC

      Chuỗi

      20

      Mã thuốc/ vật tư

      6

      TEN_THUOC

      Chuỗi

      1024

      Tên thuốc (Tên thuốc ghi đúng theo tên được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số đăng ký)

      7

      DON_VI_TINH

      Chuỗi

      50

      Đơn vị tính ( Đơn vị tính nhỏ nhất, ghi đúng theo đơn vị tính của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền công bố;

      - Trường hợp đơn vị tính là ống, lọ nhưng chia nhỏ theo đơn vị quốc tế (Ul) hoặc mililít (ml) thì khai báo đơn vị tính theo UI hoặc ml)

      8

      HAM_LUONG

      Chuỗi

      1024

      Hàm lượng (Hàm lượng ghi đúng theo hàm lượng của thuốc được Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền cấp số đăng ký; nếu thuốc có nhiều hoạt chất thì ghi hàm lượng của các hoạt chất, giữa các hàm lượng cách nhau bằng dấu chấm phẩy (;)

      - Đối với vị thuốc, bài thuốc y học cổ truyền không có hàm lượng thì để trống hoặc ghi khối lượng (nếu có).)

      9

      DUONG_DUNG

      Chuỗi

      4

      Đường dùng (Đường dùng của thuốc ghi mã đường dùng quy định tại Bộ mã danh mục dùng chung do Bộ Y tế ban hành)

      10

      LIEU_DUNG

      Chuỗi

      255

      Liều dùng (Liều dùng: số lượng thuốc dùng trong một lần sử dụng * số lần trong ngày

      Ví dụ: liều dùng của thuốc A: 2 viên/lần, 2 lần/ngày thì được ghi như sau: 2 viên/lần * 2 lần/ngày)

      11

      SO_DANG_KY

      Chuỗi

      20

      Số đăng ký (Số đăng ký của thuốc do Bộ Y tế hoặc Cục Quản lý Dược hoặc Cục Quản lý Y, dược cổ truyền ban hành (giữa các ký tự không có khoảng trống (space)).)

      12

      DONG_GOI

      Chuỗi

      200

      Quy cách đóng gói

      13

      SO_LUONG

      Số

      10

      Số lượng

      14

      DON_GIA

      Số

      15

      Đơn giá

      15

      THANH_TIEN

      Số

      15

      Thành tiền

      16

      HOAT_CHAT

      Chuỗi

      200

      Hoạt chất

      17

      SO_LO

      Chuỗi

      100

      Số lô

      18

      BIET_DUOC

      Chuỗi

      200

      Tên biệt dược

      19

      HAN_DUNG

      Chuỗi

      8

      Hạn sử dụng

      20

      GHI_CHU

      Chuỗi

      200

      Ghi chú

      Bảng 9: Quản lý thông tin danh sách cơ sở y tế

      STT

      Tên trường dữ liệu

      Kiểu dữ liệu

      Kích thước tối đa

      Mô tả

      1

      MA_CO_SO_Y_TE

      Chuỗi

      255

      Mã cơ sở y tế

      2

      TEN_CO_SO

      Chuỗi

      255

      Tên cơ sở y tế

      3

      SO_DIEN_THOAl

      Chuỗi

      12

      Số điện thoại

      4

      DIA_CHI

      Chuỗi

      255

      Địa chỉ cơ sở y tế

      5

      EMAIL

      Chuỗi

      50

      Email

      6

      GHI_CHU

      Chuỗi

      250

      Ghi chú

      7

      MA_PHUONG_XA

      Chuỗi

      10

      mã phường xã - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

      8

      MA_QUAN_HUYEN

      Chuỗi

      10

      mã quận huyện - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

      9

      MA_TINH_THANH

      Chuỗi

      10

      mã tỉnh thành - lấy theo danh mục các đơn vị hành chính VN (TCTK ban hành)

      Bảng 10: mô tả thông tin bài viết

      STT

      Tên trường dữ liệu

      Kiểu dữ liệu

      Kích thước tối đa

      Mô tả

      1

      ID

      Chuỗi

      50

      Mã định danh bài viết

      2

      TIEU_DE

      Chuỗi

      500

      Tiêu đề của bài viết

      3

      MO_TA

      Chuỗi

      1000

      Mô tả ngắn gọn của bài viết

      4

      NOI_DUNG

      Chuỗi

       

      Nội dung bài viết

      5

      ANH_DAI_DIEN

      Chuỗi

      200

      Đường dẫn ảnh đại diện

      6

      STT_UT

      Số

       

      Số thứ tự ưu tiên

      7

      MA_CHU_DE

      Chuỗi

      10

      Mã chủ đề bài viết

      8

      TEN_CHU_DE

      Chuỗi

      500

      Tên chủ đề bài viết

      Bảng 11: Quản lý thông báo

      STT

      Tên trường dữ liệu

      Kiểu dữ liệu

      Kích thước tối đa

      Mô tả

      1

      ID

      Chuỗi

      50

      Mã định danh hệ thống

      2

      TIEU_DE

      Chuỗi

      500

      Tiêu đề của thông báo

      3

      MO_TA

      Chuỗi

      1000

      Mô tả ngắn gọn của thông báo

      4

      NOI_DUNG

      Chuỗi

       

      Nội dung thông báo

      5

      LOAI_THONG_BAO

      Chuỗi

      200

      Loại thông báo

      6

      THOI_GIAN

      Chuỗi

       

      Thời gian thông báo, theo định dạng yyyymmddhhmmss

      7

      MA_DOI_TUONG

      Chuỗi

      20

      Mã đối tượng nhận thông báo

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1021/QĐ-BYT
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanBộ Y tế
                                Ngày ban hành04/02/2021
                                Người kýNguyễn Trường Sơn
                                Ngày hiệu lực 04/02/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1880/QĐ-UBND năm 2021 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Cần Thơ
                                                      • Quyết định 17/2021/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai
                                                      • Công văn 243/UBDT-CSDT năm 2021 về trả lời kiến nghị của địa phương về phát triển vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do Ủy ban Dân tộc ban hành
                                                      • Nghị định 145/2020/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động
                                                      • Quyết định 26/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ngãi
                                                      • Công điện 07/CĐ-UBND năm 2020 về triển khai biện pháp phòng, chống dịch Covid-19 do Thừa Thiên Huế ban hành
                                                      • Quyết định 970/QĐ-BGTVT năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại đơn vị y tế giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
                                                      • Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ