Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất tr

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    6175





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu54/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Yên Bái
      Ngày ban hành17/07/2021
      Người kýTạ Văn Long
      Ngày hiệu lực 17/07/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH YÊN BÁI
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 54/NQ-HĐND

      Yên Bái, ngày 17 tháng 7 năm 2021

       

      NGHỊ QUYẾT

      THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ; CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ SỬA ĐỔI MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
      KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 2

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Xét Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; các hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, cụ thể như sau:

      1. Danh mục dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai gồm 64 dự án, với tổng diện tích là 109,29 ha.

      (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

      2. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 01 dự án, với diện tích đất trồng lúa cần chuyển mục đích là 0,25 ha.

      (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

      3. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ gồm 30 dự án, với diện tích đất cần chuyển mục đích là 37,62 ha (trong đó: diện tích đất trồng lúa là 36,27 ha, diện tích đất rừng phòng hộ là 1,35 ha).

      (Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

      4. Danh mục dự án thuộc đối tượng quy định tại Điều 73 Luật Đất đai sử dụng đất thông qua nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa gồm 02 dự án, với diện tích đất trồng lúa cần chuyển mục đích là 0,12 ha.

      (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

      5. Danh mục hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác gồm 50 hộ gia đình, cá nhân, với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác là 18.043,5 m2.

      (Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)

      Điều 2. Sửa đổi 81 dự án tại 09 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ.

      (Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)

      Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.

      Trong quá trình thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cập nhật, điều chỉnh đối với những dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất khi có thay đổi phạm vi, ranh giới thực hiện dự án nhưng không làm thay đổi quy mô, diện tích dự án và các loại đất chiếm dụng; dự án có thay đổi quy mô diện tích thu hồi đất do phải thu hồi trọn thửa, thu hồi bổ sung để đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn công trình trong quá trình thi công và sử dụng mà không làm thay đổi diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh nội dung điều chỉnh, bổ sung phạm vi, ranh giới, diện tích thu hồi đất của các dự án tại kỳ họp gần nhất.

      Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

      Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2021./.

       


      Nơi nhận:
      - Ủy ban thường vụ Quốc hội;
      - Chính phủ;
      - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
      - Thường trực Tỉnh ủy;
      - Thường trực HĐND tỉnh;
      - Ủy ban nhân dân tỉnh;
      - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
      - Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
      - Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
      - Các đại biểu HĐND tỉnh;
      - TT. HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
      - UBND các huyện, thị xã, thành phố;
      - Lưu: VT.

      CHỦ TỊCH

      Tạ Văn Long

       

      PHỤ LỤC I

      DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
      (Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      STT

      Danh mục dự án

      Vị trí, địa điểm thực hiện

      Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

      Phân ra các loại đất (ha)

      Đất lúa

      Đất rừng phòng hộ

      Đất rừng đặc dụng

      Các loại đất khác

       

      Tổng cộng (A+B+C+D+Đ)

       

      109,29

      36,27

      1,35

      -

      71,67

      A

      Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

      6,53

      1,21

       

       

      5,32

      I

      Huyện Lục Yên

       

       

       

       

       

       

      1

      Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã

      Xã Vĩnh Lạc

      0,53

       

       

       

      0,53

      II

      Huyện Văn Yên

       

       

       

       

       

       

      2

      Đền thánh mẫu

      Thôn Đoàn Kết, xã Mậu Đông

      0,13

       

       

       

      0,13

      3

      Chùa Thiền Quang

      Thôn Đoàn Kết, xã Mậu Đông

      0,26

       

       

       

      0,26

      III

      Huyện Văn Chấn

       

       

       

       

       

       

      4

      Mở mới điểm chính Trường Mầm non Sùng Đô

      Xã Sùng Đô

      0,70

      0,30

       

       

      0,40

      5

      Mở rộng Phòng giáo dục và Đào Tạo

      Tổ dân phố Phiêng 1, thị trấn Sơn Thịnh

      0,07

       

       

       

      0,07

      IV

      Huyện Mù Cang Chải

       

       

       

       

       

       

      6

      Bãi đổ thải phục vụ thanh thải, chỉnh trị suối Nậm Kim, thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

      Tổ 4, thị trấn Mù Cang Chải

      2,80

      0,80

       

       

      2,00

      7

      Xây dựng trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

      Tổ 1, thị trấn Mù Cang Chải

      0,12

      0,11

       

       

      0,01

      8

      Xây dựng trụ sở mới Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

      Bản Ngã Ba Kim, xã Púng Luông

      0,16

       

       

       

      0,16

      V

      Thị xã Nghĩa Lộ

       

       

       

       

       

       

      9

      Khôi phục, tôn tạo, tu bổ di tích danh thắng Nậm Tốc Tác

      Xã Thạch Lương

      0,80

       

       

       

      0,80

      VI

      Huyện Yên Bình

       

       

       

       

       

       

      10

      Mở rộng Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Ngọc Chấn

      Xã Ngọc Chấn

      0,02

       

       

       

      0,02

      VII

      Thành phố Yên Bái

       

       

       

       

       

       

      11

      Cải tạo, mở rộng Trường tiểu học Kim Đồng

      Phường Minh Tân

      0,30

       

       

       

      0,30

      12

      Mở rộng, nâng cấp, cải tạo trụ sở xã Minh Bảo

      Xã Minh Bảo

      0,60

       

       

       

      0,60

      13

      Mở rộng Chùa Linh Long - Đền Bách Lẫm

      Phường Yên ninh

      0,04

       

       

       

      0,04

      B

      Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

      27,31

      3,51

       

       

      23,80

      I

      Huyện Văn Yên

       

       

       

       

       

       

      14

      Hỗ trợ cơ sở hạ tầng tại các điểm định canh định cư tập trung giai đoạn 2017-2020 (hạng mục hệ thống điện lưới thôn Liên Sơn, xã Lang Thíp)

      Thôn Liên Sơn, xã Lang Thíp

      0,11

      0,03

       

       

      0,09

      II

      Thị xã Nghĩa Lộ

       

       

       

       

       

       

      15

      Mở rộng hành lang đường Quốc lộ 32 (từ khu vực cây xăng Phù Nham đến khu vực chân dốc Thái Lão, thị xã Nghĩa Lộ)

      Xã Phù Nham, xã Thanh Lương

      2,63

      2,39

       

       

      0,24

      III

      Huyện Yên Bình

       

       

       

       

       

       

      16

      Cải tạo đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà - Vũ Linh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

      Các xã: Yên Bình, Bạch Hà, Vũ Linh

      18,72

      0,63

       

       

      18,09

      IV

      Thành phố Yên Bái

       

       

       

       

       

       

      17

      Cải tạo, nâng cấp đường từ trung tâm xã Minh Bảo nối với Quốc lộ 70, xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái.

      Xã Minh Bảo

      3,00

      -

       

       

      3,00

      18

      Cải tạo, nâng cấp đường từ trung tâm xã Minh Bảo đi cầu Bảo Tân, xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái

      Xã Minh Bảo

      1,20

      0,20

       

       

      1,00

      19

      Cải tạo, nâng cấp đường nối từ phường Yên Thịnh đến đường Thanh Liêm, xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái

      Xã Minh Bảo, xã Yên Thịnh

      0,60

      0,27

       

       

      0,33

      20

      Cải tạo, nâng cấp đường Tô Hiệu, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái

      Phường Đồng Tâm

      0,40

       

       

       

      0,40

      21

      Nâng cấp cầu trên đường Lê Lợi, thành phố Yên Bái.

      Các phường: Đồng Tâm; Yên Ninh

      0,65

       

       

       

      0,65

      C

      Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      4,69

      0,79

       

       

      3,90

      I

      Huyện Lục Yên

       

       

       

       

       

       

      22

      Xây dựng nhà văn hóa xã

      Xã Vĩnh Lạc

      0,20

       

       

       

      0,20

      23

      Sân vận động xã

      Xã Vĩnh Lạc

      0,95

       

       

       

      0,95

      II

      Huyện Mù Cang Chải

       

       

       

       

       

       

      24

      Khu thương mại dịch vụ tại bản Ngã Ba Kim, xã Púng Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (thu hồi chợ Ngã Ba Kim)

      Bản Ngã Ba Kim, xã Púng Luông

      0,15

       

       

       

      0,15

      III

      Huyện Yên Bình

       

       

       

       

       

       

      25

      Sân vận động xã Ngọc Chấn

      Xã Ngọc Chấn

      0,46

      0,46

       

       

       

      26

      Nhà văn hóa thôn Nà Đình

      Xã Ngọc Chấn

      0,07

       

       

       

      0,07

      27

      Nhà văn hóa thôn Thái Y

      Xã Ngọc Chấn

      0,17

       

       

       

      0,17

      28

      Nhà văn hóa thôn Nà Ké

      Xã Ngọc Chấn

      0,22

       

       

       

      0,22

      IV

      Thành phố Yên Bái

       

       

       

       

       

       

      29

      Nhà văn hóa thôn Ngòi Châu xã Giới Phiên

      Xã Giới Phiên

      0,22

       

       

       

      0,22

      30

      Tiểu công viên kết hợp khu vui chơi thể dục thể thao khu vực tổ 8, phường Minh Tân

      Phường Minh Tân

      0,15

       

       

       

      0,15

      V

      Huyện Trấn Yên

       

       

       

       

       

       

      31

      Xây dựng khu tái định cư mỏ quặng sắt

      Xã Hưng Thịnh

      2,10

      0,33

       

       

      1,77

      D

      Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

      70,76

      30,76

      1,35

      -

      38,65

      I

      Huyện Lục Yên

       

       

       

       

       

       

      32

      Chỉnh trang khu dân cư nông thôn trung tâm xã (thôn Yên Thịnh)

      Xã Vĩnh Lạc

      1,40

      1,40

       

       

       

      33

      Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Tông Pình Cại, xã Lâm Thượng

      Xã Lâm Thượng

      0,90

      0,90

       

       

       

      34

      Chỉnh trang khu dân cư nông thôn trung tâm xã Lâm Thượng

      Xã Lâm Thượng

      0,71

      0,71

       

       

       

      35

      Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn 8, xã Mường Lai (khu 2)

      Xã Mường Lai

      0,90

      0,90

       

       

       

      36

      Xây dựng khu dân cư nông thôn mới trung tâm xã Mường Lai

      Xã Mường Lai

      0,51

      0,51

       

       

       

      37

      Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Cây Thị (khu 2)

      Xã Liễu Đô

      1,26

      1,26

       

       

       

      38

      Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Cây Thị (khu 3)

      Xã Liễu Đô

      0,41

      0,41

       

       

       

      39

      Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn 7, xã Mường Lai (khu đất trụ sở UBND xã Mường Lai cũ)

      Xã Mường Lai

      0,11

       

       

       

      0,11

      II

      Huyện Mù Cang Chải

       

       

       

       

       

       

      40

      Chỉnh trang đô thị tổ 2, thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

      Tổ 2, thị trấn Mù Cang Chải

      1,56

       

      1,35

       

      0,21

      41

      Chỉnh trang đô thị tổ 4, thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (khu 1)

      Tổ 4, thị trấn Mù Cang Chải, (khu đầu cầu La Pu Khơ)

      1,14

      1,14

       

       

       

      42

      Chỉnh trang đô thị tổ 5, thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

      Tổ 5, thị trấn Mù Cang Chải, (khu đường vành đai Bản Thái)

      2,15

      2,15

       

       

       

      43

      Xây dựng chợ và khu dân cư nông thôn mới

      Xã Púng Luông

      2,20

      0,50

       

       

      1,70

      III

      Huyện Trạm Tấu

       

       

       

       

       

       

      44

      Chỉnh trang đô thị (quỹ đất giáp đường 5/10)

      Tổ dân phố số 2, thị trấn Trạm Tấu

      0,29

       

       

       

      0,29

      IV

      Huyện Trấn Yên

       

       

       

       

       

       

      45

      Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

      Xã Báo Đáp

      5,24

      2,50

       

       

      2,74

      46

      Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (khu 1)

      Xã Y Can

      1,74

      1,48

       

       

      0,26

      47

      Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (khu 2)

      Xã Y Can

      4,67

      2,70

       

       

      1,97

      48

      Cụm công nghiệp Báo Đáp

      Xã Báo Đáp

      2,10

      1,60

       

       

      0,50

      V

      Huyện Yên Bình

       

       

       

       

       

       

      49

      Chỉnh trang đô thị (quỹ đất thu hồi Hạt Kiểm lâm huyện Yên Bình)

      Thị trấn Yên Bình

      0,06

       

       

       

      0,06

      50

      Chỉnh trang đô thị (phát triển quỹ đất dân cư đô thị tổ 6 - Giáp trường mầm non thị trấn Yên Bình)

      Thị trấn Yên Bình

      0,21

       

       

       

      0,21

      51

      Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất thu hồi Bưu điện văn hóa xã Cảm Nhân)

      Xã Cảm Nhân

      0,02

       

       

       

      0,02

      52

      Chỉnh trang đô thị tổ 6, tổ 7 thị trấn Yên Bình

      Thị trấn Yên Bình

      1,69

       

       

       

      1,69

      53

      Chỉnh trang đô thị tổ 6 (giáp sân vận động thị trấn Yên Bình)

      Thị trấn Yên Bình

      0,09

       

       

       

      0,09

      54

      Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Trung Tâm (thôn Liên Hiệp cũ) (giáp nhà máy may)

      Xã Thịnh Hưng

      0,29

      0,10

       

       

      0,19

      55

      Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất thu hồi Trạm Y tế xã Văn Lãng cũ)

      Xã Phú Thịnh

      0,10

       

       

       

      0,10

      56

      Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất thu hồi Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Cảm Nhân)

      Xã Cảm Nhân

      0,17

       

       

       

      0,17

      57

      Chỉnh trang khu dân cư nông thôn và sắp xếp lại các cơ quan hành chính xã Thịnh Hưng

      Xã Thịnh Hưng

      4,90

      4,00

       

       

      0,90

      58

      Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất thu hồi Cửa hàng vật tư nông nghiệp xã Cảm Nhân)

      Xã Cảm Nhân

      0,13

       

       

       

      0,13

      59

      Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất thu hồi Trạm Y tế xã Mỹ Gia)

      Xã Mỹ Gia

      0,17

       

       

       

      0,17

      VI

      Thành phố Yên Bái

       

       

       

       

       

       

      60

      Chỉnh trang đô thị, khu dân cư tổ dân phố số 4 và tổ dân phố số 5, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái

      Phường Yên Ninh

      5,00

       

       

       

      5,00

      61

      Chỉnh trang đô thị (khu số 1, đường Âu Cơ)

      Phường Đồng Tâm; xã Tân Thịnh

      0,65

       

       

       

      0,65

      62

      Xây dựng khu đô thị mới (khu vực đường Ngô Gia Tự)

      Phường Đồng Tâm

      3,75

      0,20

       

       

      3,55

      63

      Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực cầu Tuần Quán)

      Xã Giới Phiên

      5,90

      4,80

       

       

      1,10

      64

      Cụm công nghiệp Âu Lâu

      Xã Âu Lâu

      20,34

      3,50

       

       

      16,84

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC II

      DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
      (Kèm theo Nghị quyết số
      54/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      STT

      Danh mục dự án

      Vị trí, địa điểm thực hiện

      Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

      Phân ra các loại đất (ha)

      Đất lúa

      Đất rừng phòng hộ

      Đất rừng đặc dụng

      Các loại đất khác

       

      Tổng cộng

       

      16,30

      0,25

       

       

      16,05

      I

      Thành phố Yên Bái

       

       

       

       

       

      1

      Khu công nghiệp Âu Lâu

      Xã Âu Lâu

      16,30

      0,25

       

       

      16,05

       

      PHỤ LỤC III

      DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỊNH CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
      (Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      STT

      Danh mục dự án

      Vị trí, địa điểm thực hiện

      Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

      Phân ra các loại đất (ha)

      Đất lúa

      Đất rừng phòng hộ

      Đất rừng đặc dụng

      Các loại đất khác

       

      Tổng cộng

       

      91,51

      36,27

      1,35

       

      53,89

      I

      Huyện Văn Chấn

       

       

       

       

       

       

      1

      Mở mới điểm chính trường mầm non Sùng Đô

      Xã Sùng Đô

      0,70

      0,30

       

       

      0,40

      II

      Huyện Mù Cang Chải

       

       

       

       

       

       

      2

      Bãi đổ thải phục vụ thanh thải, chỉnh trị suối Nậm Kim, Thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

      Tổ 4, thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải

      2,80

      0,80

       

       

      2,00

      3

      Xây dựng trụ sở Viện KSND huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

      Tổ 1, thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải

      0,12

      0,11

       

       

      0,01

      4

      Xây dựng khu đô thị mới tổ 2, thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

      Tổ 2, thị trấn Mù Cang Chải

      1,56

       

      1,35

       

      0,21

      5

      Xây dựng khu đô thị mới tổ 4, thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (khu 1)

      Tổ 4 thị trấn Mù Cang Chải, (khu đầu cầu La Pu Khơ)

      1,14

      1,14

       

       

       

      6

      Xây dựng chợ và khu dân cư nông thôn mới

      Xã Púng Luông

      2,20

      0,50

       

       

      1,70

      7

      Xây dựng khu đô thị mới Tổ 5 Thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

      Tổ 5, thị trấn Mù Cang Chải (khu đường vành đai Bản Thái)

      2,15

      2,15

       

       

       

      III

      Huyện Văn Yên

       

       

       

       

       

       

      8

      Hỗ trợ cơ sở hạ tầng tại các điểm định canh định cư tập trung giai đoạn 2017-2020 (hạng mục hệ thống điện lưới thôn Liên Sơn, xã Lang Thíp)

      Thôn Liên Sơn, xã Lang Thíp

      0,11

      0,03

       

       

      0,09

      IV

      Huyện Trấn Yên

       

       

       

       

       

       

      9

      Chỉnh trang khu dân cư nông thôn

      Xã Báo Đáp

      5,24

      2,50

       

       

      2,74

      10

      Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (khu 1)

      Xã Y Can

      1,74

      1,48

       

       

      0,26

      11

      Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (khu 2)

      Xã Y Can

      4,67

      2,70

       

       

      1,97

      12

      Xây dựng khu tái định cư mỏ quặng sắt

      Xã Hưng Thịnh

      2,10

      0,33

       

       

      1,77

      13

      Cụm công nghiệp Báo Đáp

      Xã Báo Đáp

      2,10

      1,60

       

       

      0,50

      V

      Thị xã Nghĩa Lộ

       

       

       

       

       

       

      14

      Mở rộng hành lang đường Quốc lộ 32 (từ khu vực cây xăng Phù Nham đến khu vực chân dốc Thái Lão, thị xã Nghĩa Lộ)

      Xã Phù Nham, xã Thanh Lương

      2,63

      2,39

       

       

      0,24

      VI

      Huyện Yên Bình

       

       

       

       

       

       

      15

      Cải tạo đường liên xã Yên Bình - Bạch Hà - Vũ Linh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

      Xã Yên Bình, Bạch Hà, Vũ Linh

      18,72

      0,63

       

       

      18,09

      16

      Sân vận động xã Ngọc Chấn

      Xã Ngọc Chấn

      0,46

      0,46

       

       

       

      17

      Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn Trung Tâm (thôn Liên Hiệp cũ) (giáp nhà máy may

      Xã Thịnh Hưng

      0,29

      0,10

       

       

      0,19

      18

      Chỉnh trang khu dân cư nông thôn và sắp xếp lại các cơ quan hành chính xã Thịnh Hưng

      Xã Thịnh Hưng

      4,90

      4,00

       

       

      0,90

      19

      Cụm công nghiệp Âu Lâu

      Xã Âu Lâu

      20,34

      3,50

       

       

      16,84

      VII

      Thành phố Yên Bái

       

       

       

       

       

       

      20

      Cải tạo, nâng cấp đường từ trung tâm xã Minh Bảo đi cầu Bảo Tân, xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái

      Xã Minh Bảo

      1,20

      0,20

       

       

      1,00

      21

      Cải tạo, nâng cấp đường nối từ phường Yên Thịnh đến đường Thanh Liêm, xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái

      Xã Minh Bảo,Yên Thịnh

      0,60

      0,27

       

       

      0,33

      22

      Xây dựng khu đô thị mới (Khu vực đường Ngô Gia Tự)

      Phường Đồng Tâm

      3,75

      0,20

       

       

      3,55

      23

      Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực cầu Tuần Quán)

      Xã Giới Phiên

      5,90

      4,80

       

       

      1,10

      VIII

      Huyện Lục Yên

       

       

       

       

       

       

      24

      Chỉnh trang khu dân cư nông thôn trung tâm xã (thôn Yên Thịnh)

      Xã Vĩnh Lạc

      1,40

      1,40

       

       

       

      25

      Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Tông Pình Cại, xã Lâm Thượng

      Xã Lâm Thượng

      0,90

      0,90

       

       

       

      26

      Chỉnh trang khu dân cư nông thôn trung tâm xã Lâm Thượng

      Xã Lâm Thượng

      0,71

      0,71

       

       

       

      27

      Xây dựng khu dân cư nông thôn mới thôn 8, xã Mường Lai (khu 2)

      Xã Mường Lai

      0,90

      0,90

       

       

       

      28

      Xây dựng khu dân cư nông thôn mới trung tâm xã Mường Lai

      Xã Mường Lai

      0,51

      0,51

       

       

       

      29

      Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Cây Thị (khu 2)

      Xã Liễu Đô

      1,26

      1,26

       

       

       

      30

      Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Cây Thị (khu 3)

      Xã Liễu Đô

      0,41

      0,41

       

       

       

       

      PHỤ LỤC IV

      DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG QUY ĐỊNH LẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI SỬ DỤNG ĐẤT THÔNG QUA NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
      (Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      STT

      Danh mục dự án

      Vị trí, địa điểm thực hiện

      Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)

      Phân ra các loại đất (ha)

      Đất lúa

      Đất rừng phòng hộ

      Đất rừng đặc dụng

      Các loại đất khác

       

      Tổng cộng

       

      0,38

      0,12

       

       

      0,26

      I

      Thành phố Yên Bái

       

       

       

       

       

       

      1

      Đình Giới Phiên

      Xã Giới Phiên

      0,04

      0,04

       

       

       

      2

      Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới đường bộ tại tỉnh Yên Bái của Công ty TNHH Dịch vụ Minh Phượng

      Xã Âu Lâu

      0,340

      0,080

       

       

      0,260

       

      PHỤ LỤC V

      DANH MỤC CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐƯỢC PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
      (Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      STT

      Họ và tên

      Địa chỉ (thôn, tổ)

      Loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng

      Diện tích đăng ký chuyển mục đích sử dụng (m2)

       

      Tổng cộng

       

       

      18.043,50

      I

      Huyện Lục Yên

       

       

       

      1

      Hoàng Thanh Tâm

      Thôn Xuân Yên, xã Minh Xuân

      ONT

      400,0

      2

      Trần Văn Định

      Thôn Sơn Trung, xã Mai Sơn

      ONT

      214,1

      3

      Lường Văn Mới

      Thôn Sơn Thượng, xã Mai Sơn

      ONT

      400,0

      4

      Dương Tiến Quân

      Thôn Nà Luồng, xã Khánh Thiện

      ONT

      400

      5

      Vi Tuyệt Vời

      Thôn Làng Giàu, xã Khánh Thiện

      ONT

      400,0

      6

      Hoàng Thị Chầm

      Thôn Tông Mộ, xã Khánh Thiện

      ONT

      400,0

      7

      Hoàng Thị Tiến

      Thôn Tông Pắng, xã Lâm Thượng

      ONT

      400,0

      8

      Hoàng Gia Hội

      Thôn Trung Tâm, xã Vĩnh Lạc

      ONT

      308,2

      9

      Nông Trần Tam

      Thôn Trang, xã Minh Tiến

      ONT

      400,0

      10

      Hoàng Văn Phong

      Thôn Cây Thị, xã Liễu Đô

      ONT

      310,7

      11

      Hoàng Văn Lâm

      Thôn Đồng Tâm, xã Liễu Đô

      ONT

      400,0

      12

      Dương Văn Yên

      Thôn Cây Mơ, xã Liễu Đô

      ONT

      400,0

      13

      Long Văn Tùy

      Thôn Tân Quang, xã Liễu Đô

      ONT

      400,0

      14

      Lương Thị Quế

      Thôn 2 Túc, xã Phúc Lợi

      ONT

      60,0

      15

      Hoàng Thị Học

      Thôn 2 Vàn, xã Phúc Lợi

      ONT

      386,9

      16

      Nông Quyết Thạo

      Thôn Khau Ca, xã An Phú

      ONT

      400,0

      II

      Huyện Văn Chấn

       

       

       

      17

      Dương Trung Tiến

      Thôn Đá Gân, xã Cát Thịnh

      ONT

      367,30

      III

      Huyện Trạm Tấu

       

       

       

      18

      Lý A Khua

      Thôn Pa Te, xã Túc Đán

      ONT

      75,9

      IV

      Huyện Trấn Yên

       

       

       

      19

      Vũ Văn Chiến

      Thôn Đình Xây, xã Báo Đáp

      ONT

      150,0

      20

      Đoàn Xuân Châm

      Thôn Đồng Bằng 1+2, xã Lương Thịnh

      ONT

      400,0

      21

      Vũ Văn Hưởng

      Thôn Phương Đạo 3, xã Lương Thịnh

      ONT

      400,0

      22

      Lò Xuân Hòa

      Thôn Đồng Bằng 1+2, xã Lương Thịnh

      ONT

      340,0

      23

      Trần Thế Bôn

      Thôn Đồng Quýt, xã Bảo Hưng

      ONT

      220,0

      24

      Bùi Văn Quỳnh

      Thôn Hồng Tiến, xã Y Can

      ONT

      200,0

      25

      Nguyễn Thị Hoa

      Thôn Quang Minh, xã Y Can

      ONT

      250,0

      26

      Nguyễn Mạnh Học

      Thôn Gò Bông, xã Minh Quân

      ONT

      400,0

      27

      Bùi Văn Hòa

      Thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh

      ONT

      100,0

      28

      Hà Thị Thanh Tâm

      Thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh

      ONT

      100,0

      29

      Nguyễn Phúc Minh

      Thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh

      ONT

      180,0

      30

      Hoàng Văn Công

      Thôn Tĩnh Hưng, xã Hưng Khánh

      ONT

      400,0

      31

      Đỗ Thị Kiện

      Thôn Núi Vì, xã Hưng Khánh

      ONT

      351,0

      32

      Hà Thanh Hóa

      Thôn Khe Lếch, xã Hưng Khánh

      ONT

      150,0

      33

      Phùng Trần Hà

      Thôn 1, xã Minh Quán

      ONT

      300,0

      34

      Nguyễn Văn Cương

      Thôn Thịnh Vượng, xã Quy Mông

      ONT

      400,0

      35

      Nguyễn Thị Xuyến

      Thôn Nam Hồng, xã Hồng Ca

      ONT

      400,0

      36

      Hoàng Tiến Khoa

      Thôn Nam Hồng, xã Hồng Ca

      ONT

      400,0

      37

      Hà Thị Dịp

      Thôn Liên Hợp, xã Hồng Ca

      ONT

      400,0

      38

      Nguyễn Văn Thịnh

      Thôn 5, xã Đào Thịnh

      ONT

      400,0

      39

      Nguyễn Văn Phúc

      Thôn 1, xã Đào Thịnh

      ONT

      200,0

      V

      Thị xã Nghĩa Lộ

       

       

       

      40

      Lò Văn Thuận

      Thôn Chao Hạ 1, xã Nghĩa Lợi

      ONT

      284,7

      VI

      Huyện Yên Bình

       

       

       

      41

      La Văn Tường

      Thôn Suối Hốc, xã Ngọc Chấn

      ONT

      400,0

      42

      La Văn Tiền

      Thôn Suối Hốc, xã Ngọc Chấn

      ONT

      200,0

      43

      Bùi Đăng Toản

      Thôn Phai Thao, xã Bạch Hà

      ONT

      317,9

      44

      Lương Ngọc Vinh

      Thôn Đá Chồng, xã Đại Đồng

      ONT

      400,0

      Lương Ngọc Vinh

      Thôn Đá Chồng, xã Đại Đồng

      CLN

      781,0

      45

      Phạm Xuân Chính

      Thôn Hương Giang, xã Đại Đồng

      ONT

      400,0

      Phạm Xuân Chính

      Thôn Hương Giang, xã Đại Đồng

      CLN

      637,0

      46

      Lương Thị Tơ

      Thôn Hương Giang, xã Đại Đồng

      ONT

      300,0

      Lương Thị Tơ

      Thôn Hương Giang, xã Đại Đồng

      CLN

      1.372,8

      VII

      Thành phố Yên Bái

       

       

       

      47

      Lê Thị Xuân Đài

      Thôn Cường Bắc, phường Nam Cường

      ODT

      320,0

      48

      Đô Mạnh Cường

      Thôn Cường Bắc, phường Nam Cường

      ODT

      176,0

      49

      Nguyễn Văn Ánh

      Tổ 8, phường Yên Thịnh

      ODT

      300,0

      50

      Nguyễn Thị Đảo

      Thôn Tuy Lộc, xã Văn Phú

      ONT

      350,0

       

      PHỤ LỤC VI

      DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
      (Kèm theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

      STT

      DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA

      DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH

      Nội dung điều chỉnh

      Nghị quyết đã thông qua

      Số thứ tự - Phụ lục

      Tên dự án

      Địa điểm thực hiện

      Tổng diện tích

      Trong đó (ha)

      Tên dự án

      Địa điểm thực hiện

      Tổng diện tích

      Trong đó (ha)

      Đất lúa

      Đất rừng phòng hộ

      Đất rừng đặc dụng

      Đất khác

      Đất lúa

      Đất rừng phòng hộ

      Đất rừng đặc dụng

      Đất khác

       

      Tổng cộng

       

       

       

      1.112,43

      137,26

      9,64

       

      965,53

       

       

      1.442,25

      137,05

      12,50

       

      1.292,70

       

      I

      Huyện Lục Yên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

      STT 26 - Phụ lục I; STT 7- Phụ lục II

      Khu dân cư nông thôn mới thôn Tông Cụm, xã Minh Xuân

      Xã Minh Xuân

      0,70

      0,70

       

       

       

      Khu dân cư nông thôn mới thôn Ngòi Vặc, xã Minh Xuân

      Xã Minh Xuân

      0,70

      0,70

       

       

       

      Điều chỉnh tên dự án

      2

      Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

      STT 24 - Phụ lục II; STT 5- Phụ lục II

      Chỉnh trang khu dân cư nông thôn xã Trúc Lâu

      Xã Trúc Lâu

      0,60

      0,60

       

       

       

      Chỉnh trang khu dân cư nông thôn xã Trúc Lâu

      Xã Trúc Lâu

      0,66

      0,66

       

       

       

      Điều chỉnh diện tích dự án

      3

      Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

      STT 56 - Phụ lục I; STT 19- Phụ lục III

      Đường Lục Yên (Yên Bái) - Bảo Yên (Lào Cai), huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

      Xã Tân Lĩnh, Minh Chuẩn

      22,00

      7,30

       

       

      14,70

      Đường Lục Yên (Yên Bái) - Bảo Yên (Lào Cai), huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

      Xã Tân Lĩnh, Minh Chuẩn

      20,90

      7,30

       

       

      13,60

      Điều chỉnh diện tích dự án

      4

      Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

      STT 108 - Phụ lục I

      Giáo họ Tô Mậu

      Xã Tô Mậu

      0,05

       

       

       

      0,05

      Giáo họ Tô Mậu

      Xã Tô Mậu

      0,05

       

       

       

      0,05

      Điều chỉnh vị trí dự án

      5

      Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

      STT 05 - Phụ lục I; STT 1 - Phụ lục II

      Đường dây 220 KV mạch kép đấu nối trạm biến áp 220 KV Bắc Quang

      Các xã: Minh Xuân, Yên Thắng, Tân Lĩnh, Tô Mậu và Động Quan

      1,30

      0,09

       

       

      1,21

      Đường dây 220 KV mạch kép đấu nối trạm biến áp 220 KV Bắc Quang

      Các xã: Minh Xuân, Yên Thắng, Tân Lĩnh, Tô Mậu và Động Quan

      1,30

      0,09

       

       

      1,21

      Điều chỉnh ranh giới, vị trí dự án

      II

      Huyện Văn Yên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

      STT 253 - Phụ lục I; STT 52 - Phụ lục III

      Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Phú Sơn (cạnh nhà thờ)

      Xã Yên Phú

      1,26

      1,26

       

       

       

      Xây dựng khu dân cư nông thôn

      Thôn Phú Sơn, xã Yên Phú

      2,50

      2,31

       

       

      0,19

      Điều chỉnh tên, diện tích dự án

      7

      Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

      STT 70- Phụ lục I; STT 33 - phụ lục II

      Xây dựng khu dân cư đô thị

      Thị trấn Mậu A

      0,68

      0,64

       

       

      0,04

      Xây dựng khu dân cư đô thị

      Tổ dân phố số 3, thị trấn Mậu A

      2,12

      1,10

       

       

      1,02

      Điều chỉnh diện tích dự án

      8

      Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

      STT 81 - Phụ lục I; STT 43- Phụ lục III

      Cầu Ngòi Viễn, Cầu Ngòi Câu, Cầu Ngòi Còng, đường Âu Lâu Đông An (ĐT.166)

      Các xã Xuân Ái, xã Tân Hợp

      9,00

      0,50

       

       

      8,50

      Cầu Ngòi Viễn, Ngòi Câu, Ngòi Còng, đường Âu Lâu - Đông An (ĐT.166)

      xã Xuân Ái, xã Tân Hợp

      9,00

      0,50

       

       

      8,50

      Điều chỉnh ranh giới dự án

      9

      Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

      STT 32- Phụ lục IV

      Xây dựng khu đô thị mới tại tổ 7, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên

      thị trấn Mậu A

      13,30

      2,00

       

       

      11,30

      Xây dựng khu đô thị mới - Quỹ đất dọc đường Hồng Hà, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái.

      thị trấn Mậu A

      13,54

      2,00

       

       

      11,54

      Điều chỉnh tên dự án và diện tích dự án

      10

      Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

      STT 31 - Phụ lục VI

      Xây dựng khu đô thị mới tại tổ dân phố số 7, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên

      Thị trấn Mậu A

      3,00

      0,38

       

       

      2,62

      Xây dựng khu đô thị mới tại tổ dân phố số 7, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên

      Thị trấn Mậu A

      3,00

       

       

       

      3,00

      Điều chỉnh loại đất chiếm dụng

      11

      Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

      STT 29- Phụ lục VI

      Đầu tư xây dựng khu dân cư nông thôn thị trấn Mậu A (Quỹ đất đấu thầu tại khu vực tổ dân phố số 2 và tổ dân phố số 3) huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

      Thị trấn Mậu A

      9,49

      8,66

       

       

      0,83

      Xây dựng khu đô thị mới thị trấn Mậu A

      thị trấn Mậu A

      9,81

      8,66

       

       

      1,15

      Điều chỉnh tên dự án và diện tích

      12

      Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

      STT 82 - Phụ lục I; STT 44- Phụ lục III

      Cầu vượt đường sắt khu vực xã An Bình, huyện Văn Yên

      xã An Bình

      15,00

      1,00

       

       

      14,00

      Cầu vượt đường sắt khu vực xã An Bình, huyện Văn Yên

      xã An Bình, xã Đông Cuông

      8,09

      1,00

       

       

      7,09

      Điều chỉnh quy mô diện tích dự án

      13

      Nghị quyết số 39/NQ- HĐND ngày 08/12/2018

      STT 297 - Phụ lục I

      Cụm công nghiệp Đông An

      Xã Đông An

      15,23

       

       

       

      15,23

      Cụm công nghiệp Đông An

      Xã Đông An

      34,00

      1,20

       

       

      32,80

      Điều chỉnh tên dự án và loại đất

      14

      Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

      STT 86- Phụ lục II

      Cụm công nghiệp Đông An (mở rộng)

      Xã Đông An

      18,77

       

       

       

      18,77

      15

      Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

      STT 65 - Phụ lục I

      Xây dựng khu dân cư nông thôn

      Xã Yên Hợp

      0,06

       

       

       

      0,06

      Xây dựng khu dân cư nông thôn mới

      Thôn Yên Dũng, xã Yên Hợp

      0,06

       

       

       

      0,06

      Điều chỉnh vị trí

      16

      Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

      STT 258 - Phụ lục I

      Xây dựng khu dân cư tại thôn Đại An

      Xã An Thịnh

      4,75

       

       

       

      4,75

      Xây dựng khu dân cư tại thôn Đại An

      Xã An Thịnh

      5,25

       

       

       

      5,25

      Điều chỉnh quy mô diện tích

      17

      Nghị quyết số 39/NQ- HĐND ngày 08/12/2018

      STT 68 - Phụ lục I

      Đầu tư kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc do ngân hàng Châu Á (ADB) và chính phủ Úc tài trợ

      Xã An Thịnh, xã Mỏ Vàng, xã Đại Sơn

      44,00

       

       

       

      44,00

      Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc do ngân hàng phát triển Châu Á (ADB) và chính phủ Úc tài trợ

      xã An Thịnh, xã Mỏ Vàng, xã Đại Sơn

      84,44

      1,30

       

       

      83,14

      Điều chỉnh tên, tuyến, quy mô, diện tích

      18

      Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

      STT 32 - Phụ lục số 06

      Đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (khu dân cư nông thôn) quỹ đất phía Tây cầu Mậu A (khu vực nút giao IC14, đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai), xã An Thịnh, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

      Xã An Thịnh

      27,00

      9,70

       

       

      17,30

      Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu vực nút giao IC14)

      Xã An Thịnh

      21,00

      9,85

       

       

      11,15

      Điều chỉnh tên dự án và quy mô diện tích

      III

      Huyện Văn Chấn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      19

      Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

      STT 44 - Phụ lục VI

      Xây dựng khu dân cư nông thôn mới Bản Hốc (khu 1)

      Xã Đồng Khê

      0,24

      0,24

       

       

      -

      Xây dựng khu dân cư nông thôn tại Bản Hốc (khu 1)

      Xã Đồng Khê

      0,37

      0,37

       

       

      -

      Điều chỉnh tên và quy mô diện tích dự án

      20

      Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

      STT 194 - Phụ lục I; STT 95 - Phụ lục III

      Xây dựng khu dân cư nông thôn mới Bản Hốc khu 2

      Xã Đồng Khê

      0,54

      0,54

       

       

      -

      Xây dựng khu dân cư nông thôn tại Bản Hốc (khu 2)

      Xã Đồng Khê

      0,54

      0,54

       

       

      -

      Điều chỉnh tên và ranh giới dự án

      21

      Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

      STT 45 - Phụ lục VI

      Xây dựng khu dân cư nông thôn mới, thôn Vũ Thịnh

      Xã Chấn Thịnh

      0,84

      0,84

       

       

      -

      Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Vũ Thịnh

      Xã Chấn Thịnh

      0,84

      0,84

       

       

      -

      Điều chỉnh tên và ranh giới dự án

      22

      Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

      STT 42 - Phụ lục I; STT 89 - Phụ lục III

      Đường Sơn Lương - Nậm Mười Sùng Đô

      Xã Sơn Lương, Nậm Mười, Sùng Đô

      49,20

      8,50

       

       

      40,70

      Đường Sơn Lương - Nậm Mười - Sùng Đô

      Xã Sơn Lương, Nậm Mười, Sùng Đô

      37,60

      0,90

       

       

      36,70

      Điều chỉnh ranh giới, diện tích dự án

      23

      Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

      STT 47 - Phụ lục VI

      Cải tạo nâng cấp đường Văn Chấn (Yên Bái) - Yên Lập (Phú Thọ), huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái

      Xã Chấn Thịnh, xã Tân Thịnh

      18,43

      0,12

      3,99

       

      14,32

      Cải tạo nâng cấp đường Văn Chấn (Yên Bái)- Yên Lập (Phú Thọ), huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái

      Xã Tân Thịnh, xã Chấn Thịnh

      26,00

      0,50

      6,50

       

      19,00

      Điều chỉnh diện tích dự án

      24

      Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

      STT 01 - Phụ lục I

      Trường tiểu học Sơn Lương

      Xã Sơn Lương

      0,35

       

       

       

      0,35

      Trường tiểu học Sơn Lương

      TTNT Liên Sơn

      0,35

       

       

       

      0,35

      Điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án

      25

      Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

      STT 185 - Phụ lục I; STT 91 - Phụ lục III

      Xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Sơn Lọng

      TT Sơn Thịnh

      2,40

      2,40

       

       

      -

      Xây dựng khu dân cư tại tổ dân phố Sơn Lọng

      TT Sơn Thịnh

      2,40

      2,40

       

       

      -

      Điều chỉnh ranh giới dự án

      26

      Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

      STT 55 - Phụ lục I

      Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Kang Kỷ

      xã Suối Giàng

      7,20

       

       

       

      7,20

      Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại thôn Kang Kỷ

      xã Suối Giàng

      7,20

       

       

       

      7,20

      Điều chỉnh ranh giới dự án

      IV

      Huyện Trạm Tấu

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      27

      Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

      STT 3 - Phụ lục II

      Xây dựng thao trường huấn luyện kỹ thuật, diễn tập, hội thao

      Xã Bản Mù

      6,00

       

      5,65

       

      0,35

      Xây dựng thao trường huấn luyện kỹ thuật, diễn tập, hội thao

      Xã Bản Mù

      6,00

       

      6,00

       

       

      Điều chỉnh loại đất chiếm dụng

      V

      Huyện Trấn Yên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      28

      Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

      STT 33 - Phụ lục VI

      Đường nối tỉnh lộ 172 với đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai

      Xã Việt Cường

      21,45

      2,75

       

       

      18,70

      Đường nối tỉnh lộ 172 với đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai

      Xã Việt Cường

      15,65

      1,80

       

       

      13,85

      Điều chỉnh diện tích, ranh giới dự án

      29

      Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

      STT 47 - Phụ lục I; STT 20, phụ lục III

      Chỉnh trang khu dân cư thôn 5 Cây Sy, xã Vân Hội

      Xã Vân Hội

      4,27

      3,80

       

       

      0,47

      Chỉnh trang khu dân cư thôn 5 Cây Sy, xã Vân Hội

      Xã Vân Hội

      4,94

      4,20

       

       

      0,74

      Điều chỉnh diện tích, ranh giới dự án

      30

      Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

      STT 38 - Phụ lục số VI

      Chỉnh trang quỹ đất dân cư tại thôn Thắng Lợi, xã Y Can

      Thôn Thắng Lợi, xã Y Can

      7,00

      6,00

       

       

      1,00

      Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Thắng Lợi, xã Y Can

      Xã Y Can

      8,23

      6,70

       

       

      1,53

      Điều chỉnh tên và diện tích, ranh giới thu hồi

      31

      Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

      STT 267 - Phụ lục I; STT 70 - Phụ lục III

      Chỉnh trang khu dân cư thôn 3A, xã Việt Cường

      Xã Việt Cường

      3,36

      0,86

       

       

      2,50

      Chỉnh trang khu dân cư thôn 3A, xã Việt Cường

      Xã Việt Cường

      4,50

      0,86

       

       

      3,64

      Điều chỉnh diện tích, ranh giới thu hồi

      32

      Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

      STT 268 - Phụ lục I; STT 71 - Phụ lục III

      Chỉnh trang khu dân cư thôn 6B, xã Việt Cường

      Xã Việt Cường

      2,30

      0,24

       

       

      2,06

      Chỉnh trang khu dân cư thôn 6B, xã Việt Cường

      Xã Việt Cường

      2,24

      0,14

       

       

      2,10

      Điều chỉnh diện tích, ranh giới thu hồi

      33

      Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

      STT 31 - Phụ lục I; STT 58 - Phụ lục III

      Trường tiểu học và trung học cơ sở Hồng Ca

      Xã Hồng Ca

      0,99

      0,85

       

       

      0,14

      Trường Mầm non Hồng Ca

      Xã Hồng Ca

      0,68

       

       

       

      0,68

      Điều chỉnh tên, diện tích và vị trí ranh giới thu hồi

      34

      Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

      STT 94 - Phụ lục I; STT 62- Phụ lục III

      Đầu tư nâng cấp Quốc lộ 37 đoạn Km280 - Km340, tỉnh Yên Bái

      Xã Lương Thịnh, xã Hưng Thịnh, xã Hưng Khánh

      45,00

      4,50

       

       

      40,50

      Đầu tư nâng cấp Quốc lộ 37 đoạn Km280 - Km340, tỉnh Yên Bái

      Xã Lương Thịnh, xã Hưng Thịnh, xã Hưng Khánh

      34,00

      4,50

       

       

      29,50

      Điều chỉnh diện tích của dự án

      35

      Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

      STT 95 - Phụ lục I; STT 63 - Phụ lục III

      Nút giao IC13 cao tốc Nội Bài - Lào Cai

      Xã Y Can

      30,00

      5,00

       

       

      25,00

      Nút giao IC13 cao tốc Nội Bài - Lào Cai

      Xã Y Can

      30,00

      5,00

       

       

      25,00

      Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất (trong đó chỉ tiêu sử dụng đất tái định cư là 1,2 ha đất giao thông là 28,8 ha)

      36

      Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

      STT 12 - Phụ lục I; STT 28 - phụ lục II

      Đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái

      Xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên

      8,00

      1,00

       

       

      7,00

      Đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái

      Xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên

      8,00

      1,00

       

       

      7,00

      Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất

      VI

      Huyện Mù Cang Chải

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      37

      Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

      STT 48, Phụ lục số VI

      Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại bản Nậm Khắt, xã Nậm Khắt, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (khu 1)

      Xã Nậm Khắt

      11,84

      2,33

       

       

      9,51

      Xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại bản Nậm Khắt, xã Nậm Khắt, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái (khu 1)

      Xã Nậm Khắt

      4,43

      0,24

       

       

      4,19

      Điều chỉnh diện tích dự án

      38

      Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

      STT 211 - Phụ lục I

      Thu hồi bổ sung dự án san tạo mặt bằng quỹ đất dân cư tổ 3, thị trấn Mù Cang Chải

      Thị trấn Mù Cang Chải

      0,02

       

       

       

      0,02

      Chỉnh trang đô thị, san gạt tạo quỹ đất dân cư mới tổ 2, thị trấn Mù Cang Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

      Thị trấn Mù Cang Chải

      0,02

       

       

       

      0,02

      Điều chỉnh tên, diện tích dự án

      VII

      Thị xã Nghĩa Lộ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      39

      Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

      STT 24 - Phụ lục VI

      Đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (khu dân cư nông thôn) Quỹ đất thu hồi của Nhà máy sắn - Công ty TNHH Minh Quang tại xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ.

      Xã Nghĩa Lợi

      3,71

       

       

       

      3,71

      Đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (Khu dân cư nông thôn) Quỹ đất thu hồi của Nhà máy sắn - Công ty TNHH Minh Quang tại xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ

      Xã Nghĩa Lợi

      5,10

      0,20

       

       

      4,90

      Điều chỉnh tên, diện tích dự án

      40

      Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

      STT 28 - Phụ lục VI

      Xây dựng khu đô thị mới (khu vực khách sạn Mường Lò)

      Phường Tân An

      10,50

      9,80

       

       

      0,70

      Xây dựng khu đô thị mới (khu vực khách sạn Mường Lò)

      Phường Tân An và phường Cầu Thìa

      10,70

      9,80

       

       

      0,90

      Điều chỉnh diện tích, địa điểm thực hiện dự án

      41

      Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

      STT 23 - Phụ lục VI

      Xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất thu hồi Nhà thi đấu thị xã Nghĩa Lộ và Ban Chỉ huy quân sự thị xã Nghĩa Lộ)

      Phường Tân An

      1,03

       

       

       

      1,03

      Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất thu hồi Nhà luyện tập và thi đấu thể thao thị xã Nghĩa Lộ và Ban Chỉ huy quân sự thị xã Nghĩa Lộ)

      Phường Tân An

      1,03

       

       

       

      1,03

      Điều chỉnh tên dự án

      42

      Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 20/4/2015

      STT 04 - Phụ lục III

      Đường Thanh Niên kéo dài gặp đường bao Suối Thia

      Xã Nghĩa Lợi và phường Trung Tâm

      3,10

      2,21

       

       

      0,89

      Đường Thanh Niên kéo dài (từ ngã ba đường Thanh Niên nối với đường vành đai Suối Thia) thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái

      Xã Nghĩa Lợi và phường Trung Tâm

      3,20

      2,50

       

       

      0,70

      Điều chỉnh tên, diện tích dự án

      43

      Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

      STT 52 - Phụ lục I; STT 77- Phụ lục III

      Đường trung tâm phường Tân An

      Phường Tân An

      4,50

      3,00

       

       

      1,50

      Đường trung tâm, phường Tân An

      Phường Tân An

      4,98

      3,82

       

       

      1,16

      Điều chỉnh diện tích của dự án

      44

      Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

      STT 01 - Phụ lục II

      Thao trường Quân khu 2

      Xã Nghĩa Lộ, xã Phù Nham

      20,50

      0,58

       

       

      19,92

      Thao trường Quân khu 2

      Xã Nghĩa Lộ, xã Phù Nham

      20,50

      1,70

       

       

      18,80

      Điều chỉnh loại đất thu hồi

      VIII

      Huyện Yên Bình

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      45

      Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

      STT 233 - Phụ lục I

      Xây dựng khu đô thị mới tổ 6

      Thị trấn Yên Bình

      3,71

       

       

       

      3,71

      Chỉnh trang đô thị (Phát triển quỹ đất dân cư dọc đường nội thị - Đường nối nhà nhà máy xi măng đến cảng Hương Lý - Giai đoạn 1)

      Thị trấn Yên Bình

      4,72

       

       

       

      4,72

      Điều chỉnh diện tích, tên dự án

      46

      Nghị quyết số 09/NQ- HĐND, ngày 15/03/2019

      STT 27 - Phụ lục I

      Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất dọc đường nối 2 nhà máy xi măng)

      Thị trấn Yên Bình

      8,50

       

       

       

      8,50

      Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất dọc đường nối 2 nhà máy xi măng: Khu số 2, khu số 3, khu số 4)

      Thị trấn Yên Bình

      9,90

       

       

       

      9,90

      Điều chỉnh tên, diện tích dự án

      47

      Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

      STT 5 - Phụ lục I, STT 5, Phụ lục III

      Trường Mầm non xã Bảo Ái

      Xã Bảo Ái

      0,24

      0,24

       

       

       

      Trường Mầm non xã Bảo Ái

      Xã Bảo Ái

      0,24

      0,24

       

       

       

      Điều chỉnh ranh giới thực hiện dự án

      48

      Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

      STT 60 - Phụ lục I, STT 23 Phụ lục II

      Chỉnh trang đô thị (Hạng mục: Đường nối đường nội thị vào đường nối 2 nhà máy xi măng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái)

      Thị trấn Yên Bình

      5,00

      0,10

       

       

      4,90

      Chỉnh trang đô thị (Hạng mục: Đường nối đường nội thị vào đường nối 2 nhà máy xi măng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái)

      Thị trấn Yên Bình

      1,25

      0,10

       

       

      1,15

      Điều chỉnh diện tích

      49

      Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

      STT 66 - Phụ lục 1

      Cải tạo đường dây 110Kv Yên Bái

      Thị trấn Yên Bình

      0,01

       

       

       

      0,01

      Cải tạo đường dây 110Kv từ TBA 220Kv Yên Bái - TBA 110Kv Yên Bái

      Thị trấn Yên Bình

      0,01

       

       

       

      0,01

      Điều chỉnh tên dự án

      50

      Nghị quyết số 09/NQ- HĐND ngày 15/03/2019

      STT 30 - Phụ lục số 1

      Khu dịch vụ thương mại, sản xuất công nghiệp tổng hợp (Dự án công viên văn hóa thể thao, du lịch và phụ trợ hồ Thác Bà.

      Thị trấn Yên Bình, xã Thịnh Hưng

      300,00

       

       

       

      300,00

      Công viên văn hóa thể thao, du lịch và phụ trợ hồ Thác Bà - Giai đoạn 1

      Thị trấn Yên Bình, thị trấn Thác Bà, xã Thịnh Hưng

      630,79

      1,31

       

       

      629,48

      Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích

      IX

      Thành phố Yên Bái

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      51

      Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

      STT 05 - Phụ lục VI

      Đường nối đê bao đến trung tâm xã Tuy Lộc, thành phố Yên Bái

      Xã Tuy Lộc

      2,55

      1,96

       

       

      0,59

      Đường nối đê bao đến trung tâm xã Tuy Lộc, thành phố Yên Bái

      Xã Tuy Lộc

      2,85

      1,96

       

       

      0,89

      Điều chỉnh vị trí, quy mô diện tích

      52

      Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

      STT 06 - Phụ lục VI

      Phòng chống sạt lở, ngập úng kết hợp phát triển quỹ đất đô thị khu vực tổ dân phố số 2, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (sau tái định cư xăng dầu) và khu vực tổ dân phố số 4, phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái (khu ruộng giáp bờ sông Hồng)

      Phường Yên Ninh

      7,55

       

       

       

      7,55

      Phòng chống sạt lở, ngập úng kết hợp phát triển quỹ đất đô thị khu vực tổ dân phố số 2, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (sau tái định cư xăng dầu) và khu vực tổ dân phố số 4, phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái (khu ruộng giáp bờ sông Hồng)

      Phường Yên Ninh

      7,20

       

       

       

      7,20

      Điều chỉnh quy mô diện tích (điều chỉnh quy hoạch biên thu hồi, quỹ đất tổ 2 xăng dầu giảm diện tích, quỹ đất dôi dư đường cầu Bách Lẫm tăng diện tích

      Phường Hợp Minh

      14,03

      6,40

       

       

      7,63

      Phường Hợp Minh

      14,03

      6,40

       

       

      7,63

      53

      Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

      STT 242 - Phụ lục I

      Chỉnh trang đô thị (quỹ đất dôi dư đường cầu Bách Lẫm)

      Phường Yên Ninh

      2,80

       

       

       

      2,80

      Chỉnh trang đô thị (quỹ đất dôi dư đường cầu Bách Lẫm), phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái.

      Phường Yên Ninh

      3,30

       

       

       

      3,30

      54

      Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

      STT 141 - Phụ lục I

      Chợ trung tâm km4 thành phố Yên Bái

      Phường Yên Ninh

      1,89

       

       

       

      1,89

      Chợ trung tâm km4 thành phố Yên Bái

      Phường Yên Ninh

      0,70

       

       

       

      0,70

      Điều chỉnh vị trí, điều chỉnh diện tích

      55

      Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

      STT 31 - Phụ lục I

      Quỹ đất dân cư tổ dân phố số 5, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái

      Phường Yên Ninh

      1,66

       

       

       

      1,66

      Quỹ đất dân cư tổ dân phố số 5, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái (Trục đường Điện Biên - Yên Ninh)

      Phường Yên Ninh

      2,50

       

       

       

      2,50

      Đăng ký bổ sung 0,9 ha đã có 1,66 ha trong KH số 718 trang số 6

      56

      Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

      STT 240 - Phụ lục I

      Quỹ đất dân cư tổ 9, phường Đồng Tâm (giáp kè suối Hào Gia tiếp giáp phường Yên Thịnh)

      Phường Đồng Tâm

      3,88

       

       

       

      3,88

      Quỹ đất dân cư tổ 9, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái.

      Phường Đồng Tâm

      2,50

       

       

       

      2,50

      Điều chỉnh vị trí, điều chỉnh giảm diện tích

      57

      Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

      STT 15 - Phụ lục VI

      Xây dựng khu đô thị Bách Lẫm A - thuộc các dự án đất đối ứng của dự án ĐTXD công trình đường nối QL32C với đường Âu Cơ, thành phố Yên Bái, theo hình thức hợp đồng BT

      Xã Giới Phiên

      18,80

      9,80

       

       

      9,00

      Xây dựng khu đô thị Bách Lẫm A

      Xã Giới Phiên

      16,00

      9,80

       

       

      6,20

      Điều chỉnh tên, diện tích dự án

      58

      Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

      STT 02, Phụ lục VI

      Đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (Khu dân cư nông thôn) Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ - Giáp điểm 5B, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

      Xã Phúc Lộc

      4,48

      0,50

       

       

      3,98

      Đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (Khu dân cư nông thôn) Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ - Giáp điểm 5B, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

      Xã Giới Phiên

      4,48

      0,50

       

       

      3,98

      Điều chỉnh ranh giới thực hiện dự án theo diện tích được phê duyệt tại Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh

      59

      Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

      STT 15 - Phụ lục IV

      Đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (Chỉnh trang đô thị) Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ - Mở rộng khu số 1 về phía đường Trần Phú

      Phường Đồng Tâm

      4,41

       

       

       

      4,41

      Đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (Chỉnh trang đô thị) Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ - Mở rộng khu số 1 về phía đường Trần Phú

      Phường Đồng Tâm

      4,41

      0,30

       

       

      4,11

      Điều chỉnh loại đất

      60

      Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

      STT 8 - Phụ lục VI

      Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất dọc kè sông Hồng, khu vực giáp Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Yên Bái)

      Xã Giới Phiên

      5,30

      3,50

       

       

      1,80

      Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (quỹ đất dọc kè sông Hồng, khu vực giáp Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Yên Bái)

      Xã Giới Phiên

      6,00

      4,50

       

       

      1,50

      Điều chỉnh diện tích

      61

      Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

      STT 19 - Phụ lục VI

      Xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất giáp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)

      Phường Đồng Tâm

      2,20

       

       

       

      2,20

      Xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất giáp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)

      Phường Đồng Tâm

      1,62

       

       

       

      1,62

      Điều chỉnh diện tích dự án

      62

      Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

      STT 49 - Phụ lục I

      San tạo và xây dựng cơ sở hạ tầng quỹ đất tái định cư và kết hợp chỉnh trang đô thị đường Âu Cơ. Địa điểm tổ 53,55,56 phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái

      Phường Đồng Tâm

      0,30

       

       

       

      0,30

      San tạo và xây dựng cơ sở hạ tầng quỹ đất tái định cư và kết hợp chỉnh trang đô thị.

      Tổ dân phố số 12, Phường Đồng Tâm

      0,30

      0,10

       

       

      0,20

      Điều chỉnh tên, diện tích dự án

      63

      Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

      STT 12 - Phụ lục VI

      Xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất ngã ba đường Bảo Lương đi đền Tuần Quán)

      Phường Yên Ninh

      4,37

       

       

       

      4,37

      Xây dựng khu đô thị mới (quỹ đất ngã ba đường Bảo Lương đi đền Tuần Quán)

      Phường Yên Ninh

      4,70

      0,50

       

       

      4,20

      Điều chỉnh diện tích dự án

      64

      Nghị quyết số 39/NQ- HĐND ngày 08/12/2018

      STT 15 - Phụ lục V

      Quỹ đất tại thôn Văn Phú, Văn Liên, xã Văn Phú (khu số 3, điểm 3A, 3B, 3C, 3D) ONT 1,3; DHT 1,2

      Xã Văn Phú

      19,49

      2,13

       

       

      17,36

      Xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu số 3, điểm 3A, 3B, 3C, 3D)

      Xã Văn Phú và Xã Tân Thịnh

      19,49

      2,13

       

       

      17,36

      Điều chỉnh tên, địa điểm dự án

      65

      Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

      STT 26 - Phụ lục II

      Xây dựng khu dân cư nông thôn mới khu số 2 (giáp khu tái định cư số 4, xã Văn Phú)

      Xã Văn Phú

      50,00

      1,00

       

       

      49,00

      Xây dựng khu đô thị mới (giáp khu tái định cư số 4, xã Văn Phú)

      Xã Văn Phú

      50,00

      5,00

       

       

      45,00

      Điều chỉnh ranh giới, tên dự án, loại đất chiếm dụng

      66

      Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

      STT 21 - Phụ lục VI

      Quỹ đất dân cư tổ dân phố 14 (giáp tổ dân phố số 16 phường Đồng Tâm) phường Yên Ninh thành phố Yên Bái

      Phường Yên Ninh

      2,20

       

       

       

      2,20

      Quỹ đất dân cư tổ dân phố 14 (giáp tổ dân phố số 16 phường Đồng Tâm) phường Yên Ninh thành phố Yên Bái

      Phường Yên Ninh

      2,00

       

       

       

      2,00

      Điều chỉnh diện tích

      67

      Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019

      STT 123 - Phụ lục I; STT61 - Phụ lục II

      Quỹ đất dân cư thôn Phúc Thịnh (mặt đường Âu Cơ, đối diện khu số 5), xã Phúc Lộc, thành phố Yên Bái (dự án xây dựng khu dân cư nông thôn)

      Xã Giới Phiên

      5,75

      3,71

       

       

      2,04

      Quỹ đất dân cư thôn Phúc Thịnh (mặt đường Âu Cơ), xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

      xã Giới Phiên

      2,96

       

       

       

      2,96

      Điều chỉnh ranh giới, tên dự án.

      68

      Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

      STT 75 - Phụ lục I; STT 104 - Phụ lục III

      Cầu qua suối Ngòi Lâu, xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái.

      Xã Âu Lâu

      2,75

      1,73

       

       

      1,02

      Cầu qua suối Ngòi Lâu, xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái.

      Xã Âu Lâu

      2,75

      1,73

       

       

      1,02

      Điều chỉnh biên thu hồi

      69

      Nghị quyết số 39/NQ- HĐND ngày 08/12/2018

      STT 01 - Phụ lục I

      Trường tiểu học và Trung học cơ sở Văn Tiến

      Xã Văn Tiến

      0,48

       

       

       

      0,48

      Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Văn Phú, thành phố Yên Bái

      Xã Văn Phú

      0,60

       

       

       

      0,60

      Điều chỉnh diện tích, tên và địa điểm thực hiện dự án

      70

      Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 16/12/2020

      STT 74 - Phụ lục I

      Đường nối từ đường Lê Hồng Phong với đường kè hồ Hòa Bình, phường Nguyễn Thái Học

      Nguyễn Thái Học

      1,22

       

       

       

      1,22

      Đường nối từ đường Lê Hồng Phong với đường kè hồ Hòa Bình, phường Nguyễn Thái Học

      Nguyễn Thái Học

      1,22

       

       

       

      1,22

      Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất: Đất ở tại đô thị là 0,81 ha; đất giao thông là 0,41 ha

      71

      Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

      STT 70 - Phụ lục I; STT 101 - Phụ lục III

      Đầu tư xây dựng công trình cầu Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

      Xã Văn Phú, xã Giới Phiên

      12,00

      2,80

       

       

      9,20

      Đầu tư xây dựng công trình cầu Giới Phiên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

      Xã Văn Phú, xã Giới Phiên

      12,00

      2,80

       

       

      9,20

      Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất

      72

      Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

      STT 71 - Phụ lục I; STT 102 - Phụ lục III

      Đường nối Quốc lộ 70, Quốc lộ 32C, Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái

      Xã Văn Phú

      18,70

      2,80

       

       

      15,90

      Đường nối Quốc lộ 70, Quốc lộ 32C, Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái

      Xã Văn Phú

      18,70

      2,80

       

       

      15,90

      Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất

      73

      Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

      STT 139 - Phụ lục I; STT 105 - Phụ lục III

      Đường nối Quốc lộ 70, Quốc lộ 32C, Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái (hạng mục: Tái định cư)

      Xã Văn Phú

      1,30

      0,50

       

       

      0,80

      Đường nối Quốc lộ 70, Quốc lộ 32C, Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái (hạng mục: Tái định cư)

      Xã Văn Phú

      1,30

      0,50

       

       

      0,80

      Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất

      74

      Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 04/7/2020

      STT 17 - Phụ lục IV; Văn bản số 128/TT.HĐND ngày 30/7/2020

      Đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái. Bao gồm các hạng mục:

       

       

       

       

       

       

      Đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài Lào Cai, tỉnh Yên Bái. Bao gồm các hạng mục:

      Xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

       

       

       

       

       

       

      Hạng mục đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái

      Xã Giới Phiên

      41,50

      4,50

       

       

      37,00

      Hạng mục đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái

      Xã Giới Phiên

      41,50

      4,50

       

       

      37,00

      Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất

      Hạng mục bãi đổ đất

      Xã Giới Phiên

      25,00

      4,00

       

       

      21,00

      Hạng mục bãi đổ đất

      Xã Giới Phiên

      25,00

      4,00

       

       

      21,00

      Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất

      Hạng mục khu đất tái định cư

      Xã Giới Phiên

      2,00

      0,20

       

       

      1,80

      Hạng mục khu đất tái định cư

      Xã Giới Phiên

      2,00

      0,20

       

       

      1,80

      Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất

      75

      Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

      STT 13 - Phụ lục I; STT2 - phụ lục II

      Đường nối Quốc lộ 32C với Quốc lộ 37 và đường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

      Phường Yên Ninh

      30,00

      2,00

       

       

      28,00

      Đường nối Quốc lộ 32C với Quốc lộ 37 và đường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

      Phường Yên Ninh

      30,00

      2,00

       

       

      28,00

      Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất

      76

      Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 14/4/2020

      STT 27 - Phụ lục I; STT 10 - Phụ lục II

      Xây dựng khu tái định cư của Đường nối Quốc lộ 32C với Quốc lộ 37 và đường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

      Phường Yên Ninh

      6,00

      0,50

       

       

      5,50

      Xây dựng khu tái định cư của Đường nối Quốc lộ 32C với Quốc lộ 37 và đường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

      Phường Yên Ninh

      5,91

      0,50

       

       

      5,41

      Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất (trong đó chỉ tiêu sử dụng đất tái định cư là 5,91 ha, đất y tế là 0,09 ha)

      77

      Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

      STT 17 - Phụ lục V

      Khu tái định cư số 1

      Phường Yên Ninh

      2,60

       

       

       

      2,60

      Khu tái định cư số 1

      Phường Yên Ninh

      2,60

       

       

       

      2,60

      Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất

      78

      Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

      STT 8 - Phụ lục V

      Xây dựng đường nối từ đường Điện Biên đến đường nối cầu Bách Lẫm đến cầu Văn Phú

      Phường Minh Tân, Phường Yên Ninh

      5,20

       

       

       

      5,20

      Xây dựng đường nối từ đường Điện Biên đến đường nối cầu Bách Lẫm đến cầu Văn Phú (Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái)

      Phường Minh Tân, Phường Yên Ninh

      5,20

       

       

       

      5,20

      Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất

      79

      Nghị quyết số 63/NQ- HĐND ngày 16/12/2020

      STT 25 - Phụ lục V

      Cải tạo 03 hồ sinh thái Nam Cường

      Phường Nam Cường

      30,10

       

       

       

      30,10

      Cải tạo 03 hồ sinh thái Nam Cường (Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái)

      Phường Nam Cường

      30,10

       

       

       

      30,10

      Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất

      80

      Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/4/2021

      STT 17 - Phụ lục số 06

      Xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục đường Nguyễn Tất Thành, giáp Trường Trung cấp Kinh tế cũ)

      Phường Yên Thịnh

      15,50

      0,50

       

       

      15,00

      Xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất trên trục đường Nguyễn Tất Thành, giáp Trường Trung cấp Kinh tế cũ)

      Phường Yên Thịnh

      15,50

      0,50

       

       

      15,00

      Điều chỉnh ranh giới dự án theo ranh giới QH chi tiết 1/500 (QĐ số 2516/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của UBND tỉnh)

      81

      Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019

      STT 85 - Phụ lục I

      Mở rộng mỏ Fenspat Công ty Cổ phần khoáng sản Viglacera

      Xã Minh Bảo

      1,23

       

       

       

      1,23

      Mở rộng mỏ Fenspat Công ty Cổ phần khoáng sản Viglacera

      Xã Minh Bảo

      1,23

       

       

       

      1,23

      Cập nhật lại ranh giới thu hồi đất

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu54/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Yên Bái
                                Ngày ban hành17/07/2021
                                Người kýTạ Văn Long
                                Ngày hiệu lực 17/07/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Thông tư liên tịch 16/1998/TTLT-BLĐTBXH-BQP-BCA hướng dẫn việc công nhận và giải quyết quyền lợi đối với liệt sĩ và gia đình liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh do Bộ lao động thương binh xã hội- Bộ quốc phòng- Bộ công an ban hành
                                                      • Thông tư 01/TT-TCCB-1996 hướng dẫn chuyển giao chức năng Quản lý nhà nước về điện cho Sở công nghiệp do Bộ Công nghiệp ban hành
                                                      • Quyết định 103/QLTT-TW năm 1991 về bản quy định số hiệu và thẻ kiểm tra thị trường của cán bộ quản lý thị trường do Trưởng ban chỉ đạo Quản lý thị trường Trung ương ban hành
                                                      • Quyết định 669/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản, hoạt động xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, vật liệu xây dựng, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dâ
                                                      • Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
                                                      • Kế hoạch 85/KH-UBND về đảm bảo công tác y tế ứng phó với thảm họa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2021
                                                      • Công văn 302/TCHQ-TXNK năm 2021 về thủ tục, hồ sơ miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu của các dự án ưu đãi đầu tư do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về Bộ đơn giá Đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai tại tỉnh Yên Bái
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ