Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 466/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    26806





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu466/2020/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Kiên Giang
      Ngày ban hành09/09/2020
      Người kýĐặng Tuyết Em
      Ngày hiệu lực 19/09/2020
      Tình trạng Hết hiệu lực


      hỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH KIÊN GIANG
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 466/2020/NQ-HĐND

       Kiên Giang, ngày 09 tháng 9 năm 2020

       

      NGHỊ QUYẾT

      ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG KHÓA IX,
      KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI MỐT

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

      Xét Tờ trình số 153/TTr-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 75/BC-HĐND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, như sau:

      Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn thuộc sở, ngành và địa phương quản lý với tổng vốn 672.939 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 39 dự án, giảm kế hoạch vốn 132 dự án, cụ thể là:

      1. Vốn cân đối ngân sách địa phương tăng, giảm 215.778 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 17 dự án, giảm kế hoạch vốn 68 dự án.

      (Chi tiết kèm theo Phụ lục I)

      2. Vốn xổ số kiến thiết tăng, giảm 316.668 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 20 dự án, giảm kế hoạch vốn 58 dự án.

      (Chi tiết kèm theo Phụ lục II)

      3. Vốn từ nguồn thu sử dụng đất tăng, giảm 140.493 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 02 dự án, giảm kế hoạch vốn 06 dự án.

      (Chi tiết kèm theo Phụ lục III)

      Điều 2. Tổ chức thực hiện

      1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

      2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

      3. Nghị quyết này bãi bỏ một số Danh mục dự án tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018; Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018; Nghị quyết số 207/2019/NQ-HĐND ngày 22/4/2019; Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019; Nghị quyết số 261/2019/NQ-HĐND ngày 21/10/2019; Nghị quyết số 271/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019; Nghị quyết số 306/2020/NQ-HĐND ngày 03/4/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang đã được điều chỉnh tại Phụ lục I, II, III ban hành kèm theo Nghị quyết này.

      4. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ Hai mươi mốt thông qua ngày 04 tháng 9 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 19 tháng 9 năm 2020./.

       

       

      CHỦ TỊCH

      Đặng Tuyết Em

       

      PHỤ LỤC I

      DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
      (Kèm theo Nghị quyết số 466/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

      Đơn vị: Triệu đồng

      TT

      Danh mục dự án

      Địa điểm xây dựng

      Thời gian khởi công đến hoàn thành

      Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch các năm

       Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020

      Điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020

      Chênh lệch kế hoạch

       

      Số văn bản; ngày, tháng, năm ban hành

      Tổng mức đầu tư

       

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: ngân sách địa phương

      Trong đó: ngân sách địa phương

      Trong đó: ngân sách địa phương

      Tăng (+)

      Giảm

      (-)

       

      Tổng số

      Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản

      Tổng số

      Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản

       

       

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

       

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

       

      988.775

      1.111

      988.775

      674

      215.778

      -215.778

       

      I

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

       

       

       

       

       

      74.582

      0

      116.457

      0

      42.145

      -270

       

      1

      Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng vùng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Bình Trị, huyện Kiên Lương (Bồi thường giải phòng mặt bằng)

      Kiên Lương

      2014-
      2017

      2268/QĐ-UBND,
      30/10/2012

      252.440

      9.000

      270

       

      0

       

       

      -270

       

      2

      "Hệ thống cấp nước liên xã Vân Khánh – Vân Khánh Đông - Vân Khánh Tây – Đông Hưng A, huyện An Minh" điều chỉnh tên thành "Hồ chứa nước phục vụ sản xuất và sinh hoạt khu vực huyện An Minh"

      An Minh

      2017-2020

      2591/QĐ-UBND, 30/10/2015; 1135/QĐ-UBND, 22/5/2017

      123.000

      1.000

      1.000

       

      13.000

       

      12.000

       

       

      3

      Đóng mới tàu kiểm ngư trang bị cho lực lượng thanh tra chuyên ngành Thủy sản Kiên Giang

      Rạch Giá

      2019-2021

      1853/QĐ-UBND, 15/8/2019

      44.000

      44.000

      23.312

       

      43.312

       

      20.000

       

       

      4

      Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL WB6- Hệ thống cấp nước liên xã Mỹ Thuận - Mỹ Hiệp Sơn (phần mở rộng)

      Hòn Đất

       

      7508/VP-KTTH, 17/12/2019

      9.200

      9.200

      0

       

      9.200

       

      9.200

       

       

      5

      Dự án cấp nước tập trung trên địa bàn nông thôn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 -2020

      Toàn tỉnh

      2018-2023

      2409/QĐ-UBND, 30/10/2018

      96.346

      96.346

      50.000

       

      50.945

       

      945

       

       

      II

      Sở Giao thông vận tải

       

       

       

       

       

      227.520

      1.111

      203.103

      674

      20.000

      -44.417

       

      1

      Cầu Công Binh - trả nợ quyết toán

      Giồng Riềng

      2010-2012

      1832/QĐ-UBND, 03/8/2009

      29.197

       

      1.111

      1.111

      674

      674

       

      -437

       

      2

      Đầu tư xây dựng đường Mỹ Thái; hạng mục xây dựng 06 cầu, huyện Hòn Đất

      Hòn Đất

      2019-2020

      2688/QĐ-SKHĐT, 26/11/2018

      14.910

      14.910

      14.250

       

      13.483

       

       

      -767

       

      3

      Đầu tư xây dựng nâng cấp mở rộng Cầu Lộ Quẹo đường tỉnh ĐT.962, huyện Gò Quao

      Gò Quao

      2018-2020

      309/QĐ-SKHĐT, 26/10/2018

      8.297

      8.297

      8.414

       

      6.201

       

       

      -2.213

       

      4

      Đầu tư xây dựng đường tỉnh ĐT.964; hạng mục xây dựng cầu huyện An Biên, An Minh

      An Minh, An Biên

      2019-2021

      2689/QĐ-UBND, 26/11/2018

      63.307

      63.307

      39.630

       

      33.630

       

       

      -6.000

       

      5

      Đường Ngô Quyền (đoạn từ Lê Hồng Phong đến cầu An Hòa), thành phố Rạch Giá

      Rạch Giá

      2018-2020

      2410/QĐ-UBND, 30/10/2018

      30.000

      30.000

      30.000

       

      15.000

       

       

      -15.000

       

      6

      Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.963B (đoạn Bến Nhứt - Giồng Riềng)

      Rạch Giá

      2019-2020

      2411/QĐ-UBND, 30/10/2018

      133.759

      133.759

      120.000

       

      100.000

       

       

      -20.000

       

      7

      Cải tạo, nâng cấp Đường vào khu căn cứ Tỉnh ủy ở U Minh Thượng

      U Minh Thượng

      2019-2022

      2511/QĐ-UBND, 31/10/2019

      125.000

      125.000

      14.115

       

      34.115

       

      20.000

       

       

      III

      Ban Chỉ huy Quân sự tỉnh

       

       

       

       

       

      1.540

      0

      0

      0

      0

      -1.540

       

      1

      Chốt dân quân tuyến biên giới huyện Giang Thành, thành phố Hà Tiên; hạng mục mở rộng diện tích các chốt + thiết bị

      Hà Tiên, Giang Thành

      2018-2020

      227/QĐ-SKHĐT, 23/6/2017; 228/QĐ-SKHĐT, 23/6/2017

      20.600

      20.600

      1.540

       

      0

       

       

      -1.540

       

      IV

      Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

       

       

       

       

       

      18.263

      0

      16.020

      0

      0

      -2.243

       

      1

       Nâng cấp Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục Lao động Xã hội Kiên Giang

      Hòn Đất

      2018-2020

      314/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017

      12.273

      12.273

      11.263

       

      10.420

       

       

      -843

       

      2

      Ký túc xá Trường Trung cấp nghề vùng U Minh Thượng

      U Minh Thượng

      2018-2020

      325/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018

      7.000

      7.000

      7.000

       

      5.600

       

       

      -1.400

       

      V

      Sở Thông tin và Truyền thông

       

       

       

       

       

      10.000

      0

      9.900

      0

      0

      -100

       

      1

      Dự án xây dựng hệ thống thông tin địa lý (GIS) tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2019-2020

      Rạch Giá

      2019-2021

      403/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019

      9.999

      9.999

      10.000

       

      9.900

       

       

      -100

       

      VI

      Sở Nội vụ

       

       

       

       

       

      14.400

      0

      14.658

      0

      258

      0

       

      1

      Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng kho lưu trữ chuyên dụng thuộc Sở Nội Vụ tỉnh Kiên Giang

      Rạch Giá

       

      2264/QĐ-UBND 29/10/2012; 800/QĐ-UBND, 03/4/2017

      22.200

      22.200

      14.400

       

      14.658

       

      258

       

       

      VII

      Sở Ngoại vụ

       

       

       

       

       

      10.000

      0

      8.449

      0

      0

      -1.551

       

      1

      Cải tạo, sửa chữa nhà liên hợp cửa khẩu Hà Tiên và Quốc Môn cửa khẩu

      Hà Tiên

      2019-2021

      386/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019

      8.449

      8.449

      10.000

       

      8.449

       

       

      -1.551

       

      VIII

      Sở Công Thương (Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên dân dụng và công nghiệp tỉnh Kiên Giang - chủ đầu tư)

       

       

       

       

       

      7.500

      0

      0

      0

      0

      -7.500

       

      1

      Tiểu dự án "Cấp điện từ nguồn năng lượng tái tạo ngoài lưới điện Quốc gia tại xã Thổ Châu, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang - EU tài trợ"

      Phú Quốc

      2020-2022

      1237/QĐ-UBND, 25/5/2020

      50.000

      50.000

      7.500

       

      0

       

       

      -7.500

       

      IX

      Sở Du lịch

       

       

       

       

       

      45.251

      0

      40.251

      0

      0

      -5.000

       

      1

      Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng khu di tích lịch sử thắng cảnh núi Mo So và hồ Hoa Mai

      Kiên Lương, U Minh Thượng

       

      695/QĐ-UBND, 28/3/2016

      80.591

      53.591

      45.251

       

      40.251

       

       

      -5.000

       

      X

      Văn phòng Tỉnh ủy

       

       

       

       

       

      32.000

      0

      28.250

      0

      1.250

      -5.000

       

      1

      Sửa chữa nhà làm việc các Ban của Tỉnh ủy

      Rạch Giá

       

       

       

       

      5.000

       

      0

       

       

      -5.000

       

      2

      Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020

      Rạch Giá

      2017-2020

      2465/QĐ-UBND, 31/10/2016

      30.000

      30.000

      27.000

       

      28.250

       

      1.250

       

       

      XI

      Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

       

       

       

       

       

      128.972

      0

      211.972

      0

      83.000

      0

       

      1

      Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thạnh Lộc

      Châu Thành

      2012-2019

      1773/QĐ-UBND, 21/8/2012; 1315/QĐ-UBND, 16/6/2017; 2291/QĐ-UBND, 31/10/2017

      835.848

      316.562

      128.972

       

      211.972

       

      83.000

       

       

      XII

      Sở Kế hoạch và Đầu tư

       

       

       

       

       

      50.000

      0

      21.497

      0

      0

      -28.503

       

      1

      Chi phí lập Quy hoạch tỉnh Kiên Giang

      Toàn tỉnh

       

       

       

       

      50.000

       

      21.497

       

       

      -28.503

       

      XIII

      Huyện Hòn Đất

       

       

       

       

       

      25.995

      0

      29.361

      0

      5.330

      -1.964

       

      1

      Trường Mẫu giáo Thổ Sơn (điểm Bến Đá)

      Hòn Đất

      2019-2021

      4519/QĐ-UBND, 30/10/2018; 5730/QĐ-UBND, 12/12/2018

      9.989

      9.989

      10.000

       

      8.720

       

       

      -1.280

       

      2

      Xây mới hàng rào+nhà bảo vệ, nâng cấp sân nền Huyện ủy Hòn Đất

      Hòn Đất

      2017

      4051/QĐ-UBND, 19/9/2017

      999

      999

      999

       

      952

       

       

      -47

       

      3

      Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Thái Sơn

      Hòn Đất

      2019-2021

      4520/QĐ-UBND, 30/10/2018; 5721/QĐ-UBND, 11/12/2018

      10.000

      10.000

      10.000

       

      9.400

       

       

      -600

       

      4

      Trụ sở Hội đồng nhân dân huyện Hòn Đất

      Hòn Đất

      2016-2017

      8094/QĐ-UBND, 20/10/2016

      3.000

      3.000

      2.996

       

      2.959

       

       

      -37

       

      5

      Giao thông nông thôn huyện Hòn Đất (bổ sung)

      Hòn Đất

       

       

       

       

      2.000

       

      7.330

       

      5.330

       

       

      XIV

      Huyện Phú Quốc

       

       

       

       

       

      47.603

      0

      41.129

      0

      24

      -6.498

       

      1

      Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Phú Quốc

      Phú Quốc

      2016-2018

      1078/QĐ-UBND, 25/3/2016

      9.965

      9.965

      9.000

       

      7.963

       

       

      -1.037

       

      2

      Trường TH-THCS Bãi Thơm (điểm Đá Chồng)

      Phú Quốc

      2016-2018

      5865/QĐ-UBND, 28/10/2016

      8.400

      8.400

      7.730

       

      7.586

       

       

      -144

       

      3

      Trường Tiểu học Dương Tơ 2

      Phú Quốc

      2017-2019

      9865/QĐ-UBND, 27/10/2017

      5.316

      5.316

      4.790

       

      4.030

       

       

      -760

       

      4

      Trường Trung học cơ sở Dương Tơ

      Phú Quốc

      2017-2019

      9864/QĐ-UBND, 27/10/2017

      5.284

      5.284

      4.790

       

      4.080

       

       

      -710

       

      5

       Trường TH-THCS Gành Dầu (điểm mầm non)

      Phú Quốc

      2018-2020

      4360/QĐ-UBND, 26/10/2018

      1.396

      1.396

      1.260

       

      1.250

       

       

      -10

       

      6

       Trường Trung học cơ sở Gành Dầu (Điểm trung học cơ sở)

      Phú Quốc

      2018-2020

      4361/QĐ-UBND, 26/10/2018

      4.086

      4.086

      3.780

       

      3.178

       

       

      -602

       

      7

       Trường Trung học cơ sở Bãi Bổn (điểm chính)

      Phú Quốc

      2018-2020

      4341/QĐ-UBND, 24/10/2018

      4.107

      4.107

      3.780

       

      3.153

       

       

      -627

       

      8

       Sửa chữa các điểm trường năm 2019

      Phú Quốc

      2018-2020

      4348/QĐ-UBND, 25/10/2018

      1.780

      1.780

      1.710

       

      1.418

       

       

      -292

       

      9

       Trường Trung học cơ sở Bãi Thơm (điểm trường mới)

      Phú Quốc

      2018-2020

      4349/QĐ-UBND, 25/10/2018

      4.857

      4.857

      5.040

       

      3.759

       

       

      -1.281

       

      10

       Sửa chữa các điểm trường năm 2020

      Phú Quốc

      2019-2021

      5089/QĐ-UBND, 31/10/2019

      1.831

      1.831

      1.593

       

      1.266

       

       

      -327

       

      11

      Đầu tư máy phát điện xã Thổ Châu, huyện Phú Quốc

      Phú Quốc

      2019-2020

      172/QĐ-UBND, 09/01/2019

      3.500

      3.500

      3.500

       

      2.792

       

       

      -708

       

      12

       Trường Mầm non Hàm Ninh (điểm trung học cơ sở)

      Phú Quốc

      2019-2020

      4349/QĐ-UBND, 08/10/2019

      698

      698

      630

       

      654

       

      24

       

       

      XV

      Huyện Châu Thành

       

       

       

       

       

      62.712

      0

      74.837

      0

      14.500

      -2.375

       

      1

      Trường Tiểu học Thạnh Lộc 1

      Châu Thành

      2017-2018

       3448/QĐ-UBND, 18/10/2016

      6.164

      6.164

      6.164

       

      5.913

       

       

      -251

       

      2

      Trường Tiểu học Bình An 4

      Châu Thành

      2018-2020

       4568/QĐ-UBND, 19/9/2017

      4.286

      4.286

      6.370

       

      6.146

       

       

      -224

       

      3

      Trường Tiểu học Minh Hòa 3

      Châu Thành

      2018-2020

       4569/QĐ-UBND, 19/9/2017

      5.143

      5.143

      7.157

       

      7.102

       

       

      -55

       

      4

      Trường Tiểu học Minh Lương 1

      Châu Thành

      2018-2020

       4567/QĐ-UBND, 19/9/2017

      3.486

      3.486

      3.822

       

      3.701

       

       

      -121

       

      5

      Trường Tiểu học Minh Hòa 4

      Châu Thành

      2018-2020

       4570/QĐ-UBND, 19/9/2017

      1.705

      1.705

      2.648

       

      2.530

       

       

      -118

       

      6

      Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Hiệp 2

      Châu Thành

      2017-2018

       3937/QĐ-UBND, 26/10/2016

      2.580

      2.580

      6.700

       

      6.271

       

       

      -429

       

      7

      Trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành

      Châu Thành

      2016-2017

      3744/QĐ-UBND, 27/10/2015

      14.926

      13.000

      13.000

       

      12.448

       

       

      -552

       

      8

      Cải tạo, mở rộng Hội trường A huyện Châu Thành (hạng mục: cải tạo, mở rộng)

      Châu Thành

      2019-2020

      3647/QĐ-UBND, 19/10/2018

      10.000

      10.000

      5.851

       

      5.726

       

       

      -125

       

      9

      Cải thiện môi trường cống Tám Đô (Đầu tư xây dựng Rãnh thoát nước bê tông cốt thép + đan bê tông cốt thép - đoạn từ cống Tám Đô đến kênh So Đủa)

      Châu Thành

      2018-2019

      4029/QĐ-UBND, 30/10/2018

      6.000

      6.000

      6.000

       

      5.500

       

       

      -500

       

      10

      Giao thông nông thôn huyện Châu Thảnh

      Châu Thành

       

       

       

       

      5.000

       

      19.500

       

      14.500

       

       

      XVI

      Huyện An Minh

       

       

       

       

       

      22.234

      0

      66.769

      0

      45.144

      -609

       

      1

      Trường Trung học cơ sở Thị trấn Thứ 11

      An Minh

      2017-2019

      3978/QĐ-UBND, 25/10/2017

      4.500

      4.500

      4.050

       

      3.991

       

       

      -59

       

      2

      Trường Tiểu học Đông Hưng 1

      An Minh

      2019-2021

      3316/QĐ-UBND, 16/9/2019

      3.800

      3.800

      3.420

       

      3.200

       

       

      -220

       

      3

      Trường Trung học cơ sở Đông Hưng A

      An Minh

      2018-2020

      3736/QĐ-UBND, 29/10/2018

      3.400

      3.400

      3.060

       

      2.945

       

       

      -115

       

      4

      Trường Trung học cơ sở Đông Hưng 2

      An Minh

      2019-2021

      3317/QĐ-UBND, 16/9/2019

      1.500

      1.500

      1.350

       

      1.135

       

       

      -215

       

      5

      Trường Tiểu học Danh Coi

      An Minh

      2018-2020

      3737/QĐ-UBND, 29/10/2018

      4.000

      4.000

      3.254

       

      3.460

       

      206

       

       

      6

      Trường Tiểu học Thị trấn 1, huyện An Minh

      An Minh

      2019-2021

      3738/QĐ-UBND, 29/10/2018; 3318/QĐ-UBND, 16/9/2019

      14.950

      14.950

      7.100

       

      7.503

       

      403

       

       

      7

      Đường KT1, huyện An Minh

      An Minh

      2019-2023

      1127/QĐ-UBND, 13/5/2016; 523/QĐ-UBND, 06/3/2019

      200.000

      198.000

       

       

      44.535

       

      44.535

       

       

      XVII

      Huyện Gò Quao

       

       

       

       

       

      16.792

      0

      16.216

      0

      0

      -576

       

      1

      Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thới Quản, huyện Gò Quao

      Gò Quao

      2015-2017

      6633/QĐ-UBND, 31/12/2015

      8.500

      8.500

      7.853

       

      7.760

       

       

      -93

       

      2

      Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

      Gò Quao

      2018-2020

      4594/QĐ-UBND, 30/10/2018

      9.000

      9.000

      8.706

       

      8.456

       

       

      -250

       

      3

      Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thủy Liễu

      Gò Quao

      2010-2013

      5073/QĐ-UBND, 15/12/2010; 1918/QĐ-UBND, 15/5/2013

      4.217

      4.217

      233

       

      0

       

       

      -233

       

      XVIII

      Huyện Kiên Hải

       

       

       

       

       

      8.455

      0

      4.251

      0

      0

      -4.204

       

      1

      Khu trung tâm hành chính xã Lại Sơn

      Kiên Hải

       

      1045/QĐ-UBND, 31/10/2016

      10.000

      10.000

      8.455

       

      4.251

       

       

      -4.204

       

      XIX

      Huyện An Biên

       

       

       

       

       

      48.916

      0

      47.760

      0

      127

      -1.283

       

      1

      Trường Mầm non Đông Thái (Phú Hưởng) (Phòng học, hàng rào, sân nền, thiết bị, san lấp mặt bằng)

      An Biên

      2016

      836d/QĐ-UBND,
      02/4/2015

      1.821

      1.821

      1.717

       

      1.714

       

       

      -3

       

      2

      Trường Tiểu học Tây Yên A1 (hàng rào, sân nền, san lấp mặt bằng)

      An Biên

      2016

      3573/QĐ-UBND,
      30/10/2015

      2.500

      2.500

      5.428

       

      4.876

       

       

      -552

       

      3

      Trường Trung học cơ sở Hưng Yên (Phòng học, thiết bị)

      An Biên

      2016

      3572/QĐ-UBND,
      30/10/2015

      4.150

      2.929

      2.929

       

      2.769

       

       

      -160

       

      4

      + Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2017 - 2020

      An Biên

      2017-2019

      7814/QĐ-UBND, 25/10/2017;

      2.806

      2.300

      2.806

       

      2.738

       

       

      -68

       

      5

      + Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2018 - 2020

      An Biên

      2018-2019

      7820/QĐ-UBND, 25/10/2017

      1.052

      1.052

      1.052

       

      998

       

       

      -54

       

      6

       Trường Tiểu học Đông Thái 3 (phòng học, thiết bị, san lắp và hàng rào)

      An Biên

       

      5730/QĐ-UBND, 28/10/2016

      9.999

      7.500

      9.749

       

      9.697

       

       

      -52

       

      7

      Trường Mầm non Nam Yên

      An Biên

      2017

      5685/QĐ-UBND, 27/10/16

      1.100

      1.100

      1.100

       

      1.085

       

       

      -15

       

      8

      Trường Trung học cở sở Thị trấn Thứ Ba 2 (phòng học, thiết bị và hàng rào)

      An Biên

      2017-2019

      5686/QĐ-UBND, 27/10/16

      4.450

      4.450

      4.450

       

      4.265

       

       

      -185

       

      9

       Trường Tiểu học Nam Yên 2 (phòng học và thiết bị)

      An Biên

      2017-2019

      7815/QĐ-UBND, 25/10/2017

      2.209

      1.569

      2.155

       

      2.154

       

       

      -1

       

      10

      Trường Tiểu học Hưng Yên 2

      An Biên

      2017-2019

      7826/QĐ-UBND, 25/10/2017

      2.210

      1.569

      2.211

       

      2.199

       

       

      -12

       

      11

       Trường Tiểu học Tây Yên A 2 (phòng học và thiết bị)

      An Biên

      2017-2019

      7817/QĐ-UBND, 25/10/2017

      2.210

      1.569

      2.392

       

      2.343

       

       

      -49

       

      12

       Trường Tiểu học Tây Yên 1 (hàng rào, sân nền, san lấp mặt bằng, phòng học, thiết bị)

      An Biên

      2015-2017

      3574/QĐ-UBND, 30/10/2015

      3.010

      3.010

      4.116

       

      4.043

       

       

      -73

       

      13

       Trường Tiểu học Đông Thái 2 (phòng học và thiết bị)

      An Biên

      2017-2019

      7816/QĐ-UBND, 25/10/2017

      4.241

      3.138

      4.241

       

      4.182

       

       

      -59

       

      14

       Trường Tiểu học Nam Thái 3 (phòng học và thiết bị)

      An Biên

      2017-2019

      7818/QĐ-UBND, 25/10/2017

      2.210

      2.210

      2.118

       

      2.196

       

      78

       

       

      15

       Trường Tiểu học Thị trấn thứ ba 3 - Điểm Đông Quý (phòng học và thiết bị); Điểm khu phố I (phòng học, hàng rào, san lắp mặt bằng, thiết bị)

      An Biên

      2017-2019

      7819/QĐ-UBND, 25/10/2017

      2.645

      2.645

      2.452

       

      2.501

       

      49

       

       

      XX

      Huyện Giang Thành

       

       

       

       

       

      7.000

      0

      6.994

      0

      0

      -6

       

      1

      Đê bao và cống đập giữ nước thuộc khu bảo tồn sinh cảnh xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành

      Giang Thành

      2018-2020

      1982/QĐ-UBND, 22/10/2018

      6.994

      6.994

      7.000

       

      6.994

       

       

      -6

       

      XXI

      Thành phố Rạch Giá

       

       

       

       

       

      26.371

      0

      24.043

      0

      0

      -2.328

       

      1

      Trường Tiểu học Âu Cơ (điểm chính)

      Rạch Giá

      2018-2019

      1066/QĐ-UBND, 24/10/2018

      7.010

      7.010

      7.010

       

      6.890

       

       

      -120

       

      2

      Cải tạo sửa chữa phòng học 2019

      Rạch Giá

      2018-2019

      1073/QĐ-UBND, 25/10/2018

      2.425

      2.425

      2.741

       

      2.144

       

       

      -597

       

      3

      Cải tạo sửa chữa phòng học 2020

      Rạch Giá

       

      1364/QĐ-UBND, 31/10/2019

      1.431

      1.431

      1.431

       

      1.180

       

       

      -251

       

      4

      Trường Mầm non Vành Khuyên

      Rạch Giá

      2019-2020

      1067/QĐ-UBND, 24/10/2018

      3.600

      3.600

      5.200

       

      4.340

       

       

      -860

       

      5

      Trụ sở Ủy ban nhân dân phường An Hòa

      Rạch Giá

      2018-2020

      1092/QĐ-UBND, 29/10/2018;

      11.000

      11.000

      9.989

       

      9.489

       

       

      -500

       

      XXII

      Huyện Tân Hiệp

       

       

       

       

       

      1.170

      0

      5.170

      0

      4.000

      0

       

      1

       Trường Tiểu học Tân Thành 2 (10 phòng)

      Tân Hiệp

      2019-2021

      5060/QĐ-UBND, 18/10/2019

      6.033

      6.033

      1.170

       

      5.170

       

      4.000

       

       

      XIX

      Vốn dự phòng (thu hồi từ các đơn vị trả về) + vốn chuẩn bị đầu tư

       

       

       

       

       

      101.499

      0

      1.688

      0

      0

      -99.811

       

      1

      Thu hồi từ các đơn vị trả về

       

       

       

       

       

      91.199

       

      0

       

       

      -91.199

       

      2

      Vốn bố trí chuẩn bị đầu tư

       

       

       

       

       

      10.300

       

      1.688

       

       

      -8.612

       

       

      PHỤ LỤC II

      DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ TỪ VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
      (Kèm theo Nghị quyết số 466/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

      Đơn vị: Triệu đồng

      TT

      Danh mục dự án

      Địa điểm xây dựng

      Thời gian khởi công đến hoàn thành

      Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch các năm

      Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020

      Điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020

      Chênh lệch kế hoạch

       

      Số văn bản; ngày, tháng, năm ban hành

      Tổng mức đầu tư

       

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: Ngân sách địa phương

      Trong đó: Ngân sách địa phương

      Trong đó: Ngân sách địa phương

      Tăng (+)

      Giảm

      (-)

       

      Tổng số

      Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản

      Tổng số

      Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản

       

       

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

       

       

       

       

      14

      15

       

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

       

      2.748.746

      0

      2.748.746

      0

      316.668

      -316.668

       

      I

      Sở Y tế

       

       

       

       

       

      2.043.130

      0

      1.997.902

      0

      163.926

      -209.154

       

      1

      Bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang (Nội B)

      Rạch Giá

      2010-2013

      1507/QĐ-UBND, 02/7/2010; 2162/QĐ-UBND, 04/9/2013

      329.066

      164.533

      100.000

       

      97.715

       

       

      -2.285

       

      2

      Bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang - quy mô 1020 giường

      Rạch Giá

      2016-2020

      2236/QĐ-UBND, 29/10/2014; 2010/QĐ-UBND, 25/9/2017; 2247/QĐ-UBND, 01/10/2019; 2664/QĐ-UBND, 21/11/2019

      4.113.078

      1.890.000

      998.573

       

      949.573

       

       

      -49.000

       

      3

      Bệnh viện Sản Nhi

      Rạch Giá

      2015-2018

      426/QĐ-UBND, 03/3/2015

      915.857

      183.171

      678.874

       

      553.874

       

       

      -125.000

       

      4

      Cải tạo, nâng cấp một số khoa điều trị của Bệnh viên đa khoa tỉnh Kiên Giang

      Rạch Giá

       

       105/QĐ-SKHĐT, 30/3/2016

      11.870

      11.870

      10.683

       

      7.876

       

       

      -2.807

       

      5

      Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế thành phố Rạch Giá

      Rạch Giá

      2018-2020

      299/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017

      5.000

      5.000

      5.000

       

      4.900

       

       

      -100

       

      6

      Trung tâm Y tế huyện Giang Thành

      Giang Thành

      2018-2020

      2280/QĐ-UBND, 30/10/2017

      160.000

      160.000

      30.000

       

      38

       

       

      -29.962

       

      7

      Bệnh viện Ung Bướu tỉnh Kiên Giang, quy mô 400 giường

      Rạch Giá

      2019-2023

      2433/QĐ-UBND, 31/10/2018

      761.195

      761.195

      200.000

       

      249.000

       

      49.000

       

       

      8

      Đầu tư phòng mổ kỹ thuật cao (HYBRID) cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang

      Rạch Giá

      2019-2021

      2486/QĐ-UBND, 31/10/2019

      245.168

      245.168

      20.000

       

      134.926

       

      114.926

       

       

      II

      Sở Giao thông vận tải

       

       

       

       

       

      77.000

      0

      149.626

      0

      75.187

      -2.561

       

      1

      Đường Chu Văn An

      Rạch Giá

       

      2263a/QĐ-UBND, 29/10/2012

      18.088

       

      6.000

       

      3.500

       

       

      -2.500

       

      2

      Cầu thị trấn Gò Quao

      Gò Quao

      2017-2020

      2268/QĐ-UBND, 30/10/2017

      29.870

      29.870

      21.000

       

      20.939

       

       

      -61

       

      3

      Cải tạo, nâng cấp tuyến quốc lộ 80 đoạn Km188+700 (nút giao thị trấn Ba Hòn, Kiên Lương) đến Km204+300 (nút giao Quốc lộ N1, thành phố Hà Tiên)

      Kiên Lương

      2019-2023

      2513/QĐ-UBND, 31/10/2019

      320.000

      320.000

      30.000

       

      80.000

       

      50.000

       

       

      4

      Cải tạo, nâng cấp tuyến quốc lộ 61 đoạn Km88+774 (nút giao Quốc lộ 63 thị trấn Minh Lương, Châu Thành) đến Km96+074 (nút giao Rạch Sỏi, Quốc lộ 80, thành phố Rạch Giá)

      Châu Thành, Rạch Giá

      2019-2023

      2512/QĐ-UBND, 31/10/2019

      150.000

      150.000

      20.000

       

      45.187

       

      25.187

       

       

      III

      Sở Văn hóa và Thể thao

       

       

       

       

       

      66.006

      0

      53.106

      0

      0

      -12.900

       

      1

      Dự án bảo tồn di tích lịch sử - văn hóa:
      + Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Tổng Quản - Gò Quao.
      + Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Quan Đế - Rạch Giá.
      + Di tích lịch sử văn hóa Đình thần Thạnh Hòa - Giồng Riềng.
      + Di tích lịch sử văn hóa Đình thần Phú Hội - Tân Hiệp.
      + Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Láng Cát - Rạch Giá.
      + Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Sóc Xoài - Hòn Đất.
      + Di tích lịch sử văn hóa chùa Cái Bần - Gò Quao.
      + Di tích lịch sử văn hóa chùa Xẻo Cạn - U Minh Thượng.
      + Di tích lịch sử thắng cảnh Ba Hòn - Hòn Đất.
      + Di tích khảo cổ học Nền Chùa - Hòn Đất.

      Toàn tỉnh

      2018-2020

      2282/QĐ-UBND, 30/10/2017

      36.000

      36.000

      36.000

       

      34.600

       

       

      -1.400

       

      2

      Tượng đài Bác Hồ (tại Phú Quốc)

      Phú Quốc

       

       

       

       

      5.000

       

      500

       

       

      -4.500

       

      3

      Cải tạo, sửa chữa Trung tâm văn hóa tỉnh giai đoạn 2016-2020

      Rạch Giá

      2019-2020

      2434/QĐ-UBND, 31/10/2018

      49.616

      49.616

      25.006

       

      18.006

       

       

      -7.000

       

      IV

      Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

       

       

       

       

       

      83.100

      0

      64.600

      0

      0

      -18.500

       

      1

      Đài tưởng niệm liệt sĩ huyện Kiên Hải

      Kiên Hải

      2015-2017

      465/QĐ-UBND, 29/10/2014

      10.000

      10.000

      14.100

       

      12.800

       

       

      -1.300

       

      2

      Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung cấp nghề Tân Hiệp

      Tân Hiệp

      2018-2020

      326/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018

      9.669

      9.669

      9.000

       

      7.800

       

       

      -1.200

       

      3

      Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh Kiên Giang

      Rạch Giá

      2019-2020

      333/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018

      5.000

      5.000

      5.000

       

      3.700

       

       

      -1.300

       

      4

      Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ Phú Quốc

      Phú Quốc

      2019-2020

      198/QĐ-BQLKKTPQ, 16/10/2018

      8.602

      8.602

      10.000

       

      8.100

       

       

      -1.900

       

      5

      Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ huyện An Minh

      An Minh

      2019-2020

      334/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018

      7.000

      7.000

      7.000

       

      5.100

       

       

      -1.900

       

      6

      Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao

      Gò Quao

      2019-2020

      338/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018

      3.000

      3.000

      3.000

       

      2.100

       

       

      -900

       

      7

      Đầu tư mua sắm thiết bị nâng cao năng lực đào tạo cho các trường trung cấp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

      Toàn tỉnh

      2019-2021

      2487/QĐ-UBND, 31/10/2019

      35.000

      35.000

      35.000

       

      25.000

       

       

      -10.000

       

      IV

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

       

       

       

       

       

      10.000

      0

      14.775

      0

      4.775

      0

       

      1

      Mở rộng tuyến ống cấp nước Hồ Bãi Nhà

      Kiên Hải

      2019-2020

      375/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019

      14.775

      14.775

      10.000

       

      14.775

       

      4.775

       

       

      V

      Sở Khoa học và Công nghệ

       

       

       

       

       

      20.000

      0

      0

      0

      0

      -20.000

       

      1

      Dự án đầu tư lò đốt chất thải rắn sinh hoạt BD-Anpha cho các xã đảo huyện Kiên Hải và huyện Phú Quốc

      Kiên Hải, Phú Quốc

      2019-2021

      2365/QĐ-UBND, 15/10/2019

      27.350

      27.350

      20.000

       

      0

       

       

      -20.000

       

      VI

      Huyện Hòn Đất

       

       

       

       

       

      71.045

      0

      72.055

      0

      8.285

      -7.275

       

      1

      Trường Mẫu giáo Thổ Sơn

      Hòn Đất

      2019-2022

      4628/QĐ-UBND, 29/10/2019

      3.080

      3.080

      4.400

       

      3.413

       

       

      -987

       

      2

      Trường Mẫu giáo thị trấn Hòn Đất + hàng rào

      Hòn Đất

      2017

      8105/QĐ-UBND, 20/10/2016

      8.942

      8.942

      8.292

       

      7.473

       

       

      -819

       

      3

      Trường Tiểu học thị trấn Sóc Sơn

      Hòn Đất

      2019-2022

      4630/QĐ-UBND, 29/10/2019

      4.751

      4.751

      4.700

       

      3.928

       

       

      -772

       

      4

      Trường Tiểu học Mỹ Phú

      Hòn Đất

      2019-2022

      4628/QĐ-UBND, 29/10/2019

      4.774

      4.774

      4.700

       

      3.194

       

       

      -1.506

       

      5

      Trường Tiểu học Lình Huỳnh

      Hòn Đất

      2019-2021

      4465/QĐ-UBND, 29/10/2018

      2.889

      2.889

      3.587

       

      2.617

       

       

      -970

       

      6

      Trường Trung học cơ sở Mỹ Lâm

      Hòn Đất

      2018

      4321/QĐ-UBND, 20/10/2017

      4.611

      3.900

      4.398

       

      4.321

       

       

      -77

       

      7

      Trường Tiểu học Mỹ Hiệp Sơn + Hàng rào

      Hòn Đất

      2019-2022

      4627/QĐ-UBND, 29/10/2019

      4.129

      4.129

      4.129

       

      2.560

       

       

      -1.569

       

      8

       - Sửa chữa chống xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2017

      Hòn Đất

      2017-2018

      8097/QĐ-UBND, 20/10/2016

      2.074

      2.074

      1.775

       

      1.725

       

       

      -50

       

      9

       - Sửa chữa chống xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2020

      Hòn Đất

      2019-2022

      4631/QĐ-UBND, 29/10/2019

      2.266

      2.266

      2.266

       

      2.250

       

       

      -16

       

      10

      Trường Mẫu giáo Lình Huỳnh

      Hòn Đất

      2019-2021

      4512/QĐ-UBND, 30/10/2018

      3.186

      3.186

      3.186

       

      2.871

       

       

      -315

       

      11

      Trường Tiểu học Nam Thái

      Hòn Đất

      2019-2020

      4459/QĐ-UBND, 29/10/2018

      2.608

      2.608

      2.608

       

      2.573

       

       

      -35

       

      12

      Trường Tiểu học Hòa Tiến

      Hòn Đất

      2019-2020

      4458/QĐ-UBND, 29/10/2018

      2.666

      2.666

      2.667

       

      2.624

       

       

      -43

       

      13

      Trạm Y tế xã Sơn Bình; hạng mục: cải tạo sửa chữa trạm, xây mới bể xử lý

      Hòn Đất

      2016-2017

      283/QĐ-UBND, 25/01/2016

      571

      571

      540

       

      535

       

       

      -5

       

      14

      Trạm Y tế xã Mỹ Lâm; hạng mục: cải tạo sửa chữa trạm, xây mới bể xử lý

      Hòn Đất

      2016-2017

      284/QĐ-UBND, 25/01/2016

      612

      612

      573

       

      570

       

       

      -3

       

      15

      Trung tâm văn hóa thể thao xã Mỹ Phước

      Hòn Đất

      2019-2021

      4454/QĐ-UBND, 26/10/2018

      2.000

      2.000

      2.000

       

      1.984

       

       

      -16

       

      16

      Trung tâm văn hóa thể thao xã Mỹ Thái

      Hòn Đất

      2019-2020

      4456/QĐ-UBND, 26/10/2018

      2.000

      2.000

      2.000

       

      1.960

       

       

      -40

       

      17

      Trung tâm văn hóa thể thao xã Lình Huỳnh

      Hòn Đất

      2019-2020

      4455/QĐ-UBND, 26/10/2018

      2.000

      2.000

      2.000

       

      1.948

       

       

      -52

       

      18

      Trường Trung học cơ sở Giồng Kè

      Hòn Đất

      2018

      4331/QĐ-UBND, 20/10/2017

      5.180

      5.180

      4.808

       

      4.836

       

      28

       

       

      19

      Trường Trung học cơ sở Sóc Sơn

      Hòn Đất

      2019-2021

      4513/QĐ-UBND, 30/10/2018

      5.106

      5.106

      3.416

       

      3.697

       

      281

       

       

      20

      Giao thông nông thôn huyện Hòn Đất (bổ sung)

      Hòn Đất

       

       

       

       

      9.000

       

      16.976

       

      7.976

       

       

      VII

      Huyện Gò Quao

       

       

       

       

       

      73.915

      0

      73.883

      0

      4.482

      -4.514

       

      1

      Đường nội ô khu Trung tâm hành chính huyện Gò Quao

      Gò Quao

      2016-2018

      4749/QĐ-UBND, 28/10/2016

      7.200

      7.200

      6.480

       

      5.934

       

       

      -546

       

      2

      Trung tâm văn hóa xã Thới Quản

      Gò Quao

      2019-2020

      5283/QĐ-UBND, 18/12/2018

      3.500

      3.500

      3.500

       

      3.162

       

       

      -338

       

      3

      Hệ thống xử lý nước thải 06 điểm chợ

      Gò Quao

       

      5286/QĐ-UBND, 18/12/2018

      4.800

      4.800

      4.800

       

      4.730

       

       

      -70

       

      4

      Sửa chữa bệnh viện huyện Gò Quao

      Gò Quao

       

      5288/QĐ-UBND, 18/12/2018

      8.000

      8.000

      7.035

       

      5.735

       

       

      -1.300

       

      5

      Trường Tiểu học 1, thị trấn Gò Quao

      Gò Quao

      2018-2020

      4597/QĐ-UBND, 30/10/2018

      6.200

      6.200

      6.200

       

      5.340

       

       

      -860

       

      6

      Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Gò Quao

      Gò Quao

      2019-2021

      4940/QĐ-UBND, 16/9/2019

      4.000

      4.000

      4.000

       

      3.450

       

       

      -550

       

      7

      Đường kênh Mười Đờn, huyện Gò Quao

      Gò Quao

      2019-2020

      4939/QĐ-UBND, 16/9/2019

      4.000

      4.000

      4.000

       

      3.150

       

       

      -850

       

      8

      Trường Mầm non Thới Quản

      Gò Quao

      2016-2018

      4737/QĐ-UBND, 28/10/2016

      3.850

      2.000

      3.700

       

      3.745

       

      45

       

       

      9

       Trường Tiểu học Thới Quản 1

      Gò Quao

      2017-2019

      5104/QĐ-UBND, 25/10/2017

      5.500

      4.000

      5.000

       

      5.225

       

      225

       

       

      10

       Trường Tiểu học Vĩnh Phước A2 (điểm Phước An)

      Gò Quao

      2017-2019

      5105/QĐ-UBND, 25/10/2017

      3.250

      2.500

      3.000

       

      3.142

       

      142

       

       

      11

       Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Hưng Nam 3 (điểm Sóc Sáp)

      Gò Quao

      2017-2019

      4730/QĐ-UBND, 28/9/2017

      3.265

      2.500

      3.200

       

      3.270

       

      70

       

       

      12

      Giao thông nông thôn huyện Gò Quao (bổ sung)

      Gò Quao

       

       

       

       

      23.000

       

      27.000

       

      4.000

       

       

      VIII

      Huyện U Minh Thượng

       

       

       

       

       

      24.000

      0

      14.000

      0

      0

      -10.000

       

      1

      Cầu trung tâm hành chính U Minh Thượng

      U Minh Thượng

      2015-2016

      2261/QĐ-UBND, 30/10/2014

      35.000

      35.000

      24.000

       

      14.000

       

       

      -10.000

       

      IX

      Huyện Phú Quốc

       

       

       

       

       

      23.200

      0

      20.462

      0

      200

      -2.938

       

      1

      Nhà văn hóa xã Cửa Dương

      Phú Quốc

      2018-2020

      4373/QĐ-UBND, 29/10/2018

      2.671

      2.500

      2.500

       

      887

       

       

      -1.613

       

      2

      Xây dựng mới nhà hiệu bộ Trường Tiểu học Cửa Dương 2

      Phú Quốc

      2018-2020

      169/QĐ-UBND, 09/01/2019

      4.595

      4.595

      4.700

       

      4.538

       

       

      -162

       

      3

      Xây dựng mới nhà hiệu bộ Trường Tiểu học-Trung học cơ sở Cửa Dương

      Phú Quốc

      2018-2020

      4358/QĐ-UBND, 26/10/2018

      4.095

      4.095

      4.800

       

      4.037

       

       

      -763

       

      4

      Xây dựng mới hàng rào, sân nền Trường Tiểu học Cửa Dương 1

      Phú Quốc

      2018-2020

      171/QĐ-UBND, 09/01/2019

      2.189

      2.189

      2.200

       

      1.800

       

       

      -400

       

      5

      Giao thông nông thôn huyện Phú Quốc (bổ sung)

      Phú Quốc

       

       

       

       

      9.000

       

      9.200

       

      200

       

       

      X

      Thành phố Rạch Giá

       

       

       

       

       

      29.300

      0

      19.000

      0

      0

      -10.300

       

      1

      Cầu Vàm Trư (đường Huỳnh Thúc Kháng)

      Rạch Giá

       

      2506/QĐ-UBND, 31/10/2019

      24.915

      24.915

      20.000

       

      11.600

       

       

      -8.400

       

      2

      Đường cặp kênh vành đai (đoạn từ cầu kênh ấp Chiến Lược đến đường Cao Văn Lầu) và cầu Rạch Lác, phường Vĩnh Hiệp, thành phố Rạch Giá

      Rạch Giá

      2019-2020

      1141/QĐ-UBND, 29/10/2018

      4.000

      4.000

      7.300

       

      5.600

       

       

      -1.700

       

      3

      Trung tâm văn hóa thể thao liên phường Vĩnh Thanh Vân - Vĩnh Thanh - Vĩnh Quang

      Rạch Giá

      2018-2019

      1094/QĐ-UBND, 29/10/2018

      2.000

      2.000

      2.000

       

      1.800

       

       

      -200

       

      XI

      Huyện Vĩnh Thuận

       

       

       

       

       

      43.000

      0

      52.700

      0

      9.700

      0

       

      1

      Giao thông nông thôn huyện Vĩnh Thuận (bổ sung)

      Vĩnh Thuận

       

       

       

       

      43.000

       

      52.700

       

      9.700

       

       

      XII

      Huyện Châu Thành

       

       

       

       

       

      27.300

      0

      9.100

      0

      0

      -18.200

       

      1

      Đầu tư xây dựng đường Minh Lương - Giục Tượng

      Châu Thành

       

      2490/QĐ-UBND, 31/10/2019

      34.900

      34.900

      14.000

       

      0

       

       

      -14.000

       

      2

      Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Phú 2

      Châu Thành

      2020-2021

      3850/QĐ-UBND, 27/9/2019

      14.890

      14.890

      13.300

       

      9.100

       

       

      -4.200

       

      XIII

      Huyện An Biên

       

       

       

       

       

      48.641

      0

      62.732

      0

      14.233

      -142

       

      1

      Sửa chữa nâng cấp trạm y tế Nam Thái, Nam Thái A, Tây Yên

      An Biên

      2015-2017

       3569/QĐ-UBND, 30/10/2017

      2.115

      2.115

      4.045

       

      3.903

       

       

      -142

       

      2

      Trung tâm văn hóa thể thao huyện An Biên

      An Biên

       

      3557/QĐ-UBND, 29/10/2015

      9.942

      9.942

      9.200

       

      9.433

       

      233

       

       

      3

       Huyện An Biên (giao thông nông thôn)

      An Biên

       

       

       

       

      35.396

       

      49.396

       

      14.000

       

       

      XIV

      Huyện An Minh

       

       

       

       

       

      75.000

      0

      80.465

      0

      5.465

      0

       

      1

      Đường KT1, huyện An Minh

      An Minh

      2019-2023

      1127/QĐ-UBND, 13/5/2016; 523/QĐ-UBND, 06/3/2019

      200.000

      198.000

      75.000

       

      80.465

       

      5.465

       

       

      XV

      Thành phố Hà Tiên

       

       

       

       

       

      29.119

      0

      39.075

      0

      10.000

      -44

       

      1

      Trường Tiểu học Pháo Đài II

      Hà Tiên

      2017-2019

      1260a/QĐ-UBND, 20/10/2017

      6.797

      6.797

      6.155

       

      6.125

       

       

      -30

       

      2

      Trường Tiểu học Bình San (điểm KP5)

      Hà Tiên

      2016-2017

      2063/QĐ-UBND, 27/10/2015

      3.160

      3.160

      2.964

       

      2.950

       

       

      -14

       

      3

      Đường ra cửa khẩu quốc tế Hà Tiên

      Hà Tiên

      2019-2023

      2510/QĐ-UBND, 31/10/2019

      200.480

      200.480

      20.000

       

      30.000

       

      10.000

       

       

      XVI

      Huyện Kiên Lương

       

       

       

       

       

      4.990

      0

      4.850

      0

      0

      -140

       

      1

      Trường Mầm non Bình An (Điểm Hòn Trẹm)

      Kiên Lương

      2017-2019

      3649/QĐ-UBND, 24/10/2017

      2.261

      2.200

      2.080

       

      2.066

       

       

      -14

       

      2

      Trường Tiểu học thị trấn Kiên Lương (điểm Xà Ngách)

      Kiên Lương

      2018-2020

      2971/QĐ-UBND, 25/10/2018

      3.190

      2.910

      2.910

       

      2.784

       

       

      -126

       

      XVII

      Vốn thu hồi từ các đơn vị trả về

       

       

       

       

       

      0

       

      20.415

       

      20.415

       

       

       

      PHỤ LỤC III

      DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
      (Kèm theo Nghị quyết số 466/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)

      Đơn vị: Triệu đồng

      TT

      Danh mục dự án

      Địa điểm xây dựng

      Thời gian khởi công đến hoàn thành

      Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch các năm

      Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020

      Điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020

      Chênh lệch kế hoạch

       

      Số văn bản; ngày, tháng, năm ban hành

      Tổng mức đầu tư

       

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó: Ngân sách địa phương

      Trong đó: Ngân sách địa phương

      Trong đó: Ngân sách địa phương

      Tăng (+)

      Giảm (-)

       

      Tổng số

      Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản

      Tổng số

      Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản

       

       

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      11

      12

      13

       

       

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

       

      569.601

      0

      569.601

      0

      140.493

      -140.493

       

      I

      Sở Tài nguyên và Môi trường

       

       

       

       

       

      347.288

      0

      287.288

      0

      0

      -60.000

       

      1

      Dự án xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai

      Toàn tỉnh

      2015-2022

      2328/QĐ-UBND, 01/10/2013; 2212/QĐ-UBND, 23/10/2017

      755.022

      377.511

      347.288

       

      287.288

       

       

      -60.000

       

      II

      Sở Giao thông vận tải

       

       

       

       

       

      130.000

      0

      240.493

      0

      140.493

      -30.000

       

      1

      Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu và xây dựng mới nhánh nối với đường trục Nam - Bắc

      Phú Quốc

      2019-2023

      1752/QĐ-UBND, 02/8/2019

      919.928

      919.928

      50.000

       

      120.000

       

      70.000

       

       

      2

      Dự án đầu tư xây dựng công trình cảng hành khách Rạch Giá, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang

      Rạch Giá

      2019-2023

      2233/QĐ-UBND, 30/9/2019

      409.993

      409.993

      70.000

       

      40.000

       

       

      -30.000

       

      3

      Dự án đầu tư xây dựng công trình đường ven biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất

      Rạch Giá,

      Hòn Đất

      2019-2023

      2232/QĐ-UBND, 30/9/2019

      952.960

      952.960

      10.000

       

      80.493

       

      70.493

       

       

      III

      Huyện Châu Thành

       

       

       

       

       

      53.900

      0

      28.900

      0

      0

      -25.000

       

      1

      Đường kênh Đòn Dong

      Châu Thành

      2018-2020

      2499/QĐ-UBND, 31/10/2019

      59.790

      59.790

      53.900

       

      28.900

       

       

      -25.000

       

      IV

      Huyện U Minh Thượng

       

       

       

       

       

      13.000

      0

      4.500

      0

      0

      -8.500

       

      1

      Cầu U Minh Thượng trên đường tỉnh 965

      U Minh Thượng

       

      2489/QĐ-UBND, 31/10/2019

      50.000

      50.000

      13.000

       

      4.500

       

       

      -8.500

       

      V

      Thành phố Hà Tiên

       

       

       

       

       

      15.000

      0

      5.000

      0

      0

      -10.000

       

      1

      Nạo vét kênh Rạch Giá - Hà Tiên và sông Giang Thành

      Hà Tiên

      2020-2022

      792/QĐ-UBND, 04/4/2019

      40.000

      40.000

      15.000

       

      5.000

       

       

      -10.000

       

      IV

      Dự phòng - Tăng thu sử dụng đất

       

       

       

       

       

      10.413

       

      3.420

       

       

      -6.993

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu466/2020/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Kiên Giang
                                Ngày ban hành09/09/2020
                                Người kýĐặng Tuyết Em
                                Ngày hiệu lực 19/09/2020
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                            • Nghị quyết 519/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

                                            Đính chính

                                              Thay thế

                                                Điều chỉnh

                                                  Dẫn chiếu

                                                    Văn bản gốc PDF

                                                    Đang xử lý

                                                    Văn bản Tiếng Việt

                                                    Đang xử lý






                                                    .

                                                    Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                      Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                    •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                    -
                                                    CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                    • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                    • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                    • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                    • Kế hoạch 115/KH-UBND năm 2021 thực hiện Nghị quyết 172/NQ-CP về chính sách phát triển nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
                                                    • Quyết định 517/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo
                                                    • Quyết định 25/QĐ-UBND năm 2021 thực hiện Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời hạn áp dụng Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cho học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Đắk Nông
                                                    • Thông báo 31/TB-BCĐ năm 2020 về kết luận của Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Ngô Văn Quý – Trưởng Ban Chỉ đạo về công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19 thành phố Hà Nội (tại Phiên họp số 72)
                                                    • Công văn 4340/UBND-KGVX năm 2020 về tăng cường quản lý, chấn chỉnh công tác an toàn, vệ sinh lao động trên địa bàn thành phố Hà Nội
                                                    • Quyết định 955/QĐ-TTg năm 2020 về kiện toàn Ban Chỉ đạo Trung ương Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                    • Quyết định 1069/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Môi trường áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
                                                    • Kế hoạch 48/KH-UBND về bảo đảm an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2020
                                                    BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                    • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                    • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                    • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                    • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                    • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                    • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                    • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                    • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                    • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                    • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                    • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                    Tìm kiếm

                                                    Duong Gia Logo

                                                    •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                    Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                    Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: danang@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                    Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                      Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                    Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                    • Chatzalo Chat Zalo
                                                    • Chat Facebook Chat Facebook
                                                    • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                    • location Đặt câu hỏi
                                                    • gọi ngay
                                                      1900.6568
                                                    • Chat Zalo
                                                    Chỉ đường
                                                    Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                    Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                    Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                    Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                    • Gọi ngay
                                                    • Chỉ đường

                                                      • HÀ NỘI
                                                      • ĐÀ NẴNG
                                                      • TP.HCM
                                                    • Đặt câu hỏi
                                                    • Trang chủ