Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    17460





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu02/2021/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bắc Kạn
      Ngày ban hành20/01/2021
      Người kýNguyễn Long Hải
      Ngày hiệu lực 30/01/2021
      Tình trạng Hết hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BẮC KẠN
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 02/2021/QĐ-UBND

      Bắc Kạn, ngày 20 tháng 01 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

      Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

      Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

      Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

      Căn cứNghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

      Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về thuế tài nguyên;

      Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

      Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn theo 04 phụ lục chi tiết đính kèm.

      Giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên không có trong phụ lục kèm theo quyết định này được lấy theo mức giá tối thiểu của loại tài nguyên đó trong Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành.

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 01 năm 2021.

      Thay thế Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Long Hải

       

      PHỤ LỤC I

      GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
      (Kèm theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND  ngày 20/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

      Đơn vị tính: Đồng

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

      Đơn vị tính

      Giá tính thuế tài nguyên năm 2021

      Cấp 1

      Cấp 2

      Cấp 3

      Cấp 4

      Cấp 5

      Cấp 6

      I

       

       

       

       

       

      Khoáng sản kim loại

       

       

       

      I1

       

       

       

       

      Sắt

       

       

       

       

      I101

       

       

       

      Sắt kim loại

      Tấn

      9.000.000

       

       

      I102

       

       

       

      Quặng manhetit (có từ tính)

       

      -

       

       

       

      I10201

       

       

      Quặng manhetit có hàm lượng Fe

      Tấn

      250.000

       

       

       

      I10202

       

       

      Quặng manhetit có hàm lượng 30% ≤ Fe

      Tấn

      400.000

       

       

       

      I10203

       

       

      Quặng manhetit có hàm lượng 40% ≤ Fe

      Tấn

      450.000

       

       

       

      I10204

       

       

      Quặng manhetit có hàm lượng 50% ≤ Fe

      Tấn

      800.000

       

       

       

      I10205

       

       

      Quặng manhetit có hàm lượng Fe ≥ 60%

      Tấn

      1.050.000

       

       

      I103

       

       

       

      Quặng limonit (không từ tính)

       

       

       

       

       

      I10301

       

       

      Quặng limonit có hàm lượng Fe ≤ 30%

      Tấn

      150.000

       

       

       

      I10302

       

       

      Quặng limonit có hàm lượng 30%

      Tấn

      245.000

       

       

       

      I10303

       

       

      Quặng limonit có hàm lượng 40%

      Tấn

      310.000

       

       

       

      I10304

       

       

      Quặng limonit có hàm lượng 50%

      Tấn

      380.000

       

       

       

      I10305

       

       

      Quặng limonit có hàm lượng Fe > 60%

      Tấn

      510.000

       

       

      I104

       

       

       

      Quặng sắt deluvi

      Tấn

      165.000

       

      I2

       

       

       

       

      Mangan (măng-gan)

       

       

       

       

      I201

       

       

       

      Quặng mangan có hàm lượng Mn ≤ 20%

      Tấn

      490.000

       

       

      I202

       

       

       

      Quặng mangan có hàm lượng 20%

      Tấn

      1.000.000

       

       

      I203

       

       

       

      Quặng mangan có hàm lượng 25%

      Tấn

      1.300.000

       

       

      I204

       

       

       

      Quặng mangan có hàm lượng 30%

      Tấn

      1.600.000

       

       

      I205

       

       

       

      Quặng mangan có hàm lượng 35%

      Tấn

      2.100.000

       

       

      I206

       

       

       

      Quặng mangan có hàm lượng Mn > 40%

      Tấn

      3.000.000

       

      I3

       

       

       

       

      Titan

       

       

       

       

      I301

       

       

       

      Quặng titan gốc (ilmenit)

       

       

       

       

       

      I30101

       

       

      Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2 ≤ 10%

      Tấn

      130.000

       

       

       

      I30102

       

       

      Quặng gốc titan có hàm lượng 10% 2 ≤ 15%

      Tấn

      180.000

       

       

       

      I30103

       

       

      Quặng gốc titan có hàm lượng 15% 2 ≤ 20%

      Tấn

      255.000

       

       

       

      I30104

       

       

      Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2 > 20%

      Tấn

      467.500

       

       

      I302

       

       

       

      Quặng titan sa khoáng

       

       

       

       

       

      I30201

       

       

      Quặng titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

      Tấn

      1.150.000

       

       

       

      I30202

       

       

      Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng titan)

       

       

       

       

       

       

      I3020201

       

      Ilmenit

      Tấn

      2.275.000

       

       

       

       

      I3020202

       

      Quặng zircon có hàm lượng ZrO2

      Tấn

      6.800.000

       

       

       

       

      I3020203

       

      Quặng zircon có hàm lượng ZrO2 ≥ 65%

      Tấn

      16.500.000

       

       

       

       

      I3020204

       

      Rutil

      Tấn

      9.350.000

       

       

       

       

      I3020205

       

      Monazite

      Tấn

      29.750.000

       

       

       

       

      I3020206

       

      Manhectic

      Tấn

      775.000

       

       

       

       

      I3020207

       

      Xỉ titan

      Tấn

      12.750.000

       

       

       

       

      I3020208

       

      Các sản phẩm còn lại

      Tấn

      3.500.000

       

      I4

       

       

       

       

      Vàng

       

       

       

       

      I401

       

       

       

      Quặng vàng gốc

       

       

       

       

       

      I40101

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng Au

      Tấn

      1.105.000

       

       

       

      I40102

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng 02 ≤ Au

      Tấn

      1.615.000

       

       

       

      I40103

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng 03 ≤ Au

      Tấn

      2.200.000

       

       

       

      I40104

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng 04 ≤ Au

      Tấn

      2.850.000

       

       

       

      I40105

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng 05 ≤ Au

      Tấn

      3.500.000

       

       

       

      I40106

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng 06 ≤ Au

      Tấn

      4.150.000

       

       

       

      I40107

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng 07 ≤ Au

      Tấn

      4.800.000

       

       

       

      I40108

       

       

      Quặng vàng có hàm lượng Au ≥ 08 gram/tấn

      Tấn

      5.650.000

       

       

      I402

       

       

       

      Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

      Kg

      750.000.000

       

       

      I403

       

       

       

      Tinh quặng vàng

       

       

       

       

       

      I40301

       

       

      Tinh quặng vàng có hàm lượng 82

      Tấn

      154.000.000

       

       

       

      I40302

       

       

      Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn

      Tấn

      175.000.000

       

      I5

       

       

       

       

      Đất hiếm

       

       

       

       

      I501

       

       

       

      Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2O3 ≤ 01%

      Tấn

      102.000

       

       

      I502

       

       

       

      Quặng đất hiếm có hàm lượng 01% 2O3 ≤ 02%

      Tấn

      161.500

       

       

      I503

       

       

       

      Quặng đất hiếm có hàm lượng 02% 2O3 ≤ 03%

      Tấn

      230.000

       

       

      I504

       

       

       

      Quặng đất hiếm có hàm lượng 03% 2O3 ≤ 04%

      Tấn

      310.000

       

       

      I505

       

       

       

      Quặng đất hiếm có hàm lượng 04% 2O3 ≤ 05%

      Tấn

      390.000

       

       

      I506

       

       

       

      Quặng đất hiếm có hàm lượng 05% 2O3 ≤ 10%

      Tấn

      595.000

       

       

      I507

       

       

       

      Quặng đất hiếm có hàm lượng > 10% TR2O3

      Tấn

      1.275.000

       

      I6

       

       

       

       

      Bạch kim, bạc, thiếc

       

       

       

       

      I601

       

       

       

      Bạch kim (1)

       

       

       

       

      I602

       

       

       

      Bạc

      Kg

      17.600.000

       

       

      I603

       

       

       

      Thiếc

       

       

       

       

       

      I60301

       

       

      Quặng thiếc gốc

       

       

       

       

       

       

      I6030101

       

      Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2% 2 ≤ 0,4%

      Tấn

      1.088.000

       

       

       

       

      I6030102

       

      Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%2 ≤ 0,6%

      Tấn

      1.535.000

       

       

       

       

      I6030103

       

      Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6% 2 ≤ 0,8%

      Tấn

      2.045.000

       

       

       

       

      I6030104

       

      Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8% 2 ≤ 01%

      Tấn

      2.555.000

       

       

       

       

      I6030105

       

      Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2 > 01%

      Tấn

      3.091.000

       

       

       

      I60302

       

       

      Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)

      Tấn

      187.000.000

       

       

       

      I60303

       

       

      Thiếc kim loại

      Tấn

      287.500.000

       

      I7

       

       

       

       

      Wolfram, Antimoan

       

       

       

       

      I701

       

       

       

      Wolfram

       

       

       

       

       

      I70101

       

       

      Quặng wolfram có hàm lượng 0,1% 3 ≤ 0,3%

      Tấn

      1.572.500

       

       

       

      I70102

       

       

      Quặng wolfram có hàm lượng 0,3% 3 ≤ 0,5%

      Tấn

      2.354.500

       

       

       

      I70103

       

       

      Quặng wolfram có hàm lượng 0,5% 3 ≤ 0,7%

      Tấn

      3.527.500

       

       

       

      I70104

       

       

      Quặng wolfram có hàm lượng 0,7% 3 ≤ 01%

      Tấn

      4.610.000

       

       

       

      I70105

       

       

      Quặng wolfram có hàm lượng WO3 > 01%

      Tấn

      5.577.000

       

       

      I702

       

       

       

      Antimoan

       

       

       

       

       

      I70201

       

       

      Antimoan kim loại

      Tấn

      110.000.000

       

       

       

      I70202

       

       

      Quặng antimoan

       

       

       

       

       

       

      I7020201

       

      Quặng antimoan có hàm lượng Sb ≤ 05%

      Tấn

      7.335.500

       

       

       

       

      I7020202

       

      Quặng antimoan có hàm lượng 05

      Tấn

      12.240.000

       

       

       

       

      I7020203

       

      Quặng antimoan có hàm lượng 10%

      Tấn

      17.265.000

       

       

       

       

      I7020204

       

      Quặng antimoan có hàm lượng 15%

      Tấn

      24.440.000

       

       

       

       

      I7020205

       

      Quặng antimoan có hàm lượng Sb > 20%

      Tấn

      31.625.000

       

      I8

       

       

       

       

      Chì, kẽm

       

       

       

       

      I801

       

       

       

      Chì, kẽm kim loại

      Tấn

      41.000.000

       

       

      I802

       

       

       

      Tinh quặng chì, kẽm

       

       

       

       

       

      I80201

       

       

      Tinh quặng chì

       

       

       

       

       

       

      I8020101

       

      Tinh quặng chì có hàm lượng Pb

      Tấn

      11.550.000

       

       

       

       

      I8020102

       

      Tinh quặng chì có hàm lượng Pb ≥ 50%

      Tấn

      16.500.000

       

       

       

      I80202

       

       

      Tinh quặng kẽm

       

       

       

       

       

       

      I8020201

       

      Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn

      Tấn

      5.000.000

       

       

       

       

      I8020202

       

      Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn ≥ 50%

      Tấn

      6.000.000

       

       

      I803

       

       

       

      Quặng chì, kẽm

       

       

       

       

       

      I80301

       

       

      Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn

      Tấn

      560.000

       

       

       

      I80302

       

       

      Quặng chì + kẽm hàm lượng 05%

      Tấn

      931.000

       

       

       

      I80303

       

       

      Quặng chì + kẽm hàm lượng 10% ≤ Pb+Zn

      Tấn

      1.330.000

       

       

       

      I80304

       

       

      Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn ≥ 15%

      Tấn

      1.870.000

       

      I9

       

       

       

       

      Nhôm, bouxite

       

       

       

       

      I901

       

       

       

      Quặng bouxite trầm tích

      Tấn

      63.750

       

       

      I902

       

       

       

      Quặng bouxite laterit

      Tấn

      325.000

       

      I10

       

       

       

       

      Đồng

       

       

       

       

      I1001

       

       

       

      Quặng đồng

       

       

       

       

       

      I100101

       

       

      Quặng đồng có hàm lượng Cu

      Tấn

      483.000

       

       

       

      I100102

       

       

      Quặng đồng có hàm lượng 0,5% ≤ Cu

      Tấn

      959.000

       

       

       

      I100103

       

       

      Quặng đồng có hàm lượng 01% ≤ Cu

      Tấn

      1.603.000

       

       

       

      I100104

       

       

      Quặng đồng có hàm lượng 02% ≤ Cu

      Tấn

      2.290.000

       

       

       

      I100105

       

       

      Quặng đồng có hàm lượng 03% ≤ Cu

      Tấn

      3.210.000

       

       

       

      I100106

       

       

      Quặng đồng có hàm lượng 04% ≤ Cu

      Tấn

      4.120.000

       

       

       

      I100107

       

       

      Quặng đồng có hàm lượng Cu ≥ 05%

      Tấn

      5.500.000

       

       

      I1002

       

       

       

      Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu

      Tấn

      18.150.000

       

       

      I1003

       

       

       

      Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥ 20% (trừ sản phẩm công nghiệp)

      Tấn

      19.800.000

       

      I11

       

       

       

       

      Niken (quặng niken)

       

       

       

       

      I1101

       

       

       

      Quăng niken có hàm lượng Ni

      Tấn

      268.000

       

       

      I1102

       

       

       

      Quặng niken có hàm lượng 0,5 ≤ Ni

      Tấn

      671.000

       

       

      I1103

       

       

       

      Quặng niken có hàm lượng 0,75 ≤ Ni

      Tấn

      1.006.000

       

       

      I1104

       

       

       

      Quặng niken có hàm lượng 01 ≤ Ni

      Tấn

      1.341.000

       

       

      I1105

       

       

       

      Quặng niken có hàm lượng 1,25 ≤ Ni

      Tấn

      1.677.000

       

       

      I1106

       

       

       

      Quặng niken có hàm lượng 1,5 ≤ Ni

      Tấn

      2.012.000

       

       

      I1107

       

       

       

      Quặng niken có hàm lượng 1,75 ≤ Ni

      Tấn

      2.347.000

       

      I12

       

       

       

       

      Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)

       

       

       

       

      I1201

       

       

       

      Molipden

      Tấn

      3.150.000

       

       

      I1202

       

       

       

      Cô-ban (coban), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) (1)

       

       

       

      I13

       

       

       

       

      Khoáng sản kim loại khác

       

       

       

       

      I1301

       

       

       

      Tinh quặng bismuth hàm lượng 10% ≤ Bi

      Tấn

      12.550.000

       

       

      I1302

       

       

       

      Quặng crôm hàm lượng Cr ≥ 40%

      Tấn

      3.300.000

       

      PHỤ LỤC II

      KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
      (Kèm theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

      Đơn vị tính: Đồng

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên/

      Sản phẩm tài nguyên

      Đơn vị tính

      Trung bình giá khảo sát

      Giá tính thuế tài nguyên năm 2021

      Cấp 1

      Cấp 2

      Cấp 3

      Cấp 4

      Cấp 5

      Cấp 6

      II

       

       

       

       

       

      Khoáng sản không kim loại

       

       

       

       

      II1

       

       

       

       

      Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

      m3

       

      35.000

       

      II2

       

       

       

       

      Đá, sỏi

       

       

       

       

       

      II201

       

       

       

      Sỏi

       

       

       

       

       

       

      II20101

       

       

      Sạn trắng

      m3

       

      400.000

       

       

       

      II20102

       

       

      Các loại cuội, sỏi, sạn khác

      m3

      80.000

      168.000

       

       

      II202

       

       

       

      Đá

       

       

       

       

       

       

      II20201

       

       

      Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

       

       

       

       

       

       

       

      II2020101

       

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2

      m3

       

      850.000

       

       

       

       

      II2020102

       

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2

      m3

       

      1.700.000

       

       

       

       

      II2020103

       

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2

      m3

       

      5.100.000

       

       

       

       

      II2020104

       

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01m2

      m3

       

      7.000.000

       

       

       

       

      II2020105

       

      Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01m2 trở lên

      m3

       

      9.000.000

       

       

       

      II20202

       

       

      Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

       

       

       

       

       

       

       

      II2020201

       

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3

      m3

       

      850.000

       

       

       

       

      II2020202

       

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 01m3

      m3

       

      1.700.000

       

       

       

       

      II2020203

       

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 01m3 đến dưới 03m3

      m3

       

      2.550.000

       

       

       

       

      II2020204

       

      Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 03m3

      m3

       

      3.500.000

       

       

       

      II20203

       

       

      Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

       

       

      -

       

       

       

       

      II2020301

       

      Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

      m3

      52.500

      70.000

       

       

       

       

      II2020302

       

      Đá hộc

      m3

      127.500

      127.500

       

       

       

       

      II2020303

       

      Đá cấp phối

      m3

       

       

       

       

       

       

       

      II202030301

      Đá bây A

      m3

      143.750

      143.750

       

       

       

       

       

      II202030302

      Đá bây B

      m3

      112.500

      112.500

       

       

       

       

      II2020304

       

      Đá dăm các loại

      m3

       

       

       

       

       

       

       

      II202030401

      Đá 4x6

      m3

      155.000

      155.000

       

       

       

       

       

      II202030402

      Đá 2x4

      m3

      180.000

      180.000

       

       

       

       

       

      II202030403

      Đá 1x2

      m3

      190.000

      190.000

       

       

       

       

       

      II202030404

      Đá 0,5x1

      m3

      193.000

      193.000

       

       

       

       

      II2020305

       

      Đá lô ca

      m3

       

      200.000

       

       

       

       

      II2020306

       

      Đá chẻ

      m3

       

      400.000

       

       

       

       

      II2020307

       

      Đá bụi, mạt đá

      m3

      110.000

      100.000

       

       

       

      II20204

       

       

      Đá bazan dạng cục, cột (trụ)

      m3

       

      1.000.000

       

      II3

       

       

       

       

      Đá nung vôi và sản xuất xi măng

       

       

      -

       

       

      II301

       

       

       

      Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

      m3

       

      63.000

       

       

      II302

       

       

       

      Đá sản xuất xi măng

       

       

      -

       

       

       

      II30201

       

       

      Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

      m3

       

      128.000

       

       

       

      II30202

       

       

      Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

      m3

       

      77.000

       

      II4

       

       

       

       

      Đá hoa trắng

       

       

      -

       

       

      II401

       

       

       

      Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

      m3

       

      250.000

       

       

      II402

       

       

       

      Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát

       

       

      -

       

       

       

      II40201

       

       

      Loại 1 - trắng đều

      m3

       

      16.500.000

       

       

       

      II40202

       

       

      Loại 2 - vân vệt

      m3

       

      12.750.000

       

       

       

      II40203

       

       

      Loại 3 - màu xám hoặc màu khác

      m3

       

      8.500.000

       

       

      II403

       

       

       

      Đá hoa trắng dạng khối (3) để xẻ làm ốp lát

      m3

       

      3.000.000

       

       

      II404

       

       

       

      Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat

      m3

       

      350.000

       

       

      II405

       

       

       

      Đá hoa trắng 3 để chế tác mỹ nghệ

      m3

       

      1.200.000

       

       

      II406

       

       

       

      Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo

      m3

       

      200.000

       

      II5

       

       

       

       

      Cát

       

       

      -

       

       

      II501

       

       

       

      Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

      m3

       

      68.000

       

       

      II502

       

       

       

      Cát xây dựng

       

       

      -

       

       

       

      II50201

       

       

      Cát đen dùng trong xây dựng

      m3

       

      85.000

       

       

       

      II50202

       

       

      Cát vàng dùng trong xây dựng

      m3

       

       

       

       

       

       

      II5020201

       

      Cát bê tông, cát xây dùng trong xây dựng

      m3

      220.000

      220.000

       

       

       

       

      II5020202

       

      Cát trát dùng trong xây dựng

      m3

      243.000

      243.000

       

       

      II503

       

       

       

      Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

      m3

       

      127.500

       

      II6

       

       

       

       

      Cát làm thủy tinh

      m3

       

      245.000

       

      II7

       

       

       

       

      Đất làm gạch, ngói

      m3

       

      50.000

       

      II8

       

       

       

       

      Đá granite

       

       

      -

       

       

      II801

       

       

       

      Đá granite màu ruby

      m3

       

      6.000.000

       

       

      II802

       

       

       

      Đá granite màu đỏ

      m3

       

      4.200.000

       

       

      II803

       

       

       

      Đá Granite màu tím, trắng

      m3

       

      1.750.000

       

       

      II804

       

       

       

      Đá granite màu khác

      m3

       

      2.800.000

       

       

      II805

       

       

       

      Đá gabro và diorit

      m3

       

      3.500.000

       

       

      II806

       

       

       

      Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

      m3

       

      800.000

       

       

      II807

       

       

       

      Đá granite bán phong hóa

      m3

       

      48.000

       

      II9

       

       

       

       

      Sét chịu lửa

       

       

       

       

       

      II901

       

       

       

      Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng

      Tấn

       

      266.000

       

       

      II902

       

       

       

      Sét chịu lửa các màu còn lại

      Tấn

       

      126.000

       

      II10

       

       

       

       

      Dolomite, quartzite

       

       

      -

       

       

      II1001

       

       

       

      Dolomite

       

       

      -

       

       

       

      II100101

       

       

      Đá dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

      m3

       

      315.000

       

       

       

      II100102

       

       

      Đá khối dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104)

       

       

      -

       

       

       

       

      II10010201

       

      Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2

      m3

       

      2.800.000

       

       

       

       

      II10010202

       

      Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2

      m3

       

      5.600.000

       

       

       

       

      II10010203

       

      Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01m2

      m3

       

      8.000.000

       

       

       

       

      II10010204

       

      Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 01m2 trở lên

      m3

       

      10.000.000

       

       

       

      II100103

       

       

      Đá dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

      m3

       

      140.000

       

       

       

      II100104

       

       

      Đá dolomite màu vân gỗ

      m3

       

      18.000.000

       

       

      II1002

       

       

       

      Quarzite

       

       

      -

       

       

       

      II100201

       

       

      Quặng quarzite thường

      Tấn

       

      112.000

       

       

       

      II100202

       

       

      Quặng quarzite (thạch anh tinh thể)

      Tấn

       

      210.000

       

       

       

      II100203

       

       

      Đá quarzite (sử dụng áp điện)

      Tấn

       

      1.500.000

       

       

      II1003

       

       

       

      Pyrophylit

       

       

      -

       

       

       

      II100301

       

       

      Pyrophylit (khoáng sản khai thác)

      Tấn

       

      100.000

       

       

       

      II100302

       

       

      Pyrophylit có hàm lượng 25% 2O3 ≤ 30%

      Tấn

       

      152.600

       

       

       

      II100303

       

       

      Pyrophylit có hàm lượng 30% 2O3 ≤ 33%

      Tấn

       

      329.700

       

       

       

      II100304

       

       

      Pyrophylit có hàm lượng Al2O3 > 33%

      Tấn

       

      471.000

       

      II11

       

       

       

       

      Cao lanh (kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; quặng fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)

       

       

      -

       

       

      II1101

       

       

       

      Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

      Tấn

       

      255.000

       

       

      II1102

       

       

       

      Cao lanh đã rây

      Tấn

       

      680.000

       

       

      II1103

       

       

       

      Quặng fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

      Tấn

       

      298.000

       

       

      II1104

       

       

       

      Fenspat phong hóa

      Tấn

       

      60.000

       

      II12

       

       

       

       

      Mica, thạch anh kỹ thuật

       

       

      -

       

       

      II1201

       

       

       

      Mica

       

       

      -

       

       

       

      II120101

       

       

      Mica

      Tấn

       

      1.400.000

       

       

       

      II120102

       

       

      Sericite

      Tấn

       

      350.000

       

       

       

      II120103

       

       

      Đá phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite

      Tấn

       

      120.000

       

       

      II1202

       

       

       

      Thạch anh kỹ thuật

       

       

      -

       

       

       

      II120201

       

       

      Thạch anh kỹ thuật

      Tấn

       

      275.000

       

       

       

      II120202

       

       

      Thạch anh bột

      Tấn

       

      1.275.000

       

       

       

      II120203

       

       

      Thạch anh hạt

      Tấn

      680.000

      1.650.000

       

      II13

       

       

       

       

      Pirite, phosphorite

       

       

      -

       

       

      II1301

       

       

       

      Quặng pirite (1)

       

       

      -

       

       

      II1302

       

       

       

      Quặng phosphorite

       

       

      -

       

       

       

      II130201

       

       

      Quặng phosphorite có hàm lượng P2O5

      Tấn

       

      425.000

       

       

       

      II130202

       

       

      Quặng phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5

      Tấn

       

      550.000

       

       

       

      II130203

       

       

      Quặng phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30%

      Tấn

       

      700.000

       

      II24

       

       

       

       

      Khoáng sản không kim loại khác

       

       

      -

       

       

      II2401

       

       

       

      Barit

       

       

      -

       

       

       

      II240101

       

       

      Quặng barit khai thác hàm lượng BaSO4

      Tấn

       

      80.000

       

       

       

      II240102

       

       

      Quặng barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4

      Tấn

       

      205.000

       

       

       

      II210103

       

       

      Quặng barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4

      Tấn

       

      450.000

       

       

       

      II240104

       

       

      Tinh quặng barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4

      Tấn

       

      700.000

       

       

       

      II240105

       

       

      Tinh quặng barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%

      Tấn

       

      900.000

       

       

      II2402

       

       

       

      Fluorit

       

       

      -

       

       

       

      II240201

       

       

      Quặng fluorit khai thác hàm lượng CaF2

      Tấn

       

      150.000

       

       

       

      II240202

       

       

      Quặng fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2

      Tấn

       

      425.000

       

       

       

      II240203

       

       

      Quặng fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2

      Tấn

       

      500.000

       

       

       

      II240204

       

       

      Quặng fluorit có hàm lượng 50% ≤ CaF2

      Tấn

       

      2.750.000

       

       

       

      II240205

       

       

      Quặng fluorit có hàm lượng 70% ≤ CaF2

      Tấn

       

      3.250.000

       

       

      II2410

       

       

       

      Đá phong thủy

       

       

      -

       

       

       

      II241007

       

       

      Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy

      Tấn

       

      1.100.000

       

      PHỤ LỤC III

      KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
      (Kèm theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

      Đơn vị tính: Đồng

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

      Đơn vị tính

       

       

      Trung bình giá khảo sát

      Giá tính thuế tài nguyên năm 2021

      Cấp 1

      Cấp 2

      Cấp 3

      Cấp 4

      Cấp 5

      Cấp 6

      III

       

       

       

       

       

      Sản phẩm của rừng tự nhiên

       

       

       

       

       

       

      III1

       

       

       

       

      Gỗ nhóm I

       

       

       

       

       

       

       

      III101

       

       

       

      Cẩm lai

       

       

       

       

       

       

       

       

      III10101

       

       

      Đường kính (D)

      m3

       

       

       

      10.500.000

       

       

       

      III10102

       

       

      25cm ≤ D

      m3

       

       

       

      21.300.000

       

       

       

      III10103

       

       

      D ≥ 50cm

      m3

       

       

       

      31.200.000

       

       

      III103

       

       

       

      Dáng hương (giáng hương)

      m3

       

       

       

      20.000.000

       

       

      III104

       

       

       

      Du sam

      m3

       

       

       

      18.000.000

       

       

      III105

       

       

       

      Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

       

       

       

       

      -

       

       

       

      III10501

       

       

      D

      m3

       

       

       

      6.500.000

       

       

       

      III10502

       

       

      25cm ≤ D

      m3

       

       

       

      22.500.000

       

       

       

      III10503

       

       

      D ≥ 50cm

      m3

       

       

       

      28.200.000

       

       

      III106

       

       

       

      Gụ

       

       

       

       

      -

       

       

       

      III10601

       

       

      D

      m3

       

       

       

      5.400.000

       

       

       

      III10602

       

       

      25cm ≤ D

      m3

       

       

       

      11.100.000

       

       

       

      III10603

       

       

      D ≥ 50cm

      m3

       

       

       

      14.650.000

       

       

      III107

       

       

       

      Gụ mật (gõ mật)

       

       

       

       

      -

       

       

       

      III10701

       

       

      D

      m3

       

       

       

      3.650.000

       

       

       

      III10702

       

       

      25cm ≤ D

      m3

       

       

       

      7.500.000

       

       

       

      III10703

       

       

      D ≥ 50cm

      m3

       

       

       

      13.250.000

       

       

      III111

       

       

       

      Hương

       

       

       

       

       

       

       

       

      III11101

       

       

      D

      m3

       

       

       

      6.550.000

       

       

       

      III11102

       

       

      25cm ≤ D

      m3

       

       

       

      16.300.000

       

       

       

      III11103

       

       

      D ≥ 50cm

      m3

       

       

       

      22.100.000

       

       

      III112

       

       

       

      Hương tía

      m3

       

       

       

      15.400.000

       

       

      III113

       

       

       

      Lát

      m3

       

       

      5.689.000

      9.500.000

       

       

      III114

       

       

       

      Mun

      m3

       

       

       

      15.000.000

       

       

      III115

       

       

       

      Muồng đen

      m3

       

       

      2.700.000

      4.620.000

       

       

      III116

       

       

       

      Pơ mu

       

       

       

       

       

       

       

       

      III11601

       

       

      D

      m3

       

       

       

      6.552.000

       

       

       

      III11602

       

       

      25cm ≤ D

      m3

       

       

       

      12.600.000

       

       

       

      III11603

       

       

      D ≥ 50cm

      m3

       

       

       

      18.000.000

       

       

      III118

       

       

       

      Trai

      m3

       

       

       

      9.000.000

       

       

      III120

       

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

       

       

      III12001

       

       

      D

      m3

       

       

       

      5.100.000

       

       

       

      III12002

       

       

      25cm ≤ D

      m3

       

       

       

      8.000.000

       

       

       

      III12003

       

       

      35cm ≤ D

      m3

       

       

       

      11.300.000

       

       

       

      III12004

       

       

      D ≥ 50cm

       

       

       

       

      19.650.000

       

      III2

       

       

       

       

      Gỗ nhóm II

       

       

       

       

       

       

       

      III201

       

       

       

      Cẩm xe

      m3

       

       

       

      6.400.000

       

       

      III202

       

       

       

      Đinh (đinh hương)

       

       

       

       

       

       

       

       

      III20201

       

       

      D

      m3

       

       

       

      9.500.000

       

       

       

      III20202

       

       

      25cm ≤ D

      m3

       

       

       

      13.000.000

       

       

       

      III20203

       

       

      D ≥ 50cm

      m3

       

       

       

      17.000.000

       

       

      III203

       

       

       

      Lim xanh

       

       

       

       

       

       

       

       

      III20301

       

       

      D

      m3

       

       

       

      6.700.000

       

       

       

      III20302

       

       

      25cm ≤ D

      m3

       

       

       

      10.800.000

       

       

       

      III20303

       

       

      D ≥ 50cm

      m3

       

       

       

      14.000.000

       

       

      III204

       

       

       

      Nghiến

       

       

       

       

       

       

       

       

      III20401

       

       

      D

      m3

       

       

      6.911.000

      4.800.000

       

       

       

      III20402

       

       

      25cm ≤ D

      m3

       

       

      7.941.000

      8.000.000

       

       

       

      III20403

       

       

      D ≥ 50cm

      m3

       

       

      9.327.333

      10.200.000

       

       

      III206

       

       

       

      Da đá

      m3

       

       

       

      4.550.000

       

       

      III207

       

       

       

      Sao xanh

      m3

       

       

       

      7.000.000

       

       

      III208

       

       

       

      Sến

      m3

       

       

       

      8.800.000

       

       

      III209

       

       

       

      Sến mật

      m3

       

       

       

      5.750.000

       

       

      III210

       

       

       

      Sến mủ

      m3

       

       

       

      4.050.000

       

       

      III211

       

       

       

      Táu mật

      m3

       

       

       

      8.900.000

       

       

      III212

       

       

       

      Trai ly

      m3

       

       

       

      12.650.000

       

       

      III214

       

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

       

       

      III21401

       

       

      D

      m3

       

       

       

      4.000.000

       

       

       

      III21402

       

       

      25cm ≤ D

      m3

       

       

       

      6.300.000

       

       

       

      III21403

       

       

      D ≥ 50cm

      m3

       

       

       

      10.500.000

       

      III3

       

       

       

       

      Gỗ nhóm III

       

       

       

       

       

       

       

      III301

       

       

       

      Bằng lăng

      m3

       

       

       

      4.400.000

       

       

      III304

       

       

       

      Chò chỉ

       

       

       

       

       

       

       

       

      III30401

       

       

      D

      m3

       

       

       

      3.200.000

       

       

       

      III30402

       

       

      25cm ≤ D

      m3

       

       

       

      5.000.000

       

       

       

      III30403

       

       

      D ≥ 50cm

      m3

       

       

       

      9.000.000

       

       

      III305

       

       

       

      Chò chai

      m3

       

       

       

      5.500.000

       

       

      III307

       

       

       

      Dạ hương

      m3

       

       

       

      6.600.000

       

       

      III308

       

       

       

      Giỗi

       

       

       

       

       

       

       

       

      III30801

       

       

      D

      m3

       

       

      8.823.500

      8.823.500

       

       

       

      III30802

       

       

      25cm ≤ D

      m3

       

       

      10.000.000

      10.000.000

       

       

       

      III30803

       

       

      D ≥ 50cm

      m3

       

       

      25.000.000

      18.000.000

       

       

      III311

       

       

       

      Re mit

      m3

       

       

       

      4.650.000

       

       

      III312

       

       

       

      Re hương

      m3

       

       

       

      4.950.000

       

       

      III314

       

       

       

      Sao đen

      m3

       

       

       

      5.000.000

       

       

      III315

       

       

       

      Sao cát

      m3

       

       

       

      4.000.000

       

       

      III319

       

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

       

       

      III31901

       

       

      D

      m3

       

       

       

      2.400.000

       

       

       

      III31902

       

       

      25cm ≤ D

      m3

       

       

       

      3.300.000

       

       

       

      III31903

       

       

      35cm ≤ D

      m3

       

       

       

      5.600.000

       

       

       

      III31904

       

       

      D ≥ 50cm

      m3

       

       

       

      7.700.000

       

      III4

       

       

       

       

      Gỗ nhóm IV

       

       

       

       

       

       

       

      III402

       

       

       

      Chặc khế

      m3

       

       

       

      4.000.000

       

       

      III405

       

       

       

      Re (De)

      m3

       

       

      3.529.000

      6.000.000

       

       

      III407

       

       

       

      Mỡ

      m3

       

      1.892.000

      2.210.167

      1.200.000

       

       

      III409

       

       

       

      Lim sừng

      m3

       

       

       

      3.000.000

       

       

      III410

       

       

       

      Thông

      m3

       

       

      1.125.000

      2.500.000

       

       

      III411

       

       

       

      Thông lông gà

      m3

       

       

       

      4.500.000

       

       

      III412

       

       

       

      Thông ba lá

      m3

       

       

       

      2.900.000

       

       

      III413

       

       

       

      Thông nàng

       

       

       

       

       

       

       

       

      III41301

       

       

      D

      m3

       

       

       

      1.950.000

       

       

       

      III41302

       

       

      D ≥ 35cm

      m3

       

       

       

      3.800.000

       

       

      III414

       

       

       

      Vàng tâm

      m3

       

       

       

      6.500.000

       

       

      III415

       

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

       

       

      III41501

       

       

      D

      m3

       

       

       

      1.800.000

       

       

       

      III41502

       

       

      25cm ≤ D

      m3

       

       

       

      2.500.000

       

       

       

      III41503

       

       

      35cm ≤ D

      m3

       

       

       

      3.900.000

       

       

       

      III41504

       

       

      D ≥ 50cm

      m3

       

       

       

      5.200.000

       

      III5

       

       

       

       

      Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

       

       

       

       

       

       

       

      III501

       

       

       

      Gỗ nhóm V

       

       

       

       

       

       

       

       

      III50108

       

       

      Lim vang (lim xẹt)

      m3

       

       

       

      4.950.000

       

       

       

      III50109

       

       

      Muồng (muồng cánh dán)

      m3

       

       

      3.765.000

      2.200.000

       

       

       

      III50110

       

       

      Sa mộc

      m3

       

       

      1.859.000

      4.500.000

       

       

       

      III50111

       

       

      Sau sau (táu hậu)

      m3

       

       

       

      800.000

       

       

       

      III50112

       

       

      Thông hai lá

      m3

       

       

       

      3.250.000

       

       

       

      III50113

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      III5011301

       

      D

      m3

       

       

       

      1.260.000

       

       

       

       

      III5011302

       

      25cm ≤ D

      m3

       

       

       

      2.500.000

       

       

       

       

      III5011303

       

      D ≥ 50cm

      m3

       

       

       

      4.400.000

       

       

      III502

       

       

       

      Gỗ nhóm VI

       

       

       

       

       

       

       

       

      III50201

       

       

      Bạch đàn

      m3

       

       

       

      2.200.000

       

       

       

      III50202

       

       

      Cáng lò

      m3

       

       

       

      3.300.000

       

       

       

      III50203

       

       

      Chò

      m3

       

       

       

      3.750.000

       

       

       

      III50204

       

       

      Chò nâu

      m3

       

       

       

      4.400.000

       

       

       

      III50205

       

       

      Keo

      m3

       

      896.000

      1.712.667

      2.000.000

       

       

       

      III50206

       

       

      Kháo vàng

      m3

       

       

      2.647.000

      2.647.000

       

       

       

      III50207

       

       

      Mận rừng

      m3

       

       

       

      2.200.000

       

       

       

      III50208

       

       

      Phay

      m3

       

       

      4.431.333

      2.200.000

       

       

       

      III50209

       

       

      Trám hồng

      m3

       

       

       

      2.700.000

       

       

       

      III50210

       

       

      Xoan đào

      m3

       

       

       

      3.100.000

       

       

       

      III50211

       

       

      Sấu

      m3

       

       

      5.357.667

      8.850.000

       

       

       

      III50212

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      III5021201

       

      D

      m3

       

       

       

      910.000

       

       

       

       

      III5021202

       

      25cm ≤ D

      m3

       

       

       

      2.000.000

       

       

       

       

      III5021203

       

      D ≥ 50cm

      m3

       

       

       

      3.500.000

       

       

      III503

       

       

       

      Gỗ nhóm VII

       

       

       

       

       

       

       

       

      III50301

       

       

      Gáo vàng

      m3

       

       

       

      2.450.000

       

       

       

      III50303

       

       

      Mò cua (mù cua/sữa)

      m3

       

       

       

      2.550.000

       

       

       

      III50304

       

       

      Trám trắng

      m3

       

       

      1.125.000

      2.300.000

       

       

       

      III50305

       

       

      Vang trứng

      m3

       

       

       

      2.900.000

       

       

       

      III50306

       

       

      Xoan

      m3

       

       

       

      2.000.000

       

       

       

       

       

       

      D

      m3

       

      2.000.000

      2.020.000

      2.000.000

       

       

       

       

       

       

      25cm ≤ D

      m3

       

      2.000.000

      3.108.333

      2.000.000

       

       

       

       

       

       

      D ≥ 50cm

      m3

       

      3.500.000

      4.209.091

      2.000.000

       

       

       

      III50307

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      III5030701

       

      D

      m3

       

       

      1.200.000

      1.200.000

       

       

       

       

      III5030702

       

      25cm ≤ D

      m3

       

       

      1.200.000

      2.000.000

       

       

       

       

      III5030703

       

      D ≥ 50cm

      m3

       

       

       

      3.500.000

       

       

      III504

       

       

       

      Gỗ nhóm VIII

       

       

       

       

       

       

       

       

      III50401

       

       

      Bồ đề

      m3

       

      1.892.000

      1.523.000

      1.200.000

       

       

       

      III50402

       

       

      Bộp (đa xanh)

      m3

       

       

       

      4.550.000

       

       

       

      III50403

       

       

      Trụ mỏ

      m3

       

       

       

      920.000

       

       

       

      III50404

       

       

      Các loại khác

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      III5040401

       

      D

      m3

       

       

       

      850.000

       

       

       

       

      III5040402

       

      D ≥ 25cm

      m3

       

       

      1.200.000

      1.960.000

       

      III6

       

       

       

       

      Cành, ngọn, gốc, rễ

       

       

       

       

       

       

       

      III601

       

       

       

      Cành, ngọn

      m3

       

       

       

      Bằng 10% giá bán gỗ tương ứng

       

       

      III602

       

       

       

      Gốc, rễ

      m3

       

       

       

      Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng

       

      III7

       

       

       

       

      Củi

      Ste = 0,7m3

       

       

       

      500.000

       

      III8

       

       

       

       

      Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

       

       

       

       

       

       

       

      III801

       

       

       

      Tre

       

       

       

       

       

       

       

       

      III80101

       

       

      D

      Cây

       

       

       

      11.000

       

       

       

      III80102

       

       

      05cm ≤ D

      Cây

       

       

       

      15.000

       

       

       

      III80103

       

       

      06cm ≤ D

      Cây

       

       

       

      30.000

       

       

       

      III80104

       

       

      D ≥ 10cm

      Cây

       

       

       

      40.000

       

       

      III802

       

       

       

      Trúc

      Cây

       

       

       

      10.000

       

       

      III803

       

       

       

      Nứa

       

       

       

       

       

       

       

       

      III80301

       

       

      D

      Cây

       

       

       

      4.000

       

       

       

      III80302

       

       

      D ≥ 07cm

      Cây

       

       

       

      8.000

       

       

      III804

       

       

       

      Mai

       

       

       

       

       

       

       

       

      III80401

       

       

      D

      Cây

       

       

       

      15.000

       

       

       

      III80402

       

       

      06cm ≤ D

      Cây

       

       

       

      25.000

       

       

       

      III80403

       

       

      D ≥ 10cm

      Cây

       

       

       

      40.000

       

       

      III805

       

       

       

      Vầu

       

       

       

       

       

       

       

       

      III80501

       

       

      D

      Cây

       

       

       

      10.000

       

       

       

      III80502

       

       

      06cm ≤ D

      Cây

       

       

       

      20.000

       

       

       

      III80503

       

       

      D ≥ 10cm

      Cây

       

       

       

      22.000

       

       

      III806

       

       

       

      Tranh

      Cây

       

       

       

       

       

       

      III807

       

       

       

      Giang

      Cây

       

       

       

       

       

       

       

      III80701

       

       

      D

      Cây

       

       

       

      5.000

       

       

       

      III80702

       

       

      06cm ≤ D

      Cây

       

       

       

      10.000

       

       

       

      III80703

       

       

      D ≥ 10cm

      Cây

       

       

       

      15.000

       

       

      III808

       

       

       

      Lồ ô

       

       

       

       

       

       

       

       

      III80801

       

       

      D

      Cây

       

       

       

      5.600

       

       

       

      III80802

       

       

      06cm ≤ D

      Cây

       

       

       

      10.500

       

       

       

      III80803

       

       

      D ≥ 10cm

      Cây

       

       

       

      15.000

       

      III10

       

       

       

       

      Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

       

       

       

       

       

       

       

      III1001

       

       

       

      Hồi

       

       

       

       

       

       

       

       

      III100101

       

       

      Tươi

      Kg

       

       

       

      56.000

       

       

       

      III100102

       

       

      Khô

      Kg

       

       

       

      80.000

       

       

      III1002

       

       

       

      Quế

       

       

       

       

       

       

       

       

      III100201

       

       

      Tươi

      Kg

       

       

       

      25.000

       

       

       

      III100202

       

       

      Khô

      Kg

       

       

       

      90.000

       

       

      III1003

       

       

       

      Sa nhân

       

       

       

       

       

       

       

       

      III100301

       

       

      Tươi

      Kg

       

       

       

      105.000

       

       

       

      III100302

       

       

      Khô

      Kg

       

       

       

      210.000

       

       

      III1004

       

       

       

      Thảo quả

       

       

       

       

       

       

       

       

      III100401

       

       

      Tươi

      Kg

       

       

       

      84.000

       

       

       

      III100402

       

       

      Khô

      Kg

       

       

       

      280.000

       

      III11

       

       

       

       

      Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên

       

       

       

       

       

       

       

      III1101

       

       

       

      Cút mây

       

       

       

       

       

       

       

       

      III110101

       

       

      Tươi

      Kg

       

       

       

      4.000

       

       

       

       

       

       

      Khô

      Kg

       

       

       

      8.000

       

       

      III1102

       

       

       

      Nhựa thông (tươi)

      Kg

       

       

       

      20.000

       

       

      III1103

       

       

       

      Nguyên liệu giấy

       

       

       

       

       

       

       

       

      III110301

       

       

      Nứa

      Tấn

       

       

       

      650.000

       

       

       

      III110302

       

       

      Vầu

      Tấn

       

       

       

      500.000

       

       

       

      III110303

       

       

      Khác

      Tấn

       

       

      570.000

      450.000

       

       

      III1104

       

       

       

      Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên

       

       

       

       

      Theo thực tế tại địa phương nơi phát sinh kê khai tính thuế tài nguyên. Riêng nứa D

       

      PHỤ LỤC IV

      KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
      (Kèm theo Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

      Đơn vị tính: Đồng

      Mã nhóm, loại tài nguyên

      Tên nhóm, loại tài nguyên/

      Sản phẩm tài nguyên

      Đơn vị tính

      Giá tính thuế tài nguyên năm 2021

      Cấp 1

      Cấp 2

      Cấp 3

      Cấp 4

      Cấp 5

      Cấp 6

      V

       

       

       

       

       

      Nước thiên nhiên

       

       

       

      V1

       

       

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

       

       

       

       

      V101

       

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

       

       

       

       

       

      V10101

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

      m3

      200.000

       

       

       

      V10102

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

      m3

       

       

       

       

      V10103

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

      m3

      1.100.000

       

       

       

      V10104

       

       

      Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

      m3

      20.000

       

       

      V102

       

       

       

      Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

       

       

       

       

       

      V10201

       

       

      Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

      m3

      100.000

       

       

       

      V10202

       

       

      Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

      m3

      500.000

       

      V2

       

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

       

       

       

       

      V201

       

       

       

      Nước mặt

      m3

      2.000

       

       

      V202

       

       

       

      Nước dưới đất (nước ngầm)

      m3

      3.000

       

      V3

       

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

       

       

       

       

      V301

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

      m3

      40.000

       

       

      V302

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

      m3

      40.000

       

       

      V303

       

       

       

      Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng

      m3

      3.000

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu02/2021/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bắc Kạn
                                Ngày ban hành20/01/2021
                                Người kýNguyễn Long Hải
                                Ngày hiệu lực 30/01/2021
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                          • Quyết định 108/QĐ-UBND đính chính về thể thức và kỹ thuật trình bày tại Phụ lục kèm theo Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

                                          Sửa đổi

                                            Đính chính

                                              Thay thế

                                                Điều chỉnh

                                                  Dẫn chiếu

                                                    Văn bản gốc PDF

                                                    Đang xử lý

                                                    Văn bản Tiếng Việt

                                                    Đang xử lý






                                                    .

                                                    Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                      Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                    •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                    -
                                                    CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                    • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                    • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                    • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                    • Quyết định 20/2021/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
                                                    • Quyết định 1184/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình
                                                    • Quyết định 78/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu năm 2021
                                                    • Quyết định 1777/QĐ-UBND năm 2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội năm 2021 do tỉnh Lai Châu ban hành
                                                    • Chỉ thị 22/CT-UBND năm 2020 về tăng cường công tác lập hồ sơ và giao nộp hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan, lịch sử do tỉnh Hưng Yên ban hành
                                                    • Kế hoạch 130/KH-UBND năm 2020 triển khai Thỏa thuận toàn cầu về di cư hợp pháp, an toàn và trật tự của Liên hợp quốc do tỉnh Lạng Sơn ban hành
                                                    • Quyết định 917/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
                                                    • Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk
                                                    BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                    • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                    • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                    • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                    • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                    • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                    • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                    • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                    • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                    • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                    • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                    • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                    Tìm kiếm

                                                    Duong Gia Logo

                                                    •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                    Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                    Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: danang@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                    Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                      Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                    Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                    • Chatzalo Chat Zalo
                                                    • Chat Facebook Chat Facebook
                                                    • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                    • location Đặt câu hỏi
                                                    • gọi ngay
                                                      1900.6568
                                                    • Chat Zalo
                                                    Chỉ đường
                                                    Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                    Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                    Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                    Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                    • Gọi ngay
                                                    • Chỉ đường

                                                      • HÀ NỘI
                                                      • ĐÀ NẴNG
                                                      • TP.HCM
                                                    • Đặt câu hỏi
                                                    • Trang chủ