Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 01/2021/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ về cây cối, hoa màu khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    17305





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu01/2021/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Sơn La
      Ngày ban hành21/01/2021
      Người kýHoàng Quốc Khánh
      Ngày hiệu lực 10/02/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      UỶ BAN NHÂN DÂN
      TỈNH SƠN LA
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 01/2021/QĐ-UBND

      Sơn La, ngày 21 tháng 01 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VỀ CÂY CỐI, HOA MÀU KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

      UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

      Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

      Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 19 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.

      Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 28/TTr-SNN ngày 18 tháng 01 năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá bồi thường, hỗ trợ về cây cối, hoa màu khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La (có Phụ lục về đơn giá bồi thường, hỗ trợ kèm theo).

      Điều 2. Nguyên tắc và phương pháp áp dụng mức giá bồi thường, hỗ trợ về cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh Sơn La

      1. Về các cây trồng dựa trên kết quả điều tra, khảo sát với các loại đang được trồng phổ biến tại các địa phương trên toàn tỉnh.

      2. Về giá bồi thường tính toán dựa trên cơ sở chi phí đầu tư (cây giống, phân bón, công chăm sóc bảo vệ, thuốc bảo vệ thực vật, năng suất, sản lượng...) hoặc giá trị kinh tế do cây đó mang lại.

      3. Đối với cây trồng chưa thu hoạch nhưng có thể di chuyển đến địa điểm khác thì được bồi thường chi phí di chuyển và thiệt hại thực tế do phải di chuyển, phải trồng lại do Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng lập dự toán bồi thường, hỗ trợ trình UBND huyện, thành phố thẩm định và phê duyệt. Trường hợp tổ chức, cá nhân không cung cấp địa điểm di chuyển thì không được bồi thường về di chuyển.

      4. Đối với cây trồng thực hiện bồi thường theo cây hoặc theo m2 (ha) cây trồng. Tổng chi phí bồi thường trên một đơn vị diện tích có trồng xen nhiều loại cây khác nhau bằng (=) chi phí bồi thường của từng loại cây trồng cộng lại (trên cơ sở số lượng và đơn giá của từng loại cây theo đo đếm, kiểm tra hiện trạng thực tế).

      5. Không bồi thường, hỗ trợ cây trồng phát sinh sau thời điểm thông báo thu hồi đất.

      6. Việc bồi thường trên nguyên tắc thống kê thực tế số lượng đang trồng trên diện tích đất thu hồi tại thời điểm tổ chức kiểm kê và đối với cây trồng lâu năm phải được chủ sở hữu bảo vệ cho đến khi thanh toán tiền, bàn giao mặt bằng mới được chặt hạ hoặc di chuyển.

      7. Đối với một số loại cây trồng đã cho thu hoạch nhưng tại thời điểm kiểm kê các hộ gia đình đã thực hiện một số biện pháp phục hồi như cưa đốn, cưa cành để chiết ghép thì áp dụng như sau:

      a) Đối với cây ăn quả áp dụng theo đơn giá cây tính từ thời điểm thực tế năm trồng (theo tuổi cây cho thu hoạch trước khi cưa cành, chiết ghép).

      b) Đối với cây Cà phê áp dụng theo đơn giá cây tính từ thời điểm thực tế năm trồng (theo tuổi cây trước khi cưa đốn, chăm sóc phục hồi).

      8. Đối với cây ăn quả đã cưa thân, cành và thực hiện chiết, ghép thì áp dụng đơn giá bồi thường tính theo thời điểm năm trồng (theo tuổi cây trước khi cưa cành chiết, ghép).

      9. Đối với cây mọc hoang dại nhưng có sự chăm sóc, bảo vệ thì tính bồi thường 30% cây cùng loại hoặc cây có giá trị tương đương.

      10. Đối với những cây trồng, cây giống có bầu vận chuyển được thì hỗ trợ cước vận chuyển và các chi phí phát sinh do Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng lập dự toán bồi thường, hỗ trợ trình cấp có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt; còn cây trồng, cây giống không di chuyển được thì thực hiện theo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.

      Đối với việc áp dụng bồi thường, hỗ trợ cho cây giống chỉ áp dụng đối với các diện tích được công nhận là vườn ươm; các diện tích được phép sản xuất, kinh doanh cây giống theo quy định hoặc số lượng cây có hợp đồng mua bán cây giống. Trường hợp tổ chức, cá nhân không cung cấp địa điểm di chuyển thì không được bồi thường về di chuyển.

      11. Trường hợp bồi thường, hỗ trợ về cây cối, hoa màu không nằm trong quy định tại Quyết định này thực hiện theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh.

      Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp và hiệu lực thi hành

      1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10 tháng 02 năm 2020 và thay thế Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh về việc quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ về cây cối, hoa màu, máy móc nông nghiệp khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La.

      2. Đối với những dự án, hạng mục đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường thực hiện theo Phương án đã phê duyệt, không áp dụng hoặc điều chỉnh đơn giá theo Quyết định này.

      3. Các dự án, hạng mục chưa phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ thì thực hiện tính toán và phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ theo đơn giá bồi thường, hỗ trợ ban hành kèm theo Quyết định này.

      Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
      - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (b/c);
      - TT Tỉnh uỷ (b/c);
      - TT HĐND tỉnh (b/c);
      - Chủ tịch UBND tỉnh;
      - Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
      - Cục Kiểm tra văn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
      - Như Điều 4;
      - Trung tâm Thông tin tỉnh;
      - Lưu: VT, Phú 50b.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Hoàng Quốc Khánh

       

      PHỤ LỤC

      ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG HỖ TRỢ CÂY CỐI, HOA MÀU KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
      (Kèm theo Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 của UBND tỉnh)

      STT

      Loại tài sản

      Đơn vị tính

      Đơn giá bồi thường, hỗ trợ

      Ghi chú

      I

      CÂY LƯƠNG THỰC 

       

       

       

      1

      Lúa ruộng

      Đồng/m2

      4.800

       

      2

      Lúa nương

      Đồng/m2

      3.000

       

      3

      Ngô

      Đồng/m2

      3.000

       

      4

      Sắn

       

       

       

      -

      Sắn giống địa phương

      Đồng/m2

      1.700

       

      -

      Sắn giống mới

      Đồng/m2

      2.500

       

      5

      Khoai lang

      Đồng/m2

      10.200

       

      6

      Khoai sọ

      Đồng/m2

      15.000

       

      7

      Khoai tây

      Đồng/m2

      16.500

       

      II

      CÂY THỰC PHẨM 

       

       

       

      1

      Lạc

      Đồng/m2

      5.500

       

      2

      Vừng

      Đồng/m2

      5.600

       

      3

      Đậu tương

      Đồng/m2

      4.200

       

      4

      Đậu xanh

      Đồng/m2

      4.000

       

      5

      Đậu đen

      Đồng/m2

      3.300

       

      6

      Dong riềng

      Đồng/m2

      3.100

       

      7

      Cây thực phẩm khác

      Đồng/m2

      1.500

       

      III

      CÂY RAU MÀU

       

       

       

      1

      Rau ăn lá

      Đồng/m2

      13.600

       

      2

      Rau lấy quả

      Đồng/m2

      16.500

       

      3

      Rau lấy củ hoặc lấy thân

      Đồng/m2

      22.700

       

      4

      Hỗ trợ tiền làm giàn cho cây trồng leo (ngoại trừ đậu, đỗ)

       

       

       

      a

      Giàn không có cột bê tông

       

       

       

       -

      Năm thứ nhất

      Đồng/m2

      4.000

       

      - 

      Năm thứ hai

      Đồng/m2

      1.000

       

      b

      Giàn có cột bê tông

       

       

       

      -

      Năm thứ nhất

      Đồng/m2

      8.000

       

      -

      Năm thứ hai

      Đồng/m2

      6.000

       

      -

      Năm thứ ba

      Đồng/m2

      4.000

       

      IV

      ĐỒNG CỎ CHĂN NUÔI BÒ

      Đồng/m2

      4.000

       

      V

      CÂY HOA

       

       

       

      1

      Hoa Cúc

      Đồng/m2

      6.500

       

      2

      Hoa Lily

      Đồng/m2

      45.300

       

      3

      Hoa Lay ơn

      Đồng/m2

      23.300

       

      4

      Hoa Hồng

       

       

       

       -

      Năm thứ nhất

      Đồng/m2

      26.700

       

       -

      Từ năm thứ hai

      Đồng/m2

      36.000

       

      VI

      CÂY DÂU TẰM

      Đồng/m2

      2.200

       

      VII

      CÂY BÔNG

      Đồng/m2

      2.300

       

      VIII

      CÂY DƯỢC LIỆU

       

       

       

      1

      Cây Sa nhân

      Đồng/cây

      5.000

       

      Đồng/m2

      5.100

       

      2

      Cây Y dĩ

      Đồng/m2

      10.800

       

      3

      Cây Đinh lăng

      Đồng/cây

      8.800

       

      4

      Cây Ba kích tím

      Đồng/cây

      9.400

       

      5

      Cây Thìa canh

      Đồng/cây

      3.900

       

      6

      Cây Giảo cổ lam, Kim ngân, Hương nhu

      Đồng/cây

      2.900

       

      7

      Cây Thanh hao hoa vàng

      Đồng/cây

      2.000

       

      8

      Cây Sâm câu

      Đồng/cây

      9.900

       

      9

      Cây Kim tiền thảo giống

      Đồng/cây

      700

       

      10

      Cây Tam thất bắc

      Đồng/cây

      18.200

       

      11

      Cây Tam thất nam

      Đồng/khóm

      4.700

       

      12

      Cây Nghệ đen

      Đồng/khóm

      2.200

       

      13

      Cây Ích mẫu

      Đồng/cây

      700

       

      14

      Cây Ac ti sô (Artichoke)

      Đồng/cây

      12.100

       

      15

      Cây Hà thủ ô trắng

      Đồng/cây

      5.800

       

      16

      Cây Hà thủ ô đỏ

      Đồng/cây

      9.400

       

      17

      Cây Diệp hạ châu, Bông mã đề

      Đồng/cây

      600

       

      18

      Cây Gối hạc

      Đồng/cây

      9.400

       

      19

      Cây Hoàng tinh hoa đỏ

      Đồng/cây

      7.200

       

      20

      Cây Hoàng đằng

      Đồng/cây

      7.200

       

      21

      Cây Thiên niên kiện

      Đồng/cây

      3.300

       

      22

      Cây Đỗ trọng

      Đồng/cây

      5.500

       

      23

      Cây Chè hoa vàng

      Đồng/cây

      17.600

       

      24

      Cây Bình vôi tím

      Đồng/cây

      22.000

       

      25

      Cây Si tử

      Đồng/cây

      2.200

       

      26

      Các loại cây dược liệu khác

      Đồng/m2

      15.400

       

      IX

      CÂY MÍA 

       

       

       

      1

      Giống mía mới

       

       

       

      - 

      Năm thứ nhất

      Đồng/m²

      4.200

       

      - 

      Năm thứ hai

      Đồng/m²

      5.000

       

       -

      Năm thứ ba

      Đồng/m²

      5.500

       

       -

      Năm thứ tư

      Đồng/m²

      5.200

       

      2

      Giống mía cũ

       

       

       

      - 

      Năm thứ nhất

      Đồng/m²

      2.500

       

      - 

      Năm thứ hai

      Đồng/m²

      3.000

       

      - 

      Năm thứ ba

      Đồng/m²

      3.500

       

       -

      Năm thứ tư

      Đồng/m²

      3.200

       

      X

      CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM

       

       

       

      1

      Cây Cà phê 

       

       

       

      a

      Cây đang chăm sóc

       

       

       

      - 

      Năm thứ nhất

       Đồng/m²

      10.400

       

      Đồng/cây

      20.800

       

      - 

      Năm thứ hai

       Đồng/m²

      11.900

       

      Đồng/cây

      23.800

       

       -

      Năm thứ ba

       Đồng/m²

      13.800

       

      Đồng/cây

      27.600

       

      b

      Cây đã cho thu hoạch 

       

       

       

      - 

      Cho quả dưới 03 năm

       Đồng/m²

      22.800

       

      Đồng/cây

      45.600

       

       -

      Cho quả từ 03 đến dưới 05 năm

       Đồng/m²

      23.800

       

      Đồng/cây

      47.600

       

      - 

      Cho quả từ 05 đến dưới 10 năm

       Đồng/m²

      25.800

       

      Đồng/cây

      51.600

       

       -

      Cho quả trên 10 năm

       Đồng/m²

      23.300

       

      Đồng/cây

      46.600

       

      2

      Chè giống nội (Shan, trung du…)

       

       

       

      a

      Cây đang trong thời kỳ kiến thiết cơ bản

       

       

       

       -

      Năm thứ nhất

      Đồng/m²

      11.100

       

      Đồng/cây

      6.100

       

       -

      Năm thứ hai

      Đồng/m²

      12.300

       

      Đồng/cây

      6.800

       

       -

      Năm thứ ba

      Đồng/m²

      17.800

       

      Đồng/cây

      9.900

       

      b

      Cây đang trong thời kỳ kinh doanh

       

       

       

       -

      Thu hoạch dưới 03 năm

      Đồng/m²

      22.300

       

      Đồng/cây

      12.400

       

       -

      Thu hoạch từ 03 đến dưới 05 năm

      Đồng/m²

      25.000

       

      Đồng/cây

      13.900

       

       -

      Thu hoạch từ 5 đến dưới 10 năm

      Đồng/m²

      31.300

       

      Đồng/cây

      17.400

       

       -

      Thu hoạch trên 10 năm

      Đồng/m²

      29.500

       

      Đồng/cây

      19.000

       

      3

      Chè giống ngoại (Kim Tuyên, Bát Tiên, Thúy ngọc…)

       

       

       

      a

      Cây đang trong thời kỳ kiến thiết cơ bản

       

       

       

       -

      Năm thứ nhất

      Đồng/m²

      10.700

       

      Đồng/cây

      9.000

       

      - 

      Năm thứ hai

      Đồng/m²

      11.900

       

      Đồng/cây

      11.000

       

      - 

      Năm thứ ba

      Đồng/m²

      17.400

       

      Đồng/cây

      9.700

       

      b

      Cây đang trong thời kỳ kinh doanh

       

       

       

       -

      Thu hoạch dưới 03 năm

      Đồng/m²

      22.600

       

      Đồng/cây

      14.500

       

       -

      Thu hoạch từ 03đến dưới 05 năm

      Đồng/m²

      25.200

       

      Đồng/cây

      16.000

       

       -

      Thu hoạch từ 05 đến dưới 10 năm

      Đồng/m²

      30.400

       

      Đồng/cây

      17.500

       

       -

      Thu hoạch trên 10 năm

      Đồng/m²

      29.100

       

      Đồng/cây

      24.000

       

      4

      Cây cao su

       

       

       

      -

      Cây trồng năm thứ nhất

      Đồng/ha

      114.837.000

       

      Đồng/cây

      230.000

       

      -

      Cây trồng năm thứ hai

      Đồng/ha

      172.084.000

       

      Đồng/cây

      344.000

       

      -

      Cây trồng năm thứ ba

      Đồng/ha

      218.464.000

       

      Đồng/cây

      437.000

       

      -

      Cây trồng năm thứ tư

      Đồng/ha

      258.456.000

       

      Đồng/cây

      517.000

       

      -

      Cây trồng năm thứ năm

      Đồng/ha

      299.196.000

       

      Đồng/cây

      598.000

       

      -

      Cây trồng năm thứ sáu

      Đồng/ha

      339.438.000

       

      Đồng/cây

      679.000

       

      -

      Cây trồng năm thứ bảy

      Đồng/ha

      381.271.000

       

      Đồng/cây

      763.000

       

      -

      Cây trồng năm thứ tám

      Đồng/ha

      424.787.000

       

      Đồng/cây

      850.000

       

      -

      Cây cao su từ năm thứ 09

      Đồng/ha

      446.024.000

       

      Đồng/cây

      892.000

       

      -

      Cây cao su từ năm thứ 10 đến năm thứ 13

      Đồng/ha

      451.646.000

       

      Đồng/cây

      903.000

       

      -

      Cây cao su từ năm thứ 14 đến năm thứ 16

      Đồng/ha

      471.342.000

       

      Đồng/cây

      943.000

       

      -

      Cây cao su từ năm thứ 17 đến năm thứ 20

      Đồng/ha

      485.666.000

       

      Đồng/cây

      971.000

       

      XI

      CÂY ĂN QUẢ 

       

       

       

      1

      Nhãn, Vải thiều, Xoài, Bơ, Hồng giòn

       

       

       

      a

      Cây ghép, chiết chưa cho thu hoạch 

       

       

       

      -

      Cây trồng dưới 01 năm

      Đồng/cây

      57.200

       

      -

      Cây trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm

      Đồng/cây

      75.900

       

      -

      Cây trồng từ 02 năm trở lên

      Đồng/cây

      100.100

       

      b

      Cây trồng bằng hạt chưa cho thu hoạch

       

       

       

       -

      Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m

      Đồng/cây

      5.500

       

       -

      Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên

      Đồng/cây

      10.000

       

       -

      Cây trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm

      Đồng/cây

      16.000

       

      - 

      Cây trồng từ 02 năm đến dưới 04 năm

      Đồng/cây

      35.000

       

       -

      Cây trồng từ 04 năm trở lên

      Đồng/cây

      52.000

       

      c

      Cây đã cho thu hoạch

       

       

       

      - 

      Cây cho quả dưới 03 năm

      Đồng/cây

      240.000

       

       -

      Cây cho quả từ 03 đến dưới 05 năm

      Đồng/cây

      480.000

       

      - 

      Cây cho quả từ 05 đến dưới 10 năm

      Đồng/cây

      1.440.000

       

       -

      Cây cho quả trên 10 năm

      Đồng/cây

      3.000.000

       

      d

      Nhãn, Hồng giòn, Bơ ghép

       

       

       

      -

      Cây cho quả từ 03 đến dưới 05 năm

      Đồng/cây

      530.000

       

       -

      Cây cho quả từ 05 đến dưới 10 năm

      Đồng/cây

      1.800.000

       

      - 

      Cây cho quả trên 10 năm

      Đồng/cây

      3.750.000

       

      2

      Hồng, Bưởi, Cam, Quýt, Na

       

       

       

      a

      Cây ghép, chiết chưa cho thu hoạch

       

       

       

      -

      Cây trồng dưới 01 năm

      Đồng/cây

      62.000

       

      -

      Cây trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm

      Đồng/cây

      100.000

       

      -

      Cây trồng từ 02 năm trở lên

      Đồng/cây

      123.000

       

      b

      Cây trồng bằng hạt chưa cho thu hoạch

       

       

       

      - 

      Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m

      Đồng/cây

      5.000

       

       -

      Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên

      Đồng/cây

      10.000

       

       -

      Cây trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm

      Đồng/cây

      15.000

       

       -

      Cây trồng từ 02 năm đến dưới 04 năm

      Đồng/cây

      34.000

       

       -

      Cây trồng từ 04 năm trở lên

      Đồng/cây

      50.000

       

      c

      Cây đã cho thu hoạch

       

       

       

       -

      Cây cho quả dưới 03 năm

      Đồng/cây

      245.000

       

       -

      Cây cho quả từ 03 đến dưới 05 năm

      Đồng/cây

      600.000

       

       -

      Cây cho quả từ 05 đến 10 năm

      Đồng/cây

      1.050.000

       

       -

      Cây cho quả trên 10 năm

      Đồng/cây

      1.400.000

       

       3

      Cây Mận, Mơ, Đào

       

       

       

      a

      Cây ghép, chiết chưa cho thu hoạch

       

       

       

      -

      Cây trồng dưới 01 năm

      Đồng/cây

      45.000

       

      - 

      Cây trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm

      Đồng/cây

      65.000

       

      - 

      Trồng từ 02 năm trở lên

      Đồng/cây

      90.000

       

      b

      Cây trồng bằng hạt chưa cho thu hoạch

       

       

       

       -

      Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m

      Đồng/cây

      4.000

       

       -

      Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên

      Đồng/cây

      6.800

       

      - 

      Cây trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm

      Đồng/cây

      13.000

       

       -

      Cây trồng từ 02 năm đến dưới 04 năm

      Đồng/cây

      30.000

       

       -

      Cây trồng từ 04 năm trở lên

      Đồng/cây

      47.000

       

      c

      Cây đã cho thu hoạch

       

       

       

       -

      Cây cho quả dưới 03 năm

      Đồng/cây

      150.000

       

       -

      Cây cho quả từ 03 đến dưới 05 năm

      Đồng/cây

      300.000

       

       -

      Cây cho quả từ 05 đến 10 năm

      Đồng/cây

      600.000

       

       -

      Cây cho quả trên 10 năm

      Đồng/cây

      1.200.000

       

      4

      Cây Roi; Me

       

       

       

      a

      Cây chưa cho thu hoạch

       

       

       

      -

      Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m

      Đồng/cây

      5.000

       

      -

      Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên

      Đồng/cây

      10.000

       

      -

      Cây trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm

      Đồng/cây

      16.000

       

      -

      Cây trồng từ 02 năm trở lên

      Đồng/cây

      24.000

       

      b

      Cây đã cho thu hoạch

       

       

       

      -

      Cây cho quả dưới 03 năm

      Đồng/cây

      80.000

       

      -

      Cây cho quả từ 03 đến dưới 05 năm

      Đồng/cây

      150.000

       

      -

      Cây cho quả từ 05 đến 10 năm 

      Đồng/cây

      310.000

       

      -

      Cây cho quả trên 10 năm

      Đồng/cây

      390.000

       

      5

      Cây Mít

       

       

       

      a

      Cây ghép chưa cho thu hoạch 

       

       

       

      -

      Cây trồng dưới 01 năm

      Đồng/cây

      75.000

       

      -

      Cây trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm

      Đồng/cây

      108.000

       

      -

      Cây trồng từ 02 năm trở lên

      Đồng/cây

      125.000

       

      b

      Cây trồng bằng hạt chưa cho thu hoạch

       

       

       

      -

      Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m

      Đồng/cây

      6.000

       

      -

      Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên

      Đồng/cây

      12.000

       

      -

      Cây trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm

      Đồng/cây

      19.200

       

      -

      Cây trồng từ 02 năm trở lên

      Đồng/cây

      28.800

       

      c

      Cây đã cho thu hoạch

       

       

       

      -

      Cây cho quả dưới 03 năm

      Đồng/cây

      300.000

       

      -

      Cây cho quả từ 03 đến dưới 05 năm

      Đồng/cây

      800.000

       

      -

      Cây cho quả từ 05 đến 10 năm 

      Đồng/cây

      1.400.000

       

      -

      Cây cho quả trên 10 năm

      Đồng/cây

      1.600.000

       

      6

      Cây Chanh leo

       

       

       

      -

      Chưa ra quả

      Đồng/m2

      15.000

       

      -

      Đã có quả chưa thu hoạch

      Đồng/m2

      35.000

       

      7

      Cây Thanh long

       

       

       

      -

      Cây chưa có quả nhưng có thể di chuyển được

      Đồng/trụ

      25.000

       

      -

      Cây chưa có quả nhưng không thể di chuyển được

      Đồng/trụ

      45.000

       

      -

      Cây có quả đến 3 năm

      Đồng/trụ

      100.000

       

      -

      Cây có quả từ 4 - 6 năm

      Đồng/trụ

      150.000

       

      -

      Cây có quả từ năm thứ 7 trở đi

      Đồng/trụ

      210.000

       

      8

      Cây Dâu tây

      Đồng/m²

      50.000

       

      9

      Cây Dứa

       

       

       

      -

      Cây chưa cho thu hoạch

      Đồng/m2

      5.000

       

      -

      Cây đang ra quả chưa cho thu hoạch

      Đồng/m2

      8.000

       

      10

      Cây Chuối

       

       

       

      -

      Cây nhỏ (có thân cây cao cách mặt đất 1 m trở xuống)

      Đồng/cây

      8.000

       

      -

      Cây sắp cho quả và cây đã cho ra quả nhưng chưa đến tuổi thu hoạch, thân cây cao từ 1 m trở lên

      Đồng/cây

      35.000

       

      11

      Cây Đu đủ

       

       

       

      a

      Cây chưa cho thu hoạch (có thân cây cao cách mặt đất 0,5 m trở xuống)

      Đồng/cây

      2.400

       

      b

      Cây chưa cho thu hoạch (có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên)

      Đồng/cây

      8.000

       

      c

      Cây đã cho thu hoạch

       

       

       

      -

      Cây cho quả dưới 03 năm

      Đồng/cây

      30.000

       

      -

      Cây cho quả từ 03 đến 05 năm

      Đồng/cây

      45.000

       

      -

      Cây cho quả từ trên 05 năm

      Đồng/cây

      55.000

       

      12

      Cây Chanh; Ổi, Lựu, Khế và các cây khác tương đương

       

       

       

      a

      Cây chưa cho thu hoạch

       

       

       

      -

      Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến dưới 0,5 m

      Đồng/cây

      3.500

       

      -

      Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,5 m trở lên

      Đồng/cây

      5.000

       

      -

      Cây trồng từ 01 năm đến dưới 02 năm

      Đồng/cây

      13.000

       

      -

      Cây trồng từ 02 năm trở lên

      Đồng/cây

      22.000

       

      b

      Cây đã cho thu hoạch

       

       

       

       -

      Cây cho quả dưới 03 năm

      Đồng/cây

      55.000

       

       -

      Cây cho quả từ 03 đến dưới 05 năm

      Đồng/cây

      90.000

       

       -

      Cây cho quả từ 05 đến 10 năm

      Đồng/cây

      170.000

       

       -

      Cây cho quả trên 10 năm

      Đồng/cây

      320.000

       

      XII

      CÂY TRÁM

       

       

       

      1

      Cây chưa cho thu hoạch

       

       

       

      -

      Cây trồng dưới 01 năm tuổi

      Đồng/cây

      50.000

       

      -

      Cây trồng từ 01 đến 02 năm tuổi

      Đồng/cây

      100.000

       

      -

      Cây trồng từ 02 năm tuổi trở lên

      Đồng/cây

      150.000

       

      2

      Cây trồng cho thu hoạch

       

       

       

      -

      Cây trồng cho thu hoạch dưới 03 năm tuổi

      Đồng/cây

      450.000

       

      -

      Cây trồng cho thu hoạch từ 03 đến dưới 05 năm tuổi

      Đồng/cây

      780.000

       

      -

      Cây trồng cho thu hoạch từ 05 đến 10 năm tuổi

      Đồng/cây

      1.100.000

       

      -

      Cây trồng cho thu hoạch trên 10 năm tuổi

      Đồng/cây

      1.500.000

       

      XIII

      CÂY LẤY GỖ

      (gỗ quý hiếm tính từ nhóm I đến nhóm III, gỗ thường tính từ nhóm IV đến nhóm VIII)

      1

      Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,15 m đến 0,4 m 

       

       

       

       -

      Gỗ quý hiếm

      Đồng/cây

      3.200

       

       -

      Gỗ thường

      Đồng/cây

      2.500

       

      2

      Cây trồng dưới 1 năm, có thân cây cao cách mặt đất từ 0,4 m trở lên

       

       

       

      -

      Gỗ quý hiếm

      Đồng/cây

      5.300

       

      -

      Gỗ thường

      Đồng/cây

      4.200

       

      3

      Cây trồng từ 01 đến dưới 02 năm

       

       

       

      -

      Gỗ quý hiếm

      Đồng/cây

      12.000

       

      -

      Gỗ thường

      Đồng/cây

      8.500

       

      4

      Cây trồng từ 02 năm đến dưới 04 năm

       

       

       

      -

      Gỗ quý hiếm

      Đồng/cây

      29.000

       

      -

      Gỗ thường

      Đồng/cây

      17.000

       

      5

      Cây trồng từ 04 năm đến khép tán

       

       

       

       -

      Gỗ quý hiếm

      Đồng/cây

      76.000

       

       -

      Gỗ thường

      Đồng/cây

      42.000

       

      6

      Cây lấy gỗ có chu vi từ 0,4 m đến 0,5 m (đo cách mặt đất 1,3 m) 

       

       

       

      -

      Gỗ quý hiếm

      Đồng/cây

      155.000

       

      -

      Gỗ thường

      Đồng/cây

      105.000

       

      7

      Cây lấy gỗ có chu vi lớn hơn 0,5 m đến 0,6 m (đo cách mặt đất 1,3 m) 

       

       

       

      -

      Gỗ quý hiếm

      Đồng/cây

      170.000

       

      -

      Gỗ thường

      Đồng/cây

      120.000

       

      8

      Cây lấy gỗ có chu vi lớn hơn 0,6 m (đo cách mặt đất 1,3 m) 

       

       

       

      -

      Gỗ quý hiếm

      Đồng/cây

      250.000

       

      -

      Gỗ thường

      Đồng/cây

      180.000

       

      XIV

      RỪNG TRỒNG THUỘC CÁC DỰ ÁN LÂM NGHIỆP

      (nguồn vốn ngân sách đầu tư toàn bộ chi phí trồng mới hoặc ngân sách đầu tư một phần; chi phí chăm sóc, bảo vệ người trồng rừng trực tiếp đầu tư)

      1

      Bồi thường cho người trực tiếp được giao trồng và chăm sóc bảo vệ rừng

      2

      Cây trồng dưới 04 năm (trong giai đoạn xây dựng cơ bản lâm sinh) mức đền bù thực hiện theo định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các quy định khác của nhà nước trừ đi số tiền nhà nước đã hỗ trợ trồng rừng

      3

      Cây trồng từ năm thứ 04 đến khép tán, cây có chu vi từ 0,4 m trở lên, bồi thường theo mật độ hiện còn tại thời điểm kiểm đếm nhưng không vượt quá mật độ thiết kế ban đầu

      XV

      CÂY TRE

       

       

       

      1

      Cây mới trồng

      Đồng/cây

      15.000

       

      2

      Cây non, thân cao cách mặt đất từ 3 m đến dưới 5 m, đường kính thân từ 0,05 m đến dưới 0,1 m

      Đồng/cây

      25.000

       

      3

      Cây già, thân cây cao cách mặt đất từ 5 m trở lên, đường kính thân từ 0,1 m trở lên

      Đồng/cây

      36.000

       

      XVI

      CÂY BƯƠNG

       

       

       

      1

      Cây mới trồng

      Đồng/cây

      22.700

       

      2

      Cây non, thân cao cách mặt đất từ 3 m đến dưới 5 m, đường kính thân từ 0,05 m đến dưới 0,1 m

      Đồng/cây

      35.000

       

      3

      Cây già, thân cây cao cách mặt đất từ 5 m trở lên, đường kính thân từ 0,1 m trở lên

      Đồng/cây

      60.000

       

      XVII

      CÂY MĂNG SẶT VÀ MỘT SỐ CÂY MĂNG CÓ GIÁ TRỊ TƯƠNG ĐƯƠNG

      Đồng/m2

      25.000

       

      XVIII

      CÂY QUẾ

       

       

       

      1

      Cây trồng dưới 01 năm

      Đồng/cây

      4.500

       

      2

      Cây trồng từ 01 đến dưới 02 năm

      Đồng/cây

      12.000

       

      3

      Cây trồng từ 02 đến 05 năm

      Đồng/cây

      40.000

       

      4

      Cây trồng trên 05 năm (có chu vi lớn hơn hoặc bằng 25 cm)

      Đồng/cây

      95.000

       

      5

      Cây chu vi lớn hơn 0,4 m trở lên

      Đồng/cây

      160.000

       

      XIX

      CÂY SƠN TRA

       

       

       

      1

      Cây chưa cho thu hoạch

       

       

       

       -

      Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất nhỏ hơn 0,5m

      Đồng/cây

      2.100

       

       -

      Cây trồng từ 01 đến dưới 02 năm

      Đồng/cây

      20.000

       

       -

      Cây trồng từ 02 năm đến dưới 04 năm

      Đồng/cây

      35.000

       

       -

      Cây trồng từ 04 năm trở lên

      Đồng/cây

      50.000

       

      2

      Cây đã cho thu hoạch

       

       

       

       -

      Cây cho quả dưới 03 năm

      Đồng/cây

      150.000

       

       -

      Cây cho quả từ 03 năm đến 05 năm

      Đồng/cây

      250.000

       

       -

      Cây cho quả từ 05 năm đến dưới 10 năm

      Đồng/cây

      650.000

       

       -

      Cây cho quả trên 10 năm

      Đồng/cây

      850.000

       

      XX

      CÂY KHÁC

       

       

       

      1

      Cây Mắc ca ghép

       

       

       

      a

      Cây chưa cho thu hoạch

       

       

       

      -

      Cây trồng dưới 01 năm, có thân cây cao cách mặt đất nhỏ hơn 0,5m

      Đồng/cây

      57.000

       

      -

      Cây trồng từ 01 đến dưới 02 năm

      Đồng/cây

      70.000

       

      -

      Cây trồng từ 02 năm trở lên

      Đồng/cây

      85.000

       

      b

      Cây đã cho thu hoạch

      Đồng/cây

      150.000

       

      -

      Cây cho quả dưới 03 năm

      Đồng/cây

      350.000

       

      -

      Cây cho quả từ 03 năm đến 05 năm

      Đồng/cây

      700.000

       

      -

      Cây cho quả từ 05 năm đến dưới 10 năm

      Đồng/cây

      1.200.000

       

      2

      Cây Gai xanh

      Đồng/m2

      3.000

       

      XXI

      HỖ TRỢ CÔNG CHĂM SÓC, BẢO VỆ RỪNG

       

       

       

      1

      Hỗ trợ cho cả thời gian hợp đồng với Nhà nước về chăm sóc bảo vệ rừng. Tiền hỗ trợ = (Tổng số năm được giao chăm sóc, bảo vệ - Tổng số năm đã chăm sóc, bảo vệ) x 300.000 đồng/ha/năm.

      Đồng/ ha/năm

      300.000

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu01/2021/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Sơn La
                                Ngày ban hành21/01/2021
                                Người kýHoàng Quốc Khánh
                                Ngày hiệu lực 10/02/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                          Sửa đổi

                                            Đính chính

                                              Thay thế

                                                Điều chỉnh

                                                  Dẫn chiếu

                                                    Văn bản gốc PDF

                                                    Đang xử lý

                                                    Văn bản Tiếng Việt

                                                    Đang xử lý






                                                    .

                                                    Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                      Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                    •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                    -
                                                    CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                    • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                    • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                    • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                    • Công văn 1077/TTg-NN năm 2021 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                    • Quyết định 35/2021/QĐ-UBND quy định một số nội dung về trách nhiệm, phân cấp thẩm quyền thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định
                                                    • Văn bản hợp nhất 06/VBHN-NHNN năm 2021 hợp nhất Thông tư quy định về tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài cơ cấu lại thời hạn trả nợ, miễn, giảm lãi, phí, giữ nguyên nhóm nợ nhằm hỗ trợ khách hàng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
                                                    • Quyết định 194/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
                                                    • Nghị quyết 237/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La năm 2021
                                                    • Nghị quyết 14/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung và kéo dài thời gian thực hiện, giải ngân Kế hoạch vốn đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2019 sang năm 2020
                                                    • Quyết định 1616/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2021-2025
                                                    • Quyết định 10/QĐ-TANDTC-TĐKT năm 2020 về Quy chế xét tặng danh hiệu “Thẩm phán giỏi”, “Thẩm phán tiêu biểu”, “Thẩm phán mẫu mực” do Tòa án nhân dân tối cao ban hành
                                                    BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                    • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                    • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                    • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                    • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                    • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                    • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                    • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                    • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                    • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                    • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                    • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                    Tìm kiếm

                                                    Duong Gia Logo

                                                    •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                    Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                    Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: danang@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                    Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                      Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                    Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                    • Chatzalo Chat Zalo
                                                    • Chat Facebook Chat Facebook
                                                    • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                    • location Đặt câu hỏi
                                                    • gọi ngay
                                                      1900.6568
                                                    • Chat Zalo
                                                    Chỉ đường
                                                    Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                    Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                    Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                    Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                    • Gọi ngay
                                                    • Chỉ đường

                                                      • HÀ NỘI
                                                      • ĐÀ NẴNG
                                                      • TP.HCM
                                                    • Đặt câu hỏi
                                                    • Trang chủ