Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 03/2021/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    17012





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu03/2021/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanThành phố Hồ Chí Minh
      Ngày ban hành26/01/2021
      Người kýVõ Văn Hoan
      Ngày hiệu lực 05/02/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 03/2021/QĐ-UBND

      Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 01 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

      ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

      Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

      Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;

      Căn cứ Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón;

      Căn cứ Thông tư số 75/2019/TT-BTC ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính về Quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông.

      Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2817/TTr-SNN ngày 11 tháng 12 năm 2020 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 5585/STP-KTrVB ngày 20 tháng 11 năm 2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

      1. Phạm vi điều chỉnh

      Quyết định này quy định các định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông được áp dụng để lập dự toán kinh phí và tổ chức triển khai các kế hoạch, chương trình khuyến nông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

      2. Đối tượng áp dụng

      Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động khuyến nông và chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

      Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông

      Quyết định này quy định các định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông sau:

      1. Định mức mô hình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (GAP), sản xuất hữu cơ: 08 mô hình - Phụ lục I.

      2. Định mức mô hình ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp: 07 mô hình - Phụ lục II.

      3. Định mức mô hình sản xuất nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu, phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai, dịch hại, bảo vệ môi trường: 01 mô hình - Phụ lục III.

      4. Định mức mô hình theo nhu cầu sản xuất, thị trường và định hướng phát triển của ngành, Thành phố Hồ Chí Minh: 20 mô hình - Phụ lục IV.

      Điều 3. Hiệu lực thi hành

      Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 02 năm 2021 và thay thế Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông, khuyến ngư trên địa bàn Thành phố.

      Điều 4. Tổ chức thực hiện

      Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Võ Văn Hoan

       

      PHỤ LỤC I

      ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP), SẢN XUẤT HỮU CƠ
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Ch
      í Minh)

      I. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN LÁ THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP)

      1. Yêu cầu chung

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Đối tượng

      Rau ăn lá, ăn thân (cải các loại, dền, mồng tơi, muống, gia vị và các loại khác).

      2

      Quy mô

      1 - 3 ha, từ 02 đến 10 đối tượng nhận chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp được quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP của Chính phủ về khuyến nông (sau đây gọi chung là tổ chức, cá nhân).

      3

      Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

      Sản xuất theo quy trình GAP.

      4

      Yêu cầu về kỹ thuật

      Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Năng suất ≥ 16 tấn/ha/vụ.

      5

      Thời gian thực hiện

      03 tháng.

      2. Định mức giống, vật tư

      Tính cho 1.000 m2

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      1

      Giống (hạt)

       

       

      Tỷ lệ nảy mầm ≥ 75%.

      QCVN 01- 156:2014/BNNPTNT.

       

      - Rau gia vị

      kg

      0,07

      - Rau dền

      kg

      0,3

      - Cải xanh ăn lá

      kg

      0,6

      - Mồng tơi

      kg

      2,0

      - Rau muống

      kg

      5,0

      - Măng tây

      cây

      2.835

      - Cải củ

      hạt

      104.000

      2

      Đạm nguyên chất (N)

      kg

      2,76

       

      Tương đương Urê 06 kg, Lân super 12 kg, Kali Clorua 09 kg.

      3

      Lân nguyên chất (P2O5)

      kg

      1,92

       

      4

      Kali nguyên chất (K2O)

      kg

      5,4

       

      5

      Phân hữu cơ sinh học

      kg

      150

      - Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%.

      - Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%.

      QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

      6

      Thuốc bảo vệ thực vật

      lít/kg

      0,2

       

      Sinh học, hóa học.

      7

      Bẫy côn trùng

      cái

      ≥10

      Bẫy đèn, dính, bẫy khác.

       

      8

      Máng, khay chứa giá thể

      m

      500 - 600

      Nhựa, vật liệu tương đương.

      Tính cho máng rộng 1,2 - 1,6 m.

      9

      Nhà lưới

      cái

      01

      - Nhà kín hoặc hở.

      - Chiều cao nhà từ ≥ 2,5 m.

      - Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, gỗ, vật liệu cứng chắc khác.

      - Mái che: lưới phân tán hạt mưa.

      - Vách: lưới chặn côn trùng.

       

      Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).

      3. Định mức triển khai

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Ghi chú

      1

      Thời gian triển khai mô hình

      tháng

      03

       

      2

      Tập huấn trong mô hình

      ngày

      2 - 3

       

      3

      Hội thảo tổng kết mô hình

      cuộc

      01

       

      4

      Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

      tháng

      03

      02 ngày/tuần

      5

      Biển mô hình

      cái

      ≤ 10

       

      II. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN QUẢ THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP)

      1. Yêu cầu chung

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Đối tượng

      Rau ăn quả (bầu, bí, dưa leo, khổ qua, mướp, đậu cove và các loại rau ăn quả khác).

      2

      Quy mô

      1 - 3 ha, từ 03 đến 10 tổ chức, cá nhân.

      3

      Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

      Sản xuất theo quy trình GAP.

      4

      Yêu cầu về kỹ thuật

      Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Năng suất ≥ 35 tấn/ha/vụ.

      5

      Thời gian thực hiện

      4-5 tháng.

      2. Định mức giống, vật tư

      Tính cho 1.000 m2

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      1

      Giống (hạt)

       

       

      Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80%.

       

       

      - Cà chua

      kg

      0,03

       

      Tương đương 3.200 cây

      - Ớt

      kg

      0,04

       

      Tương đương 5.000 cây (trồng dày)

      - Bí xanh (bí đao)

      kg

      0,05

       

      Tương đương 2.500 cây

      - Bí đỏ ăn non

      kg

      0,11

       

      Tương đương 1.800 cây

      - Dưa hấu

      kg

      0,06

       

      Tương đương 1.100 cây (trồng dày)

      - Bầu

      kg

      0,06

       

      Tương đương 1.000 cây

      - Mướp hương

      kg

      0,07

       

      Tương đương 2.500 cây

      - Dưa leo

      kg

      0,1

       

      Tương đương 2.900 cây

      - Khổ qua

      kg

      0,25

       

      Tương đương 2.500 cây

      - Mướp khía

      kg

      0,3

       

      Tương đương 2.500 cây

      - Đậu cove

      kg

      04

       

      Tương đương 7.000 cây

      - Đậu bắp

      kg

      04

       

      Tương đương 5.000 cây

      2

      Đạm nguyên chất (N)

       

       

       

       

      - Cà chua, dưa hấu, dưa leo, khổ qua

      kg

      12

       

      Tương đương Urê 25 kg

      - Ớt, bí xanh, bầu, mướp hương, mướp khía

      kg

      14

       

      Tương đương Urê 30 kg

      - Bí đỏ ăn non

      kg

      18

       

      Tương đương Urê 39 kg

      - Đậu cove

      kg

      09

       

      Tương đương Urê 20 kg

      - Đậu bắp

      kg

      13

       

      Tương đương Urê 28 kg

      3

      Lân nguyên chất (P2O5)

       

       

       

       

      - Cà chua

      kg

      10

       

      Tương đương Lân super 60 kg

       

      - Ớt

      kg

      05

       

      Tương đương Lân super 30 kg

       

      - Bí xanh, bầu, mướp hương, mướp khía

      kg

      6,4

       

      Tương đương Lân super 40 kg

       

      - Bí đỏ ăn non

      kg

      21

       

      Tương đương Lân super 131 kg

       

      - Dưa hấu

      kg

      12

       

      Tương đương Lân super 75 kg

       

      - Dưa leo, khổ qua

      kg

      09

       

      Tương đương Lân super 56 kg

       

      - Đậu cove

      kg

      06

       

      Tương đương Lân super 35 kg

       

      - Đậu bắp

      kg

      14

       

      Tương đương Lân super 88 kg

      4

      Kali nguyên chất (K2O)

       

       

       

       

      - Cà chua, dưa hấu

      kg

      18

       

      Tương đương Kali Clorua 30 kg

      - Ớt

      kg

      24

       

      Tương đương Kali Clorua 40 kg

      - Bí xanh, bầu, mướp hương, mướp khía

      kg

      21

       

      Tương đương Kali Clorua 35 kg

      - Bí đỏ ăn non

      kg

      21

       

      Tương đương Kali Clorua 35 kg

      - Đậu cove, dưa leo, khổ qua

      kg

      12

       

      Tương đương Kali Clorua 20 kg

      - Đậu bắp

      kg

      16

       

      Tương đương Kali Clorua 27 kg

      5

      Phân hữu cơ sinh học

      kg

      250

      - Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%.

      - Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%.

      QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

      6

      Thuốc bảo vệ thực vật

      lít/kg

      0,2

       

      Sinh học, hóa học.

      7

      Máng phủ nông nghiệp

      m

      500 - 600

      Nhựa.

       

      8

      Bẫy côn trùng

      cái

      ≥ 10

      Bẫy đèn, dính, bẫy khác.

       

      9

      Nhà lưới

      cái

      01

      - Nhà kín hoặc hở.

      - Chiều cao nhà ≥ 2,5 m.

      - Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, gỗ, vật liệu cứng chắc khác.

      - Mái che: lưới phân tán hạt mưa.

      - Vách: lưới chặn côn trùng.

       

      Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).

      3. Định mức triển khai

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Ghi chú

      1

      Thời gian triển khai mô hình:

      tháng

      4 - 5

       

      Đối với trồng khổ qua, dưa leo, dưa hấu

      tháng

      04

       

      Đối với bầu, bí, mướp, cà chua, đậu, ớt

      tháng

      05

       

      2

      Tập huấn trong mô hình

      ngày

      2 - 3

       

      3

      Hội thảo tổng kết mô hình

      cuộc

      01

       

      4

      Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

      tháng

      4 - 5

      02 ngày/tuần

      5

      Biển mô hình

      cái

      ≤ 10

       

      III. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH XOÀI THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP)

      1. Yêu cầu chung

      a) Mô hình trồng xoài

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Đối tượng

      Xoài (năm thứ nhất).

      2

      Quy mô

      1 - 3 ha, từ 03 đến 06 tổ chức, cá nhân.

      3

      Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

      Mật độ trồng 416 cây/ha, thực hiện theo quy trình GAP.

      4

      Yêu cầu về kỹ thuật

      Tỷ lệ cây sống, sinh trưởng phát triển tốt ≥ 90%.

      5

      Thời gian thực hiện

      09 tháng.

      b) Mô hình thâm canh theo quy trình GAP

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Đối tượng

      Xoài trong thời kỳ kinh doanh.

      2

      Quy mô

      1 - 3 ha, từ 03 đến 06 tổ chức, cá nhân.

      3

      Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

      Thâm canh theo quy trình GAP.

      4

      Yêu cầu về kỹ thuật

      Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

      5

      Thời gian thực hiện

      09 tháng.

      2. Định mức giống, vật tư

      Tính cho 01 ha

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      I

      Năm thứ nhất

       

      1

      Giống

      cây

      436

      Chiều cao cây 60 - 80 cm.

      Lượng giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 05% hao hụt.

      2

      Đạm nguyên chất (N)

      kg

      37

       

      Tương đương Urê 63 kg, Lân super 338 kg, Kali Clorua 49 kg, NPK 42 kg.

      3

      Lân nguyên chất (P2O5)

      kg

      63

       

      4

      Kali nguyên chất (K2O)

      kg

      35

       

      5

      Phân hữu cơ

      kg

      8.320

      Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%.

      QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

      6

      Vôi

      kg

      416

      Bột đá vôi: CaCO3

      Dolomite: CaMg(CO3)2

       

      7

      Thuốc BVTV

      kg/lít

      08

       

      Sinh học, hóa học.

      II

      Thời kỳ kinh doanh

      1

      Đạm nguyên chất (N)

      kg

      116

       

      Tương đương Urê 253 kg, Lân super 520 kg, Kali Clorua 194 kg.

      2

      Lân nguyên chất (P2O5)

      kg

      83

       

      3

      Kali nguyên chất (K2O)

      kg

      116

       

      4

      Túi bao quả

      cái

      50.000

      Vải không dệt, giấy, vật liệu khác tương đương.

       

      5

      Thuốc bảo vệ thực vật

      kg/lít

      08

       

      Sinh học, hóa học.

      Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).

      3. Định mức triển khai

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Ghi chú

      1

      Thời gian triển khai mô hình

      tháng

      09

       

      2

      Tập huấn trong mô hình

      ngày

      2 - 3

       

      3

      Hội thảo tổng kết mô hình

      cuộc

      01

       

      4

      Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

      tháng

      09

      02 ngày/tuần

      5

      Biển mô hình

      cái

      ≤ 06

       

      IV. MÔ HÌNH TRỒNG, THÂM CANH BƯỞI THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP)

      1. Yêu cầu chung

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Đối tượng

      Bưởi

      2

      Quy mô

      1 - 3 ha, từ 03 đến 06 tổ chức, cá nhân.

      3

      Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

      Mật độ trồng 400 cây/ha, khoảng cách cây x cây: 5 x 5 m. Sản xuất theo quy trình GAP.

      4

      Yêu cầu về kỹ thuật

      Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Năng suất ≥ 22,5 tấn/ha/năm vào năm thứ tư.

      5

      Thời gian thực hiện

      09 tháng.

      2. Định mức giống, vật tư

      Tính cho 01 ha

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      I

      Năm thứ nhất, năm thứ hai

      1

      Giống

      cây

      420

      Chiều cao cây ≥ 50 cm (tính từ mặt bầu).

      - TCVN 9302:2013.

      - Lượng giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 05% hao hụt.

      2

      Đạm nguyên chất (N)

      kg

      90

       

      - Lượng sử dụng cho từng năm.

      - Tương đương Urê 196 kg, Lân super 438 kg, Kak Clorua200 kg.

      3

      Lân nguyên chất (P2O5)

      kg

      70

       

      4

      Kali nguyên chất (K2O)

      kg

      120

       

      5

      Phân hữu cơ sinh học

      kg

      3.000

      - Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%.

      - Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%.

      QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

      6

      Vôi bột

      kg

      400

      Bột đá vôi: CaCO3

      Dolomite: CaMg(CO3)2

       

      7

      Thuốc bảo vệ thực vật

      kg/lít

      05

       

      Sinh học, hóa học.

      II

      Năm thứ ba

      1

      Đạm nguyên chất (N)

      kg

      190

       

      Tương đương Urê 413 kg, Lân super 625 kg, Kali Clorua300 kg.

      2

      Lân nguyên chất (P2O5)

      kg

      100

       

      3

      Kali nguyên chất (K2O)

      kg

      180

       

      4

      Phân hữu cơ sinh học

      kg

      3.000

      - Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%.

      - Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%.

      QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

      5

      Thuốc bảo vệ thực vật

      kg/lít

      05

       

      Sinh học, hóa học.

      III

      Thời kỳ kinh doanh

      1

      Đạm nguyên chất (N)

      kg

      190

       

      Tương đương Urê 413 kg, Lân super 625 kg, Kali Clorua500 kg.

      2

      Lân nguyên chất (P2O5)

      kg

      100

       

      3

      Kali nguyên chất (K2O)

      kg

      300

       

      4

      Phân hữu cơ sinh học

      kg

      3.000

      - Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%.

      - Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%.

      QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

      5

      Túi bao quả

      cái

      20.000

      Vải không dệt, giấy, vật liệu khác tương đương.

       

      6

      Thuốc bảo vệ thực vật

      kg/lít

      06

       

      Sinh học, hóa học.

      Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).

      3. Định mức triển khai

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Ghi chú

      1

      Thời gian triển khai mô hình

      tháng

      09

       

      2

      Tập huấn trong mô hình

      ngày

      2 - 3

       

      3

      Hội thảo tổng kết mô hình

      cuộc

      01

       

      4

      Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

      tháng

      09

      02 ngày/tuần

      5

      Biển mô hình

      cái

      ≤ 06

       

      V. MÔ HÌNH NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP)

      1. Yêu cầu chung

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Đối tượng

      Tôm thẻ chân trắng (Lipopenaeus vannamei).

      2

      Quy mô

      5.000 - 10.000 m2 (trong đó ao nuôi, ao lắng, ao chứa thải tỷ lệ 1:1,5:0,5), từ 02 đến 03 tổ chức, cá nhân.

      3

      Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

      Áp dụng quy trình nuôi tôm thẻ theo quy trình GAP, TCVN 10257:2014. Mật độ 120 con/m2, tỷ lệ sống ≥ 80%, hệ số thức ăn (FCR) 1,2, kích cỡ thu hoạch 0,012 g/con.

      4

      Yêu cầu về kỹ thuật

      Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất ≥ 10 tấn/ha/vụ.

      5

      Thời gian thực hiện

      04 tháng.

      2. Định mức giống, vật tư

      Tính cho 1.000 m2 ao nuôi

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      1

      Giống

      con

      120.000

      Kích cỡ ≥ P12 (9 - 11 mm).

      TCVN 10257:2014.

      2

      Thức ăn công nghiệp

      kg

      1.382

      Đạm 32 - 38%, độ ẩm 11%, xơ 3 - 4%, canxi 1 - 1,5%.

      TCVN 10325:2014.

      3

      Bạt lót ao nuôi

      m2

      1.500

      Bạt nhựa chuyên dùng lót đáy, bờ ao nuôi.

      Hệ số diện tích bạt và diện tích ao là 1,5.

      4

      Khoáng

      kg

      180

      Khoáng đa lượng thành phần: Canxi (Ca), Photpho (P) và Magie (Mg).

      QCVN 01-81:2011/BNNPTNT.

      5

      Chế phẩm vi sinh

      kg

      06

      Bacillus sp., Nitrosomonas, Lactobacillus, Pseudomonas...

      Nâng cao sức khoẻ và sức đề kháng, giảm thiểu ô nhiễm môi trường nuôi tôm.

      6

      Vôi

      kg

      200

      Bột đá vôi: CaCO3

      Dolomite: CaMg(CO3)2

       

      7

      Bộ KIT kiểm tra môi trường

      bộ

      01

      Kiểm tra được các yếu tố: DO, NH3, pH, KH, H2S.

       

      8

      Quạt nước

      hệ thống

      01

      Hệ thống gồm cánh quạt, các phụ kiện đi kèm.

       

      9

      Thiết bị oxy đáy

      hệ thống

      01

      Hệ thống gồm: động cơ thổi khí, 02 dàn ống nhựa với ≥ 150 vòi, cung cấp oxy tầng đáy đạt ≥ 04 mg/l.

       

      10

      Máy cho tôm ăn

      máy

      01

      Công suất phun: 100-300 g/giây.

       

      3. Định mức triển khai

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Ghi chú

      1

      Thời gian triển khai mô hình

      tháng

      04

       

      2

      Tập huấn trong mô hình

      ngày

      2 - 3

       

      3

      Hội thảo tổng kết mô hình

      cuộc

      01

       

      4

      Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

      tháng

      04

      02 ngày/tuần

      5

      Biển mô hình

      cái

      2 - 3

       

      VI. MÔ HÌNH NUÔI TÔM SÚ THÂM CANH THEO QUY TRÌNH THỰC HÀNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TỐT (GAP)

      1. Yêu cầu chung

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Đối tượng

      Tôm sú (Penaeus monodon).

      2

      Quy mô

      3.000 - 5.000 m2, từ 01 đến 02 tổ chức, cá nhân.

      3

      Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

      Áp dụng nuôi tôm sú theo quy trình GAP, QCVN 01-80:2011/BNNPTNT. Mật độ 35 con/m2, tỷ lệ sống ≥ 70%, hệ số thức ăn (FCR) 1,5, kích cỡ thu hoạch 0,003 g/con.

      4

      Yêu cầu về kỹ thuật

      Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất ≥ 5 tấn/ha/vụ.

      5

      Thời gian thực hiện

      06 tháng.

      2. Định mức giống, vật tư

      Tính cho 1.000 m2

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      1

      Giống

      con

      35.000

      Kích cỡ ≥ P15 (10 - 12 mm).

      QCVN 02-19:2014/BNNPTNT

      2

      Thức ăn công nghiệp

      kg

      1.103

      Đạm 40 - 42%, kích cỡ: 0,8 - 2,5 mm, độ ẩm 11%, lipid 4,6 - 6,8%, xơ 3 - 4%.

      TCVN 9964:2014.

      3

      Bạt lót ao nuôi

      m2

      1.500

      Nhựa chuyên dùng lót đáy, bờ ao nuôi

      Hệ số diện tích bạt và diện tích ao là 1,5.

      4

      Khoáng

      kg

      180

      Khoáng đa lượng thành phần: Canxi (Ca), Photpho (P) và Magie (Mg).

      QCVN 01-8T2011/BNNPTNT.

      5

      Chế phẩm vi sinh

      kg

      31

      Bacillus sp., Nitrosomonas, Lactobacillus, Pseudomonas...

      Sản phẩm đạt được chứng nhận do cơ quan có thẩm quyền cấp.

      6

      Vôi

      kg

      500

      Bột đá vôi: CaCO3

      Dolomite: CaMg(CO3)2

       

      7

      Bộ KIT kiểm tra môi trường

      bộ

      01

      Kiểm tra được các yếu tố: DO, NH3, pH, KH, H2S.

       

      8

      Quạt nước

      hệ thống

      01

      Hệ thống cánh quạt, các phụ kiện đi kèm.

       

      9

      Thiết bị oxy đáy

      hệ thống

      01

      Hệ thống gồm: động cơ thổi khí, 02 dàn ống nhựa hoặc chất liệu tương đương với ≥ 150 vòi, cung cấp oxy tầng đáy đạt ≥ 04 mg/l.

       

      10

      Máy cho tôm ăn

      máy

      01

      Công suất phun: 100 - 300 g/giây.

       

      3. Định mức triển khai

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Ghi chú

      1

      Thời gian triển khai mô hình

      tháng

      06

       

      2

      Tập huấn trong mô hình

      ngày

      2 - 3

       

      3

      Hội thảo tổng kết mô hình

      cuộc

      01

       

      4

      Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

      tháng

      06

      02 ngày/tuần

      5

      Biển mô hình

      cái

      ≤ 02

       

      VII. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN LÁ HỮU CƠ

      1. Yêu cầu chung

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Đối tượng

      Rau ăn lá, ăn thân (cải các loại, dền, mồng tơi, muống, gia vị và các loại khác)

      2

      Quy mô

      01 ha, từ 01 đến 03 tổ chức, cá nhân.

      3

      Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

      Sản xuất hữu cơ.

      4

      Yêu cầu về kỹ thuật

      Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

      5

      Thời gian thực hiện

      03 tháng.

      2. Định mức giống, vật tư

      Tính cho 1.000 m2

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      1

      Giống (hạt)

       

       

      Tỷ lệ nảy mầm ≥ 75%.

      QCVN 01-156:2014/BNNPTNT, thực tế.

       

      - Rau gia vị

      kg

      0,07

      - Rau dền

      kg

      1,5

      - Cải xanh ăn lá

      kg

      0,6

      - Mồng tơi

      kg

      2,5

      - Rau muống

      kg

      05

      - Măng tây

      cây/hạt

      2.835

      - Cải củ

      hạt

      104.000

      2

      Vật tư phân bón

       

      TCVN 110412:2017

       

      - Phân hữu cơ sinh học

      kg

      150

       

       

      - Phân bón lá hữu cơ

      lít

      0,3

       

       

      - Phân bón gốc hữu cơ

      kg

      25

       

       

      - Lân nguyên chất (P2O5)

      kg

      5,6

       

      Sử dụng phân lân tự nhiên (Roc phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%).

      - Kali nguyên chất (K2O)

      kg

      1,8

       

      Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%).

      - Chất điều hòa pH đất

      kg

      70

       

      Vôi bột hoặc Dolomite

      3

      Thuốc Bảo vệ thực vật

       

       

       

      - Trichoderma

      kg

      03

       

       

      - Chế phẩm sinh học BVTV

      kg/lít

      0,3

       

       

      - Bẫy Ferromon

      chiếc

      02

       

       

      - Xử lý phế phụ phẩm

      đồng

      50.000

       

       

      4

      Bẫy côn trùng

      cái

      ≥ 10

      Bẫy đèn, dính, bẫy khác.

       

      5

      Máng, khay chứa giá thể

      m

      500 - 600

      Nhựa, vật liệu tương đương.

      Tính cho máng ròng 1,2 - 1,6 m

      6

      Nhà lưới

      cái

      01

      - Nhà kín hoặc hở.

      - Chiều cao nhà từ ≥ 2,5 m.

      - Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, gỗ, vật liệu cứng chắc khác.

      - Mái che: lưới phân tán hạt mưa.

      - Vách: lưới chặn côn trùng.

       

      3. Định mức triển khai

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Ghi chú

      1

      Thời gian triển khai mô hình

      tháng

      3

       

      2

      Tập huấn trong mô hình

      ngày

      2

       

      3

      Hội thảo tổng kết mô hình

      cuộc

      1

       

      4

      Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

      tháng

      3

      2 ngày/tuần

      5

      Biển mô hình

      cái

      ≤ 10

       

      Ghi chú: Định mức này có thể áp dụng cho các mô hình trồng rau ăn lá theo hướng hữu cơ.

      VIII. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN QUẢ HỮU CƠ

      1. Yêu cầu chung

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Đối tượng

      Rau ăn quả (bầu, bí, dưa leo, khổ qua, mướp, đậu cove và các loại rau ăn quả khác).

      2

      Quy mô

      01 ha, từ 01 đến 03 tổ chức, cá nhân.

      3

      Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

      Sản xuất hữu cơ.

      4

      Yêu cầu về kỹ thuật

      Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn.

      5

      Thời gian thực hiện

      05 tháng.

      2. Định mức giống, vật tư

      Tính cho 1.000 m2

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      1

      Giống (hạt)

       

       

      Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80%.

       

       

      - Cà chua

      kg

      0,03

       

      Tương đương 3.200 cây

      - Ớt

      kg

      0,04

       

      Tương đương 5.000 cây

      - Bí xanh (bí đao)

      kg

      0,05

       

      Tương đương 2.500 cây

      - Bí đỏ ăn non

      kg

      0,11

       

      Tương đương 1.800 cây

      - Dưa hấu

      kg

      0,06

       

      Tương đương 1.100 cây

      - Bầu

      kg

      0,06

       

      Tương đương 1.000 cây

      - Mướp hương

      kg

      0,07

       

      Tương đương 2.500 cây

      - Dưa leo

      kg

      0,1

       

      Tương đương 2.900 cây

      - Khổ qua

      kg

      0,25

       

      Tương đương 2.500 cây

      - Mướp khía

      kg

      0,3

       

      Tương đương 2.500 cây

      - Đậu cove

      kg

      04

       

      Tương đương 7.000 cây

      - Đậu bắp

      kg

      04

       

      Tương đương 5.000 cây

      2

      Vật tư phân bón

       

      TCVN 110412:2017

       

      - Phân hữu cơ sinh học

      kg

      200

       

       

      - Phân bón lá hữu cơ

      lít

      0,5

       

       

      - Phân bón gốc hữu cơ

      kg

      40

       

       

      - Lân nguyên chất (P2O5)

      kg

      7,8

       

      Sử dụng Phân lân tự nhiên (Rock phosphate P2O5 ≥ 28% hoặc Apatit P2O5 ≥ 14%).

      - Kali nguyên chất

      kg

      12

       

      Sử dụng Kali sulphate (K2O ≤ 30%)

      - Chất điều hòa pH đất

      kg

      70

       

      Vôi bột hoặc Dolomite

      3

      Thuốc bảo vệ thực vật

       

       

       

      - Trichoderma

      kg

      03

       

       

      - Chế phẩm sinh học BVTV

      kg/lít

      0,8

       

       

      - Xử lý phế phụ phẩm

      đồng

      200.000

       

       

      4

      Máng phủ nông nghiệp

      m

      500 - 600

      Nhựa.

       

      5

      Bẫy côn trùng

      cái

      ≥10

      Bẫy đèn, dính, bẫy khác.

       

      6

      Nhà lưới

      cái

      01

      - Nhà kín hoặc hở.

      - Chiều cao nhà ≥ 2,5 m.

      - Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, gỗ, vật liệu cứng chắc khác.

      - Mái che: lưới phân tán hạt mưa.

      - Vách: lưới chặn côn trùng.

       

      3. Định mức triển khai

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Ghi chú

      1

      Thời gian triển khai mô hình

      tháng

      05

       

      2

      Tập huấn trong mô hình

      ngày

      02

       

      3

      Hội thảo tổng kết mô hình

      cuộc

      01

       

      4

      Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

      tháng

      05

      02 ngày/tuần

      5

      Biển mô hình

      cái

      ≤ 10

       

      Ghi chú: Định mức này có thể áp dụng cho các mô hình trồng rau ăn quả theo hướng hữu cơ.

       

      PHỤ LỤC II

      ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TRONG NÔNG NGHIỆP
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

      I. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN QUẢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO

      1. Yêu cầu chung

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Đối tượng

      Rau ăn quả (dưa lưới, dưa leo…).

      2

      Quy mô

      1.000 - 2.000 m2/1 tổ chức, cá nhân.

      3

      Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

      Trồng cây trên giá thể, trong nhà máng, tưới nước, bón phân qua hệ thống tưới nhỏ giọt có điều khiển tự động, mật độ trồng 2.600 - 2.700 cây/1.000 m2. Trồng 3 - 4 vụ trong 01 năm.

      4

      Yêu cầu về kỹ thuật

      Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Sản lượng: dưa leo ≥ 5.940 kg/1.000 m2/1 vụ; dưa lưới ≥ 3.120 kg/1.000 m2/1 vụ. Hiệu quả tăng ≥ 30% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao.

      5

      Thời gian thực hiện

      09 tháng.

      2. Định mức giống, vật tư

      a) Các hạng mục bắt buộc

      Tính cho 1.000 m2

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      I

      Điều kiện nhà máng và thiết bị

      1

      Nhà máng

      cái

      01

      - Chiều cao đến máng xối ≥ 4,5 m; chiều cao tới đỉnh mái ≥ 08 m.

      - Móng, trụ, khung sườn, giàn treo cây: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác.

      - Mái che và phần chân vách: máng chuyên dụng.

      - Vách và thông mái: lưới chặn côn trùng.

      - Thiết bị điều tiết ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới, khác.

      Móng - cột: thiết kế chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà máng.

      2

      Hệ thống tưới nhỏ giọt

       

      Bộ điều khiển trung tâm

      bộ

      01

      Tự động hoặc bán tự động.

       

      Máy bơm

      cái

      2 - 3

      Động cơ 1,5 - 2 HP.

       

      Bồn chứa nước, dinh dưỡng.

      cái

      04

      Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương.

       

      Đầu cắm, Ống, dây tưới và phụ kiện khác.

      bộ

      01

       

       

      II

      Giống, vật tư cho 01 vụ trồng

      1

      Hạt giống

      hạt

      2.990 - 3.105

      Tỷ lệ nảy mầm ≥ 85%.

      Lượng hạt giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 15% hao hụt.

      2

      Thuốc bảo vệ thực vật

      kg (lít)

      05

      Sinh học, hóa học.

       

      3

      Phân bón, dinh dưỡng

      kg (lít)

      761

      Hàm lượng dinh dưỡng cơ bản: N; K2O; P3O5; Mg, Mn, Cu, Zn, B; Mo, Ca; Fe.

      Tương đương: Ure 15 kg, KH2PO4 80 kg, Ca(NO3)2.4H2O 255 kg, KNO3 155 kg, MgSO4.7H2O 180 kg, K2SO4 65 kg, Chelated- Fe 08 kg, H3BO3 01 kg, (NH4)6MoO24.2H2O 0,1 kg, MnSO4.4H2O 01 kg, ZnSO4 01 kg, CuSO4.5H2O 0,5 kg.

      Có thể sử dụng phân bón, dinh dưỡng chuyên dùng cho cây rau.

      4

      Giá thể trồng

      m3

      39 - 41

      Mụn dừa, phân trùn quế, phân hữu cơ sinh học, chế phẩm vi sinh, tro trấu...

       

      5

      Vôi

      kg

      200

      Bột đá vôi: CaCO3

      Dolomite: CaMg(CO3)2

       

      6

      Bạt lót sàn

      m2

      1.200 - 1.500

      Nhựa.

      Hệ số diện tích bạt và diện tích sàn và 1,2 - 1,5

      7

      Sợi se nông nghiệp

      dây

      2.600 - 2.700

      Dây dài 2 - 3 m.

      Chịu lực tốt.

      8

      Móc treo dây

      cái

      2.600 - 2.700

      Nhựa, thép không rỉ, vật liệu khác tương đương.

       

      9

      Kẹp thân

      cái

      10.400 - 13.000

      Nhựa, vật liệu khác tương đương.

       

      10

      Móc trái

      cái

      2.600 - 5.400

      Nhựa, vật liệu khác tương đương.

       

      11

      Khay ươm cây

      cái

      20 - 40

      Nhựa, mút xốp, vật liệu khác.

      Khay 49 - 112 lỗ trồng.

      12

      Hệ thống máng thu hồi nước, khay cách ly

      hệ thống

      01

      Nhựa, vật liệu khác tương đương.

       

      13

      Túi đóng bầu (vật liệu đựng giá thể)

      cái

      2.860 - 2.970

      Nhựa, vật liệu khác tương đương.

      Có thể sử dụng máng trồng bằng nhựa, vật liệu khác tương đương.

      14

      Bút đo EC

      cái

      01

       

       

      15

      Bút đo pH

      cái

      01

       

       

      16

      Bình phun thuốc

      cái

      01

      Có động cơ.

       

      b) Các hạng mục khuyến khích ứng dụng

      Tính cho 1.000 m2

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      1

      Hệ thống thông gió

      hệ thống

      01

      Đối lưu, thông gió.

      Đảm bảo không khí luân chuyển đều trong nhà máng.

      2

      Hệ thống điều khiển

      hệ thống

      01

      Tự động

       

      3

      Hệ thống lưới cắt nắng

      hệ thống

      01

      Tự động, bán tự động

       

      4

      Hệ thống kiểm soát ẩm độ, không khí, nhiệt độ

      hệ thống

      01

      Tự động

       

      5

      Hệ thống tưới phun:

       

      Bộ điều khiển trung tâm

      bộ

      01

      Tự động hoặc bán tự động.

       

      Máy bơm

      cái

      2 - 3

      Động cơ 1,5 - 2 HP.

       

      Bồn chứa nước

      cái

      01

      Kim loại, nhựa, bê tông.

       

      Đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác

      bộ

      01

       

       

      6

      Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin

      hệ thống

      01

       

       

      7

      Ong

      thùng

      1-2

      3 - 4 cầu Ong trong 01 thùng.

       

      8

      Bẫy côn trùng

      cái

      ≥10

      Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác.

       

      9

      Bồn xử lý giá thể

      cái

      2 - 3

      Bồn composite, vật liệu khác tương đương.

       

      10

      Kho đựng dụng cụ lao động, vật tư nông nghiệp

      m2

      09

       

       

      3. Định mức triển khai

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Ghi chú

      1

      Thời gian triển khai mô hình

      tháng

      09

       

      2

      Tập huấn trong mô hình

      ngày

      02

       

      3

      Hội thảo tổng kết mô hình

      cuộc

      01

       

      4

      Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

      tháng

      09

      02 ngày/tuần

      5

      Biển mô hình

      cái

      01

       

      II. MÔ HÌNH TRỒNG CÀ CHUA ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO

      1. Yêu cầu chung

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Đối tượng

      Cà chua, cà chua bi.

      2

      Quy mô

      1.000 - 2.000 m2/1 tổ chức, cá nhân.

      3

      Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

      Trồng cây trên giá thể, trong nhà máng, tưới nước và bón phân qua hệ thống tưới nhỏ giọt có điều khiển tự động, mật độ trồng 2.000 cây/1.000 m2. Trồng 02 vụ trong 01 năm.

      4

      Yêu cầu về kỹ thuật

      Sản phẩm đạt chất lượng an toàn. Sản lượng ≥ 6.000 kg/1.000 m2/1 vụ. Hiệu quả tăng ≥ 30% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao.

      5

      Thời gian thực hiện

      09 tháng.

      2. Định mức giống, vật tư

      a) Các hạng mục bắt buộc

      Tính cho 1.000 m2

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      I

      Điều kiện nhà máng và thiết bị

      1

      Nhà máng

      cái

      1

      - Chiều cao đến máng xối ≥ 4,5 m; chiều cao tới đỉnh mái ≥ 08 m.

      - Móng, trụ, khung sườn, giàn treo cây: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác.

      - Mái che và phần chân vách: máng chuyên dụng.

      - Vách và thông mái: lưới chặn côn trùng.

      - Thiết bị điều tiết ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới, khác.

      Móng - cột: thiết kế chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà máng.

      2

      Hệ thống tưới nhỏ giọt

       

      Bộ điều khiển trung tâm

      bộ

      01

      Tự động hoặc bán tự động.

       

      Máy bơm

      cái

      2 - 3

      Động cơ 1,5 - 2 HP.

       

      Bồn chứa nước, dinh dưỡng.

      cái

      04

      Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương.

       

      Đầu cầm, Ống, dây tưới và phụ kiện khác.

      bộ

      01

       

       

      II

      Giống, vật tư cho 01 vụ trồng

      1

      Hạt giống

      hạt

      2.400

      Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80%.

      TCVN 9809:2013.

      Lượng hạt giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 20% hao hụt.

      2

      Thuốc bảo vệ thực vật

      kg (lít)

      03

       

      Sinh học, hóa học.

      3

      Phân bón, dinh dưỡng

      kg (lít)

      600

      Hàm lượng dinh dưỡng cơ bản: N; K2O; P2O5; Mg, Mn, Cu, Zn, B; Mo, Ca; Fe.

      Tương đương: Ure 33 kg, KH2PO4 83 kg, Ca(NO3)2.4H2O 167 kg, Mg(NO3)2 100 kg, MgSO4 100 kg, K2SO4 100 kg, Chelated-Fe 13 kg, H3BO3 01 kg,

      (NH4)6MoO24.2H2O 0,5 kg, Chelated-Mn 01 kg, Chelated-Zn 01 kg, Chelated-Cu 01 kg, Phân bón lá Ca-Bo 0,2 kg.

      Có thể sử dụng phân bón, dinh dưỡng chuyên dùng cho cây rau.

      4

      Giá thể trồng

      m3

      30

      Mụn dừa, phân trùn quế, phân hữu cơ sinh học, phân sinh học, chế phẩm vi sinh, tro trấu,...

       

      5

      Vôi

      kg

      200

      Bột đá vôi: CaCO3

      Dolomite: CaMg(CO3)2

       

      6

      Bạt lót sàn

      m2

      1.200 - 1.500

      Nhựa, vật liệu khác tương đương.

      Hệ số diện tích bạt và diện tích sàn và 1,2 - 1,5.

      7

      Dây treo cây

      dây

      2.000

      Dây dài 2 - 3 m.

      Chịu lực tốt.

      8

      Móc treo cây

      cái

      2.000

      Nhựa, thép không rỉ, vật liệu khác tương đương.

       

      9

      Kẹp dây

      cái

      6.000 - 8000

      Nhựa, vật liệu khác tương đương.

       

      10

      Bình phun thuốc

      cái

      01

      Có động cơ.

       

      11

      Khay ươm

      cái

      60

      Nhựa, mút xốp, vật liệu khác tương đương.

       

      12

      Túi đóng bầu (vật liệu đựng giá thể)

      cái

      2.200

      Nhựa

      Có thể sử dụng máng trồng bằng nhựa, vật liệu khác tương đương.

      13

      Bút đo EC

      cái

      01

       

       

      14

      Bút đo pH

      cái

      01

       

       

      b) Các hạng mục khuyến khích ứng dụng

      Tính cho 1.000 m2

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      1

      Hệ thống thông gió

      hệ thống

      01

      Đối lưu, thông gió

      Đảm bảo không khí luân chuyển đều trong nhà máng.

      2

      Hệ thống điều khiển

      hệ thống

      01

      Tự động

       

      3

      Hệ thống lưới cắt nắng

      hệ thống

      01

      Tự động, bán tự động

       

      4

      Hệ thống kiểm soát ẩm độ, không khí, nhiệt độ

      hệ thống

      01

      Tự động

       

      5

      Hệ thống tưới phun:

       

      Bộ điều khiển trung tâm

      bộ

      01

      Tự động hoặc bán tự động.

       

      Máy bơm

      cái

      2-3

      Động cơ 1,5 - 2 HP.

       

      Bồn chứa nước

      cái

      01

      Kim loại, nhựa, bê tông.

       

      Đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác.

      bộ

      01

       

       

      6

      Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin

      hệ thống

      01

       

       

      7

      Ong

      thùng

      1-2

      3-4 cầu Ong trong 01 thùng.

       

      8

      Bẫy côn trùng

      cái

      ≥ 10

      Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác.

       

      9

      Bồn xử lý giá thể

      cái

      2-3

      Bồn composite hoặc tương đương.

       

      10

      Kho đựng dụng cụ lao động, vật tư nông nghiệp

      m2

      09

       

       

      3. Định mức triển khai

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Ghi chú

      1

      Thời gian triển khai mô hình

      tháng

      09

       

      2

      Tập huấn trong mô hình

      ngày

      02

       

      3

      Hội thảo tổng kết mô hình

      cuộc

      01

       

      4

      Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

      tháng

      09

      02 ngày/tuần

      5

      Biển mô hình

      cái

      01

       

      III. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN LÁ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO

      1. Yêu cầu chung

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Đối tượng

      Rau ăn lá (xà lách: Lollo Rosso, Lollo Bionda... rau cải, rau muống, rau dền, rau ăn lá khác).

      2

      Quy mô

      1.000 - 2.000 m2/1 tổ chức, cá nhân.

      3

      Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

      Trồng cây trong hệ thống thủy canh hồi lưu, đặt trong nhà máng, hệ thống phun sương, hệ thống làm mát. Trồng ≥10 vụ/1 năm.

      4

      Yêu cầu về kỹ thuật

      Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Năng suất 3.240 kg/1.000 m2/1 vụ (đối với xà lách). Hiệu quả tăng ≥ 30% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao.

      5

      Thời gian thực hiện

      09 tháng.

      2. Định mức giống, vật tư

      a) Các hạng mục bắt buộc

      Tính cho 1.000 m2

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      I

      Điều kiện nhà máng và thiết bị

      1

      Nhà máng

      cái

      01

      - Chiều cao đến máng xối ≥ 4,5 m; chiều cao tới đỉnh mái ≥ 08 m.

      - Móng, trụ, khung sườn: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác.

      - Mái che và phần chân vách: máng chuyên dụng.

      - Vách và thông mái: lưới chặn côn trùng.

      - Thiết bị điều tiết ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới, khác.

      Móng - cột: thiết kế chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà máng.

      2

      Hệ thống thủy canh

      hệ thống

      01

      - Hồi lưu.

      - Gồm:

      + Hệ thống máng thủy canh bằng nhựa chuyên dụng.

      + Hệ thống ươm cây.

      + Khung giàn bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông.

      + Máy bơm 2-4 HP (3 - 4 cái: bơm nước và trộn dinh dưỡng).

      + Hệ thống tạo oxy, làm mát dinh dưỡng.

      + Bồn chứa dinh dưỡng.

      + Hệ thống cấp, thoát nước.

      + Thiết bị châm phân tự động.

      + Hệ thống tủ điện tích hợp, điều khiển hoạt động của máy bơm và thiết bị châm phân tự động.

       

      3

      Hệ thống phun sương:

       

      Bộ điều khiển trung tâm

      bộ

      01

      Tự động hoặc bán tự động.

       

      Máy bơm

      cái

      2 - 3

      Động cơ 1,5 - 2 HP.

       

      Bồn

      cái

      01

      Kim loại, nhựa, bê tông.

       

      Đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác.

      bộ

      01

       

       

      II

      Giống, vật tư cho 01 vụ trồng

      1

      Hạt giống

      hạt

      19.800

      Tỷ lệ nảy mầm ≥ 95%.

      Lượng hạt giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 10% hao hụt.

      2

      Dinh dưỡng thủy canh

      lít (kg)

      360

      Hàm lượng dinh dưỡng cơ bản:

      Dung dịch A: N, K2O, P2O5, Mg và các nguyên tố vi lượng: Mn, Cu, Zn, B, Mo.

      Dung dịch B: N, Ca, Fe.

      - Dung dịch A: N 2,00%; K2O 4,00%; P2O5 3,00%; Mg 0,32% và các nguyên tố vi lượng (Mn, Cu, Zn, B) 0,03%; Mo 50 ppm.

      - Dung dịch B: N 4,00%; Ca 5,00%; Fe 0,06%.

      Có thể sử dụng dinh dưỡng dạng bột.

      3

      Rọ trồng

      cái

      19.800

      Nhựa, vật liệu khác tương đương.

       

      4

      Giá thể

      viên

      19.800

      Mút xốp, mụn dừa...

       

      5

      Bút đo EC

      cái

      01

       

       

      6

      Bút đo pH

      cái

      01

       

       

      b) Các hạng mục khuyến khích ứng dụng

      Tính cho 1.000 m2

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      1

      Hệ thống thông gió

      hệ thống

      01

      Đối lưu, thông gió

      Đảm bảo không khí luân chuyển đều trong nhà máng.

      2

      Hệ thống điều khiển

      hệ thống

      01

      Tự động

       

      3

      Hệ thống lưới cắt nắng

      hệ thống

      01

      Tự động, bán tự động

       

      4

      Hệ thống kiểm soát ẩm độ, không khí, nhiệt độ

      hệ thống

      01

      Tự động

       

      5

      Hệ thống tưới phun:

       

      Bộ điều khiển trung tâm

      bộ

      01

      Tự động hoặc bán tự động.

       

      Máy bơm

      cái

      02

      Động cơ 1,5 - 2 HP.

       

      Bồn chứa nước

      cái

      01

      Kim loại, nhựa, bê tông.

       

      Đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác

      bộ

      01

       

       

      6

      Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin

      hệ thống

      01

       

       

      7

      Bẫy côn trùng

      cái

      ≥10

      Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác.

       

      8

      Bồn xử lý giá thể

      cái

      2-3

      Bồn composite, vật liệu khác tương đương.

       

      9

      Kho đựng dụng cụ lao động, vật tư nông nghiệp

      m2

      09

       

       

      3. Định mức triển khai

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Ghi chú

      1

      Thời gian triển khai mô hình

      tháng

      09

       

      2

      Tập huấn trong mô hình

      ngày

      02

       

      3

      Hội thảo tổng kết mô hình

      cuộc

      01

       

      4

      Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

      tháng

      09

      02 ngày/tuần

      5

      Biển mô hình

      cái

      01

       

      IV. MÔ HÌNH TRỒNG HOA ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO

      1. Yêu cầu chung

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Đối tượng

      Hoa chuông (Gloxinia speciosa) hoặc hoa, cây kiểng khác trồng chậu.

      2

      Quy mô

      1.000 - 2.000 m2/1 tổ chức, cá nhân.

      3

      Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

      Cây trồng trong chậu, mật độ 10.000 chậu/1.000 m2, trồng trong nhà máng có hệ thống tưới nhỏ giọt kết hợp bổ sung dinh dưỡng, điều khiển tự động. Trồng 03 vụ/năm.

      4

      Yêu cầu về kỹ thuật

      Sản lượng 8.000 chậu/1.000 m2/1 vụ. Tỷ lệ ra hoa 90%. Hiệu quả tăng ≥ 30% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao.

      5

      Thời gian thực hiện

      09 tháng.

      2. Định mức giống, vật tư

      a) Các hạng mục bắt buộc

      Tính cho 1.000 m2

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      I

      Điều kiện nhà máng và thiết bị

      1

      Nhà máng

      cái

      01

      - Chiều cao đến máng xối ≥ 4,5 m; chiều cao tới đỉnh mái ≥ 08 m.

      - Móng, trụ, khung sườn: thép mạ kẽm, sắt, vật liệu cứng chắc khác.

      - Mái che và phần chân vách: máng chuyên dụng.

      - Vách và thông mái: lưới chặn côn trùng.

      - Thiết bị điều tiết ánh sáng, nhiệt độ, ẩm độ, thông gió, tưới, khác.

      Móng - cột: thiết kế chắc chắn, chịu lực cho toàn bộ nhà máng.

      2

      Hệ thống tưới nhỏ giọt

       

      Bộ điều khiển trung tâm

      bộ

      01

      Tự động hoặc bán tự động.

       

      Máy bơm

      cái

      2-3

      Động cơ 1,5 - 2 HP.

       

      Bồn chứa nước, dinh dưỡng.

      cái

      04

      Kim loại, nhựa.

       

      Đầu cắm, Ống, dây tưới và phụ kiện khác.

      bộ

      01

       

       

      II

      Giống, vật tư cho 01 vụ trồng

      1

      Cây giống

      cây

      11.000

      Cây giống có khoảng 05 lá.

      Lượng cây giống yêu cầu bằng mật độ cây thêm 10% hao hụt.

      2

      Giá thể trồng cây

      m3

      20

      Mụn dừa hoặc vật liệu khác.

       

      3

      Phân hữu cơ sinh học

      kg

      17

      - Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%.

      - Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%.

      QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

      4

      Phân phun qua lá

      lít

      17

       

      QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

      5

      Phân vô cơ

      kg

      40

       

      Phân NPK bón gốc

      6

      Thuốc bảo vệ thực vật

      kg

      03

       

      Sinh học, hóa học.

      7

      Bình phun thuốc

      cái

      01

      Có động cơ.

       

      8

      Chậu trồng

      cái

      10.000

      Nhựa, vật liệu khác tương đương.

       

      9

      Giàn để chậu

      m

      480 - 590

      Sắt, thép mạ kẽm, bê tông, vật liệu khác cứng, chắc tương đương.

      Tính cho giàn có chiều ngang 1,2 - 1,6 m

      10

      Khay ươm cây

      cái

      90 - 205

      Nhụa, mút xốp, vật liệu khác tương đương.

      Khay 49 - 112 lỗ.

      11

      Máy đo pH

      cái

      01

       

       

      b) Các hạng mục khuyến khích ứng dụng

      Tính cho 1.000 m2

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      1

      Hệ thống thông gió

      hệ thống

      01

      Đối lưu, thông gió

      Đảm bảo không khí luân chuyển đều trong nhà máng.

      2

      Hệ thống điều khiển

      hệ thống

      01

      Tự động

       

      3

      Hệ thống lưới cắt nắng

      hệ thống

      01

      Tự động, bán tự động

       

      4

      Hệ thống kiểm soát ẩm độ, không khí, nhiệt độ

      hệ thống

      01

      Tự động

       

      5

      Hệ thống tưới phun:

       

      Bộ điều khiển trung tâm

      bộ

      01

      Tự động hoặc bán tự động.

       

      Máy bơm

      cái

      2-3

      Động cơ 1,5 - 2 HP.

       

      Bồn chứa nước

      cái

      01

      Kim loại, nhựa, bê tông.

       

      Đầu phun, dây tưới và phụ kiện khác

      bộ

      01

       

       

      6

      Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin

      hệ thống

      01

       

       

      7

      Bẫy côn trùng

      cái

      ≥ 10

      Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy khác.

       

      8

      Bồn xử lý giá thể

      cái

      2-3

      Bồn composite, vật liệu khác tương đương.

       

      9

      Kho đựng dụng cụ lao động, vật tư nông nghiệp

      m2

      09

       

       

      3. Định mức triển khai

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Ghi chú

      1

      Thời gian triển khai mô hình

      tháng

      09

       

      2

      Tập huấn trong mô hình

      ngày

      02

       

      3

      Hội thảo tổng kết mô hình

      cuộc

      01

       

      4

      Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

      tháng

      09

      02 ngày/tuần

      5

      Biển mô hình

      cái

      01

       

      V. MÔ HÌNH TRỒNG LAN ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO

      1. Yêu cầu chung

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Đối tượng

      Lan Dendrobium, Rhynchostylis (Ngọc điểm), Phalaenopsic (Hồ điệp) và lan đa thân khác.

      2

      Quy mô

      1.000 - 2.000 m2/1 tổ chức, cá nhân.

      3

      Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

      Cây lan trồng trong chậu, đặt trên giàn trong nhà lưới, mật độ trồng 10.000 - 15.000 cây/1.000 m2, với hệ thống tưới phun sương điều khiển tự động, ứng dụng máng phủ nông nghiệp ngăn ngừa cỏ dại, côn trùng gây hại.

      4

      Yêu cầu về kỹ thuật

      Tỷ lệ cây ra hoa ≥ 80% vào năm thứ nhất. Hiệu quả tăng ≥ 30% so với mô hình sản xuất chưa ứng dụng công nghệ cao.

      5

      Thời gian thực hiện

      09 tháng.

      2. Định mức giống, vật tư

      a) Các hạng mục bắt buộc

      Tính cho 1.000 m2

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      I

      Điều kiện nhà lưới và thiết bị

      1

      Nhà lưới

      cái

      01

      - Chiều cao nhà ≥ 03 m.

      - Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác.

      - Mái che bằng lưới che nắng.

       

      2

      Hệ thống tưới phun:

       

      Bộ điều khiển trung tâm

      bộ

      01

      Tự động hoặc bán tự động.

       

      Máy bơm

      cái

      02

      Động cơ 1,5 - 2 HP.

       

      Bồn chứa nước

      cái

      01

      Kim loại, nhựa, bê tông.

       

      Đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác

      bộ

      01

       

       

      3

      Giàn để chậu

      m

      480 - 590

      Sắt, thép mạ kẽm, bê tông, vật liệu khác cứng, chắc tương đương.

      Tính cho giàn có chiều ngang: 1,2 - 1,6 m.

      4

      Vĩ để chậu

      cái

      670- 1.875

      Nhựa, vật liệu khác chắc, bền tương đương.

      Tùy theo vĩ 8 - 15 lỗ.

      5

      Máng phủ nông nghiệp

      m2

      1.200 - 1.500

      Nhựa.

      Hệ số diện tích máng và diện tích đất 1,2 - 1,5.

      II

      Giống, vật tư cho 01 vụ

      1

      Giống

      cây

      10.000 - 15.000

      - Chiều cao cây 7-15 cm đối với lan Dendrobium.

      - Số cặp lá: ≥ 02 cặp đối với lan Ngọc điểm, Hồ điệp.

      Chiều cao cây 3 - 5 cm đối với giai đoạn trồng trong vườn ươm

      2

      Phân bón vô cơ

      kg

      6 - 8

       

      Phân NPK hoặc phân bón chuyên dùng.

      3

      Thuốc bảo vệ thực vật

      kg (lít)

      06

       

      Sinh học, hóa học.

      4

      Chậu

      cái

      10.000 - 15.000

      Nhựa, đất nung, vật liệu khác tương đương.

       

      5

      Giá thể

      kg

      1.000 - 1.500

      Than, vỏ dừa, vỏ trấu với mụn dừa, viên đất nung, khác.

       

      6

      Bình phun thuốc

      cái

      01

      Có động cơ.

       

      b) Các hạng mục khuyến khích ứng dụng

      Tính cho 1.000 m2

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      1

      Kệ để sơ chế, phân loại hoa sau thu hoạch

      kệ

      02

      Kệ bằng kim loại, gỗ, vật liệu cứng, chắc, không rỉ sét.

       

      2

      Vật tư bảo quản hoa cắt cành sau thu hoạch

      kg

      05

      Ống nhựa.

       

      3

      Bẫy côn trùng

      cái

      ≥10

      Bẫy đèn, dính, bẫy khác.

       

      4

      Kho đựng dụng cụ lao động, vật tư nông nghiệp

      m2

      09

       

       

      5

      Máy móc, thiết bị, công nghệ thông tin

      hệ thống

      01

       

       

      3. Định mức triển khai

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Ghi chú

      1

      Thời gian triển khai mô hình

      tháng

      09

       

      2

      Tập huấn trong mô hình

      ngày

      02

       

      3

      Hội thảo tổng kết mô hình

      cuộc

      01

       

      4

      Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

      tháng

      09

      02 ngày/tuần

      5

      Biển mô hình

      cái

      01

       

      VI. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SỮA CÔNG NGHỆ CAO

      1. Yêu cầu chung

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Đối tượng

      Bò sữa.

      2

      Quy mô

      50 - 100 con bò sữa (Cơ cấu đàn: 60-65% bò cái sinh sản; Bò đang vắt sữa 50%/ tổng đàn)/1 tổ chức, cá nhân.

      3

      Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

      - Đồng bộ cơ giới hóa trong các khâu chuồng trại, chăn nuôi, chăm sóc, khai thác và bảo quản sữa.

      - Ứng dụng công nghệ cao: Sử dụng tinh bò sữa HF cao sản có nguồn gốc nhiệt đới (sản lượng sữa ≥ 12.000 kg/chu kỳ 305 ngày) và tinh phân ly giới tính, ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý đàn.

      4

      Yêu cầu về kỹ thuật

      Chăn nuôi bò sữa theo quy trình GAP. Năng suất sữa tăng ≥ 30% so với ban đầu.

      5

      Thời gian thực hiện

      12 tháng.

      2. Định mức giống, vật tư

      a) Các hạng mục bắt buộc

      Tính cho đàn 50 con với 65% bò cái sinh sản (33 con)

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      I

      Điều kiện chuồng trại và thiết bị

      1

      Chuồng trại

      m2

      339

      - Nền chuồng: cao hơn mặt đất 40 cm, độ dốc 23% hướng về rãnh thoát nước.

      - Mái chuồng: nóc đôi làm bằng tôn lạnh hoặc bằng vật liệu tương đương, đỉnh mái ≥ 04 m.

      - Diện tích ô chuồng nuôi tối thiểu 4-5 m2/con chưa kể diện tích máng ăn, máng uống và hành lang phân phối thức ăn; Bê 2 - 4 m2/con.

       

      2

      Máy vắt sữa lắp đặt hoàn chỉnh

      hệ thống

      01

      Hệ thống vắt 02 con, 04 con, 08 con/lần vắt. Bao gồm hệ thống bơm chân không; bộ tạo nhịp hút, bộ hút sữa (01 bộ/con/lần vắt), các thiết bị đi kèm.

      Áp dụng tương ứng với đàn 50 con, 51 - 100 con, trên 100 con.

      3

      Bình chứa sữa

      bình

      ≥ 20

      Dung tích 20 - 30 lít/bình.

      Bình chuyên dụng.

      4

      Máng uống nước tự động

      máng

      33

      Vật liệu trơ, không rỉ.

      01 con bò cái sinh sản/máng.

      5

      Máy băm thái cỏ

      máy

      01

      Công suất 02 tấn/giờ.

       

      6

      Máy trộn thức ăn TMR

      máy

      01

      Công suất ≥ 200 kg/lần trộn.

       

      7

      Hệ thống phun mưa làm mát bò

       

      Máy bơm

      máy

      04

      Động cơ 1 - 1,5 HP hoặc tương đương.

       

      Quạt, béc phun

      hệ thống

      01

      Béc phun điều chỉnh được kích thước hạt nước, 01 béc/ bò

       

      8

      Máy phun thuốc sát trùng chuồng trại

      máy

      01

      Có động cơ

       

      9

      Hệ thống xử lý chất thải

      hệ thống

      01

      - Thể tích ≥1,6 m3/con.

      - Vật liệu xây dựng bằng xi măng hoặc các vật liệu thay thế có tính năng tương đương.

      Quyết định số 3194/QĐ-BNN-CN; tính cho xử lý chất thải rắn.

      10

      Hệ thống quản lý đàn bò

      hệ thống

      01

      Hệ thống bao gồm: Bộ điều khiển trung tâm, đầu đọc nhận diện, máy tính, phần mềm quản lý đàn, chip và các thiết bị đi kèm.

      Phát hiện động dục, đau chân, viêm vú...

      11

      Hệ thống camera giám sát chuồng trại

       

      Camera

      cái

      02

      Độ phân giải HD ≥ 1.080 (H) x 720 (P), độ quan sát 360°.

       

      Đầu ghi hình

      cái

      01

      Ổ cứng ≥ 250G.

      II

      Tinh giống

      1

      Tinh giống bò sữa

      liều

      03 liều/ con

      Tinh bò sữa chịu nhiệt và phân ly giới tính.

       

      b) Các hạng mục khuyến khích ứng dụng

      Tính cho 50 con

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      1

      Đồng cỏ

      ha

      02

      Giống cỏ Mulato II, Mombasa, Hamil,...

       

      2

      Máy cắt cỏ

      máy

      01

      Có động cơ.

       

      3

      Hệ thống tưới phun đồng cỏ thâm canh (tính cho 02 ha)

       

      Bộ điều khiển trung tâm

      bộ

      01

      Tự động hoặc bán tự động.

       

      Máy bơm

      cái

      04

      Động cơ 3 - 4 HP hoặc tương đương.

       

      Bồn chứa nước, đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác

      bộ

      01

       

       

      3. Định mức triển khai

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Ghi chú

      1

      Thời gian triển khai mô hình

      tháng

      12

       

      2

      Tập huấn trong mô hình

      ngày

      02

       

      3

      Hội thảo tổng kết mô hình

      cuộc

      01

       

      4

      Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

      tháng

      12

      02 ngày/tuần

      5

      Biển mô hình

      cái

      01

       

      VII. MÔ HÌNH NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG THÂM CANH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO

      1. Yêu cầu chung

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Đối tượng

      Tôm thẻ chân trắng (Lipopenaeus vannamei).

      2

      Quy mô

      10.000 - 20.000 m2 (gồm ao: cấp nước, ương, nuôi, chứa nước thải; trong đó diện tích ao ương 100 - 400 m2, ao nuôi 1.000-1.500 m2)/1 tổ chức, cá nhân.

      3

      Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

      Nuôi hai giai đoạn. Trong đó, giai đoạn 01 là 30 ngày, giai đoạn 02 là 60 ngày, TCVN 10257:2014. Mật độ nuôi giai đoạn 01: 500 - 1.000 con/m2; Mật độ nuôi giai đoạn 02: 160 - 250 con/m2. Tỷ lệ sống ≥ 80%, hệ số thức ăn (FCR) 1,1.

      4

      Yêu cầu về kỹ thuật

      Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn. Năng suất ≥ 25,8 tấn/ha/vụ đối với nuôi trong ao có lưới che, ≥38,8 tấn/ha/vụ đối với nuôi trong nhà kính.

      5

      Thời gian thực hiện

      12 tháng.

      2. Định mức giống, vật tư

      a) Các hạng mục bắt buộc

      Tính cho 1.000 m2 ao nuôi

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      I

      Điều kiện ao và các thiết bị

       

      Nuôi bể

       

       

       

       

      1

      Bể ương nổi

      m2

      100

      Khung, sườn sắt, thép hoặc vật liệu tương đương

       

      2

      Bể nuôi nổi

      m2

      1.000

       

      Nuôi ao

       

       

       

       

      3

      Bạt lót ao nuôi

      m2

      1.650

      Nhựa chuyên dùng lót đáy, bờ ao nuôi thủy sản

      Hệ số diện tích bạt và diện tích ao là 1,5.

      4

      Bạt lót ao ương

      m2

      150

      5

      Quạt nước ao ương

      bộ

      01

      Bộ gồm 01 động cơ 02 HP, 10 cánh quạt, 01 thiết bị giảm tốc và phụ kiện đi kèm.

      Có khả năng phân tán đều thuốc hóa chất, vi sinh khi xử lý.

      6

      Quạt nước ao nuôi

      bộ

      01

      01 động cơ ≥ 03 HP, 20 cánh quạt, 01 thiết bị giảm tốc, 01 thiết bị đảo chiều và phụ kiện đi kèm.

      Đảm bảo dòng chảy, có khả năng gom chất thải về một nơi và có khả năng phân tán đều thuốc hóa chất, vi sinh khi xử lý.

      7

      Bộ oxy đáy ao ương

      bộ

      01

      01 động cơ ≥ 1,5 HP, 01 máy thổi, ống nhựa PVC, ống nhựa dẻo, và phụ kiện đi kèm.

      Đảm bảo cung cấp oxy tầng đáy đầy đủ, tối thiểu đạt 04 mg/l.

      8

      Bộ oxy đáy ao nuôi

      bộ

      01

      01 động cơ ≥ 2,5 HP, 01 máy thổi, ống dẫn nhựa hoặc vật liệu đương đương và phụ kiện đi kèm.

      Đảm bảo cung cấp oxy tầng đáy đầy đủ, tối thiểu đạt 04 mg/l.

      9

      Hệ thống lưới che ao nuôi

      m2

      1.000

      - Chiều cao mái lưới khoảng 02 m (tính từ bờ ao).

      - Trụ, khung: sắt, vật liệu cứng, chắc khác.

       

      10

      Hệ thống lưới che ao ương

      m2

      100

      - Chiều cao mái lưới khoảng 02 m (tính từ bờ ao).

      - Trụ, khung: sắt, vật liệu cứng, chắc khác.

       

      11

      Máy cho tôm ăn của ao nuôi

      máy

      01

      - Bán kính phun ≥ 07 m. Công suất phun: ≥100 g/giây.

      - Bộ điều khiển, bồn, ống phễu và các phụ kiện đi kèm.

       

      II

      Giống, vật tư cho 01 vụ nuôi

      1

      Giống

      con

      200.000

      Kích cỡ ≥ P12 (9 - 11 mm).

      TCVN 10257:2014.

      2

      Khoáng

      kg

      900

      Ca, Mg,...

       

      3

      Chế phẩm vi sinh

      kg

      31

      Bacillus sp., Nitrosomonas...

       

      4

      Thức ăn

      Giai đoạn 01

      kg

      880

      Đạm 32 - 40%, độ ẩm 11%, xơ 3 - 4%, canxi 1 - 1,5%.

      TCVN 10325:2014.

      Giai đoạn 02

      kg

      10.560

      5

      Thiết bị kiểm tra môi trường

      bộ

      01

      Kiểm tra được các yếu tố: DO, NH3, pH, H2S...

       

      b) Các hạng mục khuyến khích ứng dụng

      Tính cho 1.000 m2 ao nuôi

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      1

      Nhà máng, nhà lưới cho ao nuôi

      dàn

      01

      - Chiều cao khoảng 02 m.

      - Trụ, khung: sắt, vật liệu cứng, chắc khác.

      Tính từ bờ ao.

      2

      Hệ thống quan trắc môi trường tự động

      hệ thống

      01

      - Cảm biến được các yếu tố môi trường chính trong ao nuôi: t°C, S‰, pH, DO, NH3...

       

      3. Định mức triển khai

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Ghi chú

      1

      Thời gian triển khai mô hình

      tháng

      12

       

      2

      Tập huấn trong mô hình

      Ngày

      02

       

      3

      Hội thảo tổng kết mô hình

      cuộc

      01

       

      4

      Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

      tháng

      12

      02 ngày/tuần

      5

      Biển mô hình

      cái

      01

       

       

      PHỤ LỤC III

      ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THÍCH ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, PHÒNG TRÁNH VÀ GIẢM NHẸ THIỆT HẠI THIÊN TAI, DỊCH HẠI, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

      I. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO THỊT TRÊN NỀN ĐỆM LÓT SINH HỌC

      1. Yêu cầu chung

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Đối tượng

      Heo nuôi thịt thương phẩm.

      2

      Quy mô

      50 - 100 con, từ 01 đến 02 tổ chức, cá nhân.

      3

      Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

      Sử dụng chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải chăn nuôi.

      4

      Yêu cầu về kỹ thuật

      Tiết kiệm nước, hạn chế mùi hôi trong chăn nuôi, giảm thiểu ô nhiễm môi trường.

      5

      Thời gian thực hiện

      04 tháng.

      2. Định mức vật tư

      Tính cho 50 con

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      1

      Giống heo

      con

      50

      - Heo giống ngoại 03 máu hoặc 04 máu, trọng lượng bình quân 20 kg/con (08 tuần tuổi).

      - Trọng lượng heo xuất chuồng bình quân 100 kg/con.

      - Tăng trọng bình quân ≥ 700 g/ngày.

      - Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng lượng ≤ 2,6.

       

      2

      Cám hỗn hợp

      kg

      10.400

      - TAHH 208 kg/ con

      - Hàm lượng đạm 14 - 19%.

      3

      Đệm lót sinh học

      m2

      100

      - 10 con heo/ 20 m2

      - Độ dày đệm lót 60 - 70 cm.

       

       

      Chế phẩm sinh học

      kg

      15

      Men vi sinh

       

      Bột bắp

      kg

      150

       

       

      - Mụn dừa hoặc mùn cưa.

      kg

      5.500

      Vật liệu không gây độc cho heo.

       

      - Vỏ trấu

      kg

      5.000

      4

      Chi phí cải tạo chuồng

      đồng/m2

      300.000

       

      Theo thực tế

      5

      Hệ thống phun sương làm mát chuồng nuôi

      Hệ thống

      01

      - Máy phun sương Có động cơ.

      - Béc phun sương có khả năng điều chỉnh kích thước hạt sương.

       

      6

      Máng ăn

      máng

      2 - 5

      Bán tự động, bằng vật liệu không rỉ, sức chứa 25 - 50 kg cám/máng.

      Từ 1 - 2 ô chuồng/máng ăn

      7

      Núm uống tự động

      cái

      10

      Vật liệu kim loại, không rỉ hoặc tương đương.

       

      8

      Bồn chứa nước

      cái

      01

      Kim loại, nhựa hoặc tương đương.

       

      9

      Máy xới đảo đệm lót

      máy

      01

      Độ sâu rãnh xới ≥10 cm.

       

      3. Định mức triển khai

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Ghi chú

      1

      Thời gian triển khai mô hình

      tháng

      04

       

      2

      Tập huấn trong mô hình

      ngày

      02

       

      3

      Hội thảo tổng kết mô hình

      cuộc

      01

       

      4

      Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

      tháng

      04

      02 ngày/tuần

      5

      Biển mô hình

      cái

      ≤ 5

       

       

      PHỤ LỤC IV

      ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH THEO NHU CẦU SẢN XUẤT, THỊ TRƯỜNG VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA THÀNH PHỐ
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

      I. MÔ HÌNH TRỒNG LAN DENDROBIUM, RHYNCHOTYLIS (NGỌC ĐIỂM), PHALAENOPSIC (HỒ ĐIỆP) VÀ LAN ĐA THÂN KHÁC

      1. Yêu cầu chung

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Đối tượng

      Lan Dendrobium, Rhynchostylis (Ngọc điểm), Phalaenopsic (Hồ điệp) và lan đa thân khác.

      2

      Quy mô

      0,1 ha, từ 01 đến 02 tổ chức, cá nhân.

      3

      Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

      Cây lan trồng trong chậu, đặt trên giàn trong nhà lưới, mật độ trồng 10.000 - 15.000 cây/0,1 ha.

      4

      Yêu cầu về kỹ thuật

      Tỷ lệ cây ra hoa ≥ 80% vào năm thứ nhất.

      5

      Thời gian thực hiện

      12 tháng.

      2. Định mức giống, vật tư

      Tính cho 1.000 m2

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      1

      Giống

      cây

      10.000 - 15.000

      - Chiều cao cây 7-15 cm đối với lan Dendrobium.

      - Số cặp lá: ≥ 02 cặp đối với lan Ngọc điểm, Hồ điệp.

      Chiều cao cây 3 - 5 cm đối với giai đoạn trồng trong vườn ươm

      2

      Phân bón vô cơ

      kg

      6-8

       

      Phân NPK hoặc phân bón chuyên dùng

      3

      Thuốc bảo vệ thực vật

      kg (lít)

      06

       

      Sinh học, hóa học.

      4

      Chậu

      cái

      10.000 - 15.000

      Nhựa, đất nung, vật liệu khác tương đương.

       

      5

      Giá thể

      kg

      1.000 - 1.500

      Than, vỏ dừa, vỏ trấu với mụn dừa, viên đất nung, khác.

       

      6

      Nhà lưới

      m2

      1.000

      - Chiều cao nhà ≥ 03 m.

      - Trụ, khung bằng thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác.

      - Mái che.

       

      7

      Hệ thống tưới:

       

      Bộ điều khiển trung tâm

      bộ

      01

      Tự động hoặc bán tự động.

       

      Máy bơm

      cái

      2-3

      Động cơ 1,5 - 2 HP.

       

      Bồn chứa nước

      cái

      01

      Kim loại, nhựa, bê tông.

       

      Đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác.

      bộ

      01

       

       

      8

      Giàn để chậu

      m

      480 - 590

      Sắt, thép mạ kẽm, bê tông, vật liệu khác cứng, chắc tương đương.

      Tính cho giàn có chiều ngang: 1,2 - 1,6 m

      9

      Vĩ để chậu

      cái

      670 - 1.875

      Nhựa; vật liệu khác chắc, bền tương đương.

      Tùy theo vĩ 8 - 15 lỗ.

      10

      Máng phủ nông nghiệp

      m2

      1.200 - 1.500

      Nhựa, vật liệu khác tương đương.

      Hệ số diện tích máng và diện tích đất và 1,2-1,5

      11

      Bình phun thuốc

      cái

      01

      Có động cơ.

       

      3. Định mức triển khai

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Ghi chú

      1

      Thời gian triển khai mô hình

      tháng

      09

       

      2

      Tập huấn trong mô hình

      ngày

      02

       

      3

      Hội thảo tổng kết mô hình

      cuộc

      01

       

      4

      Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

      tháng

      09

      02 ngày/tuần

      5

      Biển mô hình

      cái

      ≤ 02

       

      II. MÔ HÌNH TRỒNG LAN MOKARA VÀ LAN ĐƠN THÂN KHÁC

      1. Yêu cầu chung

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Đối tượng

      Lan Mokara và lan đơn thân khác.

      2

      Quy mô

      0,1 ha, từ 01 đến 02 tổ chức, cá nhân.

      3

      Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

      Cây lan trồng trên luống giá thể trong nhà lưới, mật độ trồng 4.000 cây/0,1 ha.

      4

      Yêu cầu về kỹ thuật

      Cây ra hoa ≥ 70% năm thứ nhất.

      5

      Thời gian thực hiện

      09 tháng.

      2. Định mức giống, vật tư

      Tính cho 1.000 m2

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      1

      Giống

      cây

      4.000

      Chiều cao cây 15 - 40 cm đối với Mokara, 7-15 cm đối với Vanda.

       

      2

      Phân vô cơ

      kg

      6 - 8

       

      Phân NPK hoặc phân bón chuyên dùng

      3

      Thuốc bảo vệ thực vật

      kg (lít)

      06

       

      Sinh học, hóa học.

      4

      Luống trồng

      m2

      700

      Xây bằng gạch, ngói, xi măng, vật liệu khác tương đương.

       

      5

      Trụ đỡ

      trụ

      4.000

      Ống nhựa hoặc Vật liệu bền chắc tương đương.

       

      6

      Giá thể

      kg

      3.000

      Vỏ đậu phộng, vỏ trấu, giá thể khác.

       

      7

      Vật tư bảo quản hoa cắt cành sau thu hoạch

      kg

      05

      Ống nhựa hoặc vật liệu tương đương.

       

      8

      Nhà lưới

      nhà

      01

      - Chiều cao nhà ≥ 03 m.

      - Trụ, khung: thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác.

      - Mái che.

       

      9

      Hệ thống tưới:

       

      Bộ điều khiển trung tâm

      bộ

      01

      Tự động hoặc bán tự động.

       

      Máy bơm

      cái

      2 - 3

      Động cơ 1,5 - 2 HP.

       

      Bồn chứa nước

      cái

      01

      Kim loại, nhựa, bê tông.

       

      Đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác.

      bộ

      01

       

       

      10

      Bình phun thuốc

      cái

      01

      Có động cơ.

       

      3. Định mức triển khai

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Ghi chú

      1

      Thời gian triển khai mô hình

      tháng

      09

       

      2

      Tập huấn trong mô hình

      ngày

      02

       

      3

      Hội thảo tổng kết mô hình

      cuộc

      01

       

      4

      Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

      tháng

      09

      02 ngày/tuần

      5

      Biển mô hình

      cái

      ≤ 02

       

      III. MÔ HÌNH TRỒNG MAI

      1. Yêu cầu chung

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Đối tượng

      Mai.

      2

      Quy mô

      1 - 3 ha, từ 02 đến 06 tổ chức, cá nhân.

      3

      Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

      Cây trồng dưới đất, mật độ trồng 6.000 - 7.000 cây/ha, khi cây đạt 03 năm tuổi (năm thứ tư) di chuyển trồng trong chậu để nâng cao giá trị.

      4

      Yêu cầu về kỹ thuật

      Cây cho chất lượng đẹp với tỷ lệ ≥ 80%.

      5

      Thời gian thực hiện

      12 tháng.

      2. Định mức giống, vật tư

      Tính cho 10.000 m2

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      I

      Năm thứ nhất

      1

      Giống

      cây

      6.300 - 7.350

      Chiều cao cây 10-20 cm.

      Lượng giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 05% hao hụt.

      2

      Phân hữu cơ sinh học

      kg

      2.500

      - Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%.

      - Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%.

      QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

      3

      Vôi

      kg

      2.000

      Bột đá vôi: CaCO3

      Dolomite: CaMg(CO3)2

       

      4

      Đạm nguyên chất (N)

      kg

      123

       

      Tương đương Urê 150 kg, Lân super 600 kg, DAP 300 kg.

      5

      Lân nguyên chất (P2O5)

      kg

      234

       

      5

      Thuốc bảo vệ thực vật

      lít/kg

      13,5

       

      Sinh học, hóa học.

      II

      Năm thứ hai, ba

       

       

       

       

      1

      Phân hữu cơ sinh học

      kg

      5.000

      - Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%.

      - Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%.

      QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

      2

      Đạm nguyên chất (N)

      kg

      328

       

      Tương đương Urê 400 kg, Lân super 1.300 kg, DAP 800 kg.

      3

      Lân nguyên chất (P2O5)

      kg

      576

       

      4

      Thuốc bảo vệ thực vật

      lít/kg

      15

       

      Sinh học, hóa học.

      III

      Năm thứ tư

       

      Đối với 90% cây ngoài đồng

      1

      Phân hữu cơ sinh học

      kg

      13.500

      - Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%.

      - Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%.

      QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

      2

      Đạm nguyên chất (N)

      kg

      347

       

      Tương đương Lân super 1.350 kg, NPK 16-16-8 là 900 kg, DAP 1.125 kg.

      3

      Lân nguyên chất (P2O5)

      kg

      877

       

      4

      Kali nguyên chất (K2O)

      kg

      72

       

      5

      Thuốc bảo vệ thực vật

      lít/kg

      15

       

      Sinh học, hóa học.

       

      Chăm sóc 10% số cây trồng chậu

      1

      Giá thể

      m3

      09

      Mụn dừa, tro trấu hoặc vật liệu khác tương đương.

       

      2

      Phân hữu cơ sinh học

      kg

      300

      - Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%.

      - Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%.

      QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

      3

      Đạm nguyên chất (N)

      kg

      39

       

      Tương đương Lân super 150 kg, NPK 16-16-8 là 100 kg, DAP 125 kg.

      4

      Lân nguyên chất (P2O5)

      kg

      98

       

      5

      Kali nguyên chất (K2O)

      kg

      08

       

      6

      Thuốc bảo vệ thực vật

      lít/kg

      02

       

      Sinh học, hóa học.

      7

      Chậu

      cái

      600 - 700

      - Đất nung, xi măng, sứ, nhựa, Vật liệu tương đương.

      - Đường kính ≥ 50 cm.

       

      8

      Nhà lưới

      cái

      01

      - Chiều cao nhà ≥ 03 m.

      - Trụ, khung: thép mạ kẽm, sắt, bê tông, vật liệu cứng và chắc khác.

      - Mái che.

       

      Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK...).

      3. Định mức triển khai

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Ghi chú

      1

      Thời gian triển khai mô hình

      tháng

      12

       

      2

      Tập huấn trong mô hình

      ngày

      02

       

      3

      Hội thảo tổng kết mô hình

      cuộc

      01

       

      4

      Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

      tháng

      12

      02 ngày/tuần

      5

      Biển mô hình

      cái

      ≤ 06

       

      IV. MÔ HÌNH TRỒNG HOA, CÂY KIỂNG

      1. Yêu cầu chung

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Đối tượng

      Dạ yên thảo, cúc, dừa cạn hoặc hoa, cây kiểng khác.

      2

      Quy mô

      0,1 - 0,3 ha, từ 03 đến 06 tổ chức, cá nhân.

      3

      Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

      Cây trồng trong chậu, trên giàn, mật độ 4.000 chậu/0,1ha.

      4

      Yêu cầu về kỹ thuật

      Cây cho chất lượng đẹp với tỷ lệ ≥ 80%.

      5

      Thời gian thực hiện

      04 tháng.

      2. Định mức giống, vật tư

      Tính cho 1.000 m2

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      1

      Giống:

       

       

       

       

      - Dạ yên thảo, đồng tiền, hoa và kiểng lá khác (01 chậu trồng 01 cây)

      cây/hạt

      4.400

       

       

      - Dừa cạn, hoa và kiểng lá khác (01 chậu trồng 03 cây)

      cây/hạt

      13.200

       

       

      2

      Giá thể

      m3

      60

      Mụn dừa, tro trấu hoặc vật liệu khác tương đương.

       

      3

      Đạm nguyên chất (N)

      kg

      120

       

      Tương đương Urê 260 kg, Lân super 120 kg, Kali Clorua 300 kg.

      4

      Lân nguyên chất (P2O5)

      kg

      20

       

      5

      Kali nguyên chất (K2O)

      kg

      180

       

      6

      Thuốc bảo vệ thực vật

      lít/kg

      06

       

      Sinh học, hóa học.

      7

      Phân hữu cơ sinh học

      kg

      300

      - Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%.

      - Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%.

      QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

      8

      Chậu trồng

      cái

      4.000

      - Nhựa, vật liệu khác tương đương.

      - Đường kính từ 20 - 40 cm.

       

      9

      Giàn để chậu

      m

      480 - 590

      Sắt, thép mạ kẽm, bê tông, vật liệu khác cứng, chắc tương đương.

      Tính cho giàn có chiều ngang: 1,2 - 1,6 m.

      Các loại đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK..

      3. Định mức triển khai

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Ghi chú

      1

      Thời gian triển khai mô hình

      tháng

      04

       

      2

      Tập huấn trong mô hình

      ngày

      02

       

      3

      Hội thảo tổng kết mô hình

      cuộc

      01

       

      4

      Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

      tháng

      04

      02 ngày/tuần

      5

      Biển mô hình

      cái

      ≤ 06

       

      V. MÔ HÌNH TRỒNG CỎ LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI

      1. Yêu cầu chung

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Đối tượng

      Cỏ thân đứng (cỏ VA06,...), cỏ thân bụi, thân bò (Mulato II, Mombasa,...).

      2

      Quy mô

      1 - 3 ha, từ 03 đến 06 tổ chức, cá nhân.

      3

      Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

      Trồng thâm canh.

      4

      Yêu cầu về kỹ thuật

      Năng suất cỏ thân đứng ≥ 250 tấn/ha/năm; năng suất cỏ thân bụi ≥ 80 tấn/ha/năm.

      5

      Thời gian thực hiện

      09 tháng.

      2. Định mức giống, vật tư

      Tính cho 01 ha

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      1

      Giống cỏ thân đứng (hom).

      kg

      7.000

      Tình trạng hom giống khỏe, không dị hình không có biểu hiện sâu bệnh.

       

      Giống cỏ thân bụi, thân bò (hom).

      kg

      5.000

      Giống cỏ thân bụi, thân bò (hạt).

      kg

      7- 12

      Tỷ lệ nảy mầm ≥ 80%.

       

      2

      Phân bón:

      a

      Phân bón cho cỏ thân đứng:

       

      Đạm nguyên chất (N)

      kg

      184

       

      Tương đương Ure 400 kg, Lân super 300 kg, KCl 200 kg

      Lân nguyên chất (P2O5)

      kg

      48

       

      Kali nguyên chất (K2O)

      kg

      120

       

      b

      Phân bón cho cỏ thân bụi, thân bò:

       

      Đạm nguyên chất (N)

      kg

      161

       

      Ure 350 kg, Lân super 250 kg, KCl 150 kg

      Lân nguyên chất (P2O5)

      kg

      40

       

      Kali nguyên chất (K2O)

      kg

      90

       

      Các loại đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK…).

      3. Định mức triển khai

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Ghi chú

      1

      Thời gian triển khai mô hình

      tháng

      09

       

      2

      Tập huấn trong mô hình

      ngày

      02

       

      3

      Hội thảo tổng kết mô hình

      cuộc

      01

       

      4

      Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

      tháng

      09

      02 ngày/tuần

      5

      Biển mô hình

      cái

      ≤06

       

      VI. MÔ HÌNH TRỒNG BẮP LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI

      1. Yêu cầu chung

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Đối tượng

      Bắp cho năng suất cao.

      2

      Quy mô

      1 - 3 ha, từ 03 đến 06 tổ chức, cá nhân.

      3

      Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

      Trồng thâm canh.

      4

      Yêu cầu về kỹ thuật

      Năng suất ≥ 50 tấn/ha/vụ.

      5

      Thời gian thực hiện

      05 tháng (thời gian trồng 03 tháng, ủ chua 02 tháng).

      2. Định mức giống, vật tư

      Tính cho 01 ha

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      I

      Giai đoạn trồng

      1

      Giống (hạt)

      kg

      20

      Tỷ lệ nảy mầm ≥ 85%.

      QCVN 01-53:2011/BNNPTNT

      2

      Đạm nguyên chất (N)

      kg

      207

       

      Tương đương Urê 450 kg, Lân super 600 kg, Kali Clorua 200 kg.

      3

      Lân nguyên chất (P2O5)

      kg

      96

       

      4

      Kali nguyên chất (K2O)

      kg

      120

       

      5

      Thuốc bảo vệ thực vật

      kg/lít

      03

       

      Sinh học, hóa học.

      6

      Phân hữu cơ sinh học

      kg

      1.000

      - Hàm lượng chất hữu cơ ≥ 15%.

      - Tổng hàm lượng axit humic, axit fulvic ≥ 02%.

      QCVN 01-189:2019/BNNPTNT

      7

      Biển mô hình

      cái

      ≤ 6

       

       

      II

      Giai đoạn ủ chua

       

      1

      Túi ủ

      cái

      1.300

      Nhựa, vật liệu khác tương đương.

       

      2

      Rỉ đường

      kg

      1.040

       

       

      3

      Muối

      kg

      520

       

       

      Các loại đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân hỗn hợp hoặc phân đơn khác có tỷ lệ tương ứng (Urê, Lân super, Kali Clorua, DAP, NPK…).

      3. Định mức triển khai

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Ghi chú

      1

      Thời gian triển khai mô hình

      tháng

      05

       

      2

      Tập huấn trong mô hình

      ngày

      02

       

      3

      Hội thảo tổng kết mô hình

      cuộc

      01

       

      4

      Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

      tháng

      05

      02 ngày/tuần

      5

      Biển mô hình

      cái

      ≤ 06

       

      VII. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA TRONG CÂY TRỒNG

      1. Yêu cầu chung

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Đối tượng

      Cho các loại cây trồng theo định hướng của Thành phố.

      2

      Trang thiết bị

      Máy xới, máy gieo hạt, máy móc, thiết bị phun thuốc, bón phân, hệ thống tưới và các loại máy móc, thiết bị trong các khâu làm đất, gieo ươm, chăm sóc, thu hoạch, sơ chế, bảo quản trong cây trồng.

      3

      Quy mô

      01 đến 03 tổ chức, cá nhân; ≥ 01 hạng mức /1 tổ chức, cá nhân.

      4

      Yêu cầu về kỹ thuật

      - Tiết kiệm công lao động/ha/vụ: ≥ 10 công đối với máy xới, ≥ 05 công đối với máy phun thuốc, ≥ 15 công đối với máy gieo hạt.

      - Tiết kiệm nước ≥ 40% đối với hệ thống tưới

      5

      Thời gian thực hiện

      03 tháng.

      2. Định mức thiết bị, vật tư

      Tính cho 01 mô hình

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      1

      Máy xới

      cái

      01

      Có động cơ.

      Diện tích sản xuất ≥ 0,2 ha.

      Ứng dụng trong canh tác rau, hoa.

      2

      Máy gieo hạt

      cái

      01

      Gieo trên khay; Công suất gieo: ≥ 26.000 hạt/giờ.

      Diện tích sản xuất ≥ 0,5 ha.

      Ứng dụng trong canh tác rau, hoa.

      cái

      01

      Gieo tự hành; Công suất: ≥100 m2/giờ.

      Diện tích sản xuất ≥ 0,5 ha.

      Ứng dụng trong canh tác rau.

      3

      Máy nén giá thể vào khay

      cái

      01

      Công suất: ≥ 700 khay/giờ.

      Diện tích sản xuất ≥ 0,5 ha. Ứng dụng trong canh tác rau, hoa.

      4

      Máy móc, thiết bị phun thuốc, bón phân

      cái

      01

      Có động cơ.

      Diện tích sản xuất ≥ 0,2 ha.

      Ứng dụng trong canh tác rau, hoa.

      5

      Hệ thống tưới phun trong trồng rau, hoa, cây ăn trái (tính cho diện tích tưới 1.000 m2)

      Diện tích sản xuất ≥ 0,1 ha.

       

      Bộ điều khiển trung tâm

      bộ

      01

      Tự động hoặc bán tự động.

       

      Máy bơm

      cái

      2 - 3

      Động cơ 1,5 - 2 HP.

       

      Bồn

      cái

      01

      Kim loại, nhựa, bê tông.

       

      Đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác.

      bộ

      01

       

       

      6

      Hệ thống tưới nhỏ giọt trong trồng rau, hoa, cây ăn trái (tính cho diện tích tưới 1.000 m2)

      Diện tích sản xuất ≥ 0,1 ha.

       

      Bộ điều khiển trung tâm

      bộ

      01

      Tự động hoặc bán tự động.

       

      Máy bơm

      cái

      02

      Động cơ 1,5 2 HP.

       

      Bồn chứa nước, dinh dưỡng

      cái

      04

      Kim loại, nhựa, vật liệu khác tương đương.

       

      Đầu cắm, Ống, dây tưới và phụ kiện khác.

      bộ

      01

       

       

      7

      Hệ thống thu hoạch, sơ chế, đóng gói, bảo quản rau, quả

      hệ thống

      01

       

      Diện tích sản xuất ≥ 0,5 ha

      3. Định mức triển khai

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Ghi chú

      1

      Thời gian triển khai mô hình

      tháng

      03

       

      2

      Tập huấn trong mô hình

      ngày

      02

       

      3

      Hội thảo tổng kết mô hình

      cuộc

      01

       

      4

      Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

      tháng

      03

      02 ngày/tuần

      5

      Biển mô hình

      cái

      ≤ 03

       

      VIII. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA TRONG CHĂN NUÔI BÒ SỮA

      1. Yêu cầu chung

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Máy móc, thiết bị

      Máy vắt sữa, máy trộn thức ăn TMR, hệ thống phun mưa làm mát chuồng trại và các loại máy móc thiết bị khác trong chăn nuôi bò sữa.

      2

      Quy mô

      ≥ 20 con bò sữa, từ 01 đến 03 tổ chức, cá nhân.

      3

      Yêu cầu về kỹ thuật

      Ứng dụng đồng bộ cơ giới hóa trong chăn nuôi, giảm công lao động: rút ngắn thời gian vắt sữa còn 5-7 phút/con, giảm nhiệt độ chuồng nuôi 3 - 5°C so với ngoài trời.

      4

      Thời gian thực hiện

      04 tháng.

      2. Định mức vật tư

      Tính cho đàn 20 con với 65% bò cái sinh sản (13 con)

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      I

      Khâu khai thác và bảo quản sữa

      1

      Máy vắt sữa lắp đặt hoàn chỉnh

      hệ thống

      01

      Hệ thống vắt 1 - 2 con, 04 con, 08 con/lần vắt. Bao gồm hệ thống bơm chân không; bộ tạo nhịp hút, bộ hút sữa (01 bộ/con/lần vắt), các thiết bị đi kèm.

      Áp dụng tương ứng với đàn 20 - 50 con, 51 - 100 con, trên 100 con.

      2

      Bình chứa sữa

      bình

      ≥ 05

      Dung tích 20 - 30 lít/bình.

      Bình chuyên dụng.

      II

      Khâu chế biến thức ăn

       

      1

      Máng uống nước tự động

      máng

      13

      Vật liệu trơ, không rỉ.

      01 con bò cái sinh sản/máng.

      2

      Máy cắt cỏ

      máy

      01

      Có động cơ.

       

      3

      Máy băm thái cỏ

      máy

      01

      Công suất ≥ 01 tấn/giờ, 02 tấn/giờ

      Áp dụng tương ứng với đàn 20 - 50 con, trên 50 con.

      4

      Máy trộn thức ăn TMR

      máy

      01

      Công suất ≥ 200 kg/ lần trộn.

       

      5

      Hệ thống tưới phun đồng cỏ thâm canh (Áp dụng cho diện tích đồng cỏ ≥ 2.000 m2).

       

      Bộ điều khiển trung tâm

      bộ

      01

      Tự động hoặc bán tự động.

       

      Máy bơm

      cái

      1-2

      Động cơ 3 - 4 HP hoặc tương đương.

       

      Bồn chứa nước, đầu phun, Ống, dây tưới và phụ kiện khác.

      bộ

      01

       

       

      III

      Hệ thống phun mưa làm mát bò

       

      Máy bơm

      máy

      04

      Động cơ 1 - 1,5 HP hoặc tương đương.

       

      Quạt, béc phun

      hệ thống

      01

      Béc phun điều chỉnh được kích thước hạt nước, 01 béc/ bò.

       

       

      IV

      Vệ sinh chuồng trại

      1

      Máy phun thuốc sát trùng chuồng trại

      máy

      01

      Có động cơ.

       

      2

      Máy cào phân

      máy

      01

      Điều khiển tự động.

       

      3

      Nệm cao su

      cái

      13

      Dài x rộng x dày: 1,8 m x 1,2 m x (1,5 - 4 cm).

      01 con bò cái sinh sản/cái.

      V

      Ứng dụng công nghệ thông tin

      1

      Hệ thống quản lý đàn bò

      hệ thống

      01

      Hệ thống bao gồm: Bộ điều khiển trung tâm, đầu đọc nhận diện, máy tính, phần mềm quản lý đàn, chip và các thiết bị đi kèm.

      - Phát hiện động dục, đau chân, viêm vú...

      - Áp dụng cho đàn quy mô ≥ 50 con.

      2

      Hệ thống camera giám sát chuồng trại

       

      Camera

      cái

      02

      Độ phân giải HD ≥ 1.080 (H) x 720 (P), độ quan sát 360°.

      Áp dụng cho quy mô đàn ≥ 50 con.

      Đầu ghi hình

      cái

      01

      Ổ cứng ≥ 250G

      3. Định mức triển khai

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Ghi chú

      1

      Thời gian triển khai mô hình

      tháng

      04

       

      2

      Tập huấn trong mô hình

      ngày

      02

       

      3

      Hội thảo tổng kết mô hình

      cuộc

      01

       

      4

      Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

      tháng

      04

      02 ngày/tuần

      5

      Biển mô hình

      cái

      ≤ 03

       

      IX. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ SINH SẢN HƯỚNG THỊT

      1. Yêu cầu chung

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Đối tượng

      Bò cái giống lai (Sind, HF,...) có khả năng sinh sản tốt.

      2

      Quy mô

      10 - 40 con bò cái, từ 02 đến 10 tổ chức, cá nhân.

      3

      Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

      - Sử dụng tinh giống bò thịt cao sản BBB, Red Angus, Charolais, Droughtmaster, Brahman...

      - Áp dụng khẩu phần có bổ sung cám hỗn hợp cho bò mang thai và bê từ sơ sinh đến 06 tháng tuổi.

      4

      Yêu cầu về kỹ thuật

      Tăng trọng bình quân của bê từ sơ sinh đến cai sữa ≥ 0,8 kg/con/ngày.

      5

      Thời gian thực hiện

      12 tháng (thời gian trồng 03 tháng, ủ chua 02 tháng).

      2. Định mức giống, vật tư

      Tính cho 01 con

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      1

      Tinh giống

      liều

      02

      Tinh các giống bò thuần BBB, Red Angus, Charolais, Droughtmaster, Brahman...

       

      2

      Cám hỗn hợp

      kg

      240

       

       

      kg

      159

       

      Bổ sung cho bê sơ sinh đến cai sữa bình quân 0,88 kg/con/ngày.

      3

      Chất bổ sung

      kg

      9,6

      Vitamin, khoáng

      Bổ sung bình quân 40 g/con/ngày.

      3. Định mức triển khai

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Ghi chú

      1

      Thời gian triển khai mô hình

      tháng

      12

       

      2

      Tập huấn trong mô hình

      ngày

      02

       

      3

      Hội thảo tổng kết mô hình

      cuộc

      01

       

      4

      Chi thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo, theo dõi

      tháng

      12

      02 ngày/tuần

      5

      Biển mô hình

      cái

      ≤ 05

       

      X. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ THỊT LAI GIỐNG NGOẠI

      1. Yêu cầu chung

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Đối tượng

      Bê lai giống ngoại (BBB, Red Angus, Charolais, Droughtmaster, Brahman,...) giai đoạn cai sữa đến 18 tháng tuổi và giai đoạn vỗ béo (trọng lượng đưa vào vỗ béo ≥ 400 kg).

      2

      Quy mô

      10 - 30 con, từ 02 đến 10 tổ chức, cá nhân.

      3

      Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

      Áp dụng khẩu phần ăn phù hợp với từng giai đoạn phát triển của bê, bò.

      4

      Yêu cầu về kỹ thuật

      Tăng trọng bình quân: ≥ 0,7 kg/con/ngày.

      5

      Thời gian thực hiện

      17 tháng, gồm 02 giai đoạn:

      - Giai đoạn 01: Bê từ cai sữa đến 18 tháng tuổi.

      - Giai đoạn 02: 03 tháng vỗ béo.

      2. Định mức vật tư

      Tính cho 01 con

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      I

      Giai đoạn từ cai sữa đến 18 tháng tuổi

      1

      Thức ăn hỗn hợp

      kg

      834

       

      Bổ sung bình quân 2,3 kg/con/ngày.

      2

      Chất bổ sung

      kg

      15,6

      Vitamin, khoáng

      Bổ sung bình quân 40 g/con/ngày.

      3

      Biển mô hình

      cái

      ≤ 10

       

       

      II

      Giai đoạn vỗ béo (từ 19 - 21 tháng tuổi, vỗ béo 90 ngày trước khi giết thịt)

      1

      Thức ăn hỗn hợp

      kg

      378

       

      Bổ sung bình quân 4,2 kg/con/ngày.

      2

      Chất bổ sung

      kg

      3,6

      Vitamin, khoáng

      Bổ sung bình quân 40 g/con/ngày.

      3. Định mức triển khai

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Ghi chú

      1

      Thời gian triển khai mô hình:

      tháng

      17

       

       

      - Giai đoạn từ cai sữa đến 18 tháng tuổi

      tháng

      13

       

      - Giai đoạn vỗ béo

      tháng

      04

       

      2

      Tập huấn trong mô hình

      ngày

      02

       

      3

      Hội thảo tổng kết mô hình

      cuộc

      01

       

      4

      Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

      công/tháng

      17

      02 ngày/tuần

      5

      Biển mô hình

      cái

      ≤ 10

       

      XI. MÔ HÌNH ÁP DỤNG KHẨU PHẦN TMR TRONG CHĂN NUÔI BÒ SỮA

      1. Yêu cầu chung

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Đối tượng

      Bò sữa.

      2

      Quy mô

      10 - 50 con, từ 02 đến 05 tổ chức, cá nhân.

      3

      Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

      Áp dụng khẩu phần hoàn chỉnh liên tục trong thời gian 305 ngày/chu kỳ sữa.

      4

      Yêu cầu về kỹ thuật

      Khẩu phần đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng hàng ngày của đàn bò như năng suất sữa bình quân 18 kg/con/ngày.

      5

      Thời gian thực hiện

      12 tháng.

      2. Định mức vật tư

      Tính cho 01 con

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      1

      Khẩu phần phối trộn TMR

      Bình quân 18 kg sữa/con/ngày, chu kỳ 305 ngày, mỡ sữa 04%.

       

      Cám hỗn hợp

      kg

      2.196

      Thành phần, số lượng nguyên liệu phù hợp năng suất sữa đạt bình quân 18 kg sữa/con/ngày, chu kỳ 305 ngày. Giá trị dinh dưỡng tương đương: ME 39,21 Meal; DM 17 kg; Ca 79,78 gram; CF 3,4 kg; CP 2.264 gram.

      Bình quân 7,2 kg/con/ngày.

      Cỏ chăn nuôi

      kg

      8.235

      Bình quân 27 kg/con/ngày.

      Rơm

      kg

      915

      Bình quân 03 kg/con/ngày.

      Bắp ủ chua

      kg

      3.660

      Bình quân 12 kg/con/ngày.

      Rỉ mật

      kg

      610

      Bình quân 02 kg/con/ngày.

      Hèm bia

      kg

      1.830

      Bình quân 06 kg/con/ngày.

      Chất bổ sung

      kg

      15,25

      Bổ sung bình quân 50 g/con/ngày.

      2

      Phân tích chất lượng sữa

       

      Vật chất khô không béo

      lần

      04

      ≥ 8,6%

      Thực hiện khi bắt đầu tham gia mô hình và 03 giai đoạn cho sữa của bò.

      Béo

      lần

      04

      ≥ 3,5%

      Tế bào Soma

      lần

      04

      ≤ 550.000 tế bào/ml.

      3. Định mức triển khai

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Ghi chú

      1

      Thời gian triển khai mô hình

      tháng

      12

       

      2

      Tập huấn trong mô hình

      ngày

      02

       

      3

      Hội thảo tổng kết mô hình

      cuộc

      01

       

      4

      Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

      tháng

      12

      02 ngày/tuần

      5

      Biển mô hình

      cái

      ≤ 05

       

      XII. MÔ HÌNH NUÔI CUA THƯƠNG PHẨM HAI GIAI ĐOẠN

      1. Yêu cầu chung

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Đối tượng

      Cua giống sinh sản nhân tạo (Scylla sp.).

      2

      Quy mô

      4.000 - 15.000 m2 (gồm ao nuôi giai đoạn 01, ao nuôi giai đoạn 02 và ao lắng với tỷ lệ 1:2:1), từ 01 đến 03 tổ chức, cá nhân.

      3

      Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

      Áp dụng quy trình nuôi cua thương phẩm bằng con giống sinh sản nhân tạo, QCVN 01-80:2011/BNNPTNT. Mật độ nuôi giai đoạn 01 từ 5 - 7 con/m2; giai đoạn 02: 2 - 3 con/m2. Tỷ lệ sống giai đoạn 01 ≥ 50%, giai đoạn 02 ≥ 40%, hệ số thức ăn (FCR) 1,8.

      4

      Yêu cầu về kỹ thuật

      Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất ≥ 03 tấn/ha/vụ.

      5

      Thời gian thực hiện

      05 tháng.

      2. Định mức giống, vật tư

      Tính cho 1.000 m2 (ao nuôi)

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      1

      Giống

      con

      7.000

      Kích cỡ ≥ 1 - 1,5 cm (hạt me).

      QCVN 01-80:2011/BNNPTNT.

      2

      Thức ăn công nghiệp

      kg

      1.218

      Đạm 40 - 42%, kích cỡ: 0,8 - 2,5 mm, độ ẩm 11%, lipid 4,6 - 6,8%, xơ 3 - 4%

      TCVN 9964:2014 .

      Thức ăn tươi

      kg

      4.900

      Cá tạp.

       

      3

      Bạt lót

      m2

      1.000

      Nhựa chuyên dùng lót bờ, đáy ao nuôi thủy sản.

       

      4

      Lưới

      m

      1.000

      Lưới nhựa hoặc vật liệu tương đương

       

      5

      Vôi

      kg

      200

      Bột đá vôi: CaCO3

      Dolomite: CaMg(CO3)2

       

      6

      Máy bơm

      cái

      01

      Động cơ ≥ 1,5 HP.

       

      7

      Khoáng

      kg

      30

      Khoáng đa lượng thành phần: Canxi (Ca), Photpho (P) và Magie (Mg).

      QCVN 01-81:2011/BNNPTNT. Nâng cao độ kiềm.

      8

      Chế phẩm vi sinh

      kg

      10

      Bacillus sp., Nitrosomonas, Acidothiobacillus...

      Sản phẩm đạt được chứng nhận cơ quan có thẩm quyền cấp.

      9

      Giá thể

      m

      500

      Lưới nhựa hoặc vật liệu tương đương

       

      10

      Bộ KIT kiểm tra môi trường

      bộ

      01

      Kiểm tra được các yếu tố: DO, NH3, pH, KH, H2S.

       

      12.3. Định mức triển khai

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Ghi chú

      1

      Thời gian triển khai mô hình

      tháng

      05

       

      2

      Tập huấn trong mô hình

      ngày

      02

       

      3

      Hội thảo tổng kết mô hình

      cuộc

      01

       

      4

      Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

      tháng

      05

      02 ngày/tuần

      5

      Biển mô hình

      cái

      ≤ 03

       

      XIII. MÔ HÌNH NUÔI ỐC HƯỚNG THƯƠNG PHẨM

      1. Yêu cầu chung

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Đối tượng

      Ốc hương (Babylonia areolata).

      2

      Quy mô

      Ao 500 - 1.000 m2; bể 100 - 500 m2, từ 01 đến 03 tổ chức, cá nhân.

      3

      Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

      Áp dụng quy trình nuôi Ốc hương thương phẩm, TCVN 11573:2017, mật độ nuôi trong bể 300 con/m2, mật độ nuôi trong ao 50 con/m2, tỷ lệ sống ≥ 70%, hệ số thức ăn FCR 5,0 (nuôi ao), FCR 3,0 (nuôi bể).

      4

      Yêu cầu về kỹ thuật

      Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất ≥ 14 tấn/ha/vụ.

      5

      Thời gian thực hiện

      06 tháng.

      2. Định mức giống, vật tư

      Tính cho 500 m2 ao hoặc 100 m2 bể

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      1

      Giống (ao)

      con

      25.000

      Kích cỡ ≥ 01 cm (≤ 2.000 con/kg).

      Tỷ lệ dị hình 02%.

      TCVN 11573:2017.

      Giống (bể)

      con

      30.000

      2

      Thức ăn công nghiệp

      kg

      500

      Đạm 40 - 42%, kích cỡ: 0,8 - 2,5 mm, độ ẩm 11%, lipid 4,6 - 6,8%, xơ 3 - 4%.

      TCVN 9964:2014.

      Thức ĂN tươi

      kg

      6.200

      Cá tạp

       

      3

      Khoáng

      kg

      30

      Khoáng đa lượng thành phần: Canxi (Ca), Photpho (P) và Magie (Mg).

      QCVN 01-81:2011/BNNPTNT.

      Nâng cao độ kiềm.

      4

      Chế phẩm vi sinh

      kg

      05

      Bacillus sp., Nitrosomonas...

      Sản phẩm đạt được chứng nhận do cơ quan có thẩm quyền cấp.

      5

      Vôi

      kg

      500

      Bột đá vôi: CaCO3

      Dolomite: CaMg(CO3)2

      QCVN 01-81:2011/BNNPTNT.

      6

      KIT kiểm tra môi trường

      bộ

      01

      Kiểm tra được các yếu tố: DO, NH3, pH, KH, H2S.

       

      7

      Máy bơm

      cái

      01

      Động cơ ≥ 03 HP.

       

      8

      Thiết bị oxy đáy

      hệ thống

      01

      Hệ thống gồm 02 dàn với ≥ 20 vòi, cung cấp oxy tầng đáy ≥ 04 mg/l.

       

      9

      Lưới che nắng

      m

      500

      Nhựa hoặc chất liệu tương đương

       

      10

      Cát

      m3

      05

      Cát xây dựng.

       

      11

      Bạt lót

      m2

      750

      Bạt chuyên dùng lót đáy, bờ ao nuôi thủy sản

      Hệ số diện tích bạt và diện tích ao là 1,5.

      3. Định mức triển khai

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Ghi chú

      1

      Thời gian triển khai mô hình

      tháng

      06

       

      2

      Tập huấn trong mô hình

      ngày

      02

       

      3

      Hội thảo tổng kết mô hình

      cuộc

      01

       

      4

      Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

      tháng

      06

      02 ngày/tuần

      5

      Biển mô hình

      cái

      ≤ 03

       

      XIV. MÔ HÌNH SINH SẢN GIỐNG NGHÊU

      1. Yêu cầu chung

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Đối tượng

      Giống nghêu (Meretric lyrata).

      2

      Quy mô

      1.500 - 5.000 m2 (tỷ lệ ao nuôi là 1/3), từ 02 đến 03 tổ chức, cá nhân.

      3

      Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

      Áp dụng quy trình sản xuất giống nghêu, theo TCVN 11573:2017, mật độ 200 con/m2 (nuôi vỗ 1,5 - 3 kg/m2), ương nghêu từ cấp I lên cấp II kích thước 0,5 - 0,7 mm/con, mật độ ương 50.000 - 60.000 con/m2.

      4

      Yêu cầu về kỹ thuật

      Kích cỡ thu hoạch nghêu cấp I là 3 - 4 mm/con (0,5 - 0,7 triệu con/kg). Công suất ≥ 02 triệu con/năm.

      5

      Thời gian thực hiện

      06 tháng.

      2. Định mức giống, vật tư

      Tính cho 500 m2 (ao nuôi)

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      1

      Giống

      kg

      1.500 - 1.800

      Quy cỡ bố/mẹ 40 - 60 con/kg, mật độ nuôi 03 kg/m2, tỷ lệ thành thục ≥ 80%, tỷ lệ nở ≥ 70%, tỷ lệ sống ấu trùng ≥ 50%.

       

      2

      Bạt lót ao (ao nuôi vỗ, ao ương nghêu cám, ao ương nghêu giống)

      m2

      750

      Bạt chuyên dùng lót đáy, bờ ao nuôi thủy sản

      Hệ số diện tích bạt và diện tích ao là 1,5.

      3

      Máy bơm

      cái

      01

      Động cơ ≥ 1,5 HP.

       

      4

      Túi lọc nước

      cái

      02

      Cỡ lọc 05, 10, 20 µm.

       

      5

      Máy phát điện

      máy

      01

      Công suất ≥ 12 KVA.

       

      6

      Vợt lọc ấu trùng

      cái

      07

      Cỡ 45, 60, 80, 100, 150, 200, 500 µm.

       

      7

      Vôi

      kg

      500

      Bột đá vôi: CaCO3

      Dolomite: CaMg(CO3)2

       

      8

      KIT kiểm tra môi trường

      bộ

      01

      Kiểm tra được các yếu tố: DO, NH3, pH, KH, H2S.

       

      9

      Cát lót đáy ao

      m3

      05

      Cát xây dựng

       

      3. Định mức triển khai

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Ghi chú

      1

      Thời gian triển khai mô hình

      tháng

      06

       

      2

      Tập huấn trong mô hình

      ngày

      02

       

      3

      Hội thảo tổng kết mô hình

      cuộc

      01

       

      4

      Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

      tháng

      06

      02 ngày/tuần

      5

      Biển mô hình

      cái

      ≤ 03

       

      XV. MÔ HÌNH NUÔI CÁ DỨA THƯƠNG PHẨM

      1. Yêu cầu chung

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Đối tượng

      Cá Dứa (Pangasius kunyit).

      2

      Quy mô

      3.000 - 5.000 m2, từ 01 đến 02 tổ chức, cá nhân.

      3

      Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

      Áp dụng quy trình nuôi cá Dứa thương phẩm, QCVN 02- 20:2014/BNNPTNT, mật độ nuôi 2-4 con/m2, tỷ lệ sống ≥ 70%, hệ số thức ăn (FCR) 2,0.

      4

      Yêu cầu về kỹ thuật

      Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất ≥11 tấn/ha/vụ.

      5

      Thời gian thực hiện

      12 tháng.

      2. Định mức giống, vật tư

      Tính cho 5.000 m2

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      1

      Giống

      con

      20.000

      Kích cỡ dài 10 cm, chiều cao thân tối thiểu 17 mm.

      QCVN 02-20:2014/BNNPTNT

      2

      Thức ăn công nghiệp

      kg

      22.400

      Đạm 20 - 40%, xơ 6 - 8%, tro 10 - 16%, khoáng 1 - 2%.

      TCVN 10300:2014.

      3

      Chế phẩm vi sinh

      kg

      05

      Bacillus sp., Nitrosomonas, Bacillus megaterium...

      Dùng cho nuôi trồng thủy sản và được phép lưu hành tại Việt Nam.

      4

      Vôi

      kg

      300

      Bột đá vôi: CaCO3

      Dolomite: CaMg(CO3)2

       

      5

      Bộ KIT kiểm tra môi trường

      bộ

      01

      Kiểm tra được các yếu tố: DO, NH3, pH, KH, H2S.

       

      6

      Máy bơm

      cái

      01

      Động cơ ≥ 1,5 HP.

       

      3. Định mức triển khai

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Ghi chú

      1

      Thời gian triển khai mô hình

      tháng

      12

       

      2

      Tập huấn trong mô hình

      ngày

      02

       

      3

      Hội thảo tổng kết mô hình

      cuộc

      01

       

      4

      Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

      tháng

      12

      02 ngày/tuần

      5

      Biển mô hình

      cái

      ≤ 02

       

      XVI. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHÌNH THƯƠNG PHẨM

      1. Yêu cầu chung

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Đối tượng

      Cá Chình (Anguilla spp.y).

      2

      Quy mô

      2.000 - 10.000 m2 (ao nuôi, ao lắng tỷ lệ 1:1), từ 01 đến 03 tổ chức, cá nhân.

      3

      Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

      Áp dụng quy trình nuôi cá Chình thương phẩm, QCVN 02-20:2014/BNNPTNT, tỷ lệ sống ≥ 70%, kích cỡ thu ≥ 02 kg/con, năng suất ao ≥ 14 tấn/ha, bể ≥ 08 kg/m2.

      4

      Yêu cầu về kỹ thuật

      Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất ≥14 tấn/ha/vụ.

      5

      Thời gian thực hiện

      12 tháng.

      2. Định mức giống, vật tư

      Tính cho 1.000 m2/ao, 09 m2/bể

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      1

      Giống

      ao

      con

      1.000

      Nuôi trong ao đất 01 con/m2. Kích cỡ ≥ 10 cm (25 - 100 gr/con).

       

      bể

      90

      Nuôi trong bể 10 con/m2. Kích cỡ ≥ 10 cm (25 - 100 gr/con).

       

      2

      Thức ăn tươi

      ao

      kg

      1.600

      Cá tạp

      QCVN 02-20:2014/BNNPTNT

      bể

      576

      3

      Chế phẩm vi sinh

      kg

      03

      Bacillus sp., Nitrosomonas, Bacillus megaterium...

      Dùng cho nuôi trồng thủy sản và được phép lưu hành tại Việt Nam.

      4

      Vôi

      kg

      300

      Bột đá vôi: CaCO3

      Dolomite: CaMg(CO3)2

       

      5

      Giá thể

      m

      500

      Ống nhựa kích thước 0,8 m x 114 mm: tấm lưới có kích cỡ mắt lưới 08 x 08 cm, chiều rộng cách bờ của ao 0,5 m và độ cao so với bề mặt đáy ao 25 cm.

       

      6

      Bộ KIT kiểm tra môi trường

      bộ

      01

      Kiểm tra được các yếu tố: DO, NH3, pH, KH, H2S.

       

      7

      Máy bơm

      cái

      01

      Động cơ ≥ 01 HP.

       

      3. Định mức triển khai

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Ghi chú

      1

      Thời gian triển khai mô hình

      tháng

      12

       

      2

      Tập huấn trong mô hình

      ngày

      02

       

      3

      Hội thảo tổng kết mô hình

      cuộc

      01

       

      4

      Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

      tháng

      12

      02 ngày/tuần

      5

      Biển mô hình

      cái

      ≤ 03

       

      XVII. MÔ HÌNH NUÔI CÁ THÁT LÁT THƯƠNG PHẨM

      1. Yêu cầu chung

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Đối tượng

      Cá Thát Lát (Notopterrus notopterrus).

      2

      Quy mô

      2.000 - 15.000 m2, từ 01 đến 03 tổ chức, cá nhân.

      3

      Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

      Áp dụng quy trình nuôi cá Thát Lát thương phẩm, QCVN 02-20:2014/BNNPTNT, mật độ 09 con/m2, hệ số thức ăn (FCR) 3,5; tỷ lệ sống ≥ 70%, kích cỡ thu hoạch ≥ 0,2 kg/con.

      4

      Yêu cầu về kỹ thuật

      Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất ≥12 tấn/ha/vụ.

      5

      Thời gian thực hiện

      12 tháng.

      2. Định mức giống, vật tư

      Tính cho 5.000 m2

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      1

      Giống

      con

      45.000

      Mật độ nuôi 09 con/m2. Kích cỡ ≥ 02 cm.

      QCVN 02-20:2014/BNNPTNT.

      2

      Thức ăn công nghiệp

      kg

      2.050

      Đạm 20 - 40%, xơ 6 - 8%, tro 10 - 16%, khoáng 1 - 2%.

      TCVN 10300:2014.

      3

      Chế phẩm vi sinh

      kg

      05

      Bacillus sp., Nitrosomonas,...

       

      4

      Vôi

      kg

      300

      Bột đá vôi: CaCO3

      Dolomite: CaMg(CO3)2

       

      5

      Bộ KIT kiểm tra môi trường

      bộ

      01

      Kiểm tra được các yếu tố: DO, NH3, pH, KH, H2S.

       

      6

      Máy bơm

      cái

      01

      Động cơ ≥ 02 HP.

       

      3. Định mức triển khai

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Ghi chú

      1

      Thời gian triển khai mô hình

      tháng

      12

       

      2

      Tập huấn trong mô hình

      ngày

      02

       

      3

      Hội thảo tổng kết mô hình

      cuộc

      01

       

      4

      Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

      tháng

      12

      02 ngày/tuần

      5

      Biển mô hình

      cái

      ≤03

       

      XVIII. MÔ HÌNH NUÔI LƯƠN

      1. Yêu cầu chung

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Đối tượng

      Lươn (Monopterus albus).

      2

      Quy mô

      500 - 1.500 m2, từ 01 đến 03 tổ chức, cá nhân.

      3

      Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

      Công nghệ nuôi áp dụng quy trình nuôi Lươn thương phẩm, QCVN 01-80:2011/BNNPTNT; Mật độ 150 - 200 con/m2, hệ số thức ăn (FCR) 4,0; tỷ lệ sống ≥ 70%, kích cỡ thu hoạch ≥ 0,2 kg/con.

      4

      Yêu cầu về kỹ thuật

      Sản phẩm đạt tiêu chuẩn an toàn, năng suất thu hoạch 10 kg/m2.

      5

      Thời gian thực hiện

      06 tháng.

      2. Định mức giống, vật tư

      Tính cho 500 m2

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      1

      Giống

      con

      75.000 - 100.000

      Kích cỡ ≥ 15 cm

       

      2

      Thức ăn công nghiệp

      kg

      500

      Đạm 20 - 40%, xơ 6 - 8%, tro 10 - 16%, khoáng 1 - 2%.

      TCVN 10300:2014.

      3

      Thức ăn tươi

      kg

      9.000

      Cá tạp, trùn quế

       

      4

      Giá thể

      khung

      330

      Khung tre, ống nhựa, hay khung dây.

      04 giá thể/6 m2

      5

      Chế phẩm vi sinh

      kg

      05

      Bacillus sp., Nitrosomonas...

       

      6

      Vôi

      kg

      100

      Bột đá vôi: CaCO3

      Dolomite: CaMg(CO3)2

       

      7

      Bộ KIT kiểm tra môi trường

      bộ

      01

      Kiểm tra được các yếu tố: DO, NH3, pH, KH, H2S.

       

      8

      Máy bơm

      cái

      01

      Động cơ ≥ 1 HP.

       

      3. Định mức triển khai

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Ghi chú

      1

      Thời gian triển khai mô hình

      tháng

      06

       

      2

      Tập huấn trong mô hình

      ngày

      02

       

      3

      Hội thảo tổng kết mô hình

      cuộc

      01

       

      4

      Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật mô hình

      tháng

      06

      02 ngày/tuần

      5

      Biển mô hình

      cái

      ≤ 03

       

      XIX. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CẢNH TRONG BỂ

      1. Yêu cầu chung

      a) Nuôi cá Dĩa thương phẩm, sinh sản

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Đối tượng

      Cá Dĩa (Symphysodon sp.).

      2

      Quy mô

      20 - 100 m3, từ 05 đến 10 tổ chức, cá nhân.

      3

      Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

      Nuôi trong bể, áp dụng thực hành quản lý tốt trong sản xuất cá cảnh (GMPs), mật độ 400 con/m3 (nuôi thương phẩm), mật độ 05 cặp bố mẹ/m3 (nuôi sinh sản).

      4

      Yêu cầu về kỹ thuật

      Sản phẩm thu hoạch đủ tiêu chuẩn xuất khẩu, năng suất thu hoạch: 200 con/m3 (nuôi thương phẩm). Năng suất cá bột đạt tương đương 800 con/cá mẹ/năm (nuôi sinh sản).

      5

      Thời gian thực hiện

      12 tháng.

      b) Nuôi cá Ông tiên thương phẩm, sinh sản

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Đối tượng

      Cá Ông tiên (Pterophyllum sp.).

      2

      Quy mô

      200 - 1.000 m2; từ 02 đến 03 tổ chức, cá nhân.

      3

      Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

      Nuôi trong bể, áp dụng thực hành quản lý tốt trong sản xuất cá cảnh (GMPs), mật độ 60 con/m2 (nuôi thương phẩm), mật độ 50 cặp/100 m2 (nuôi sinh sản).

      4

      Yêu cầu về kỹ thuật

      Sản phẩm thu hoạch đủ tiêu chuẩn xuất khẩu, năng suất thu hoạch: ≥ 25 con/m2/chu kỳ nuôi (nuôi thương phẩm); Năng suất cá bột đạt 800 con/cá mẹ/năm (nuôi sinh sản).

      5

      Thời gian thực hiện

      12 tháng.

      2. Định mức giống, vật tư

      a) Nuôi cá Dĩa thương phẩm, sinh sản

      Tính cho 20 m3

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      1

      Giống (nuôi thương phẩm)

      con

      8.000

      Kích cỡ ≥ 01 cm.

      Thực hành quản lý nuôi tốt (GMPs).

      Giống (nuôi sinh sản)

      cặp

      100

      Kích cỡ ≥ 08 cm.

      Tổ chức Nông nghiệp và Lương thực Thế giới (FAO).

      2

      Bể kiếng

      cái

      70

      Dài 1,2 m, ngang 0,6 m, cao 0,6 m, độ dày kiếng ≥ 05 mm, (sức chứa 150 lít/bể, 04 van/bể).

       

      3

      Khung đỡ bể

      cái

      25

      Vật liệu cứng chắc, không rỉ: sắt, nhôm hình chữ V (02 bể/khung).

       

      4

      Máy bơm

      cái

      01

      Động cơ 1 - 1,5 HP.

       

      5

      Thiết bị oxy đáy

      hệ thống

      01

      Máy nén, 01 dàn oxy/2 vòi/1bể kiếng.

       

      6

      Bộ KIT kiểm tra môi trường

      bộ

      01

      Kiểm tra được các yếu tố: DO, pH.

       

      7

      Thiết bị sưởi

      bộ

      50

      Ổn định nhiệt độ hồ nuôi (01 bộ/ bể).

       

      b) Nuôi cá Ông tiên thương phẩm, sinh sản

      Tính cho 200 m2

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      1

      Giống (nuôi thương phẩm)

      con

      12.000

      Kích cỡ ≥ 01 cm.

      Tổ chức Nông nghiệp và Lương thực Thế giới (FAO).

      Giống (nuôi sinh sản)

      cặp

      100

      Kích cỡ ≥ 08 cm.

      Thực hành quản lý nuôi tốt (GMPs).

      2

      Bể

      m2

      200

      Xi măng, bể lót bạt, vật liệu tương đương.

       

      3

      Máy bơm

      cái

      01

      Động cơ 1 - 1,5 HP.

       

      4

      Bộ KIT kiểm tra môi trường

      bộ

      01

      Kiểm tra được các yếu tố: DO, pH.

       

      19.3. Định mức triển khai

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Ghi chú

      1

      Thời gian triển khai mô hình

      tháng

      12

      - Nuôi thương phẩm 09 tháng.

      - Nuôi sinh sản 12 tháng.

      2

      Tập huấn trong mô hình

      ngày

      02

       

      3

      Hội thảo tổng kết mô hình

      cuộc

      01

       

      4

      Cán bộ chỉ đạo, phụ trách, hướng dẫn kỹ thuật

      tháng

      12

      02 ngày/tuần

      5

      Biển mô hình

      cái

      ≤ 10

       

      XX. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CẢNH TRONG AO

      1. Yêu cầu chung

      STT

      Chỉ tiêu

      Yêu cầu

      1

      Đối tượng

      Cá Chép nhật (Cyprinus carpio).

      2

      Quy mô

      2.500 - 5.000 m2, từ 02 đến 03 tổ chức, cá nhân.

      3

      Kỹ thuật, công nghệ ứng dụng

      Công nghệ nuôi áp dụng quy trình nuôi cá Chép nhật (cá KOI), thực hành quản lý tốt trong sản xuất cá cảnh, mật độ 4 - 5 con/m2.

      4

      Yêu cầu về kỹ thuật

      Sản phẩm đủ tiêu chuẩn xuất khẩu, năng suất thu hoạch: tỷ lệ tuyển chọn chép KOI cảnh: 10/50.

      5

      Thời gian thực hiện

      12 tháng.

      2. Định mức giống, vật tư

      Tính cho 2.500 m2

      STT

      Hạng mục

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Chỉ tiêu kỹ thuật

      Ghi chú

      1

      Giống

      con

      10.000 - 12.500

      Kích cỡ ≥ 06 cm.

      - Nuôi thương phẩm 09 tháng.

      - Nuôi sinh sản 12 tháng.

      2

      Thức ăn công nghiệp

      kg

      2.400

      Đạm 20 - 40%, xơ 6 - 8%, tro 10 - 16%, khoáng 1 - 2%.

      TCVN 10300:2014.

      3

      Máy bơm

      cái

      01

      Động cơ 1 - 1,5 HP.

       

      4

      Bộ KIT kiểm tra môi trường

      bộ

      01

      Kiểm tra được các yếu tố: DO, NH3, pH, KH, H2S.

       

      3. Định mức triển khai

      STT

      Nội dung

      Đơn vị tính

      Yêu cầu

      Ghi chú

      1

      Thời gian triển khai mô hình

      tháng

      12

       

      2

      Tập huấn trong mô hình

      ngày

      02

       

      3

      Hội thảo tổng kết mô hình

      cuộc

      01

       

      4

      Chi thuê cán bộ kỹ thuật chỉ đạo, theo dõi

      tháng

      12

      02 ngày/tuần

      5

      Biển mô hình

      cái

      ≤ 03

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu03/2021/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanThành phố Hồ Chí Minh
                                Ngày ban hành26/01/2021
                                Người kýVõ Văn Hoan
                                Ngày hiệu lực 05/02/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1811/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, thành phố Cần Thơ
                                                      • Quyết định 1527/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững giai đoạn 2021-2030 của Khu bảo tồn Thiên nhiên – Văn hóa Đồng Nai
                                                      • Chỉ thị 05/CT-UBND về nhiệm vụ, giải pháp thực hiện mục tiêu tăng trưởng kinh tế, tăng thu ngân sách nhà nước tỉnh Lào Cai năm 2021
                                                      • Quyết định 4126/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp và lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
                                                      • Quyết định 2106/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do tỉnh Cà Mau ban hành
                                                      • Quyết định 1782/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Năng lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái
                                                      • Quyết định 1542/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hải Phòng
                                                      • Thông tư 28/2020/TT-BCA quy định về trình tự, thủ tục tiếp nhận, phân loại, xử lý, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố của lực lượng Công an nhân dân do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ