Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 01/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội năm 2021 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    18476





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu01/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Quảng Ngãi
      Ngày ban hành05/01/2021
      Người kýĐặng Văn Minh
      Ngày hiệu lực 05/01/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH QUẢNG NGÃI
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 01/QĐ-UBND

      Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 01 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 22 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 05/TTr-SKHĐT ngày 04/01/2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 cho các sở, ban, ngành tỉnh, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).

      Điều 2. Căn cứ vào chỉ tiêu kế hoạch được giao tại Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai giao nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch cho các tổ chức, đơn vị trực thuộc; hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc tổ chức triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm về kết quả hoàn thành các nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch được giao.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Bộ kế hoạch và Đầu tư (báo cáo);
      - Bộ Tài chính (báo cáo);
      - Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
      - Thường trực HĐND tỉnh;
      - CT, PCT UBND tỉnh;
      - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
      - Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
      - UBMTTQVN và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
      - VP Tỉnh ủy và các Ban đ
      ảng trực thuộc Tỉnh ủy;
      - VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
      - VP
      UB: PCVP, các phòng N.cứu, CBTH;
      - Lưu: VT, THh
      1.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Đặng Văn Minh

       

      CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU KẾ HOẠCH NĂM 2021 CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI

      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      Chỉ tiêu

      Đơn vị

      Ước thực hiện năm 2020

      Năm 2021

      Ghi chú

      Kế hoạch

      So với ước thực hiện 2020 (%)

      A

      Chỉ tiêu kinh tế

       

       

       

       

       

      1

      Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) giá SS 2010

      Tỷ đồng

      49.836,42

      54.663,82

      109,69

      GRDP năm 2021 tính theo 04 khu vực

       

      Tổng giá trị tăng thêm

      Tỷ đồng

      42.834,99

      47.188,07

      110,16

       

       

      Khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản)

      Tỷ đồng

      8.768,11

      9.162,67

      104,50

       

       

      Khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng)

      Tỷ đồng

      19.906,68

      22.633,25

      113,70

       

       

      Công nghiệp

      Tỷ đồng

      16.548,30

      19.351,00

      116,94

       

       

      Chia ra: - SP Lọc hóa dầu

      Tỷ đồng

      8.480,06

      9.766,72

      115,17

       

       

      - SP công nghiệp khác

      Tỷ đồng

      8.068,25

      9.584,28

      118,79

       

       

      + CN không tính dầu, thép

      Tỷ đồng

      4.970,90

      5.567,40

      112,00

       

       

      + CN thép

      Tỷ đồng

      3.097,35

      4.016,87

      129,69

       

       

      Xây dựng

      Tỷ đồng

      3.358,37

      3.282,25

      97,73

       

       

      Khu vực III (Dịch vụ)

      Tỷ đồng

      14.160,21

      15.392,15

      108,70

       

       

      Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

      Tỷ đồng

      7.001,43

      7.475,76

      106,77

       

      2

      Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) giá hiện hành

      Tỷ đồng

      84.823,4

      99.154,6

      116,90

       

       

      Tổng giá trị tăng thêm

      Tỷ đồng

      72.906,7

      85.594,3

      117,40

       

       

      Khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản)

      Tỷ đồng

      16.084,4

      17.722,3

      110,18

       

       

      Khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng)

      Tỷ đồng

      32.947,6

      40.442,3

      122,75

       

       

      Công nghiệp

      Tỷ đồng

      27.872,9

      35.442,3

      127,16

       

       

      Chia ra: - SP Lọc hóa dầu

      Tỷ đồng

      17.018,4

      17.390,6

      102,19

       

       

      - SP công nghiệp khác

      Tỷ đồng

      10.854,5

      18.051,7

      166,31

       

       

      + CN không tính dầu, thép

      Tỷ đồng

      5.471,9

      11.412,7

      208,57

       

       

      + CN thép

      Tỷ đồng

      5.382,6

      6.639,1

      123,34

       

       

      Xây dựng

      Tỷ đồng

      5.074,7

      5.000,0

      98,53

       

       

      Khu vực III (Dịch vụ)

      Tỷ đồng

      23.874,6

      27.429,7

      114,89

       

       

      Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

      Tỷ đồng

      11.916,7

      13.560,3

      113,79

       

      3

      Cơ cấu

       

       

       

       

       

       

      Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)

      %

      100,0

      100,0

       

       

       

      Tổng giá trị tăng thêm

      %

      86,0

      863

       

       

       

      Khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản)

      %

      19,0

      17,9

       

       

       

      Khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng)

      %

      38,8

      40,8

       

       

       

      Công nghiệp

      %

      32,9

      35,7

       

       

       

      Chia ra: - SP Lọc hóa dầu

      %

      20,1

      17,5

       

       

       

      - SP công nghiệp khác

      %

      12,8

      18,2

       

       

       

      + CN không tính dầu, thép

      %

      6,5

      11,5

       

       

       

      + CN thép

      %

      6,3

      6,7

       

       

       

      Xây dựng

      %

      6,0

      5,0

       

       

       

      Khu vực III (Dịch vụ)

      %

      28,1

      27,7

       

       

       

      Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

      %

      14,0

      13,7

       

       

      4

      GRDP bình quân đầu người

       

       

       

       

       

       

      + Theo VND

      Triệu đồng

      68,8

      80,3

       

       

       

      + Theo USD (Tỷ giá 1 USD: Năm 2019: 23.500 đ; Năm 2020: 24.000; Năm 2021: 24.300)

      USD

       

      3.306

       

       

      5

      Năng suất lao động xã hội (giá hiện hành)

      Triệu đồng/lao động

      116,4

      135,9

       

       

       

      Năng suất lao động xã hội (giá so sánh 2010)

      Triệu đồng/lao động

      68,4

      74,9

      109,5

       

      6

      Tổng giá trị sản xuất (GO) giá SS 2010

      Tỷ đồng

      162.07734

      182.774,88

      112,77

       

       

      Khu vực I (Nông, lâm nghiệp và thủy sản)

      Tỷ đồng

      16.756,55

      17.510,59

      104,50

       

       

      Trong đó: + Nông nghiệp

      Tỷ đồng

      8.650,81

       

       

       

       

      + Lâm nghiệp

      Tỷ đồng

      1.435,08

       

       

       

       

      + Thủy sản

      Tỷ đồng

      6.670,66

       

       

       

       

      Khu vực II (Công nghiệp - Xây dựng)

      Tỷ đồng

      120.335,327

      138.105,08

      114,77

       

       

      Công nghiệp

      Tỷ đồng

      109.154,39

      127.177,58

      116,51

       

       

      Chia ra: - SP Lọc hóa dầu

      Tỷ đồng

      60.313,36

      69.464,57

      115,17

       

       

      - SP công nghiệp khác

      Tỷ đồng

      48.841,03

      57.713,01

      118,17

       

       

      + CN không tính dầu, thép

      Tỷ đồng

      31.817,36

      35.635,44

      112,00

       

       

      + CN thép

      Tỷ đồng

      17.023,67

      22.077,57

      129,69

       

       

      Xây dựng

      Tỷ đồng

      11.180,94

      10.927,51

      97,73

       

       

      Khu vực III (Dịch vụ)

      Tỷ đồng

      24.985,47

      27.159,20

      108,70

       

      7

      Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn (giá hiện hành)

      Tỷ đồng

      27.235,75

      24.000-26.000

       

       

      8

      Xuất nhập khẩu

       

       

       

       

       

       

      - Tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa

      Triệu USD

      1.301

      1.400

      108

       

       

      - Tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa

      Triệu USD

      1.650

      1.750

      106

       

      9

      Thu ngân sách địa phương

       

       

       

       

       

      -

      Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

      Tỷ đồng

      14.165,87

      18.097,00

      127,8

       

      +

      Trong đó thu nội địa

      Tỷ đồng

      10.250,35

      13.055,70

      127,4

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

      Thu từ tiền sử dụng đất

      Tỷ đồng

      1.046

      2.600

      248,6

       

       

      Thu từ xổ số kiến thiết

      Tỷ đồng

      110

      112

      101,8

       

      -

      Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

      Tỷ đồng

      8.635,91

      11.246,02

      130,2

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

      +

      Thu ngân sách địa phương hưởng 100%

      Tỷ đồng

      1.755,31

      3.315,86

      188,9

       

      +

      Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản theo phân chia

      Tỷ đồng

      6.880,60

      7.930,16

      115,3

       

      10

      Chi ngân sách địa phương

       

       

       

       

       

      -

      Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

      Tỷ đồng

      11.741,58

      12.525,92

      106,7

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

      +

      Chi đầu tư

      Tỷ đồng

      3.066,69

      4.258,63

      138,9

       

      +

      Chi thường xuyên (bao gồm chi cải cách tiền lương, tỉnh giản biên chế)

      Tỷ đồng

      8.672,75

      8.018,32

      92,5

       

      11

      Bội thu/Bội chi ngân sách địa phương

      Tỷ đồng

      38,5

      41,3

      107,3

       

      12

      Tiêu chí quốc gia về nông thôn mới

       

       

       

       

       

      -

      Số xã đạt tiêu chí quốc gia về nông thôn mới

      xã

      19

      6

      31,6

       

      -

      Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới

      xã

      89

      95

      106,7

       

      -

      Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

      %

      60

      64

       

       

       

      Trong đó: đạt chuẩn nông thôn kiểu mẫu

      %

       

      6

       

       

      -

      Lũy kế số huyện đạt tiêu chí quốc gia về nông thôn mới

      huyện

      3

      4

       

       

      -

      Tỷ lệ số huyện đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

      %

      23,1%

      30,8%

       

       

      13

      Về phát triển doanh nghiệp và kinh tế tập thể

       

       

       

       

       

       

      Doanh nghiệp

       

       

       

       

       

       

      - Số DN trong nước đăng ký thành lập mới

      Doanh nghiệp

      690

       

       

       

       

      - Lũy kế tổng số DN trong nước được thành lập

      “

      9.177

       

       

       

       

      - Số doanh nghiệp đang hoạt động và kê khai thuế đến cuối kỳ báo cáo

      “

      6.790

       

       

       

       

      Hợp tác xã

       

       

       

       

       

       

      - Tổng số Hợp tác xã

      HTX

      263

      268

      101,90

       

       

      Trong đó: Thành lập mới

      HTX

      15

      15

      100,00

       

       

      - Tổng số xã viên hợp tác xã

      Người

      311.589

      307.837

      98,80

       

       

      - Tổng số lao động trong hợp tác xã (bao gồm cán bộ và người lao động trong HTX)

      Người

      3.609

      3.649

      101,11

       

      14

      Quản lý đầu tư trong nước và nước ngoài (FDI)

       

       

       

       

       

       

      Đầu tư trong nước

       

       

       

       

       

       

      - Số dự án cấp phép mới trong năm

      Dự án

      57

       

       

       

       

      - Tổng vốn đầu tư đăng ký mới

      Tỷ đồng

      2.897

       

       

       

       

      - Số dự án bị thu hồi trong năm

      Dự án

      18

       

       

       

       

      Trong đó, số dự án đã đi vào hoạt động bi thu hồi

      Dự án

      4

       

       

       

       

      - Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp bị thu hồi trong năm

      Tỷ đồng

      286

       

       

       

       

      - Tổng số vốn điều chỉnh tăng trong năm

      Tỷ đồng

      572

       

       

       

       

      - Tổng số vốn điều chỉnh giảm trong năm

      Tỷ đồng

      384

       

       

       

       

      - Số dự án đi vào hoạt động trong năm

      Dự án

      41

       

       

       

       

      - Lũy kế các dự án đã đi vào hoạt động

      Dự án

      317

       

       

       

       

      - Tổng vốn các dự án thực hiện trong năm

      Tỷ đồng

      20.000

       

       

       

       

      - Lũy kế tổng vốn các dự án đã thực hiện

      Tỷ đồng

      173.838

       

       

       

       

      - Lũy kế các dự án còn hiệu lực

      Dự án

      673

       

       

       

       

      - Lũy kế tổng vốn đăng ký còn hiệu lực

      Tỷ đồng

      297.891

       

       

       

       

      Về đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)

       

       

       

       

       

       

      - Vốn đầu tư thực hiện trong kỳ

      Triệu USD

      250

      200

       

       

       

      - Lũy kế tổng vốn của các dự án đã thực hiện

      Triệu USD

      250

      450

       

       

       

      - Lũy kế tổng vốn các dự án đã thực hiện còn hiệu lực

      Triệu USD

      1.968,57

      2.018,57

       

       

       

      - Số dự án đi vào hoạt động trong kỳ

      Dự án

      4

      5

       

       

       

      - Lũy kế các dự án đã đi vào hoạt động

      Dự án

      35

      40

       

       

       

      - Lũy kế các dự án còn hiệu lực

      Dự án

      62

      66

       

       

       

      - Lũy kế tổng vốn đăng ký còn hiệu lực

      Triệu USD

      1.968,58

      2.018,58

       

       

       

      - Số dự án cấp phép mới trong năm

      Dự án

      4

      4

       

       

       

      - Vốn đăng ký cấp mới

      Triệu USD

      64,11

      50

       

       

       

      - Vốn đăng ký tăng thêm

      Triệu USD

      64,3

       

       

       

       

      - Góp vốn, mua cổ phần

      Triệu USD

       

       

       

       

       

      - Số dự án bi thu hồi trong kỳ

      Dự án

      5

       

       

       

       

      Trong đó: Số dự án đã đi vào hoạt động bi thu hồi

      Dự án

      3

       

       

       

       

      - Tổng vốn đăng ký của doanh nghiệp bị thu hồi trong kỳ

      Triệu USD

      9,367

       

       

       

       

      - Tổng vốn điều chỉnh tăng trong năm

      Triệu USD

      64,3

       

       

       

       

      - Tổng vốn điều chỉnh giảm trong kỳ

      Triệu USD

      0

       

       

       

      B

      Chỉ tiêu văn hóa - xã hội

       

       

       

       

       

      1

      Dân số trung hình

      Người

      1.232.958

      1.234.312

      100,1

       

       

      Mật độ dân số

      Người/Km2

      239,14

      239,40

      100,1

       

      2

      Số lao động được tạo việc làm (từ năm 2021 đổi thành chỉ tiêu: số lao động có việc làm tăng thêm)

      Người

      21.984

      7.000-10.000

       

       

      3

      Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên

      Người

      742.733

      743.664

      100,1

       

       

      Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế

      Người

      728.599

      729.599

      100,1

       

       

      Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc so với tổng dân số

      %

      59,09

      59,11

       

       

      4

      Tỷ lệ lao động qua đào tạo

      %

      58,42

      59,91

       

      Từ năm 2021 sử dụng chỉ tiêu này

       

      Trong, đó, có văn bằng, chứng chỉ

      %

      22,18

      22,78

       

      5

      Tỷ lệ lao động nông nghiệp trong tổng lao động xã hội

      %

      45,58

      43,37

       

       

      6

      Hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều

       

       

       

       

       

       

      Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều

      %

      6,07

      5,07

       

      Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016-2020

       

      Trong đó, Miền núi

      %

      20,52

      16,52

       

       

      Đồng bằng

      %

      2,96

      2,59

       

      7

      Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

       

       

       

       

       

       

      - Mầm non

      %

      42,92

      44,81

       

       

       

      - Tiểu học

      %

      78,48

      82,91

       

       

       

      - Trung học cơ sở

      %

      -

      -

       

       

       

      + Trường THCS

      %

      86,36

      86,36

       

       

       

      + Trường TH-THCS

      %

      26,92

      26,92

       

       

       

      - Trung học phổ thông

      %

      63,16

      63,16

       

       

      8

      Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)

      Giường

      29,53

      29,53

      100,0

       

      9

      Số bác sĩ/1 vạn dân

      Người

      7,45

      7,63

      102,4

       

      10

      Tỷ lệ người tham gia đóng bảo hiểm y tế toàn dân

      %

      92,0

      92,0

       

       

      C

      Chỉ tiêu Tài nguyên - Môi trường và phát triển bền vững

       

       

       

       

       

      1

      Tỷ lệ che phủ rừng

      %

      52,0

      52,0

       

       

      2

      Tỷ lệ hộ dân cư đô thị dùng nước sạch

      %

      89,0

      89

       

       

      3

      Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước hợp vệ sinh

      %

      95,0

      97,0

       

       

       

      Trong đó: sử dụng nước sạch

      %

      50,0

      55,0

       

       

      4

      Số Khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

      Khu CN

      2

      4

       

       

      5

      Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

      %

      100,0

      100,0

       

       

      6

      Tỷ lệ chất thải nguy hại (rắn, lỏng) được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia

      %

      60,0

      61,0

       

       

      7

      Thu gom chất thải rắn ở đô thị

      %

      90,0

      90,0

       

       

      8

      Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở nông thôn

      %

      60,0

      61,0

       

       

      9

      Tỷ lệ xử lý chất thải rắn Y tế đạt tiêu chuẩn

      %

      85,0

      87,0

       

       

      10

      Tỷ lệ cây xanh đô thị (TP.Q.Ngãi và các thị trấn)

      m2/người

      73% (tương đương 8.05m2/người)

      9,4

       

      Từ năm 2021 sử dụng đơn vị tính m2/người

      11

      Tỷ lệ bộ sử dụng điện

      %

      99,12

      99,2

       

       

      12

      Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh

      %

      24,55

      26,5

       

       

      D

      Cải cách hành chính

       

       

       

       

       

      1

      Thứ hạng chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)

       

       

      15-20/63 tỉnh; thành phố

       

       

      2

      Thử hạng chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI)

       

       

      50/63 tỉnh, thành phố

       

       

      E

      Quốc phòng, an ninh

       

       

       

       

       

      1

      Xây dựng xã, phường, thị trấn vững mạnh về QP-AN

      %

      92

      95

       

       

       

      Trong đó: Vững mạnh toàn diện

      %

      55

      65

       

       

      2

      Xây dựng xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh trật tự” hàng năm đạt ít nhất

      %

      90

      80

       

       

       

      Xây dựng cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh trật tự” hàng năm đạt ít nhất

      %

      70

      80

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

      Đơn vị tính

      Ước thực hiện 2020

      Kế hoạch 2021

      KH 2021/ Ước TH 2020 (%)

      Ghi chú

      I

      Giá trị sản xuất Nông, lâm nghiệp và thủy sản

      Tỷ đồng

      16.756,55

      17.510,59

       

       

       

      Trong đó: + Nông nghiệp

      “

      8.650,81

       

       

       

       

      Trong đó, Trồng trọt

      “

      -

       

       

       

       

      Chăn nuôi

      “

      -

       

       

       

       

      + Lâm nghiệp

      “

      1.435,08

       

       

       

       

      + Thủy sản

      “

      6.670,66

       

       

       

      II

      SẢN PHẨM CHỦ YẾU

       

       

       

       

       

      1

      Nông nghiệp

       

       

       

       

       

      a)

      Trồng trọt

       

       

       

       

       

       

      - Sản lượng lương thực cây có hạt

      Tấn

      478.303

      489.639

      102,4

       

       

      Trong đó: + Thóc

      Tấn

      418.775

      429.926

      102,7

       

       

      + Ngô

      Tấn

      59.528

      59.713

      100,3

       

       

      + Lúa: Diện tích

      Ha

      70.988,200

      72.093,000

       

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      59

      60

      101,1

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      418.775,0

      429.926,0

      102,7

       

       

      + Ngô: Diện tích

      Ha

      10.331

      10.331

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      58

      58

      100,3

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      59.527,5

      59.713,2

      100,3

       

       

      - Cây công nghiệp ngắn ngày

       

       

       

       

       

       

      + Lạc: Diện tích

      Ha

      5.946

      6.157

      103,5

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      23,7

      23,9

      100,9

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      14.093

      14.729

      104,5

       

       

      + Đậu: Diện tích

      Ha

      3.456

      3.456

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      20,4

      21,2

      104,0

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      7.052

      7.334

      104,0

       

       

      - Cây công nghiệp dài ngày

       

       

       

       

       

       

      + Sắn: Diện tích

      Ha

      17.342,0

      16.600,0

      95,7

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      197

      197

      100,2

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      340.847

      327.020

      95,9

       

       

      + Mía cây: Diện tích

      Ha

      909,0

       

       

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      578

       

       

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      52.558

       

       

       

       

      - Rau, củ, quả

       

       

       

       

       

       

      + Rau: Diện tích

      Ha

      14.079

      14.160

      100,6

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      166

      170

      102,1

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      234.318

      240.720

      102,7

       

      b)

      Chăn nuôi

       

       

       

       

       

       

      + Đàn trâu

      Con

      70.000

      70.000

      100,0

       

       

      + Đàn bò

      Con

      283.851

      283.000

      99,7

       

       

      Tỷ trọng bò lai

      %

      73,0

      73,0

      100,0

       

       

      + Đàn heo

      Con

      396.000

      401.000

      101,3

       

       

      + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

      Tấn

      79.692

      81.000

      101,6

       

      2

      Lâm nghiệp

       

       

       

       

       

       

      - Tổng diện tích rừng hiện có

      Ha

      333.994

      333.994

      100,0

       

       

      Trong đó: + Rừng tự nhiên

      “

      108.487

      108.487

      100,0

       

       

      + Rừng trồng

      “

      225.507

      225.507

      100,0

       

       

      * Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng

      Ha

      257.918

      257.917

      100,0

       

       

      Trong đó:+ Rừng phồng hộ

      “

      114.782

      114.782

      100,0

       

       

      + Rừng sản xuất

      “

      143.136

      143.136

      100,0

       

       

      - Quản lý bảo vệ rừng

      Ha

      130.969

      131.518

       

       

       

      - Khoanh nuôi tái sinh rừng

      Ha

      664

      1.220

      183,7

       

       

      - Trồng mới rừng tập trung

      Ha

      24.515

      25.480

      103,9

       

       

      Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng

      “

      145

      700

      482,8

       

       

      + Trồng rừng sản xuất

      “

      24.370

      24.780

      101,7

       

       

      - Gỗ rừng trồng khai thác (gỗ tròn)

      m3

      1.755.250

      2.106.300

      120,0

       

       

      - Tỷ lệ độ che phủ rừng

      %

      52,00

      52,00

       

       

      3

      Thủy sản

       

       

       

       

       

       

      - Sản lượng thủy sản đánh bắt

      Tấn

      260.868

      211.400

      81,0

       

       

      - Sản lượng thủy sản nuôi trồng

      Tấn

      8.339

      8.500

      101,9

       

       

      Trong đó: Tôm nuôi

      Tấn

      5.500

      5.500

      100,0

       

       

      - Diện tích nuôi trồng

      Ha

      1.557

      1.546

      99,3

       

       

      Trong đó: Tôm nuôi

      Ha

      615

      615

      100,0

       

      4

      Muối

       

       

       

       

       

       

      - Diện tích

      Ha

      103

      100

      97,1

       

       

      - Sản lượng

      Tấn

      8.000

      8.000

      100,0

       

      5

      Thủy lợi

       

       

       

       

       

       

      - Tổng diện tích được tưới

      Ha

      77.924

      79.817

      102,4

       

       

      Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

      “

      77.924

      79.817

      102,4

       

      6

      Xây Dựng nông thôn mới

       

       

       

       

       

       

      Số tiêu chí nông thôn mới bình quân/xã

      Tiêu

      16,50

      17,00

      103,0

       

       

      Số xã đạt chuẩn nông thôn mới

      Xã

      19

      6

      31,6

       

       

      Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới

      Xã

      89

      95

      106,7

       

       

      Tỷ lệ lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới

      %

      60,1

      64,2

      106,8

       

       

      Trong đó: đạt chuẩn nông thôn kiểu mẫu

       

       

      6,0

       

       

       

      Lũy kế số huyện đạt chuẩn nông thôn mới

      Huyện

      3

      4

       

       

      7

      Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước hợp vệ sinh

      %

      95,0

      97

       

       

       

      Trong đó: sử dụng nước sạch

      %

      50,0

      55

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
      CHỈ TIÊU SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      ĐVT: DT(ha); NS (tạ/ha); SL (tấn)

      TT

      HUYỆN, TP

      Lúa

      Ngô

      Sắn

      Lạc

      Đậu các loại

      Rau các loại

      DT

      NS

      SL

      DT

      NS

      SL

      DT

      NS

      SL

      DT

      NS

      SL

      DT

      NS

      SL

      DT

      NS

      SL

       

      TOÀN TỈNH

      72.093

      59,6

      429.926

      10.331

      57,8

      59.713

      16.600

      197,0

      327.020

      6.158

      23,9

      14.729

      3.456

      21,2

      7.334

      14.157

      170,0

      240.720

      I

      Đồng bằng

      56.208

      62,4

      350.630

      9.453

      60,1

      56.829

      6.250

      260,4

      162.760

      5.799

      24,0

      13.912

      3.120

      22,4

      6.981

      12.404

      177,2

      219.843

      1

      TP Q. Ngãi

      4.780

      64,5

      30.832

      1.174

      57,9

      6.800

      280

      270,0

      7.560

      475

      22,0

      1.045

      163

      23,5

      383

      2.620

      195,0

      51.080

      2

      Bình Sơn

      9.770

      59,8

      58.436

      1.761

      56,0

      9.860

      1.300

      210,0

      27.300

      1.202

      24,9

      2.993

      582

      22,0

      1.281

      1.468

      192,0

      28.182

      3

      Sơn Tịnh

      7.630

      59,3

      45.244

      1.215

      50,5

      6.136

      1.750

      280,0

      49.000

      840

      22,7

      1.907

      170

      18,7

      318

      1.360

      190,0

      25.840

      4

      Tư Nghĩa

      7.700

      65,0

      50.060

      1.280

      62,0

      7.936

      1.250

      290,0

      36.250

      550

      22,7

      1.250

      187

      21,0

      392

      1.111

      210,0

      23.333

      5

      Nghĩa Hành

      6.228

      64,3

      40.018

      1.760

      66,2

      11.650

      720

      250,0

      18.000

      585

      23,8

      1.392

      661

      24,0

      1.587

      1.060

      165,0

      17.497

      6

      Mộ Đức

      10.600

      65,5

      69.450

      1.732

      65,7

      11.377

      800

      250,0

      20.000

      1.347

      25,3

      3.405

      1.330

      22,3

      2.968

      3.713

      128,3

      47.638

      7

      TX. Đức Phổ

      9.500

      59,6

      56.590

      532

      57,7

      3.070

      150

      310,0

      4.650

      800

      24,0

      1.920

      27

      19,3

      52

      1.072

      245,0

      26.274

      II

      Miền núi

      15.886

      49,9

      79.296

      854

      31,9

      2.727

      10.350

      158,7

      164.260

      264

      19,9

      526

      336

      10,5

      353

      769

      92,5

      7.115

      8

      Trà Bồng

      1.880

      44,3

      8.332

      549

      30,7

      1.682

      1.203

      90,0

      10.826

      135

      17,0

      230

      222

      11,0

      244

      350

      115,0

      4.026

      9

      Sơn Hà

      5.640

      49,2

      27.749

      85

      33,3

      285

      6.623

      170,0

      112.590

      62

      23,5

      146

      20

      9,0

      18

      165

      75,0

      1.235

      10

      Sơn Tây

      1.435

      43,7

      6.265

      130

      28,1

      366

      830

      180,0

      14.940

      0

       

      0

      72

      8,0

      58

      156

      61,0

      949

      11

      Minh Long

      1.530

      46,5

      7.115

      14

      29,1

      40

      1.200

      150,0

      18.000

      5

      23,0

      12

      3

      11,0

      3

      34

      85,0

      288

      12

      Ba Tơ

      5.400

      55,3

      29.836,2

      77

      46,1

      355

      494

      160,0

      7.904

      62

      22,3

      138

      18

      16,5

      30

      65

      94,6

      616

      III

      Hải đảo

      0,0

       

      0,0

      23

      68,4

      157

       

       

       

      95

      30,7

      292

       

       

       

      983

      140,0

      13.762

      13

      Lý Sơn

      0,0

       

      0,0

      23

      68,4

      157

       

       

       

      95

      30,7

      292

       

       

       

      983

      140,0

      13.762

       

      T/đó Cây Tỏi

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      319,0

      95,6

      3.049,6

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
      KẾ HOẠCH CHĂN NUÔI PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      HUYỆN, THÀNH PHỐ

      Tổng đàn trâu (Con)

      Đàn bò

      Tổng đàn heo (con)

      Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn)

      Ghi chú

      Tổng đàn (con)

      Tỷ trọng bò lai (%)

       

      TOÀN TỈNH

      70.000

      283.000

      73,4

      401.000

      81.000

       

      I

      Đồng bằng

      19.636

      234.050

       

      319.064

      68.831

       

      1

      TP Quảng Ngãi

      1.314

      26.700

      89,7

      16.971

      5.500

       

      2

      Bình Sơn

      1.900

      62.630

      68,5

      42.054

      11.034

       

      3

      Sơn Tịnh

      6.290

      31.450

      80,0

      42.458

      9.700

       

      4

      Tư Nghĩa

      4.408

      24.120

      88,5

      68.517

      15.760

       

      5

      Nghĩa Hành

      3.146

      24.200

      96,0

      57.166

      10.954

       

      6

      Mộ Đức

      1.578

      28.400

      73,7

      79.198

      9.137

       

      7

      TX. Đức Phổ

      1.000

      36.550

      94,2

      12.700

      6.746

       

      II

      Miền núi

      50.364

      48.950

       

      81.936

      12.105

       

      8

      Trà Bồng

      685

      14.820

      31,2

      15.508

      1.524

       

      9

      Sơn Hà

      13.362

      18.240

      31,8

      21.240

      4.905

       

      10

      Sơn Tây

      1.865

      8.350

      1,0

      7.564

      1.430

       

      11

      Minh Long

      5.736

      2.290

      61,0

      8.637

      1.567

       

      12

      Ba Tơ

      28.716

      5.250

      74,4

      28.987

      2.680

       

      III

      Hải đảo

       

      256

       

      182

      64

       

      13

      Lý Sơn

       

      256

      100,0

      182

      64,2

       

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
      ĐÁNH BẮT VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      HUYỆN, THÀNH PHỐ

      Sản lượng đánh bắt (tấn)

      Diện tích nuôi trồng (ha)

      Sản lượng nuôi trồng (tấn)

      Ghi chú

      Tổng số

      Trong đó

      Tổng số

      Trong đó

      Nuôi tôm

      Khác

      Nuôi tôm

      Khác

       

      TOÀN TỈNH

      211.400

      1.546

      615

      0

      8.500

      5.500

       

       

      I

      Đồng bằng

       

      1.279

      615

      0

      7.955

      5.470

       

       

      1

      TP Quảng Ngãi

      83.500

      134

      128

       

      360

      250

       

       

      2

      Bình Sơn

      31.000

      132

      100

       

      1.000

      970

       

       

      3

      Sơn Tịnh

       

      4

      0

       

      30

       

       

       

      4

      Tư Nghĩa

       

      61

      70

       

      115

      100

       

       

      5

      Nghĩa Hành

       

      31

      0

       

      70

       

       

       

      6

      Mộ Đức

      4.900

      350

      80

       

      3.515

      1.300

       

       

      7

      TX. Đức Phổ

      66.500

      567

      237

       

      2.865

      2.850

       

       

      II

      Miền núi

       

      267

      0

      0

      235

      0

      0

       

      8

      Trà Bồng

       

      21

       

       

      75

       

       

       

      9

      Sơn Hà

       

      11

       

       

      18

       

       

       

      10

      Sơn Tây

       

      4

       

       

      16

       

       

       

      11

      Minh Long

       

      21

       

       

      30

       

       

       

      12

      Ba Tơ

       

      210

       

       

      96

       

       

       

      III

      Hải đảo

       

       

       

       

      310

      30

      0

       

      13

      Lý Sơn

      25.500

       

       

       

      310

      30

       

       

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
      KẾ HOẠCH TRỒNG RỪNG PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      HUYỆN, THÀNH PHỐ

      Tổng diện tích có rừng (ha)

      Trồng mới rừng tập trung (ha)

      Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng (ha)

      Khoanh nuôi tái sinh rừng (ha)

      Quản lý bảo vệ rừng (ha)

      Tỷ lệ che phủ rừng có tính cây phân tán (%)

      Gỗ rừng trồng khai thác (m3)

      Ghi chú

      Tổng số

      Trong đó

      Tổng số

      Trong đó

      Tổng số

      Trong đó

      Rừng tự nhiên

      Rừng trồng

      Rừng phòng hộ

      Rừng sản xuất

      Rừng phòng hộ

      Rừng sản xuất

       

      TOÀN TỈNH

      333.994

      108.487

      225.507

      25.480

      700

      24.780

      257.917

      114.782

      143.136

      1.220

      131.518

      52,0

      2.106.300

       

      I

      Đồng bằng

      75.876

      9.865

      66.011

      5.540

      -

      5.540

      50.272

      11.754

      38.518

      62

      14.325

       

      470.900

       

      1

      TP Quảng Ngãi

      1.599

      6

      1.593

      80

       

      80

      653

      77

      577

      0

      81

      13,8

      6.800

       

      2

      Bình Sơn

      19.138

      1.171

      17.967

      1.060

       

      1.060

      9.289

      2.148

      7.142

      0

      2.139

      32,3

      90.100

       

      3

      Sơn Tịnh

      9.740

      141

      9.599

      1.120

       

      1.120

      4.366

      269

      4.096

      0

      336

      35,4

      95.200

       

      4

      Tư Nghĩa

      7.507

      2.397

      5.111

      470

       

      470

      5.785

      2.265

      3.520

      0

      2.501

      29,8

      39.950

       

      5

      Nghĩa Hành

      12.834

      2.617

      10.217

      960

       

      960

      10.245

      993

      9.252

      0

      2.864

      44,4

      81.600

       

      6

      Mộ Đức

      6.889

      1.247

      5.641

      370

       

      370

      5.461

      2.406

      3.055

      0

      2.407

      33,9

      31.450

       

      7

      TX. Đức Phổ

      18.170

      2.287

      15.883

      1.480

       

      1.480

      14.473

      3.597

      10.876

      62

      3.997

      41,2

      125.800

       

      II

      Miền núi

      258.002

      98.622

      159.380

      19.940

      700

      19.240

      207.555

      102.942

      104.613

      1.158

      117.107

       

      1.635.400

       

      8

      Trà Bồng

      57.350

      21.898

      35.452

      4.840

      140

      4.700

      43.818

      20.417

      23.401

      858

      25.081

      64,8

      399.500

       

      9

      Sơn Hà

      54.466

      17.094

      37.372

      2.470

      140

      2.330

      38.700

      24.888

      13.812

      100

      22.798

      52,9

      198.050

       

      10

      Sơn Tây

      30.433

      12.902

      17.531

      2.260

      140

      2.120

      21.390

      14.523

      6.868

      50

      15.130

      54,6

      180.200

       

      11

      Minh Long

      19.592

      8.777

      10.816

      1.470

      140

      1.330

      17.084

      8.893

      8.192

      50

      9.280

      58,6

      113.050

       

      12

      Ba Tơ

      96.160

      37.951

      58.210

      8.900

      140

      8.760

      86.562

      34.221

      52.341

      100

      44.818

      66,0

      744.600

       

      III

      Hải đảo

      116

      -

      116

      0

      0

      0

      90

      86

      4

      0

      86

      10,2

      0

       

      13

      Lý Sơn

      116

      -

      116

      0

       

       

      90

      86

      4

       

      86

      10,2

      0

       

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
      DIỆN TÍCH TƯỚI PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      HUYỆN, THÀNH PHỐ

      Diện tích tưới (ha)

      Ghi chú

      Tổng số (ha)

      Trong đó: Tưới bằng CTKC

       

      TOÀN TỈNH

      79.817

      79.817

       

      A

      Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình thủy lợi

      47.410

      47.410

       

      B

      Các huyện, thành phố

       

       

       

      I

      Đồng bằng

       

       

       

      1

      TP Quảng Ngãi

      149

      149

       

      2

      Bình Sơn

      6.579

      6.579

       

      5

      Sơn Tịnh

      890

      890

       

      4

      Tư Nghĩa

      507

      507

       

      5

      Nghĩa Hành

      2.719

      2.719

       

      6

      Mộ Đức

      3.819

      3.819

       

      7

      TX. Đức Phổ

      4.547

      4.547

       

      II

      Miền núi

       

       

       

      8

      Trà Bồng

      1.280

      1.280

       

      9

      Sơn Hà

      2.539

      2.539

       

      10

      Sơn Tây

      1.487

      1.487

       

      11

      Minh Long

      1.628

      1.628

       

      12

      Ba Tơ

      6.064

      6.064

       

      III

      Hải đảo

       

       

       

      13

      Lý Sơn

      200

      200

       

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      SỞ CÔNG THƯƠNG
      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

      Đơn vị tính

      Ước thực hiện 2020

      Kế hoạch 2021

      KH 2021/ Ước TH 2020 (%)

      Ghi chú

      1

      Chỉ số sản xuất công nghiệp (HP)

      %

      103,6

      107,5

       

       

      Trong đó: Chế biến, chế tạo

      %

      103,6

      107,5

      2

      Sản phẩm chủ yếu:

       

       

       

       

       

       

      - Thủy sản chế biến

      Tấn

      10.913

      13.200

      121,0

       

       

      - Đường RS (trên địa bàn tỉnh)

      Tấn

      2.562

       

      0,0

       

       

      - Bánh kẹo các loại

      Tấn

      10.613

      13.000

      122,5

       

       

      - Sữa các loại (trên địa bàn tỉnh)

      1000 lít

      83.614

      120.000

      143,5

       

       

      - Bia

      1000 lít

      170.235

      150.000

      88,1

       

       

      - Nước khoáng và nước tinh khiết

      1000 lít

      107.348

      110.000

      102,5

       

       

      - Lọc hóa dầu

      Tấn

      5.991.973

      6.900.000

      115,2

       

       

      - Phân bón hóa học

      Tấn

      30.451

      36.000

      118,2

       

       

      - Gạch xây các loại

      1000 viên

      407.692

      520.000

      127,5

       

       

      - Đá khai thác các loại

      1000m3

      1.450

      1.300

      89,7

       

       

      - Tinh bột mỳ (trên địa bàn tỉnh)

      Tấn

      74.537

      75.000

      100,6

       

       

      - Quần áo may sẵn

      1000 chiếc

      11.504

      19.000

      165,2

       

       

      - Điện sản xuất

      Triệu kw/h

      1.139

      1.000,0

      87,8

       

       

      - Điện thương phẩm

      Triệu kw/h

      1.620

      1.700,0

      104,9

       

       

      - Nước máy

      1000m3

      15.069

      16.500

      109,5

       

       

      - Dăm bột giấy

      Tấn

      640 000

      700.000

      109,4

       

       

      - Tai nghe

      Nghìn cái

      3.618

      4.000

      110,6

       

       

      - Cuộn cảm

      Nghìn cái

      106.993

      100.000

      93,5

       

       

      - Giày da các loại

      Nghìn cái

      7.377

      8.000

      108,4

       

       

      - Sợi bông

      Tấn

      31.354

      40.000

      127,6

       

       

      - Thép xây dựng (Hòa Phát)

      1.000 tấn

      3.200

      4.150

      129,7

       

      3

      Tỉ lệ hộ sử dụng điện

      %

      99,1

      99,2

      100,1

       

      II

      THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ

       

       

       

       

       

      1

      Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ (giá hiện hành)

      Tỷ đồng

      53.630

      54.857

      102,3

       

      2

      Kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn

      Triệu USD

      1.301

      1.400

      107,7

       

      *

      Kim ngạch xuất khẩu các mặt hàng chủ yếu

       

       

       

       

       

       

      + Thủy sản

      “

      16

      18

      112,5

       

       

      + Tinh bột mỳ

      “

      102

      120

      117,6

       

       

      + Đồ gỗ

      “

      4

      4

      100,0

       

       

      + Dăm gỗ nguyên liệu giấy

      “

      150

      160

      106,7

       

       

      + May mặc

      “

      60

      60

      100,0

       

       

      + Hàng thực phẩm chế biến

      “

      7,5

      9

      120,0

       

       

      + Sản phẩm cơ khí

      “

      120

      120

      100,0

       

       

      + Dầu FO

      “

      41

      65

      158,5

       

       

      + Sơ, sợi dệt các loại

      “

      90

      125

      138,9

       

       

      + Điện tử các loại và linh kiện

      “

      4

      4

      100,0

       

       

      + Giày da các loại

      “

      118

      120

      101,7

       

       

      + Thép

       

      440

      450

      102,3

       

       

      + Hàng hóa khác (cuộn cảm, thiết bị, hệ thống điều phối khí xả, bọc đệm ghế, đệm lò xo, bộ phận của ghế, bộ dây điện, bộ dây nguồn, nệm mút)

      “

      148

      145

      98,0

       

      3

      Kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn

      Triệu USD

      1.650

      1.750

      106,1

       

      *

      Kim ngạch nhập khẩu các mặt hàng chủ yếu

       

       

       

       

       

       

      + Máy móc, phụ tùng thay thế

      “

      120

      120

      100,0

       

       

      + Sắt thép

      “

      600

      650

      108,3

       

       

      + Dầu thô

      “

      650

      670

      103,1

       

       

      + Vải và nguyên phụ liệu may mặc

      “

      145

      135

      93,1

       

       

      + Bông các loại

      “

      90

      110

      122,2

       

       

      + Nguyên liệu, hương liệu, vật liệu sản xuất bia, sữa, bánh kẹo

      “

      8

      9

      112,5

       

       

      + Khác

      “

      37

      56

      151,4

       

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

      Đơn vị tính

      Ước thực hiện 2020

      Kế hoạch 2021

      KH 2021/ Ước TH 2020 (%)

      Ghi chú

      1

      Lập lưới địa chính

      Điểm

       

      276

       

       

      2

      Đo đạc, thành lập bản đồ địa chính

      Ha

       

      20.254

       

       

      3

      Đo đạc, bổ sung, chính lý bản đồ địa chính

      Thửa

       

      74.352

       

       

      4

      Cập nhật hồ sơ địa chính

      Thửa

      120.493

       

       

       

      5

      Thống kê đất đai

       

       

       

       

       

       

      - Cấp xã

      Xã

      184

      173

      94

       

       

      - Cấp huyện

      Huyện

      14

      13

      93

       

       

      - Cấp tỉnh

      Tỉnh

      1

      1

      100

       

      6

      Kiểm kê đất đai

       

       

       

       

       

       

      - Cấp xã

      Xã

      184

       

       

       

       

      - Cấp huyện

      Huyện

      14

       

       

       

       

      - Cấp tỉnh

      Tỉnh

      1

       

       

       

      7

      Công tác tuyên truyền pháp luật

       

       

       

       

       

       

      - Phát hành bản tin tài nguyên và môi trường

      Tập

       

       

       

       

      8

      Môi trường

       

       

       

       

       

       

      - Quan trắc giám sát môi trường

      Đợt

      3

      3

      100

       

       

      - Tỷ lệ chất thải nguy hại (rắn, lỏng) được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia

      %

      60

      61

      102

       

       

      - Thu gom chất thải rắn ở đô thị

      %

      90

      90

      100

       

       

      - Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở nông thôn

      %

      60

      61

      102

       

       

      - Số Khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

      Khu CN

      2

      4

      200

       

       

      - Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

      %

      100,0

      100

      100

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      SỞ XÂY DỰNG
      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

      Đơn vị tính

      Ước thực hiện 2020

      Kế hoạch 2021

      KH 2021/ Ước TH 2020 (%)

      Ghi chú

      1

      Tỷ lệ hộ dân cư đô thị dùng nước sạch

      %

      89

      89

       

       

      2

      Tỷ lệ cây xanh đô thị (TP.Quảng Ngãi và các thị trấn)

      m2/người

      73%

      (tương đương 8,05m2/) người

      8,55

       

       

      3

      Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh

      %

      24,55

      26,5

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

      Đơn vị tính

      Ước thực hiện 2020

      Kế hoạch 2021

      KH 2021/ Ước TH 2020 (%)

      Ghi chú

      1

      Số thuê bao

      Thuê bao

      1.000.000

      1.015.000

      101,5

       

      2

      Tỷ lệ thuê bao điện thoại/vạn dân

      %

      79

      80

      101,3

       

      3

      Số thuê bao internet đã quy đổi

      Thuê bao

      930.000

      950.000

      102,2

       

      4

      Số xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa

      Điểm

      155

      155

      100,0

       

      5

      Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa

      %

      95,7

      95,7

      100,0

      Không tính 9 phường thuộc TP Quảng Ngãi vì khu vực này thuộc trung tâm tỉnh, có nhiều loại hình thay thế nên Bưu điện tỉnh không phát triển điểm BĐVHX ở các phường này

      6

      Số xã có thư báo trong ngày

      Xã

      173

      173

      100,0

       

      7

      Tỷ lệ phủ sóng phát thanh

      %

      99

      99

      100,0

       

      8

      Tỷ lệ phủ sóng truyền hình

      %

      98

      98

      100,0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

      Đơn vị tính

      Ước thực hiện 2020

      Kế hoạch 2021

      KH 2021/ Ước TH 2020 (%)

      Ghi chú

      1

      Vận tải hành khách

       

       

       

       

       

       

      - Khối lượng vận chuyển

      1.000 HK

      4.972

      5.146

      103,5

       

       

      - Khối lượng luân chuyển

      1.000HK.km

      1.149.019

      1.189.234

      103,5

       

      2

      Vận tải hàng hóa

       

       

       

       

       

       

      - Khối lượng vận chuyển

      1.000 Tấn

      10.507

      10.948

      104,2

       

       

      - Khối lượng luân chuyển

      1.000 Tấn.km

      1.675.266

      1.745.627

      104,2

       

      3

      Doanh thu vận tải

      Tỷ đồng

      3.500

      3.647

      104,2

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ TỈNH QUẢNG NGÃI
      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

      Đơn vị tính

      Ước thực hiện 2020

      Kế hoạch 2021

      KH 2021/ Ước TH 2020 (%)

      Ghi chú

      1

      Tổng số Hợp tác xã

      HTX

      263

      268

      101,9

       

       

      Trong đó: Thành lập mới

      HTX

      15

      15

      100,0

       

      2

      Tổng số xã viên hợp tác xã

      Người

      311.589

      307.837

      98,8

       

       

      Trong đó: Xã viên mới

      “

      145

      200

      137,9

       

      3

      Tổng số cán bộ quản lý hợp tác xã

      Người

      1.719

      1.749

      101,7

       

      4

      Tỷ lệ cán bộ quản lý hợp tác xã qua đào tạo

      %

       

       

       

       

       

      Trong đó: - Trung cấp, cao đẳng

      “

      30,0

      35,0

       

       

       

      - Đại học, trên đại học

      “

      12,0

      13,0

       

       

      5

      Tổng số lao động trong hợp tác xã (bao gồm cán bộ và người lao động trong HTX)

      Người

      3.609

      3.649

      101,1

       

      6

      Tổng doanh thu hợp tác xã

      Tr.đồng

      1.500

      1.600

      106,7

       

      7

      Tổng số lãi trước thuế của hợp tác xã

      “

      75

      82

      109,3

       

      8

      Thu nhập bình quân một xã viên HTX

      “

      35

      41

      117,1

       

      9

      Thu nhập bình quân một lao động của HTX

      “

      35

      41

      117,1

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

      Đơn vị tính

      Ước thực hiện 2020

      Kế hoạch 2021

      KH 2021/ Ước TH 2020 (%)

      Ghi chú

      I

      Tổng số học sinh có mặt đầu năm học

       

       

       

       

       

      1

      Giáo dục mầm non

      Cháu

      46.151

      47.260

      102,4

       

      2

      Giáo dục phổ thông

      H.sinh

      214.607

      218.390

      101,8

       

       

      - Tiểu học

      “

      101.710

      106.422

      104,6

       

       

      - Trung học cơ sở

      “

      76.253

      73.816

      96,8

       

       

      Trong đó: Dân tộc nội trú

      “

      1.410

      1.410

      100,0

       

       

      - Trung học phổ thông

      “

      36.644

      38.152

      104,1

       

       

      Trong đó: Dân tộc nội trú

      “

      500

      500

      100,0

       

      3

      Giáo dục thường xuyên

      H.sinh

      2.127

      2.339

      110,0

       

      4

      Đào tạo

      H.sinh

      2.770

      2.600

      93,9

       

       

      - Trung học chuyên nghiệp

      Học sinh

      710

      350

      49,3

       

       

      - Cao đẳng

      “

      1.300

      1.000

      76,9

       

       

      - Đại học

      “

      760

      680

      89,5

       

      II

      Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo

      %

      92

      93

       

       

      III

      Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi

       

       

       

       

       

       

      - Tiểu học

      %

      99,5

      99,1

       

       

       

      - Trung học cơ sở

      “

      96,9

      96,9

       

       

       

      - Trung học phổ thông

      “

      74,0

      72,0

       

       

      IV

      Tỷ lệ phổ cập giáo dục

       

       

       

       

       

       

      Tỷ lệ phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5

       

       

       

       

       

       

      - Số xã đạt chuẩn

      Xã

      173

      173

      100,0

       

       

      - Tỷ lệ xã đạt chuẩn

      %

      100

      100

       

       

      V

      Xây dựng trường chuẩn Quốc gia

       

       

       

       

       

      1

      Số trường đạt chuẩn Quốc gia

      Trường

       

       

       

       

       

      - Mầm non

      “

      91

      95

      104,4

      208

       

      - Tiểu học

      “

      124

      131

      105,6

      156

       

      - Trung học cơ sở

      “

      128

      128

      100,0

       

       

      Trong đó: Trường THCS

      “

      114

      114

      100,0

      132

       

      Trường TH-THCS

      “

      14

      14

      100,0

      52

       

      - Trung học phổ thông

      “

      24

      24

      100,0

      38

      2

      Tỉ lệ trường đạt chuẩn Quốc gia

       

       

       

       

       

       

      - Mầm non

      %

      42,92

      44,81

       

       

       

      - Tiểu học

      %

      78,48

      82,91

       

       

       

      - Trung học cơ sở

      %

       

       

       

       

       

      Trong đó: Trường THCS

      %

      86,36

      86,36

       

       

       

      Trường TH-THCS

      %

      26,92

      26,92

       

       

       

      - Trung học phổ thông

      %

      63,16

      63,16

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
      TỔNG SỐ HỌC SINH PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ, ĐƠN VỊ PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ, ĐƠN VỊ

      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      Đơn vị

      Giáo dục Mầm non công lập

      Giáo dục phổ thông công lập

      THCS dân tộc nội trú

      Giáo dục thường xuyên

      Tổng số

      Nhà trẻ công lập

      Mẫu giáo công lập

      Tiểu học

      THCS

      Tổng số THPT

      THPT Công lập

      THPT chuyên

      Tổng số

      Tuyển mới

      Tổng số

      Tuyển mới

       

      TỔNG SỐ

      47.260

      4.918

      42.342

      106.422

      73.816

      38.152

      37.099

      12.705

      1.053

      350

      1.400

      2.339

      1

      TP Quảng Ngãi

      6.554

      838

      5.716

      24.094

      16.233

      8.890

      7.837

      2.635

      1.053

      350

       

      86

      2

      Bình Sơn

      6.535

      262

      6.273

      15.381

      10.519

      5.342

      5.342

      1.805

       

       

       

      290

      3

      Sơn Tịnh

      2.471

      222

      2.249

      7.220

      4.783

      1.341

      1.341

      450

       

       

       

      575

      4

      Tư Nghĩa

      4.357

      518

      3.839

      9.800

      6.779

      4.599

      4.599

      1.560

       

       

       

       

      5

      Nghĩa Hành

      2.814

      380

      2.434

      6.242

      4.435

      2.347

      2.347

      785

       

       

       

       

      6

      Mộ Đức

      3.931

      456

      3.475

      7.486

      5.921

      4.072

      4.072

      1.340

       

       

       

      444

      7

      TX. Đức Phổ

      4.916

      572

      4.344

      9.329

      7.227

      3.385

      3.385

      1.110

       

       

       

      578

      8

      Trà Bồng

      3.778

      390

      3.388

      6.111

      3.980

      1.676

      1.676

      620

       

       

      440

      45

      9

      Sơn Hà

      4.128

      390

      3.738

      8.013

      5.816

      2.550

      2.550

      930

       

       

      280

      86

      10

      Sơn Tây

      1.513

      234

      1.279

      2.485

      1.699

      732

      732

      320

       

       

      200

       

      11

      Minh Long

      1.371

      189

      1.182

      1.933

      988

      493

      493

      180

       

       

      200

       

      12

      Ba Tơ

      3.607

      227

      3.380

      6.352

      4.096

      1.549

      1.549

      600

       

       

      280

      122

      13

      Lý Sơn

      1.285

      240

      1.045

      1.876

      1.340

      676

      676

      230

       

       

       

      113

      14

      DTNT tỉnh

       

       

       

       

       

      500

      500

      140

       

       

       

       

      15

      GD trẻ khuyết tật

       

       

       

      100

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      SỞ Y TẾ
      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

      Đơn vị tính

      Ước thực hiện 2020

      Kế hoạch 2021

      KH 2021/ Ước TH 2020 (%)

      Ghi chú

      I

      CHỈ TIÊU Y TẾ

       

       

       

       

       

      1

      Tổng số giường bệnh

      Giường

      3.825

      3.835

      100,3

       

       

      Trong đó: - Tuyến tỉnh

      “

      2.215

      2.225

      100,5

       

       

      - Tuyến huyện

      “

      1.610

      1.610

      100,0

       

      2

      Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)

      “

      29,53

      29,53

      100,0

       

       

      - Số giường bệnh quốc lập/vạn dân

      Giường

      29,1

      29,1

      100,0

       

       

      - Số giường bệnh tư/vạn dân

      Giường

      0,43

      0,43

      100,0

       

      3

      Số bác sĩ/1 vạn dân

      Người

      7,45

      7,63

      102,4

       

      4

      Số xã, phường, thị trấn có trạm y tế

      Xã, Ph

      171

      171

      100,0

       

      5

      Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có trạm y tế

      %

      100

      100

       

       

      6

      Số trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ hoạt

      trạm

      173

      173

      100,0

       

      7

      Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ hoạt động

      %

      100

      100

       

       

      8

      Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế

      Xã, Ph

      153

      153

      100,0

       

      9

      Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y

      %

      88,44

      88,44

       

       

      10

      Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 5 tuổi

      ‰

      12,0

      11,5

       

       

      11

      Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng

      %

      13,0

      13,0

       

       

      12

      Tỷ lệ xử lý chất thải y tế

      %

      85,0

      87,0

       

       

      13

      Tỷ lệ người tham gia đóng bảo hiểm y tế toàn dân

      %

      92,0

      92,0

       

       

      II

      CÔNG TÁC DÂN SỐ

       

       

       

       

       

      1

      Dân số trung bình

      1000 Người

      1.232,958

      1.234,312

      100,1

       

      2

      Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

      ‰

      8,4

      8,4

       

       

      3

      Tỷ lệ giảm sinh

      ‰

      0,1

      0,1

       

       

      4

      Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái)

      %

      111,2

      111,2

       

       

      5

      Tuổi thọ trung bình

      Tuổi

      74,1

      74,2

      100,1

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      SỞ Y TẾ
      CHỈ TIÊU GIƯỜNG BỆNH PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ VÀ ĐƠN VỊ

      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      CÁC CHỈ TIÊU

      Ước thực hiện 2020

      Kế hoạch 2021

      Ghi chú

       

      TỔNG SỐ

      3.825

      3.835

      100,3

      I

      Bệnh viện tuyến tỉnh

      2.215

      2.225

      100,5

      1

      Bệnh viện đa khoa

      900

      900

      100,0

      2

      Bệnh viện Lao và bệnh phổi

      110

      110

      100,0

      3

      Bệnh viện Sản - Nhi

      600

      600

      100,0

      4

      Bệnh viện tâm thần

      100

      110

      110,0

      5

      Trung tâm Mắt

      25

      25

      100,0

      6

      Bệnh viện Y học cổ truyền

      220

      220

      100,0

      7

      Bệnh viện ĐK khu vực Đặng Thùy Trâm

      260

      260

      100,0

      II

      Bệnh viện đa khoa/Trung tâm y tế tuyến huyện

      1.610

      1.610

      100,0

      1

      Trung tâm Y tế thành phố Quảng Ngãi

      60

      60

      100,0

      2

      Trung tâm Y tế huyện Bình Sơn

      230

      230

      100,0

      3

      Trung tâm Y tế huyện Sơn Tịnh

      220

      220

      100,0

      4

      Trung tâm Y tế huyện Tư Nghĩa

      160

      160

      100,0

      5

      Trung tâm Y tế huyện Nghĩa Hành

      120

      120

      100,0

      6

      Trung tâm Y tế huyện Mộ Đức

      170

      170

      100,0

      7

      Trung tâm Y tế huyện Trà Bồng

      170

      170

      100,0

      8

      Trung tâm Y tế huyện Sơn Hà

      150

      150

      100,0

      9

      Trung tâm Y tế huyện Sơn Tây

      70

      70

      100,0

      10

      Trung tâm Y tế huyện Minh Long

      80

      80

      100,0

      11

      Trung tâm Y tế huyện Ba Tơ

      120

      120

      100,0

      12

      Trung tâm Y tế Quân - Dân Y kết hợp huyện Lý Sơn

      60

      60

      100,0

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      SỞ Y TẾ
      CHỈ TIÊU DÂN SỐ PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ VÀ ĐƠN VỊ
      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      CÁC CHỈ TIÊU

      Dân số trung bình (người)

      Tỷ lệ giảm sinh (‰)

      Ghi chú

      Ước thực hiện 2020

      Kế hoạch 2021

      Ước thực hiện 2020

      Kế hoạch 2021

       

       

      TỔNG SỐ

      1.232.958

      1.234.312

      0,10

      0,10

       

      1

      TP. Quảng Ngãi

      261.654

      261.922

      0,20

      0,20

       

      2

      Huyện Bình Sơn

      181.347

      181.532

      0,19

      0,19

       

      3

      Huyện Sơn Tịnh

      95.919

      96.017

      0,20

      0,20

       

      4

      Huyện Tư Nghĩa

      128.763

      128.895

      0,22

      0,22

       

      5

      Huyện Nghĩa Hành

      82.315

      82.399

      0,12

      0,12

       

      6

      Huyện Mộ Đức

      112.681

      112.796

      0,20

      0,20

       

      7

      TX. Đức Phổ

      120.816

      120.940

      0,21

      0,21

       

      8

      Huyện Trà Bồng

      53.036

      53.182

      0,20

      0,20

       

      9

      Huyện Sơn Hà

      78.439

      78.520

      0,19

      0,19

       

      10

      Huyện Sơn Tây

      21.191

      21.213

      0,20

      0,20

       

      11

      Huyện Minh Long

      18.737

      18.756

      0,20

      0,20

       

      12

      Huyện Ba Tơ

      59.485

      59.546

      0,18

      0,18

       

      13

      Huyện Lý Sơn

      18.575

      18.594

      0,33

      0,33

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      SỞ Y TẾ
      TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐẶNG THÙY TRÂM
      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

      Đơn vị tính

      Ước thực hiện 2020

      Kế hoạch 2021

      KH 2021/ ƯớcTH 2020 (%)

      Ghi chú

      I

      Hệ Cao đẳng

      S.viên

      232

      495

      213,4

       

      1

      Cao đẳng điều dưỡng hệ chính quy

      “

      71

      225

      316,9

       

      2

      Cao đẳng dược chính quy

      “

      140

      220

      157,1

       

      3

      Cao đẳng hộ sinh hệ chính quy

      “

      5

      30

      600,0

       

      4

      Cao đẳng xét nghiệm hệ chính quy

      “

      16

      20

      125,0

       

      II

      Hệ Sơ cấp

      H. viên

      0

      30

       

       

      1

      Nhân viên chăm sóc người cao tuổi

      “

      0

      30

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

      Đơn vị tính

      Ước thực hiện 2020

      Kế hoạch 2021

      KH 2021/ ƯớcTH 2020 (%)

      Ghi chú

      I

      Lao động - việc làm

       

       

       

       

       

      1

      Số người trong độ tuổi lao động

      1000 người

      742.733

      743.664

      100,1

       

       

      Trong đó: + Thành thị

      “

      126.265

      126.423

      100,1

       

       

      + Nông thôn

      “

      616.468

      617.241

      100,1

       

      2

      Tổng số lao động đang làm việc trong nền kinh tế

      1000 người

      728.599

      729.599

      100,1

       

       

      Trong đó: số lao động được tạo việc làm mới

      “

      21.984

      7.000-10.000

       

       

       

      Trong đó: Lao động nữ

      “

       

      3.430-4.900

       

       

      3

      Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế

       

       

       

       

       

       

      - Công nghiệp - xây dựng

      %

       

       

       

       

       

      - Nông, lâm nghiệp và thủy sản

      %

      45,58

      43,37

       

       

       

      - Dịch vụ

      %

       

       

       

       

      4

      Số lao động làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

      Người

       

       

       

       

       

      Trong đó: Số lao động đưa đi mới trong năm

      “

       

       

       

       

      5

      Tỷ lệ lao động thất nghiệp ở thành thị

      %

      3,5

      2,9

      83,1

       

       

      Tỷ lệ thời gian sử dụng lao động ở nông thôn

      %

      85

      1,5

      1,7

       

      II

      Đào tạo nghề

       

       

       

       

       

      1

      Số cơ sở dạy nghề

      Cơ sở

      23

      25

      108,7

       

      2

      Tổng số học sinh tốt nghiệp đào tạo nghề trong

      H.sinh

      10.314

      10.000

      97,0

       

       

      Trong đó: - Cao đẳng

      “

      1.125

      900

      80,0

       

       

      - Trung cấp

      “

      1.204

      1.100

      91,4

       

       

      - Sơ cấp

      “

      7.985

      8.000

      100,2

       

      3

      Tổng số học sinh đang học nghề có đến 31/12 hàng năm

      H.sinh

      19.893

      19.200

      96,5

       

       

      Trong đó: - Cao đẳng

      “

      5.166

      4.500

      87,1

       

       

      - Trung cấp

      “

      6.742

      6.700

      99,4

       

       

      - Sơ cấp

      “

      7.985

      8.000

      100,2

       

      4

      Tỷ lệ lao động qua đào tạo

      %

      58,42

      59,91

       

       

       

      Trong đó, có văn bằng, chứng chỉ

      %

      22,18

      22,78

       

       

       

      Trong đó: Lao động nữ

      %

       

       

       

       

      III

      Giảm nghèo (Theo chuẩn nghèo đa chiều)

       

       

       

       

       

      1

      Tổng số hộ

      Hộ

      369.056

      371.229

      100,6

      Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016- 2020

      2

      Số hộ nghèo

      “

      22.409

       

      18.828

      84,0

       

      Trong đó: Khu vực miền núi

      “

      13.218

      10.707

      81,0

      3

      Số hộ nghèo giảm trong năm

      “

      5.555

      3.581

      64,5

       

      Trong đó: Khu vực miền núi

      Hộ

      3.545

      2.511

      70,8

      4

      Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

      %

      6,07

      5,07

       

       

      Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo khu vực miền núi

      %

      20,52

      16,52

       

      IV

      Bảo trợ xã hội

       

       

       

       

       

      1

      Đối tượng cần trợ cấp xã hội

      Người

      85.420

      87.510

      102,4

       

       

      - Người cao tuổi

      “

      43.049

      44.380

      103,1

       

       

      - Người tàn tật

      “

      31.523

      32.063

      101,7

       

       

      - Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

      “

      672

      787

      117,1

       

       

      - Đối tượng khác

      “

      10.176

      10.280

      101,0

       

      2

      Đối tượng được hưởng trợ cấp xã hội thường

      Người

      85.420

      87.510

      102,4

       

       

      - Người cao tuổi

      “

      43.049

      44.380

      103,1

       

       

      Trong đó: Người già cô đơn

      “

      1.904

      1.956

      102,7

       

       

      - Người tàn tật

      “

      31.523

      32.063

      101,7

       

       

      - Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

      “

      672

      787

      117,1

       

       

      - Đối tượng khác

      “

      10.176

      10.280

      101,0

       

      3

      Số người nuôi dưỡng tại cơ sở Bảo trợ xã hội

      Người

      161

      185

      114,9

       

       

      - Người cao tuổi

      “

      66

      67

      101,5

       

       

      Trong đó: Người già cô đơn

      “

      66

      67

      101,5

       

       

      - Người tàn tật

      “

      59

      79

      133,9

       

       

      - Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

      “

      39

      39

      108,3

       

      V

      Chính sách TBLS, người có công, nhà ở

       

       

       

       

       

      1

      Số nghĩa trang được xây dựng, sửa chữa

      NTLS

      6

      16

      266,7

       

      2

      Số Bà mẹ VNAH được phụng dưỡng

      Người

      294

      280

       

       

      VI

      Phòng chống tệ nạn xã hội

       

       

       

       

       

      1

      Số đối tượng nghiện ma túy có hồ sơ quản lý

      Người

      180

      180

      100,0

       

      2

      Số người cai nghiện tại các trung tâm

      “

      8

      8

      100,0

       

      VII

      Chăm sóc trẻ em, người già cô đơn

       

       

       

       

       

      1

      Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ

      Em

      11.870

      11.667

      98,3

       

      2

      Số tiền huy động vào Quỹ Bảo trợ trẻ em

      Tr.đ

      17.470

      18.000

      103

       

      3

      Số xã, phường, thị trấn có Quỹ Bảo trợ trẻ em

      Xã

      74

      76

      103,0

       

      4

      Số người già cô đơn được chăm sóc, bảo vệ

      Người

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
      CHỈ TIÊU GIẢM NGHÈO PHÂN THEO HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      HUYỆN, THÀNH PHỐ

      Ước hộ nghèo cuối năm 2020 (theo chuẩn nghèo đa chiều)

      Kế hoạch giảm nghèo đến ngày 31/12/2021

      Số hộ nghèo giảm

      Tổng số họ

      Số hộ nghèo (hộ)

      Tỷ lệ hộ nghèo (%)

      Số hộ nghèo giảm

      Tổng số họ

      Số hộ nghèo (hộ)

      Tỷ lệ hộ nghèo (%)

       

      TỔNG CỘNG

      5.555

      369.056

      22.409

      6,07

      3.581

      371.229

      18.828

      5,07

      I

      Đồng bằng

      1.942

      298.343

      8.817

      2,96

      1.055

      300.206

      7.762

      2,59

      1

      TP. Quảng Ngãi

      95

      71.376

      1.027

      1,44

      50

      71.986

      977

      1,36

      2

      Bình Sơn

      575

      60.047

      2.486

      4,14

      375

      60.290

      2.111

      3,50

      3

      Sơn Tịnh

      60

      26.539

      516

      1,94

      30

      26.857

      486

      1,81

      4

      Tư Nghĩa

      235

      38.794

      657

      1,69

      100

      38.947

      557

      1,43

      5

      Nghĩa Hành

      257

      25.947

      1.191

      4,59

      150

      26.072

      1.041

      3,99

      6

      Mộ Đức

      380

      35.177

      1.442

      4,10

      200

      35.307

      1.242

      3,52

      7

      TX. Đức Phổ

      340

      40.463

      1.498

      3,70

      150

      40.747

      1.348

      3,31

      II

      Miền Núi

      3.545

      64.406

      13.218

      20,52

      2.511

      64.799

      10.707

      16,52

      8

      Trà Bồng

      785

      14.043

      4.560

      32,47

      641

      14.111

      3.919

      27,77

      9

      Sơn Hà

      1.187

      22.217

      3.418

      15,38

      850

      22.392

      2.568

      11,47

      10

      Sơn Tây

      269

      5.677

      1.826

      32,16

      220

      5.667

      1.606

      28,34

      11

      Minh Long

      295

      5.094

      615

      12,07

      100

      5.270

      515

      9,77

      12

      Ba Tơ

      1.009

      17.375

      2.799

      16,11

      700

      17.359

      2.099

      12,09

      III

      Hải đảo

      68

      6.307

      374

      5,93

      15

      6.224

      359

      5,77

      13

      Lý Sơn

      68

      6.307

      374

      5,93

      15

      6.224

      359

      5,77

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

      Đơn vị tính

      Ước thực hiện 2020

      Kế hoạch 2021

      KH 2021/ ƯớcTH 2020 (%)

      Ghi chú

      I

      VĂN HÓA

       

       

       

       

       

      1

      Nghệ thuật biểu diễn

       

       

       

       

       

       

      - Số buổi hoạt động biểu diễn

      Buổi

      40

      40

      100%

       

       

      - Số buổi hoạt động của đội Thông tin V.Hoá Miền

      “

      70

      100

      143%

       

      2

      Thông tin triển lãm

       

       

       

       

       

       

      - Tổng số cuộc triển lãm

      Cuộc

      6

      4

      67%

       

       

      - Tổng số cuộc hội chợ

      “

       

       

       

       

      3

      Hoạt động thư viện

       

       

       

       

       

       

      - Tổng số sách, báo trong thư viện

      Bản

      184.223

      190.223

      103%

       

       

      Trong đó: Bổ sung trong năm

      “

      9.223

      6.000

      65%

       

       

      - Tổng số bạn đọc trong năm

      L.người

      178.000

      182.000

      102%

       

      4

      Xây dựng đời sống văn hóa

       

       

       

       

       

       

      - Tỷ lệ đạt chuẩn văn hóa

       

       

       

       

       

       

      + Tỉ lệ gia đình đạt chuẩn văn hóa

      %

      88

      88

      100%

       

       

      + Tỉ lệ thôn, khối phổ đạt chuẩn văn hóa

      %

      78

      80

      103%

       

       

      + Tỉ lệ cơ quan, đơn vị, trường học văn hóa

      %

      96

      96

      100%

       

       

      - Số xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa

      Xã

      100

      105

      105%

       

       

      - Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa

      %

      57,8

      60,7

      105%

       

      II

      THỂ THAO

       

       

       

       

       

      1

      Tỷ lệ người tham gia luyện tập TDTT so với dân số

      %

      36

      37

      103%

       

      2

      Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn rèn luyện thân thể

      %

      25

      26

      104%

       

      3

      Số vận động viên đạt đẳng cấp

      VĐV

      43

      40

      93%

       

       

      - Cấp I

      “

      24

      22

      92%

       

       

      - Kiện tướng quốc gia

      “

      19

      18

      95%

       

      4

      Tổng số huy chương trong thi đấu thể thao

      Chiếc

      104

      102

      98%

       

       

      - Huy chương vàng

      “

      26

      25

      96%

       

       

      - Huy chương bạc

      “

      30

      31

      103%

       

       

      - Huy chương đồng

      “

      48

      46

      96%

       

      5

      Tổ chức các cuộc thi đấu

      Cuộc

      26

      26

      100%

       

       

      - Trong tỉnh

      “

      21

      21

      100%

       

       

      - Miền Trung

      “

      2

      2

      100%

       

       

      - Toàn quốc

      “

      3

      3

      100%

       

      6

      Vận động viên tham gia các cuộc thi đấu

      VĐV

      2.170

      2.170

      100%

       

       

      - Trong tỉnh

      “

      1.700

      1.700

      100%

       

       

      - Miền Trung

      “

      190

      190

      100%

       

       

      - Toàn quốc

      “

      280

      280

      100%

       

      7

      Công tác đào tạo

       

       

       

       

       

       

      Đào tạo học sinh năng khiếu

      H. Sinh

      300

      300

      100%

       

       

      Trong đó: Chỉ tiêu đào tạo từ kinh phí NSNN

      H. Sinh

      250

      250

      100%

       

      III

      DỊCH VỤ, DU LỊCH

       

       

       

       

       

      1

      Tổng số lượt khách du lịch

      Lượt

      453.000

      900.000

      199%

       

       

      Trong đó: Khách quốc tế

      “

      9.055

      20.000

      221%

       

      2

      Doanh thu ngành du lịch

      Tỷ đồng

      504

      950

      188%

       

       

      Trong đó: Ngoại tệ

      Tr.USD

      1,6

      2,0

      129%

       

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

      Đơn vị tính

      Ước thực hiện

      Kế hoạch

      KH 2021/ Ước TH

      Ghi chú

      I

      Nghiên cứu khoa

       

       

       

       

       

       

      Tổng số đề tài

      Đề tài

      49

      48

      98,0

       

       

      - Cấp nhà nước

      “

      7

      8

      114,3

       

       

      - Cấp tỉnh

      “

      37

      38

      102,7

       

       

      - Cấp cơ sở

      “

      3

      2

      66,7

       

      II

      Quản lý công nghệ

       

       

       

       

       

       

      Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp

       

       

       

       

       

       

      - Hỗ trợ DN tham gia các giải thưởng

      DN

      8

      -

       

      Các Chương trình hỗ trợ DN giai đoạn 2021-2025 chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt

       

      - Hỗ trợ DN được công nhận đạt tiêu chuẩn tiên tiến

      DN

      28

      -

       

       

      - Hỗ trợ DN được cấp Chứng nhận bảo hộ SHCN

      DN

      18

       

       

       

      - Hướng dẫn DN đăng ký bảo hộ SHCN

      DN

      50

      30

      60,0

       

      III

      An toàn bức xạ

       

       

       

       

       

       

      - H.dẫn thủ tục cấp phép sử dụng thiết bị X quang y

      Cơ sở

      14

      12

      85,7

       

      IV

      Tập huấn

       

       

       

       

       

       

      - Về quản lý khoa học

      Lần

      1

      0

      0,0

       

       

      - Về quản lý sở hữu trí tuệ

      “

      3

       

       

      Các Chương trình hỗ trợ DN giai đoạn 2021-2025 chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt

       

      - Tập huấn nghiệp vụ TCĐLCL nâng cao năng lực cạnh tranh của DN

       

       

       

       

       

      V

      Phổ biến, chuyển giao kết quả đề tài, dự án KH&CN

      Hội nghị

      11

      10

      90,9

       

      VI

      Công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng

       

       

       

       

       

       

      - Kiểm tra giám sát chất lượng sản phẩm và đo

      Cơ sở

      86

      60

      69,8

       

       

      - Kiểm định phương tiện đo các loại

      PTĐ

      12.000

      12.000

      100,0

       

       

      - Kiểm nghiệm mẫu sản phẩm

      Mẫu

      650

      650

      100,0

       

      VII

      Hoạt động Thông tin và ứng dụng KH&CN

       

       

       

       

       

       

      - Xuất bản tập san thông tin KHCN

      Số

      6

      6

      100,0

       

       

      - Chuyên mục KHCN và ĐS trên sóng truyền hình

      Số

      12

      12

      100,0

       

       

      - Chuyên mục KHCN và ĐS trên sóng phát thanh

      Số

      12

      12

      100,0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TỈNH
      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

      Đơn vị tính

      Ước thực hiện 2020

      Kế hoạch 2021

      KH 2021/ Ước TTH 2020 (%)

      Ghi chú

      1

      Thời lượng phát thanh

      Giờ

      21.351

      21.351

      100

       

       

      Trong đó: Chương trình PTQ

      “

      4.745

      4.745

      100

       

       

      Trong đó: Tiếng dân tộc ít người

      “

      312

      312

      100

       

      2

      Thời lượng phát hình

      Giờ

      33.032

      33.032

      100

       

       

      Trong đó: Chương trình PTQ

      “

      6.752

      6.752

      100

       

       

      Trong đó: + Tiếng Việt

      “

      6.566

      6.614

      101

       

       

      + Tiếng dân tộc ít người

      “

      134

      138

      103

       

       

      + Tiếng nước ngoài

      “

      52

      0

      0

       

      3

      Tỷ lệ hộ được xem đài truyền hình

      %

      99

      99

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG
      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

      Đơn vị tính

      Ước thực hiện 2020

      Kế hoạch 2021

      KH 2021/ ƯớcTH 2020 (%)

      Ghi chú

      I

      HỆ ĐẠI HỌC

      S.viên

      660

      866

      131,2

       

      1

      Chính qui

      “

      436

      550

      126,1

       

      2

      Liên thông Cao đẳng lên Đại học, vừa học vừa làm

      “

      210

      300

      142,9

       

      3

      Không chính quy: SV Lào (diện Hiệp

      “

      14

      16

      114,3

       

      II

      HỆ CAO ĐẲNG

      S.viên

      147

      191

      129,9

       

      1

      Chính qui (sư phạm)

      “

      115

      159

      138,3

       

      2

      Liên thông Trung cấp lên Cao đẳng, vừa học vừa làm

      “

      32

      32

      100,0

       

      III

      CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC

      Người

      200

      200

      100,0

       

       

      TỔNG CỘNG

      HS/SV/người

      1.007

      1.257

      124,8

       

       

       

       

       

       

       

       

      * Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển sinh mới hàng năm

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      TRƯỜNG CHÍNH TRỊ TỈNH QUẢNG NGÃI
      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

      Đơn vị tính

      Ước thực hiện 2020

      Kế hoạch 2021

      KH 2021/ ƯớcTH 2020 (%)

      Ghi chú

      1

      Trung cấp Lý luận chính trị - hành chính

      Học viên

      340

      340

      100

       

       

      - Hệ chính quy

      “

      200

      200

      100

       

       

      - Hệ không chính quy

      “

      140

      140

      100

       

      2

      Bồi dưỡng

      Học viên

       

       

       

      Đào tạo theo NĐ số 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng và theo nhu cầu của các sở, ban, ngành, địa phương trong tỉnh

       

      - Ngắn hạn

      “

      497

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      * Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      TRƯỜNG CAO ĐẲNG VIỆT NAM - HÀN QUỐC - QUẢNG NGÃI
      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

      Đơn vị tính

      Ước thực hiện 2020

      Kế hoạch 2021

      KH 2021/ ƯớcTH 2020 (%)

      Ghi chú

      1

      Trình độ Cao đẳng

      S.viên

      70

      150

      2143

       

       

      - Chính quy

      “

      70

      100

      142,9

       

       

      - Liên thông trung cấp lên cao đẳng

      “

      0

      50

       

       

      2

      Trình độ Trung cấp

      H. sinh

      950

      900

      94,7

       

       

      - Hệ chính quy

      H. sinh

      950

      900

      94,7

       

      3

      Trình độ sơ cấp

      H.viên

      1.718

      1.880

      109,4

      Trường sẽ thu học phí người học và theo đặt hàng đào

      4

      Đào tạo thường xuyên

      H.viên

      8.953

      8.700

      973

       

      TỔNG CỘNG

      SV/HS/HV

      11.691

      11.630

      993

       

       

       

       

       

       

       

       

      * Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

      Đơn vị tính

      Ước thực hiện 2020

      Kế hoạch 2021

      KH 2021/ ƯớcTH 2020 (%)

      Ghi chú

      1

      Tỷ lệ phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội trên tổng số lao động toàn tỉnh

      %

      17

      18

      105,88

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

      Đơn vị tính

      Ước thực hiện 2020

      Kế hoạch 2021

      KH 2021/ ƯớcTH 2020 (%)

      Ghi chú

      A

      CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

       

       

       

       

       

      1

      Nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

      - Sản lượng lương thực cây có hạt

      Tấn

      36.776

      37.632

      102,3

       

       

      Trong đó: + Lúa

      Tấn

      29.986

      30.832

      102,8

       

       

      + Ngô

      Tấn

      6.791

      6.800

      100,1

       

       

      - Một số cây trồng chủ yếu

       

       

       

       

       

       

      + Lúa: Diện tích

      Ha

      4.710

      4.780

      101,5

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      63,7

      64,5

      101,3

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      29.986

      30.832

      102,8

       

       

      + Ngô: Diện tích

      Ha

      1.174

      1.174

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      57,8

      57,9

      100,1

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      6.791

      6.800

      100,1

       

       

      + Sắn: Diện tích

      Ha

      283

      280

      98,9

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      235,4

      270,0

      114,7

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      6.662

      7.560

      113,5

       

       

      + Mía cây: Diện tích

      Ha

      7

       

       

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      617,9

       

       

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      451

       

       

       

       

      + Lạc: Diện tích

      Ha

      309

      475

      153,5

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      22,1

      22,0

      99,7

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      683

      1.045

      153,1

       

       

      + Đậu: Diện tích

      Ha

      163

      163

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      21,0

      23,5

      112,1

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      342

      383

      112,1

       

       

      + Rau: Diện tích

      Ha

      2.619

      2.620

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      192,1

      195,0

      101,5

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      50.322

      51.080

      101,5

       

       

      - Đàn gia súc:

       

       

       

       

       

       

      + Đàn trâu

      Con

      1.314

      1.314

      100,0

       

       

      + Đàn bò

      Con

      26.762

      26.700

      99,8

       

       

      Tỷ trọng bò lai

      %

      89,5

      89,7

       

       

       

      + Đàn heo

      Con

      16971

      16.971

      100,0

       

       

      + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

      Tấn

      5.231,6

      5.500

      105,1

       

      2

      Lâm nghiệp

       

       

       

       

       

       

      - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

      Ha

      653

      653

      100,0

       

       

      Trong đó: + Rừng phòng hộ

      “

      77

      77

      100,0

       

       

      + Rừng sản xuất

      Ha

      577

      577

      100,0

       

      3

      Thủy sản

       

       

       

       

       

       

      - Sản lượng thủy sản đánh bắt

      Tấn

      98.100

      83.500

      85,1

       

       

      - Sản lượng thủy sản nuôi trồng

      “

      364

      360

      98,9

       

       

      Trong đó: Tôm nuôi

      Tấn

      175

      250

      142,9

       

       

      - Diện tích nuôi trồng

      Ha

      144

      134

      93,1

       

       

      Trong đó: Nuôi tôm

      “

      128

      128

      100,0

       

      4

      Thủy lợi

       

       

       

       

       

       

      - Tổng diện tích được tưới

      Ha

      149

      149

      100,0

       

       

      Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

      “

      149

      149

      100,0

       

      B

      VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

       

       

       

       

       

      I

      Giáo dục và đào tạo

       

       

       

       

       

      1

      Giáo dục mầm non công lập

      Cháu

      6.343

      6.554

      103,3

       

      2

      Giáo dục phổ thông công lập

       

       

       

       

       

       

      - Tiểu học

      Học sinh

      23.042

      24.094

      104,6

       

       

      - Trung học cơ sở

      “

      17.116

      16.233

      94,8

       

       

      - Trung học phổ thông

      “

      8.716

      8.890

      102,0

       

      3

      Giáo dục thường xuyên

      Học sinh

      83

      86

      103,6

       

      II

      Y tế

       

       

       

       

       

      1

      Dân số trung bình

      Người

      261.654

      261.922

      100,1

       

      2

      Tỷ lệ giảm sinh

      %

      0,20

      0,20

       

       

      3

      Tổng số giường bệnh

      Giường

      60

      60

      100,0

       

      III

      Lao động, việc làm, giảm nghèo

       

       

       

       

       

      1

      Tổng số hộ

      Hộ

      71.376

      71.986

      100,9

      Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016-2020

      2

      Số hộ nghèo

      “

      1.027

      977

      95,1

      3

      Số hộ nghèo giảm trong năm

      “

      95

      50

      52,6

      4

      Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

      %

      1,44

      1,36

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      HUYỆN BÌNH SƠN
      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

      Đơn vị tính

      Ước thực hiện 2020

      Kế hoạch 2021

      KH 2021/ Ước TH 2020 (%)

      Ghi chú

      A

      CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

       

       

       

       

       

      1

      Nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

      - Sản lượng lương thực cây có hạt

      Tấn

      66.193

      68.296

      103,2

       

       

      Trong đó: + Lúa

      Tấn

      56.392

      58.436

      103,6

       

       

      + Ngô

      Tấn

      9.802

      9.860

      100,6

       

       

      - Một số cây trồng chủ yếu

       

       

       

       

       

       

      + Lúa: Diện tích

      Ha

      9.369

      9.770

      104,3

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      60,2

      59,8

      99,4

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      56.392

      58.436

      103,6

       

       

      + Ngô: Diện tích

      Ha

      1.761

      1.761

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      55,7

      56,0

      100,6

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      9.802

      9.860

      100,6

       

       

      + Sắn: Diện tích

      Ha

      1.306

      1.300

      99,5

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      255,0

      210,0

      82,3

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      33.304

      27.300

      82,0

       

       

      + Mía cây: Diện tích

      Ha

      165

       

       

       

       

      Năng suất

      Ta/ha

      660,6

       

       

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      10.866

       

       

       

       

      + Lạc: Diện tích

      Ha

      1.192

      1.202

      100,8

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      25,0

      24,9

      99,8

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      2.975

      2.993

      100,6

       

       

      + Đậu: Diện tích

      Ha

      582

      582

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      20,3

      22,0

      108,3

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      1.183

      1.281

      108,3

       

       

      + Rau: Diện tích

      Ha

      1.468

      1.468

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      194,2

      192,0

      98,9

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      28.500

      28.182

      98,9

       

       

      - Đàn gia súc:

       

       

       

       

       

       

      + Đàn trâu

      Con

      1.900

      1.900

      100,0

       

       

      + Đàn bò

      Con

      62.829

      62.630

      99,7

       

       

      Tỷ trọng bò lai

      %

      68,3

      68,5

      100,3

       

       

      + Đàn heo

      Con

      37.054

      42.054

      113,5

       

       

      + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

      Tấn

      11.034

      11.034

      100,0

       

      2

      Lâm nghiệp

       

       

       

       

       

       

      - Trồng mới rừng tập trung

      Ha

      1.050

      1.060

      101,0

       

       

      Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

      “

       

       

       

       

       

      + Trồng rừng sản xuất

      “

      1.050

      1.060

      101,0

       

       

      - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

      Ha

      9.289

      9.289

      100,0

       

       

      Trong đó: + Rừng phòng hộ

      “

      2.148

      2.148

      100,0

       

       

      + Rừng sản xuất

      Ha

      7.142

      7.142

      100,0

       

      3

      Thủy sản

       

       

       

       

       

       

      - Sản lượng thủy sản đánh bắt

      Tấn

      34.868

      31.000

      88,9

       

       

      - Sản lượng thủy sản nuôi trồng

      Tấn

      1.000

      1.000

      100,0

       

       

      Trong đó: Tôm nuôi

      Tấn

      1.000

      970

      97,0

       

       

      - Diện tích nuôi trồng

      Ha

      133

      132

      99,2

       

       

      Trong đó: Nuôi tôm

      Ha

      100

      100

      100,0

       

      4

      Thủy lợi

       

       

       

       

       

       

      Tổng diện tích được tưới

      Ha

      6.380

      6.579

      103,1

       

       

      Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

      “

      6.380

      6.579

      103,1

       

      B

      VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

       

       

       

       

       

      I

      Giáo dục và đào tạo

       

       

       

       

       

      1

      Giáo dục mầm non công lập

      Cháu

      6.162

      6.535

      106,1

       

      2

      Giáo dục phổ thông công lập

       

       

       

       

       

       

      - Tiểu học

      Học sinh

      14,396

      15.381

      106,8

       

       

      - Trung học cơ sở

      “

      10.900

      10.519

      96,5

       

       

      - Trung học phổ thông

      “

      5.238

      5.342

      102,0

       

      3

      Giáo dục thường xuyên

      Học sinh

      274

      290

      105,8

       

      II

      Y tế

       

       

       

       

       

      1

      Dân số trung bình

      Người

      181.347

      181.532

      100,1

       

      2

      Tỷ lệ giảm sinh

      %

      0,19

      0,19

      100,0

       

      3

      Tổng số giường bệnh

      Giường

      230

      230

      100,0

       

      III

      Lao động, việc làm, giảm nghèo

       

       

       

       

       

      1

      Tổng số hộ

      Hộ

      60.047

      60.290

      100,4

      Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016-2020

      2

      Số hộ nghèo

      “

      2.486

      2.111

      84,9

      3

      Số hộ nghèo giảm trong năm

      “

      575

      375

      65,2

      4

      Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

      %

      4,14

      3,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      HUYỆN SƠN TỊNH
      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

      Đơn vị tính

      Ước thực hiện 2020

      Kế hoạch 2021

      KH 2021/ Ước TH 2020 (%)

      Ghi chú

      A

      CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

       

       

       

       

       

      1

      Nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

      - Sản lượng lương thực cây có hạt

      Tấn

      52.627

      51.380

      97,6

       

       

      Trong đó: + Lúa

      Tấn

      46.536

      45.244

      97,2

       

       

      + Ngô

      Tấn

      6.091

      6.136

      100,7

       

       

      - Một số cây trồng chủ yếu

       

       

       

       

       

       

      + Lúa: Diện tích

      Ha

      7.596

      7.630

      100,4

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      61,3

      59,3

      96,8

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      46.536

      45.244

      97,2

       

       

      + Ngô: Diện tích

      Ha

      1.215

      1.215

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      50,1

      50,5

      100,7

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      6.091

      6.136

      100,7

       

       

      + Sắn: Diện tích

      Ha

      1.750

      1.750

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      224,0

      280,0

      125,0

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      39.200

      49.000

      125,0

       

       

      + Mía cây: Diện tích

      Ha

      6

       

       

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      463,3

       

       

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      278

       

       

       

       

      + Lạc: Diện tích

      Ha

      845

      840

      99,4

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      23,2

      22,7

      97,8

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      1.962

      1.907

      97,2

       

       

      + Đậu: Diện tích

      Ha

      170

      170

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      17,7

      18,7

      105,8

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      301

      318

      105,8

       

       

      + Rau: Diện tích

      Ha

      1.360

      1.360

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      182,6

      190,0

      104,1

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      24.828

      25.840

      104,1

       

       

      - Đàn gia súc:

       

       

       

       

       

       

      + Đàn trâu

      Con

      6.290

      6.290

      100,0

       

       

      + Đàn bò

      Con

      31.450

      31.450

      100,0

       

       

      Tỷ trọng bò lai

      %

      80,0

      80,0

       

       

       

      + Đàn heo

      Con

      38.458

      42.458

      110,4

       

       

      + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

      Tấn

      9.700

      9.700

      100,0

       

      2

      Lâm nghiệp

       

       

       

       

       

       

      - Trồng mới rừng tập trung

      Ha

      1.120

      1.120

      100,0

       

       

      Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

      “

       

       

       

       

       

      + Trồng rừng sản xuất

      “

      1.120

      1.120

      100,0

       

       

      - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại

      Ha

      4.366

      4.366

      100,0

       

       

      Trong đó: + Rừng phòng hộ

      “

      269

      269

      100,0

       

       

      + Rừng sản xuất

      “

      4.096

      4.096

      100,0

       

      3

      Thủy sản

       

       

       

       

       

       

      - Sản lượng thủy sản nuôi trồng

      Tấn

      30

      30

      100,0

       

       

      - Diện tích nuôi trồng

      Ha

      4

      4

      100,0

       

      4

      Thủy lợi

       

       

       

       

       

       

      Tổng diện tích được tưới

      Ha

      864

      890

      103,1

       

       

      Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

      “

      864

      890

      103,1

       

      B

      VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

       

       

       

       

       

      I

      Giáo dục và đào tạo

       

       

       

       

       

      1

      Giáo dục mầm non công lập

      Cháu

      2.414

      2.471

      102,4

       

      2

      Giáo dục phổ thông công lập

       

       

       

       

       

       

      - Tiểu học

      Học sinh

      6.725

      7.220

      107,4

       

       

      - Trung học cơ sở

      “

      5.115

      4.783

      93,5

       

       

      - Trung học phổ thông

      “

      1.296

      1.341

      103,5

       

      3

      Giáo dục thường xuyên

      Học sinh

      523

      575

      109,9

       

      II

      Y tế

       

       

       

       

       

      1

      Dân số trung bình

      Người

      95.919

      96.017

      100,1

       

      2

      Tỷ lệ giảm sinh

      %

      0,20

      0,20

       

       

      3

      Tổng số giường bệnh

      Giường

      220

      220

      100,0

       

      III

      Lao động, việc làm, giảm nghèo

       

       

       

       

       

      1

      Tổng số hộ

      Hộ

      26.539

      26.857

      101,2

      Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016-2020

      2

      Số hộ nghèo

      “

      516

      486

      94,2

      3

      Số hộ nghèo giảm trong năm

      “

      60

      30

      50,0

      4

      Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

      %

      1,94

      1,81

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      HUYỆN TƯ NGHĨA
      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

      Đơn vị tính

      Ước thực hiện 2020

      Kế hoạch 2021

      KH 2021/ Ước TH 2020 (%)

      Ghi chú

      A

      CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

       

       

       

       

       

      1

      Nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

      - Sản lượng lương thực cây có hạt

      Tấn

      57.887

      57.996

      100,2

       

       

      Trong đó: + Lúa

      Tấn

      49.971

      50.060

      100,2

       

       

      + Ngô

      Tấn

      7.916

      7.936

      100,3

       

       

      - Một số cây trồng chủ yếu

       

       

       

       

       

       

      + Lúa: Diện tích

      Ha

      7.787

      7.700

      98,9

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      64,2

      65,0

      101,3

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      49.971

      50.060

      100,2

       

       

      + Ngô: Diện tích

      Ha

      1.280

      1.280

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      61,8

      62,0

      100,3

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      7.916

      7.936

      100,3

       

       

      + Sắn: Diện tích

      Ha

      1.356

      1.250

      92,2

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      316,0

      290,0

      91,8

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      42.850

      36.250

      84,6

       

       

      + Mía cây: Diện tích

      Ha

      56

       

       

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      610,7

       

       

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      3.420

       

       

       

       

      + Lạc: Diện tích

      Ha

      575

      550

      95,7

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      22,5

      22,7

      101,0

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      1.294

      1.250

      96,6

       

       

      + Đậu: Diện tích

      Ha

      187

      187

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      18,5

      21,0

      113,4

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      346

      392

      113,4

       

       

      + Rau: Diện tích

      Ha

      1.034

      1.111

      107,5

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      211,8

      210,0

      99,2

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      21.900

      23.333

      106,5

       

       

      - Đàn gia súc:

       

       

       

       

       

       

      + Đàn trâu

      Con

      4.408

      4.408

      100,0

       

       

      + Đàn bò

      Con

      24.120

      24.120

      100,0

       

       

      Tỷ trọng bò lai

      %

      88,5

      88,5

       

       

       

      + Đàn heo

      Con

      63.517

      68.517

      107,9

       

       

      + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

      Tấn

      14.760

      15.760

      106,8

       

      2

      Lâm nghiệp

       

       

       

       

       

       

      - Trồng mới rừng tập trung

      Ha

      470

      470

      100,0

       

       

      Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

      “

       

       

       

       

       

      + Trồng rừng sản xuất

      “

      470

      470

      100,0

       

       

      - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

      Ha

      5.785

      5.785

      100,0

       

       

      Trong đó: + Rừng phòng hộ

      “

      2.265

      2.265

      100,0

       

       

      + Rừng sản xuất

      “

      3.520

      3.520

      100,0

       

      3

      Thủy sản

       

       

       

       

       

       

      - Sản lượng thủy sản nuôi trồng

      Tấn

      115

      115

      100,0

       

       

      Trong đó: Tôm nuôi

      “

      115

      100

      87,0

       

       

      - Diện tích nuôi trồng

      Ha

      61

      61

      100,0

       

       

      Trong đó: Nuôi tôm

      “

      70

      70

      100,0

       

      4

      Thủy lợi

       

       

       

       

       

       

      Tổng diện tích được tưới

      Ha

      468

      507

      108,2

       

       

      Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

       

      468

      507

      108,2

       

      B

      VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

       

       

       

       

       

      I

      Giáo dục và đào tạo

       

       

       

       

       

      1

      Giáo dục mầm non công lập

      Cháu

      4.264

      4.357

      102,2

       

      2

      Giáo dục phổ thông công lập

       

       

       

       

       

       

      - Tiểu học

      Học sinh

      9.047

      9.800

      108,3

       

       

      - Trung học cơ sở

      “

      7.132

      6.779

      95,1

       

       

      - Trung học phổ thông

      “

      4.388

      4.599

      104,8

       

      3

      Giáo dục thường xuyên

      Học sinh

       

       

       

       

      II

      Y tế

       

       

       

       

       

      1

      Dân số trung bình

      Người

      128.763

      128.895

      100,1

       

      2

      Tỷ lệ giảm sinh

      %

      0,22

      0,22

       

       

      3

      Tổng số giường bệnh

      Giường

      160

      160

      100,0

       

      III

      Lao động, việc làm, giảm nghèo

       

       

       

       

       

      1

      Tổng số hộ

      Hộ

      38.794

      38.947

      100,4

      Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016- 2020

      2

      Số hộ nghèo

      “

      657

      557

      84,8

      3

      Số hộ nghèo giảm trong năm

      “

      235

      100

      42,6

      4

      Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

      %

      1,69

      1,43

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      HUYỆN NGHĨA HÀNH
      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

      Đơn vị tính

      Ước thực hiện 2020

      Kế hoạch 2021

      KH 2021/ ƯớcTH 2020 (%)

      Ghi chú

      A

      CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

       

       

       

       

       

      1

      Nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

      - Sản lượng lương thực cây có hạt

      Tấn

      52.215

      51.668

      99,0

       

       

      Trong đó: + Lúa

      Tấn

      40.617

      40.018

      98,5

       

       

      + Ngô

      Tấn

      11.598

      11.650

      100,5

       

       

      - Một số cây trồng chủ yếu

       

       

       

       

       

       

      + Lúa: Diện tích

      Ha

      6.228

      6.228

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      65,2

      64,3

      98,5

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      40.617

      40.018

      98,5

       

       

      + Ngô: Diện tích

      Ha

      1.760

      1.760

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      65,9

      66,2

      100,4

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      11.598

      11.650

      100,5

       

       

      + Sắn: Diện tích

      Ha

      728

      720

      98,9

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      264,0

      250,0

      94,7

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      19.219

      18.000

      93,7

       

       

      + Mía cây: Diện tích

      Ha

      68

       

      0,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      650,0

       

      0,0

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      4.388

       

      0,0

       

       

      + Lạc: Diện tích

      Ha

      589

      585

      99,3

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      24,0

      23,8

      99,0

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      1.415

      1.392

      98,4

       

       

      + Đậu: Diện tích

      Ha

      661

      661

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      23,1

      24,0

      103,9

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      1.527

      1.587

      103,9

       

       

      + Rau: Diện tích

      Ha

      1.060

      1.060

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      160,6

      165,0

      102,7

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      17.030

      17.497

      102,7

       

       

      - Đàn gia súc:

       

       

       

       

       

       

      + Đàn trâu

      Con

      3.146

      3.146

      100,0

       

       

      + Đàn bò

      Con

      24.332

      24.200

      99,5

       

       

      Tỷ trọng bò lai

      %

      95,5

      96,0

       

       

       

      + Đàn heo

      Con

      54.716

      57.166

      104,5

       

       

      + Sản lượng thịt hoi xuất chuồng

      Tấn

      10.954

      10.954

      100,0

       

      2

      Lâm nghiệp

       

       

       

       

       

       

      - Trồng mới rừng tập trung

      Ha

      960

      960

      100,0

       

       

      Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

      “

       

       

       

       

       

      + Trồng rừng sản xuất

      “

      960

      960

      100,0

       

       

      - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

      Ha

      10.245

      10.245

      100,0

       

       

      Trong đó: + Rừng phòng hộ

      “

      993

      993

      100,0

       

       

      + Rừng sản xuất

      “

      9.252

      9.252

      100,0

       

      3

      Thủy sản

       

       

       

       

       

       

      - Sản lượng thủy sản nuôi trồng

      Tấn

      70

      70

      100,0

       

       

      - Diện tích nuôi trồng

      Ha

      31

      31

      100,0

       

      4

      Thủy lợi

       

       

       

       

       

       

      Tổng diện tích được tưới

      Ha

      2.576

      2.719

      105,6

       

       

      Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

      “

      2.576

      2.719

      105,6

       

      B

      VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

       

       

       

       

       

      I

      Giáo dục và đào tạo

       

       

       

       

       

      1

      Giáo dục mầm non công lập

      Cháu

      2.735

      2.814

      102,9

       

      2

      Giáo dục phổ thông công lập

       

       

       

       

       

       

      - Tiểu hộc

      Học sinh

      5.811

      6.242

      107,4

       

       

      - Trung học cơ sở

      “

      4.622

      4.435

      96,0

       

       

      - Trung học phổ thông

      “

      2.331

      2.347

      100,7

       

      3

      Giáo dục thường xuyên

      Học sinh

       

       

       

       

      II

      Y tế

       

       

       

       

       

      1

      Dân số trung bình

      Người

      82.315

      82.399

      100,1

       

      2

      Tỷ lệ giảm sinh

      ‰

      0,12

      0,12

       

       

      3

      Tổng số giường bệnh

      Giường

      120

      120

      100,0

       

      III

      Lao động, việc làm, giảm nghèo

       

       

       

       

       

      1

      Tổng số hộ

      Hộ

      25.947

      26.072

      100,5

      Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016- 2020

      2

      Số hộ nghèo

      “

      1.191

      1.041

      87,4

      3

      Số hộ nghèo giảm trong năm

      “

      257

      150

      58,4

      4

      Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

      %

      4,59

      3,99

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      HUYỆN MỘ ĐỨC
      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

      Đơn vị tính

      Ước thực hiện 2020

      Kế hoạch 2021

      KH 2021/ Ước TH 2020 (%)

      Ghi chú

      A

      CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

       

       

       

       

       

      1

      Nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

      - Sản lượng lương thực cây có hạt

      Tấn

      80.365

      80.827

      100,6

       

       

      Trong đó: + Lúa

      Tấn

      68.987

      69.450

      100,7

       

       

      + Ngô

      Tấn

      11.377

      11.377

      100,0

       

       

      - Một số cây trồng chủ yếu

       

       

       

       

       

       

      + Lúa: Diện tích

      Ha

      10.476

      10.600

      101,2

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      65,9

      65,5

      99,5

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      68.987

      69.450

      100,7

       

       

      + Ngô: Diện tích

      Ha

      1.732

      1.732

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      65,7

      65,7

      100,0

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      11.377

      11.377

      100,0

       

       

      + Sắn: Diện tích

      Ha

      870

      800

      92,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      181,6

      250,0

      137,7

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      15.800

      20.000

      126,6

       

       

      + Mía cây: Diện tích

      Ha

      250

       

       

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      629,6

       

       

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      15.740

       

       

       

       

      + Lạc: Diện tích

      Ha

      1.274

      1.347

      105,7

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      24,6

      25,3

      102,9

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      3.131

      3.405

      108,8

       

       

      + Đậu: Diện tích

      Ha

      1.330

      1.330

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      22,3

      22,3

      100,0

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      2.968

      2.968

      100,0

       

       

      + Rau: Diện tích

      Ha

      3.713

      3.713

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      120,7

      128,3

      106,3

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      44.799

      47.638

      106,3

       

       

      - Đàn gia súc:

       

       

       

       

       

       

      + Đàn trâu

      Con

      1.568

      1.578

      100,6

       

       

      + Đàn bò

      Con

      28.403

      28.400

      100,0

       

       

      Tỷ trọng bò lai

      %

      73,7

      73,7

       

       

       

      + Đàn heo

      Con

      72.198

      79.198

      109,7

       

       

      + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

      Tấn

      9.098

      9.137

      100,4

       

      2

      Lâm nghiệp

       

       

       

       

       

       

      - Trồng mới rừng tập trung

      Ha

      370

      370

      100,0

       

       

      Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

      “

       

       

       

       

       

      + Trồng rừng sản xuất

      “

      370

      370

      100,0

       

       

      - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại

      Ha

      5.461

      5.461

      100,0

       

       

      Trong đó: + Rừng phòng hộ

      “

      2.406

      2.406

      100,0

       

       

      + Rừng sản xuất

      “

      3.055

      3.055

      100,0

       

      3

      Thủy sản

       

       

       

       

       

       

      - Sản lượng thủy sản đánh bắt

      Tấn

      5.900

      4.900

      83,1

       

       

      - Sản lượng thủy sản nuôi trồng

      “

      3.415

      3.515

      102,9

       

       

      Trong đó: Tôm nuôi

      “

      1.380

      1.300

      94,2

       

       

      - Diện tích nuôi trồng

      Ha

      350

      350

      100,0

       

       

      Trong đó: Nuôi tôm

      “

      80

      80

      100,0

       

      4

      Thủy lợi

       

       

       

       

       

       

      Tổng diện tích được tưới

      Ha

      3.831

      3.819

      99,7

       

       

      Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

      “

      3.831

      3.819

      99,7

       

      B

      VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

       

       

       

       

       

      I

      Giáo dục và đào tạo

       

       

       

       

       

      1

      Giáo dục mầm non công lập

      Cháu

      3.924

      3.931

      100,2

       

      2

      Giáo dục phổ thông công lập

       

       

       

       

       

       

      - Tiểu học

      Học sinh

      7.268

      7.486

      103,0

       

       

      - Trung học cơ sở

      “

      6.330

      5.921

      93,5

       

       

      - Trung học phổ thông

      “

      4.139

      4.072

      98,4

       

      3

      Giáo dục thường xuyên

      Học sinh

      410

      444

      108,3

       

      II

      Y tế

       

       

       

       

       

      1

      Dân số trung bình

      Người

      112.681

      112.796

      100,1

       

      2

      Tỷ lệ giảm sinh

      ‰

      0,20

      0,20

       

       

      3

      Tổng số giường bệnh

      Giường

      170

      170

      100,0

       

      III

      Lao động, việc làm, giảm nghèo

       

       

       

       

       

      1

      Tổng số hộ

      Hộ

      35.177

      35.307

      100,4

      Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016-2020

      2

      Số hộ nghèo

      “

      1.442

      1.242

      86,1

      3

      Số hộ nghèo giảm trong năm

      “

      380

      200

      52,6

      4.

      Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

      %

      4,10

      3,52

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

      Đơn vị tính

      Ước thực hiện 2020

      Kế hoạch 2021

      KH 2021/ ƯớcTH 2020 (%)

      Ghi chú

      A

      CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

       

       

       

       

       

      1

      Nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

      - Sản lượng lương thực cây có hạt

      Tấn

      52.773

      59.660

      113,1

       

       

      Trong đó: + Lúa

      Tấn

      49.703

      56.590

      113,9

       

       

      + Ngô

      Tấn

      3.070

      3.070

      100,0

       

       

      - Một số cây trồng chủ yếu

       

       

       

       

       

       

      + Lúa: Diện tích

      Ha

      8.720

      9.500

      108,9

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      57,0

      59,6

      104,5

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      49.703

      56.590

      113,9

       

       

      + Ngô: Diện tích

      Ha

      532

      532

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      57,7

      57,7

      100,0

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      3.070

      3.070

      100,0

       

       

      + Sắn: Diện tích

      Ha

      150

      150

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      168,0

      310,0

      184,5

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      2.520

      4.650

      184,5

       

       

      + Mía cây: Diện tích

      Ha

      37

       

       

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      400,0

       

       

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      1.480

       

       

       

       

      + Lạc: Diện tích

      Ha

      851

      800

      94,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      23,5

      24,0

      102,1

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      2.000

      1.920

      96,0

       

       

      + Đậu: Diện tích

      Ha

      27

      27

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      15,7

      19,3

      122,9

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      42

      52

      122,9

       

       

      + Rau: Diện tích

      Ha

      1.072

      1.072

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      247,0

      245,0

      99,2

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      26.493

      26.274

      99,2

       

       

      - Đàn gia súc:

       

       

       

       

       

       

      + Đàn trâu

      Con

      910

      1.000

      109,9

       

       

      + Đàn bò

      Con

      36.550

      36.550

      100,0

       

       

      Tỷ trọng bò lai

      %

      94,2

      94,2

       

       

       

      + Đàn heo

      Con

      12.700

      12.700

      100,0

       

       

      + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

      Tấn

      6.746

      6.746

      100,0

       

      2

      Lâm nghiệp

       

       

       

       

       

       

      - Trồng mới rừng tập trung

      Ha

      1.480

      1.480

      100,0

       

       

      Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

      “

       

       

       

       

       

      + Trồng rừng sản xuất

      “

      1.480

      1.480

      100,0

       

       

      - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại

      Ha

      14.473

      14.473

      100,0

       

       

      Trong đó: + Rừng phòng hộ

      “

      3.597

      3.597

      100,0

       

       

      + Rừng sản xuất

      “

      10.876

      10.876

      100,0

       

      3

      Thủy sản

       

       

       

       

       

       

      - Sản lượng thủy sản đánh bắt

      Tấn

      95.500

      66.500

      69,6

       

       

      - Sản lượng thủy sản nuôi trồng

      “

      2.800

      2.865

      102,3

       

       

      Trong đó: Tôm nuôi

      “

      2.800

      2.850

      101,8

       

       

      - Diện tích nuôi trồng

      Ha

      567

      567

      100,0

       

       

      Trong đó: Nuôi tôm

      “

      237

      237

      100,0

       

      4

      Thủy lợi

       

       

       

       

       

       

      Tổng diện tích được tưới

      Ha

      4.405

      4.547

      103,2

       

       

      Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

      “

      4.405

      4.547

      103,2

       

      B

      VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

       

       

       

       

       

      I

      Giáo dục và đào tạo

       

       

       

       

       

      1

      Giáo dục mầm non công lập

      Cháu

      4.716

      4.916

      104,2

       

      2

      Giáo dục phổ thông công lập

       

       

       

       

       

       

      - Tiểu học

      Học sinh

      9.023

      9.329

      103,4

       

       

      - Trung học cơ sở

      “

      7.572

      7.227

      95,4

       

       

      - Trung học phổ thông

      “

      3.378

      3.385

      100,2

       

      3

      Giáo dục thường xuyên

      Học sinh

      571

      578

      101,2

       

      II

      Y tế

       

       

       

       

       

      1

      Dân số trung bình

      Người

      120.816

      120.940

      100,1

       

      2

      Tỷ lệ giảm sinh

      ‰

      0,21

      0,21

       

       

      3

      Tổng số giường bệnh

      Giường

       

       

       

       

      III

      Lao động, việc làm, giảm nghèo

       

       

       

       

       

      1

      Tổng số hộ

      Hộ

      40.463

      40,747

      100,7

      Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016-2020

      2,

      Số hộ nghèo

      “

      1.498

      1.348

      90,0

      3

      Số hộ nghèo giảm trong năm

      “

      340

      150

      44,1

      4

      Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

      %

      3,70

      3,31

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      HUYỆN BA TƠ
      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

      Đơn vị tính

      Ước thực hiện 2020

      Kế hoạch 2021

      KH 2021/ ƯớcTH 2020 (%)

      Ghi chú

      A

      CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

       

       

       

       

       

      1

      Nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

      - Sản lượng lương thực cây có hạt

      Tấn

      29.027

      30.191

      104,0

       

       

      Trong đó: + Lúa

      Tấn

      28.672

      29.836

      104,1

       

       

      + Ngô

      Tấn

      355

      355

      100,0

       

       

      - Một số cây trồng chủ yếu

       

       

       

       

       

       

      + Lúa: Diện tích

      Ha

      5.218

      5.400

      103,5

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      54,9

      55,3

      100,6

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      28.672,2

      29.836,2

      104,1

       

       

      + Ngô: Diện tích

      Ha

      77

      77

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      46,1

      46,1

      100,0

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      355

      355

      100,0

       

       

      + Sắn: Diện tích

      Ha

      494

      494

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      168,0

      160,0

      95,2

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      8.300

      7.904

      95,2

       

       

      + Mía cây: Diện tích

      Ha

      251

       

       

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      509,3

       

       

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      12.779

       

       

       

       

      + Lạc: Diện tích

      Ha

      33

      62

      185,6

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      21,6

      22,3

      103,4

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      72

      138

      191,9

       

       

      + Đậu: Diện tích

      Ha

      18

      18

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      16,0

      16,5

      103,0

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      29

      30

      103,0

       

       

      + Rau: Diện tích

      Ha

      65

      65

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      90,9

      94,6

      104,1

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      592

      616

      104,1

       

       

      - Đàn gia súc:

       

       

       

       

       

       

      + Đàn trâu

      Con

      28.500

      28.716

      100,8

       

       

      + Đàn bò

      Con

      5.251

      5.250

      100,0

       

       

      Tỷ trọng bò lai

      %

      74,4

      74,4

       

       

       

      + Đàn heo

      Con

      27.987

      28.987

      103,6

       

       

      + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

      Tấn

      2.680

      2.680

      100,0

       

      2

      Lâm nghiệp

       

       

       

       

       

       

      - Trồng mới rừng tập trung

      Ha

      8.492

      8.900

      104,8

       

       

      Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

      “

      32

      140

      439,8

       

       

      + Trồng rừng sản xuất

      “

      8.460

      8.760

      103,5

       

       

      - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

      Ha

      86.562

      86.562

      100,0

       

       

      Trong đó: + Rừng phòng hộ

      “

      34.221

      34.221

      100,0

       

       

      + Rừng sản xuất

      “

      52.341

      52.341

      100,0

       

      3

      Thủy sản

       

       

       

       

       

       

      - Sản lượng thủy sản nuôi trồng

      Tấn

      96

      96

      100,0

       

       

      - Diện tích nuôi trồng

      Ha

      210

      210

      100,0

       

      4

      Thủy lợi

       

       

       

       

       

       

      Tổng diện tích được tưới

      Ha

      5.800

      6.064

      104,6

       

       

      Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

      “

      5.800

      6.064

      104,6

       

      B

      VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

       

       

       

       

       

      I

      Giáo dục và đào tạo

       

       

       

       

       

      1

      Giáo dục mầm non công lập

      Cháu

      3.484

      3.607

      103,5

       

      2

      Giáo dục phổ thông công lập

       

       

       

       

       

       

      - Tiểu học

      Học sinh

      6.222

      6.352

      102,1

       

       

      - Trung học cơ sở

      “

      3.888

      4.096

      105,3

       

       

      Trong đó: Dân tộc nội trú

      “

      280

      280

      100,0

       

       

      - Trung học phổ thông

      “

      1.330

      1.549

      116,5

       

      3

      Giáo dục thường xuyên

      Học sinh

      91

      122

      134,1

       

      II

      Y tế

       

       

       

       

       

      1

      Dân số trung bình

      Người

      59.485

      59.546

      100,1

       

      2

      Tỷ lệ giảm sinh

      ‰

      0,18

      0,18

       

       

      3

      Tổng số giường bệnh

      Giường

      120

      120

      100,0

       

      III

      Lao động, việc làm, giảm nghèo

       

       

       

       

       

      1

      Tổng số hộ

      Hộ

      17.375

      17.359

      99,9

      Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016-2020

      2

      Số hộ nghèo

      “

      2.799

      2.099

      75,0

      3

      Số hộ nghèo giảm trong năm

      “

      1.009

      700

      69,4

      4

      Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

      %

      16,11

      12,09

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      HUYỆN MINH LONG
      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

      Đơn vị tính

      Ước thực hiện 2020

      Kế hoạch 2021

      KH2021/ Ước TH 2020 (%)

      Ghi chú

      A

      CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

       

       

       

       

       

      1

      Nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

      - Sản lượng lương thực cây có hạt

      Tấn

      7.113

      7.154

      100,6

       

       

      Trong đó: + Lúa

      Tấn

      7.073

      7.115

      100,6

       

       

      + Ngô

      Tấn

      40

      40

      100,0

       

       

      - Một số cây trồng chủ yếu

       

       

       

       

       

       

      + Lúa: Diện tích

      Ha

      1.528

      1.530

      100,1

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      46,3

      46,5

      100,4

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      7.073

      7.115

      100,6

       

       

      + Ngô: Diện tích

      Ha

      14

      14

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      29,1

      29,1

      100,0

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      40

      40

      100,0

       

       

      + Sắn: Diện tích

      Ha

      1.250

      1.200

      96,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      151,1

      150,0

      99,3

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      18.883

      18.000

      95,3

       

       

      + Mía cây: Diện tích

      Ha

      4,8

       

       

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      500,4

       

       

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      240

       

       

       

       

      + Lạc: Diện tích

      Ha

      5

      5

      106,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      23,0

      23,0

      100,2

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      12

      12

      106,2

       

       

      + Đậu: Diện tích

      Ha

      3

      3

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      10,3

      11,0

      106,3

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      3

      3

      106,3

       

       

      + Rau: Diện tích

      Ha

      34

      34

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      81,3

      85,0

      104,6

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      276

      288

      104,6

       

       

      - Đàn gia súc:

       

       

       

       

       

       

      + Đàn trâu

      Con

      5.736

      5.736

      100,0

       

       

      + Đàn bò

      Con

      2.298

      2.290

      99,7

       

       

      Tỷ trọng bò lai

      %

      60,8

      61,0

       

       

       

      + Đàn heo

      Con

      8.637

      8.637

      100,0

       

       

      + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

      Tấn

      1.567

      1.567

      100,0

       

      2

      Lâm nghiệp

       

       

       

       

       

       

      - Trồng mới rừng tập trung

      Ha

      1.346

      1.470

      109,3

       

       

      Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

      “

      16

      140

      903,2

       

       

      + Trồng rừng sản xuất

      “

      1.330

      1.330

      100,0

       

       

      - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại

      Ha

      17.084

      17.084

      100,0

       

       

      Trong đó: + Rừng phòng hộ

      “

      8.893

      8.893

      100,0

       

       

      + Rừng sản xuất

      “

      8.192

      8.192

      100,0

       

      3

      Thủy sản

       

       

       

       

       

       

      - Sản lượng thuỳ sản nuôi trồng

      Tấn

      30

      30

      100,0

       

       

      - Diện tích nuôi trồng

      Ha

      21

      21

      100,0

       

      4

      Thủy lợi

       

       

       

       

       

       

      Tổng diện tích được tưới

      Ha

      1.504

      1.628

      108,2

       

       

      Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

      “

      1.504

      1.628

      108,2

       

      B

      VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

       

       

       

       

       

      I

      Giáo dục và đào tạo

       

       

       

       

       

      1

      Giáo dục mầm non công lập

      Cháu

      1.191

      1.371

      115,1

       

      2

      Giáo dục phổ thông công lập

       

       

       

       

       

       

      - Tiểu học

      Học

      1.867

      1.933

      103,5

       

       

      - Trung học cơ sở

      “

      935

      988

      105,7

       

       

      Trong đó: Dân tộc nội trú

      “

      200

      200

      100,0

       

       

      - Trung học phổ thông

      “

      430

      493

      114,7

       

      3

      Giáo dục thường xuyên

      Học

       

       

       

       

      II

      Y tế

       

       

       

       

       

      1

      Dân số trung bình

      Người

      18.737

      18.756

      100,1

       

      2

      Tỷ lệ giảm sinh

      ‰

      0,20

      0,20

       

       

      3

      Tổng số giường bệnh

      Giường

      80

      80

      100,0

       

      III

      Lao động, việc làm, giảm nghèo

       

       

       

       

       

      1

      Tổng số hộ

      Hộ

      5.094

      5.270

      103,5

      Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo, đa chiều quốc gia giai đoạn 2016-2020

      2

      Số hộ nghèo

      “

      615

      515

      83,7

      3

      Số hộ nghèo giảm trong năm

      “

      295

      100

      33,9

      4

      Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

      %

      12,07

      9,77

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      HUYỆN SƠN HÀ
      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

      Đơn vị tính

      Ước thực hiện 2020

      Kế hoạch 2021

      KH 2021/ Ước TH 2020 (%)

      Ghi chú

      A

      CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

       

       

       

       

       

      1

      Nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

      - Sản lượng lương thực cây có hạt

      Tấn

      26.827

      28.034

      104,5

       

       

      Trong đó: + Lúa

      Tấn

      26.542

      27.749

      104,5

       

       

      + Ngô

      Tấn

      285

      285

      100,0

       

       

      - Một số cây trồng chủ yếu

       

       

       

       

       

       

      + Lúa: Diện tích

      Ha

      5.543

      5.640

      101,8

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      47,9

      49,2

      102,7

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      26.542

      27.749

      104,5

       

       

      + Ngô: Diện tích

      Ha

      85

      85

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      33,3

      33,3

      100,0

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      285

      285

      100,0

       

       

      + Sắn: Diện tích

      Ha

      6.792

      6.623

      97,5

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      173,4

      170,0

      98,0

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      117.786

      112.590

      95,6

       

       

      + Mía cây: Diện tích

      Ha

      65

       

       

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      441,3

       

       

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      2.855

       

       

       

       

      + Lạc: Diện tích

      Ha

      75

      62

      82,3

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      22,9

      23,5

      102,6

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      172

      146

      84,5

       

       

      + Đậu: Diện tích

      Ha

      20

      20

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      8,6

      9,0

      104,6

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      17

      18

      104,6

       

       

      + Rau: Diện tích

      Ha

      165

      165

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      74,4

      75,0

      100,9

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      1.225

      1.235

      100,9

       

       

      - Đàn gia súc:

       

       

       

       

       

       

      + Đàn trâu

      Con

      13.162

      13.362

      101,5

       

       

      + Đàn bò

      Con

      18.243

      18.240

      100,0

       

       

      Tỷ trọng bò lai

      %

      31,8

      31,8

      100,0

       

       

      + Đàn heo

      Con

      20.240

      21.240

      104,9

       

       

      + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

      Tấn

      4.905

      4.905

      100,0

       

      2

      Lâm nghiệp

       

       

       

       

       

       

      - Trồng mới rừng tập trung

      Ha

      2.376

      2.470

      104,0

       

       

      Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

      “

      46

      140

      305,9

       

       

      + Trồng rừng sản xuất

      “

      2.330

      2.330

      100,0

       

       

      - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

      Ha

      38.700

      38.700

      100,0

       

       

      Trong đó: + Rừng phòng hộ

      “

      24.888

      24.888

      100,0

       

       

      + Rừng sản xuất

      “

      13.812

      13.812

      100,0

       

      3

      Thủy sản

       

       

       

       

       

       

      - Sản lượng thủy sản nuôi trồng

      Tấn

      18

      18

      100,0

      Nuôi chủ yếu trên Hồ Nước Trong

       

      - Diện tích nuôi trồng

      Ha

      11

      11

      100,0

       

      4

      Thủy lợi

       

       

       

       

       

       

      - Tổng điện tích được tưới

      Ha

      2.455

      2.539

      103,4

       

       

      Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

      “

      2.455

      2,539

      103,4

       

      B

      VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

       

       

       

       

       

      I

      Giáo dục và đào tạo

       

       

       

       

       

      1

      Giáo dục mầm non công lập

      Cháu

      4.303

      4.128

      95,9

       

      2

      Giáo dục phổ thông công lập

       

       

       

       

       

       

      - Tiểu học

      Học sinh

      7.972

      8.013

      100,5

       

       

      - Trung học cơ sở

      “

      5.704

      5.816

      102,0

       

       

      Trong đó: Dân tộc nội trú

      “

      280

      280

      100,0

       

       

      - Trung học phổ thông

      “

      2.194

      2.550

      116,2

       

      3

      Giáo dục thường xuyên

      Học sinh

      66

      86

      130,3

       

      II

      Y tế

       

       

       

       

       

      1

      Dân số trung bình

      Người

      78.439

      78.520

      100,1

       

      2

      Tỷ lệ giảm sinh

      ‰

      0,19

      0,19

      100,0

       

      3

      Tổng số giường bệnh

      Giường

      150

      150

      100,0

       

      III

      Lao động, việc làm, giảm nghèo

       

       

       

       

       

      1

      Tổng số hộ

      Hộ

      22.217

      22.392

      100,8

      Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016- 2020

      2

      Số hộ nghèo

      “

      3.418

      2.568

      75,1

      3

      Số hộ nghèo giảm trong năm

      “

      1.187

      850

      71,6

      4

      Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

      %

      15,38

      11,47

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      HUYỆN SƠN TÂY
      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

      Đơn vị tính

      Ước thực hiện 2020

      Kế hoạch 2021

      KH 2021/ Ước TH 2020 (%)

      Ghi chú

      A

      CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

       

       

       

       

       

      1

      Nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

      - Sản lượng lương thực cây có hạt

      Tấn

      6.755

      6.631

      98,2

       

       

      Trong đó: + Lúa

      Tấn

      6.389

      6.265

      98,1

       

       

      + Ngô

      Tấn

      366

      366

      100,0

       

       

      - Một số cây trồng chủ yếu

       

       

       

       

       

       

      + Lúa: Diện tích

      Ha

      1.546

      1.435

      92,8

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      41,3

      43,7

      105,6

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      6.389

      6.265

      98,1

       

       

      + Ngô: Diện tích

      Ha

      130

      130

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      28,1

      28,1

      100,0

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      366

      366

      100,0

       

       

      + Sắn: Diện tích

      Ha

      954

      830

      87,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      182,0

      180,0

      98,9

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      17.363

      14.940

      86,0

       

       

      + Đậu: Diện tích

      Ha

      72

      72

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      7,0

      8,0

      114,5

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      50

      58

      114,5

       

       

      + Rau: Diện tích

      Ha

      156

      156

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      59,6

      61,0

      102,4

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      927

      949

      102,4

       

       

      - Đàn gia súc:

       

       

       

       

       

       

      + Đàn trâu

      Con

      1.865

      1.865

      100,0

       

       

      + Đàn bò

      Con

      8.350

      8.350

      100,0

       

       

      Tỷ trọng bò lai

      %

      1,0

      1,0

       

       

       

      + Đàn heo

      Con

      7.564

      7.564

      100,0

       

       

      + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

      Tấn

      1.430

      1.430

      100,0

       

      2

      Lâm nghiệp

       

       

       

       

       

       

      - Trồng mới rừng tập trung

      Ha

      2.147

      2.260

      105,3

       

       

      Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

      “

      27

      140

      526,3

       

       

      + Trồng rừng sản xuất

      “

      2.120

      2.120

      100,0

       

       

      - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại

      Ha

      21.390

      21.390

      100,0

       

       

      Trong đó: + Rừng phòng hộ

      “

      14.523

      14.523

      100,0

       

       

      + Rừng sản xuất

      “

      6.868

      6.868

      100,0

       

      3

      Thủy sản

       

       

       

       

       

       

      - Sản lượng thủy sản nuôi trồng

      Tấn

      16

      16

      100,0

       

       

      - Diện tích nuôi trồng

      Ha

      4

      4

      100,0

       

      4

      Thủy lợi

       

       

       

       

       

       

      Tổng diện tích được tưới

      Ha

      1.168

      1.487

      127,3

       

       

      Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

      “

      1.168

      1.487

      127,3

       

      B

      VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

       

       

       

       

       

      I

      Giáo dục và đào tạo

       

       

       

       

       

      1

      Giáo dục mầm non công lập

      Cháu

      1.570

      1.513

      96,4

       

      2

      Giáo dục phổ thông công lập

       

       

       

       

       

       

      - Tiểu học

      Học

      2.459

      2.485

      101,1

       

       

      - Trung học cơ sở

      “

      1.713

      1.699

      99,2

       

       

      Trong đó: Dân tộc nội trú

      “

      203

      200

      98,5

       

       

      - Trung học phổ thông

      “

      535

      732

      136,8

       

      II

      Y tế

       

       

       

       

       

      1

      Dân số trung bình

      Người

      21.191

      21.213

      100,1

       

      2

      Tỷ lệ giảm sinh

      ‰

      0,20

      0,20

       

       

      3

      Tổng số giường bệnh

      Giường

      70

      70

      100,0

       

      III

      Lao động, việc làm, giảm nghèo

       

       

       

       

       

      1

      Tổng số hộ

      Hộ

      5.677

      5.667

      99,8

      Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016- 2020

      2

      Số hộ nghèo

      “

      1.826

      1.606

      88,0

      3

      Số hộ nghèo giảm trong năm

      “

      269

      220

      81,8

      4

      Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

      %

      32,16

      28,34

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      HUYỆN TRÀ BỒNG
      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

      Đơn vị tính

      Ước thực hiện 2020

      Kế hoạch 2021

      KH 2021/ Ước TH 2020 (%)

      Ghi chú

      A

      CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

       

       

       

       

       

      1

      Nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

      - Sản lượng lương thực cây có hạt

      Tấn

      9.589

      10.014

      104,4

       

       

      Trong đó: + Lúa

      Tấn

      7.907

      8.332

      105,4

       

       

      + Ngô

      Tấn

      1.682

      1.682

      100,0

       

       

      - Một số cây trồng chủ yếu

       

       

       

       

       

       

      + Lúa: Diện tích

      Ha

      2.266

      1.880

      83,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      34,9

      44,3

      127,0

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      7.907

      8.332

      105,4

       

       

      + Ngô: Diện tích

      Ha

      549

      549

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      30,7

      30,7

      100,0

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      1.682

      1.682

      100,0

       

       

      + Sắn: Diện tích

      Ha

      1.409

      1.203

      85,4

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      134,6

      90,0

      66,9

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      18.961

      10.826

      57,1

       

       

      + Lạc: Diện tích

      Ha

      127

      135

      106,7

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      15,6

      17,0

      108,9

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      198

      230

      116,2

       

       

      + Đậu: Diện tích

      Ha

      222

      222

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      11,0

      11,0

      100,0

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      244

      244

      100,0

       

       

      + Rau: Diện tích

      Ha

      350

      350

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      106,8

      115,0

      107,7

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      3.739

      4.026

      107,7

       

       

      - Đàn gia súc:

       

       

       

       

       

       

      + Đàn trâu

      Con

      685

      685

      100,0

       

       

      + Đàn bò

      Con

      14.825

      14.820

      100,0

       

       

      Tỷ trọng bò lai

      %

      31,2

      31,2

       

       

       

      + Đàn heo

      Con

      15.508

      15.508

      100,0

       

       

      + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

      Tấn

      1.524

      1.524

      100,0

       

      2

      Lâm nghiệp

       

       

       

       

       

       

      - Trồng mới rừng tập trung

      Ha

      4.625

      4.840

      104,6

       

       

      Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

      “

      25

      140

      560,0

       

       

      + Trồng rừng sản xuất

      “

      4.600

      4.700

      102,2

       

       

      - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại

      Ha

      43.818

      43.818

      100,0

       

       

      Trong đó: + Rừng phòng hộ

      “

      20.417

      20.417

      100,0

       

       

      + Rừng sản xuất

      “

      23.401

      23.401

      100,0

       

      3

      Thủy sản

       

       

       

       

       

       

      - Sản lượng thủy sản nuôi trồng

      Tấn

      75

      75

      100,0

       

       

      - Diện tích nuôi trồng

      Ha

      21

      21

      100,0

       

      4

      Thủy lợi

       

       

       

       

       

       

      Tổng diện tích được tưới

      Ha

      1.416

      1.280

      90,4

       

       

      Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

      “

      1.416

      1.280

      90,4

       

      B

      VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

       

       

       

       

       

      I

      Giáo dục và đào tạo

       

       

       

       

       

      1

      Giáo dục mầm non công lập

      Cháu

      3.746

      3.778

      100,9

       

      2

      Giáo dục phổ thông công lập

       

       

       

       

       

       

      - Tiểu học

      Học

      6.001

      6.111

      101,8

       

       

      - Trung học cơ sở

      “

      3.768

      3.980

      105,6

       

       

      Trong đó: Dân tộc nội trú

      “

      440

      440

      100,0

       

       

      - Trung học phổ thông

      “

      1.519

      1.676

      110,3

       

      3

      Giáo dục thường xuyên

      Học

      31

      45

      145,2

       

      II

      Y tế

       

       

       

       

       

      1

      Dân số trung bình

      Người

      53.036

      53.182

      100,3

       

      2

      Tỷ lệ giảm sinh

      ‰

      0,20

      0,20

       

       

      3

      Tổng số giường bệnh

      Giường

      170

      170

      100,0

       

      III

      Lao động, việc làm, giảm nghèo

       

       

       

       

       

      1

      Tổng số hộ

      Hộ

      14.043

      14.111

      100,5

      Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016-2020

      2

      Số hộ nghèo

      “

      4.560

      3.919

      85,9

      3

      Số hộ nghèo giảm trong năm

      “

      785

      641

      81,7

      4

      Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

      %

      32,47

      27,77

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      KẾ HOẠCH NĂM 2021

      HUYỆN LÝ SƠN
      (Kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

      TT

      CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

      Đơn vị tỉnh

      Ước thực hiện 2020

      Kế hoạch 2021

      KH 2021/ ƯớcTH 2020 (%)

      Ghi chú

      A

      CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

       

       

       

       

       

      1

      Nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

      - Sản lượng lương thực cây có hạt

      Tấn

      157

      157

      100,0

       

       

      Trong đó: + Lúa

      Tấn

       

       

       

       

       

      + Ngô

      Tấn

      157

      157

      100

       

       

      - Một số cây trồng chủ yếu

       

       

       

       

       

       

      + Ngô: Diện tích

      Ha

      23

      23

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      68,4

      68,4

      100,0

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      157

      157

      100,0

       

       

      + Lạc: Diện tích

      Ha

      71

      95

      133,8

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      25,4

      30,7

      121,0

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      180

      292

      161,8

       

       

      + Rau: Diện tích

      Ha

      983

      983

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      139,2

      140,0

      100,5

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      13.688

      13.762

      100,5

       

       

      Sản phẩm đặc trưng

       

       

       

       

       

       

      * Tỏi: Diện tích

      Ha

      319,0

      319,0

      100,0

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

      95,6

      95,6

      100,0

       

       

      Sản lượng

      Tấn

      3.049,6

      3.049,6

      100,0

       

       

      * Hành: Diện tích

      Ha

       

       

       

       

       

      Năng suất

      Tạ/ha

       

       

       

       

       

      Sản lượng

      Tấn

       

       

       

       

       

      - Đàn gia súc:

       

       

       

       

       

       

      + Đàn bò

      Con

      256

      256

      100,0

       

       

      Tỷ trọng bò lai

      %

      100,0

      100,0

       

       

       

      + Đàn heo

      Con

      182

      182

      100,0

       

       

      + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

      Tấn

      64,2

      64,2

      100,0

       

      2

      Lâm nghiệp

       

       

       

       

       

       

      - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại

      Ha

      90

      90

      100,0

       

       

      Trong đó: + Rừng phòng hộ

      “

      86

      86

      100,0

       

       

      + Rừng sản xuất

      “

      4

      4

      100,0

       

      3

      Thủy sản

       

       

       

       

       

       

      - Sản lượng thủy sản đánh bắt

      Tấn

      26.500

      25.500

      96,2

       

       

      - Sản lượng thủy sản nuôi trồng

      “

      310

      310

      100,0

      Nuôi lồng trên biển

      4

      Thủy lợi

       

      100

      100

      100,0

       

       

      - Tổng diện tích được tưới

      Ha

      120

      200

      166,7

       

       

      Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

      “

      120

      200

      166,7

       

      B

      VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

       

       

       

       

       

      I

      Giáo dục và đào tạo

       

       

       

       

       

      1

      Giáo dục mầm non công lập

      Cháu

      1.299

      1.285

      98,9

       

      2

      Giáo dục phổ thông công lập

       

       

       

       

       

       

      - Tiểu học

      Học sinh

      1.776

      1.876

      105,6

       

       

      - Trung học cơ sở

      “

      1.458

      1.340

      91,9

       

       

      - Trung học phổ thông

      “

      654

      676

      103,4

       

      3

      Giáo dục thường xuyên

      Học sinh

      78

      113

      144,9

       

      II

      Y tế

       

       

       

       

       

      1

      Dân số trung bình

      Người

      18.575

      18.594

      100,1

       

      2

      Tỷ lệ giảm sinh

      ‰

      0,33

      0,3.3

       

       

      3

      Tổng số giường bệnh

      Giường

      60

      60

      100,0

       

      III

      Lao động, việc làm, giảm nghèo

       

       

       

       

       

      1

      Tổng số hộ

      Hộ

      6.307

      6.224

      98,7

      Năm 2021 tỷ lệ hộ nghèo vẫn tính theo chuẩn nghèo đa chiều quốc gia giai đoạn 2016-2020

      2

      Số hộ nghèo

      “

      374

      359

      96,0

      3

      Số hộ nghèo giảm trong năm

      “

      68

      15

      22,1

      4

      Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

      %

      5,93

      5,77

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu01/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Quảng Ngãi
                                Ngày ban hành05/01/2021
                                Người kýĐặng Văn Minh
                                Ngày hiệu lực 05/01/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn số 2591/TCHQ-GSQL của Tổng Cục Hải quan về việc mã số mặt hàng linh kiện cầu trục của Công ty TNHH DHE-DEMAG
                                                      • Công văn số 432/TCT-PCCS của Tổng Cục Thuế về việc chính sách thuế
                                                      • Thông tư 72/2005/TT-BTC hướng dẫn xây dựng Quy chế quản lý tài chính của công ty nhà nước hoạt động theo mô hình “Công ty mẹ – Công ty con” do Bộ Tài chính ban hành
                                                      • Quyết định 24/2005/QĐ-UB về xếp hạng di tích lịch sử-văn hóa, danh lam thắng cảnh thành phố đối với Di tích Kiến trúc nghệ thuật Chùa Thiên Phước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn ngành TCN 68-225:2004 về giao diện kênh thuê riêng cấu trúc số và không cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s – Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
                                                      • Công văn số 201/CP-QHQT ngày 13/02/2004 của Chính phủ về việc đàm phán Hợp đồng hợp tác kinh doanh xây dựng tuyến cáp quang biển Việt Nam – Hồng Kông
                                                      • Quyết định 4224/2003/QĐ-BYT về Quy chế làm việc của Cơ quan Bộ Y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
                                                      • Chỉ thị 02/2003/CT-BTC đẩy mạnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong dịp tổng kết cuối năm, đón mừng năm mới của ngành tài chính do Bộ Tài chính ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ