Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 63/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021 và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    20359





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu63/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Yên Bái
      Ngày ban hành16/12/2020
      Người kýVũ Quỳnh Khánh
      Ngày hiệu lực 16/12/2020
      Tình trạng Còn hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH YÊN BÁI
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 63/NQ-HĐND

      Yên Bái, ngày 16 tháng 12 năm 2020

       

      NGHỊ QUYẾT

      THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CÂN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2021 VÀ SỬA ĐỔI MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ.

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
      KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 20

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Xét Tờ trình số 144/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021 và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021, cụ thể như sau:

      1. Danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 269 dự án, với tổng diện tích là 1.441,07 ha.

      (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

      2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại Điều 61 và khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ gồm 09 dự án, với diện tích đất cần chuyển mục đích là 8,11 ha (trong đó: diện tích đất trồng lúa là 1,87 ha, diện tích đất rừng phòng hộ là 6,24 ha).

      (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

      3. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ gồm 114 dự án, với diện tích đất cần chuyển mục đích là 234,75 ha (trong đó: diện tích đất trồng lúa là 171,57 ha, diện tích đất rừng phòng hộ là 63,18 ha).

      (Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

      4. Danh mục dự án sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất; nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai; giao đất cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ gồm 6 dự án, với diện tích đất cần chuyển mục đích là 15,48 ha (trong đó: diện tích đất trồng lúa là 1,89 ha, diện tích đất rừng phòng hộ là 13,59 ha).

      (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

      5. Diện tích đất của 206 hộ gia đình cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác là 72.021,3 m2.

      (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)

      Điều 2. Sửa đổi 44 dự án tại 09 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, cụ thể như sau:

      1. Sửa đổi tên, quy mô diện tích của 01 dự án tại khoản 1, khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015; 04 dự án tại khoản 1, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 8/12/2018; 01 dự án tại khoản 1, khoản 2 Điều 1, Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15/5/2019; 04 dự án tại khoản 1, khoản 2 Điều 1, Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019; 03 dự án tại khoản 1, khoản 3 Điều 1, Điều 2 Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 31/7/2019; 03 dự án tại khoản 1, khoản 2 Điều 1, Điều 2 Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020.

      2. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, loại đất của 13 dự án tại khoản 1, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019; 06 dự án tại khoản 1, khoản 2 Điều 1, Điều 2 Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020.

      3. Sửa đổi tên, quy mô diện tích, loại đất, địa diêm của 09 dự án tại khoản 1, khoản 2, khoản 5 Điều 1, Điều 2 Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

      (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)

      Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.

      Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

      Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khoá XVIII - Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2020./.

       


      Nơi nhận:
      - Ủy ban thường vụ Quốc hội;
      - Chính phủ;
      - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
      - Thường trực Tỉnh ủy;
      - Thường trực HĐND tỉnh;
      - Ủy ban nhân dân tỉnh;
      - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
      - Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
      - Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
      - Các đại biểu HĐND tỉnh;
      - TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
      - UBND các huyện, thị xã, thành phố;
      - Lưu: VT, KTNS.

      PHÓ CHỦ TỊCH

      Vũ Quỳnh Khánh

       

      PHỤ LỤC I

      DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
      (Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      STT

      Danh mục dự án

      Vị trí, địa điểm thực hiện

      Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

      Phân ra các loại đất

      Thời gian bắt đầu thu hồi đất

      Đất lúa (ha)

      Đất rừng phòng hộ (ha)

      Đất rừng đặc dụng (ha)

      Các loại đất khác (ha)

      Tổng cộng (A+B+C+D+Đ)

      1.441,07

      200,77

      112,93

       

      1.127,37

       

      A

      Thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

      66,87

      5,19

       

       

      61,68

       

      I

      Huyện Văn Chấn

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Trường tiểu học Sơn Lương

      Xã Sơn Lương

      0,35

       

       

       

      0,35

      2021

      2

      Mở rộng Trường trung học phổ thông Nậm Búng

      Xã Nậm Búng

      0,62

       

       

       

      0,62

      2021

      II

      Huyện Mù Cang Chải

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Trường PTDTBT Tiểu học Cao Phạ, xã Cao Phạ

      Xã Cao Phạ

      0,03

      0,03

       

       

       

      2021

      4

      Trường mầm non Bông Sen, xã Chế Cu Nha

      Xã Chế Cu Nha

      0,03

      0,03

       

       

       

      2021

      III

      Huyện Lục Yên

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Quảng trường trung tâm thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

      Thị trấn Yên Thế

      1,70

       

       

       

      1,70

      2021

      6

      Xây dựng trạm Y tế Xã Vĩnh Lạc

      Xã Vĩnh Lạc

      0,27

      0,27

       

       

       

      2021

      7

      Mở rộng trường mầm non Yên Thịnh

      Xã Vĩnh Lạc

      0,18

      0,18

       

       

       

      2021

      8

      San tạo mặt bàng trường PTDT nội trú THCS Lục Yên và trường Mầm non Hồng Ngọc

      Thị trấn Yên Thế

      2,06

      2,06

       

       

       

      2021

      9

      Trường mầm non Tô Mậu, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

      Xã Tô Mậu

      0,30

       

       

       

      0,30

      2021

      IV

      Huyện Yên Bình

       

       

       

       

       

       

       

      10

      Xây dựng bưu điện văn hóa xã

      Xã Phúc Ninh

      0,03

      0,01

      -

       

      0,02

      2021

      11

      Xây dựng chợ trung tâm xã

      Xã Cảm Nhân

      0,80

      0,67

      -

       

      0,13

      2021

      12

      Xây dựng trường Tiểu học và Trung học cơ sở Mỹ Gia

      Xã Mỹ Gia

      0,66

      -

       

       

      0,66

      2021

      13

      Xây dựng trạm Y tế xã

      Xã Phúc Ninh

      0,12

      -

      -

       

      0,12

      2021

      14

      Xây dựng đài tường niệm

      Xã Mỹ Gia

      0,05

      -

      -

       

      0,05

      2021

      V

      Thành phố Yên Bái

       

       

       

       

       

       

       

      15

      Xây dựng trụ sở, trường quay, Studio và các công trình phụ trợ

      Phường Đồng Tâm, Xã Tân Thịnh

      2,00

       

       

       

      2,00

      2021

      16

      Trụ sở Sở khoa học và công nghệ nhận bàn giao từ Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh

      Phường Minh Tân

      0,34

       

       

       

      0,34

      2021

      17

      Xây dựng Trung tâm hành chính thành phố Yên Bái

      Xã Giới Phiên

      51,12

       

       

       

      51,12

      2021

      18

      Mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân phường

      Phường Yên Thịnh

      0,01

       

       

       

      0,01

      2021

      19

      Trường Trung học cơ sở Lê Hồng Phong

      Phường Nguyễn Thái Học

      0,08

       

       

       

      0,08

      2021

      20

      Trường Tiểu học Yên Thịnh (điểm trường Nguyễn Viết Xuân)

      Phường Yên Thịnh

      0,28

       

       

       

      0,28

      2021

      VI

      Huyện Trạm Tấu

       

       

       

       

       

       

       

      21

      Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Bản Mù, thôn Mù Thấp

      Xã Bản Mù

      0,04

       

       

       

      0,04

      2021

      VII

      Huyện Văn Yên

       

       

       

       

       

       

      2021

      22

      Xây dựng Trụ sở Kho bạc nhà nước huyện Văn Yên

      Thị trấn Mậu A

      0,27

      0,27

       

       

      -

      2021

      23

      Mở rộng trường mầm mon

      Xã Xuân Ái

      0,10

       

       

       

      0,10

      2021

      VIII

      Huyện Trấn Yên

       

       

       

       

       

       

       

      24

      Viện kiểm sát nhân dân huyện Trấn Yên

      Thị trấn Cổ Phúc

      0,87

       

       

       

      0,87

      2021

      25

      Trung tâm Hành chính huyện Trấn Yên

      Thị trấn Cổ Phúc

      0,30

       

       

       

      0,30

      2021

      26

      Xây dựng Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Yên Bái

      Xã Bảo Hưng

      1,88

      0,20

       

       

      1,68

      2021

      27

      Xây dựng Trụ sở Kho bạc nhà nước huyện Trấn Yên

      Thị trấn Cổ Phúc

      0,30

       

       

       

      0,30

      2021

      28

      Trường mầm non Quy Mông

      Xã Quy Mông

      0,45

      0,38

       

       

      0,07

      2021

      29

      Trường tiểu học thị trấn Cổ Phúc

      Thị trấn Cổ Phúc

      0,10

       

       

       

      0,10

      2021

      30

      Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Bảo Hưng

      Xã Bảo Hưng

      0,21

       

       

       

      0,21

      2021

      31

      Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hồng Ca

      Xã Hồng Ca

      0,99

      0,85

       

       

      0,14

      2021

      IX

      Thị xã Nghĩa Lộ

       

       

       

       

       

       

       

      32

      Mở rộng trường mầm non Hoa Huệ

      Phường Trung Tâm

      0,10

      0,10

       

       

       

      2021

      33

      Mở rộng trường tiểu học và trung học cơ sở Thanh Lương (cấp tiểu học)

      Xã Thanh Lương

      0,10

      0,10

       

       

       

      2021

      34

      Mở rộng trường TH và THCS Thạch Lương, xã Thạch Lương

      Xã Thạch Lương

      0,04

      0,04

       

       

       

      2021

      35

      Mở rộng trường mầm non xã Phúc Sơn (Bản Ngoa)

      Xã Phúc Sơn

      0,09

       

       

       

      0,09

      2021

      B

      Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

      1.070,84

      120,47

      112,93

      -

      837,44

       

      I

      Huyện Văn Chấn

       

       

       

       

       

       

       

      36

      Cải tạo, nâng cấp đường Văn Chấn - Yên Lập

      Xã Chấn Thịnh

      18,43

      0,12

      3,99

       

      14,32

      2021

      37

      Đường đến trung tâm xã Suối Quyền

      Xã Suối Quyền

      9,07

      0,09

      3,00

       

      5,98

      2021

      38

      Hỗ trợ cơ sở hạ tầng tại các điểm định canh, định cư tập trung giai đoạn 2017-2020 (Hạng mục hệ thống điện lưới điểm định canh, định cư bản Táng Khờ 1, xã Cát Thịnh

      Xã Cát Thịnh

      0,13

      0,01

       

       

      0,12

      2021

      39

      Chống quá tải lưới điện các khu vực huyện Văn Chấn

      Các Xã Nghĩa Tâm, Thượng Bằng La, Thị trấn Sơn Thịnh

      0,08

      0,01

       

       

      0,07

      2021

      40

      Hướng tuyến đường dây 110KV đấu nối cụm Nhà máy thủy điện Thác cá 1,2 và Đồng Sung vào lưới điện Quốc gia đoạn từ Nhà máy thủy điện Thác Cá 1 đến Nhà máy thủy điện Văn Chấn

      Xã An Lương

      0,17

       

       

       

      0,17

      2021

      41

      Thủy điện Chấn Thịnh

      Xã Chấn Thịnh và xã Bình Thuận

      70,95

      0,89

      13,70

       

      56,36

      2021

      42

      Đường Sơn Lương - Nậm Mười - Sùng Đô

      Xã Sơn Lương, Nậm Mười, Sùng Đô

      49,20

      8,50

       

       

      40,70

      2021

      43

      Đường nối Quốc lộ 32 (Gia Hội, Văn Chấn) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC 15)

      Xã Gia Hội

      20,00

      2,00

      6,00

       

      12,00

      2021

      II

      Huyện Mù Cang Chải

       

       

       

       

       

       

       

      44

      Đường đi bản Phình Hồ giai đoạn 2

      Xã Dế Xu Phình

      2,83

       

      1,42

       

      1,41

      2021

      45

      Kiên cố đường Háng Đồ Chù - Háng Á

      Xã Hồ Bốn

      5,00

       

      1,26

       

      3,74

      2021

      46

      Đường đi bản Mý Háng Tủa Chử xã Púng Luông

      Xã Púng Luông

      1,67

       

      0,21

       

      1,46

      2021

      47

      Nâng cấp đường vành đai thị trấn Mù Cang Chải

      Thị trấn Mù Cang Chải

      32,94

      4,96

      8,70

       

      19,28

      2021

      48

      Hạ tầng điểm dù lượn xã Cao Phạ

      Xã Cao Phạ

      1,72

      0,64

       

       

      1,08

      2021

      49

      Công trình đường vào Thác Mơ

      Thị trấn Mù Cang Chải

      0,07

       

       

       

      0,07

      2021

      50

      Dự án thủy điện Hồ Bốn 2

      Xã Hồ Bốn

      1,47

      1,00

       

       

      0,47

      2021

      III

      Thị xã Nghĩa Lộ

       

       

       

       

       

       

       

      51

      Đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC14)

      Xã Sơn A, xã Nghĩa Lộ, xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ

      31,50

      3,00

       

       

      28,50

      2021

      52

      Đường trung tâm phường Tân An

      Phường Tân An

      4,50

      3,00

       

       

      1,50

      2021

      IV

      Huyện Lục Yên

       

       

       

       

       

       

       

      53

      Đường tránh thị trấn Yên Thế (đoạn Cụm công nghiệp Yên Thế - Tỉnh lộ 170), huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái.

      Thị trấn Yên Thế, xã Liễu Đô

      13,17

      5,17

       

       

      8,00

      2021

      54

      Nâng cấp đường Liễu Đô - Minh Tiến - An Phú (đoạn Liễu Đô - Vĩnh Lạc - Minh Tiến), huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

      Các xã Liễu Đô, Vĩnh Lạc, Minh Tiến

      10,20

      1,00

       

       

      9,20

      2021

      55

      Cầu Tô Mậu, huyện Lục Yên

      Các xã Tô Mậu, Tân Lĩnh

      5,00

      0,80

       

       

      4,20

      2021

      56

      Đường Lục Yên (Yên Bái) - Bảo Yên (Lào Cai), huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

      Các xã Tân Lĩnh, Minh Chuẩn

      22,00

      7,30

       

       

      14,70

      2021

      57

      Xây dựng trạm biến áp 6 Trúc Lâu

      Xã Trúc Lâu

      0,01

      0,01

       

       

       

      2021

      58

      Cải tạo đường dây 110kV Bắc Quang - Khánh Hòa

      Các xã Minh Xuân, Yên Thắng, Tân Lĩnh, Tô Mậu, thị trấn Yên Thế

      0,58

      0,13

       

       

      0,45

      2021

      59

      Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường bãi rác tại thị trấn Yên Thế - xã Liễu Đô, huyện Lục Yên

      Xã Liễu Đô, thị trấn Yên Thế

      6,50

       

       

       

      6,50

      2021

      V

      Huyện Yên Bình

       

       

       

       

       

       

       

      60

      Đường nội thị thị tứ Cảm Ân

      Xã Cảm Ân

      0,87

      -

      -

       

      0,87

      2021

      61

      Đường nối quốc lộ 70 - Nguyễn Tất Thành

      Thị trấn Yên Bình

      8,26

      0,50

      -

       

      7,76

      2021

      62

      Cải tạo, nâng cấp đường Yên Thế - Vĩnh Kiên, huyện Yên Bình và huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

      Các xã Cảm Nhân, Ngọc Chấn, Mỹ Gia, Xuân Lai, Yên Thành, Phúc An, Vũ Linh, Vĩnh Kiên, thị trấn Thác Bà

      9,00

      1,50

      -

       

      7,50

      2021

      63

      Đường nối Nguyễn Tất Thành với trung tâm y tế huyện

      Xã Phú Thịnh, thị trấn Yên Bình

      17,39

      4,58

       

       

      12,81

      2021

      64

      Đường Cảm Ân (huyện Yên Bình) đi xã Tân Đồng (huyện Trấn Yên)

      Xã Cảm Ân

      9,56

      0,65

      -

       

      8,91

      2021

      65

      Chống quá tải lưới điện các khu vực huyện Yên Bình

      Các xã Yên Thành, Tân Nguyên, Hán Đà, Xuân Long, Tân Hương, Ngọc Chấn, Cảm Nhân, Cảm Ân, Thị trấn Thác Bà

      0,11

      0,01

      -

       

      0,10

      2021

      66

      Cải tạo đường dây 110kV Yên Bái

      Thị trấn Yên Bình

      0,01

      -

      -

       

      0,01

      2021

      67

      Xây dựng bãi rác tập trung

      Xã Cảm Nhân

      2,00

      -

      -

       

      2,00

      2021

      68

      Xây dựng khu tái định cư thủy điện Thác Bà 2

      Xã Hán Đà

      0,13

       

       

       

      0,13

      2021

      69

      Hạ tầng kỹ thuật khuân viên cây xanh

      Thị trấn Yên Bình

      5,00

      -

      -

       

      5,00

      2021

      VI

      Thành phố Yên Bái

       

       

       

       

       

       

       

      70

      Đầu tư xây dựng công trình cầu Giới Phiên thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

      Các xã Giới Phiên, Văn Phú

      12,00

      2,80

       

       

      9,20

      2021

      71

      Đường nối Quốc lộ 70, quốc lộ 32C, quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái

      Xã Văn Phú

      18,70

      2,80

       

       

      15,90

      2021

      72

      Đường nối QL70 với đường Nguyễn Tất Thành

      Xã Tân Thịnh

      8,00

      0,50

       

       

      7,50

      2021

      73

      Đường nối đê bao đến trung tâm xã Tuy Lộc

      Xã Tuy Lộc

      0,43

       

       

       

      0,43

      2021

      74

      Đường nối đường Lê Hồng Phong với đường kè hồ Hòa Bình, phường Nguyễn Thái Học

      Phường Nguyễn Thái Học

      1,22

       

       

       

      1,22

      2021

      75

      Cầu qua suối Ngòi Lâu, xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái.

      Xã Âu Lâu

      2,75

      1,73

       

       

      1,02

      2021

      76

      Chống quá tải lưới điện các khu vực thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

      Phường Đồng Tâm

      0,04

       

       

       

      0,04

      2021

      77

      Cải tạo đường dây 110kV từ TBA 220kV Yên Bái - TBA 110kV Yên Bái

      Xã Tân Thịnh

      0,05

       

       

       

      0,05

      2021

      VII

      Huyện Trạm Tấu

       

       

       

       

       

       

       

      78

      Đường Bản Mù - Làng Nhì xã Bản Mù, xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái

      Các xã Bản Mù, Làng Nhì

      3,39

      0,08

       

       

      3,31

      2021

      79

      Đường Trạm Tấu - Xà Hồ

      Các xã Trạm Tấu, Xà Hồ

      20,34

      2,13

      7,08

       

      11,13

      2021

      80

      Xây dựng Thủy điện Bản Lìu

      Các xã Bản Mù, Hát Lìm

      11,47

       

      10,27

       

      1,20

      2021

      VIII

      Huyện Văn Yên

       

       

       

       

       

       

       

      81

      Cầu Ngòi Viễn, cầu Ngòi Câu, cầu Ngòi Còng, đường Âu Lâu - Đồng An (ĐT. 166)

      Các xã Xuân Ái, Tân Hợp

      9,00

      0,50

       

       

      8,50

      2021

      82

      Cầu vượt đường sắt khu vực xã An Bình, huyện Văn Yên

      Xã An Bình

      15,00

      1,00

       

       

      14,00

      2021

      83

      Thủy điện Phong Dụ Thượng

      Xã Phong Dụ Thượng

      39,91

      4,38

       

       

      35,53

      2021

      84

      Thủy điện Phong Dụ Hạ

      Xã Phong Dụ Hạ

      38,23

      8,97

       

       

      29,26

      2021

      IX

      Huyện Trấn Yên

       

       

       

       

       

       

       

      85

      Cầu xã Báo Đáp

      Xã Báo Đáp

      0,05

       

       

       

      0,05

      2021

      86

      Cầu Khe Sấu

      Xã Đào Thịnh

      0,20

       

       

       

      0,20

      2021

      87

      Cầu Ngòi Cựu

      Xã Hòa Cuông

      0,20

       

       

       

      0,20

      2021

      88

      Đường Việt Thành - Đào Thịnh

      Xã Việt Thành

      1,46

      0,26

       

       

      1,20

      2021

      89

      Đường Minh Quán - Hòa Cuông

      Các xã Minh Quán, Hòa Cuông

      2,35

       

       

       

      2,35

      2021

      90

      Cải tạo nâng cấp đường Vân Hội - Quân Khê

      Xã Vân Hội

      6,75

      3,25

       

       

      3,50

      2021

      91

      Đường nối tỉnh lộ 172 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

      Xã Việt Cường

      19,00

      1,00

       

       

      18,00

      2021

      92

      Mở rộng đường vào thôn Khe Ngang

      Xã Hưng Khánh

      0,02

       

       

       

      0,02

      2021

      93

      Mở rộng đường Hòa Cuông - Hang Dơi

      Xã Hòa Cuông

      1,00

       

       

       

      1,00

      2021

      94

      Đầu tư nâng cấp Quốc lộ 37 đoạn Km280- Km340, tỉnh Yên Bái

      Các xã Lương Thịnh, Hưng Thịnh, Hưng Khánh

      45,00

      4,50

       

       

      40,50

      2021

      95

      Nút giao IC13 cao tốc Nội Bài - Lào Cai

      Xã Y Can

      30,00

      5,00

       

       

      25,00

      2021

      X

      Dự án liên huyện

       

       

       

       

       

       

       

      96

      Đầu tư xây dựng đường kết nối Mường La (Sơn La), Than Uyên, Tân Uyên (Lai Châu), Mù Cang Chải, Văn Chấn, Văn Yên (Yên Bái) với đường cao tốc Nội Bài-:- Lào Cai (IC15)

      Các xã Chế Cu Nha, Nậm Có, huyện Mù Cang Chải

      146,70

      9,90

      34,17

       

      102,63

      2021

      Các xã Phong Dụ Hạ, Phong Dụ Thượng, huyện Văn Yên

      91,20

      4,90

      15,58

       

      70,72

      2021

      97

      Đường nối tỉnh lộ 170 và quốc lộ 70 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai ( đoạn An Phú - Tân Nguyên - Mậu A)

      Các xã Trung Tâm, Phan Thanh, An Phú, huyện Lục Yên

      40,00

      3,00

      7,55

       

      29,45

      2021

      Xã Tân Nguyên, huyện Yên Bình

      15,00

      1,50

       

       

      13,50

      2021

      98

      Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, sửa chữa, nâng cấp đường nối Quốc lộ 32C với Quốc lộ 37 và đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC12).

      Các xã Đại Lịch, Chấn Thịnh, huyện Văn Chấn

      69,14

      6,80

       

       

      62,34

      2021

      Phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái

      14,02

      2,80

       

       

      11,22

      2021

      Các xã Vân Hội, Việt Cường, huyện Trấn Yên

      28,86

      4,80

       

       

      24,06

      2021

      99

      Đường dây 500KV Lào Cai - Vĩnh Yên và mở rộng ngăn lộ 500kV tại TBA 500kV Vĩnh Yên

      Các xã An Lạc, Tô Mậu, Minh Chuẩn, Khai Trung, Lâm Thượng, Mai Sơn, Minh Xuân, Liễu Đô, Vĩnh Lạc, Minh Tiến, huyện Lục Yên

      8,72

      0,72

       

       

      8,00

      2021

      Các xã Xuân Long, Ngọc Chấn, Cảm Nhân, Mỹ Gia, Xuân Lai, Yên Thành, Phúc An, Vũ Linh, Bạch Hà, Vĩnh Kiên, Hán Đà và Đại Minh, Thị trấn Thác Bà, huyện Yên Bình

      11,12

      1,28

       

       

      9,84

      2021

      C

      Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      27,27

      7,34

       

       

      19,93

       

      I

      Huyện Mù Cang Chải

       

       

       

       

       

       

       

      100

      Xây dựng điểm dừng chân ngắm cảnh Đồi mâm xôi

      Xã La Pán Tẩn

      0,11

       

       

       

      0,11

      2021

      101

      Xây dựng điểm dừng chân ngắm cảnh ruộng bậc thang

      Xã Chế Cu Nha

      0,10

      0,10

       

       

       

      2021

      102

      Xây dựng điểm dừng chân ngắm cảnh ruộng bậc thang

      Xã La Pán Tẩn

      0,05

       

       

       

      0,05

      2021

      103

      Đầu lư xây dựng khuôn viên cây xanh

      Thị trấn MÌ1 Cang Chải

      0,21

       

       

       

      0,21

      2021

      II

      Thị xã Nghĩa Lộ

       

       

       

       

       

       

       

      104

      Khu tái định cư vùng sạt lở phường Pú Trạng

      Phường Pú Trạng

      0,30

       

       

       

      0,30

      2021

      105

      Hồ điều hòa kết hợp Công viên thị xã Nghĩa Lộ

      Xã Nghĩa Lợi, phường Cầu Thia

      4,66

      4,66

       

       

       

      2021

      III

      Huyện Lục Yên

       

       

       

       

       

       

       

      106

      Giáo họ Tân Lĩnh

      Xã Tân Lĩnh

      0,05

       

       

       

      0,05

      2021

      107

      Giáo họ Minh Xuân

      Xã Minh Xuân

      0,10

       

       

       

      0,10

      2021

      108

      Giáo họ Tô Mậu

      Xã Tô Mậu

      0,05

       

       

       

      0,05

      2021

      109

      Giáo họ Khánh Thiện

      Xã Khánh Thiện

      0,08

       

       

       

      0,08

      2021

      110

      Xây dựng nhà văn hóa thôn Bến Muỗm

      Xã Vĩnh Lạc

      0,23

       

       

       

      0,23

      2021

      111

      Xây dựng nhà văn hóa thôn Vĩnh Đồng

      Xã Vĩnh Lạc

      0,06

       

       

       

      0,06

      2021

      112

      Xây dựng nhà văn hóa thôn Khe Phay

      Xã Khánh Thiện

      0,05

       

       

       

      0,05

      2021

      113

      Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Giàu

      Xã Khánh Thiện

      0,10

       

       

       

      0,10

      2021

      114

      Xây dựng nhà văn hóa thôn Tông Áng

      Xã Khánh Thiện

      0,10

       

       

       

      0,10

      2021

      115

      Xây dựng nhà văn hóa xã Khánh Thiện

      Xã Khánh Thiện

      0,20

       

       

       

      0,20

      2021

      116

      Xây dựng nhà văn hóa thôn Khe Chung

      Xã Khánh Hòa

      0,15

      0,08

       

       

      0,07

      2021

      117

      Xây dựng nghĩa địa thôn Bến Muỗm

      Xã Vĩnh Lạc

      0,55

       

       

       

      0,55

      2021

      118

      Xây dựng nghĩa địa thôn Trung Tâm

      Xã Vĩnh Lạc

      0,11

      0,10

       

       

      0,01

      2021

      IV

      Huyện Yên Bình

       

       

       

       

       

       

       

      119

      Khu tái định cư đường nối Nguyễn Tất Thành với trung tâm y tế huyện

      Thị trấn Yên Bình

      0,12

       

       

       

      0,12

      2021

      120

      Khu Tái định cư đường nối Nguyễn Tất Thành với trung tâm y tế huyện Yên Bình (thôn Thanh Bình)

      Xã Phú Thịnh

      2,16

       

       

       

      2,16

      2021

      121

      Khu tái định cư dự án đường nối nhà máy xi măng Yên Bình đến cảng Hương Lý

      Thị trấn Yên Bình

      0,17

       

       

       

      0,17

      2021

      122

      Xây dựng nhà văn hóa thôn Ngòi Sửu

      Xã Cảm Nhân

      0,05

      -

      -

       

      0,05

      2021

      123

      Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Hùng

      Xã Cảm Nhân

      0,12

      -

      -

       

      0,12

      2021

      124

      Mở rộng nhà văn hóa thôn Quyết Thắng 2

      Xã Cảm Nhân

      0,05

      -

      -

       

      0,05

      2021

      125

      Mở rộng nhà văn hóa thôn Tích Chung

      Xã Cảm Nhân

      0,05

      -

      -

       

      0,05

      2021

      126

      Mở rộng nhà văn hỏa thôn Quyết Thắng 1

      Xã Cảm Nhân

      0,05

      -

      -

       

      0,05

      2021

      127

      Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Ray

      Xã Cảm Nhân

      0,05

      -

      -

       

      0,05

      2021

      128

      Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Lạnh

      Xã Cảm Nhân

      0,07

      0,07

      -

       

      -

      2021

      129

      Xây dựng hội trường thôn Phú Mỹ

      Xã Mỹ Gia

      0,10

      -

      -

       

      0,10

      2021

      130

      Xây dựng hội trường thôn Đồng Tâm

      Xã Mỹ Gia

      0,04

      -

      -

       

      0,04

      2021

      131

      Xây dựng nhà văn hóa thôn Tích Chung

      Xã Cảm Nhân

      0,05

      -

      -

       

      0,05

      2021

      132

      Xây dựng sân vận động xã

      Xã Cảm Nhân

      1,20

      1,20

      -

       

      -

      2021

      133

      Xây dựng sân vận động xã

      Xã Mỹ Gia

      1,00

      -

      -

       

      1,00

      2021

      134

      Nhà thi đấu đa năng (trung tâm văn hóa thể thao huyện Yên Bình)

      Thị trấn Yên Bình

      0,63

      -

      -

       

      0,63

      2021

      135

      Mở rộng nghĩa địa Làng Ray

      Xã Cảm Nhân

      1,00

      -

      -

       

      1,00

      2021

      136

      Giáo họ Cảm Ân

      Xã Cảm Ân

      0,25

      -

      -

       

      0,25

      2021

      137

      Chùa Làng Rẫy

      Xã Cảm Nhân

      0,12

      -

      -

       

      0,12

      2021

      138

      Chùa Ngã Hai

      Xã Phú Thịnh

      0,76

      -

      -

       

      0,76

      2021

      V

      Thành phố Yên Bái

       

       

       

       

       

       

       

      139

      Đường nối Quốc lộ 70, quốc lộ 32C, quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, thành phố Yên Bái (Hạng mục khu tái định cư)

      Xã Văn Phú

      1,30

      0,50

       

       

      0,80

      2021

      140

      Di dời, xây mới chợ phường Yên Thịnh

      Phường Yên Thịnh

      0,68

       

       

       

      0,68

      2021

      141

      Chợ trung tâm km4 thành phố Yên Bái

      Phường Yên Ninh

      1,89

       

       

       

      1,89

      2021

      142

      Nhà văn hóa đa năng phường Nguyên Thái Học

      Phường Nguyễn Thái Học

      1,06

       

       

       

      1,06

      2021

      143

      Nhà văn hóa tổ 5 phường Nguyễn Thái Học

      Phường Nguyễn Thái Học

      0,22

       

       

       

      0,22

      2021

      144

      Nhà văn hóa thôn Đồng Thịnh

      Xã Giới Phiên

      0,01

       

       

       

      0,01

      2021

      145

      Nhà văn hóa tổ dân phố Hồng Phong

      Phường Hồng Hà

      0,10

       

       

       

      0,10

      2021

      146

      Nhà văn hóa tổ dân phố Hồng Thắng

      Phường Hồng Hà

      0,09

       

       

       

      0,09

      2021

      147

      Trung tâm văn hóa phường

      Phường Nguyễn Thái Học

      0,29

       

       

       

      0,29

      2021

      148

      Nhà văn hóa tổ dân phố số 5

      Phường Nguyễn Thái Học

      0,05

       

       

       

      0,05

      2021

      149

      Nhà văn hóa tổ dân phố số 8

      Phường Nguyễn Thái Học

      0,05

       

       

       

      0,05

      2021

      150

      Nhà văn hóa tổ dân phố số 13

      Phường Nguyễn Thái Học

      0,05

       

       

       

      0,05

      2021

      151

      Nhà văn hóa tổ dân phố số 1

      Phường Hợp Minh

      0,05

       

       

       

      0,05

      2021

      152

      Nhà văn hóa tổ dân phố số 2

      Phường Hợp Minh

      0,02

       

       

       

      0,02

      2021

      153

      Nhà văn hóa tổ dân phố số 1 (tổ 3 cũ)

      Phường Hợp Minh

      0,03

       

       

       

      0,03

      2021

      154

      Nhà văn hóa tổ dân phố số 3 (tổ 4 cũ)

      Phường Hợp Minh

      0,03

       

       

       

      0,03

      2021

      155

      Nhà văn hóa tổ dân phố số 3 (tổ 5 cũ)

      Phường Hợp Minh

      0,02

       

       

       

      0,02

      2021

      156

      Nhà văn hóa tổ dân phố số 3(tổ 6 cũ)

      Phường Hợp Minh

      0,05

       

       

       

      0,05

      2021

      157

      Nhà văn hóa tổ dân phố số 3 (tổ 7 cũ)

      Phường Hợp Minh

      0,05

       

       

       

      0,05

      2021

      158

      Nhà văn hóa tổ dân phố số 4 (tổ 8 cũ)

      Phường Hợp Minh

      0,04

       

       

       

      0,04

      2021

      159

      Nhà văn hóa tổ dân phố số 5 (tổ 9 cũ)

      Phường Hợp Minh

      0,02

       

       

       

      0,02

      2021

      160

      Xây dựng trung tâm văn hóa giáo dục cộng đồng tổ dân phố số 3 của UBND phường Minh Tân

      Phường Minh Tân

      0,20

       

       

       

      0,20

      2021

      161

      Xây dựng nhà văn hóa tổ 10 phường Nguyễn Thái Học

      Phường Nguyễn Thái Học

      0,29

       

       

       

      0,29

      2021

      162

      Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp sân vận động xã Minh Bảo.

      Xã Minh Bảo

      1,97

      0,54

       

       

      1,43

      2021

      163

      Mở rộng công viên Yên Hòa, thành phố Yên Bái.

      Phường Nguyễn Thái Học

      1,51

       

       

       

      1,51

      2021

      VI

      Huyện Văn Yên

       

       

       

       

       

       

       

      164

      Bãi rác thải xã Ngòi A

      Xã Ngòi A

      0,30

      0,09

       

       

      0,21

      2021

      165

      Nhà văn hóa tổ dân phố số 8

      Thị trấn Mậu A

      0,08

       

       

       

      0,08

      2021

      166

      Xây dựng nhà văn hóa thôn Khe Dứa

      Xã Viễn Sơn

      0,15

       

       

       

      0,15

      2021

      167

      Mở rộng nhà văn hóa thôn Khe Qué

      Xã Viễn Sơn

      0,09

       

       

       

      0,09

      2021

      168

      Xây dựng nhà văn hóa thôn Tháp Con

      Xã Viễn Sơn

      0,15

       

       

       

      0,15

      2021

      169

      Mở rộng nhà văn hóa thôn Tháp Cái

      Xã Viễn Sơn

      0,06

       

       

       

      0,06

      2021

      170

      Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Khe Lợ

      Xã Viễn Sơn

      0,15

       

       

       

      0,15

      2021

      171

      Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Bản Tát

      Xã Châu Quế Hạ

      0,10

       

       

       

      0,10

      2021

      172

      Xây dựng nhà văn hóa thôn Lắc Mường

      Xã Phong Dụ Hạ

      0,05

       

       

       

      0,05

      2021

      173

      Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồng Tâm

      Xã An Thịnh

      0,10

       

       

       

      0,10

      2021

      174

      Xây dựng nhà văn hóa thôn Ghềnh Ngai

      Xã Tân Hợp

      0,18

       

       

       

      0,18

      2021

      175

      Xây dựng nhà văn hóa thôn Đá Bia

      Xã Tân Hợp

      0,06

       

       

       

      0,06

      2021

      176

      Xây dựng nhà văn hóa thôn Khe Dẹt

      Xã Tân Hợp

      0,05

       

       

       

      0,05

      2021

      177

      Nhà Văn hóa - Khu thể thao thôn Trung Tâm

      Xã Xuân Tầm

      0,05

       

       

       

      0,05

      2021

      178

      Nhà văn hóa thôn Làng Quạch

      Xã Ngòi A

      0,05

       

       

       

      0,05

      2021

      179

      Nhà văn hóa thôn Trung Tâm

      Xã Ngòi A

      0,05

       

       

       

      0,05

      2021

      180

      Nhà văn hóa thôn Đoàn Kết

      Xã Ngòi A

      0,05

       

       

       

      0,05

      2021

      181

      Nhà văn hóa thôn Vầu Sơn

      Xã Ngòi A

      0,05

       

       

       

      0,05

      2021

      182

      Nhà văn hóa thôn Liên Hiệp

      Xã Ngòi A

      0,05

       

       

       

      0,05

      2021

      183

      Nhà văn hóa thôn Ao Ếch

      Xã Châu Quế Thượng

      0,08

       

       

       

      0,08

      2021

      D

      Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang dô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế hiến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

      276,09

      67,77

       

       

      208,32

       

      I

      Huyện Văn Chấn

       

       

       

       

       

       

       

      184

      Xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Hồng Sơn

      Thị trấn Sơn Thịnh

      1,08

       

       

       

      1,08

      2021

      185

      Xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Sơn Lọng

      Thị trấn Sơn Thịnh

      2,40

      2,40

       

       

       

      2021

      186

      Xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Thác Hoa 2

      Thị trấn Sơn Thịnh

      1,17

       

       

       

      1,17

      2021

      187

      Xây dựng khư dân cư tại tổ dân phố Thác Hoa 3

      Thị trấn Sơn Thịnh

      15,60

       

       

       

      15,60

      2021

      188

      Xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Hà Thịnh

      Thị trấn Sơn Thịnh

      2,90

      2,90

       

       

      -

      2021

      189

      Xây dựng khu dân cư nông thôn tại bản Giõng (khu 1)

      Xã Sơn Lương

      0,16

       

       

       

      0,16

      2021

      190

      Xây dựng khu dân cư nông thôn tại bản Giõng (khu 2)

      Xã Sơn Lương

      0,18

       

       

       

      0,18

      2021

      191

      Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Pang Cáng - Khu 3

      Xã Suối Giàng

      1,40

       

       

       

      1,40

      2021

      192

      Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Gốc Báng

      Xã Đồng Khê

      0,96

      0,96

       

       

      -

      2021

      193

      Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Bản Hốc - Khu 1

      Xã Đồng Khê

      0,24

      0,24

       

       

      -

      2021

      194

      Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Bản Hốc - Khu 2

      Xã Đồng Khê

      0,54

      0,54

       

       

      -

      2021

      195

      Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Đá Gân

      Xã Cát Thịnh

      0,60

      0,60

       

       

      -

      2021

      196

      Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Nông Trường

      Xã Thượng Bằng La

      6,00

       

       

       

      6,00

      2021

      197

      Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Vũ Thịnh

      Xã Chấn Thịnh

      0,84

      0,84

       

       

      -

      2021

      198

      Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Kiến Thịnh 1

      Xã Chấn Thịnh

      0,15

       

       

       

      0,15

      2021

      199

      Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Thanh Tú

      Xã Đại Lịch

      0,48

      0,48

       

       

      -

      2021

      200

      Xây dựng khu đô thị mới (Khu vực tổ 6, thị trấn nông trường Liên Sơn) điểm số 2

      Thị trấn nông trường Liên Sơn

      0,36

      0,36

       

       

      -

      2021

      201

      Xây dựng khu đô thị mới (Khu vực tổ 6, thị trấn nông trường Liên Sơn) điểm số 1

      Thị trấn nông trường Liên Sơn

      0,68

      0,68

       

       

       

      2021

      II

      Huyện Mù Cang Chải

       

       

       

       

       

       

       

      202

      San tạo mặt bằng quỹ đất xã Nậm Khắt (Đường tỉnh lộ 175b, đỉnh dốc cây xăng Tình Minh đến đầu cánh đồng hoa)

      Xã Nậm Khắt

      11,84

      2,33

       

       

      9,51

      2021

      203

      Quỹ đất phát triển xã Púng Luông: Nhà máy chè cũ xã Púng Luông

      Xã Púng Luông

      0,14

       

       

       

      0,14

      2021

      204

      Quỹ đất phát triển xã Púng Luông: Khu đất giáp UBND xã Púng Luông

      Xã Púng Luông

      0,30

       

       

       

      0,30

      2021

      205

      Quỹ đất phát triển xã Púng Luông: Đồi chè đối diện cổng trường TH & THCS xã Púng Luông

      Xã Púng Luông

      0,52

       

       

       

      0,52

      2021

      206

      Quỹ đất phát triển xã Khao Mang: Bản Thái, Khu đất nhà Ban quản lý rừng phòng hộ

      Xã Khao Mang

      0,09

       

       

       

      0,09

      2021

      207

      Quỹ đất phát triển xã Khao Mang: Bản Thái, thửa đất đầu cầu treo cũ

      Xã Khao Mang

      0,01

       

       

       

      0,01

      2021

      208

      Quỹ đất phát triển xã Khao Mang: Bản Thái, khu đất Thủy điện Khao Mang trả lai

      Xã Khao Mang

      0,20

       

       

       

      0,20

      2021

      209

      Quỹ đất phát triển xã Chế Cu Nha: Khu đồi Giáp Quốc lộ 32, đối diện cầu treo

      Xã Chế Cu Nha

      0,24

      0,24

       

       

       

      2021

      210

      Phát triển quỹ đất, thu ngân sách giai đoạn 2021- 2025 huyện Mù Cang Chải

      Xã Nậm Khắt

      1,03

      0,28

       

       

      0,75

      2021

      211

      Thu hồi bổ sung dự án san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư tổ 3 thị trấn Mù Cang Chải

      Thị trấn Mù Cang Chải

      0,02

       

       

       

      0,02

      2021

      III

      Thị xã Nghĩa Lộ

       

       

       

       

       

       

       

      212

      Xây dựng khu đô thị mới (khu vực khách sạn Mường Lò)

      Phường Tân An

      3,30

      3,30

       

       

       

      2021

      213

      Xây dựng khu dân cư nông thôn Bản Xa, xã Nghĩa Lợi (sau UBND xã), thị xã Nghĩa Lộ

      Xã Nghĩa Lợi

      0,74

      0,70

       

       

      0,04

      2021

      214

      Xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Á Hạ, xã Nghĩa Phúc (giáp trạm trộn bê tông)

      Xã Nghĩa Phúc

      0,60

      0,55

       

       

      0,05

      2021

      215

      Xây dựng khu dân cư nông thôn mặt đường tỉnh lộ 174 xã Hạnh Sơn (dọc 2 bên đường tỉnh lộ và đường vào SVĐ xã)

      Xã Hạnh Sơn

      6,21

      3,00

       

       

      3,21

      2021

      216

      Xây dựng khu nông thôn mới (khu vực Bệnh viện thị xã Nghĩa Lộ)

      Xã Nghĩa Phúc

      1,56

       

       

       

      1,56

      2021

      217

      Xây dựng khu dân cư Bàn Lè - bản Phán Thượng (Đối diện Tôn Hoa Sen, đường tránh Quốc Lộ 32)

      Xã Nghĩa Lợi, Phường Trung Tâm

      1,02

      1,02

       

       

       

      2021

      IV

      Huyện Lục Yên

       

       

       

       

       

       

       

      218

      Chỉnh trang đô thị tổ dân phố số 6, thị trấn Yên Thế (khu đất Trung tâm dịch vụ hỗ trợ phát triển nông nghiệp cũ)

      Thị trấn Yên Thế

      0,05

       

       

       

      0,05

      2021

      219

      Chỉnh trang đô thị tổ dân phố số 3, thị trấn Yên Thế (Khu đất phòng Giáo dục và đào tạo cũ)

      Thị trấn Yên Thế

      0,16

       

       

       

      0,16

      2021

      220

      Chỉnh trang đô thị tổ dân phố số 3, thị trấn Yên Thế (Khu đất phòng Tài chính - kế hoạch cũ)

      Thị trấn Yên Thế

      0,07

       

       

       

      0,07

      2021

      221

      Chỉnh trang đô thị tồ dân phố số 3, thị trấn Yên Thế (Khu đất đất phòng Kinh tế và Hạ tầng)

      Thị trấn Yên Thế

      0,17

       

       

       

      0,17

      2021

      222

      Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn 1, xã Động Quan

      Xã Động Quan

      0,35

      0,32

       

       

      0,03

      2021

      223

      Khu dân cư nông thôn mới thôn Tông Cụm, xã Minh Xuân (khu 2)

      Xã Minh Xuân

      0,70

      0,70

       

       

       

      2021

      224

      Xây dựng khu dân cư nông thôn thôn 7, xã Mường Lai

      Xã Mường Lai

      1,00

      1,00

       

       

       

      2021

      225

      Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Nà Vài, xã Minh Xuân

      Xã Minh Xuân

      0,58

      0,58

       

       

       

      2021

      226

      Xây dựng bổ sung xưởng xẻ đá hoa trắng (Cụm công nghiệp Yên Thế)

      Thị trấn Yên Thế

      0,38

       

       

       

      0,38

      2021

      227

      Nhà máy sản xuất đá tự nhiên Ramoji (Cụm công nghiệp Yên Thế)

      Thị trấn Yên Thế

      3,08

       

       

       

      3,08

      2021

      V

      Huyện Yên Bình

       

       

       

       

       

       

       

      228

      Xây dựng khu đô thị mới (dọc đường Hoàng Thi)

      Thị trấn Yên Bình

      8,08

       

       

       

      8,08

      2021

      229

      Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Đoàn Kết, thôn Tân Lương( dọc đường thị tứ)

      Xã Cảm Ân

      2,87

      2,20

       

       

      0,67

      2021

      230

      Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Vạn Xuân

      Xã Phú Thịnh

      1,27

      1,00

       

       

      0,27

      2021

      231

      Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất giáp nhà máy may)

      Xã Thịnh Hưng

      0,27

      0,20

       

       

      0,07

      2021

      232

      Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất đường Hoàng Thi)

      Xã Hán Đà

      0,55

       

       

       

      0,55

      2021

      233

      Xây dựng khu đô thị mới (tồ 6)

      Thị trấn Yên Bình

      3,71

       

       

       

      3,71

      2021

      234

      Xây dựng khu đô thị tổ nhân dân 6, tổ dân phố 7, 8, 12 thị trấn Yên Bình (nối chợ mới đến đường Vũ Văn Yên) (Khu số 1)

      Thị trấn Yên Bình

      3,96

      1,70

       

       

      2,26

      2021

      235

      Xây dựng khu đô thị tổ nhân dân 6, tổ dân phố 7, 8, 12 thị trấn Yên Bình (nối chợ mới đến đường Vũ Văn Yên) (Khu số 2)

      Thị trấn Yên Bình

      4,80

       

       

       

      4,80

      2021

      236

      Xây dựng khu dân cư nông thôn

      Xã Yên Bình

      0,83

      0,78

       

       

      0,05

      2021

      237

      Xây dựng khu dân cư nông thôn

      Xã Vũ Linh

      1,03

      -

       

       

      1,03

      2021

      VI

      Thành phố Yên Bái

       

       

       

       

       

       

       

      238

      Xây dựng khu đô thị mới Golden House (quỹ đất trên trục đường Tuần Quán và đường Âu Cơ)

      Phường Đồng Tâm, Xã Tân Thịnh, phường Yên Ninh

      90,00

      9,50

       

       

      80,50

      2021

      239

      Xây dựng khu đô thị quỹ đất khu vực tổ 12 (Sau công ty cổ phần Hapaco Yên Sơn cũ)

      Phường Yên Ninh

      7,00

      -

       

       

      7,00

      2021

      240

      Quỹ đất dân cư tổ 9, phường Đồng Tâm (giáp kè suối Hào Gia tiếp giáp phường Yên Thịnh)

      Phường Đồng Tâm

      3,88

       

       

       

      3,88

      2021

      241

      Quỹ đất dân cư tổ 12, phường Yên Ninh

      Phường Yên Ninh

      1,27

       

       

       

      1,27

      2021

      242

      Chỉnh trang đô thị ( Quỹ đất đôi dư đường cầu Bách Lầm

      Phường Yên Ninh

      2,80

       

       

       

      2,80

       

      243

      Quỹ đất khu vực đường Cao Thắng, phường Yên Ninh (giao nhau giữa đường Cao Thắng và đường Yên Ninh), thành phố Yên Bái

      Phường Yên Ninh

      0,91

       

       

       

      0,91

      2021

      244

      Quỹ đất dân cư khu vực đầu cầu Yên Bái tại phường Hợp Minh (khu vực từ nút giao đầu cầu Yên Bái đến đường Hợp Minh - Mỵ), thành phố Yên Bái.

      Phường Hợp Minh

      14,72

      2,33

       

       

      12,39

      2021

      245

      Quỹ tổ 6 phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái.

      Phường Yên Thịnh

      2,07

      0,92

       

       

      1,15

      2021

      246

      Quỹ đất dân cư thôn Phúc Thịnh (mặt đường Âu Cơ), xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

      Xã Giới Phiên

      3,88

       

       

       

      3,88

      2021

      247

      Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thu hồi trụ sở UBND xã Phúc Lộc cũ)

      Xã Giới Phiên

      0,16

       

       

       

      0,16

      2021

      VII

      Huyện Văn Yên

       

       

       

       

       

       

       

      248

      Xây dựng khu dân cư đô thị tổ dân phố 7 (Trường mầm non cũ)

      Thị trấn Mậu A

      0,08

       

       

       

      0,08

      2021

      249

      Xây dựng Khu dân cư đô thị tại tổ dân phố số 8 (Đường Thanh niên GĐ 2)

      Thị trấn Mậu A

      3,20

      3,20

       

       

      -

      2021

      250

      Xây dựng khu đô thị mới (khu vực trường THPT Chu Văn An)

      Thị trấn Mậu A

      2,20

      2,20

       

       

      -

      2021

      251

      Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Trung Tâm

      Xã Xuân Tầm

      1,10

      0,90

       

       

      0,20

      2021

      252

      Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Nghĩa Dũng (Cạnh trường Mầm non)

      Xã Lang Thíp

      1,22

      1,22

       

       

      -

      2021

      253

      Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Phú Sơn (Cạnh nhà Thờ)

      Xã Yên Phú

      1,26

      1,26

       

       

      -

      2021

      254

      Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Đồng Tâm (Đường vào nhà thờ An Thịnh)

      Xã An Thịnh

      0,58

      0,20

       

       

      0,38

      2021

      255

      Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Đồng Tâm (Từ nhà Trung Duy đến chân dốc mỡ)

      Xã An Thịnh

      4,50

      4,00

       

       

      0,50

      2021

      256

      Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Yên Thịnh (khu đất cạnh nhà Bia)

      Xã An Thịnh

      1,48

      1,30

       

       

      0,18

      2021

      257

      Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Khe Det

      Xã Tân Hợp

      1,47

       

       

       

      1,47

      2021

      258

      Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Đại An

      Xã An Thịnh

      4,75

       

       

       

      4,75

      2021

      259

      Khu dân cư nông thôn mới (khu 1) khu vực nút giao IC 14

      Xã An Thịnh

      3,10

       

       

       

      3,10

      2021

      260

      Khu dân cư nông thôn mới (khu 2) khu vực nút giao IC 14

      Xã An Thịnh

      4,70

       

       

       

      4,70

      2021

      VIII

      Huyện Trấn Yên

       

       

       

       

       

       

       

      261

      Chỉnh trang khu đô thị tại tổ dân phố số 4 (cạnh Viện kiểm sát nhân dân), thị trấn Cổ Phúc

      Thị trấn Cổ Phúc

      0,70

      0,50

       

       

      0,20

      2021

      262

      Chỉnh trang khu đô thị Tổ dân phố số 1, thị trấn Cổ Phúc

      Thị trấn Cổ Phúc

      8,93

      4,50

       

       

      4,43

      2021

      263

      Xây dựng khu đô thị mới (khu vực nhà văn hóa Tổ dân phố 2, thị trấn Cổ Phúc)

      Thị trấn Cổ Phúc

      2,20

      0,20

       

       

      2,00

      2021

      264

      Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Tân Thịnh, xã Quy Mông

      Xã Quy Mông

      0,31

      0,10

       

       

      0,21

      2021

      265

      Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn 4, xã Hòa Cuông

      Xã Hòa Cuông

      1,05

      1,00

       

       

      0,05

      2021

      266

      Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh

      Xã Hưng Khánh

      0,60

      0,60

       

       

       

      2021

      267

      Chỉnh trang khu dân cư thôn 3A, xã Việt Cường

      Xã Việt Cường

      3,36

      0,86

       

       

      2,50

      2021

      268

      Chỉnh trang khu dân cư thôn 6B xã Việt Cường

      Xã Việt Cường

      2,30

      0,24

       

       

      2,06

      2021

      269

      Cụm công nghiệp Hưng Khánh (Nhà máy chế biến măng YAMAZAKI)

      Xã Hưng Khánh

      2,84

      2,84

       

       

       

      2021

       

      PHỤ LỤC II

      DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐIỀU 61, KHOẢN 2 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
      (Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      STT

      Danh mục dự án

      Vị trí, địa điểm thực hiện

      Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

      Diện tích dự kiến chuyển mục đích (ha)

      Thời gian bắt đầu thu hồi đất

      Đất lúa

      Đất rừng phòng

      Đất rừng đặc dụng

      Các loại đất khác

      Tổng cộng

      67,44

      1,87

      6,24

       

      59,33

       

      I

      Thị xã Nghĩa Lộ

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Thao trường Quân Khu 2

      Xã Nghĩa Lộ, xã Phù Nham

      20,50

      0,58

       

       

      19,92

      2021

      II

      Huyện Lục Yên

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Mở rộng trụ sở công an huyện Lục Yên

      Thị trấn Yên Thế

      0,72

      0,40

       

       

      0,32

      2021

      III

      Huyện Trạm Tấu

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Dự án xây dựng thao trường huấn luyện kỹ thuật, diễn tập, hội thao

      Xã Bản Mù

      6,00

       

      5,65

       

      0,35

      2021

      4

      Xây dựng trận địa súng máy phòng không 127MM

      Thị trấn Trạm Tấu

      0,59

       

      0,59

       

       

      2021

      5

      Xây dựng nhà cụm công an xã Hát Lừu, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái

      Thôn H1, xã Hát Lừu

      0,0370

       

       

       

      0,0370

      2021

      IV

      Thành phố Yên Bái

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Hạ tầng khu công nghiệp và đất công nghiệp có thể cho thuê - Khu công nghiệp Âu Lâu

      Xã Âu Lâu

      37,08

      0,38

       

       

      36,70

      2021

      VI

      Huyện Văn Yên

       

       

       

       

       

       

       

      7

      Trụ sở công an xã

      Xã Phong Dụ Hạ

      0,03

      0,03

       

       

       

      2021

      VII

      Huyện Trấn Yên

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Trung đoàn 921, sư đoàn 371, Quân chủng phòng không - không quân

      Xã Nga Quán

      2,40

      0,40

       

       

      2,00

      2021

      9

      Trụ sở làm việc công an xã Việt Hồng

      Xã Việt Hồng

      0,08

      0,08

       

       

       

      2021

       

      PHỤ LỤC III

      DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG TẠI KHOẢN 3 ĐLỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
      (Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      STT

      Danh mục dự án

      Vị trí, địa điểm thực hiện

      Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

      Phân ra các loại đất

      Thời gian bắt đầu thu hồi đất

      Đất lúa (ha)

      Đất rừng phòng hộ (ha)

      Đất rừng đặc dụng (ha)

      Các loại đất khác (ha)

       

      Tổng cộng

      909,13

      171,57

      63,18

      -

      674,38

       

      I

      Huyện Mù Cang Chải

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Trường PTDTBT Tiểu học Cao Phạ, xã Cao Phạ

      Xã Cao Phạ

      0,03

      0,03

       

       

       

      2021

      2

      Trường mầm non Bông Sen, xã Chế Cu Nha

      Xã Chế Cu Nha

      0,03

      0,03

       

       

       

      2021

      3

      Đường đi bàn Phình Hồ giai đoạn 2

      Xã Dế Xu Phình

      2,83

       

      1,42

       

      1,41

      2021

      4

      Kiên cố đường Háng Đề Chù - Háng Á

      Xã Hồ Bốn

      5,00

       

      1,26

       

      3,74

      2021

      5

      Đường đi bàn Mý Háng Tủa Chử xã Púng Luông

      Xã Púng Luông

      1,67

       

      0,21

       

      1,46

      2021

      6

      Nâng cấp đường vành đai thị trấn Mù Cang Chải

      Thị trấn Mù Cang Chải

      32,94

      4,96

      8,70

       

      19,28

      2021

      7

      Hạ tầng điểm dù lượn xã Cao Phạ

      Xã Cao Phạ

      1,72

      0,64

       

       

      1,08

      2021

      8

      Dự án thủy điện Hồ Bốn 2

      Xã Hồ Bốn

      1,47

      1,00

       

       

      0,47

      2021

      9

      Xây dựng điểm dừng chân ngắm cảnh ruộng bậc thang

      Xã Chế Cu Nha

      0,10

      0,10

       

       

       

      2021

      10

      San tạo mặt bằng quỹ đất xã Nậm Khắt (Đường tỉnh lộ 175b, đỉnh dốc cây xăng Tình Minh đến đầu cánh đồng hoa)

      Xã Nậm Khắt

      11,84

      2,33

       

       

      9,51

      2021

      11

      Quỹ đất phát triển xã Chế Cu Nha: Khu đồi Giáp Quốc lộ 32, đối diện cầu treo

      Xã Chế Cu Nha

      0,24

      0,24

       

       

       

      2021

      12

      Phát triển quỹ đất, thu ngân sách giai đoạn 2021-2025 huyện Mù Cang Chải

      xa Nậm Khát

      1,03

      0,28

       

       

      0,75

      2021

      II

      Huyện Lục Yên

       

       

       

       

       

       

       

      13

      Xây dựng trạm Y tế Xã Vĩnh Lạc

      Xã Vĩnh Lạc

      0,27

      0,27

       

       

       

      2021

      14

      Mở rộng trường mầm non Yên Thịnh

      Xã Vĩnh Lạc

      0,18

      0,18

       

       

       

      2021

      15

      San tạo mặt bằng trường PTDT nội trú THCS Lục Yên và trường Mầm non Hồng Ngọc

      Thị trấn Yên Thế

      2,06

      2,06

       

       

       

      2021

      16

      Đường tránh thị trấn Yên Thế (đoạn Cụm công nghiệp Yên Thế - Tỉnh lộ 170), huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái.

      Thị trấn Yên Thế, xã Liễu Đô

      13,17

      5,17

       

       

      8,00

      2021

      17

      Nâng cấp đường Liễu Đô - Minh Tiến - An Phú (đoạn Liễu Đô - Vĩnh Lạc - Minh Tiến), huyện Lục Yên, tình Yên Bái

      Các xã Liễu Đô, Vĩnh Lạc, Minh Tiến

      10,20

      1,00

       

       

      9,20

      2021

      18

      Cầu Tô Mậu, huyện Lục Yên

      Các xã Tô Mậu, Tân Lĩnh

      5,00

      0,80

       

       

      4,20

      2021

      19

      Đường Lục Yên (Yên Bái) - Bào Yên (Lào Cai), huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

      Các xã Tân Lĩnh, Minh Chuẩn

      22,00

      7,30

       

       

      14,70

      2021

      20

      Xây dựng trạm biến áp 6 Trúc Lâu

      Xã Trúc Lâu

      0,01

      0,01

       

       

       

      2021

      21

      Cải tạo đường dây 110kV Bắc Quang - Khánh Hòa

      Các xã Minh Xuân, Yên Thắng, Tân Lĩnh, Tô Mậu, thị trấn Yên Thế

      0,58

      0,13

       

       

      0,45

      2021

      22

      Xây dựng nhà văn hóa thôn Khe Chung

      Xã Khánh Hòa

      0,15

      0,08

       

       

      0,07

      2021

      23

      Xây dựng nghĩa địa thôn Trung Tâm

      Xã Vĩnh Lạc

      0,11

      0,10

       

       

      0,01

      2021

      24

      Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn 1, xã Động Quan

      Xã Động Quan

      0,35

      0,32

       

       

      0,03

      2021

      25

      Khu dân cư nông thôn mới thôn Tông Cụm, xã Minh Xuân (khu 2)

      Xã Minh Xuân

      0,70

      0,70

       

       

       

      2021

      26

      Xây dựng khu dân cư nông thôn thôn 7, xã Mường Lai

      Xã Mường Lai

      1,00

      1,00

       

       

       

      2021

      27

      Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Nà Vài, xã Minh Xuân

      Xã Minh Xuân

      0,58

      0,58

       

       

       

      2021

      III

      Huyện Yên Bình

       

       

       

       

       

       

       

      28

      Xây dựng bưu điện văn hóa xã

      Xã Phúc Ninh

      0,03

      0,01

      -

       

      0,02

      2021

      29

      Xây dựng chợ trung tâm xã

      Xã Cảm Nhân

      0,80

      0,67

      -

       

      0,13

      2021

      30

      Đường nối quốc lộ 70 - Nguyễn Tất Thành

      Thị trấn Yên Bình

      8,26

      0,50

      -

       

      7,76

      2021

      31

      Cải tạo, nâng cấp đường Yên Thế - Vĩnh Kiên, huyện Yên Bình và huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

      Các xã Cảm Nhân, Ngọc Chấn, Mỹ Gia, Xuân Lai, Yên Thành, Phúc An, Vũ Linh, Vĩnh Kiên, thị trấn Thác Bà

      9,00

      1,50

      -

       

      7,50

      2021

      32

      Đường nối Nguyễn Tất Thành với trung tâm y tế huyện

      Xã Phú Thịnh, Thị trấn Yên Bình

      17,39

      4,58

       

       

      12,81

      2021

      33

      Đường Cảm Ân (huyện Yên Bình) đi xã Tân Đồng (huyện Trấn Yên)

      Xã Cảm Ân

      9,56

      0,65

      -

       

      8,91

      2021

      34

      Chống quá tải lưới điện các khu vực huyện Yên Bình

      Các xã Yên Thành, Tân Nguyên, Hán Đà, Xuân Long, Tân Hương, Ngọc Chấn, Cảm Nhân, Cảm Ân, Thị trấn Thác Bà

      0,11

      0,01

      -

       

      0,10

      2021

      35

      Xây dựng nhà văn hóa thôn Làng Lạnh

      Xã Cảm Nhân

      0,07

      0,07

      -

       

      -

      2021

      36

      Xây dựng sân vận động xã

      Xã Cảm Nhân

      1,20

      1,20

      -

       

      -

      2021

      37

      Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Đoàn Kết, thôn Tân Lương (dọc đường thị tứ)

      Xã Cảm Ân

      2,87

      2,20

       

       

      0,67

      2021

      38

      Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Vạn Xuân

      Xã Phú Thịnh

      1,27

      1,00

       

       

      0,27

      2021

      39

      Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất giáp nhà máy may)

      Xã Thịnh Hưng

      0,27

      0,20

       

       

      0,07

      2021

      40

      Xây dựng khu đô thị tổ nhân dân 6, tổ dân phố 7, 8, 12 thị trấn Yên Bình (nối chợ mới đến đường Vũ Văn Yên) (Khu số 1)

      Thị trấn Yên Bình

      3,96

      1,70

       

       

      2,26

      2021

      41

      Xây dựng khu dân cư nông thôn

      Xã Yên Bình

      0,83

      0,78

       

       

      0,05

      2021

      IV

      Huyện Văn Yên

       

       

       

       

       

       

      2021

      42

      Xây dựng Trụ sở Kho bạc nhà nước huyện Văn Yên

      Thị trấn Mậu A

      0,27

      0,27

       

       

      -

      2021

      43

      Cầu Ngòi Viễn, cầu Ngòi Câu, cầu Ngòi Còng, đường Âu Lâu - Đồng An (ĐT 166)

      Các xã Xuân Ái, Tân Hợp

      9,00

      0,50

       

       

      8,50

      2021

      44

      Cầu vượt đường sắt khu vực xã An Bình, huyện Văn Yên

      Xã An Bình

      15,00

      1,00

       

       

      14,00

      2021

      45

      Thủy điện Phong Dụ Thượng

      Xã Phong Dụ Thượng

      39,91

      4,38

       

       

      35,53

      2021

      46

      Thủy điện Phong Dụ Hạ

      Xã Phong Dụ Hạ

      38,23

      8,97

       

       

      29,26

      2021

      47

      Bãi rác thải xã Ngòi A

      Xã Ngòi A

      0,30

      0,09

       

       

      0,21

      2021

      48

      Xây dựng Khu dân cư đô thị tại tổ dân phố số 8 (Đường Thanh niên GĐ 2)

      Thị trấn Mậu A

      3,20

      3,20

       

       

      -

      2021

      49

      Xây dựng khu đô thị mới (khu vực trường THPT Chu Văn An)

      Thị trấn Mậu A

      2,20

      2,20

       

       

      -

      2021

      50

      Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Trung Tâm

      Xã Xuân Tầm

      1,10

      0,90

       

       

      0,20

      2021

      51

      Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Nghĩa Dũng (Cạnh trường Mầm non)

      Xã Lang Thíp

      1,22

      1,22

       

       

      -

      2021

      52

      Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Phú Sơn (Cạnh nhà Thờ)

      Xã Yên Phú

      1,26

      1,26

       

       

      -

      2021

      53

      Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Đồng Tâm (Đường vào nhà thờ An Thịnh)

      Xã An Thịnh

      0,58

      0,20

       

       

      0,38

      2021

      54

      Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Đồng Tâm (Từ nhà Trung Duy đến chân dốc mỡ)

      Xã An Thịnh

      4,50

      4,00

       

       

      0,50

      2021

      55

      Xây dựng Khu dân cư nông thôn tại thôn Yên Thịnh (khu đất cạnh nhà Bia)

      Xã An Thịnh

      1,48

      1,30

       

       

      0,18

      2021

      V

      Huyện Trấn Yên

       

       

       

       

       

       

       

      56

      Xây dựng Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Yên Bái

      Xã Bảo Hưng

      1,88

      0,20

       

       

      1,68

      2021

      57

      Trường mầm non Quy Mông

      Xã Quy Mông

      0,45

      0,38

       

       

      0,07

      2021

      58

      Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hồng Ca

      Xã Hồng Ca

      0,99

      0,85

       

       

      0,14

      2021

      59

      Đường Việt Thành - Đào Thịnh

      Xã Việt Thành

      1,46

      0,26

       

       

      1,20

      2021

      60

      Cải tạo nâng cấp đường Vân Hội - Quân Khê

      Xã Vân Hội

      6,75

      3,25

       

       

      3,50

      2021

      61

      Đường nối tỉnh lộ 172 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

      Xã Việt Cường

      19,00

      1,00

       

       

      18,00

      2021

      62

      Đầu tư nâng cấp Quốc lộ 37 đoạn Km280-Km340, tỉnh Yên Bái

      Các xã Lương Thịnh, Hưng Thịnh, Hưng Khánh

      45,00

      4,50

       

       

      40,50

      2021

      63

      Nút giao IC13 cao tốc Nội Bài - Lào Cai

      Xã Y Can

      30,00

      5,00

       

       

      25,00

      2021

      64

      Chỉnh trang khu đô thị tại tổ dân phố số 4 (cạnh Viện kiểm sát nhân dân), Thị trấn Cổ Phúc

      Thị trấn Cổ Phúc

      0,70

      0,50

       

       

      0,20

      2021

      65

      Chỉnh trang khu đô thị Tổ dân phố số 1, thị trấn Cổ Phúc

      Thị trấn Cổ Phúc

      8,93

      4,50

       

       

      4,43

      2021

      66

      Xây dựng khu đô thị mới (khu vực nhà văn hóa Tổ dân phố 2, thị trấn Cổ Phúc)

      Thị trấn Cổ Phúc

      2,20

      0,20

       

       

      2,00

      2021

      67

      Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Tân Thịnh, xã Quy Mông

      Xã Quy Mông

      0,31

      0,10

       

       

      0,21

      2021

      68

      Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn 4, xã Hòa Cuông

      Xã Hòa Cuông

      1,05

      1,00

       

       

      0,05

      2021

      69

      Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh

      Xã Hưng Khánh

      0,60

      0,60

       

       

       

      2021

      70

      Chỉnh trang khu dân cư thôn 3A, xã Việt Cường

      Xã Việt Cường

      3,36

      0,86

       

       

      2,50

      2021

      71

      Chỉnh trang khu dân cư thôn 6B xã Việt Cường

      Xã Việt Cường

      2,30

      0,24

       

       

      2,06

      2021

      72

      Cụm công nghiệp Hưng Khánh (Nhà máy chế biến măng YAMAZAKI)

      Xã Hưng Khánh

      2,84

      2,84

       

       

       

      2021

      VI

      Thị xã Nghĩa Lộ

       

       

       

       

       

       

       

      73

      Mở rộng trường mầm non Hoa Huệ

      Phường Trung Tâm

      0,10

      0,10

       

       

       

      2021

      74

      Mở rộng trường tiểu học và trung học cơ sở Thanh Lương (cấp tiểu học)

      Xã Thanh Lương

      0,10

      0,10

       

       

       

      2021

      75

      Mở rộng trường TH và THCS Thạch Lương, xã Thạch Lương

      Xã Thạch Lương

      0,04

      0,04

       

       

       

      2021

      76

      Đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC14)

      Xã Sơn A, Xã Nghĩa Lộ, Xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ

      31,50

      3,00

       

       

      28,50

      2021

      77

      Đường trung tâm phường Tân An

      Phường Tân An

      4,50

      3,00

       

       

      1,50

      2021

      78

      Hồ điều hòa kết hợp Công viên thị xã Nghĩa Lộ

      Xã Nghĩa Lợi, phường Cầu Thia

      4,66

      4,66

       

       

       

      2021

      79

      Xây dựng khu đô thị mới (khu vực khách sạn Mường Lò)

      Phường Tân An

      3,30

      3,30

       

       

       

      2021

      80

      Xây dựng khu dân cư nông thôn Bản Xa, xã Nghĩa Lợi (sau UBND xã), thị xã Nghĩa Lộ

      Xã Nghĩa Lợi

      0,74

      0,70

       

       

      0,04

      2021

      81

      Xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Á Hạ, xã Nghĩa Phúc (giáp trạm trộn bê tông)

      Xã Nghĩa Phúc

      0,60

      0,55

       

       

      0,05

      2021

      82

      Xây dựng khu dân cư nông thôn mặt đường tình lộ 174 xã Hạnh Sơn (dọc 2 bên đường tình lộ và đường vào sân vận động xã)

      Xã Hạnh Sơn

      6,21

      3,00

       

       

      3,21

      2021

      83

      Xây dựng khu dân cư Bản Lè - bản Phán Thượng (Đối diện Tôn Hoa Sen, đường tránh Quốc Lộ 32)

      Xã Nghĩa Lợi, phường Trung Tâm

      1,02

      1,02

       

       

       

      2021

      VII

      Huyện Văn Chấn

       

       

       

       

       

       

       

      84

      Cải tạo, nâng cấp đường Văn Chấn - Yên Lập

      Xã Chấn Thịnh

      18,43

      0,12

      3,99

       

      14,32

      2021

      85

      Đường đến trung tâm xã Suối Quyền

      Xã Suối Quyền

      9,07

      0,09

      3,00

       

      5,98

      2021

      86

      Hỗ trợ cơ sở hạ tầng tại các điểm định canh, định cư tập trung giai đoạn 2017- 2020 (Hạng mục hệ thống điện lưới điểm định canh, định cư bản Táng Khờ 1, xã Cát Thịnh

      Xã Cát Thịnh

      0,13

      0,01

       

       

      0,12

      2021

      87

      Chống quá tải lưới điện các khu vực huyện Văn Chấn

      Các Xã Nghĩa Tâm, Thượng Bằng La, Thị trấn Sơn Thịnh

      0,08

      0,01

       

       

      0,07

      2021

      88

      Thủy điện Chấn Thịnh

      Xã Chấn Thịnh và xã Bình Thuận

      70,95

      0,89

      13,70

       

      56,36

      2021

      89

      Đường Sơn Lương - Nậm Mười - Sùng Đô

      Xã Sơn Lương, Nậm Mười, Sùng Đô

      49,20

      8,50

       

       

      40,70

      2021

      90

      Đường nối Quốc lộ 32 (Gia Hội, Văn Chấn) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC 15)

      Xã Gia Hội

      20,00

      2,00

      6,00

       

      12,00

      2021

      91

      Xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Sơn Lọng

      Thị trấn Sơn Thịnh

      2,40

      2,40

       

       

      -

      2021

      92

      Xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Hà Thịnh

      Thị trấn Sơn Thịnh

      2,90

      2,90

       

       

      -

      2021

      93

      Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Gốc Báng

      Xã Đồng Khê

      0,96

      0,96

       

       

      -

      2021

      94

      Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Bản Hốc - Khu 1

      Xã Đồng Khê

      0,24

      0,24

       

       

      -

      2021

      95

      Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Bàn Hốc - Khu 2

      Xã Đồng Khê

      0,54

      0,54

       

       

      -

      2021

      96

      Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Đá Gân

      Xã Cát Thịnh

      0,60

      0,60

       

       

      -

      2021

      97

      Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Vũ Thịnh

      Xã Chấn Thịnh

      0,84

      0,84

       

       

      -

      2021

      98

      Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Thanh Tú

      Xã Đại Lịch

      0,48

      0,48

       

       

      -

      2021

      99

      Xây dựng khu đô thị mới (Khu vực tổ 6, thị trấn nông trường Liên Sơn) điểm số 2

      Thị trấn nông trường Liên Sơn

      0,36

      0,36

       

       

      -

      2021

      100

      Xây dựng khu đô thị mới (Khu vực tổ 6, thị trấn nông trường Liên Sơn) điểm số 1

      Thị trấn nông trường Liên Sơn

      0,68

      0,68

       

       

       

      2021

      VIII

      Thành phố Yên Bái

       

       

       

       

       

       

       

      101

      Đầu tư xây dựng công trình cầu Giới Phiên thành phố Yên Bái, tình Yên Bái

      Các xã Giới Phiên, Văn Phú

      12,00

      2,80

       

       

      9,20

      2021

      102

      Đường nối Quốc lộ 70, quốc lộ 32C, quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái

      Xã Văn Phú

      18,70

      2,80

       

       

      15,90

      2021

      103

      Đường nối QL70 với đường Nguyễn Tất Thành

      Xã Tân Thịnh

      8,00

      0,50

       

       

      7,50

      2021

      104

      Cầu qua suối Ngòi Lâu, xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái.

      Xã Âu Lâu

      2,75

      1,73

       

       

      1,02

      2021

      105

      Đường nối Quốc lộ 70, quốc lộ 32C, quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, thành phố Yên Bái (Hạng mục khu tái định cư)

      Xã Văn Phú

      1,30

      0,50

       

       

      0,80

      2021

      106

      Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp sân vận động xã Minh Bảo.

      Xã Minh Bảo

      1,97

      0,54

       

       

      1,43

      2021

      107

      Xây dựng khu đô thị mới Golden House (quỹ đất trên trục đường Tuần Quán và đường Âu Cơ)

      Phường Đồng Tâm, xã Tân Thịnh, phường Yên Ninh

      90,00

      9,50

       

       

      80,50

      2021

      108

      Quỹ đất dân cư khu vực đầu cầu Yên Bái tại phường Hợp Minh (khu vực từ nút giao đầu cầu Yên Bái đến đường Hợp Minh - Mỵ), thành phố Yên Bái.

      Phường Hợp Minh

      14,72

      2,33

       

       

      12,39

      2021

      109

      Quỹ tổ 6 phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái.

      Phường Yên Thịnh

      2,07

      0,92

       

       

      1,15

      2021

      IX

      Huyện Trạm Tấu

       

       

       

       

       

       

       

      110

      Đường Bản Mù - Làng Nhì xã Bản Mù, xã Làng Nhì, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái

      Các xã Bản Mù, Làng Nhì

      3,39

      0,08

       

       

      3,31

      2021

      111

      Đường Trạm Tấu - Xà Hồ

      Các xã Trạm Tấu, Xà Hồ

      20,34

      2,13

      7,08

       

      11,13

      2021

      112

      Xây dựng Thủy điện Bản Lìu

      Các xã Bản Mù, Hát Lìru

      11,47

       

      10,27

       

      1,20

      2021

      X

      Dự án liên huyện

       

       

       

       

       

       

       

      113

      Đường nối tỉnh lộ 170 và quốc lộ 70 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn An Phú - Tân Nguyên - Mậu A)

      Các xã Trung Tâm, Phan Thanh, An Phú, huyện Lục Yên

      40,00

      3,00

      7,55

       

      29,45

      2021

      Xã Tân Nguyên, huyện Yên Bình

      15,00

      1,50

       

       

      13,50

      2021

      114

      Đường dây 500 kV Lào Cai - Vĩnh Yên và mở rộng ngăn lộ 500kV tại TBA500kV Vĩnh Yên

      Các xã An Lạc, Tô Mậu, Minh Chuẩn, Khai Trung, Lâm Thượng, Mai Sơn, Minh Xuân, Liễu Đô, Vĩnh Lạc, Minh Tiến, huyện Lục Yên

      8,72

      0,72

       

       

      8,00

      2021

      Các xã Xuân Long, Ngọc Chấn, Cảm Nhân, Mỹ Gia, Xuân Lai, Yên Thành, Phúc An, Vũ Linh, Bạch Hà, Vĩnh Kiên, Hán Đà và Đại Minh, Thị trấn Thác Bà, huyện Yên Bình

      11,12

      1,28

       

       

      9,84

      2021

       

      PHỤ LỤC IV

      DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THÔNG QUA NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ SẢN XUẤT, KINH DOANH CẨN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
      TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG

      (Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      STT

      Danh mục dự án

      Vị trí, địa điểm thực hiện

      Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

      Diện tích dự kiến CMĐ

      Tên cơ quan chủ đầu tư

      Thời gian bắt đầu triển khai dự án

      Đất lúa (ha)

      Đất rừng phòng hộ (ha)

      Đất rừng đặc dụng (ha)

      Các loại đất khác (ha)

      Tổng cộng

      22,53

      1,89

      13,59

       

      7,05

       

       

      I

      Huyện Văn Chấn

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Khai thác thạch anh (Nhận chuyển nhượng Công ty cổ phần tập đoàn Long Biên)

      Xã Gia Hội

      5,17

       

      5,17

       

       

      Công ty cổ phần tập đoàn Long Biên

      2021

      II

      Huyện Mù Cang Chải

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Khu du lịch sinh thái Mù Cang Chải

      Thị trấn Mù Cang Chải

      12,00

       

      8,42

       

      3,58

      Công ty Cổ phần Toàn Kim Sơn

      2021

      III

      Thành phố Yên Bái

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Bãi tập kết và khai thác cát sỏi tại thôn Phúc Thịnh, xã Giới Phiên

      Xã Giới Phiên

      4,85

      1,44

       

       

      3,41

      Công ty TNHH Minh Phú

      2021

      IV

      Huyện Trấn Yên

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu Khương Lắm

      Xã Hồng Ca

      0,14

      0,14

       

       

       

      Công ty TNHH Khương Lắm

      2021

      5

      Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH Cường Quy)

      Xã Đào Thịnh

      0,26

      0,26

       

       

       

      Công ty TNHH Cường Quy

      2021

      6

      Cửa hàng xăng dầu Petrolimex - Cửa hàng 37

      Xã Hưng Khánh

      0,11

      0,05

       

       

      0,06

      Công ty Xăng dầu Yên Bái

      2021

       

      PHỤ LỤC V

      DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
      (Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      STT

      Họ và tên

      Địa chỉ thửa đất

      Tổng diện tích (m2)

      Loại đất trước khi chuyển mục đích

      loại đất sau khi chuyển mục đích

      I

      Huyện Văn Chấn

       

       

       

       

      1

      Quách Văn Lâm

      Thôn Noong Tài, xã Thượng Bằng La

      400,0

      LUC

      ONT

      2

      Hoàng Thị Phương Lan (thừa kế chỉnh lý trang 4)

      Thôn Thắm, xã Thượng Bằng La

      390,0

      LUC

      ONT

      3

      Bùi Văn Quang

      Thôn Muỗng, xã Thượng Bằng La

      200,0

      LUC

      ONT

      4

      Nông Đức Sảo

      Thôn Mảm 2, xã An Lương

      400,0

      LUC

      ONT

      5

      Hoàng Kim Chiến (Nhận TK chỉnh lý trang 4)

      Thôn Thắm, xã Thượng Bằng La

      390,0

      LUC

      ONT

      6

      Hà Văn Nhận (Nhận CN chỉnh lý trang 4)

      Thôn Đát Quang- xã Tân Thịnh

      200,0

      LUC

      ONT

      7

      Phạm Thị Đồi (Hồ Quốc Việt)

      Thôn Đát Quang- xã Tân Thịnh

      206,0

      LUC

      ONT

      II

      Huyện Lục Yên

       

       

       

       

      8

      Hoàng Thị Bích

      Xã Liễu Đô

      400,0

      LUC

      ONT

      9

      La Thị Lợi

      Xã Liễu Đô

      400,0

      LUC

      ONT

      10

      Nguyễn Thúy Nhị

      Xã Liễu Đô

      330,0

      LUC

      ONT

      11

      Nông Thị Phiên

      Xã Liễu Đô

      300,0

      LUC

      ONT

      12

      Đặng Thị Nụ

      Xã Liễu Đô

      400,0

      LUC

      ONT

      13

      Trần Quốc Toản

      Xã Liễu Đô

      400,0

      LUC

      ONT

      14

      Nguyễn Thị Phương

      Xã Liễu Đô

      400,0

      LUC

      ONT

      15

      Hoàng Văn Chín

      Xã Minh Tiến

      400,0

      LUC

      ONT

      16

      Nguyễn Văn Kim

      Xã Phúc Lợi

      280,0

      LUC

      ONT

      17

      Hoàng Văn Lính

      Thị trấn Yên ThẾ

      275,0

      LUC

      ONT

      18

      Nguyễn Thị Thiệp

      Thị trấn Yên Thế

      350,0

      LUC

      ONT

      19

      Trần Trọng Dân Hoàng Thị Quy

      Xã Tân Lĩnh

      70,0

      LUC

      CLN

      20

      Trần Trọng Dân

      Xã Tân Lĩnh

      244,0

      LUC

      CLN

      21

      Hoàng Ngọc Sách

      Xã Lâm Thượng

      400,0

      LUC

      ONT

      22

      Hoàng Thị Thuyên

      Xã Minh Tiến

      200,0

      LUC

      ONT

      23

      Trần ích Trường

      Xã Minh Xuân

      400,0

      LUC

      ONT

      III

      Huyện Yên Bình

       

       

       

       

      24

      Ma Văn Poóc

      Thôn Đồng Tha - Xã Phúc An

      155,0

      LUC

      ONT

      25

      Lương Văn Long

      Thôn Suối Hốc - Xã Ngọc Chấn

      380,0

      LUC

      ONT

      26

      Nguyễn Văn Trọng

      Tổ Dân phố 4 - TT Thác Bà

      183,0

      LUC

      ODT

      27

      Lê Thị Quế

      Thôn Ba Luồn - Xã Vũ Linh

      350,0

      LUC

      ONT

      28

      Trần Văn Giang

      Thôn Trung Tâm - Xã Xuân Lai

      146,0

      LUC

      CLN

      29

      Đặng Văn Giới

      Thôn Cây Tre - Xã Xuân Lai

      200,0

      LUC

      ONT

      30

      Hoàng Văn Biên

      Thôn Trung Tâm - Xã Xuân Lai

      400,0

      LUC

      ONT

      31

      Nông Đình Thắng

      Thôn Trung Tâm - Xã Xuân Lai

      398,8

      LUC

      ONT

      32

      Lương Công Khanh

      Thôn Trung Tâm - Xã Xuân Lai

      232,5

      LUC

      ONT

      33

      Lưu Kiều Oanh

      Thôn Cây Tre - Xã Xuân Lai

      312,8

      LUC

      ONT

      34

      Hoàng Thanh Lương

      Thôn Làng Mơ - Xã Xuân Lai

      280,0

      LUC

      ONT

      35

      Hoàng Ngọc Chí

      Thôn Cây Tre - Xã Xuân Lai

      304,3

      LUC

      ONT

      36

      Lưu Văn Vũ

      Thôn Cây Tre - Xã Xuân Lai

      338,3

      LUC

      ONT

      37

      Nguyễn Cao Nguyên

      Thôn Trung Tâm - Xã Xuân Lai

      384,2

      LUC

      ONT

      38

      Lưu Thế Thương

      Thôn Cây Tre - Xã Xuân Lai

      367,6

      LUC

      ONT

      39

      Nguyễn Văn Quý

      Thôn Cây Lồ - Xã Xuân Lai

      384,0

      LUC

      ONT

      40

      Cao Ngọc Minh

      Thôn Đá Chồng - Xã Đại Đồng

      200,0

      LUC

      ONT

      41

      Lương Thị Ninh

      Thôn Hồng Bàng - Xã Đại Đồng

      525,6

      LUC

      CLN

      42

      Lương Hồng Duyên

      Thôn 5, Cây Thọ - Xã Đại Đồng

      400,0

      LUC

      ONT

      43

      Nguyễn Khắc Toả

      Thôn 6 Độc Trần - Xã Đại Đồng

      376,1

      LUC

      ONT

      44

      Nông Văn Quyết

      Thôn 6 Độc Trần - Xã Đại Đồng

      1.971,0

      LUC

      CLN

      45

      Lương Bá Sảo

      Thôn Hương Giang - Xã Đại Đồng

      593,9

      LUC

      CLN

      46

      Lương Bá Sảo

      Thôn Hương Giang - Xã Đại Đồng

      306,1

      LUC

      ONT

      47

      Hoàng Minh Hiếu

      Thôn Hương Giang - Xã Đại Đồng

      156,8

      LUC

      CLN

      48

      Nguyễn Kim Trọng

      Thôn Hương Giang - Xã Đại Đồng

      180,0

      LUC

      CLN

      49

      Cao Ngọc Minh

      Thôn Đá Chồng - Xã Đại Đồng

      370,0

      LUC

      ONT

      50

      Lương Ngọc Vinh

      Thôn Hương Giang - Xã Đại Đồng

      251,3

      LUC

      CLN

      51

      Nông Thị Tơ

      Thôn Ngòi Khang - Xã Bảo Ái

      867,2

      LUC

      CLN

      52

      Nguyễn Văn Chung

      Thôn Đoàn Kết - Xã Bảo Ái

      214,1

      LUC

      CLN

      53

      Phạm Văn Cuông

      Thôn Đoàn Kết - Xã Bảo Ái

      1.086,2

      LUC

      CLN

      54

      Lê Thị Kim Tiến

      Thôn Đoàn Kết - Xã Bảo Ái

      429,9

      LUC

      CLN

      55

      Phạm Văn Cường

      Thôn Đoàn Kết - Xã Bảo Ái

      400,0

      LUC

      CLN

      56

      Trần Thị Thêm

      Thôn Đoàn Kết - Xã Bảo Ái

      233,9

      LUC

      CLN

      57

      Vũ Văn Quý

      Thôn Đoàn Kết - Xã Bảo Ái

      376,0

      LUC

      CLN

      58

      Vũ Văn Quý

      Thôn Đoàn Kết - Xã Bảo Ái

      785,6

      LUC

      CLN

      59

      Nguyễn Thị Quýt

      Thôn Ngòi Bang - Xã Bảo Ái

      281,1

      LUC

      CLN

      60

      Hứa Đình Chính

      Thôn Ngòi Quán - Xã Cảm Nhân

      400,0

      LUC

      ONT

      61

      Hứa Đinh Hiếu

      Thôn Ngòi Quán - Xã Cảm Nhân

      400,0

      LUC

      ONT

      62

      Phạm Văn Phương

      Thôn Phạ 1 - Xã Cảm Nhân

      300,0

      LUC

      ONT

      63

      Nguyễn Biệt

      Thôn Suối Chép - Xã Thịnh Hưng

      710,0

      LUC

      CLN

      64

      Nguyễn Thị Lợi

      Thôn Hơn - Xã Thịnh Hưng

      645,0

      LUC

      CLN

      65

      Nguyễn Thị Hằng

      Thôn Hơn - Xã Thịnh Hưng

      300,0

      LUC

      ONT

      66

      Nguyễn Thị Hằng

      Thôn Hơn - Xã Thịnh Hưng

      380,0

      LUC

      CLN

      67

      Hà Thị Nhật

      Thôn Đào Kiều 1 - Xã Thịnh Hưng

      336,0

      LUC

      CLN

      68

      Lê Anh Thuấn

      Thôn Tân Phong - Xã Tân Nguyên

      290,0

      LUC

      ONT

      69

      Trịnh Xuân Lĩnh

      Thôn Làng Ngòi - Xã Yên Bình

      655,0

      LUC

      NTS

      70

      Hoàng Văn Huy

      Thôn Bỗng - Xã Yên Bình

      269,9

      LUC

      ONT

      71

      Đỗ Ngọc Minh

      Thôn Trung Tâm - Xã Yên Bình

      400,0

      LUC

      ONT

      72

      Nguyên Văn Năng

      Thôn Đức Tiến - Xã Yên Bình

      400,0

      LUC

      ONT

      73

      Nguyễn Mạnh Hùng

      Thôn Phúc Hòa - Xã Hán Đà

      240,0

      LUC

      ONT

      74

      Phạm Ngọc Văn

      Thôn Hồng Quân - Xã Hán Đà

      393,0

      LUC

      ONT

      75

      Bùi Mạnh Cương

      Thôn Phúc Hòa - Xã Hán Đà

      112,6

      LUC

      CLN

      76

      Nguyễn Ngọc Tuấn

      Thôn Tân Lập - Xã Hán Đà

      1.358,0

      LUC

      CLN

      77

      Phạm Ngọc Văn

      Thôn Hồng Quân - Xã Hán Đà

      335,0

      LUC

      CLN

      78

      Bùi Mạnh Cương

      Thôn Phúc Hòa - Xã Hán Đà

      332,4

      LUC

      ONT

      79

      Đoàn Kiên Cường

      Thôn Tân Lập - Xã Hán Đà

      409,0

      LUC

      CLN

      80

      Đoàn Kiên Cường

      Thôn Tân Lập - Xã Hán Đà

      215,0

      LUC

      CLN

      81

      Nguyễn Văn Dũng

      Thôn Phai Trung - Xã Đại Minh

      150,0

      LUC

      ONT

      82

      Nguyễn Văn Dũng

      Thôn Phai Trung - Xã Đại Minh

      1.263,0

      LUC

      CLN

      83

      Trần Văn Hải

      Thôn Đại Thân - Xã Đại Minh

      820,0

      LUC

      CLN

      84

      Lê Thị Doan

      Thôn Làng cần - Xã Đại Minh

      1.248,0

      LUC

      CLN

      85

      Vũ Xuân Thủy

      Thôn Làng cần - Xã Đại Minh

      499,0

      LUC

      ONT

      86

      Đặng Thị Vinh

      Thôn Làng cần - Xã Đại Minh

      525,0

      LUC

      CLN

      87

      Trần Quang Bắc

      Thôn Minh Thân - Xã Đại Minh

      360,0

      LUC

      ONT

      88

      Vũ Văn Hải

      Thôn Minh Thân - Xã Đại Minh

      335,8

      LUC

      CLN

      89

      Phạm Thị Chín (Vợ ông Hòa)

      Thôn Minh Thân - Xã Đại Minh

      470,0

      LUC

      CLN

      90

      Phạm Thị Lý

      Thôn Làng Cần - Xã Đại Minh

      432,0

      LUC

      CLN

      91

      Nguyễn Ngọc Ái

      Thôn Khả Lĩnh - Xã Đại Minh

      430,0

      LUC

      CLN

      92

      Tạ Văn Tý

      Thôn Khả Lĩnh - Xã Đại Minh

      910,0

      LUC

      CLN

      93

      Nguyễn Thị Thược

      Thôn Ba Chãng - Xã Vĩnh Kiên

      340,0

      LUC

      ONT

      94

      Lê Văn Bảo

      Thôn Đa Cốc - Xã Vĩnh Kiên

      399,2

      LUC

      ONT

      95

      Phạm Thị Xuyên

      Thôn Ba Chãng - Xã Vĩnh Kiên

      186,1

      LUC

      ONT

      96

      Đỗ Thái Tuyên

      Thôn Đa Cốc - Xã Vĩnh Kiên

      301,0

      LUC

      ONT

      97

      Mai Xuân Thế

      Tổ DP số 9 - TT Yên Bình

      392,2

      LUC

      CLN

      98

      Mai Xuân Thế

      Tổ DP số 9 - TT Yên Bình

      350,0

      LUC

      ODT

      99

      Phan Thị Thanh Bình

      Tổ 10-TT Yên Bình

      139,9

      LUC

      CLN

      100

      Hoàng Thị Hiểu

      Tổ 11 - TT Yên Bình

      350,0

      LUC

      ODT

      101

      Trần Thị Phúc

      Tổ 11 - TT Yên Bình

      45,0

      LUC

      ODT

      102

      Trần Thị Phúc

      Tổ 11 - TT Yên Bình

      133,2

      LUC

      CLN

      103

      Phan Thị Thanh Bình

      Tồ 10-TT Yên Bình

      350,0

      LUC

      ODT

      104

      Nguyễn Thị Ngãi

      Tổ 11 - TT Yên Bình

      278,0

      LUC

      ODT

      105

      Hoàng Thị Tâm

      Thôn Làng Mới - Xã Phúc Ninh

      150,0

      LUC

      ONT

      106

      Nguyễn Văn Hải

      Thôn Làng Mới - Xã Phúc Ninh

      151,0

      LUC

      ONT

      107

      Nông Văn Tài

      Thôn Làng Mới - Xã Phúc Ninh

      300,0

      LUC

      ONT

      IV

      Huyện Trạm Tấu

       

       

       

       

      108

      Giàng A Tông

      Thôn Sáng Pao, xã Xà Hồ

      155,0

      LUC

      ONT

      109

      Giàng A Cớ

      Thôn Sáng Pao, xã Xà Hồ

      260,0

      LUC

      ONT

      110

      Sùng A Vừ

      Thôn Mù Thấp, xã Bản Mù

      244,6

      LUC

      ONT

      111

      Giàng A Co

      Xã Trạm Tấu

      300,0

      LUC

      ONT

      V

      Huyện Văn Yên

       

       

       

       

      112

      Hoàng Quốc Trung

      Thôn Yên Thịnh, xã An Thịnh

      400,0

      LUC

      ONT

      113

      Lương Văn Tới

      Thôn Yên Thịnh, xã An Thịnh

      150,0

      LUC

      ONT

      114

      Nguyễn Ngọc Ba

      Thôn Yên Thịnh, xã An Thịnh

      200,0

      LUC

      ONT

      115

      Nguyễn Thu Hằng

      Tổ dân phố số 2, thị trấn Mậu A

      252,6

      LUC

      ODT

      116

      Lê Văn Bích

      Tổ dân phố số 2, thị trấn Mậu A

      400,0

      LUC

      ODT

      117

      Nguyễn Thị Phương

      Tổ dân phố số 10, thị trấn Mậu A

      400,0

      LUC

      ODT

      118

      Trần Thị Sự

      Tổ dân phố số 2, thị trấn Mậu A

      400,0

      LUC

      ODT

      VI

      Thành phố Yên Bái

       

       

       

       

      119

      Vũ Thị Chuyện

      Tổ 1- Phường Hợp Minh

      300,0

      LUA

      ODT

      120

      Đặng Thị Hải

      Tổ 3- Phường Hợp Minh

      200,0

      LUA

      ODT

      121

      Trần Phi Khải

      Thôn Văn Liên - xã Văn Phú

      256,0

      LUA

      ONT

      122

      Vũ Kim Châm

      Thôn Tiền Phong - xã Giới Phiên

      300,0

      LUA

      ONT

      123

      Nguyễn Xuân Hoành

      Thôn Xóm Soi - xã Giới Phiên

      300,0

      LUA

      ONT

      124

      Bùi Văn Thức

      Thôn Tiền Phong - xã Giới Phiên

      188,0

      LUA

      ONT

      125

      Đỗ Ngọc Bằng

      Tổ 14 - Phường Yên Ninh

      536,0

      LUA

      CLN

      126

      Nguyễn Tiến Mạnh

      Thôn Bái Dương- xã Tuy Lộc

      214,7

      LUA

      CLN

      127

      Nguyễn Tiến Mạnh

      Thôn Bái Dương- xã Tuy Lộc

      215,5

      LUA

      CLN

      128

      Ngọc Thị Minh Luyến

      Thôn Hợp Thành- xã Tuy Lộc

      300,0

      LUA

      ONT

      129

      Vương Chí Kiều

      Tổ 6 - phường Yên Thịnh

      100,0

      LUA

      CLN

      130

      Ngô Thị Tác

      Tổ 7 - phường Yên Thịnh

      386,0

      LUA

      CLN

      131

      Nguyễn Thị Tâm

      Tồ 8 - phường Yên Thịnh

      200,0

      LUA

      ODT

      132

      Ngô Thị Đàm

      Tổ 8 - phường Yên Thịnh

      300,0

      LUA

      ODT

      133

      Nguyễn Văn Công

      Thôn Thanh Lương - Xã Tân Thịnh

      200,0

      LUA

      ONT

      134

      Nguyễn Mạnh Cường

      Thôn Nước Mát - xã Âu Lâu

      170,0

      LUA

      ONT

      135

      Nguyễn Trịnh Huy

      Thôn Nước Mát - xã Âu Lâu

      300,0

      LUA

      ONT

      136

      Đỗ Văn Sỹ

      Thôn Nước Mát - xã Âu Lâu

      230,0

      LUA

      ONT

      137

      Lê Văn Phinh

      Thôn Thanh Giang - xã Âu Lâu

      414,0

      LUA

      CLN

      138

      Phạm Đình Tần

      Thôn Cống Đá - xã Âu Lâu

      222,0

      LUA

      ONT

      139

      Phạm Thị An

      Thôn Cửa ngòi - xã Âu Lâu

      300,0

      LUA

      ONT

      VII

      Huyện Trấn Yên

       

       

       

       

      140

      Vũ Ngọc Oanh

      Thôn Ninh Phúc, xã Nga Quán

      300,0

      LUC

      ONT

      141

      Vũ Thị Hồng

      Thôn Ninh Thuận, xã Nga Quán

      140,0

      LUC

      ONT

      142

      Nguyễn Thị Hồng

      Thôn Ninh Thuận, xã Nga Quán

      100,0

      LUC

      ONT

      143

      Nguyễn Viết Hồng

      Thôn Hồng Hà, xã Nga Quán

      400,0

      LUC

      ONT

      144

      Hồ Thị Hồng

      Thôn Ninh Thuận, xã Nga Quán

      144,0

      LUK

      ONT

      145

      Nguyễn Kim Cương

      Thôn Minh Phú, xã Vân Hội

      200,0

      LUC

      ONT

      146

      Phạm Văn Long

      Thôn An Thịnh, xã Kiên Thành

      400,0

      LUC

      ONT

      147

      Phạm Thị Huyền

      Thôn An Thịnh, xã Kiên Thành

      400,0

      LUC

      ONT

      148

      Hoàng Văn Chinh

      Thôn An Thịnh, xã Kiên Thành

      400,0

      LUC

      ONT

      149

      Hà Văn Thìn

      Thôn An Thịnh, xã Kiên Thành

      400,0

      LUC

      ONT

      150

      Lê Văn Là

      Thôn Đồng Cát, xã Kiên Thành

      400,0

      LUC

      ONT

      151

      Hoàng Văn Dậu

      Thôn An Thịnh, xã Kiên Thành

      400,0

      LUC

      ONT

      152

      Hà Văn Tiêm

      Thôn Đồng Cát, xã Kiên Thành

      400,0

      LUC

      ONT

      153

      Trần Thị Nhã

      Thôn Lương An, xã Hưng Khánh

      400,0

      LUC

      ONT

      154

      Hoàng Thị Thắm

      Thôn Ngọn Đồng, xã Hưng Khánh

      157,0

      LUC

      ONT

      155

      Trần Thế Vinh

      Thôn Tĩnh Hưng, xã Hưng Khánh

      200,0

      LUC

      ONT

      156

      Trần Văn Hợi

      Thôn Tĩnh Hưng, xã Hưng Khánh

      350,0

      LUC

      ONT

      157

      Hoàng Văn Công

      Thôn Tĩnh Hưng, xã Hưng Khánh

      400,0

      LUC

      ONT

      158

      Ninh Văn Đĩnh

      Thôn Tĩnh Hưng, xã Hưng Khánh

      100,0

      LUC

      ONT

      159

      Hà Đình Hưng

      Thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh

      300,0

      LUC

      ONT

      160

      Lương Thị Thắm

      Thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh

      350,0

      LUC

      ONT

      161

      Ninh Văn Viện

      Thôn Tĩnh Hưng, xã Hưng Khánh

      200,0

      LUC

      ONT

      162

      Trần Văn Ngọ

      Thôn Bảo Lâm, xã Bảo Hưng

      400,0

      LUC

      ONT

      163

      Lê Mạnh Cường

      Thôn Bảo Lâm, xã Bảo Hưng

      120,0

      LUC

      ONT

      164

      Nguyễn Quyết Hòa

      Thôn Đồng Quýt, xã Bảo Hưng

      400,0

      LUC

      ONT

      165

      Vũ Viết Nghĩa

      Thôn Đồng Quýt, xã Bảo Hưng

      220,0

      LUK

      ONT

      166

      Nguyễn Văn Tài

      Thôn Đồng Dinh, xã Việt Hồng

      400,0

      LUC

      ONT

      167

      Hoàng Kim Thành

      Thôn Đồng Dinh, xã Việt Hồng

      400,0

      LUC

      ONT

      168

      Nguyễn Thị Hải Hà

      Thôn Đồng Dinh, xã Việt Hồng

      130,0

      LUC

      ONT

      169

      Nguyễn Thị Hĩnh

      Bản Nả, xã Việt Hồng

      400,0

      LUC

      ONT

      170

      Hà Kim Dung

      Bản Vần, xã Việt Hồng

      200,0

      LUC

      ONT

      171

      Phạm Văn Nam

      Bản Bến, xã Việt Hồng

      400,0

      LUC

      ONT

      172

      Lương Hồng Tiến

      Bản Phạ, xã Việt Hồng

      400,0

      LUC

      ONT

      173

      Hoàng Hữu Đạt

      Bản Vần, xã Việt Hồng

      400,0

      LUC

      ONT

      174

      Bùi Thị Sơn

      Thôn Đồng Lần, xã Cường Thịnh

      400,0

      LUC

      ONT

      175

      Nguyễn Thị Chuyện

      Thôn Hiển Dương, xã Cường Thịnh

      300,0

      LUC

      ONT

      176

      Đinh Văn Sơn

      Thôn Thịnh Lợi, xã Quy Mông

      200,0

      LUC

      ONT

      177

      Bùi Văn Bình

      Thôn Thịnh Bình, xã Quy Mông

      400,0

      LUC

      ONT

      178

      Hoàng Thị Việt

      Thôn Kim Bình, xã Hưng Thịnh

      400,0

      LUC

      ONT

      179

      Lê Văn Huynh

      Thôn Đồng Sâm, xã Báo Đáp

      100,0

      LUC

      ONT

      180

      Vũ Văn Chiến

      Thôn Đình Xây, xã Báo Đáp

      200,0

      LUC

      ONT

      181

      Cao Đức Việt

      Thôn Đồng Trạng, xã Báo Đáp

      400,0

      LUC

      ONT

      182

      Trần Thị Nhuần (Nguyễn Thành Tài)

      Thôn Đồng Ghềnh, xã Báo Đáp

      386,0

      LUC

      HNK

      183

      Lương Hồng Tưởng

      Thôn Nam Hồng, xã Hồng Ca

      362,0

      LUC

      ONT

      184

      Hà Thị Nghệ

      Thôn Cà Nộc, xã Hồng Ca

      300,0

      LUC

      ONT

      185

      Hà Thị Hưởng

      Thôn Cà Nộc, xã Hồng Ca

      400,0

      LUC

      ONT

      186

      Hà Quang Tơ

      Thôn Liên Hợp, xã Hồng Ca

      350,0

      LUC

      ONT

      187

      Hà Văn Thìn

      Thôn Cà Nộc, xã Hồng Ca

      400,0

      LUC

      ONT

      188

      Hà Kim Cương

      Thôn Cà Nộc, xã Hồng Ca

      350,0

      LUC

      ONT

      189

      Hà Quang Cảnh

      Thôn Cà Nộc, xã Hồng Ca

      400,0

      LUC

      ONT

      190

      Hà Văn Bộ

      Thôn Liên Hợp, xã Hồng Ca

      200,0

      LUC

      ONT

      191

      Hà Thị Loan

      Thôn Cà Nộc, xã Hồng Ca

      400,0

      LUC

      ONT

      192

      Đào Thị Sợi

      Thôn Bản Cọ, xã Hồng Ca

      152,0

      LUC

      ONT

      193

      Đinh Xuân Đích

      Thôn Bản Cọ, xã Hồng Ca

      232,0

      LUC

      ONT

      194

      Nguyễn Ngọc Hồ

      Thôn Đức Quân, xã Minh Quân

      350,0

      LUC

      ONT

      195

      Nguyễn Lương Bằng

      Thôn Đức Quân, xã Minh Quân

      201,3

      LUC

      ONT

      196

      Đỗ Thị Thái

      Thôn 7B, xã Việt Cường

      200,0

      LUK

      ONT

      197

      Hoàng Thị Thơi

      Thôn 7A, xã Việt Cường

      180,0

      LUC

      ONT

      198

      Vũ Văn Quýt

      Thôn Đồng Bằng 1+2, xã Lương Thịnh

      400,0

      LUC

      ONT

      199

      Đoàn Xuân Châm

      Thôn Đồng Bằng 1+2, xã Lương Thịnh

      400,0

      LUC

      ONT

      200

      Đoàn Xuân Hoàn

      Thôn Đồng Bằng 1+2, xã Lương Thịnh

      400,0

      LUC

      ONT

      201

      Trịnh Văn Khuyến

      Thôn Đồng Bằng 1+2, xã Lương Thịnh

      107,0

      LUK

      ONT

      202

      Nguyễn Văn Lịch

      Thôn Đồng Bằng 1+2, xã Lương Thịnh

      400,0

      LUC

      ONT

      203

      Đỗ Quốc Hiệp

      Thôn Đồng Bằng 1+2, xã Lương Thịnh

      400,0

      LUC

      ONT

      204

      Phạm Văn Thanh

      Thôn Hạnh Phúc, xã Y Can

      400,0

      LUC

      ONT

      205

      Trần Hưng Đạo

      Thôn Quyết Tiến, xã Y Can

      300,0

      LUC

      ONT

      206

      Nguyễn Văn Khỏe

      Thôn Quang Minh, xã Y Can

      300,0

      LUC

      ONT

      Tổng cộng

      72.021,3

       

       

       

      PHỤ LỤC VI

      DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
      (Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      STT

      DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ DƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN

      DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH

      Nội dung điều chỉnh

      Nghị quyết đã thông qua

      Số thứ tự - Số biểu

      Tên dự án

      Địa điểm thực hiện

      Tổng diện tích (ha)

      Trong đó (ha)

      Tên dự án

      Địa điểm thực hiện

      Tổng diện tích (ha)

      Trong đó (ha)

      Đất lúa

      Đất rừng phòng hộ

      Đất khác

      Đất lúa

      Đất rừng phòng hộ

      Đất khác

      I

      Huyện Văn Chấn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

      STT 21- Biểu số 01

      Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Trần Phu, TTNT Trần Phú

      TTNT Trần Phú

      0,79

       

       

      0,79

      Dự án cầu Trần Phú, TTNN Trần Phú

      TTNN Trần Phú

      1,59

       

       

      1,59

      Điều chỉnh quy mô diện tích

      2

      Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

      STT 83- Biểu số 01; STT 76 - Biểu số 02

      Trạm biến áp 220KV Nghĩa Lộ và đường dây 220kv Nghĩa Lộ đấu nối trạm biến áp 500KV Việt Trì

      Các xã: Thị trấn nông trường Nghĩa Lộ, Sơn Thịnh, Đồng Khê, Cát Thịnh, Chấn Thịnh, Tân Thịnh

      8,72

      0,42

       

      8,30

      Trạm biến áp 220kv Nghĩa Lộ và đường dây 220kV đấu nối Nghĩa Lộ-TBA 500KV Việt Trì

      TT. Sơn Thịnh, Đồng Khê, Cát Thịnh, Chấn Thịnh, Tân Thịnh

      2,9

       

       

      2,82

      Điều chỉnh lại quy mô, loại đất và địa điểm (do điều chỉnh địa giới hành chính cấp huyện)

      3

      Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 31/7/2019

      STT 23- Biểu số 01; STT 10 - Biểu số 3

      Dự án phát triển quỹ đất dân cư Tổ dân phố 6(khu 1)

      TTNT Liên Sơn

      0,30

      0,30

       

       

      Dự án xây dựng khu đô thị mới (Khu vực tổ 6, thị trấn nông trường Liên Sơn) điểm số 1

      TTNT Liên Sơn

      0,35

      0,35

       

       

      Điều chỉnh lại quy mô và tên dự án

      4

      Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

      STT 83- Biểu số 1

      Dự án chỉnh trang đô thị tại tổ dân phố Trung Tâm

      TTNT Trần Phú

      0,53

       

       

      0,53

      Dự án phát triển quỹ đất dân cư tại tổ dân phố Trung Tâm

      TTNT Trần Phú

      0,72

       

       

      0,72

      Điều chỉnh quy mô diện tích

      5

      Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 8/12/2018

      STT 290- Biểu số 01; STT 63 - Biểu số 02

      Dự án phát triển quỹ đất dân cư nông thôn (Thôn Chùa 2)

      Xã Chấn Thịnh

      0,67

      0,67

       

       

      Dự án phát triển quỹ đất dân cư (thôn Chùa 2)

      Xã Chấn Thịnh

      0,8

      0,8

       

       

      Điều chỉnh quy mô diện tích

      6

      Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21 /6/2019

      STT 65- Biểu số 01; STT 14- Biểu số 03

      Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Thôn Khe Hả) (Khu 2)

      Xã Tân Thịnh

      0,80

      0,80

       

       

      Dự án phát triển quỹ đất dân cư thôn Khe Hả khu 2

      Xã Tân Thịnh

      1,2

      1,2

       

       

      Điều chỉnh quy mô diện tích

      II

      Huyện Thành phố

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7

      Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015

      STT số 329 - Biểu số 01; STT 147 - Biểu số 03

      Dự án đầu tư công trình đường nối Quốc lộ 37 và đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai

      Phường Yên Ninh, xã Văn Phú

      35,70

      8,80

       

      26,90

      Dự án đường nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cal

      Phường Yên Ninh, xã Văn Phú

      36,1

      8,8

       

      27,3

      Điều chỉnh tên, quy mô diện tích

      8

      Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

      STT số 42 - Biểu số 01

      XD đường từ đường Điện Biên ra đường nối từ cầu Bách Lẫm đến cầu Văn Phú

      Phường Minh Tân, phường Yên Ninh

      1,83

       

       

      1,83

      Xây dựng dường nối từ đường Điện Biên đến đường nối cầu Bách Lẫm đến cầu Văn Phú

      Phường Minh Tân, Phường Yên Ninh

      5,20

       

       

      5,20

      Điều chỉnh quy mô diện tích

      9

      Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

      STT số 44 - Biểu số 01; STT 8 - Biểu số 02

      XD đường từ nút giao Nguyễn Tất Thành -nút giao Âu Cơ

      Xã Tân Thịnh

      16,17

      1,20

       

      14,97

      Xây dựng đường nối đường Nguyễn Tất Thành đến đường Âu Cơ

      Xã Tân Thịnh

      23,50

      2,20

       

      21,30

      Điều chỉnh quy mô diện tích

      10

      Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

      STT số 23 - Biểu số 06

      Đường nối từ đường Điện Biên - Yên Ninh (Phía Sở Y Tế)

      Phường Yên Ninh

      1,09

      0,02

       

      1,07

      Đường nối từ đường Điện Biên - Yên Ninh (Phía Sở Y Tế)

      Phường Yên Ninh

      1,63

      0,02

       

      1,61

      Điều chỉnh quy mô diện tích

      11

      Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

      STT số 45 - Biểu số 01

      Xây dựng Kè chống lũ suối Khe Dài

      Phường Minh Tân, Yên Ninh

      11,20

       

       

      11,20

      Xây dựng Kè chống lũ suối Khe Dài

      Phường Minh Tân, phường Yên Ninh

      23,50

      0,97

       

      22,53

      Điều chỉnh quy mô diện tích

      12

      Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

      STT số 46 - Biểu số 01

      Xây dựng Kè chống lũ suối Hào Gia

      Phường Đồng Tâm

      2,10

       

       

      2,10

      Xây dựng Kè chống lũ suối Hào Gia

      Phường Đồng Tâm

      9,65

       

       

      9,65

      Điều chỉnh quy mô diện tích

      13

      Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

      STT số 98 - Biểu số 01

      Khu tái định cư số 3

      Xã Tân Thịnh

      0,44

      -

       

      0,44

      Khu tái định cư số 3

      Xã Tân Thịnh

      1,20

       

       

      1,20

      Điều chỉnh quy mô diện tích

      14

      Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 8/12/2018

      STT số 232 - Biểu số 01

      Khu tái định cư số 2

      Xã Văn Phú

      0,40

       

       

      0,40

      Khu tái định cư số 2

      Xã Văn Phú

      0,80

       

       

      0,80

      Điều chỉnh quy mô diện tích

      15

      Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

      STT số 120 - Biểu số 01; STT 58 - Biểu số 02

      Dự án xây dựng khu đô thị Bách Lầm A - thuộc các dự án đất đối ứng của dự án ĐTXD công trình đường nối QL32C với dường Âu Cơ, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, theo hình thức hợp đồng BT

      Xã Giới Phiên

      16,00

      9,80

       

      6,20

      Dự án xây dựng khu đô thị Bách Lầm A - thuộc các dự án đất đối ứng của dự án ĐTXD công trình đường nối QL32C với đường Âu Cơ, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, theo hình thức hợp đồng BT

      Xã Giới Phiên

      18,80

      9,80

       

      9,00

      Điều chỉnh quy mô diện tích

      16

      Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

      STT số 121 - Biểu số 01; STT 59 - Biểu số 02

      Dự án xây dựng khu đô thị Bách Lầm B - thuộc các dự án đất đối ứng của dự án ĐTXD công trình đường nối QL32C với đường Âu Cơ, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, theo hình thức hợp đồng BT

      Xã Giới Phiên

      9,98

      7,67

       

      2,31

      Dự án xây dựng khu đô thị Bách Lầm B - thuộc các dự án đất đối ứng của dự án ĐTXD công trình đường nối QL32C với đường Âu Cơ, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, theo hình thức hợp đồng BT

      Xã Giới Phiên

      11,78

      7,67

       

      4,11

      Điều chỉnh quy mô diện tích

      17

      Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 8/12/2018

      STT số 233 - Biểu số 01

      Khu tái định cư số 1

      Phường Yên Ninh

      1,60

       

       

      1,60

      Khu tái định cư sổ 1

      Phường Yên Ninh

      2,60

       

       

      2,60

      Điều chỉnh quy mô diện tích

      18

      Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

      STT số 57 - Biểu số 01; STT31 Biểu 03

      Quỹ đất Xuân Lan

      Phường Nguyễn Phúc

      3,00

      2,70

       

      0,30

      Quỹ đất Xuân Lan

      Phường Nguyễn Phúc

      3,74

      2,70

       

      1,04

      Điều chỉnh quy mô diện tích

      19

      Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

      STT số 58 - Biểu số 01

      Dự án có sử dụng đất dự án chỉnh trang khu đô thị quỹ đất đấu thầu ngã 3 đường Lê Văn Tám (giáp Trung tâm xúc tiến việc làm), phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái

      Phường Đồng Tâm

      2,01

       

       

      2,01

      Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất giáp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)

      Phường Đồng Tâm

      2,20

       

       

      2,20

      Điều chỉnh tên, quy mô diện tích

      20

      Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

      STT số 36 - Biểu số 06

      Quỹ đất dân cư tổ dân phố số 6 (khu vực Cầu Dài) phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (dự án xây dựng khu đô thị)

      Phường Yên Ninh

      6,50

       

       

      6,50

      Quỹ đất dân cư tổ dân phố số 6 (khu vực cầu Dài), phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (dự án xây dựng khu đô thị)

      Phường Yên Ninh

      7,48

       

       

      7,48

      Điều chỉnh quy mô diện tích

      21

      Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

      STT số 133-Biểu số 01; STT 67 - Biểu số 02

      Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) quỹ đất giáp đền Tuần quán, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

      Phường Yên Ninh

      27,30

      1,00

       

      26,30

      Dự án xây dựng khu đô thị mới quỹ đất trên trục đường nối cầu Bách Lầm với cầu Tuần Quán giáp đền Tuần Quán, Phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

      Phường Yên Ninh

      32,00

      2,00

       

      30,00

      Điều chỉnh tên và quy mô diện tích

      22

      Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

      STT124- Biểu số 1; STT 62 - Biểu số 02

      Dự án xây dựng khu đô thị sinh thái Đầm Xanh-thuộc các dự án đất đối ứng của dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối QL 32C với đường Âu Cơ, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, theo hình thức Hợp đồng BT

      Xã Giới Phiên

      83,01

      9,80

       

      73,21

      Dự án xây dựng khu đô thị sinh thái Đầm Xanh

      Xã Giới Phiên

      72,00

      9,00

       

      63,00

      Điều chỉnh tên và quy mô diện tích

      23

      Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 31/7/2019

      STT 16- Biểu số 01; STT8- Biểu số 03

      Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lầm đi cầu Tuần Quán)

      Phường Yên Ninh

      17,00

      0,50

       

      16,50

      Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất trên trục đường cầu Bách Lam đi cầu Tuần Quán)

      Phường Yên Ninh

      9,00

      0,50

       

      8,50

      Điều chỉnh quy mô diện tích

      24

      Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 31/7/2019

      STT8- Biểu số 04

      Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32c nối đường Âu Cơ)

      Xã Giới Phiên

      41,00

      7,00

       

      34,00

      Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32c nối đường Âu Cơ)

      Xã Giới Phiên

      30,04

      7,00

       

      23,04

      Điều chỉnh quy mô diện tích

      25

      Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

      STT số 47 - Biểu số 01

      Cải tạo hồ sinh thái Nam Cường (03 hồ)

      Phường Nam Cường

      0,84

       

       

      0,84

      Cải tạo 3 hồ sinh thái Nam Cường

      Phường Nam Cường

      30,10

       

       

      30,10

      Điều chỉnh tên và quy mô diện tích

      26

      Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

      STT số 39 - Biểu số 01

      Công trình cổng vào khu TDTT phường Nam Cường

      Phường Nam Cường

      0,37

       

       

      0,37

      Công trình cổng vào khu TDTT phường Nam Cường

      Phường Nam Cường

      0,40

       

       

      0,40

      Điều chỉnh quy mô diện tích

      27

      Nghị quyết số 06/NQ-IIĐND ngày 14/4/2020

      STT 36- Biểu số 01; STT 6- Biểu số 02

      Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (Chỉnh trang đô thị) Quỹ đất xây dựng nhà ở thương mại tại phường Minh Tân, thành phố Yên Bái

      Phường Minh Tân

      11,00

      1,00

       

      10,00

      Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất khu vực Công ty CP khoáng sản VPG)

      Phường Minh Tân

      11,50

      1,00

       

      10,50

      Điều chỉnh tên và quy mô diện tích

      28

      Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

      STT 20- Phụ lục 01; STT 24 - Phụ lục 2

      Dự án khu tái định cư của dự án để chống ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

      Xã Giới Phiên

      1,35

      0,95

       

      0,40

      Dự án khu dân cư nông thôn mới (hạng mục phát triển quỹ đất tái định cư cho Dự án để chống ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên)

      Xã Giới Phiên

      1,38

      0,95

       

      0,43

      Điều chỉnh tên và quy mô diện tích

      29

      Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

      STT 15- Phụ lục 06

      Dự án đầu tư có sử dụng đất Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) tại quỹ đất sau nhà khách Hào Gia, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái

      Phường Đồng Tâm

      28,00

       

       

      28,00

      Dự án xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất khu vực phía sau Báo Yén Bái tại phường Đồng Tâm)

      Phường Đồng Tâm

      14,00

      0,50

       

      13,50

      Điều chỉnh tên và quy mô diện tích

      30

      Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

      STT 12- Biểu số 06

      Dự án đầu tư có sử dụng đất Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (khu dân cư nông thôn) tại quỹ đất đấu thầu tại xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái

      Xã Tân Thịnh

      37,00

       

       

      32,00

      Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất trên trục đường Âu Cơ đoạn từ ngã tư đường Âu Cơ đến ngã tư Đền Rối)

      Xã Tân Thịnh

      32,00

      5,00

       

      27,00

      Điều chỉnh tên và quy mô diện tích, loại đất

      31

      Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

      STT 22 - Biểu số 06

      Tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng hạ tầng đô thị phía Nam, thành phố Yên Bái

      Xã Tân Thịnh

      18,60

       

       

      18,60

      Dự án xây dựng khu đô thị mới, (Quỹ đất trên trục đường Âu Cơ và đường Tuần Quán)

      Phường Đồng Tâm, xã Tân Thịnh

      91,50

      5,00

       

      86,50

      Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích, loại đất chiếm dụng và mục đích sử dụng từ đất TSC sang đất ODT và ONT

      III

      Huyện Trạm Tấu

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      32

      Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

      STT 94 - Biểu số 01; STT 101 - Biểu số 02

      Thúy điện Đồng Ngãi

      Xã Tà Xi Láng

      45,82

      2,50

      1,20

      42,12

      Dự án đầu tư thủy điện Đồng Ngãi

      Xã Làng Nhì; Tà Xi Láng

      45,0

      1,20

      17,9

      25,90

      Điều chỉnh tên và quy mô diện tích

      33

      Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 8/12/2019

      STT 103 - Biểu số 01; STT 147 - Biểu số 2

      Dự án điện nông thôn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ

      Xã Pá Hu, Bản Mù, Xà Hồ, Pá Lau, xã Trạm Tấu

      1,10

      0,19

      0,23

      0.68

      Tiểu dự án cấp điện nông thông từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ

      Xã Xà Hồ, xã Hát Lừu, xã Bàn Mù, xã Pá Hu, xã Pá Lau

      1,28

      0,15

      0,05

      1,08

      Điều chỉnh tên và quy mô diện tích

      34

      Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 15/5/2019

      STT 12- Biểu số 01; STT 11 - Biểu số 02

      Dự án thủy điện Nậm tăng 3

      Xã Bản Mù

      51,01

      6,84

      5,52

      38,65

      Dự án đầu tư xây dựng nhà máy thủy diện Nậm Tăng 3.

      Xã Bàn Mù, xã Pá Hu

      46,5

      8,51

      13,6

      24,39

      Điều chỉnh tên và quy mô diện tích

      35

      Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017

      STT 234 - Biểu số 01

      Dự án quỹ đất mở rộng khu dân cư thị trấn Trạm Tấu (Chỉnh trang khu dân cư dô thị)

      TT Trạm Tấu

      2,00

       

       

      2,00

      Dự án mở rộng khu dân cư thị trấn Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái (Giai đoạn 2)

      TT Trạm Tấu

      0,62

      0,12

       

      0,50

      Điều chỉnh tên và quy mô diện tích, loại đất

      36

      Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

      STT 54 - Biểu số 01

      Dự án phát triển quỹ đất đô thị (tổ dân phố số 1)

      TT Trạm Tấu

      0,40

       

       

      0,40

      Dự án phát triển quỹ đất đô thị (tổ dân phố số 1)

      TT Trạm Tấu

      0,60

       

       

      0,60

      Điều chỉnh quy mô diện tích

      IV

      Huyện Trấn Yên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      37

      Nghị Quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

      STT 20 - Phụ lục 04

      Chỉnh trang dân cư thôn Khe Nhài

      Thôn Khe Nhài

      2,00

      1,80

       

      0,20

      Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Khe Nhài, xã Tân Đồng

      Thôn Khe Nhài

      1,00

      0,90

       

      0,10

      Điều chỉnh quy mô diện tích

      38

      Nghị Quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

      STT 94, 95, 96 - Biểu số 01; STT 13, 14, 15 - Biểu số 02

      Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn Thắng Lợi - điểm 1)

      Xã Y Can

      0,70

      0,30

       

      0,40

      Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Thắng Lợi, xã Y Can

      Thôn Thắng Lợi

      7,00

      6,00

       

      1,00

      Gộp tên dự án, chuyển 03 công trình, dự án thành 01 công trình, dự án công trình và điều chỉnh quy mô diện tích

      Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn Thắng Lợi - điểm 2)

      Xã Y Can

      6,25

      3,80

       

      2,45

      Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn Thắng Lợi - điểm 3)

      Xã Y Can

      1,80

      1,00

       

      0,80

      39

      Nghị Quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

      STT 50 - Biểu số 01; STT9- Biểu số 02

      Chỉnh trang khu đô thị Tổ dân phố số 1 (Hạng mục đường nối từ đường dẫn cầu Cổ Phúc đến đường Yên Bái - Khe Sang)

      TT Cổ Phúc

      1,02

      0,32

       

      0,70

      Chỉnh trang khu đô thị tại tổ dân phố số 1, thị trấn Cổ Phúc

      Tổ dân phố số 1

      5,50

      4,50

       

      1,00

      Điều chỉnh quy mô diện tích, tên dự án

      40

      Nghị Quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

      STT 12- Biểu số 01

      Mở rộng trường mầm non Hưng Thịnh

      Xã Hưng Thịnh

      0,20

       

       

      0,20

      Trường mầm non Hưng Thịnh

      Xã Hưng Thịnh

      0,09

       

       

      0,09

      Điều chỉnh quy mô diện tích

      41

      Nghị Quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

      STT 66- Biểu số 01; STT 17- Biểu số 3

      Xây dựng khu tái định cư công trình: Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng phức hợp Quốc tế Vân Hội huyện Trấn Yên

      Khu 1, thôn 6B, xã Việt Cường

      3,40

       

       

      3,40

      Xây dựng khu tái định cư công trình: Khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng phức hợp Quốc tế Vân Hội huyện Trấn Yên

      Khu 1, thôn 6B, xã Việt Cường

      3,96

       

       

      3,96

      Điều chỉnh quy mô diện tích

      Khu 2, thôn 6A, xã Việt Cường

      3,30

      0,04

       

      3,26

      Khu 2, thôn 6A, xã Việt Cường

      3,75

      0,25

       

      3,50

      Khu 3, thôn Khe Mon, xã Vân Hội

      3,46

      3,30

       

      0,16

      Khu 3, thôn Khe Mon, xã Vân Hội

      4,61

      3,30

       

      1,31

      42

      Nghị Quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

      STT 18- Biểu số 05

      Chuyển mục đích hộ gia đình cá nhân ông: Chu Đức Toàn

      Thôn 3, xã Đào Thịnh

      0,1876

      0,1876

       

       

      Chuyển mục đích hộ gia đình cá nhân ông: Chu Đức Toàn

      Thôn 3, xã Đào Thịnh

      0,1876

      0,1876

       

       

      Điều chỉnh loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng đất từ đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) sang đất thương mại dịch vụ (TMD)

      V

      Huyện Văn Yên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      43

      Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

      STT 34 - Phụ lục 01; STT21 - Phụ lục 2

      Dự án cụm công nghiệp Bắc Văn Yên (thu hồi đất mở rộng năm 2020)

      Xã Đồng Cuông

      2,11

      2,00

       

      0,11

      Dự án cụm công nghiệp Bắc Văn Yên (thu hồi đất mở rộng năm 2020)

      Xã Đồng Cuông

      3,11

      2,60

       

      0,51

      Điều chỉnh quy mô diện tích

      VI

      Huyện Yên Bình

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      44

      Nghị Quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

      STT51- Biểu số 01; STT37 - Biểu số 02

      Nhà máy thủy điện Thác Bà 2

      Xã Hán Đà

      9,50

      0,50

       

      9,00

      Dự án thủy điện Thác Bà 2

      Xã Hán Đà, Vĩnh Kiên, Yên Bình, TT Thác Bà

      95,07

      1,66

       

      93,41

      Điều chỉnh quy mô diện tích

      Tổng cộng

      519,56

      75,41

      6,95

      432,20

      -

      -

      697,90

      94,84

      31,55

      571,48

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu63/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Yên Bái
                                Ngày ban hành16/12/2020
                                Người kýVũ Quỳnh Khánh
                                Ngày hiệu lực 16/12/2020
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                  • Nghị quyết 08/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và sửa đổi một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành

                                                  Dẫn chiếu

                                                    Văn bản gốc PDF

                                                    Đang xử lý

                                                    Văn bản Tiếng Việt

                                                    Đang xử lý






                                                    .

                                                    Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                      Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                    •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                    -
                                                    CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                    • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                    • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                    • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                    • Kế hoạch 62/KH-UBND năm 2021 thực hiện Đề án trồng 1 tỷ cây xanh của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025
                                                    • Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định
                                                    • Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội tỉnh Yên Bái năm 2021
                                                    • Công văn 91815/CT-TTHT năm 2020 về thời hạn sử dụng hóa đơn điện tử do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                    • Kế hoạch 201/KH-UBND năm 2020 về phát triển phương tiện vận tải hành khách công cộng trên địa bàn Thành phố Hà Nội, giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2030
                                                    • Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
                                                    • Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024
                                                    • Chỉ thị 09/CT-UBND năm 2020 về tập trung triển khai quyết liệu, đồng bộ giải pháp phòng, chống dịch bệnh trên đàn gia súc, gia cầm do tỉnh Thái Bình ban hành
                                                    BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                    • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                    • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                    • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                    • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                    • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                    • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                    • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                    • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                    • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                    • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                    • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                    Tìm kiếm

                                                    Duong Gia Logo

                                                    •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                    Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                    Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: danang@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                    Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                      Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                    Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                    • Chatzalo Chat Zalo
                                                    • Chat Facebook Chat Facebook
                                                    • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                    • location Đặt câu hỏi
                                                    • gọi ngay
                                                      1900.6568
                                                    • Chat Zalo
                                                    Chỉ đường
                                                    Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                    Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                    Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                    Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                    • Gọi ngay
                                                    • Chỉ đường

                                                      • HÀ NỘI
                                                      • ĐÀ NẴNG
                                                      • TP.HCM
                                                    • Đặt câu hỏi
                                                    • Trang chủ